Bài giảng Luật tố tụng dân sự - Bài 7: Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự - Nguyễn Thị Thu Hà

Quyền hạn của Hội đồng xét xử phúc thẩm Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại. Giữ nguyên bản án sơ thẩm. Sửa bản án sơ thẩm. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án Sửa một phần, toàn bộ bản án sơ thẩm Tòa án quyết định không đúng pháp luật trong trường hợp Việc chứng minh và thu thập chứng cứ đã thực hiện đầu đủ và theo đúng quy định pháp luật. Việc chứng minh và thu thập chứng cứ chưa thực hiện đầy đủ ở cấp sơ thẩm nhưng tại phiên tòa phúc thẩm đã được bổ sung đầy đủ. • Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án: Nếu trong quá trình giải quyết vụ án tại Tòa án cấp sơ thẩm, vụ án thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 192 Bộ luật Tố tụng dân sự

pdf27 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 21/01/2022 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật tố tụng dân sự - Bài 7: Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự - Nguyễn Thị Thu Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0014112217 1 LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà 1 v1.0014112217 BÀI 7 THỦ TỤC PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà 2 v1.0014112217 MỤC TIÊU BÀI HỌC Trình bày được trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự ở Tòa án cấp phúc thẩm. 3 v1.0014112217 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ 4 Để học được môn này, sinh viên phải học xong các môn học sau: • Luật Dân sự; • Luật Hôn nhân và gia đình; • Luật Lao động; • Luật Thương mại; • Luật Đất đai. v1.0014112217 HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu tham khảo. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa hiểu rõ. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại Tòa án cấp phúc thẩm. 5 v1.0014112217 CẤU TRÚC NỘI DUNG Kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm7.2 Khái niệm, đặc điểm thủ tục phúc thẩm7.1 Xét xử phúc thẩm7.4 Chuẩn bị xét xử phúc thẩm7.3 6 v1.0014112217 7.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM THỦ TỤC PHÚC THẨM 7.1.1. Khái niệm thủ tục phúc thẩm 7.1.2. Đặc điểm thủ tục phúc thẩm 7 v1.0014112217 7.1.1. KHÁI NIỆM THỦ TỤC PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ Là việc Tòa án có thẩm quyền xét xử lại vụ án dân sự mà bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị. 8 v1.0014112217 7.1.2. ĐẶC ĐIỂM THỦ TỤC PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ Đặc điểm Phúc thẩm là cấp xét xử thứ hai. Đối tượng của thủ tục phúc thẩm là vụ án dân sự mà bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm là Tòa án cấp trên trực tiếp của Tòa án đã xét xử sơ thẩm. 9 v1.0014112217 7.2. KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ THEO THỦ TỤC PHÚC THẨM 7.2.1. Người có quyền kháng cáo, kháng nghị 7.2.2. Đối tượng kháng cáo, kháng nghị 7.2.3. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị 7.2.4. Kiểm tra đơn kháng cáo 10 v1.0014112217 Có quyền kháng cáo Người đại diện của đương sự Đương sự Cơ quan, tổ chức khởi kiện 7.2.1. NGƯỜI CÓ QUYỀN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ Đương sự Có năng lực hành vi tố tụng dân sự trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Có quyền và lợi ích liên quan và cho rằng bản án, quyết định sơ thẩm đã xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Là đương sự, người đại diện của đương sự ở Tòa án cấp sơ thẩm. 11 v1.0014112217 7.2.2. ĐỐI TƯỢNG KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ Đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm Bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật. Quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật. Quyết