Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2, Phần 2: Ma trận. Định thức, hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Hải Sơn
iv) Nếu nhân một hàng nào đó của định thức với một
số λ thì được định thức mới bằng λ lần định thức cũ.
Hq: (1) Nếu các phần tử của một hàng có thừa số chung
thì ta có thể đưa thừa số đó ra ngoài dấu định thức.
Nếu thêm vào một hàng của định thức bội λ của
hàng khác thì định thức không đổi.
Định thức của ma trận chéo bằng tích các phần
tử trên đường chéo chính.
36 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2, Phần 2: Ma trận. Định thức, hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Hải Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BÀI 2
aac d b
b d c
2
§2: Định Thức
Theo phương pháp Grame ta có công thức
nghiệm sau:
- Xét hệ phương trình sau:
' ' '
ax by c
a x b y c
; , ( 0)
; ; ' '' ' ' ' ' '
yx
x y
DDx y D
D D
a b c b a cD D D ac a ca b c b a c
“Định thức” cấp 2
2.1 Mở đầu
3
§2: Định Thức
Ta có thể định nghĩa:
Xét hệ phương trình sau:
11 12 13
21 22 2
1
23
31 32 3 33
a x a y a z
a x a y a z
a
b
bx a y a z
b
11 12 13
21 22 23
31 32 33
?
a a a
D a a a
a a a
4
§2: Định Thức
; ;
, ( 0)
yx
z
DDx y
D D
Dz D
D
12 13
22 23
1
2
3 33 2 3
?x
b a a
D a
ab
a
a
b
111 12
21 22
31 2 33
2 ?z
a a
D a a
a a
b
b
b
11 131
2
3
21 23
31 33
?y
b
b
a a
D a a
a ab
5
Định thức cấp 2:
§2: Định Thức
11 12
2 11 22 12 21
21 22
.a aD a a a aa a
Ví dụ:
2 3 2.6 5.3 3.5 6
6
Định thức cấp 3: (Quy tắc hình sao)
§2: Định Thức
11 12 13
3 21 22 23
31 32 33
a a a
D a a a
a a a
11 22 33 31 12 23 13 32 21
13 22 31 33 21 12 11 32 23
( )
( )
a a a a a a a a a
a a a a a a a a a
7
§2: Định Thức
Ví dụ: Tính
2 1 5
1 4 0
3 6 2
2 1 5
1 4 0
3 6 2
=[2.4.(-2)+1.0.3+5.(-1).6]
-[5.4.3 +2.0.6+1.(-1).(-2)]
=[-16+0-30]-[60+0+2]=-108
= -108
8
§2: Định Thức
3 1 2
3 4 0
1 2 5
Bài tập: Tính
2 4 1
3 5 6
0 2 3
36 12 24
= -55
9
Ví dụ: Tính
§2: Định Thức
1 2 3
2 4 1
3 5 6
(1.4.6+3.2.1+3.2.5)
-(3.4.3 +1.1.5)+6.2.2
=(24+6+30)-(36+24+5)=60-65=-5
10
§2: Định Thức
Bài tập: Tính
3 1 4
5 2 0
6 1 7
=[ 3.(-2).7+6.1.0+4.5.(-1) ]
-[ 4.(-2).6+7.1.5+3.0.(-1) ]
= -62+13= - 49
11
§2: Định Thức
2.2 Định nghĩa
2.2.1 Đ/n1: Cho ma trận A=[aij ] vuông cấp n. Phần phụ
đại số của aij, kí hiệu là Aij , được xác định như sau
i j
ij ij
A ( 1) detM
trong đó Mij là ma trận có được từ ma trận A bằng cách
bỏ đi hàng i, cột j.
12
§2: Định Thức
Ví dụ: Cho ma trận
063
125
341
A
1 1
11 11( 1) det( )A M 6
)det()1( 122112 MA 3
5 1( 1) 3 0
3
1 3
13 13( 1) det( )A M 4
5 2( 1) 3 6
36
13
§2: Định Thức
Bài tập: Với
063
125
341
A
Tính
21
23
33
A
A
A
14
§2: Định Thức
2.2.2 Đ/n 2.
Cho ma trận vuông cấp n
Định thức của A là một số được kí hiệu là detA,
hay
[ ]
ij
A a
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
Nếu n=1 thì |[a11 ]| = a11.
được xác định quy nạp theo n như sau:
15
§2: Định Thức
Nếu n>1 thì
Nếu n=1 thì |[a11 ]| = a11.
11 12 1
11 11 12 12 1 1*
n
n n
a a aA A a A a A a A
(khai triển theo hàng 1)
- Định thức của ma trận vuông cấp n gọi là
định thức cấp n.
16
§2: Định Thức
Ví dụ: Tính định thức sau:
1 4 3
5 2 1
3 6 0
11 12
1
11 12 1313
i
A Aa a a A
.( 6) .( 3)1 4 ( 3 .36
126
)
1 4 3
5 2 1
3 6 0
17
§2: Định Thức
2.3. TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc
(i) detAt = detA.
Hq : Một mệnh đề về định thức nếu đã đúng cho
hàng thì cũng đúng với cột và ngược lại.
Do đó, trong các tính chất sau đây ta chỉ phát
biểu cho “hàng”.
