Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
? 3/4 nằm bên (P),1/4 nằm bên (T).
? Hiếm khi có cả 2 bên,lúc đó sẽ khó
phân biệt với TDMT.
? Hình nghiêng:Nang nằm phía trước
dưới.
? Siêu âm:Hình ảnh echo trống (Springwater cyst).
? Chẩn đoán phân biệt:Mỡ ngoài màng
tim (CT?đo tỷ trọng)
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
? Thường có nhưng không nhiều.
? Một số trường hợp lớp mỡ này to như
một lipoma?Bóng tim to ra.
? Siêu âm:Echo kém (khó chẩn đoán
phân biệt với Xuất huyết).
? CT:chẩn đoán chính xác nhờ đo tỷ
trọng.
226 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/1/2014 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM MẮC PHẢI KHÁC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
11/1/2014 2
DÀN BÀI
Bệnh động mạch chủ.
Bệnh tim do cao huyết áp.
Phình ĐMC.
Hội chứng Marfan.
Bệnh Takayasu.
Bệnh cơ tim.
Bệnh cơ tim giãn nở.
Bệnh cơ tim phì đại.
Bệnh cơ tim hạn chế.
11/1/2014 3
DÀN BÀI
Nhồi máu cơ tim và các biến chứng.
Thiếu máu cơ tim.
Nhồi máu cơ tim.
Các biến chứng của Nhồi máu cơ tim:
Thông liên thất.
Hội chứng Dressler.
Phình thất.
Đứt nhú cơ.
11/1/2014 4
DÀN BÀI
Bệnh màng tim.
Tràn dịch màng tim.
Viêm màng tim co thắt.
Nang màng tim.
Mỡ ngoài màng tim.
11/1/2014 5
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
Thất (T) dày đồng tâmBờ (T) bàu sau
đó bờ (T) trải dài,mỏm tim như chúc
xuống dưới vòm hoành (T).
ĐMC lên cong qua (P) và bung rộng
(>6cm)(Déroulement aortique).
Chẩn đoán phân biệt:Hẹp van ĐMC
và Xơ vữa động mạch ở người già.
11/1/2014 6
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
ĐMC có thể đóng vôi.
Tuần hoàn phổi bình thường.
Khi có Suy timcó Tái phân phối
tuần hoàn phổi,Phù phổi cấp.
11/1/2014 7
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
DEROULEMENT AORTIQUE (a>6cm)
11/1/2014 8
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐMC được chia ra ĐMC ngực và ĐMC
bụng:
ĐMC ngực gồm ĐMC lên,Quai ĐMC
và ĐMC xuống.
ĐMC bụng gồm ĐMC trên thận và
ĐMC dưới thận.
Bình thường khẩu kính ĐMC lên lớn
nhất:3,3cm.
11/1/2014 9
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Được xem là phình ĐMC khi đường kính
ĐMC>4cm;hình thoi, tròn,bán nguyệt.
Đoạn lên:Giang mai,Xơ vữa động mạch,
Hội chứng Marfan.
Đoạn ngang:Xơ vữa động mạch,Chấn
thương.
Đoạn xuống:Xơ vữa động mạch.
11/1/2014 10
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Vách động mạch chủ gồm 3 lớp:
Iintima,Mmedia,Aadventitia.
-Khi lớp Intima bị rách,máu sẽ
tràn vào lớp Media để tạo thành
lòng giả (false lumen).
-Trên X quang quy ước,nếu có
đóng vôi quai ĐMC,thì Dấu hiệu
Calcium (Calcium sign) gợi ý đến
Phình ĐMC bóc tách (khoảng
cách từ lớp Intima đóng vôi đến
bờ ngoài quai ĐMC >10mm).
11/1/2014 11
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 12
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
DeBakey:type I,II,III.
STANFORD:
-Type A:Type I+Type II.
-Type B:Type III.
11/1/2014 13
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MECHANISMS OF AORTIC REGURGITATION IN PROXIMAL AORTIC DISSECTION
11/1/2014 14
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 15
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 16
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 17
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Saccular mass in the right mediastinum
(large arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
-The trachea is displaced posteriorly
(double black arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
SACCULAR ANEURYSM OF ASCENDING AORTA
11/1/2014 18
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The ascending aorta (large arrow).
-The trachea is displaced to the right side.
-A streak of calcium (small arrows) in the
intima denotes a thin aortic wall.
FUSIFORM ANEURYSM OF
THE ENTIRE THORACIC
AORTA
11/1/2014 19
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The lucency representing the
intima flap (arrows) extends from
the aortic root around the arch.
-The false lumen is less dense than
the true lumen.
-Aortic regurgitation.
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 20
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The intima flap (arrows)
extending from the aortic
root distally into the
abdomen.
-Communication between
the false lumen and the
true lumen (curved
arrow).
