KHÁI NIỆM CỔ TỨC
•Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng
được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền
mặt hoặc bằng tài sản khác từ
nguồn lợi nhuận còn lại của công ty
sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài
chính.
KHÁI NIỆM CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
• Cổ đông sáng lập là cổ đông
tham gia xây dựng, thông qua
và ký tên vào bản Điều lệ đầu
tiên của công ty cổ phần
CTCP KHÔNG CÓ CỔ ĐÔNG SL
•CTCP được chuyển đổi từ DN 100% VNN
hoặc từ công ty TNHH hoặc được chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập từ CTCP khác không
phải có CĐSL
•Trong trường hợp không có cổ đông sáng lập
thì Điều lệ CTCP trong Hồ sơ ĐKKD phải có
chữ ký của người đại diện theo pháp luật của
công ty đó
37 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 21/01/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật kinh tế - Chương 1: Tổng quan về luật kinh tế - Nguyễn Hoàng Phương Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/23/2020
1
MÔN: LUẬT KINH TẾ
GV: TH.S NGUYỄN HOÀNG PHƢƠNG THẢO
Email: thao.nhp@huflit.edu.vn
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LUẬT KINH TẾ
CHƢƠNG II: CHỦ THỂ KINH DOANH
CHƢƠNG III: PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƢ Ở VIỆT NAM
CHƢƠNG IV: HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH
CHƢƠNG V: MỘT SỐ HỢP ĐỒNG THÔNG DỤNG TRONG KINH
DOANH
CHƢƠNG VI: PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN
CHƢƠNG VII: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Giáo trình Luật kinh tế - TS. Lê Văn Hƣng
2. Luật Doanh nghiệp năm 2014.
3. Bộ luật Dân sự 2015.
4. Luật phá sản 2014
5. Luật trọng tài thƣơng mại 2015
6. Các nghị định và thông tƣ hƣớng dẫn thi hành luật.
2/23/2020
2
ĐIỂM MÔN HỌC
1. Đánh giá quá trình học tập (40%)
Kiểm tra trên lớp
Bài tập nhóm
Thái độ học tập
2. Thi hết môn (60%)
Hình thức: Tự luận
Thời gian: 60 phút
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ LUẬT
KINH TẾ
CƠ CẤU BÀI HỌC
1. Khái niệm về Luật kinh tế
2. Đối tƣợng điều chỉnh và Phƣơng pháp điều
chỉnh của Luật kinh tế
3. Chủ thể của Luật kinh tế
4. Các loại văn bản pháp luật trong hoạt động
kinh tế
5. Vai trò của Luật kinh tế trong nền kinh tế thị
trƣờng
2/23/2020
3
1. KHÁI NIỆM VỀ LUẬT KINH TẾ
Khái niệm tại thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung và
bao cấp thì Luật kinh tế: Là tổng hợp các quy phạm pháp
luật do nhà nƣớc ban hành, quy định thể chế quản lý chặt
chẽ và toàn diện của nhà nƣớc đối với các đơn vị kinh tế
quốc doanh: từ chế độ sở hữu tài sản đến tổ chức hoạt
động sản xuất, các quan hệ hợp đồng, chế độ phân phối,
nhằm đảm bảo tính kế hoạch hóa tập trung và bao cấp của
nhà nƣớc.
1. KHÁI NIỆM VỀ LUẬT KINH TẾ
Khái niệm tại giai đoạn hiện nay:
“Luật kinh tế là các quy phạm pháp luật do nhà nƣớc ban
hành hoặc thừa nhận, điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong
quá trình tổ chức, quản lý và hoạt động kinh doanh của các
doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. Ngoài ra, luật
kinh tế còn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
các cơ quan quản lý nhà nƣớc về kinh tế.”
2. ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ PHƢƠNG PHÁP
ĐIỀU CHỈNH
2.1.1. Nhóm quan
hệ phát sinh trong
quá trình hoạt
động kinh doanh
• Chủ thể: các DN thuộc
mọi thành phần kinh tế
• Nội dung: các quyền
và nghĩa vụ tài sản
phát sinh giữa các chủ
thể, bị chi phối bởi
mục tiêu lợi nhuận
• Khách thể: quan hệ tài
sản, quan hệ dịch vụ
liên quan đến tài sản
• Hình thức là HĐ Kinh
tế, thƣơng mại
2.1.2. Nhóm quan
hệ phát sinh giữa
CQNN về kinh tế
đối với các DN
• Là nhóm quan hệ phát
sinh trong quá trình
quản lý kinh tế
• Chủ thể: CQNN, đơn
vị kinh doanh
• Bao gồm: (i) nội dung
của của quản lý nhà
nƣớc đối với DN theo
LDN; (ii) xác định
chức năng, nhiệm vụ
của các CQQLNN đối
với hoạt động kinh
doanh
2.1.3. Nhóm quan
hệ phát sinh trong
nội bộ doanh
nghiệp
• Là nhóm quan hệ giữa
các bộ phận cấu thành
nên một doanh nghiệp.
• Là quan hệ giữa các
bộ phận cấu thành nên
bộ máy tổ chức quản
lý nhƣ HĐTV, giám
đốc, bộ máy giúp việc,
BKS.
