MÔ HÌNH CHỨA BIẾN KHÔNG THÍCH HỢP
▪ Khi chứa biến không thích hợp Z
▪ Không vi phạm giả thiết OLS
▪ Các ước lượng vẫn không chệch, hiệu quả
▪ Nếu biến không phù hợp có tương quan với biến
đang có, sai số chuẩn sẽ tăng lên
▪ Biến không thích hợp sẽ không có ý nghĩa thống kê
▪ Tuy nhiên không phải “biến không có ý nghĩa thống
kê là không thích hợp” !!!
HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN
▪ Mô hình chuỗi thời gian:
Yt
= 1 + 2X2t + + k Xkt + ut
▪ Giả thiết TS1: Không có tự tương quan của sai số
Corr(ut , ut – p ) = 0 t , p 0
▪ Giả thiết bị vi phạm: có tự tương quan, tương quan
chuỗi bậc p (autocorrelation, serial correlation)
79 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế lượng 1 - Chương 2: Mô hình quy bội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huỗi thời gian cơ bản
Ví dụ 6.1
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 137
Mô hình (a) (b) (c) (d) (e) (f) (g)
C 79*** 75*** 69*** -7*** -5*** -9*** -8***
GGDP 9.1*** 7.7** 7.9** -0.04 -0.9***
GGDP(-1) 2.0 0.2 1.2***
GGDP(-2) 2.3
CPI(-1) 1.1*** 1.3*** 1.1*** 1.1***
CPI(-2) -0.2
Adj R-sq 0.269 0.259 0.251 0.991 0.991 0.991 0.993
▪ Biến phụ thuộc: CPI (Chỉ số giá tiêu dùng)
▪ Biến độc lập: GGDP (Tỷ lệ tăng trưởng GDP)
▪ ** và *** : có ý nghĩa thống kê ở mức 5% và 1%
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
Mô hình theo xu thế thời gian
▪ Thời gian 1, 2,, T
▪ Biến xu thế thời gian (Trend ) t = 1, 2, hoặc 0, 1,
▪ Tổng quát: Yt = g(t ) + ut
▪ Dự báo cho thời kỳ/điểm 𝑇 + ℎ: 𝑌𝑇+ℎ = ො𝑔(𝑡)
• Tuyến tính: Yt = 1 + 2t + ut
• Parabol: Yt = 1 + 2t + 3t
2 + ut
• Logarit: Yt = 1 + 2ln(t ) + ut
• Tăng trưởng: ln(Yt ) = 1 + 2t + ut
• Hàm mũ: ln(Yt ) = 1 + 2ln(t ) + ut
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 138
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
136
137
138
3/6/2020
47
Ví dụ 6.2
Dependent Variable: GDP Sample (adjusted): 1990Q1 2008Q4
Included observations: 76 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 23.29782 2.378989 9.793163 0.0000
@TREND 1.222796 0.054758 22.33084 0.0000
R-squared 0.870780 Prob(F-stat) 0.000000
▪ Biến @TREND = 0, 1,, 75
▪ Dự báo giá trị của GDP vào Quý 1, Quý 2 năm 2009?
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 139
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
Ví dụ 6.2 (a)
Biến GDP GDP GDP lnGDP lnGDP
C 23.298 33.687 -13.081 3.467 2.857
@TREND 1.223 0.380 0.018
@TREND^2 0.011
ln(@TREND) 24.650 0.388
Adj R-sq 0.869 0.896 0.609 0.916 0.739
MAPE 76 qs 12.02 10.62 22.66 10.49 15.85
MAPE 4 qs cuối 14.27 10.98 22.48 10.89 22.88
Dự báo GDP
2009:Q1
Dự báo GDP
2009:Q2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 140
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
Mô hình theo xu thế và mùa vụ
▪ Số liệu quý, đặt các biến giả theo Quý (mùa)
▪ Sj = 1 tại Quý j, = 0 nếu ngược lại, j = 1, 2, 3, 4
▪ Chọn 1 quý làm gốc, chẳng hạn Quý 1
Yt = 1 + 2t + 2S2 + 3S3 + 4S4 + ut
▪ So sánh trong cùng năm:
• Quý 2 chênh lệch Quý 1 là: 2 + 2
• Quý 3 chênh lệch Quý 1 là: 22 + 3
• Quý 4 chênh lệch Quý 1 là: 32 + 4
▪ Có thể đổi dạng hàm, và thêm biến giả
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 141
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
139
140
141
3/6/2020
48
Ví dụ 6.2(b)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 142
Biến GDP GDP lnGDP
C 11.570 21.956 3.293
@TREND 1.208 0.365 0.018
@TREND^2 0.011
S2 17.564 17.586 0.271
S3 10.519 10.542 0.158
S4 21.011 21.011 0.297
Adj R-sq 0.946 0.975 0.995
MAPE 76 qs & 4 qs cuối 8.5 & 9.0 5.6 & 5.7 2.3 & 3.4
Dự báo GDP 2009:Q1
Dự báo GDP 2009:Q2
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
Mô hình có trễ và dự báo
▪ Mô hình trễ bậc 1 của biến độc lập
Yt = + 0Xt + 1Xt – 1 + ut
▪ Nếu không có giá trị dự báo của X thì chỉ dự báo
được cho 1 thời kì ngoài mẫu
▪ Mô hình tự hồi quy
Yt = + Yt – 1 + ut
▪ Dự báo được vô hạn, khi lấy ŶT +1 thay cho YT +1
Dự báo tĩnh (static): dùng Yt để tính Ŷt +1
Dự báo động (dynamic): dùng Ŷt để tính Ŷt +1
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 143
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
Ví dụ 6.2(c)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 144
GDP2008:4 = 144.828 GDP lnGDP
C -2.582 1.762
GDP(-1) 0.406
lnGDP(-1) 0.428
@TREND 0.745 0.010
S2 26.518 0.399
S3 12.323 0.170
S4 25.645 0.357
MAPE 76 qs & 4 qs cuối 7.8 & 9.4 2.3 & 4.0
Dự báo GDP 2009:Q1
Dự báo GDP 2009:Q2
Chương 6. Hồi quy với chuỗi thời gian 6.3. Mô hình chuỗi thời gian cơ bản
142
143
144
3/6/2020
49
Chương 3. SUY DIỄN THỐNG KÊ & DỰ BÁO
▪ Các chương trước sử dụng trực tiếp መ𝛽𝑗 để phân tích,
là sử dụng ước lượng điểm, chỉ phản ánh xu thế của
mẫu, chưa phải của tổng thể.