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 21
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:T:true lumen,F:false lumen,I:intimal
flap,LV:contrast in the LVAortic insufficiency.
11/1/2014 22
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Lobular mass density (arrows)
on the left side of the heart.
LAO
FUSIFORM ANEURYSM OF DESCENDING AORTA
11/1/2014 23
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ANEURYSM OF ABDOMINAL AORTA: EXTENSIVE CALCIFICATION
11/1/2014 24
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
3 YEARS PRIOR: Normal
appearing aorta.
Enlargement of the aortic
knob (arrow).
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 25
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Enlarged, elongated,
tortuous, descending aorta.
TWO WEEKS LATER
-Increase in the width of the
descending aorta (large arrows).
-Left pleural effusion (small arrows).
DISSECTING ANEURYSM
11/1/2014 26
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ASYMPTOMATIC FIVE DAYS LATER:Left hemothorax,the aortic
outline has been obliterated by the blood
RUPTURE OF AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 27
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A:left hilar mass (arrow).
B:mass adjacent to the proximal descending aorta (arrow).
SACCULAR ANEURYSM
11/1/2014 28
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
TRUE CHANNEL:small arrows.
FALSE CHANNEL:double-headed arrows).
DISSECTING ANEURYSM
11/1/2014 29
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A tumor or an aneurysm?
Opacification of the aorta
KINGKING OF AORTA
11/1/2014 30
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A:Dilated aortic arch.
T:Displaced trachea.
B:Compressed left main
bronchus.
-All four cardiac chambers are
dilated.
AORTIC ANEURYSM /
IDIOPATHIC DILATED
CARDIOMYOPATHY
11/1/2014 31
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 32
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
FALSE ANEURYSM: The intima and media
are penetrated.False aneurysm typically has
a narrow neck.
(TRUE ANEURYSM: contain all three layers).
11/1/2014 33
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
FALSE ANEURYSM: narrow neck.
11/1/2014 34
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-False aneurysm in the region of
the ligamentum arteriosum.
-The patient was involved in an
automobile accident 3 months
previously.
TRAUMATIC AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 35
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
18-year-old involved in
motorcycle accident.
-Widening of the mediastinum.
11/1/2014 36
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
RUPTURE OF THE AORTA
WITH FALSE ANEURYSM.
11/1/2014 37
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 38
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:Ttrue lumen,F:false lumen,I:intima flap.
11/1/2014 39
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:AV:aortic valve,Ttrue lumen,F:false lumen,I:intima flap.
11/1/2014 40
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 41
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 42
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 43
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 44
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MRI-INFRARENAL ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 45
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
As.Aorta PA
True lumen False lumen Thrombosis
11/1/2014 46
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
PENETRATING AORTIC
ATHEROSCLEROTIC ULCER
-Arrow:subintimal hematoma.
-Arrowhead:displaced intimal
calcification.
DẤU HIỆU MẢNG VƠI
(CALCIUM SIGN)
Mảng vữa xơ của ĐMC nằm ở lớp áo trong, nếu vơi hố ta sẽ
thấy. Khi bị phình ĐMC bĩc tách, máu len vào lớp áo giữa,
làm gia tăng khoảng cách giữa lớp intima và adventitia. Nghĩ
đến phình ĐMC bĩc tách khi khoảng cách từ mảng vơi hố
đến bờ ngồi quai ĐMC > 10 mm.
11/1/2014 49
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-Arrows:displaced intimal
calcification.
-Small bilateral pleural
effusions.
-Mild bibasilar atelectasis.
11/1/2014 50
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 51
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 52
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-Arrows:intimal flap.
-Small bilateral pleural
effusions.
-V:SVC.
11/1/2014 53
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-t:true lumen.
-f:false lumen.
11/1/2014 54
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
WITH LEFT RENAL
ISCHEMIA
-Arrow:intimal flap.
-K:ischemia of the
posterior aspect of the
left kidney.
11/1/2014 55
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
RUPTURED AORTIC
DISSECTION
-Arrowheads:intimal flap.
-Arrow:nasogastric tube.
-Hemorrhage infiltrates
the soft tissues around the
descending aorta.
11/1/2014 56
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MSCT-AORTIC DISSECTION
11/1/2014 57
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MSCT-AORTIC DISSECTION
(3D-surface display)
11/1/2014 58
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 59
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Click here for movie
11/1/2014 60
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
CT MRI
11/1/2014 61
MRA
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 62
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 63
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
Thrombosis in
the aortic aneurysm
11/1/2014 64
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
The fusiform aneurysm
in the ascending aorta
does not involve the
aortic root.
LUETIC ANEURYSM
11/1/2014 65
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
CALCIFICATION IN THE ASCENDING
AORTA – SYPHILITIC AORTITIS
11/1/2014 66
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
LUETIC AORTITIS
-“Egg-shell” calcification
extends from the aortic
annulus through the entire
thoracic aorta.