• Điều chỉnh bởi nội quy
và điều lệ của doanh
nghiệp
2.1 ĐỐI TƢỢNG ĐIỂU CHỈNH
2/23/2020
4
2. ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ PHƢƠNG PHÁP
ĐIỀU CHỈNH
2.2 PHƢƠNG PHÁP ĐIỂU CHỈNH
- Phƣơng pháp quyền uy:
• Điều chỉnh nhóm quan hệ giữa CQNN và
DN
- Phƣơng pháp bình đẳng:
• Điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể kinh
doanh bình đẳng với nhau về quyền và
nghĩa vụ trƣớc pháp luật
3.. CHỦ THỂ CỦA LUẬT KINH TẾ
3.1. Các dấu hiệu của chủ thể kinh tế
- Chủ thể của
luật kinh tế phải
đƣợc thành lập
hợp pháp
- phải có tài sản
riêng
- phải có thẩm
quyền kinh tế
3. CHỦ THỂ CỦA LUẬT KINH TẾ
• DN là một tổ chức kinh tế.
• Có tên riêng
• Phải có trụ sở
• Phải có tài sản, vốn
• Tuân thủ các quy định của pl
3.2.1. Doanh
nghiệp
• CQQLNN chung, và
quản lý kinh tế nói riêng
• CQ HC – Tƣ pháp
3.2.2. Cơ quan
quản lý nhà nƣớc
về kinh tế
3.2. CÁC LOẠI CHỦ THỂ CỦA LUẬT KINH TẾ
2/23/2020
5
4. CÁC LOẠI VĂN BẢN PHÁP LUẬT TRONG HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
- Hiến pháp 2013
- Luật doanh nghiệp 2015
- Luật thƣơng mại 2005
- Luật đầu tƣ
- Luật hợp tác xã
- Luật phá sản
- Bộ luật dân sự
- Các văn bản dƣới luật.
- Điều ƣớc quốc tế về thƣơng mại: mối quan hệ giữa các điều
ƣớc quốc tế với luật quốc gia
- Tập quán quốc tế về thƣơng mại
- Án lệ
5. VAI TRÕ CỦA LUẬT KT TRONG NỀN
KTTT
•LKT taïo moâi tröôøng vaø ñieàu kieän
thuaän lôïi cho hoaït ñoäng KD; caùc chuû
theå kinh teá toàn taïi moät caùch töï do vaø
bình ñaúng,
•LKT khaéc phuïc nhöõng khuyeát taät cuûa
KTTT, ñaûm baûo söï keát hôïp haøi hoaø
giöõa taêng tröôûng kinh teá vaø coâng baèng
xaõ hoäi,
•LKT goùp phaàn phaùt trieån neàn KTTT
theo ñònh höôùng XHCN.
CHƢƠNG II
CHỦ THỂ KINH
DOANH
2/23/2020
6
CƠ CẤU BÀI HỌC
1. Hộ kinh doanh
2. Doanh nghiệp
-Khái niệm, đặc điểm
-Quy chế thành lập doanh nghiệp
-Các loại hình doanh nghiệp
-Tổ chức lại và giải thể doanh nghiệp
3. Hợp tác xã
1. HỘ KINH DOANH
Do một cá nhân, một
nhóm ngƣời hoặc một hộ
gia đình làm chủ sở hữu
HỘ KINH DOANH
Không có con dấu riêng
Không sử dụng quá 10
lao động
2/23/2020
7
HỘ KINH DOANH
Đăng ký KD tại cơ quan
ĐKKD cấp huyện
Thời hạn ĐKKD là 05
ngày
HỘ KINH DOANH
Chịu trách nhiệm tài
sản vô hạn
Không là đối tƣợng áp
dụng của Luật Phá sản
HỘ KINH DOANH
Thủ tục đăng ký Hộ kinh doanh
Quyền đăng ký Hộ kinh doanh:
Cơ sở pháp lý: Đ 66.1, 67.1, 71.1.đ NĐ 78
Đối tƣợng có quyền đăng ký HKD
Cá nhân:
+ Là công dân Việt Nam
+ Có năng lực HVDS đầy đủ
+ Không đồng thời là chủ Sở hữu DNTN,
TVHD công ty HD (trừ trƣờng hợp các thành
viên HD còn lại đồng ý)
2/23/2020
8
HỘ KINH DOANH
Thủ tục đăng ký Hộ kinh doanh
Quyền đăng ký Hộ kinh doanh:
Hộ gia đình: Chỉ cần ngƣời đại diện hộ
đáp ứng ĐK
+ Là công dân Việt Nam
+ Có năng lực HVDS đầy đủ
+ Không đồng thời là chủ Sở hữu DNTN,
TVHD công ty HD (trừ trƣờng hợp các
thành viên HD còn lại đồng ý)
HỘ KINH DOANH
Thủ tục đăng ký Hộ kinh doanh
Quyền đăng ký Hộ kinh doanh:
Nhóm cá nhân: Tất cả các cá nhân
trong nhóm phải đáp ứng ĐK
+ Là công dân Việt Nam
+ Có năng lực HVDS đầy đủ
+ Không đồng thời là chủ Sở hữu DNTN,
TVHD công ty HD (trừ trƣờng hợp các
thành viên HD còn lại đồng ý)
HỘ KINH DOANH
Thủ tục đăng ký Hộ kinh doanh
Trình tự thủ tục đăng ký HKD:
Cơ quan đăng ký HKD: Điều 13.1.b,
71.1 NĐ 78
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
=> Khác doanh nghiệp
2/23/2020
9
HỘ KINH DOANH
Thủ tục đăng ký Hộ kinh doanh
Trình tự thủ tục đăng ký HKD:
