Bài giảng Đo lường các hoạt động kinh tế

THẤT NGHIỆP (UNEMPLOYMENT) • Theo ILO: • “Thất nghiệp là việc ngừng thu nhập do không có khả năng tìm được một việc làm thích hợp trong trường hợp người đó có khả năng làm việc và sẵn sàng làm việc.” • “Người thất nghiệp bao gồm toàn bộ số người ở độ tuổi làm việc theo quy định trong thời gian điều tra, có khả năng làm việc, nhưng không có việc làm và vẫn đang đi tìm kiếm việc làm.” Pop = Tổng dân số LF = Lực lượng lao động = U + E LFpop = Dân số trong độ tuổi lao động p = Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động = LF / LFpop E = Số người có việc làm e = Tỷ lệ có việc làm = E / LF U = Số người thất nghiệp u = Tỷ lệ thất nghiệp = U / LF

pdf26 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đo lường các hoạt động kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG 3: ĐO LƯỜNG CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỖ THIÊN ANH TUẤN TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM 1 It is a capital mistake to theorize before one has data. Insensibly one begins to twist facts to suit theories, instead of theories to fit facts. —Sherlock Holmes NATIONAL INCOME ACCOUNTING • GDP = Y = C + I + G + EX – IM = C + I + G + NX • GNI = GDP + NFIA • GNDI = GNI + NTR • A = C + I + G • NX = Y – A • CA = NX + NFIA + NTR 2 -1,000,000 0 1,000,000 2,000,000 3,000,000 4,000,000 5,000,000 6,000,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 GDP vs. GNI of Vietnam (VND billion) GDP NFIA GNI Source: ADB Key Economic Indicator 5, 54 2, 33 2 -3 87 ,7 80 5, 15 4, 55 2 20 0, 47 7 5, 35 5, 02 9 -1,000,000 0 1,000,000 2,000,000 3,000,000 4,000,000 5,000,000 6,000,000 GDP NFIA GNI NTR GNDI V N D b il li o n GDP, GNI, NFIA, NTR, GNDI NATIONAL INCOME ACCOUNTING • GDP = Y = C + I + G + NX • Yd = Y – T = C + SP • Y = C + Sp + T • I + G + EX = Sp + T + IM • Sp – T + (T – G) = EX – IM • I = Sp + (T – G) + (IM – EX) • I = Sp + Sg + Sf 3 00 05 10 15 20 25 30 35 40 45 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 Savings and Investment (% of GDP) Gross domestic saving Gross national saving Gross capital formation Source: ADB Key Economic Indicator CPI VS. GDP DEFLATOR • Consumer price index (Laspeyres index) 𝐶𝑃𝐼𝑡 = σ𝑖=1 𝑁 𝑄𝑖 0𝑃𝑖 𝑡 σ𝑖=1 𝑁 𝑄𝑖 0𝑃𝑖 0 • GDP deflator (Paasche index) 𝐺𝐷𝑃𝑑𝑒𝑓(𝑡) = σ𝑖=1 𝑁 𝑄𝑖 𝑡𝑃𝑖 𝑡 σ𝑖=1 𝑁 𝑄𝑖 𝑡𝑃𝑖 0 • Inflation rate 𝜋𝑡 = 𝐶𝑃𝑇𝑡 − 𝐶𝑃𝐼𝑡−1 𝐶𝑃𝐼𝑡−1 × 100 4 36.12% 3.59% 6.37% 15.73% 7.31% 5.04% 9.37% 2.89% 5.99% 4.29% 3.30% Quyền số tính chỉ số CPI 2015-2020 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Đồ uống và thuốc lá May mặc, mũ nón, giầy dép Nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD Thiết bị và đồ dùng gia đình Thuốc và dịch vụ y tế Giao thông Bưu chính viễn thông Giáo dục Văn hóa, giải trí và du lịch Hàng hóa, dịch vụ khác GDP DEFLATOR VS. CPI IN VIETNAM 5 00 20 40 60 80 100 120 140 160 180 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 GDP deflator vs. CPI (base year = 2010) GDP deflator Consumer Price Index -05% 00% 05% 10% 15% 20% 25% 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 % annual change GDP deflator CPI Source: WDI THẤT NGHIỆP (UNEMPLOYMENT) • Theo ILO: • “Thất nghiệp là việc ngừng thu nhập do không có khả năng tìm được một việc làm thích hợp trong trường hợp người đó có khả năng làm việc và sẵn sàng làm việc.” • “Người thất nghiệp bao gồm toàn bộ số người ở độ tuổi làm việc theo quy định trong thời gian điều tra, có khả năng làm việc, nhưng không có việc làm và vẫn đang đi tìm kiếm việc làm.” 6 Dân số Pop = Tổng dân số LF = Lực lượng lao động = U + E LFpop = Dân số trong độ tuổi lao động p = Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động = LF / LFpop E = Số người có việc làm e = Tỷ lệ có việc làm = E / LF U = Số người thất nghiệp u = Tỷ lệ thất nghiệp = U / LF Người dưới 15 tuổi (hoặc 1 độ tuổi nhất định) Người không tham gia lực lượng lao động Người đang có việc làm Người thất nghiệp Lực lượng lao động Dân số 97.0 Dân số từ 15 tuổi trở xuống 7.8 Số người không tham gia lực lượng lao động 34.1 Lao động từ 15 tuổi trở lên 55.1 Số người có việc làm 54.0 Số người không có việc làm 1.1 Một ví dụ của Việt Nam (triệu người) DÒNG CHU CHUYỂN TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG 8 Thất nghiệp Đang có việc làm Không tham gia lực lượng LĐ Gia nhập, tái gia nhập TTLĐ Gia nhập, tái gia nhập Rời bỏ công việc, mất việc Rời bỏ TTLĐ Rời bỏ công việc, mất việc, về hưu UNEMPLOYMENT IN VIETNAM 9 2.3 2.5 2.2 2.2 2.1 4.7 4.9 4.1 3.6 2.6 2.7 2.0 1.8 1.7 1.9 2.1 3.0 2.0 2.0 .00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Unemployed and Unemployment rate in Vietnam Unemployed (million) Unemployment rate (%) Source: ADB Key Economic Indicators 10 11 13 14 15 16 18 CONTRIBUTION TO GDP 19 INFLATION 20 CREDIT TO GDP 21 MONETARY POLICY 22 BALANCE OF PAYMENT 23 EXCHANGE RATE 24 FOREIGN RESERVES 25 FISCAL SECTOR 26 TAX REVENUE 27 PUBLIC EXPENDITURES 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_do_luong_cac_hoat_dong_kinh_te.pdf
Tài liệu liên quan