-Calcification of the
ascending aorta is also seen
in pure atherosclerosis
and,rarely,in Takayasu’s
arteritis.
11/1/2014 67
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Ascending aortic aneurysm with stenotic bicuspid aortic valve (arrows)
is domed in this systolic frameREITER’S SYNDROME
11/1/2014 68
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Erosion of the vertebral bodies due
to pulsations of an aneurysm.
Aortography reveals the saccular
aneurysm (arrows).
Note:bulging of the intervertebral
cartilage (which resists erosion).
55 yo male patient with abdominal pain and
back pain
Ultrasound examinaton: Presence of “Ying Yan sign”: Aortic
aneurysm
11/1/2014 72
HỘI CHỨNG MARFAN
Bệnh lý của mô liên kết do thiếu hụt
fibrillin có yếu tố gia đình (chromosome
15q15-21).
Aûnh hưởng lên hệ tim-mạch,hệ xương
và mắt.Với hệ tim-mạch,tổn thương xảy
ra >50% người lớn bị Hội chứng Marfan.
11/1/2014 73
HỘI CHỨNG MARFAN
Sự thoái hóa của lớp Media dẫn tới giãn
vòng van ĐMC và ĐMC lên.Tiếp đến là
hở van ĐMCSuy thất (T).
Bóc tách ĐMC là biến chứng thường
gặp và thường là nguyên nhân gây tử
vong.
Hở van 2 lá thường gặp ở trẻ em do cột
cơ dư thừaSa van 2 lá.
11/1/2014 74
HỘI CHỨNG MARFAN
ECTOPIA LENTIS THUMB SIGN
11/1/2014 75
HỘI CHỨNG MARFAN
LONG EXTREMITIES AND DIGITS,TALL STATURE AND PECTUS CARINATUM
11/1/2014 76
HỘI CHỨNG MARFAN
-The aneurysm involves both the sinuses of Valsalva and the proximal
half of the ascending aorta.
-Aortic regurgitation.
ANNULOAORTIC ECTASIA
11/1/2014 77
HỘI CHỨNG MARFAN
-The aneurysm involves both the
sinuses of Valsalva and the
proximal half of the ascending
aorta.
-Aortic regurgitation.
ANNULOAORTIC ECTASIA
11/1/2014 78
HỘI CHỨNG MARFAN
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 79
HỘI CHỨNG MARFAN
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 80
HỘI CHỨNG MARFAN
A:aortic aneurysm of
ascending aorta.
Arrows:smaller aneurysm of
descending aorta.
MARFAN’S SYNDROME
11/1/2014 81
HỘI CHỨNG MARFAN
SPIN-ECHO MRI:
Dilated ascending aorta (5cm).
A 26-year-old woman with
MARFAN’S SYNDROME
11/1/2014 82
BỆNH TAKAYASU
Viêm động mạch Takayasu là một bệnh
viêm mạn tính mà nguyên nhân chưa
rõ,làm tổn thương ĐMC và các nhánh
động mạch lớn.
Bệnh được mô tả lần đầu tiên bởi một
nhà Nhãn khoa người Nhật:Takayasu
vào năm 1908.
11/1/2014 83
BỆNH TAKAYASU
Thường gặp ở người trẻ <40 tuổi,
Nữ/Nam=8/1.
Bệnh làm tăng sản lớp Intima,thoái hóa
lớp Media và xơ hóa lớp Adventitia
Hậu quả là làm hẹp lòng đoạn động
mạch bị tổn thương 85% số cas,làm
giãn lòng động mạch 2% số cas và vừa
hẹp vừa giãn chiếm 13% số cas.
11/1/2014 84
BỆNH TAKAYASU
11/1/2014 85
BỆNH TAKAYASU
THORACIC AORTOGRAM:No direct filling of any of the major arteries arising from
the aorta except the coronary arteries.
Delayed film (right):collateral channels faintly fill the carotid and vertebral systems.
11/1/2014 86
BỆNH TAKAYASU
-Clinical features of coarctation.
-”rat-tail” angiographic appearance of
the descending aorta.
11/1/2014 87
BỆNH TAKAYASU
Stenosis in a long segment of
the aorta (thoracoabdominal)
extending across the aortic
hiatus of the diaphragm.
11/1/2014 88
BỆNH TAKAYASU
11/1/2014 89
BỆNH TAKAYASU
-Ascending aortic aneurysm.
-Stenosis of the proximal left common
carotid artery (arrowheads) and left
subclavian artery (open arrowheads).
11/1/2014 90
BỆNH TAKAYASU
Extensive thin-line
calcification associated with
a diffusely dilated aorta in a
30-year-old woman.
TAKAYASU’S ARTERITIS
11/1/2014 91
BỆNH CƠ TIM
ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân:
Thể tiên phát:Chưa rõ.