Trình tự, thủ tục đăng ký: Điều 71 Nghị định 78
B1: Nộp hồ sơ
- Hồ sơ gồm: Điều 71.1 NĐ 78
- Cơ quan ĐKKD tiếp nhận hồ sơ và trao biên nhận
B2: Cấp giấy CN ĐKHKD
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Đ 71.2 NĐ 78 => Cấp CN
ĐKHKD (3 ngày làm việc
- Nếu hồ sơ ko hợp lệ => TB sửa đổi, bỏ sung (3
ngày làm việc)
HỘ KINH DOANH
Chấm dứt hoạt động của HKD:
1. Chấm dứt hoạt động bởi quyết
định của chủ hộ (Điều 77 NĐ 78)
2. Chấm dứt hoạt động vì bị thu hồi
Giấy CN ĐKHKD (Điều 78 NĐ
78)
HỘ KINH DOANH
Chấm dứt hoạt động của HKD:
- Hộ kinh doanh tạm ngừng kinh
doanh (Điều 76 NĐ 78)
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký HKD (Điều 75 NĐ 78)
2/23/2020
10
2. DOANH NGHIEÄP
2.1. KHAÙI NIEÄM:
Khoaûn 1 Ñieàu 4 Luaät Doanh nghieäp:
Doanh nghieäp laø toå chöùc kinh teá coù teân
rieâng, coù taøi saûn, coù truï sôû giao dòch oån
ñònh, ñöôïc ñaêng kyù kinh doanh theo quy
ñònh phaùp luaät nhaèm muïc ñích thöïc hieän
caùc hoaït ñoäng kinh doanh
ĐẶC ĐIỂM CỦA DN
LÀ TCKT
thành lập
có mục đích
kinh doanh
Có ĐKKD hoạt
động KD theo
quy định tại
Sở KH ĐT
Có tên riêng,
con dấu riêng,
sử dụng LĐ làm
thuê với
quy mô lớn
LDN năm 2015:
- tách bạch giữa yêu cầu thành lập doanh nghiệp ><yêu cầu về điều kiện
kinh doanh đối với ngành, nghề kinh doanh có ĐK
- Điều 7: “Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật
không cấm.”
PHAÂN LOAÏI DOANH NGHIEÄP
DN ñöôïc chia thaønh hai loaïi :
•Doanh nghieäp tö nhaân
•Coâng ty
2/23/2020
11
2.2. QUY CHẾ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
CQNN, ĐVVT sử dụng TSNN để KD thu lợi riêng
CẤM THÀNH LẬP VÀ QUẢN LÝ DN
Cán bộ, công chức theo quy định của PL
SQ, HSQ, quân nhân chuyên nghiệp ngành QĐ, CA
Ngƣời 18t< hoặc bị hạn chế, mất NLHVDS
CB lãnh đạo QLNV trong các DN 100% vốn SHNN
Ngƣời đang chấp hành hình phạt tù hoặc bị Tòa án cấm kinh
doanh theo luật định
Chủ DNTN, TVHD của CTHD, GĐ (TGĐ) Chủ tịch và các
TVHĐTV, HĐQT trong các DN bị tuyên bố PS không đƣợc
TL & QLDN mới từ 1 – 3 năm
C
Ấ
M
G
Ó
P
V
Ố
N
V
À
O
C
Ô
N
G
T
Y
1
2
3
4
5
6
7
Thủ tục thành lập doanh nghiệp:
Định
nghĩa
Nguyên
tắc
Giấy đề nghị
ĐKKD+
Giấy chứng
nhận ĐKDN
Mã số
doanh
nghiệp
Ghi ngành nghề
kinh doanh
Giấy chứng thực cá
nhân
Ủy quyền thực hiện
thủ tục đăng ký
Đăng ký doanh
nghiệp
Cổng thông tin
quốc gia
Cơ sở dữ
liệu quốc
gia
Đăng ký doanh nghiệp qua mạng
điện tử
Quy trình
dự phòng
Quyền
và nghĩa
vụ
Nghị định 78/2015/NĐ-CP
2/23/2020
12
Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Khái niệm:
• Đăng ký doanh nghiệp là việc ngƣời thành lập
doanh nghiệp đăng ký thông tin với CQĐKKD và
đƣợc lƣu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về ĐKDN
về:
- DN dự kiến thành lập,
- DN đăng ký những thay đổi hoặc dự kiến thay đổi
trong thông tin về ĐKDN
• Đăng ký doanh nghiệp bao gồm:
- đăng ký thành lập doanh nghiệp,
- đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và
- các nghĩa vụ đăng ký, thông báo khác theo quy định
của Nghị định 78.
Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
Phân loại: gồm 2 loại
1. Thuû tuïc thaønh laäp vaø ĐKDN theo LDN: DN
VN
2. Thuû tuïc t.laäp vaø ñaêng kyù đầu tƣ theo Luật ĐT:
DN của NĐT NN: đăng ký đầu tƣ trƣớc và đăng
ký DN sau
- Luật DN 2014 đã tách riêng thủ tục thành lập
DN với các thủ tục về đầu tƣ dự án.
- Nhà đầu tƣ nƣớc ngoài sau khi đƣợc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tƣ phải thực hiện đăng
ký và nộp hồ sơ thành lập DN theo LDN.
