Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Nguyễn Minh Quân

o Các dạng hỏng o Chỉ tiêu tính toán o Tải trọng danh nghĩa o Tải trọng tính toán o Ứng suất Nguyên nhân Quá tải đột ngột Ứng suất lặp lại Mất khả năng làm việc, ảnh hưởng đến các chi tiết khác

pdf77 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Nguyễn Minh Quân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG ÁP LỰC Chương 5: Truyền động bánh răng PHẦN 3: CHI TIẾT MÁY TRUYỀN ĐỘNG 2Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ • Phân loại, thông số cơ bản • Vật liệu và kết cấu • Cơ sở tính toán o Các dạng hỏng o Chỉ tiêu tính toán o Tải trọng danh nghĩa o Tải trọng tính toán oỨng suất • Phương pháp tính toán o Tính thiết kế o Tính kiểm nghiệm Chương 5 Truyền động bánh răng 3Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.1 Nguyên lý truyền động Nhờ sự ăn khớp của các răng trên bánh răng hay thanh răng 4Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.2 Phân loại 5.2.1 Vị trí giữa các trục Song song 5Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Giao nhau 5.2 Phân loại 5.2.1 Vị trí giữa các trục 65.2 Phân loại 5.2.1 Vị trí giữa các trục Chéo nhau 7Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.2 Phân loại 5.2.2 Biên dạng răng BR thân khai BR cycloid BR Novikov 8Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.2 Phân loại 5.2.3 Phương của răng Răng thẳng Răng nghiêng Răng xoắn/cong 9 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.2 Phân loại 5.2.4 Tính chất di động Truyền động thường Truyền động hành tinh 5.2.5 Vị trí ăn khớp 10 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.3 Cắt răng Chép hình: chép đúng hình dạng lưỡi cắt Dao phay đĩa 5.3.1 Chép hình Dao phay ngón 11 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.3 Cắt răng 5.3.2 Bao hình 12 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.3 Cắt răng 5.3.2 Bao hình Xọc bao hình 13 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.3 Cắt răng 5.3.2 Bao hình Phay bao hình 14 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Loại thường Loại vát đỉnh Thanh răng sinh 15 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số chế tạo Vòng chia: Tvr  = Bước răng: trp p= Mô-đun: p m  = 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; . cos m Z d  = 16 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số chế tạo Dịch chỉnh 17 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số chế tạo Dịch chỉnh Không dịch chỉnh Dịch chỉnh dương Dịch chỉnh âm 18 5.4 Thông số cơ bản Thông số chế tạo Độ chính xác chế tạo Chỉ tiêu chính xác động học: Sai số giữa góc quay thực và góc quay danh nghĩa của bánh bị dẫn Chỉ tiêu làm việc êm: Sai số bước răng và prô-fin răng Chỉ tiêu vết tiếp xúc: Kích thước các vết tiếp xúc trên các răng khi ăn khớp (bôi sơn mỏng) Cấp chính xác Vận tốc vòng Phạm vi sử dụng Răng thẳng Răng nghiêng 6 (cao) 15 30 Cao tốc, đo lường, 7 (chính xác) 10 15 Vận tốc tương đối cao, tải trọng trung bình 8 (trung bình) 6 10 Chế tạo máy 9 (thấp) 2 4 Chậm 19 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số làm việc Vòng lăn: Khoảng cách trục lăn: Tỉ số truyền: w 2 1 wad u =  22 1 1 1 2 w w dZ n u Z d n = = = 2 1 2 w w w d d a  = arccos( .cos / )tw t wa a =Góc ăn khớp: Khoảng cách trục chia: 