Thể thứ phát:Ngộ độc,Nhiễm trùng,
Biến dưỡng.
11/1/2014 92
BỆNH CƠ TIM
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại:
Bệnh cơ tim giãn nở (Dilated
cardiomyopathy).
Bệnh cơ tim phì đại (Hypertrophic
obstructive cardiomyopathy).
Bệnh cơ tim hạn chế (Restrictive
cardiomyopathy).
11/1/2014 93
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
Còn gọi là Bệnh cơ tim sung huyết.
Nguyên nhân:Phần lớn không tìm ra
nguyên nhân.
Di truyền:6,5%.
Dinh dưỡng:Thiếu Vitamin B1.
Nghiện rượu,Thuốc (Adriamycine).
Nhiễm trùng (Vi khuẩn,virus).
Bệnh collagen mạch máu.
Sau sanh
11/1/2014 94
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
Lâm sàng:Thường thầm lặng và từ từ.
Khởi đầu thường là Suy tim.
Có từng đợt Nhồi máu phổi.
Có khi loạn nhịp.
Có thể đột tử.
11/1/2014 95
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
X quang:
Giãn nở các buồng tim+Co bóp
kémTim to hình bầu,dễ lầm với
Tràn dịch màng tim,Bệnh Ebstein.
Hở van 2 lá,Hở van 3 lá.
Tái phân phối tuần hoàn phổi.
11/1/2014 96
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
Siêu âm:
Giãn rộng các buồng tim.
EF giảm rõ.
Thường có spontaneous contrast
(“smoke”) trong buồng Thất (T),có thể
thấy Huyết khối trong Thất (T).
Hở van 2 lá,3 lá.
11/1/2014 97
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
11/1/2014 98
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
11/1/2014 99
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
-Enlarged all chambers.
-Redistribution.
-Slight pulmonary edema.
-Small right pleural effusion.
AFTER FULL TREATMENT
-Normal heart size.
-Normal pulmonary vasculature.
11/1/2014 100
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Đặc điểm là phì đại không đối xứng
Thất (T) (Vách liên thất dày hơn thành
sau thất (T)) và buồng tim không giãn.
Nguyên nhân:
Di truyền:50%.
Tăng Catecholamin.
Rối loạn chuyển hóa Calci.
11/1/2014 101
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Cơ chế:
Thành thất dày do phì đại các tế bào
cơ timCản trở sự hứng đầy máu.
Do sự dày không cân đối của vách
liên thấtNghẽn buồng tống Thất(T).
Do cột cơ bị dịch chuyển ra
trướcChuyển động ra trước của van
2 lá trong thì tâm thuHở van 2 lá.
11/1/2014 102
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Lâm sàng:
Khó thở do RLCN tâm trương Thất (T).
Cơn đau thắt ngực:Thiếu máu cơ tim
do tăng khối lượng cơ tim.
Ngất khi gắng sức:do loạn nhịp,có thể
đột tử.
11/1/2014 103
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
X quang:
Tim to ít hoặc vừa.
Nếu có Hở van 2 lá thì Nhĩ (T) to.
Angiography:Lòng tim nhỏ,hở van 2 lá.
Chẩn đoán phân biệt:
Hẹp van ĐMC (Bệnh cơ tim phì đại
không có phình ĐMC lên).
Hiện nay chẩn đoán nhờ Siêu âm,MRI.
11/1/2014 104
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Siêu âm:
ASH (+):Asymmetric septal hypertrophy.
(Dùng TM mode đo ở thì tâm trương:
IVS/LVPW≥1,3).
SAM (+):Systolic anterior motion of MV.
Nghẽn buồng tống Thất (T)(△P thay đổi
mỗi ngày).
Hở 2 lá với độ nặng thay đổi mỗi ngày.
11/1/2014 105
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
11/1/2014 106
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
11/1/2014 107
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
11/1/2014 108
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Extreme left ventricular hypertrophy
11/1/2014 109
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
End-diastolic RAO left
ventriculogramNormal
size and shape of the
left ventricle.
End-systolic RAO left ventriculogram
Small left ventricular cavity with mild mitral
regurgitation.Increased distance between the
ventricular cavity and the coronary arteries
Myocardium becomes thickened in systole
HCM (Hypertrophic cardiomyopathy).
11/1/2014 110
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
11/1/2014 111
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
11/1/2014 112
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Asymmetric septal thickening (23mm) and a small left ventricular cavity.
11/1/2014 113
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
End-diastolic magnetic
resonance angiogram
Asymmetric hypertrophy
with septal thickening (S).
End-systolic magnetic
resonance angiogram
Myocardial thickening that
affects the entire myocardium.
11/1/2014 114
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
Oblique cine MRA (outfow 2-
chamber view) Prolapse
(arrow) of the posterior mitral
leaflet in early systole.