5.5. Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
5.5.3. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp:
Hồ sơ ĐKDN đối với từng loại DN là khác nhau:
• Điều 20. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh
nghiệp tƣ nhân
• Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty
hợp danh
• Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty
cổ phần
• Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty
trách nhiệm hữu hạn
2/23/2020
13
5.5. Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
5.5.4. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Điều 27
1. Ngƣời thành lập DN hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền
gửi hồ sơ đăng ký cho Cơ quan ĐKKD
2. Cơ quan ĐKKD có trách nhiệm xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy CNĐKDN trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ.
• Trƣờng hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn
bản cho ngƣời thành lập doanh nghiệp biết.
• Thông báo phải nêu rõ lý do và các yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ.
Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
Cơ quan
ĐKDN
Hồ sơ
ĐKDN
Từ chối: phải nêu rõ
lý do và các yêu cầu
sửa đổi, bổ sung
Cấp GCN
ĐKDN
3
ngày
3
ngày
Quy trình thành lập DN
Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
Điều kiện cấp giấy chứng nhận ĐKDN
Cấp Giấy CNĐK doanh nghiệp: Điều 28.
1. Doanh nghiệp đƣợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây:
• a) Ngành, nghề đăng ký KD không bị cấm đầu tƣ kinh
doanh;
• b) Tên của DN đƣợc đặt theo đúng các đ38, 39, 40 và
42
• c) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;
• d) Nộp đủ lệ phí đăng ký.
2. Trƣờng hợp Giấy CNĐKDN bị mất, bị hủy hoại, bị hƣ
hỏng hoặc bị tiêu hủy dƣới hình thức khác, doanh nghiệp
đƣợc cấp lại Giấy và phải trả lệ phí theo quy định pháp
luật về phí và lệ phí
2/23/2020
14
Thủ tục thành lập doanh nghiệp (t.t)
Điều kiện cấp giấy chứng nhận ĐKDN
Lƣu ý về Tên của DN: Điều 38, 39, 40 và 42.
Chƣơng III Nghi định 78/2015/NĐ-CP
* Tất cả các DN khi thành lập đều phải có
tên riêng.
* Ý nghĩa:
Nhận diện đƣợc loại hình doanh nghiệp
Phân biệt DN này với DN khác,
Có vai trò đặc biệt đối với sự phát triển
của DN, gắn liền với uy tín, “thƣơng hiệu”
của DN
.
LOẠI HÌNH DN
TÊN GỌI CỦA DOANH NGHIỆP
TÊN RIÊNG
+Phải viết đƣợc bằng tiếng Việt
+ Có thể SD ngành nghề KD, hình thức ĐT,
CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH
CÔNG TY TNHH TM – DV HÕA BÌNH VÍ DỤ :
+
Trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên DN
khác đã ĐKKD
ĐIỀU CẤM TRONG ĐẶT TÊN DN
Sử dụng tên CQNN, ĐVVT cấu thành
tòan bộ hoặc một phần tên DN
VP truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức
và thuần phong mỹ tục của dân tộc
Sử dụng tên thương mại của DN
khác đã đăng ký bảo hộ
1
2
3
4
T
ro
n
g
n
ộ
i tỉn
h
2/23/2020
15
Tên DN đƣợc đọc bằng tiếng Việt giống
tên DN đã đăng ký
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Hoàn Long
•Công ty TNHH Hoàng Long
Trƣờng
hợp 1
Ví dụ 1
Tên DN chỉ khác tên DN đã đăng ký bởi
các từ “và”, “&”, “-”
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Hoàn Long
•Công ty TNHH Hoàn & Long
Ví dụ 2
Trƣờng
hợp 2
LDN 2015: TÊN RIÊNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ CHỈ KHÁC VỚI TÊN RIÊNG
CỦA DOANH NGHIỆP CÙNG LOẠI ĐÃ ĐĂNG
KÝ BỞI KÝ HIỆU “&”, “.”, “+”, “-”, “_”
Tên viết tắt của DN trùng với tên viết
tắt của DN đã đăng ký
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Hoàn Long ►► HL.CO,LTD
•Công ty TNHH Hải Lâm ►► HL.CO,LTD
Ví dụ 3
Trƣờng
hợp 3
2/23/2020
16
Tên viết bằng tiếng NN của DN trùng với
tên tiếng NN của DN đã đăng ký
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Thắng Lợi ►► Victory.CO,LTD
•Công ty TNHH Chiến Thắng ►► Victory.CO,LTD
Ví dụ 4
Trƣờng
hợp 4
Tên của DN chỉ khác tên DN đã đăng ký bởi số
thứ tự, số tự nhiên, chữ cái A,B,C,..
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Thắng Lợi
•Công ty TNHH Thắng Lợi 1
Ví dụ 5
Trƣờng
hợp 5
Tên DN chỉ khác tên DN đăng ký bởi từ
“Miền Bắc”, “Miền Nam”,..
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Thắng Lợi
•Công ty TNHH Thắng Lợi Miền Nam
Ví dụ 6
Trƣờng
hợp 6
2/23/2020
17
Tên DN chỉ khác tên DN đăng ký bởi từ
“tân” ở trƣớc, từ “mới” ở sau
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Thắng Lợi
•Công ty TNHH Tân Thắng Lợi
Ví dụ 7
Trƣờng
hợp 7
Tên riêng của DN trùng với tên riêng
của DN đã đăng ký
TÊN NHẦM LẪN
•Công ty TNHH Thắng Lợi
•Công ty Cổ phần Thắng Lợi
Ví dụ 8
Trƣờng
hợp 8
Bài tập: Tên nào sau đây đƣợc gọi là
“tên trùng” với Doanh nghiệp tƣ nhân
An Phúc?