▪ Các bài toán suy diễn thống kê: ước lượng khoảng
(khoảng tin cậy), kiểm định giả thuyết về tham số
tổng thể → phân tích cho tổng thể
▪ Gắn với mức xác suất nhất định (1 – α) hay α
▪ Phân tích với quả từ phần mềm chuyên dụng
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 145
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
▪ 3.1. Quy luật phân phối xác suất
▪ 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
▪ 3.3. Kiểm định T về các hệ số
▪ 3.4. Kiểm định F về các hệ số
▪ 3.5. Kiểm định 2 về các hệ số
▪ 3.6. Dự báo biến phụ thuộc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 146
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
3.1. QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
▪ MH k biến: 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2 + 𝛽3𝑋3 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘 + 𝑢
▪ Mẫu: 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + መ𝛽3𝑋3𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖
▪ Muốn dùng መ𝛽𝑗 của mẫu để suy diễn về hệ số βj của
tổng thể (j= 1,, k) cần giả thiết về quy luật phân
phối xác suất
▪ Giả thiết 5: Sai số ngẫu nhiên phân phối Chuẩn
▪ Kết hợp với Giả thiết 2: E(ui) = 0 và Giả thiết 3:
Var(ui) = σ
2 , thì: ui ~ N(0, σ
2)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 147
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
145
146
147
3/6/2020
50
Quy luật phân phối xác suất
▪ Khi đó: መ𝛽𝑗~𝑁 𝛽𝑗 , 𝑉𝑎𝑟 መ𝛽𝑗
▪ Chứng minh được:
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
𝑉𝑎𝑟 መ𝛽𝑗
~𝑁 0,1 và
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
~𝑇 𝑛 − 𝑘
▪ Hai bài toán suy diễn:
• Ước lượng khoảng (khoảng tin cậy) với độ tin
cậy (1 – α)
• Kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 148
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
3.2. KHOẢNG TIN CẬY CỦA CÁC HỆ SỐ
▪ Với độ tin cậy (1 – α), khoảng tin cậy đối xứng, tối
đa, tối thiểu của βj (j = 1,,k ):
▪ Đối xứng
መ𝛽𝑗 − 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶/𝟐
𝑛−𝑘 < 𝛽𝑗 < መ𝛽𝑗 + 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶/𝟐
𝑛−𝑘
▪ Tối đa: 𝛽𝑗 < መ𝛽𝑗 + 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶
𝑛−𝑘
▪ Tối thiểu: መ𝛽𝑗 − 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶
𝑛−𝑘
< 𝛽𝑗
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 149
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Khoảng tin cậy nhiều hệ số
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 150
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
Xi Xj Y
Tăng Tăng
Tăng Giảm
Giảm Tăng
Giảm Giảm
148
149
150
3/6/2020
51
Khoảng tin cậy nhiều hệ số
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 151
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
▪ Trong đó lưu ý:
Khoảng tin cậy
▪ Ý nghĩa: mức ý nghĩa 95%, nếu lấy rất nhiều mẫu →
rất nhiều khoảng tin cậy → 95% khoảng đó chứa hệ
số βj của tổng thể.
▪ Với mẫu quan sát: hi vọng thuộc 95% đó → khoảng
tính ra là đúng
▪ Độ tin cậy lớn → khả năng đúng cao → khoảng tin
cậy rộng
▪ Độ rộng khoảng tin cậy phụ thuộc: độ tin cậy, bậc tự
do (n: số quan sát, k: số hệ số), Se (phụ thuộc VIF, σ2,
xji
2 )
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 152
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
3.3. KIỂM ĐỊNH T VỀ HỆ SỐ HỒI QUY
▪ Kiểm định so sánh βj chưa biết với số thực βj
*
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 153
Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Bác bỏ H0
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 ≠ 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
𝑇𝑞𝑠 =
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
∗
𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 > 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼
𝑛−𝑘
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 < 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 < −𝑡𝛼
𝑛−𝑘
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
151
152
153
3/6/2020
52
Kiểm định T về hệ số riêng
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 154
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Bài toán kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α là:
Bước 1: Tiêu chuẩn kiểm định
Bước 2: Miền bác bỏ tương ứng
Kiểm định T về nhiều hệ số
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 155
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.3. Kiểm định T về hệ số hồi quy
▪ Quy tắc giống như đối với ước lượng nhiều hệ số:
đưa nhiều hệ số về 1 hệ số để thực hiện bài toán
▪ Lưu ý:
- So sánh mức độ tác động của 2 biến lên biến phụ
thuộc
- So sánh tỷ lệ của hai hệ số
- Với hàm mũ: xem xét sự thay đổi theo quy mô
P-value của kiểm định T
▪ Với một cặp giả thuyết, một mẫu cụ thể → 𝛼* là mức
xác suất thấp nhất để bác bỏ H0
▪ Mức xác suất đó là P-value (Prob. ; Sig. value)
▪ Quy tắc
• Nếu P-value < 𝛼 thì bác bỏ H0
• Nếu P-value > 𝛼 thì chưa có cơ sở bác bỏ H0
▪ Kiểm định hai phía: P-value = 2P(T(n – k) > |Tqs|)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 156
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.3. Kiểm định T về hệ số hồi quy
154
155
156
3/6/2020
53
3.4. KIỂM ĐỊNH F
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 157
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
E(Y/X2,..,Xk - m,..,Xk ) = 1 + 2X2 + + kXk (UR)
Nếu có cơ sở cho rằng một số biến nào đó của mô hình là
không cần thiết, chẳng hạn: Xk-m+1,, Xk . Khi đó ta kiểm
định cặp giả thiết:
Nếu giả thiết H0 là đúng thì mô hình trở thành mô hình
mới R – mô hình m biến
E(Y/X2,, Xk - m) = 1 + 2X2 + + k-mXk - m (R)
+−=
=== +−+−
)1(:0:H
0...:H
1
210
kmkjj
kmkmk
Kiểm định F về các ràng buộc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 158
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
- Bước 1: Lần lượt hồi quy các mô hình UR và R tìm được
RSSUR , R
2
UR và RSSR , R
2
R
- Bước 2: Sử dụng tiêu chuẩn kiểm định:
- Miền bác bỏ với mức ý nghĩa α cho trước:
)/(
/)(
knRSSur
mRSSurRSSr
−
−
Fqs =
)/()1(
/)(
2
22
knR
mRR
ur
ñur
−−
−
Fqs =
Một số ứng dụng kiểm định F
▪ Kiểm định bớt biến: kiểm định thu hẹp hồi quy
▪ Kiểm định thêm biến: kiểm định mở rộng hồi quy
▪ Kiểm định hệ số riêng
▪ Kiểm định hệ số đồng thời
▪ Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 159
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
157
158
159
3/6/2020
54
▪ Mô hình ban đầu: Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + ui (1)