Oblique cine MRA (outfow 2-
chamber view) Prolapse of the
posterior mitral leaflet with a small
signal intensity loss due to
regurgitation (arrow)HCM.
11/1/2014 115
MRA
NORMAL HEART
11/1/2014 116
MRA
NORMAL HEART
11/1/2014 117
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
HYPERTROPHIC CARDIOMYOPATHY
Myocardial hypertrophy
11/1/2014 118
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
HYPERTROPHIC CARDIOMYOPATHY
Myocardial hypertrophy
11/1/2014 119
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Còn gọi là Bệnh cơ tim thâm nhiễm,đặc
trưng bởi bất thường chức năng tâm
trương(Tăng độ cứng vách timHạn
chế đổ đầy thất),trong khi chức năng
tâm thu bình thường hoặc chỉ giảm nhẹ.
Biểu hiện lâm sàng giống như Viêm
màng tim co thắt mạn tính.
11/1/2014 120
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Nguyên nhân:
Amyloidosis.
Sarcoidosis.
Hemochromatosis.
Loeffler’s eosinophilic endocarditis.
Infiltration leucémique.
Fibrose endomyocardique.
11/1/2014 121
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
11/1/2014 122
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Trong đó hay gặp nhất là Amyloidosis.
Do lắng đọng một protein bất thường
ở nhiều mô,cơ quan.
Thâm nhiễm làm dày tất cả các thành
phần của tim:cơ,vách,vanHở tất cả
các van tim.
TDMT từ ít đến vừa.
20% bệnh nhân chết vì Suy tim.
11/1/2014 123
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
-Amyloid infiltration in the
ventricular septum,left
ventricular free wall and
apex (arrows).
-Enlarged atria.
11/1/2014 124
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Lâm sàng: Bệnh lý hiếm.
Mệt khi gắng sức.
Phù chi.
Suy tim.
X quang:
Tim to ít.
Tăng áp TM phổi.
ĐM phổi (P) & (T) to ít.
11/1/2014 125
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Siêu âm:
Dày đối xứng Thất (T).
Thành sau Thất (T) và vách liên thất
có hồi âm lấm tấm (ground-glass).
Hở van 2 lá,3 lá nặng hơn Hở van
ĐMC,ĐMP.
TDMT (+)(++).
11/1/2014 126
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
Chẩn đoán phân biệt:
Hẹp TM phổi.
Myxome nhĩ (T).
Viêm màng ngoài tim co thắt.
Chẩn đoán xác định:Giải phẫu bệnh.
11/1/2014 127
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
11/1/2014 128
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
-Thickening of the LV due to
infiltration.
-Thickening of the valves
and biatrial enlargement.
11/1/2014 129
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ
SPIN-ECHO MRI:
-Variable high density signal within
the myocardium.
-Dilated right atrium (closed curved
arrow).
-Enlarged IVC (open curved arrow).
-IVS has an abnormal contour
(straight arrow) High right
ventricular pressures.
RESTRICTIVE CARDIOMYOPATHY
(AMYLOID CARDIOMYOPATHY).
11/1/2014 130
LEFT VENTRICULAR ABNORMALITIES
IN THE CARDIOMYOPATHIES
DILATED RESTRICTIVE HYPERTROPHIC
1.LV cavity size
2.Free wall
thickness
3.Mitral
regurgitation
4.Wall motion
5.Mural thrombi
6.Systolic
function
7.Diastolic
function
8.Ejection
fraction
9.Cardiac output
-Increased
-Slightly increased,
normal,or decreased
-Mild to moderate
-Global hypokinesis
-Frequently
-Decreased
-Normal
-Decreased
-Decreased
-Normal to increased
-Slightly to
moderately increased
-Variable
-Normal to decreased
-Occasionally
-Normal
-Decreased
-Normal to decreased
-Normal to decreased
-Normal to decreased
-Septal to free wall ratio
> 1.3
-Obstruction(-):none to mild
Obstruction(+):mild to severe
-Hyperkinetic
-None
-Normal to increased
-Normal to decreased
-Normal to increased
-Decreased,normal,or
increased
11/1/2014 131
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Gọi là Thiếu máu cục bộ cơ tim hay Suy
động mạch vành mạn khi cơ tim không
được tưới máu đầy đủ do bệnh lý của
động mạch vành.
Có nhiều nguyên nhân,nhưng >90% là
do Xơ vữa động mạch.
11/1/2014 132
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Chẩn đoán dựa vào:Lâm sàng, ECG, các
men tim, Siêu âm,Chụp ĐM vành,
MSCT,MRI,nhấp nháy đồ.
X quang qui ước:
Bóng tim bình thường.
Đóng vôi ở ĐM vành.
11/1/2014 133
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 134
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
RIGHT CORONARY ARTERY
A.Plaque of atheroma (arrow).