1. Doanh nghiệp tƣ nhân AN PHÖC
2. Doanh nghiệp tƣ nhân Phúc An
3. Doanh nghiệp tƣ nhân An & Phúc
4. Công ty TNHH An Phúc
5. Công ty cổ phần An phúc
2/23/2020
18
TRUÏ SÔÛ CHÍNH CUÛA DN
Phaûi ôû treân laõnh thoå Vieät Nam, coù ñòa chæ xaùc ñònh goàm soá
nhaø, teân phoá hoaëc teân xaõ, phöôøng, thò traán, quaän, huyeän,
tænh, thaønh phoá thuoäc TW; soá ñieän thoaïi, soá Fax, email (neáu
coù) => LDN 2015: Bỏ điều kiện cấp giấy CNĐKKD phải có
trụ sở chính
DN phaûi thoâng baùo thôøi gian môû cöûa truï sôû chính vôùi cô
quan ÑKKD trong thôøi haïn 15 ngaøy, keå töø ngaøy ñöôïc caáp
giaáy CNÑKKD
=> LDN 2015: bỏ quy định này
QUYỀN THÀNH LẬP DOANH
NGHIỆP
DN có quyền chủ động ĐKKD và họat
động KD không cần phải xin phép, xin
chấp thuận, hỏi ý kiến của bất kỳ CQNN
nào, nếu ngành nghề KD đó không thuộc :
+ Ngành nghề cấm KD
+ Ngành nghề KD có điều kiện theo quy
định của PL chuyên ngành
=> LDN 2015: ???
LDN 2015:
- BỎ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO
ĐÖNG NGÀNH, NGHỀ ĐÃ GHI TRONG GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH. NHƢNG
CŨNG NHƢ QUY ĐỊNH LUẬT CŨ, DOANH NGHIỆP
CÓ NGHĨA VỤ ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH
DOANH KHI KINH DOANH NGÀNH, NGHỀ ĐẦU
TƢ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THEO QUY
ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẦU TƢ.
- BỎ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ THUẾ.
-BỔ SUNG QUY ĐỊNH NGHĨA VỤ ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP
2/23/2020
19
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
* Quyền tƣ do KD?
- Lựa chọn hình thức, thời điểm KD
- KD tất cả những ngành, nghề, lĩnh vực mà
PL không cấm: Ko xin phép, hỏi ý kiến
- KD những ngành, nghề có điều kiện
* 3 nhóm ngành nghề KD:
- Cấm kinh doanh;
- Kinh doanh có điều kiện;
- Ngành nghề kinh doanh khác
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
7 ngành
nghề cấm
243 ngành
nghề có
ĐK
Ngành
nghề tự do
đầu tƣ KD
•Ngành nghề chỉ
quy định tại Luật
đầu tƣ
•Áp dụng chung cho
mọi NĐT
•Điều kiện cho từng
ngành, nghề quy
định tại Luật, Pháp
lệnh, Nghị định,
Điều ƣớc QT.
•Đăng tải trên cổng
thông tin quốc gia
về đăng ký DN.
KD các chất ma túy các loại
NGÀNH NGHỀ CẤM KD
KD vũ khí, đạn dƣợc, thiết bị KT quân sự,..
KD hóa chất Bảng 1 (Theo Công ƣớc quốc tế)
Kinh doanh các loại pháo
Kinh doanh mua bán phụ nữ, trẻ em, kinh doanh
dịch vụ mại dâm
KD các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị
đoan,.
Kinh doanh dịch vụ đánh bạc, gá bạc dƣới mọi hình thức,..
1
2
3
4
5
6
7
2/23/2020
20
KD động - thực vật hoang dã quý hiếm,
NGÀNH NGHỀ CẤM KD
KD các loại đồ chơi, trò chơi có hại tới giáo dục
nhân cách trẻ em,
KDDV điều tra xâm phạm bí mật NN, quyền lợi
ích hợp pháp của cá nhân TC khác
KD dịch vụ môi giới kết hôn có yếu tố NN
KD môi giới nhận cha, mẹ nuôi, con nuôi có yếu tố
nƣớc ngoài,..
K
D
cá
c loạ
i H
H
, S
P
ch
ƣ
a
đ
ƣ
ợ
c p
h
ép
S
D
tạ
i V
N
,
.
