Bài giảng Hiệu ứng ký ức - Bảo vệ tim mạch dài hạn cho bệnh nhân tăng HA đái tháo đường
• UKPDS chấm dứt 1997, kết quả được công bố 1998.
• 884 người sống sót được theo dõi tiếp trong 10 năm.
• Trong thời gian này các nhà nghiên cứu không còn can thiệp lên
việc kiểm soàt HA của 2 nhóm, việc điều trị do bác sĩ gia đình
phụ trách.
• Kết quả theo dõi sau 10 năm được công bố tháng 10/2008
TÓM TẮT
• Kiểm soát sớm HA của bệnh nhân ĐTĐ týp 2 bằng phối hợp liều
cố định perindopril - indapamide:
- nguy cơ biến chứng mạch máu lớn và biến chứng vi mạch
- tử vong tim mạch và tử vong do mọi nguyên nhân
bất kể mức HA ban đầu của bệnh nhân, trong mọi phân nhóm
được khảo sát và trên nền của những liệu pháp khác đã được
chứng minh có lợi (bao gồm ức chế men chuyển).
• Hiệu quả bảo vệ tim mạch này được duy trì về dài hạn (hiệu ứng
ký ức đặc hiệu của phối hợp perindopril - indapamide).
25 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hiệu ứng ký ức - Bảo vệ tim mạch dài hạn cho bệnh nhân tăng HA đái tháo đường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hiệu ứng ký ức - Bảo vê ̣ tim mạch dài hạn
cho bệnh nhân tăng HA đái tháo đường
TS BS Hồ Huỳnh Quang Trí
Viện Tim TP HCM
Liên quan giữa tăng HA va ̀ đái tháo đường
Tần suất lưu hành
• Trong số những bệnh nhân
đái tháo đường, 50-60% có
HA ≥ 140/90 mm Hg.
• Trong số những bệnh nhân
tăng HA không có bệnh tim
mạch do XVĐM, 15-25% có
đái tháo đường kèm theo.
Nguy cơ mắc bệnh
• Bệnh nhân tăng HA có nguy
cơ mắc bệnh đái tháo đường
týp 2 cao gấp 2,4 lần so với
người không tăng HA.
• Bệnh nhân đái tháo đường
có nguy cơ mắc bệnh tăng
HA cao gấp 2 lần so với người
không đái tháo đường.
TLTK :
1) N Engl J Med 2000;342:905 3) JAMA 2004;291:335
2) Diabetes Care 2005;28:310 4) Am J Hypertens 2007;20:599
025
50
75
100
125
150
175
200
225
250
HA tâm thu va ̀ tử vong tim mạch
trong nghiên cứu MRFIT
Nondiabetic (n = 342,815)
Diabetic (n = 5,163)
<120 120-139
Systolic BP (mmHg)
140-159 160-179 180-199 200
Stamler J, et al. Diabetes Care. 1993;16:434-444.
BP= blood pressure CV=cardiovascular MRFIT=Multiple Risk Factor Intervention Trial
UKPDS Study
Điều trị tăng HA ở người bệnh đái tháo đường: UKPDS
Any Diabetes-
Related
Endpoint
Diabetes-
Related Death Stroke
Microvascular
Endpoints
Retinopathy
Progression
Deterioration
of Vision
0
24
P=0.0046 32
P=0.019
44
P=0.013
37
P=0.0092
34
P=0.0038
47
P=0.0036 56
P=0.0043
Heart
Failure
UKPDS Group. BMJ. 1998;317:703-713.
Kiểm soát HA chặt che ̃ (144/82 mmHg)
so với kiểm soát HA ít chặt che ̃ (154/87 mmHg)
*Kiểm soát HA chặt che ̃ bằng atenolol hoặc captopril
10
20
30
40
50
60
* ADA 2016: HA < 130/80 mm Hg
có thê ̉ thích hợp với một số BN,
ví dụ BN tre ̉, BN có đạm niệu hoặc
≥ 1 YTNC tim mạch khác, nếu có
thê ̉ đạt trị số này mà không cần
một gánh nặng điều trị quá mức.