B.Encircled lumen of the artery
(arrow-two years later).
11/1/2014 135
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification of the proximal branches of both anterior
descending and circumflex coronary arteries.
11/1/2014 136
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the left anterior
descending (LAD) and the left
circumflex arteries.
11/1/2014 137
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the left
main coronary artery
11/1/2014 138
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
COLORS ALL STRUCTURES WITH AN
ATTENUATION OF GREATER THAN
130HU PINK No calcium is present
in the LAD or diagonal branch.
Calcification in the LAD artery.
11/1/2014 139
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the LM, LAD
arteries.
Calcification in the circumflex
artery
11/1/2014 140
11/1/2014 141
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 142
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 143
Động mạch vành phải
Động mạch vành
xuống trước trái
Hẹp 80% LAD
11/1/2014 147
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Normal perfusion
Myocardial ischemia:LAD and right
coronary artery territories.
11/1/2014 148
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
Bệnh có tần suất tử vong cao #30%.
90% ở bệnh nhân Xơ vữa động mạch.
Mảng xơ vữa bị nứt,loéttạo lập cục
máu đông làm tắc nghẽn cấp tính ĐMV.
11/1/2014 149
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
Hội chứng Suy ĐMV cấp (lâm sàng):
Tắc nghẽn ĐMV tạm thời<30 phút:
Cơn đau thắt ngực không ổn định.
Tắc nghẽn ĐMV<60 phút:
Nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Tắc nghẽn ĐMV>60 phút:
Nhồi máu cơ tim có sóng Q.
11/1/2014 150
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
X quang qui ước:
Bóng tim hơi to hoặc to.
OAP khi vùng nhồi máu >25% khối
thất (T).
11/1/2014 151
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
-Enlarged heart size.
-Pulmonary edema due to left
heart failure.
ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION
11/1/2014 152
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Thông liên thất:0,5-1% các trường hợp.
Xuất hiện vài tuầnvài tháng sau NMCT.
2/3 nằm ở phần trước gần mỏm.1/3 nằm
ở phần sau.
Hội chứng Dressler:<20%.
Xuất hiện vài tuầnvài tháng sau NMCT.
Tim to do Tràn dịch màng tim.
Tràn dịch màng phổi,Viêm đáy phổi.
11/1/2014 153
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
6 weeks after myocardial infarction:
-Pericardial effusion.
-Bilateral pleural effusions.
-Consolidation of the left lung base. DRESSLER’S SYNDROME
11/1/2014 154
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
4 weeks after myocardial
infarction:
-Pericardial effusion.
-Left pleural effusion.
-Consolidation of the left
lung base.
6 weeks later.
-Decreased heart size.
-Decreased
pleuropneumonic process.
3 months later.
-Normal heart size.
-Normal lung fields.
DRESSLER’S SYNDROME
11/1/2014 155
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Phình thất:12-15% các trường hợp.
True aneurysm: NMCTPhình thất.
Thường ở vùng mỏm phía trước.
False aneurysm: Lẽ ra vỡ tim nhưng
nhờ màng ngoài tim bao bọcPhình
to ra.Thường ở vùng sau bên hoặc
mặt dưới.
X quang:Bờ tim phình ra,có thể đóng
vôi.
11/1/2014 156
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 157
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 158
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 159
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
CALCIFICATION IN THE LEFT VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 160
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
CALCIFIED RIGHT VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 161
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 162
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 163
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Thinning of the myocardial wall (arrow).
OLD SEPTAL INFARCTION
11/1/2014 164
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
FALSE ANEURYSM
11/1/2014 165
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
FALSE ANEURYSM
11/1/2014 166
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Chẩn đoán phân biệt:
Nang màng tim:Thường ở góc tâm
hoành (P).
U tuyến ức:Ở trên và trước.
False aneurysm: Thường vỡ,hiếm
khi còn sống sót (Trong vách không
có mạch máu).
11/1/2014 167
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Đứt nhú cơ:1% sau NMCT.
X quang bóng tim gần như bình
thường,đôi khi tim to do giãn Thất
(T),Nhĩ (T) tùy mức độ.
Chụp buồng tim,SA tim:Sa van 2
lá,van 2 lá phất phới.
11/1/2014 168
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Nguyên nhân:Có rất nhiều nguyên nhân.
X quang TDMT:Muốn có thay đổi trên X
quang,lượng dịch phải>200ml.
Bình thường giữa lá thành và lá tạng có
# 20ml dịch giúp màng tim trượt lên
nhau.
11/1/2014 169
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Nếu TDMT<100mlLượng ít.
Nếu TDMT100-500mlLượng vừa.
Nếu TDMT>500mlLượng nhiều.
11/1/2014 170
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Chỉ số T/N>0,5.Khi Tràn dịch quá nhiều
cho hình ảnh bầu rượu.