8
9
11
12
10
KD các loại phế liệu NK gây ô nhiễm MT 13
14
NGAØNH, NGHEÀ KINH DOANH PHAÛI
COÙ VOÁN PHAÙP ÑÒNH
Voán phaùp ñònh laø möùc voán toái
thieåu phaûi coù theo quy ñònh cuûa
phaùp luaät ñeå thaønh laäp doanh
nghieäp
NGAØNH, NGHEÀ KINH DOANH PHAÛI
COÙ VOÁN PHAÙP ÑÒNH
Kinh doanh tieàn teä – tín duïng
Kinh doanh baûo hieåm
Kinh doanh chöùng khoaùn
Kinh doanh VC haøng khoâng
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ thuê
Kinh doanh bất động sản
Kinh doanh sản xuất phim
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
2/23/2020
21
NGAØNH, NGHEÀ KINH DOANH PHAÛI
COÙ CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ
•Đối với DN KD ngành, nghề mà PL yêu cầu GĐ
DN hoặc ngƣời đứng đầu CSKD phải có CCHN thì
Giám đốc của DN hoặc ngƣời đứng đầu CSKD đó
phải có CCHN
•Đối với DNKD ngành, nghề mà PL yêu cầu Giám
đốc và ngƣời khác phải có CCHN thì GĐ của DN
đó và ít nhất một CB chuyên môn chuyên ngành đó
phải có CCHN
NGAØNH, NGHEÀ KINH DOANH PHAÛI
COÙ CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ
Đối với DNKD ngành, nghề mà PL
không yêu cầu GĐ hoặc ngƣời đứng
đầu CSKD phải có CCHN thì ít nhất
một CB chuyên môn theo quy định
của PL chuyên ngành đó phải có
CCHN
NGAØNH, NGHEÀ KINH DOANH PHAÛI
COÙ CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ
CCHN đƣợc cấp ở NN không có hiệu
lực thi hành tại VN, trừ trƣờng hợp
PL chuyên ngành hoặc Điều ƣớc quốc
tế mà VN là thành viên có quy định
khác
2/23/2020
22
2.3. CAÙC LOAÏI HÌNH DN TAÏI LUAÄT
DOANH NGHIEÄP
DOANH NGHIEÄP TÖ NHAÂN
COÂNG TY COÅ PHAÀN
COÂNG TY TNHH HAI THAØNH VIEÂN TRÔÛ LEÂN
COÂNG TY TNHH MOÄT THAØNH VIEÂN
COÂNG TY HÔÏP DANH
2.3.1. DOANH NGHIEÄP TÖ NHAÂN
Laø doanh nghieäp do moät caù
nhaân laøm chuû vaø töï chòu traùch
nhieäm baèng toøan boä taøi saûn
cuûa mình veà moïi hoïat ñoäng
cuûa doanh nghieäp (Điều 183.1
LDN 2014)
ĐẶC ĐIỂM CỦA DNTN
DNTN là một loại hình doanh nghiệp
Chế độ trách nhiệm
Chủ sở hữu của DNTN
Tƣ cách pháp lý
1
2
3
4
Khả năng huy động vốn
5
2/23/2020
23
CHỦ SỞ HỮU DNTN
MỘT CÁ NHÂN
THÀNH LẬP
LÀ NGƢỜI ĐẠI
DIỆN THEO PL
QĐ TOÀN BỘ HOẠT
ĐỘNG CỦA DN
TNTS CỦA CSH DNTN
TRÁCH NHIỆM
VÔ HẠN
DNTN KHÔNG LÀ
PHÁP NHÂN
MỖI CÁ NHÂN CHỈ
THÀNH LẬP 1 DNTN
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
KHÔNG PHÁT
HÀNH CHỨNG
KHÓAN
KHÔNG ĐƢỢC
QUYỀN GÓP VỐN,
THÀNH LẬP HOẶC
MUA CỔ PHẦN
CÓ QUYỀN BÁN
HOẶC CHO
THUÊ DN
2/23/2020
24
ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA DNTN
- Ƣu điểm:
+ Quyền tự chủ của chủ DNTN rất lớn
+ Toàn quyền sử dụng lợi nhuận
+ Tính linh hoạt, bí mật trong KD
- Hạn chế:
+ TNVH => rủi ro cao
+ Huy động vốn hạn chế
+ DN phụ thuộc vào chủ DN
ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA DNTN
- Ƣu điểm:
+ Quyền tự chủ của chủ DNTN rất lớn
+ Toàn quyền sử dụng lợi nhuận
+ Tính linh hoạt, bí mật trong KD
- Hạn chế:
+ TNVH => rủi ro cao
+ Huy động vốn hạn chế
+ DN phụ thuộc vào chủ DN
ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA DNTN
- Ƣu điểm:
+ Quyền tự chủ của chủ DNTN rất lớn
+ Toàn quyền sử dụng lợi nhuận
+ Tính linh hoạt, bí mật trong KD
- Hạn chế:
+ TNVH => rủi ro cao
+ Huy động vốn hạn chế
+ DN phụ thuộc vào chủ DN
2/23/2020
25
COÂNG TY
Coù söï lieân keát goùp voán cuûa töø hai thaønh vieân trôû