- Kiểm định xem có nên đưa thêm 1 số biến vào mô hình:
▪ H0: 4 = 5 = 0; H1: 4 ≠ 0/ 5 ≠ 0
▪ Mô hình sau khi thêm biến:
Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + 4X4i + 5X5i + ui (2)
Nếu giả thiết H0 đúng thì khi đó thay 4 = 5 = 0 vào mô
hình (2) trở thành mô hình (1)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 160
Kiểm định mở rộng
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
▪ Mô hình ban đầu: Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + ui (1)
Kiểm định xem sự ảnh hưởng của X đến Y là bao nhiêu:
▪ H0: 3 = 1; H1: 3 ≠ 1
Nếu giả thiết H0 đúng thì khi đó thay 3 = 1 vào mô hình:
Yi = 1 + 2X2i + X3i + ui
Biến đổi hàm hồi quy ta có:
Yi – X3i = 1 + 2X2i + ui Yi
* = 1 + 2X2i + ui (2)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 161
Kiểm định hệ số riêng
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
▪ Mô hình ban đầu: Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + ui (1)
Kiểm định sự ảnh hưởng của X2, X3 đến Y có như nhau
không:
Nếu giả thiết H0 đúng thì khi đó thay 2 = 3 vào mô hình:
Yi = 1 + 2X2i +2 X3i + ui
Biến đổi hàm hồi quy ta có:
Yi = 1 + 2(X2i +X3i)+ ui Yi = 1 + 2Xi + ui (2)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 162
Kiểm định hệ số đồng thời
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
0 2 3 0 2 3
1 2 3 1 2 3
: 0
: : 0
H H
H H
= − =
−
160
161
162
3/6/2020
55
Kiểm định F về sự phù hợp của mô hình
▪ Là kiểm định quan trọng nhất với các mô hình
▪ Mô hình:Y = β1 + β2X2 + β3X3 ++ βkXk + u
H0: β2 = = βk = 0 : hàm hồi quy không phù hợp
H1: ít nhất một hệ số góc ≠ 0: hàm hồi quy phù hợp
▪ Kiểm định F
𝐹 =
𝑅𝑈
2 /(𝑘 − 1)
(1 − 𝑅𝑈
2 )/(𝑛 − 𝑘)
▪ Nếu 𝐹𝑞𝑠 > 𝑓𝛼(𝑘 − 1, 𝑛 − 𝑘) thì bác bỏ H0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 163
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
Liên hệ kiểm định T và F
▪ Với kiểm định 1 ràng buộc, có thể dùng T hoặc F
▪ Khi đó Fqs = ( Tqs )
2 và 𝑓𝛼 1, 𝑛 − 𝑘𝑈 = (𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘 )2
▪ Kiểm định F dùng cho mọi ràng buộc dạng tuyến
tính của các hệ số
▪ P-value của kiểm định F = 𝑃 𝐹 𝑚, 𝑛 − 𝑘𝑈 > 𝐹𝑞𝑠
▪ P-value được tính bởi phần mềm chuyên dụng
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 164
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
3.5. KIỂM ĐỊNH KHI-BÌNH PHƯƠNG
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 165
Wald Test:
Test Statistic Value df Prob
t-statistic -1.341821 97 0.1828
F-statistic 1.800483 (1, 97) 0.1828
Chi-square 1.800483 1 0.1797
Null Hypothesis: C(2) + C(3) = 3.6
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
-3.6 + C(2) + C(3) -0.093098 0.069382
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
▪ Kiểm định m ràng buộc (tương tự kiểm định F)
nhưng sử dụng hàm hợp lý tối đa để kết luận
▪ Ví dụ: kết quả trên Eviews
163
164
165
3/6/2020
56
3.6. DỰ BÁO BIẾN PHỤ THUỘC
▪ Với hồi quy 2 biến: Y = 1 + 2X + u
▪ Tại X = X0
▪ Ước lượng điểm: 𝑌0 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋0
▪ Ước lượng khoảng:
𝑌0 − 𝑆𝑒 𝑌0 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘 < 𝑌0 < 𝑌0 + 𝑆𝑒 𝑌0 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
▪ Trong đó:
𝑆𝑒 𝑌0 =
1
𝑛
+
𝑋0 − ത𝑋 2
σ𝑖=1
𝑛 𝑋𝑖 − ത𝑋 2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 166
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Sai số dự báo
▪ Đánh giá chất lượng dự báo bằng mô hình hồi quy
▪ Tiêu chí: giá trị ước lượng Ŷi gần giá trị thực Yi
▪ Sử dụng m giá trị để đánh giá. Thường lấy m = n
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 167
ˆ( )
ˆ| |
ˆ
( %)
=
=
=
= −
= −
−
=
2
1
1
1
1
1
1
100
m
i i
i
m
i i
i
m
i i
i i
RMSE Y Y
m
MAE Y Y
m
Y Y
MAPE
m Y
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.5. Dự báo biến phụ thuộc
Ví dụ 3.3: Dự báo cho Y theo K, L
▪ Đánh giá dự báo cho Y qua các mô hình của K và L
▪ MH với biến phụ thuộc ln(Y) đã quy về giá trị của Y
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 168
Mô hình RMSE MAE MAPE
(a) : lin-lin 268.74 218.47 6.86
(b) : log-log 151.79 111.37 3.30
(c) : lin-log 446.67 312.39 11.99
(d) : log-lin 524.88 360.99 11.17
(e) : tương tác 190.32 147.39 5.74
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.5. Dự báo biến phụ thuộc
166
167
168
3/6/2020
57
1. Khoảng tin cậy đối xứng của hệ số chặn
2. Khi không có thu nhập thì chi tiêu của các hộ gia đình tối đa là
bao nhiêu?
3. Khi thu nhập của các hộ tăng 1 triệu đồng thì chi tiêu các hộ thay
đổi tối đa bao nhiêu triệu đồng?
BÀI TẬP 1
)1,0()519,1()(
.519,022,6ˆ
se
XY ii +=
Cho hàm hồi quy mẫu với X: thu nhập, Y:chi tiêu
(triệu đồng) của 10 hộ gia đình
169
4. Khi thu nhập của các hộ giảm 1 triệu đồng thì chi tiêu các hộ
thay đổi tối đa bao nhiêu triệu đồng?
5. Tìm khoảng tin cậy tối thiểu của khuynh hướng tiêu dùng
cận biên trong mô hình trên
6. Tiêu dùng tự định của các hộ có lớn hơn 6 triệu đồng không?
7. Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không?
8. Khi không có thu nhập thì tiêu dùng các hộ bằng 0 không?
9. Khi thu nhập tăng 1 triệu đồng thì chi tiêu các hộ thay đổi ít
hơn 1 triệu không?
BÀI TẬP 1
170
10. Thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu không?
11. Thu nhập tăng, chi tiêu tăng không (thu nhập và chi tiêu có
mối quan hệ thuận chiều)?
12. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên có phù hợp không?
13. Chi tiêu giảm nhiều hơn 0,5 triệu khi thu nhập giảm 1 triệu
đồng không?
14. Hàm hồi quy có phù hợp không?
BÀI TẬP 1
171
169
170
171
3/6/2020
58
1. Khoảng tin cậy đối xứng của hệ số chặn
2. Khi giá bán thịt bằng 0 thì lượng tiêu thụ tối đa là bao nhiêu?
3. Khi giá thịt tăng 1 nghìn đồng thì lượng tiêu thụ thay đổi tối đa
bao nhiêu kg?
BÀI TẬP 2
)1,0()519,1()(
.519,022,6ˆ
se
XY ii −=
Cho hàm hồi quy mẫu với X: giá thịt (nghìn
đồng/kg) , Y: lượng tiêu thụ (kg) của 10 chợ
172
4. Khi giá bán giảm 1 nghìn đồng thì lượng tiêu thụ thay đổi
tối đa bao nhiêu kg?
5. Tìm khoảng tin cậy tối thiểu của hệ số góc
6. Lượng cầu cực đại về thịt có lớn hơn 6 kg không?
7. Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không?
8. Khi thịt được phát miễn phí thì lượng tiêu thụ bằng 0 không?
9. Khi giá thịt tăng 1 nghìn đồng thì lượng tiêu thụ thay đổi ít
hơn 1 kg không?
BÀI TẬP 2
173
10. Lượng tiêu thụ có phụ thuộc giá bán thịt không?
11. Giá bán tăng, lượng tiêu thụ không tăng không (giá bán và
lượng tiêu thụ có mối quan hệ không thuận chiều)?
