Bài giảng Kinh tế và quản lý công nghiệp - Chương 2, Phần 1: Giá cả và các tác động thay đổi giá thị trường - Nguyễn Thị Bích Nguyệt

Phân tích biến động giá dài hạn Chức năng điều hướng của giá 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG - Ban đầu: Thị trường sản phẩm cân bằng tại E0 - Tác động ngắn hạn: lượng cung tăng ở mỗi mức giá (cung tăng), đường cung chuyển sang phải từ S0 sang S1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng giảm (P1,Q1) - Điều chỉnh dài hạn: Người tiêu dùng thay đổi thị hiếu Đường cầu dịch chuyển sang phải đến D1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng mới là (P0, Q0’) Dùng mô hình cầu – cung phân tích thay đổi giá và lượng cân bằng trên thị trường xe ô tô 7 chỗ trong thời kỳ ngắn hạn và trong dài hạn ở trong hai trường hợp riêng biệt xảy ra sau đây: - Giá xe ô tô đa dụng 5 chỗ tăng - Các nhà sản xuất thép nỗ lực tăng giá phôi thép

pdf48 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế và quản lý công nghiệp - Chương 2, Phần 1: Giá cả và các tác động thay đổi giá thị trường - Nguyễn Thị Bích Nguyệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP Nguyễn Thị Bích Nguyệt Bộ môn Kinh tế học C9-208B Viện Kinh tế và Quản lý EM 2120 Economics & Industrial Management 10/19/2021 1Economics & Industial Management NỘI DUNG HỌC PHẦN CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG CHƯƠNG 2: GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN CHƯƠNG 6: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 10/19/2021 2Economics & Industial Management CHƯƠNG 2 GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG CHƯƠNG 2 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 2.3 ƯỚC LƯỢNG HÀM CẦU THỊ TRƯỜNG 2.4 DỰ BÁO LƯỢNG CẦU 10/19/2021 4Economics & Industial Management 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG Thị trường (market): Thị trường bao gồm một tập hợp những người mua và người bán sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể - Người mua xác định cầu thị trường - Người bán xác định cung thị trường 10/19/2021 5Economics & Industial Management Các loại thị trường khác nhau Cạnh tranh hoàn toàn (cạnh tranh hoàn hảo) - Sản phẩm đồng nhất - Người mua và người bán là người chấp nhận giá thị trường Độc quyền tuyệt đối (Độc quyền thuần túy) - Một người bán - Người bán kiểm soát giá (Price maker) 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 6Economics & Industial Management Các loại thị trường khác nhau Độc quyền nhóm - Một số ít người bán với qui mô lớn - Mức độ cạnh tranh thấp Cạnh tranh mang tính độc quyền - Nhiều người bán - Sản phẩm khác biệt 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 7Economics & Industial Management Cầu thị trường (market demand) Diễn đạt thái độ và khả năng sẵn sàng mua của người tiêu dùng về một hàng hóa, dịch vụ Số lượng cầu (QD : Quantity demanded) - Số lượng hàng hóa dịch vụ người tiêu dùng sẵn lòng mua trong một đơn vị thời gian 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 8Economics & Industial Management Cầu thị trường (market demand) Hàm số cầu tổng quát: QD = f(P, I, Ta, Px, Pe, N) Trong đó: P: Giá của hàng hóa I: Thu nhập của người tiêu dùng Ta: Sở thích, thị hiếu người mua Px: Giá của hàng hóa liên quan Pe: Kỳ vọng giá N: Qui mô thị trường 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 9Economics & Industial Management Cầu thị trường (market demand) Dạng hàm cầu tuyến tính QD = a + b1P + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N + ✓ a, bi: hệ số của phương trình ✓ độ lớn và dấu của bi xác định mức độ và hướng tác động của từng nhân tố tới lượng cầu 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 10Economics & Industial Management Cầu thị trường (market demand) Hàm cầu theo giá Khi đã biết các giá trị I, Ta, Px, Pe, N, hàm số cầu sẽ là: QD = (a + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N) +b1P Đặt: A = a + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N Ta có: QD = A + b1P 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 11Economics & Industial Management 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG Biểu cầu Giá (000’đ/sp) Lượng cầu (sp) 0 25 1 20 2 15 3 10 4 5 5 0 Hàm cầu theo giá: 12 Q = f(P) Q = A + b1P với P, Q ≥ 0; b1<0 Qd = 25 –5P P Q D Đường cầu 10/19/2021 12Economics & Industial Management Biểu diễn cầu theo giá 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá Di chuyển trên đường cầu: - Giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi - Khi giá sản phẩm tăng lên, số lượng cầu sản phẩm người mua giảm Dịch chuyển của đường cầu: - Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi → Số lượng cầu tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá → Đường cầu sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái). 10/19/2021 13Economics & Industial Management 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá 10/19/2021 14Economics & Industial Management P Q D B P2 Q2 A P1 Q1 (3) (2)(1) D P Q Dịch chuyển của đường cầuDi chuyển dọc theo đường cầu Giá thay đổi - sang phải → giá như cũ, QD - sang trái → giá như cũ, QD Q2Q3 Q1 P1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu (khác giá) thay đổi 14 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá Nhân tố tác động bi Đường cầu dịch chuyển sang phải Đường cầu dịch chuyển sang trái Thu nhập người tiêu dùng (I) + Hàng hóa bình thường - Hàng hóa thứ cấp +/- Thị hiếu người tiêu dùng (Ta) Giá hàng hóa liên quan (Px) + Hàng hóa thay thế - Hàng hóa bổ sung + Giá sản phẩm dự kiến tương lai (Pe) + Qui mô thị trường (N) + 15 Tăng Giảm Giảm Tăng Thích Không thích Tăng Giảm Giảm Tăng Tăng Giảm Tăng Giảm Cung thị trường (market supply) Diễn đạt thái độ và khả năng sẵn sàng bán của người sản xuất/kinh doanh về một hàng hóa Số lượng cung (QS: Quantity supplied): 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 16Economics & Industial Management Sốlượng hàng hoá mà người sản xuất/ kinh doanh sẵn lòng bán trong một đơn vị thời gian. Cung thị trường (market supply) Hàm số cung tổng quát: QS = f(P, PI, Te, G, Pe,W) P: giá cả của hàng hóa PI: giá cả đầu vào sản xuất Te: Công nghệ sản xuất G: Chính sách của chính phủ Pe: Kỳ vọng giá W: Thời tiết, khí hậu 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 17Economics & Industial Management Cung thị trường (market supply) Dạng hàm cung tuyến tính QS = a + b1P + b2Pi + b3Te + b4G + b5Pe +b6W + ✓ a, bi: hệ số của phương trình ✓ độ lớn và dấu của bi xác định mức độ và hướng tác động của từng nhân tố tới lượng cung 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 18Economics & Industial Management Cung thị trường (market supply) Hàm cung theo giá Khi đã biết các giá trị PI, Te, G, Pe, W, hàm số cung sẽ là: QS = (a + b2PI + b3Te + b4G + b5Pe +b6W) + b1P Đặt: A = a + b2PI + b3Te + b4G + b5Pe +b6W Ta có: QS = A + b1P 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 19Economics & Industial Management 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 20 Giá (000’đ/sp) Lượng cung (sp) 0 0 1 0 2 5 3 10 4 15 5 20 P Q S Qs = -5 + 5P Biểu cung Đường cung Hàm số cung theo giá: Qs = f(P); Qs = A + b1P với P, Q ≥ 0, b1>0 21 Di chuyển và dịch chuyển đường cung Di chuyển trên đường cung: - Khi giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi → Khi giá tăng lên, số lượng cung sản phẩm tăng Dịch chuyển của đường cung: - Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi, số lượng cung tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá → Đường cung sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái) 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 21Economics & Industial Management Di chuyển và dịch chuyển đường cung 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 22Economics & Industial Management S2S3 S1 S P Q P Q P0 P1 Q0 Q1 A B Di chuyển dọc theo đường cung Dịch chuyển của đường cung Giá thay đổi P0 Q0Q2 Q1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá) thay đổi Di chuyển và dịch chuyển đường cung Di chuyển dọc theo đường cung Dịch chuyển của đường cung S P Q P0 P1 Q0 Q1 A B Giá thay đổi 22 S2 S3 S1 P Q P0 Q2 Q0 Q1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá) thay đổi 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 23Economics & Industial Management Di chuyển và dịch chuyển đường cung Nhân tố tác động bi Đường cung dịch chuyển sang phải Đường cung dịch chuyển sang trái Giá đầu vào (PI) - Giảm Tăng Công nghệ sản xuất (Te) + Tiến tiến Lạc hậu Chính sách của chính phủ (Ta) + Khuyến khích Hạn chế Giá sản phẩm dự kiến tương lai (Pe) - Giảm Tăng Thời tiết, khí hậu (W) + Thuận lợi Khắc nghiệt 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 24Economics & Industial Management Xác định giá thị trường - Giá cân bằng thị trường đạt được khi số lượng cầu bằng số lượng cung. - Tại các mức giá khác mức giá cân bằng: Thị trường bất cân bằng • Dư thừa • Thiếu hụt - Cơ chế tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 25Economics & Industial Management 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 26Economics & Industial Management 26 Giá (000’đ/sp) Lượng cầu (sp) Lượng cung (sp) 0 25 0 1 20 0 2 15 5 3 10 10 4 5 15 5 0 20 P Q S Qs = -5 + 5P D E PE QE Qd = 25 – 5P QE = 10; PE = 3 Giá cân bằng thị trường Các trạng thái thị trường 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 10/19/2021 27Economics & Industial Management P (000’đ/sp) Qd (sp) Qs (sp) 0 25 0 1 20 0 2 15 5 3 10 10 Cân bằng 4 5 15 5 0 20 P Q S D EPE QE Dư thừa Thiếu hụt Thiếu hụt Thiếu hụt Dư thừa Dư thừa Thiếu hụt 27 Hàm cầu tổng quát của hàng hóa X là Qd = 60 – 2PX + 0,01M + 7PR. Trong đó: Qd là lượng cầu của X; PX là giá của X; M là thu nhập (trung bình) của người tiêu dùng; PR là giá của hàng hóa liên quan R. a. X là hàng hóa thông thường hay hàng hóa thứ cấp? Giải thích? b. Hai hàng hóa X - R là hàng hóa thay thế hay hàng hóa bổ sung? Giải thích? c. Khi M = $40.000 và PR = $20. Xác định hàm cầu theo giá của X? Trên thị trường X hàm cung là Qs = -600 + 10Px. d. Tính giá cân bằng và lượng cân bằng? e.Giá cân bằng và lượng cân bằng thay đổi như thế nào nếu PR không đổi như trong phần (c) và thu thập tăng tới $52.000? f.Giá cân bằng và lượng cân bằng thay đổi như thế nào nếu M không đổi như trong phần (c) và giá của hàng R giảm xuống còn $14? g. Giá cân bằng và lượng cân bằng sẽ thay đổi như thế nào nếu thu nhập và giá của hàng hóa liên quan không đổi như trong phần (c) và cung dịch chuyển tới Qs = - 360 + 10Px? BÀI TẬP ỨNG DỤNG 10/19/2021 