Huyết áp mục tiêu cần đạt ở bệnh nhân đái tháo đường
theo các khuyến cáo hiện nay
Nhược điểm của cách tiếp cận truyền thống
trong kiểm soát HA của bệnh nhân đái tháo đường
(đạt HA mục tiêu được đề ra)
• Đòi hỏi bệnh nhân phải tái khám thường xuyên (nhằm theo dõi
đáp ứng HA và tác dụng ngoại ý của thuốc) chi phí.
• Kho ́ thực hiện nếu bác sĩ điều trị không nắm HA mục tiêu, không
có thời gian hoặc có tư tưởng thỏa hiệp.
Có cách tiếp cận nào khác
thay thế cho cách tiếp cận truyền thống ?
• Dùng thêm một phối hợp thuốc hạ HA liều cố định cho mọi bệnh
nhân đái tháo đường týp 2 bất kê ̉ mức HA ban đầu va ̀ các thuốc
hạ HA khác đang dùng.
• Lợi ích được mong đợi:
- Áp dụng rộng rãi cho đa số bệnh nhân đái tháo đường týp 2
- Đơn giản, ít tốn kém
- Giảm tác dụng ngoại ý của thuốc
Nghiên cứu ADVANCE
(Action in Diabetes and Vascular disease: preterAx and diamicroN-MR
Controlled Evaluation)
• TNLS phân nhóm ngẫu nhiên.
• Mục tiêu: Đánh gia ́ hiệu quả giảm biến chứng mạch máu của
phối hợp liều cố định perindopril - indapamide trong một dân
số đa dạng những người bệnh đái tháo đường týp 2 có những
mức huyết áp khác nhau.
Đăng ký
6 tuần chuẩn bị
PER 2 / IND 0.625 mg
Phân ngẫu nhiên
Điều trị tối ưu +
PER/IND (2 + 0.625 mg)
Điều trị tối ưu
+ PLACEBO
PER/IND liều gấp đôi
vào tháng thứ 3
PLACEBO liều gấp đôi
vào tháng thứ 3
Theo dõi 4.3 năm
n = 12.878
n = 11.140
* Các thuốc điều trị
THA khác vẫn được
dùng tùy theo chỉ
định của BS (không
được dùng thiazide;
perindopril liều tối
đa 4 mg là ƯCMC
duy nhất được dùng)
Phối hợp liều cố định
ADVANCE: Thiết kế nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn bệnh: được chẩn đoán ĐTĐ týp 2 từ năm 30 tuổi, hiện ≥ 55 tuổi,
có tiền sử bệnh tim mạch hoặc ít nhất 1 YTNC tim mạch
Δ 2.2 mmHg (95% CI 2.0-2.4); p<0.001
Δ 5.6 mmHg (95% CI 5.2-6.0); p<0.001
HATTr
HATTh
Control
Perindopril-Indapamide
M
e
a
n
B
lo
o
d
P
re
s
s
u
re
(
m
m
H
g
)
65
75
85
95
105
115
125
135
145
155
165
Follow-up
(Months)
R 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
140.3 mmHg
134.7 mmHg
HA trung bình trong
thời gian theo dõi
77.0 mmHg
74.8 mmHg
ADVANCE Group. Lancet 2007;370:829-840
Thay đổi huyết áp trong ADVANCE
Tần suất dồn các biến cô ́ thuộc tiêu chí đánh gia ́ chính
(phối hợp các biến cô ́ mạch máu lớn & biến cô ́ vi mạch)
0
10
20
Follow-up (months)
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
Placebo
Perindopril-Indapamide
%
Relative risk reduction
9%: 95% CI: 0 to 17%
p=0.041
Lancet 2007;370:829-840
Ảnh hưởng của điều trị trên tử vong
All cause mortality Cardiovascular death
0
10
Follow-up (months)
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
Placebo
Perindopril-indapamide
0
10
Follow-up (months)
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
Placebo
Perindopril-indapamide
Relative risk
reduction
18%; p=0.027
Relative risk
reduction
14%; p=0.025
Lancet 2007;370:829-840
Nghiên cứu ACCORD
(Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes)
Tần suất dồn NMCT
không chết, đột quị
không chết va ̀ chết do
nguyên nhân tim mạch
< 140 mm Hg
< 120 mm Hg
N Engl J Med 2010. Published online March 14
4733 bệnh nhân ĐTĐ týp 2 có bệnh tim mạch hoặc nhiều YTNC tim mạch
The fixed combination of perindopril and indapamide
(Preterax) has benefits that reflect very particular
properties apart from blood pressure lowering,
contributing to efficacy and safety!