2 1 2 1 (Z Z ) 2 2cos d d m a    = = 20 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số làm việc  w2 2 2 1 22 / (Z Z )d d y d= +   w1 1 2 1 12 / (Z Z )d d y d= +  w 2 1. ( )a a y m a x x y m= + = +  − Dịch chỉnh Tổng hệ số dịch chỉnh: 1 2(Z Z )(inv ) 2 tw t inv x tg    + − = Dịch chỉnh đều Dịch chỉnh góc 21 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Thông số làm việc Hệ số trùng khớp ngang 1 b g p   =   1 21,88 3,2(1/ 1/ ) cosZ Z = − + bg p  22 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng trụ răng nghiêng 23 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng trụ răng nghiêng Thông số BRN trong mặt cắt ngang cos t m m  = . . cos t m Z d m Z  = = Bánh răng trụ thẳng tương đương 2cos v d d  = 3 3.cos cos v v t d d Z Z m m   = = = 24 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng trụ răng nghiêng Hệ số trùng khớp dọc .w w b x bt b b tg p p    = = . sin x b m p   = Ăn khớp êm, tải trọng động giảm w. cos H b l    = w . cos H K b l   = 25 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng trụ răng nghiêng Góc nghiêng 26 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng côn 1 2 90 O + = ( )1 1 2/arctg Z Z = /te tem p =/m p = .e ted m Z=.d m Z= 2 2 1 20,5 2sin e e e e d R d d  = = + 2 2 1 20,5 0,5eR R b d d= − = + ( )2 sin 1 0,5 be ed R K d= = − be e b K R = ( ). 1 0,5te be te e R m m K m R = = − ( )1 1/ uarctg = 27 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1 1 2 2 2 2 1 1 n Z d u n Z d   = = = = Tỉ số truyền 5.4 Thông số cơ bản Bánh răng côn 2 2 1 1 sin1 sin u tg tg     = = = Bánh răng trụ thẳng tương đương os v d d c  = os v Z Z c  = vm m= 2 2 1 2 1 1 2 1 cos . cos v v v d d tg u d d tg     = = = 28 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Trục vít – Bánh vít 2 1 arcsin 0,5a b d m  = −1 .d q m= 2 2.d m Z= 29 ( )20,5 wax q Z m = − +  1,1 − ( )1 2wd q x m= + 2 2 2.wd d m Z= = ( )20,5 2wa m q Z x= + + Trục vít – Bánh vít 5.4 Thông số cơ bản Dịch chỉnh 1 2 w Z tg q x  = + 30 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Trục vít – Bánh vít Góc vít 1zp Z p= 1 1 1 1 Z p Z m Z tg d qm q   = = = Hiệu suất ( ) ren tg tg     = + 0,95 ( ) tg tg     = + Ma sát ổ trục Khuấy dầu Ma sát ren và răng 31 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.4 Thông số cơ bản Trục vít – Bánh vít Hiệu suất ( ) ren tg tg     − =Bánh vít chủ động Điều kiện tự hãm Tỉ số truyền 1 2 2 2 2 1 1 1 n d mZ Z u n pZ pZ Z   = = = = 32 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.5 Kết cấu 33 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.6 Vật liệu 350HB  350HB  Thép Gang Chất dẻo ( 10 )HRC HB= nhiệt luyện thường hóa, tôi cải thiện nhiệt luyện tôi, thấm N, C cắt răng chính xác chạy mòn tốt, không gãy giòn khả năng tải khả năng chịu mòn chạy mòn kém độ chính xác cao khó cắt răng chế tạo phức tạp 34 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.6 Vật liệu v1 vt  2 21 1 . 