Đặc điểm của bóng tim to là thay đổi
nhanh theo thời gian.
Tuần hoàn phổi giảm hẳn đi (trường phổi
sáng).
Xóa góc tâm hoành (P)không đặc hiệu.
11/1/2014 171
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Phim nghiêng Epicardial fat pat sign:
Khoang màng tim được giới hạn phía
trước bởi lớp mỡ trung thất (mediastinal
fat) và phía sau bởi lớp mỡ epicardial
(epicardial fat),khi khoang này dày trên
2mmHoặc là dày màng tim,hoặc là
TDMT.
11/1/2014 172
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 173
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 174
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
NORMAL PERICARDIUM
-The pericardial cavity is seen
as a high-attenuation stripe
(arrows) flanked by
mediastinal and epicardial fat.
-CS:coronary sinus.
11/1/2014 175
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
NORMAL PERICARDIUM
-The pericardial cavity is seen
as thin band of low signal
(arrows) flanked by
mediastinal and epicardial fat.
11/1/2014 176
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Fluoroscopy (có gía trị):Tim không đập
hoặc giảm đập.
Phim nằm ngửa:Dịch dồn lên trênTim
to tròn hơn và cuống tim ngắn.
Chọc dò dịch và bơm hơi vào ta thấy
được mực thủy-khí ở khoang màng tim.
11/1/2014 177
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Bệnh nhân nằm tư thế Left lateral
decubitus: Chích CO2 vào tĩnh mạchĐo
khoảng cách (a) từ bóng khí đến bờ (P)
tim,bình thường a≤ 4mm.Khi a>4mm
Tràn dịch màng tim hoặc dày màng
tim..
Ngày nay:Siêu âm chẩn đoán TDMT tốt
hơn nhiều (hơn X quang và cả CT).
11/1/2014 178
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Chẹn tim (cardiac tamponade):Xảy ra
không tùy thuộc vào lượng dịch,mà tùy
thuộc vào thời gian tạo dịch nhanh hay
chậm.
Lâm sàng:Khi hít vào,HA tâm thu giảm
10mmHg.
11/1/2014 179
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
X quang:
Bóng tim to nhanh theo thời gian.
TMCT giãn,quai TM azygos phồng.
Fluoroscopy:Tim đập giảm.
11/1/2014 180
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION (“water-bottle” configuration)
-Enlarged heart size with clear heart border.
-Normal pulmonary vasculature.
DẤU HIỆU BẦU NƯỚC
(WATER-BOTTLE SIGN)
Tràn dịch màng tim nhiều, khiến bĩng tim bè ra như bầu nước.
11/1/2014 182
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
-Enlarged heart size.
-Clear heart border.
-Normal pulmonary vascularity.
CARDIAC FAILURE
-Enlarged heart size.
-No clear heart border (interstitiel
edema), Kerley’s line, pleural effusion.
-Redistribution.
11/1/2014 184
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
-Symmetric enlargement of the
cardiac silhouette (arrowheads).
-Decreased pulmonary
vasculature.
-Obliteration of the right
cardiophrenic angle (large
arrow).
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 185
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Following pericardial tap and air
injection air-fluid level (large
arrow),true cardiac border
(small arrows),note the normal
thickness of the pericardium.
Sau khi chọc hút dịch màng tim
187
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 188
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 189
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Water-bottle configuration.
Note the distance between
the right heart border and
the Swan-ganz catheter as
it passes through right
atrium (arrows).
Increased density of the
fluid-filled pericardiac sac
(P) is bordered anteriorly
and posteriorly by the
lucencies of the
epicardial and the
medisatinal fat.
Notice the separation
between the right
heart border of
pericardium (arrows)
and the lateral extent
of the cavity of the
RA.
11/1/2014 190
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 191
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
INTRAVENOUS CARBON DIOXIDE INJECTION (left lateral decubitus position)
Carbon dioxide in the RA and SVC (black arrows).
The pericardiac space is widened (between white arrows).(Normal ≤ 4mm).
Either pericardial effusion or a thickened pericardium.
11/1/2014 192
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
INTRAVENOUS CARBON DIOXIDE
INJECTION (left lateral decubitus position)
Carbon dioxide in the RA and SVC (b,d).
The pericardiac space is widened (a,c).
(Normal ≤ 4mm).
Either pericardial effusion or a thickened
pericardium.
11/1/2014 193
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
DIAGNOSTIC PNEUMOPERICARDIUM
After removal of 25ml of
pericardial fluid and replacement
with 25ml carbon dioxide (g).
Thickened parietal pericardium
TUBERCULOUS PERICARDITIS
11/1/2014 194
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 195
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
A band of fluid attenuation
(arrows) surrounding the heart.
SPIN-ECHO MRI:Pericardial effusion is
seen as a homogeneous signal void
(arrows) surrounding the heart,
subjacent to the pericardial fat.