The differences between ADVANCE and
ACCORD must be attributed at least in
part to differences between the
regimens used
John Chalmers
(20th European Meeting on Hypertension)
Bệnh nhân
sau đột quị
Đột quị tái phát
-32%
-27% -28%
-20
-10
0
-30
RRR
(%)
Tử vong tim mạch, NMCT,
ngưng tim
-20%
-18%
-20%
Người bệnh mạch vành
mạn ổn định
Biến chứng mạch máu lớn
và vi mạch
-9% -10% -9%
Bệnh nhân ĐTĐ týp 2
Dân số chung của nghiên cứu
Nhóm có tăng HA
Nhóm không tăng HA
-20
-10
0
-30
RRR
(%)
-20
-10
0
-30
RRR
(%)
PROGRESS Collaborative Group. Lancet 2001. 358:1033-41
Les investigateurs de l’étude EUROPA. Lancet 2003;362:782-88
ADVANCE collaborative group. Lancet 2007; 370:829-840
Perindopril, dù đơn trị hay phô ́i hợp, co ́ hiê ̣u quả giảm biê ́n cô ́
tim mạch ở những dạng BN khác nhau, co ́ tăng HA hoặc không
HYVET Study Group. N Engl J Med 2008;358:1887-1898
Lợi ích của indapamide SR: Nghiên cứu HYVET
Death from any cause
RRR 21%
P = 0.02
3845 bệnh nhân tuổi ≥ 80, có HA tâm thu > 160 mm Hg
Nghiên cứu ADVANCE-ON
Sau khi ADVANCE chấm dứt, 8.494 bệnh nhân được tiếp tục
theo dõi thêm 6 năm (ADVANCE-ON).
• Bệnh nhân được chăm sóc theo chỉ định của BS điều trị.
• HA lúc bắt đầu ADVANCE-ON ở cả 2 nhóm: 137/75 mm Hg.
• HA lúc kết thúc ADVANCE-ON: 137/74 vs 138/75 mm Hg.
Zoungas S et al. N Engl J Med 2014;371:1392-1406
• UKPDS chấm dứt 1997, kết quả được công bố 1998.
• 884 người sống sót được theo dõi tiếp trong 10 năm.
• Trong thời gian này các nha ̀ nghiên cứu không còn can thiệp lên
việc kiểm soàt HA của 2 nhóm, việc điều trị do bác si ̃ gia đình
phu ̣ trách.
• Kết quả theo dõi sau 10 năm được công bố tháng 10/2008.
N Engl J Med 2008;359:1565-1576
UKPDS: Tiến triển của HA va ̀ sự khác biệt vê ̀ các biến cô ́
liên quan với đái tháo đường của 2 nhóm
N Engl J Med 2008;359:1565-1576
Không có hiệu ứng ký ức trong UKPDS!
TÓM TẮT
• Kiểm soát sớm HA của bệnh nhân ĐTĐ týp 2 bằng phối hợp liều
cô ́ định perindopril - indapamide:
- nguy cơ biến chứng mạch máu lớn va ̀ biến chứng vi mạch
- tử vong tim mạch va ̀ tử vong do mọi nguyên nhân
bất kê ̉ mức HA ban đầu của bệnh nhân, trong mọi phân nhóm
được khảo sát va ̀ trên nền của những liệu pháp khác đã được
chứng minh có lợi (bao gồm ức chê ́ men chuyển).
• Hiệu quả bảo vê ̣ tim mạch này được duy trì vê ̀ dài hạn (hiệu ứng
ky ́ ức đặc hiệu của phối hợp perindopril - indapamide).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_hieu_ung_ky_uc_bao_ve_tim_mach_dai_han_cho_benh_nh.pdf