19100 t m n v Z q= + 35 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ CƠ SỞ TÍNH TOÁN o Các dạng hỏng o Chỉ tiêu tính toán o Tải trọng danh nghĩa o Tải trọng tính toán oỨng suất 36 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.7 Các dạng hỏng 1. Gãy răng Nguyên nhân Quá tải đột ngột Ứng suất lặp lại Mất khả năng làm việc, ảnh hưởng đến các chi tiết khác  F F  max maxF F     37 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.7 Các dạng hỏng 2. Tróc do mỏi bề mặt răng Vận tốc trượt Nứt theo hướng v trượt Dầu chui vào vết nứt Tróc rỗ bề mặt Bôi trơn đầy đủ Áp suất tăngTải trọng động tăng Rung, ồn  H H  38 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.7 Các dạng hỏng 3. Mòn răng Nguyên nhân Vận tốc trượt Điều kiện bôi trơn Khe hở cạnh răng tăng lên Tăng tải trọng động, ồn Giảm tiết diện răng 39 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.7 Các dạng hỏng 4. Dính răng Truyền tải nặng Vận tốc cao Nhiệt độ cao Dính răng 40 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.8 Chỉ tiêu tính toán - Tính răng về độ bền tiếp xúc - Tính răng về độ bền uốn - Kiểm nghiệm quá tải - Tính toán nhiệt truyền động trục vít 41 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.9 Lực ăn khớp 2 t T F d = '' w wcos n r t t n n t tg F Ftg F tg F      = = = wa tF Ftg= nw wos cos t n F F c   = war (cos . tg )b tctg  = w w . tg ar d ctg d     =     Bánh răng trụ 42 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.9 Lực ăn khớp Bánh răng côn 1 2 1 2 2 2 t T T F d d = = ' 1 1 1 1 1 2cos osr n t aF F F tg c F  = = = ' 1 1 1 1 1 2sin sina n t rF F F tg F  = = = 43 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Fr2 Fr1 Fa1Ft2 Ft1 Fa2 5.9 Lực ăn khớp Trục vít – Bánh vít 1 1 ( )t aF F tg  =  2 1 os os( ) t r F tg c F c     =  2 2 1 2 2 t a T F F d = = 2 cos cos t n F F   = 44 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.10 Tải trọng tính toán 1. Phân bố không đều giữa các đôi răng Hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các đôi răng ,H FK K  1, 1H FK K = = BR trụ thẳng: BR trụ nghiêng: 1FK  =1  1  ( )( )4 1 5 4 cx F n K      + − − = 45 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.10 Tải trọng tính toán 2. Phân bố không đều theo chiều rộng vành răng Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng ,H FK K  46 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.10 Tải trọng tính toán 3. Tải trọng động Biến dạng của răng Sai số bước răng, prô-fin răng Tỉ số truyền tức thời thay đổi 1 vv t q K q = + Tải trọng động trên 1 đơn vị chiều rộng vành răng Tải trọng tĩnh trên 1 đơn vị chiều rộng vành răng ,Hv FvK K 47 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.11 Ứng suất tính toán 1. Ứng suất tiếp xúc tính toán 2 H H M q Z  = ( ) ( ) 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 1 M E E Z E E   =  − + −  1 1 2 os os n H t H H H H H H F K F K T K q l l c d l c    = = = 1 1 sin 2 d  = 2 2 sin 2 d  = 1 sin 2( 1) ud u    =  48 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 5.11 Ứng suất tính toán 2. Ứng suất uốn tính toán 1 đôi ăn khớp Tác dụng tại đỉnh răng 49 5.11 Ứng suất tính toán 2. Ứng suất uốn tính toán ' '.cos . .sinn n u n u F l F W A     = − = − ' ' 2 1 1 6.cos . sin . .cos .cos t F w F l K b s s        = −    ' ' 2 6.cos . sin . . g .cos .cos t F w F e K b m g        = −    1 2. .Y .Y . .Y .Y .Y .d . F F F w w T K b m       = = 1 Y  = Y 1 140 o   = − ' ' 2 6.cos . sin g .cos .cos F e Y g         = −    50 5.11 Ứng suất tính toán 3. Ứng suất khi quá tải Hệ số quá tải max qt T K T = max .H H qtK = Fmax .F qtK = 51 5.12 Ứng suất cho phép 1. Ứng suất tiếp xúc cho phép 0 lim .