leân (tröø coâng ty TNHH moät thaønh vieân)
Hoaït ñoäng coù ñieàu leä
Coù tö caùch phaùp nhaân
Neáu caên cöù vaøo moái quan heä giöõa caùc thaønh
vieân, coâng ty chia thaønh hai loaïi : Coâng ty ñoái
nhaân vaø coâng ty ñoái voán
Neáu caên cöù vaøo muïc ñích hoaït ñoäng coâng ty ñöôïc
chia thaønh hai loaïi : coâng ty kinh doanh vaø coâng ty
daân söï
ĐIỀU LỆ COÂNG TY
1/ Tên, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ
chi nhánh và vpđd (nếu có);
2/ Ngành, nghề kinh doanh
3/ VĐL, tổng số cổ phần, mệnh giá cổ
phần (cty cổ phần) cách thức tăng giảm
vốn
4/ Họ tên, địa chỉ, quốc tịch và các đặc
điểm khác của thành viên
5/ Phần vốn góp và giá trị vốn góp của
mỗi thành viên
ĐIỀU LỆ COÂNG TY
6/ Quyền và nghĩa vụ của thành viên
7/ Cơ cấu tổ chức quản lý
8/ Ngƣời đại diện theo pháp luật
9/ Thể thức thông qua QĐ; nguyên tắc giải
quyết tranh chấp nội bộ
10/ Căn cứ và PP xác định thù lao, tiền
lƣơng, thƣởng cho ngƣời quản lý, BKS
11/ Những trƣờng hợp thành viên yêu cầu
mua lại phần vốn góp
2/23/2020
26
ĐIỀU LỆ COÂNG TY
12/ Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau
thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh
13/ Các trƣờng hợp giải thể, trình tự giải
thể, thủ tục thanh lý tài sản
14/ Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ
15/ Họ tên ngƣời ĐDTPL, theo ủy quyền
16/ Các nội dung khác
KHÁI NIỆM
DN trong đó vốn điều lệ đƣợc chia
thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ
phần và trong quá trình hoạt động
công ty đƣợc phát hành chứng khoán
các loại để huy động vốn (Điều 110)
2/23/2020
27
Loại hình: Doanh Nghiệp
Cổ đông tối thiểu là ba
Trách nhiệm hữu hạn
Tƣ cách pháp nhân
Quyền phát hành chứng khoán
CỔ ĐÔNG CTCP
CÁ NHÂN,
TỔ CHỨC
KHÔNG CẦN QUEN
BIẾT NHAU
SỐ LƢỢNG TỪ
3 - ∞
TRÁCH NHIỆM TÀI SẢN
HỮU HẠN
CTCP CÓ TƯ CÁCH
PHÁP NHÂN
CĐ CÓ THỂ THAM GIA
NHIỀU CÔNG TY
2/23/2020
28
COÂNG TY
COÅ PHAÀN
VÑL
COÅ PHIEÁU
CHÖÙNG
KHOAÙN
TÖ CAÙCH
PH. NHAÂN
TRAÙCH
NHIEÄM
HÖÕU
HAÏN
COÅ ÑOÂNG
ĐỐI VỐN
VỐN ĐIỀU LỆ CTCP
CỔ PHẦN
CHIA
PHẦN
BẰNG
NHAU
CÁC LOẠI
CỔ PHẦN
ƯĐ KHÁC
PT
ƯĐBQ
ƯĐCT
ƯĐHL
5 loại cổ
phần
Các loại cổ
phần
2/23/2020
29
CỔ PHẦN PHỔ THÔNG
CÁC LOẠI CỔ PHẦN
KHÔNG
NHẤT
THIẾT
PHẢI
CÓ
CỔ PHẦN ƢU ĐÃI
BIỂU QUYẾT
BẮT
BUỘC
PHẢI
CÓ
HÕAN LẠI CỔ TỨC ƢU ĐÃI KHÁC
Cổ phần ƣu đãi có thể chuyển đổi thành CPPT
CỔ PHẦN
PHỔ THÔNG
CỔ PHẦN PHỔ THÔNG
Có quyền chào bán: CP đã bán; Cổ phần
chƣa bán Điều 111
Cổ đông sáng lập: Phải mua 20%
Hạn chế chuyển nhượng
2/23/2020
30
Cổ phần ưu đãi biểu
quyết
Ưu đãi cổ tức
Ưu đãi hoàn lại
Ưu đãi khác
Nguyên lý
thiết kế các
loại cổ phần
Ngƣời sở hữu
Tổ chức do CP ủy quyền
Cổ đông sáng lập
CP ƢU ĐÃI
BIỂU
QUYẾT
SPBQ cua CP này do ĐLCT
quy định
Có SPBQ nhiều hơn CPPT
Không thể chuyển nhƣợng cho cá
nhân, tổ chức khác
CỔ PHẦN ƯU ĐÃI CỔ TỨC
Cổ tức được chia hàng năm
Cổ tức cố định
Cổ tức thưởng Điều 117
2/23/2020
31
CỔ PHẦN ƯU ĐÃI HOÀN LẠI
Được hoàn lại vốn
góp bất cứ khi nào
theo yêu cầu
Theo các điều kiện
ghi tại cổ phiếu
KHÁI NIỆM CỔ TỨC
•Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng
đƣợc trả cho mỗi cổ phần bằng tiền
mặt hoặc bằng tài sản khác từ
nguồn lợi nhuận còn lại của công ty
sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài
chính.