12. Lượng tiêu thụ giảm nhiều hơn 0,5 kg khi giá thịt tăng 1
nghìn đồng không?
BÀI TẬP 2
174
172
173
174
3/6/2020
59
Hiệp phương sai ước lượng 2 hệ số góc bằng -63,071
1. Giải thích ý nghĩa ước lượng hệ số góc
2. Khi giá nước giải khát 2 hãng cùng tăng 1.000đ/l thì lượng
nước giải khát thay đổi như thế nào?
BÀI TẬP 3
)916,21()269,9()427,355()(
63,55.056,59407,1003ˆ
se
PBPAQ iii +−=
Cho hàm hồi quy mẫu với Q: lượng nước giải khát
A (lít), PA và PB lần lượt giá nước giải khát A và B
(nghìn đồng/lít) của 24 cửa hàng:
175
3. Khi giá nước giải khát hãng A giảm 2000đ, giá hãng B tăng
3000đ thì lượng tiêu thụ thay đổi tối thiểu bao nhiêu lít?
4. Khi giá nước giải khát hãng A tăng 2000đ, giá hãng B giảm
3000đ thì lượng tiêu thụ thay đổi tối thiểu bao nhiêu lít?
5. Khi giá nước giải khát hãng A, B cùng tăng giá 1000đ thì
lượng tiêu thụ có thay đổi không?
6. Khi giá nước giải khát hãng A giảm 2000đ, giá hãng B tăng
3000đ thì lượng tiêu thụ thay đổi nhiều hơn 250 lít không?
BÀI TẬP 3
176
7. Mức độ tác động của PA, PB đến Q như nhau (mạnh hơn,
yếu hơn)?
9. Giá nước giải khát hãng A, B ĐỀU (không) ảnh hưởng đến
lượng tiêu thụ không?
10. Hàm hồi quy có phù hợp không?
11. Kiểm định
12. Kiểm định
BÀ I TẬ P
3
177
175
176
177
3/6/2020
60
Chương 5+7. KIỂM ĐỊNH LỰA CHỌN MÔ HÌNH
▪ Các phân tích suy diễn dựa trên các giả thiết OLS
▪ Nếu các giả thiết không được thỏa mãn thì các tính
chất có thể bị ảnh hưởng, các suy diễn có thể sai
▪ Để đảm bảo việc sử dụng các ước lượng là đúng
đắn, cần đánh giá mô hình qua các kiểm định về các
giả thuyết
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 178
NỘI DUNG CHƯƠNG 5+7
▪ 5.1. Cơ sở đánh giá lựa chọn
▪ 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
▪ 5.3. Phương sai sai số thay đổi
▪ 5.4. Sai số ngẫu nhiên không phân phối chuẩn
▪ 5.5. Đa cộng tuyến
▪ 5.6. Biến không thích hợp
▪ 5.7. Tự tương quan (số liệu chuỗi thời gian)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 179
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ
▪ Mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Về mặt lý thuyết kinh tế:
• Biến độc lập có ý nghĩa, có trong lý thuyết
• Dạng hàm phù hợp lý thuyết
• Dấu hệ số phù hợp lý thuyết
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 180
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
178
179
180
3/6/2020
61
Cơ sở đánh giá về thống kê
▪ Về mặt thống kê: ước lượng là không chệch hiệu quả
và phân tích suy diễn là chính xác, đáng tin cậy
• Giả thiết 2: Kỳ vọng sai số: E(u | X) = 0
• Giả thiết 3: Phương sai sai số: Var(u | X) σ2
• Giả thiết 4: Không có quan hệ cộng tuyến
• Giả thiết 5: Sai số phân phối chuẩn
• Giả thiết 1 (của số liệu chuỗi thời gian):
Corr(ut , ut – p ) = 0 t , p 0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 181
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.1. Cơ sở đánh giá
Ví dụ 5.1
▪ Với Y là sản lượng, K là vốn, L là lao động, so sánh
hai mô hình sau như thế nào?
▪ Mô hình [1]:
𝑌𝑖 = −486 + 1,29𝐾𝑖 + 2,21𝐿𝑖
Se (95,86) (0,04) (0,05) R2 = 0,964
Prob. [0.00] [0.00] [0.00]
▪ Mô hình [2]:
ln(𝑌𝑖) = 0,417 + 0,62ln(𝐾𝑖) + 0,48ln(𝐿𝑖)
Se (0,114) (0,015) (0,006) R2 = 0,988
Prob. [0.00] [0.00] [0.00]
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 182
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.1. Cơ sở đánh giá
5.2. KỲ VỌNG SAI SỐ NGẪU NHIÊN KHÁC 0
▪ Xét mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Giả thiết 2: E(u | X2, X3)=0
▪ Suy ra: E(u) = 0 và Corr(Xj, u) = 0
▪ Nếu giả thiết bị vi phạm, ước lượng mất tính không
chệch
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 183
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
181
182
183
3/6/2020
62
Nguyên nhân và hậu quả
▪ Nguyên nhân
• Mô hình thiếu biến quan trọng
• Dạng hàm sai
• Tính tác động đồng thời của số liệu
• Sai số đo lường của các biến độc lập
▪ Hậu quả:
• Ước lượng OLS là ước lượng chệch
• Các suy diễn không đáng tin cậy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 184
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ước lượng chệch khi thiếu biến
▪ Mô hình đủ biến: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Mô hình thiếu biến: Y = β1 + β2X2 + u
▪ Dùng MH thiếu biến thì ước lượng β2 bị chệch
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 185
X2 X3 tương quan dương
r23 > 0
X2 X3 tương quan âm
r23 < 0
3 > 0
ƯL 2 chệch lên
𝐸 መ𝛽2 > 𝛽2
ƯL 2 chệch xuống
𝐸 መ𝛽2 < 𝛽2
3 < 0
ƯL 2 chệch xuống
𝐸 መ𝛽2 < 𝛽2
ƯL 2 chệch lên
𝐸 መ𝛽2 > 𝛽2
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Phát hiện mô hình bỏ sót biến
▪ Nếu số liệu có sẵn các biến: đưa vào và kiểm định
bởi kiểm định T, F
▪ Nếu không có sẵn các biến: dựa trên các biến có sẵn,
các biến được tạo ra từ kết quả ước lượng để đưa
vào mô hình:
• Các biến bậc cao của biến độc lập có sẵn
• Các biến căn, nghịch đảo (cần phù hợp lý thuyết)
• Từ ước lượng của biến phụ thuộc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 186
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
184
185
186
3/6/2020
63
Kiểm định Ramsey (RESET)
▪ Xét mô hình: Y = 1 + 2X2 + 3X3 + u (1)
▪ Ước lượng (1) thu được Ŷ, thêm vào (1) được:
Y = (1 + 2X2 + 3X3) + 1Ŷ
2 ++ mŶ
m+1 + u (2)
H0: 1 = = m = 0
H1: Ít nhất một hệ số j ≠ 0 (j = 1,, m)
Hay: H0: MH (1) dạng hàm đúng, không thiếu biến
H1: MH (1) dạng hàm sai, thiếu biến
▪ Dùng kiểm định F, 2, hoặc T (khi thêm 1 biến)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 187
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ví dụ 5.2 (a): Y phụ thuộc L
Dependent Variable: Y Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1862.909 160.7195 11.59105 0.0000
L 2.133128 0.157928 13.50698 0.0000
R-squared 0.650547 Mean dependent var 3707.680
F-statistic 182.4384 Prob(F-statistic) 0.000000
Ramsey RESET Test
Specification: Y C L
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 3.132948 97 0.0023