VÝ dô:
1 4 7 1 2 3
2 5 8 4 5 6
3 6 9 7 8 9
18
§2: Định Thức
VÝ dô:
(ii) Nếu đổi chỗ hai hàng bất kì của định thức
thì định thức đổi dấu
1 3
* * * * * * .
h h
a b c x y z
x y z a b c
19
§2: Định Thức
Hq. Khi tính định thức ta có thể khai triển theo
hàng và cột bất kì.
2 2 1 0
3 1 2 1
0 4 3 0
5 0 4 2
4
14 24 3414 2 44 34 44 4
j
a aA A A Aa a
6 8
14 34
2 2 1 2 2 1
. ( 1) 0 4 3 . ( 1) 3 1 2 86
5 0 4 0
0 ( 2)
4
1
3
0
A A
20
§2: Định Thức
4
5 7
2 3 0 1 2 0
( 1) 1 5 1 ( 1) 4 1 1
2
( 1)
2 3
6
0 2 3
i
(24 5) 6( 3 26)
Ví dụ: Tính định thức sau:
19 174 193
21
§2: Định Thức
Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau
1 2 3 1
0 2 4 2
1 3 0 4
2 0 1 5
= 102
22
§2: Định Thức
(iii) Nếu các phần tử của một hàng nào đó của
định thức có dạng tổng của 2 số hạng thì ta có
thể viết định thức thành tổng của 2 định thức
như sau:
1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
a b a b ... a b a a ... a b b ... b
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
(các phần tử còn lại giữ nguyên)
23
§2: Định Thức
VÝ dô:
2 3 2 3 2 3
a b c d a c b d
24
§2: Định Thức
VÝ dô: 4 10; 22 53 6 84A A
24 10 2.2 2.5 2 5det(2 ) 2 2.2 2 det( ).6 8 6 8 2.3 2.4
2 5
3 4 A A
(iv) Nếu nhân một hàng nào đó của định thức với một
số λ thì được định thức mới bằng λ lần định thức cũ.
Hq: (1) Nếu các phần tử của một hàng có thừa số chung
thì ta có thể đưa thừa số đó ra ngoài dấu định thức.
25
§2: Định Thức
VÝ dô:
1 3
1 2 3 1 2 3
5 7 9 5 7 9
1 2 3 1 2 3
h hA B A
det( ) det( ) det( ) det( ) det( ).A B A A A
26
§2: Định Thức
VÝ dô:
2 ( 4) 1
1 2 3 1 2 3
4 5 6 0 3 6
h h
a b c a b c
(v) Nếu thêm vào một hàng của định thức bội λ của
hàng khác thì định thức không đổi.
27
§2: Định Thức
Ví dụ:
1 5 0 2.( 3).5.10. 12 ( 3)
i
2 0 0 0
0 3 0 0
0 0 5 0
0 0 0 1
1
1
111 2
3 0 0
0 5 0
0 0 1
i
Aa
(vi) Định thức của ma trận chéo bằng tích các phần
tử trên đường chéo chính.
28
§2: Định Thức
Ví dụ:
1 5 8 2
0 3 6 0
0 0 2 9
0 0 0 5
1.3.2.5 30
- Định thức của ma trận tam giác bằng tích các
phần tử trên đường chéo chính.
29
§2: Định Thức
(vii) Cho A, B là các ma trận vuông cấp n. Khi đó
det(AB) = detA.detB
30
§2: Định Thức
Ví dụ: Cho 2 ma trận
2 3 1 5;1 4 2 7A B
8 31
9 33AB
det( ) 5;det( ) 3A B
det( ) 15 5.( 3) det( ).det( )AB A B
31
§2: Định Thức
2.4 Tính định thức bằng biến đổi sơ cấp
32
§2: Định Thức
Ví dụ 1: Tính định thức
1 2 1 3
2 3 1 5
1 6 5 2
3 4 2 7
D
2 12h h
1 2 1 3
0 1 3 1
1 6 5 2
3 4 2 7
3 1h h
1 2 1 3
0 1 3 1
0 8 4 1
3 4 2 7
4 13h h
0 2 1 2
1
1
111
j
a A
1 3 1
. 8 4 1
2 1 2
1
33
§2: Định Thức
Ví dụ 2: Tính định thức
0 2 3 5
1 0 2 2
2 3 0 6
4 1 7 0
D
1 0 2 2
0 2 3 5
2 3 0 6
4 1 7 0
1 2h h
3 1
4 1
2
4
h h
h h
1 0 2 2
0 2 3 5
0 3 4 2
0 1 1 8
2 3 5
1 3 4 2
1 1 8
34
§2: Định Thức
Bài tập: Tính định thức sau
1 1 2 0
3 1 0 4
2 0 5 2
0 3 6 1
D
= 58
35
§2: Định Thức
Ví dụ 3: Tính định thức cấp n sau
1 1 1 ... 1
1 0 1 ... 1
1 1 0 ... 1
... ... ... ... ...
1 1 1 ... 0
nD
2 1h h
1 1 1 ... 1
0 1 ... 0
1 1 0 ... 1
... ... ... ... ...
1 1 1 ... 0
Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ
hàng 1,
36
§2: Định Thức
Ta được:
1 1 1 ... 1
0 1 0 ... 0
0 0 1 ... 0
... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1
nD
1( 1)n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dai_so_tuyen_tinh_chuong_2_phan_2_ma_tran_dinh_thu.pdf