KHÁI NIỆM COÅ ĐÔNG SÁNG LẬP
• Cổ đông sáng lập là cổ đông
tham gia xây dựng, thông qua
và ký tên vào bản Điều lệ đầu
tiên của công ty cổ phần
2/23/2020
32
CTCP KHÔNG CÓ COÅ ĐÔNG SL
•CTCP đƣợc chuyển đổi từ DN 100% VNN
hoặc từ công ty TNHH hoặc đƣợc chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập từ CTCP khác không
phải có CĐSL
•Trong trƣờng hợp không có cổ đông sáng lập
thì Điều lệ CTCP trong Hồ sơ ĐKKD phải có
chữ ký của ngƣời đại diện theo pháp luật của
công ty đó
TỔ CHỨC QUẢN LÍ
TỔ CHỨC QUẢN LÍ
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ BAN KIỂM
SOÁT
GIÁM
ĐỐC
Mô hình 1
2/23/2020
33
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM
ĐỐC
Ban kiểm
toán
Mô hình 2
Thông qua định hƣớng PT CTy Xem xét, XLVP của HĐQT, BKS
THẨM QUYỀN CỦA ĐHĐCĐ
QĐ loại CP và tổng số CP chào bán
QĐ mức cổ tức cho từng Cổ phần
Bầu, miễn- bãi nhiệm HĐQT, BKS
QĐ đầu tƣ hoặc bán TS giá >50%
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty
Thông qua BCTC hàng năm
QĐ mua lại >10% tổng số CP đã bán
của mỗi loại
QĐ tổ chức lại, giải thể công ty
Quyền khác tại ĐLCT và LDN
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HĐQT
ĐỀ
NGHỊ
Trong vòng 4 tháng
(+2) kể từ ngày kết
thúc năm TC)
HỌP THƢỜNG
NIÊN
HỌP BẤT
THƢỜNG
2/23/2020
34
ĐHĐCĐ THƢỜNG NIÊN
THẢO
LUẬN
VÀ
THÔNG
QUA
BC của BKS về QL công ty của HĐQT,
GĐ (TGĐ
Mức cổ tức đối với mỗi CP của từng
loại
Báo cáo tài chính hàng năm
BC của HĐQT đánh giá thực trạng
QLKD của công ty
Các vấn đề khác thuộc thẩm quyền
ĐHĐCĐ HỌP BẤT THƢỜNG
HĐQT
PHẢI
TRIỆU
TẬP
KHI :
Theo yêu cầu của CĐ SH >10% tổng số
CPPT liên tục ≥ 6 tháng
Theo yêu cầu của Ban Ksóat
HĐQT xét thấy vì lợi ích Cty
Số TVHĐQT còn lại 3<
Các trƣờng hợp khác PL quy định
hoặc theo quy định ĐLCT
T
R
O
N
G
3
0
N
G
À
Y
51%
33%, 30
ngày
Không,
20 ngày
ĐHĐCĐ
Điều 141
Điều kiện tiến hành
2/23/2020
35
NGƢỜI TRIỆU TẬP HỌP ĐHĐCĐ CÓ
QUYỀN
Y/C tất cả ngƣời
dự họp chịu sự
kiểm tra hoặc các
BP an ninh khác
Y/C CQCTQ duy trì
trật tự cuộc họp, trục
xuất ngƣời không
tuân thủ sự điều
hành của chủ tọa, gây
rối trật tự
CHỦ TỌA CÓ QUYỀN HOÃN HỌP
ĐHĐCĐ
THỜI HẠN HOÃN TỐI ĐA 3 NGÀY
Địa điểm họp không
có đủ chổ ngồi thuận
tiện cho tất cả ngƣời
dự họp
Ngƣời dự họp có hành vi cản
trở, gây rối TT, có nguy cơ
làm cuộc họp không đƣợc
tiến hành công bằng và hợp
pháp
HÌNH
THỨC
BIỂU
QUYẾT
LẤY Ý
KIẾN
BẰNG
VB
65%
51%
1. Phát
hành cổ
phần
2. Đổi
ngành
nghề
3. Cấu trúc
quản trị
4. Dự án từ
35% TS
5. Tổ chức
lại Bầu dồn
phiếu
51%
Điều
144
2/23/2020
36
BẦU DỒN
PHIẾU
Số phiếu =
tổng CP x
tổng số thành
viên cần bầu
Có quyền dồn
phiếu
HĐQ
T
Ban
KS
Cổ đông
lớn 1: 51%
Nhóm cổ đông
2: 37%
Nhóm CĐ
thiểu số: 12%
Tổng
số
A 51 + 51 0 0 102%
B 51 0 0 51%
C 51 0 0 51%
D 51 0 0 51%
E 0 37 + 37 0 74%
F 0 37 + 37 0 74%
G 0 37 0 37%
H 0 0 12 x 5 = 60% 60%
Thành viên HĐQT
Chế độ làm việc
Thẩm quyền
Chủ tịch
Hội đồng quản trị
2/23/2020
37
CƠ QUAN QUẢN LÝ CTCP
HỘI
ĐỒNG
QUẢN
TRỊ
SỐ TV THƢỜNG TRÖ TẠI VN DO
ĐL CÔNG TY QUY ĐỊNH
SỐ LƢỢNG 3 – 11 THÀNH VIÊN
KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ
DO ĐHĐCĐ BẦU RA
NHIỆM KỲ HĐQT 5 NĂM, CỦA TV
LÀ KHÔNG QUÁ 5 NĂM
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
ĐK VÀ
TIÊU
CHUẨN
THÀNH
VIÊN
LÀ CÁ NHÂN SH ≥ 5% TỔNG SỐ
CPPT HOẶC CÓ TRÌNH ĐỘ CM
=> LDN 2015: bỏ
KHÔNG THUỘC DiỆN CẤM QLDN
KHÔNG NHẤT THIẾT LÀ CĐ
CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI
HOẶC CÓ KINH NGHIỆM QL
CÂU HỎI ÔN TẬP:
1. Phân biệt quyền thành lập, quản lý doanh
nghiệp và quyền góp vốn vào doanh nghiệp.
Giải thích vì sao Luật Doanh nghiệp 2014 lại có
các quy định phân biệt hai nhóm quyền này
2. Hãy phân tích các đặc điểm cơ bản của loại hình
doanh nghiệp tƣ nhân. Giải thích lý do vì sao
pháp luật chỉ cho phép một cá nhân đủ điều kiện
thành lập duy nhất một doanh nghiệp tƣ nhân
3. Phân tích quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
doanh nghiệp tƣ nhân?
4. Phân biệt Doanh nghiệp tƣ nhân và Hộ kinh
doanh?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_luat_kinh_te_chuong_1_tong_quan_ve_luat_kinh_te_ng.pdf