F-statistic 9.815365 (1, 97) 0.0023
Likelihood ratio 9.639081 1 0.0019KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 188
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ví dụ 5.2 (b): Y phụ thuộc K, L
Dependent Variable: Y Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 95.85601 -5.069695 0.0000
K 1.292811 0.044404 29.11470 0.0000
L 2.214092 0.050943 43.46253 0.0000
R-squared 0.964118 Mean dependent var 3707.680
F-statistic 1303.136 Prob(F-statistic) 0.000000
Ramsey RESET Test Specification: Y C K L
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 0.078562 96 0.9375
F-statistic 0.006172 (1, 96) 0.9375
Likelihood ratio 0.006429 1 0.9361
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 189
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
187
188
189
3/6/2020
64
Một số biện pháp khắc phục
▪ Nếu thiếu biến: thêm biến độc lập (có thể là mũ bậc
cao của biến đang có)
▪ Nếu dạng hàm sai: đổi dạng hàm
▪ Dùng biến đại diện (proxy): Nếu thiếu biến Z nhưng
có Z* là đại diện cho Z và có tương quan với Z thì
dùng để thay thế
▪ Sử dụng biến công cụ (instrumental variable)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 190
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.1. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
5.3. PHƯƠNG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI
▪ Mô hình: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u
▪ Giả thiết 3: Phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi
(homoscedasticity)
Var(u | X2i , X3i) σ
2
▪ Nếu giả thiết bị vi phạm:
Var(u | X2i , X3i) Var(u | X2i* , X3i*)
Mô hình có phương sai sai số (PSSS) thay đổi
(heteroskedasticity)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 191
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
Nguyên nhân - Hậu quả của PSSS thay đổi
▪ Nguyên nhân:
• Bản chất số liệu
• Thiếu biến quan trọng, dạng hàm sai
▪ Hậu quả
• Các ước lượng OLS vẫn là không chệch
• Phương sai của ước lượng hệ số là chệch
• Sai số chuẩn SE là chệch
• Khoảng tin cậy, kiểm định T có thể sai
• Các ước lượng OLS không còn là ước lượng hiệu
quả, không phải tốt nhất
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 192
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
190
191
192
3/6/2020
65
Kiểm định phát hiện PSSS thay đổi
▪ Var(u | X2i , X3i) = E(u | X2i , X3i)
2 chưa biết, dùng bình
phương phần dư ei
2 đại diện
▪ Có thể dùng đồ thị phần dư
▪ Ý tưởng kiểm định: Cho rằng yếu tố nào là nguyên
nhân, thì hồi quy ei
2 theo yếu tố đó.
▪ Nếu hệ số góc của hồi quy phụ có ý nghĩa → ei
2 thay
đổi theo đó → PSSS thay đổi
▪ Có thể khắc phục theo yếu tố đã kiểm định
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 193
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định BPG
▪ Mô hình ban đầu: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u (1)
▪ Ước lượng thu được phần dư ei
▪ Hồi quy phụ: ei
2 = 1 + 2X2i + 3X3i + vi
H0: 2 = 3 = 0
H1: 2
2 + 3
2 0
▪ Dùng kiểm định F, tính với 𝑅(hồi quy phụ)
2
▪ Kiểm định 𝜒2: 𝜒2 = 𝑛 × 𝑅(hồi quy phụ)
2 , bậc tự do = k
▪ Nếu bác bỏ H0: MH (1) có PSSS thay đổi
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 194
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định White
▪ Mô hình ban đầu: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u (1)
▪ Kiểm định không có tích chéo thì hồi quy phụ:
𝑒2 = 𝛼1 + 𝛼2𝑋2 + 𝛼3𝑋3 + 𝛼4𝑋2
2 + 𝛼5𝑋3
2 + 𝑣
▪ Kiểm định có tích chéo:
𝑒2 = 𝛼1 + 𝛼2𝑋2 + 𝛼3𝑋3 + 𝛼4𝑋2
2 + 𝛼5𝑋3
2 + 𝜶𝟔𝑿𝟐 𝑿𝟑 + 𝑣
▪ Nếu có j 0 (j 1) thì MH (1) có phương sai sai số
thay đổi
▪ Dùng kiểm định F hoặc 𝜒2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 195
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
193
194
195
3/6/2020
66
Kiểm định khác
▪ Kiểm định Harvey:
ln(ei
2 ) = 1 + 2X2i + 3X3i + () + vi
▪ Kiểm định Gleijer:
| ei | = 1 + 2X2i + 3X3i + () + vi
▪ Kiểm định Park:
ln(ei
2 ) = 1 + 2ln(X2i ) + 3ln(X3i ) + vi
▪ Kiểm định Koenker-Bass
ei
2 = 1 + 2 Ŷi
2 + vi
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 196
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (a): Y phụ thuộc K, L
Dependent Variable: Y Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 95.85601 -5.069695 0.0000
K 1.292811 0.044404 29.11470 0.0000
L 2.214092 0.050943 43.46253 0.0000
R-squared 0.964118 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 197
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
E2
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (a): Kiểm định BPG
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 5.810576 Prob. F(2,97) 0.0041
Obs*R-squared 10.69879 Prob. Chi-Square(2) 0.0048
Scaled explained SS 10.22896 Prob. Chi-Square(2) 0.0060
Test Equation: Dependent Variable: RESID^2
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -37051.42 34703.07 -1.067670 0.2883
K 39.33804 16.07574 2.447044 0.0162
L 46.17111 18.44290 2.503463 0.0140
R-squared 0.106988 Mean dependent var 72219.85
F-statistic 5.810576 Prob(F-statistic) 0.004136
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 198
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
196
197
198
3/6/2020
67
Ví dụ 5.3 (a): Kiểm định White
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic 24.27210 Prob. F(5,94) 0.0000
Obs*R-squared 56.35225 Prob. Chi-Square(5) 0.0000
Scaled explained SS 53.87757 Prob. Chi-Square(5) 0.0000
Test Equation: Dependent Variable: RESID^2
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -24629.10 80352.16 -0.306514 0.7599
K^2 0.002319 0.015498 0.149622 0.8814
K*L -0.080839 0.023400 -3.454714 0.0008
K 109.2821 72.22232 1.513135 0.1336
L^2 0.172920 0.020127 8.591663 0.0000
L -186.3726 63.18940 -2.949429 0.0040
R-sq 0.563523 F-stat 24.27210 Prob(F-stat) 0.000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 199
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Khắc phục PSSS thay đổi
▪ Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát GLS