28Economics & Industial Management NỘI DUNG CHƯƠNG 2 2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 2.3 ƯỚC LƯỢNG HÀM CẦU THỊ TRƯỜNG 2.4 DỰ BÁO LƯỢNG CẦU 10/19/2021 29Economics & Industial Management - Phương pháp phân tích tĩnh - Dự đoán sự thay đổi giá và lượng cân bằng (định tính) - Qui trình phân tích: 1. Đưa ra các giả thuyết của mô hình phân tích 2. Xuất phát với trạng thái giá cân bằng ban đầu 3. Đưa nhân tố tác động vào phân tích: - Ảnh hưởng tới cầu hay cung - Chiều ảnh hưởng 4. Xác định trạng thái cân bằng mới và giá cân bằng mới 5. So sánh với giá cân bằng ban đầu 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 30Economics & Industial Management Hãy phân tích biến động giá điều hòa nhiệt độ trên thị trường Hà Nội khi cơ quan khí tượng dự báo thời tiết mùa hè sẽ có mức nhiệt độ trung bình cao hơn các năm trước. 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 31Economics & Industial Management Minicase Bước 1 - Giả thuyết tất cả các nhân tố khác không thay đổi - Đường cầu và đường cung máy điều hòa được biểu diễn ở hình bên 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 32Economics & Industial Management Q P S D Minicase Bước 2 Thị trường máy điều hòa đạt trạng thái cân bằng ban đầu với mức giá P1 và số lượng Q1 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 33Economics & Industial Management Q P S D P1 Q1 E Minicase Bước 3 - Dự báo nhiệt độ mùa hè nóng lên → nhân tố ảnh hưởng đến cầu - Khi các nhân tố khác không đổi, lượng cầu máy điều hòa tăng - Đường cầu máy điều hòa dịch chuyển sang phải 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 34Economics & Industial Management Q P S D P1 Q1 E D’ Minicase Bước 4 - Đường cầu dịch chuyển sang phải dẫn đến giá cân bằng mới là P2 -Và lượng cân bằng thị trường mới là Q 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 35Economics & Industial Management Q P S D P1 Q1 E D’ Q2 P2 Minicase Bước 5 So sánh với điểm cân bằng ban đầu thì giá và lượng cân bằng mới tăng lên 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 36 Q P S D P1 Q1 E D’ Q2 P2 E’ Minicase Economics & Industial Management Qui trình phân tích cân bằng tĩnh - Trong khoảng thời gian ngắn: ✓ Người bán trên thị trường phản ứng với thay đổi giá cân bằng bằng cách điều chỉnh các đầu vào biến đổi ✓ Người mua đã tham gia TT phản ứng với thay đổi giá cân bằng bằng cách điều chỉnh lượng cầu hàng hóa -Thay đổi ngắn hạn trên thị trường phản ánh chức năng phân bổ của giá (rationing function of price) ✓ Chức năng phân bổ của giá phản ánh giá cân bằng thị trường thay đổi để loại bỏ sự chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung. 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 37Economics & Industial Management Phân tích biến động giá ngắn hạn - Lượngcầu tăng ở mỗi mức giá (cầu tăng) • Đường cung giữ nguyên → Nếu giá P0 giữ nguyên dẫn đến thiếu hụt → Chức năng phân bổ của giá thị trường: Tăng giá 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 38Economics & Industial Management P Q D0 S0 E0 P0 Q0 D1 Q1 Q0’ P1 E1 Thiếu hụt Phân tích biến động giá ngắn hạn Chức năng phân bổ của giá Lượng cầu tăng ở mỗi mức giá (cầu tăng) dẫn đến giá và lượng cân bằng thị trường tăng 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 39 P Q D0 S0 E0 P0 Q0 D1 Q1 Q0’ P1 E1 Thiếu hụt Economics & Industial Management Phân tích biến động giá ngắn hạn Chức năng phân bổ của giá Lượng cầu giảm ở mỗi mức giá (cầu giảm) dẫn đến giá và lượng cân bằng thị trường