[ ] H HLH R V xH H K Z Z K S   = Độ nhám bề mặt 0,9 1RZ =  Vận tốc 5 / 1vv m s Z  = 0,10,85. (1)VZ v= 0,050,925. (2)VZ v= Kích thước bánh răng 700 1a xHd K  = 700 2500 0,9a xHd K   = Giới hạn bền mỏi tiếp xúc ứng NHo H Hom HL HE N K N = 2,430HoN HB= 60. . .HEN c n t= 3 max 60. . iHE i i T N c n t T   =      . .(60 )HE HE HE i iN K N K c n t= =  HS quy đổi Lần ăn khớp/vg theo bậc HS an toàn tiếp xúc 1.1 Bánh răng 52 5.12 Ứng suất cho phép 1. Ứng suất tiếp xúc cho phép 1 2[ ]= min([ ],[ ])H H H   1 2[ ] [ ][ ]= 2 H H H    + min[ ]=1,25[ ]H H  Răng thẳng Răng nghiêng 1.1 Bánh răng 53 5.12 Ứng suất cho phép 1. Ứng suất tiếp xúc cho phép 1.2 Bánh vít     7 8 10 H HO HEN  =   ( )0,75 0,9HO b = − 4 2 2 2max 60 iHE i i T N n t T   =      725.10HEN = 54 5.12 Ứng suất cho phép 2. Ứng suất uốn cho phép 0 lim . .[ ] F FL FCF R s xF F K K Y Y K S   = Giới hạn bền mỏi uốn ứng với NFo Đặt tải 1 0,7 0,8 Độ nhám mặt lượn chân răng 1 1,2 Độ nhạy đối với tập trung ứng suất 1,08 0,0695.ln m− Kích thước bánh răng 400 1a xHd K  = 700 0,95a xHd K  = 1000 0,92a xHd K  = F Fom FL FE N K N = 350HB  6 9 350HB  64.10 HS an toàn uốn 1500 0,85a xHd K  = 60. . .FEN c n t= max 60. . Fm i FE i i T N c n t T   =      . .(60 )FE FE FE i iN K N K c n t= =  theo bậc 2.1 Bánh răng 55 5.12 Ứng suất cho phép 2. Ứng suất uốn cho phép 2.2 Bánh vít     6 9 10 F FO FEN  =   0,25 0,08FO b ch  = +   0,16FO b = Quay 1 chiều Quay 2 chiều 9 2 2 2max 60 iFE i i T N n t T   =      725.10FEN = 610FEN =   0,12FO bu =   0,075FO bu = 56 5.12 Ứng suất cho phép 3. Ứng suất cho phép khi quá tải   max 2,8H ch =   max 0,8F ch =   max 40H mHRC =   max 0,6F b = 350HB  350HB  Độ cứng mặt răng 3.1 Bánh răng 3.2 Bánh vít   max 4H ch =   max 0,8F ch =   max 2H ch =   max 0,8F ch =     max 1,5H H =   max 0,6F b = Đồng thanh thiếc Đồng thanh không thiếc Gang 57 o Các dạng hỏng o Chỉ tiêu tính toán o Tải trọng danh nghĩa o Tải trọng tính toán oỨng suất Thiết kế Kiểm nghiệm 58 ( ) ( ) 1 11 2 2 2 1 1 2 2 1 2 os2 1 1 2 sin 2( 1) H H H T K d l cE E udE E u           =  − + −   5.13 Tính toán BRT răng thẳng 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm  H H  2 3 4 H b b l Z     = = −  w w, 2Hl b b 4 3 Z  − = 59 5.13 Tính toán BRT răng thẳng 1 1 . . 2 1 . [ ]M H HH H Z Z Z T K u d b u       =  2 sin 2 HZ  = 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm  H H  60 5.13 Tính toán BRT răng thẳng 1. Độ bền tiếp xúc Thiết kế w w1.bdb d= ( )   1 3w1 2 d . . 1 . . . H d b H T K u d K u      ( )   1 3w 2 . 1 . . . H a ba H T K a K u u      ( ) 2 3 2d M HK Z Z Z= w w1 2a 1 d u =  w w ba b a  = 49,5aK = 77dK = 61 5.13 Tính toán BRT răng thẳng 1. Độ bền tiếp xúc Thiết kế ba ( )d . 1 / 2b ba u = + HK  0 lim .[ ] H HLH sb R V xH H K Z Z K S   = 1 (0,01 0,02) wm a=  1 2 1 2 1 2, , , , ,a a f fd d d d d d ( ) w 1 2a 1 Z m u = + 2 1 .Z u Z= wa Kiểm nghiệm  H H  62 5.13 Tính toán BRT răng thẳng 2. Độ bền uốn Kiểm nghiệm i iF F      1 1 1 1 1 2. .Y .Y .Y .d . F F F F w w T K b m    =    2 1 2 1 2 .Y / YF F F F F   =    63 5.13 Tính toán BRT răng thẳng 2. Độ bền uốn Thiết kế 1 1 1 3 2 1 . . 1, 4. . . F F bd F T K Y m Z         1.w bd wb d= 1 1.wd m Z= Trình tự thiết kế 1 min 17Z Z = 0,2 1,6bd =  FK  m 0 lim . .