▪ Mô hình gốc: Yi = 1 + 2X2i +3 X3i + ui (1)
▪ Có PSSS thay đổi: Var(ui ) = σi
2
▪ Giả sử biết phương sai sai số σi
2
▪ Chia (1) cho σi :
▪ Mô hình (2) có phương sai Var(ui
*) 1
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 200
* * * *
( )= + + +
= + + +
2 3
1 2 3
1 0 2 2 3 3
1
2i i i i
i i i i i
i i i i i
Y X X u
β β β
σ σ σ σ σ
Y β X β X β X u
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Phương pháp GLS
▪ Thực tế không biết σi
2
▪ Giả sử biết dạng nguyên nhân thay đổi của nó
▪ Nếu nguyên nhân là X2i , có dạng: 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑖 = 𝜎
2𝑋2𝑖
2
Chia cho X2i:
▪ Lưu ý về hệ số chặn
▪ Cho rằng yếu tố nào gây thay đổi: chia cho căn của nó
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 201
* * *
( )= + + +
= + + +
3
1 2 3
2 2 2 2
1 0 2 3 3
1
3i i i
i i i i
i i i i
Y X u
β β β
X X X X
Y β X β β X u
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
199
200
201
3/6/2020
68
Ước lượng lại sai số chuẩn
▪ Khi có PSSS thay đổi, ước lượng là không chệch
▪ Chỉ cần ước lượng lại các sai số chuẩn SE
▪ Phương pháp sai số chuẩn vững (robust SE)
▪ Phương pháp của White
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 202
( )
=
2 2
22
ji i
j
ji
x e
Var
x
ˆ( )
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (b): GLS: chia cho L
Dependent Variable: Y/L
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/L -817.5287 68.77325 -11.88731 0.0000
K/L 1.144810 0.049550 23.10403 0.0000
C 3.183666 0.086851 36.65672 0.0000
R-sq 0.961312 F-stat 1205.123 Prob(F-statistic) 0.000
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 45.03352 Prob. F(2,97) 0.0000
Obs*R-squared 48.14693 Prob. Chi-Square(2) 0.0000
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic 54.61849 Prob. F(4,95) 0.0000
Obs*R-squared 69.69445 Prob. Chi-Square(4) 0.0000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 203
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (c): GLS: chia cho K
Dependent Variable: Y/K Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/K -458.5928 96.48026 -4.753229 0.0000
C 1.358709 0.056347 24.11329 0.0000
L/K 2.055458 0.042332 48.55613 0.0000
R-sq 0.965658 F-stat 1363.757 Prob(F-statistic)0.000
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.135145 Prob. F(2,97) 0.8738
Obs*R-squared 0.277875 Prob. Chi-Square(2) 0.8703
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic 2.573075 Prob. F(4,95) 0.0426
Obs*R-squared 9.774978 Prob. Chi-Square(4) 0.0444
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 204
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
202
203
204
3/6/2020
69
Ví dụ 5.3 (d): sai số chuẩn vững
Dependent Variable: Y Method: OLS
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 95.85601 -5.069695 0.0000
K 1.292811 0.044404 29.11470 0.0000
L 2.214092 0.050943 43.46253 0.0000
R-squared 0.964118 Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: Y
White heteroskedasticity-consistent standard errors & covariance
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 96.76637 -5.022001 0.0000
K 1.292811 0.053821 24.02078 0.0000
L 2.214092 0.076348 29.00013 0.0000
R-squared 0.964118 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 205
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.3. Phương sai sai số thay đổi
5.4. SAI SỐ KHÔNG PHÂN PHỐI CHUẨN
▪ Giả thiết 5: (u | X) ~ N(0 , σ2)
▪ Nếu giả thiết không được thỏa mãn thì các suy diễn
dùng thống kê T, F có thể sai
▪ Nếu n đủ lớn thì có thể bỏ qua giả thiết này
▪ Dùng kiểm định Jacques- Berra đối với phần dư e
H0: sai số ngẫu nhiên phân phối Chuẩn
H1: sai số ngẫu nhiên không phân phối Chuẩn
▪ Kiểm định JB, so sánh với 2(2)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 206
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
Ví dụ 5.4: Y phụ thuộc K, L
▪ Kiểm định dựa trên phần dư
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 207
0
2
4
6
8
10
12
14
16
-600 -400 -200 0 200 400
Series: Residuals
Sample 1 100
Observations 100
Mean -6.12e-13
Median 52.75556
Maximum 486.8425
Minimum -740.5635
Std. Dev. 270.0914
Skewness -0.764809
Kurtosis 3.032279
Jarque-Bera 9.753215
Probability 0.007623
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.4. Sai số không phân phối chuẩn
205
206
207
3/6/2020
70
5.5. HIỆN TƯỢNG ĐA CỘNG TUYẾN
▪ Mô hình: Y = 1 + 2X2 + + k Xk + u (1)
▪ Giả thiết 4: Không được có quan hệ đa cộng tuyến
hoàn hảo (perfect multicollinearity)
▪ Không tồn tại việc 1 biến (giả sử Xk) phụ thuộc
tuyến tính các biến còn lại:
Xk = 1 + 2X2 ++ k – 1X k – 1
▪ Nếu có đa cộng tuyến hoàn hảo: không ước lượng
được các hệ số
▪ Thường gặp Đa cộng tuyến không hoàn hảo nhưng
“cao” (imperfect but high multicollinearity)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 208
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
Đa cộng tuyến cao
▪ Một biến độc lập (giả sử Xk) phụ thuộc các biến còn
lại với mức độ cao
Xk = 1 + 2X2 ++ k – 1X k – 1 + v
▪ Có hệ số xác định là 𝑅𝑋𝑘
2 là gần 1
Nguyên nhân:
▪ Bản chất mối quan hệ giữa các hệ số
▪ Mô hình dạng đa thức
▪ Mẫu không mang tính đại diện
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 209
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Hậu quả Đa cộng tuyến cao
▪ Đa cộng tuyến cao không vi phạm giả thiết
▪ Các ước lượng vẫn không chệch, hiệu quả (trong
điều kiện có đủ các biến độc lập đó)
▪ Sai số chuẩn SE lớn
▪ Kiểm định T kết luận hệ số không có ý nghĩa
▪ Kiểm định T và F có thể mâu thuẫn
▪ Dấu các ước lượng thay đổi, và sai
▪ Ước lượng hệ số không vững khi mẫu thay đổi
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 210
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
208
209
210
3/6/2020
71
Phát hiện đa cộng tuyến cao
▪ Hệ số tương quan cặp giữa các biến độc lập: nếu cao
→ có ĐCT cao
▪ Sử dụng các hồi quy phụ: Hồi quy Xj theo các biến
còn lại được hệ số xác định Rj
2.