giảm 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 40 P Q D0 S0 E1P0 Q0 D1 Q1 P1 E0 Dư thừa Economics & Industial Management Phân tích biến động giá ngắn hạn Chức năng phân bổ của giá Lượng cung tăng ở mỗi mức giá (cung tăng) dẫn đến giá cân bằng giảm và lượng cân bằng thị trường tăng 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 41Economics & Industial Management P Q S1 S0 E1 P2 Q1 D Q2 P1 E0 Phân tích biến động giá ngắn hạn Chức năng phân bổ của giá Lượng cung giảm ở mỗi mức giá (cung giảm) dẫn đến giá cân bằng tăng và lượng cân bằng thị trường giảm 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 42Economics & Industial Management P Q S1 S0 E1 P1 Q2 D Q1 P2 E0 Thiếu hụt Phân tích biến động giá dài hạn - Trong khoảng thời gian dài (dài hạn) • Nhiều người bán mới có thể gia nhập thị trường • Những bán hiện hữu có thể rời khỏi thị trường • Những người bán hiện hữu có thể điều chỉnh các nhân tố sản xuất cố định • Người mua có thể phản ứng với thay đổi giá bằng cách thay đổi sở thích/thị hiếu -Thay đổi dài hạn phản ánh chức năng điều hướng của giá (allocating function of price) • Chức năng điều hướng của giá phản ánh sự dịch chuyển nguồn lực vào hoặc ra khỏi thị trường khi giá cân bằng thị trường thay đổi 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG 10/19/2021 43Economics & Industial Management 42 Phân tích biến động giá dài hạn Chức năng điều hướng của giá 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG - Ban đầu: Thị trường sản phẩm cân bằng tại E0 - Tác động ngắn hạn: lượng cầu tăng ở mỗi mức giá (cầu tăng), đường cầu chuyển sang phải từ D0 sang D1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng tăng (P1,Q1) - Điều chỉnh dài hạn: • Dịch chuyển thêm nguồn lực vào thị trường • Đường cung dịch chuyển sang phải đến S1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng mới là (P0, Q0’), điểm cân bằng mới E0’ 10/19/2021 44Economics & Industial Management Phân tích biến động giá dài hạn - Thay đổiban đầu: lượng cầu giảm ở mỗi mức giá (cầu giảm), đường cầu chuyển sang trái từ D1 sang D2 → Kết quả: giá và lượng cân bằng giảm (P2, Q2) - Sự điều chỉnh tiếp theo: • Dịch chuyển một số nguồn lực ra khỏi thị trường • Đường cung dịch chuyển sang trái đến S2 • Giá và lượng cân bằng mới là (P3, Q3) 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG P Q P2 P3,1 Q3 D1 S1 Q2 Q1 D2 S2 10/19/2021 45Economics & Industial Management 42 Phân tích biến động giá dài hạn Chức năng điều hướng của giá 2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG - Ban đầu: Thị trường sản phẩm cân bằng tại E0 - Tác động ngắn hạn: lượng cung tăng ở mỗi mức giá (cung tăng), đường cung chuyển sang phải từ S0 sang S1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng giảm (P1,Q1) - Điều chỉnh dài hạn: Người tiêu dùng thay đổi thị hiếu Đường cầu dịch chuyển sang phải đến D1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng mới là (P0, Q0’) 10/19/2021 46Economics & Industial Management Dùng mô hình cầu – cung phân tích thay đổi giá và lượng cân bằng trên thị trường xe ô tô 7 chỗ trong thời kỳ ngắn hạn và trong dài hạn ở trong hai trường hợp riêng biệt xảy ra sau đây: - Giá xe ô tô đa dụng 5 chỗ tăng - Các nhà sản xuất thép nỗ lực tăng giá phôi thép BÀI TẬP ỨNG DỤNG 10/19/2021 47Economics & Industial Management THANK YOU ☺ 10/19/2021 48Economics & Industial Management

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_va_quan_ly_cong_nghiep_chuong_2_phan_1_gia.pdf
Tài liệu liên quan