[ ] F FL FCF R s xF F K K Y Y K S   = 1 1 2 1 2 1 2, , , , ,a a f fd d d d d d Kiểm nghiệm i iF F      64 5.14 Tính toán BRT răng nghiêng và chữ V 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm 1 1 . . 2 1 . [ ]M H HH H Z Z Z T K u d b u       =  2.cos sin 2 HZ    = ( )( )4 1 3 Z          − − = + 1 Z  = 4 3 Z  − = 65 5.14 Tính toán BRT răng nghiêng và chữ V 1. Độ bền tiếp xúc Thiết kế 1 3 1 2 1 . [ ] H d bd H T K u d K u       13 2 1 ( 1) . [ ] H a ba H T K a K u u       67,5dK = 43aK = Trình tự thiết kế 0 08 20 =  1 2 os m(u+1) wa cZ  = 2 1Z uZ= 1 2m(Z )os = 2 Z c a  + wa 1 2 1 2 1 2, , , , ,a a f fd d d d d d 66 5.14 Tính toán BRT răng nghiêng và chữ V 2. Độ bền uốn Kiểm nghiệm 1 1 1 1 1 2. .Y .Y .Y .d . F F F F w w T K b m    =    2 1 2 1 2 .Y / YF F F F F   =    1 3 2 1 1,12. [ ] F F bd F T K Y m Z     Thiết kế 67 5.15 Tính toán BRC răng thẳng 1 1 1 1 sin sin 2 2 os vd d c     = = 2 2 1 2 2 2 sin sin sin 2 2 os 2 os vd d du c c       = = = 2 2 1 os 1 c u  = + 1 2 os 1 u c u  = + 1 2 sin 2 1 ud u   = + 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm   2 H H M H q Z   =    2 1 1 w 2 1. 0,85 H M H H H Z Z Z T u K d b u   + =  68 5.15 Tính toán BRC răng thẳng 1. Độ bền tiếp xúc Thiết kế   2 1 3 1 2 1 0,85 H d bd H T K u d K u    +  77dK =   12 3 2 1. (1 K ) K H e R be be H T K R K u u    + − 50RK = 69 2. Độ bền uốn Kiểm nghiệm 5.15 Tính toán BRC răng thẳng 1 1 1 1 1 2. .Y .Y .Y .d . F F F F w w T K b m    =    2 1 2 1 2 .Y / YF F F F F   =    70 5.16 Tính toán trục vít-bánh vít 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm 3 22 2 170 [ ] H Hv H H w T K KZ q Z a q    + =     Thiết kế 2 23 2 2 170 ( ) [ ] H H T K a Z q Z q      +     71 5.16 Tính toán trục vít-bánh vít 2. Độ bền uốn 2 2 2 1,4 . [ ]FF F F n T K Y d b m  =  Kiểm nghiệm 72 1 0 1000(1 ) [t] (1 )T P t t K A    − = +  + 1 0 1000(1 ) [t] [ ( )(1 ) ]T q Tq q P t t K A A K A    − = +  − + + Nhiệt độ dầu: Hệ số tỏa nhiệt ( )28 17,5 / .oW m C Bề mặt thoát nhiệt Thoát nhiệt qua đáy Giảm nhiệt 70 90o C=  Làm nguội bằng quạt: ( )217,21,29,40 / .oW m C0,3A 10 20%A+  Môi trường 5.16 Tính toán trục vít-bánh vít 3. Tính toán nhiệt 73 5.17 Kiểm nghiệm quá tải max qt T K T = max[ ]Hqt H qt HK  =  max[ ]Fqt F qt FK  =  74 5.17 Chỉ dẫn thiết kế 1. Bánh răng i. Chọn vật liệu ii. Xác định các ứng suất cho phép (sơ bộ) iii.Thiết kế sơ bộ theo độ bền tiếp xúc (aw/Re) iv.Tính lại các kích thước đường kính và khoảng cách trục => tính dịch chỉnh v. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc vi.Kiểm nghiệm về độ bền uốn vii.Kiểm nghiệm quá tải 75 5.17 Chỉ dẫn thiết kế 2. Trục vít-Bánh vít i. Chọn vật liệu: 3 23 2 29,5.10 . ( / )tsbv u P n m s −= ii. Xác định ứng suất cho phép iii. Chọn số mối ren, số rang, chọn sơ bộ hiệu suất iv. Chọn q: ( ) 20,25 0,3q Z=  1,1 1,3HK = − v. Xác định khoảng cách trục sơ bộ 2 23 2 2 170 ( ) [ ] H H T K a Z q Z q     = +     76 5.17 Chỉ dẫn thiết kế 2. Trục vít-Bánh vít vi. Tính môđun 2 2a m Z q = + vii. Tính lại khoảng cách trục để xác định dịch chỉnh ( )20,5wa m q Z= + 20,5( ) a x q Z m = − + 0,7x  viii. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc, độ bền uốn ix. Tính toán nhiệt ( ) ( )  ( ) 21000 1 0,7 1 0,3 .T Tq d o P A K K t t     −   + + −  77

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_chi_tiet_may_chuong_5_truyen_dong_banh_rang_nguyen.pdf