▪ Nếu Rj
2 gần 1 → có ĐCT cao
▪ Tính nhân tử phóng đại phương sai
▪ Nhận biết ngay qua quá trình thay đổi mô hình
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 211
2
1
1 j
VIF
R
=
−
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Khắc phục
▪ Nếu ĐCT cao nhưng không làm mất ý nghĩa hệ số,
không thay đổi dấu: có thể bỏ qua
▪ Biến cần quan tâm không cộng tuyến với biến khác,
không bị ảnh hưởng: có thể bỏ qua
▪ Nếu ĐCT cao gây ảnh hưởng:
• Tăng kích thước mẫu
• Thông tin ràng buộc để thu hẹp mô hình
• Phương pháp phân tích nhân tố
• Bỏ bớt biến
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 212
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Ví dụ 5.5
▪ Y: sản lượng, K: chi phí vốn, L: chi phí lao động, M:
chi phí quản lý và chi phí khác, TC: tổng chi phí
▪ Ma trận hệ số tương quan
▪ Không thể hồi quy Y theo K, L, M, TC cùng lúc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 213
K L M TC
Y 0.515 0.806 0.930 0.961
K -0.055 0.225 0.689
L 0.961 0.686
M 0.861
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
211
212
213
3/6/2020
72
Ví dụ 5.5 (a)
Dependent Variable: Y
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -488.5271 96.19136 -5.078701 0.0000
K 0.875197 0.610312 1.434016 0.1548
L 0.531746 2.452609 0.216808 0.8288
M 8.406298 12.25247 0.686090 0.4943
R-squared 0.964293 Mean dep. var 3707.680
F-statistic 864.1738 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 214
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Ví dụ 5.5 (a): Hồi quy phụ (i) và (ii)
Dependent Variable: K
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 3.557701 15.99881 0.222373 0.8245
L -4.007369 0.030503 -131.3766 0.0000
M 20.02225 0.148711 134.6382 0.0000
R-squared 0.994693 Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: L
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -1.113278 3.980585 -0.279677 0.7803
K -0.248146 0.001889 -131.3766 0.0000
M 4.994605 0.010565 472.7713 0.0000
R-squared 0.999568 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 215
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Ví dụ 5.5 (b): MH (b) và hồi quy phụ (iii)
Dependent Variable: Y Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 95.85601 -5.069695 0.0000
K 1.292811 0.044404 29.11470 0.0000
L 2.214092 0.050943 43.46253 0.0000
R-squared 0.964118 Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: K Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1816.871 117.7625 15.42826 0.0000
L -0.062626 0.115717 -0.541203 0.5896
R-squared 0.002980 Prob(F-statistic) 0.589596KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 216
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
214
215
216
3/6/2020
73
Ví dụ 5.5 (c): Đổi dạng hàm
Dependent Variable: LOG(Y)
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.618638 0.086769 7.129678 0.0000
LOG(K) 0.517653 0.015590 33.20453 0.0000
LOG(L) 0.317445 0.017914 17.72070 0.0000
LOG(M) 0.293691 0.032121 9.143369 0.0000
R-squared 0.993921 Mean dependent var 8.136574
F-statistic 5232.411 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 217
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
Ví dụ 5.5 (c): Hồi quy phụ (iv) và (v)
Dependent Variable: LOG(K) Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 4.497635 0.332890 13.51089 0.0000
LOG(L) -0.812575 0.082492 -9.850325 0.0000
LOG(M) 1.503363 0.143052 10.50923 0.0000
R-squared 0.532419 Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: LOG(L) Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1.571061 0.465217 3.377049 0.0011
LOG(K) -0.615419 0.062477 -9.850325 0.0000
LOG(M) 1.740059 0.043942 39.59923 0.0000
R-squared 0.941747 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 218
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình 5.5. Đa cộng tuyến
5.6. MÔ HÌNH CHỨA BIẾN KHÔNG THÍCH HỢP
▪ Khi chứa biến không thích hợp Z
▪ Không vi phạm giả thiết OLS
▪ Các ước lượng vẫn không chệch, hiệu quả
▪ Nếu biến không phù hợp có tương quan với biến
đang có, sai số chuẩn sẽ tăng lên
▪ Biến không thích hợp sẽ không có ý nghĩa thống kê
▪ Tuy nhiên không phải “biến không có ý nghĩa thống
kê là không thích hợp” !!!
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 219
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
217
218
219
3/6/2020
74
5.7. HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN
▪ Mô hình chuỗi thời gian:
Yt = 1 + 2X2t + + k Xkt + ut
▪ Giả thiết TS1: Không có tự tương quan của sai số
Corr(ut , ut – p ) = 0 t , p 0
▪ Giả thiết bị vi phạm: có tự tương quan, tương quan
chuỗi bậc p (autocorrelation, serial correlation)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 220
Chương 7. Tự tương quan
Tự tương quan và hậu quả
▪ Tự tương quan bậc 1: ut = 1ut – 1 + t
• Khi 1 > 0: tự tương quan bậc 1 dương
• Khi 1 < 0: tự tương quan bậc 1 âm
• Khi 1 = 0: không có tự tương quan bậc 1
▪ Tổng quát đến bậc p:
ut = 1ut – 1 ++ put – p +t
Hậu quả:
▪ Ước lượng hệ số OLS là không chệch và vững
▪ Ước lượng phương sai, SE là chệch
▪ Suy diễn thống kê có thể không đáng tin cậy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 221
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Phát hiện tự tương quan
▪ Sử dụng et thay cho ut ;
▪ Xem et tương quan với et – 1, et – 2, hay không
▪ Xem đồ thị
▪ Kiểm định tự tương quan bậc 1:
• Các biến độc lập là ngoại sinh chặt: hồi quy phụ
trực tiếp, kiểm định Durbin-Watson
• Các biến độc lập không ngoại sinh chặt: Kiểm
định BG; có trễ của biến phụ thuộc: Durbin’s h
• Kiểm định tự tương quan bậc p: kiểm định BG
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 222
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
220
221
222
3/6/2020
75
Kiểm định Tự tương quan bậc 1
▪ Khi các biến độc lập là ngoại sinh chặt
▪ Kiểm định Durbin-Watson (DW): phải có hệ số chặn
▪ Với n, k ’ = k – 1, cho trước → dL , dU
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 223
−=
=
−
= = −
2
12
12
1
2 1
n
t tt
n
tt
e e
DW d
e
( )
ˆ( )
TTQ
dương
Không có
kết luận
Không
có TTQ
Không có
kết luận
TTQ
âm
0 dL dU 4 – dU 4 – dL 4
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Kiểm định Tự tương quan bậc 1
▪ Khi mô hình có trễ của biến phụ thuộc ở vế phải
Yt = 1 + 2X2t + + k Xkt + Yt – 1 + ut
▪ Dùng Durbin’s h khi 𝑉𝑎𝑟 መ𝜆 < 1/𝑛:
• H0: Mô hình không có tự tương quan bậc 1
• H0: Mô hình có tự tương quan bậc 1
ℎ = ො𝜌
𝑛
1 − 𝑛𝑉𝑎𝑟( መ𝜆)
= 1 −
𝑑
2
𝑛
1 − 𝑛𝑉𝑎𝑟( መ𝜆)
▪ Nếu | h | > u/2 thì bác bỏ H0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 224
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Kiểm định Tự tương quan bậc 1
Khi biến độc lập ngoại sinh chặt
▪ Hồi quy phụ: et = ( ) + 1et – 1 + vt
▪ Nếu 1 0 thì MH gốc có TTQ bậc 1
▪ Dùng kiểm định T hoăc F
Khi biến độc lập không ngoại sinh chặt:
▪ Kiểm định Breusch-Godfrey
et = (1+ 2X2t + +kXkt ) + 1et – 1 + vt
▪ Nếu 1 0 thì MH gốc có TTQ bậc 1
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 225
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
223
224
225
3/6/2020
76
Kiểm định Tự tương quan bậc p
▪ Kiểm định Breusch-Godfrey:
▪ Hồi quy phụ:
et =(1 + 2X2t ++ kXkt ) + 1et – 1 ++ pet – p + vt
H0: 𝜌1 = ⋯ = 𝜌𝑝: không có TTQ đến bậc p
H1: Có tự tương quan ở ít nhất 1 bậc
▪ Kiểm định F (thu hẹp hồi quy)
▪ Kiểm định 𝜒2: 𝜒2 = 𝑛 − 𝑝 𝑅(hồi quy phụ)
2
▪ Nếu 𝜒𝑞𝑠
2 > 𝜒𝛼
2(𝑛 − 𝑝) thì bác bỏ H0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 226
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Ví dụ 7.1 (a) CPI phụ thuộc GGDP
▪ CPI là chỉ số giá tiêu dùng, GGDP là tăng trưởng GDP
Dependent Var: CPI Sample: 1997Q1 2007Q4
Included observations: 44 after adjustments
Variable Coeficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 79.00432 16.25038 4.861692 0.0000
GGDP 9.113837 2.222636 4.100463 0.0002
R-squared 0.285882 F-statistic 16.81380
Durbin-Watson 0.300258 Prob(F-statistic) 0.000185
▪ Kiểm định hiện tượng tự tương quan qua thống kê
Durbin-Watson
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 227
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Ví dụ 7.1 (a). Đồ thị phần dư
▪ Đánh giá hiện tượng tự tương quan qua đồ thị phần
dư thu được từ hồi quy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 228
-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07
CPI Residuals
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
226
227
228
3/6/2020
77
Ví dụ 7.1 (b) Hồi quy phụ
▪ Với RESID là phần dư của mô hình ban đầu, đánh giá
hiện tượng tự tương quan qua hồi quy phụ sau. Nếu
có tự tương quan thì hệ số tự tương quan được ước
lượng bằng bao nhiêu?