11/1/2014 196
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 197
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
SPIN-ECHO MRI:The increased signal tissue surrounding in the space
between the visceral pericardium and the external cardiac contour
(long arrows) is the inflamed parietal pericardium
TUBERCULOUS PERICARDITIS.
11/1/2014 198
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
STAB INJURY TO THE
EPIGASTRIUM
-Fibrosis of the right
upper lobe was an
incidental finding.
A FEW DAYS LATER
-Cardiac enlargement.
-Decreased pulmonary
vasculature.
CARDIAC TAMPONADE
Following evacuation of the
pericardial blood.
Normal heart size.
(free air under the right
diaphragm due to
abdominal surgery).
11/1/2014 199
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
SUPERIOR VENA CAVAGRAM
-Dilated SVC.
-Reflux into the azygos vein and IVC.
CARDIAC TAMPONADE
11/1/2014 200
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
CARDIAC TAMPONADE WITH RIGHT VENTRICULAR COLLAPSE (ARROWHEADS)
11/1/2014 201
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
Tuổi 30-50,Nam/Nữ=3/1.
Nguyên nhân:Sau Viêm màng ngoài tim
cấp,sau chấn thương,sau phẫu thuật
màng ngoài tim,lao,Coxackie,
Histoplasmose, H.influenza type A,B
Autoimmune:RAA,Lupus
11/1/2014 202
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
X quang:
Tim không to hoặc to ít.
Nhĩ (T) to trong 20% trường hợp.Khi
Viêm co thắtmáu trở về tim khó khăn.
Đóng vôi (50%) ở nhĩ (P),hiếm khi ở nhĩ
(T) vì mặt sau không có pericarde,Thất
(T) ít hơn thất (P) do thất (T) đập mạnh
(Ngược với đóng vôi trong cơ tim).
11/1/2014 203
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
X quang:
TMCT giãn do máu khó về tim.
TDMP có thể kèm theo (60%).
Chẩn đoán phân biệt:Bệnh cơ tim hạn
chế.
Màng tim không dày,không đóng vôi.
Cơ tim dày và sự co bóp giảm trong 2
thì (tâm thu và tâm trương).
11/1/2014 204
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
CT và MRI rất có ích trong chẩn đoán
Viêm màng ngoài tim co thắt.
50% bệnh nhân có vôi hóa màng ngoài
tim,dễ dàng nhận thấy trên CT.
Dày màng tim dễ thấy trên MRI.
11/1/2014 205
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
-Normal heart size.
-Dilated SVC (arrows).
-Dilated azygos vein (arrowheads).
-Dilated HV.
-Dilated IVC.
CONSTRICTIVE PERICARDITIS
11/1/2014 206
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
SPIN-ECHO MRI: Intermediate signal intensity band between the
epicardial fat and the pericardial fat (curved arrow and black arrows)
is thickened pericardium CONSTRICTIVE PERICARDITIS
11/1/2014 207
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
The pericardium is irregularly thickened (arrows)
CONSTRICTIVE PERICARDITIS.
11/1/2014 208
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
PERICARDIAL CALCIFICATION (RIGHT VENTRICLE)
11/1/2014 209
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
11/1/2014 210
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
Pericardial calcification (closed arrow).
Dilated IVC (open arrow). CONSTRICTIVE PERICARDITIS.
11/1/2014 211
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
CONSTRICTIVE PERICARDITIS
Thickening of
the pericardium
11/1/2014 212
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
3/4 nằm bên (P),1/4 nằm bên (T).
Hiếm khi có cả 2 bên,lúc đó sẽ khó
phân biệt với TDMT.
Hình nghiêng:Nang nằm phía trước
dưới.
Siêu âm:Hình ảnh echo trống (Spring-
water cyst).
Chẩn đoán phân biệt:Mỡ ngoài màng
tim (CTđo tỷ trọng)
11/1/2014 213
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 214
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
CALCIFIED PERICARDIAL CYST
11/1/2014 215
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
11/1/2014 216
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 217
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST / ASBESTOSIS
11/1/2014 218
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 219
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
Thường có nhưng không nhiều.
Một số trường hợp lớp mỡ này to như
một lipomaBóng tim to ra.
Siêu âm:Echo kém (khó chẩn đoán
phân biệt với Xuất huyết).
CT:chẩn đoán chính xác nhờ đo tỷ
trọng.
11/1/2014 220
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
11/1/2014 221
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
222
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Chest X Ray of 54 y. old
male patient for heath
check up.
224
No dyspnea,no dysphagia
Normal ECG and cardiac US.
CT scan shows
low attenuation
structure around
the heart
Mediastinal
lipomatosis
226 November 1, 2014
CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chan_doan_hinh_anh_benh_tim_mac_phai_khac.pdf