Dependent Variable: RESID Sample(adjusted): 1997:2 2007:4
Included observations: 43 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1.436543 1.506507 0.953558 0.3459
RESID(-1) 0.854948 0.085942 9.947920 0.0000
R-squared 0.707061 Prob(F-statistic) 0.0000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 229
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Ví dụ 7.1 (c): BG test TTQ bậc 1
▪ Kiểm định tự tương quan qua kiểm định BG
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 88.60024 Probability 0.000000
Obs*R-squared 30.08027 Probability 0.000000
Test Equation: Dependent Variable: RESID
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 17.55367 9.437022 1.860086 0.0701
GGDP -2.334697 1.289372 -1.810724 0.0775
RESID(-1) 0.885710 0.094097 9.412770 0.0000
R-squared 0.683643 Prob(F-statistic) 0.000000
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 230
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Ví dụ 7.1 (d): BG test TTQ đến bậc 4
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 26.06643 Prob. F(4,38) 0.0000
Obs*R-squared 32.24734 Prob. Chi-Square(4) 0.0000
Test Equation:
Dep. Variable: RESID Included observations: 44
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 18.00152 10.38125 1.734042 0.0910
GGDP -2.353099 1.402254 -1.678083 0.1015
RESID(-1) 0.988964 0.162373 6.090675 0.0000
RESID(-2) -0.402742 0.229719 -1.753193 0.0876
RESID(-3) 0.480812 0.215339 2.232810 0.0315
RESID(-4) -0.088370 0.173259 -0.510047 0.6130
R-squared 0.732894 Prob(F-statistic) 0.000000KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 231
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
229
230
231
3/6/2020
78
Ví dụ 7.1 (e) Thêm biến CPI(-1)
Dependent Var: CPI Sample (adjusted): 1997Q2 2007Q4
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -6.794821 2.383984 -2.850196 0.0069
GGDP -0.143806 0.302064 -0.476077 0.6366
CPI(-1) 1.067919 0.019241 55.50221 0.0000
R-squared 0.991122 Durbin-Watson stat 1.444104
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 2.438711 Prob. F(1,39) 0.1265
Obs*R-squared 2.530595 Prob. Chi-Square(1) 0.1117
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 2.528360 Prob. F(4,36) 0.0574
Obs*R-squared 9.430612 Prob. Chi-Square(4) 0.0512
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 232
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Khắc phục tự tương quan
▪ Phương pháp Bình phương nhỏ nhất tổng quát GLS
(General Least Squares)
▪ Mô hình: 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋𝑡 + 𝑢𝑡 (1)
▪ Xét TTQ bậc 1: 𝑢𝑡 = 𝜌𝑢𝑡−1 + 𝜀𝑡 ( 0)
▪ Không ước lượng (1) trực tiếp, mà ước lượng mô hình
có dạng sai phân tổng quát:
𝑌𝑡 − 𝜌𝑌𝑡−1 = 𝛽1 1 − 𝜌 + 𝛽2 𝑋𝑡 − 𝜌𝑋𝑡−1 + (𝑢𝑡 − 𝜌𝑢𝑡−1)
Hay: 𝑌𝑡
∗ = 𝛽1
∗ + 𝛽2𝑋𝑡
∗ + 𝜀𝑡 (2)
▪ Mô hình (2) không có tự tương quan, biến độc lập là
ngoại sinh chặt
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 233
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Phương pháp GLS, FGLS
▪ Phương trình sai phân tổng quát cần giá trị ,
nhưng lại chưa biết
▪ Sử dụng ước lượng của : FGLS (Feasible GLS), từ
nhiều cách:
• Từ DW: ො𝜌 = 1 − 𝑑/2
• Từ hồi quy phụ: 𝑒𝑡 = 𝛼 + 𝜌𝑒𝑡−1 + 𝑣𝑡
• Từ ước lượng nhiều bước
▪ Với ví dụ 7.1, có thể lấy ො𝜌 = 0.85
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 234
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
232
233
234
3/6/2020
79
Ví dụ 7.1 (f)
Dependent Variable: CPI-0.85*CPI(-1)
Sample (adjusted): 1997Q2 2007Q4
Included observations: 43 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.013537 1.621201 5.559792 0.0000
GGDP-0.85*GGDP(-1) -0.235757 0.025639 -9.195202 0.0000
R-squared 0.673441 F-statistic 84.55175
Durbin-Watson 1.723960 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.112304 Prob. F(1,40) 0.7393
Obs*R-squared 0.120389 Prob. Chi-Square(1) 0.7286
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 235
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Sử dụng phương sai hiệu chỉnh
▪ Hay ước lượng sai số chuẩn vững
▪ Phương pháp Newey – West
• Ước lượng các hệ số không đổi
• Tính lại các sai số chuẩn
▪ Thực hành với Eviews
• [Equation] Estimate → Options → Heteroske-
dasticity Consistent Coefficient Covariance
• → Newey-West
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 236
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
Ước lượng OLS và Newey-West
Dependent Var: CPI Sample: 1997Q1 2007Q4
Included observations: 44 after adjustments
Variable Coeficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 79.00432 16.25038 4.861692 0.0000
GGDP 9.113837 2.222636 4.100463 0.0002
R-squared 0.285882 Mean dependent var 144.6364
Durbin-Watson 0.300258 Prob(F-statistic) 0.000185
Newey-West HAC Standard Errors & Covariance (lag truncation=3)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 79.00432 20.73981 3.809307 0.0004
GGDP 9.113837 3.307258 2.755708 0.0086
R-squared 0.285882 Mean dependent var 144.6364
Durbin-Watson 0.300258 Prob(F-statistic) 0.000185
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 237
Chương 7. Tự tương quan 5.7. Hiện tượng tự tương quan
235
236
237
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_luong_1_chuong_2_mo_hinh_quy_boi.pdf