định tạm đình chỉ của Tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật. 12 v1.0014112217 • Bản án, phần bản án sơ thẩm (Điều 245, 252 Bộ luật Tố tụng dân sự) Tuyên án 15 ngày kháng cáo, kháng nghị Viện kiểm sát cùng cấp 30 ngày kháng nghị Viện kiểm sát cấp trên • Quyết định sơ thẩm (Điều 245, 252 Bộ luật Tố tụng dân sự) Nhận Quyết định 7 ngày , kháng nghị Viện kiểm sát cùng cấp 10 ngày kháng nghị Viện kiểm sát cấp trên 7.2.3. THỜI HẠN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ 13 v1.0014112217 Nhận đơn kháng cáo Đơn kháng cáo không phải là của người có quyền kháng cáo, nội dung kháng cáo không thuộc giới hạn kháng cáo Không đủ điều kiện về hình thức đơn kháng cáo Đủ điều kiện về hình thức, nội dung và nộp tạm ứng án phí Trả lại đơn kháng cáo Sửa đổi bổ sung đơn kháng cáo Chuyển hồ sơ vụ án lên Tòa án phúc thẩm Tòa án cấp sơ thẩm kiểm tra tính hợp lệ đơn kháng cáo Trả lại đơn kháng cáo Không nộp tạm ứng án phí Coi là từ bỏ kháng cáo Không sửa 7.2.4. KIỂM TRA ĐƠN KHÁNG CÁO 14 v1.0014112217 7.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ 1 2 3 4 Thành lập Hội đồng xét xử phúc thẩm và phân công Thư kí Tòa án. Xem xét quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng. Thông báo việc thụ lí phúc thẩm vụ án dân sự. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị. 5 Yêu cầu đương sự bổ sung chứng cứ mới hoặc Tòa án cấp phúc thẩm thu thập chứng cứ. 15 v1.0014112217 7.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ (tiếp theo) 16 Ra các quyết định Quyết định đình chủ xét xử phúc thẩm. Quyết định đưa vụ án ra xét xử. Quyết định tạm đình chủ xét xử phúc thẩm. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời. Nghiên cứu hồ sơ Nghiên cứu về thủ tục tố tụng. Kiểm tra lại việc kháng cáo, kháng nghị có căn cứ và hợp pháp không. Nghiên cứu về nội dung vụ án hình sự. v1.0014112217 7.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ (tiếp theo) • Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm: Khi có căn cứ quy định tại Điều 189 Bộ luật Tố tụng dân sự (Điều 259 Bộ luật Tố tụng dân sự). • Đình chỉ xét xử phúc thẩm: Căn cứ Điều 260 và Điều 266 Bộ luật Tố tụng dân sự  Nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế;  Cơ quan, tổ chức đã bị giải thể hoặc bị tuyên bố phá sản mà không có cá nhân, cơ quan, tổ chức nào kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng của cơ quan, tổ chức đó;  Người kháng cáo rút toàn bộ kháng cáo hoặc Viện kiểm sát rút toàn bộ kháng nghị;  Người kháng cáo rút một phần kháng cáo hoặc Viện kiểm sát rút một phần kháng nghị (Điểm c Khoản 1 Điều 260 Bộ luật Tố tụng dân sự);  Tòa án triệu tập hợp lệ đương sự lần thứ hai nhưng người kháng cáo vắng mặt không vì sự kiện bất khả kháng và không có người đại diện (Khoản 3 Điều 266 Bộ luật Tố tụng dân sự). 17 v1.0014112217 7.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ (tiếp theo) 18 Thẩm quyền Trước khi có quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm: Thẩm phán Sau khi có quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm: Hội đồng xét xử Bản án, quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật từ ngày Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm (Khoản 2 Điều 260) Hậu quả pháp lý • Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm: v1.0014112217 7.4.2. Phạm vi xét xử phúc thẩm 7.4.3. Hoãn phiên tòa phúc thẩm 7.4.4. Thủ tục tiến hành phiên tòa phúc thẩm 7.4.5. Quyền hạn của Hội đồng xét xử phúc thẩm 7.4.1. Hội đồng xét xử phúc thẩm 7.4. XÉT XỬ PHÚC THẨM 19 v1.0014112217 7.4.1. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM 3 Thẩm phán 20 v1.0014112217 7.4.2. PHẠM VI XÉT XỬ PHÚC THẨM Toà án cấp phúc thẩm chỉ xem xét lại phần của bản án, quyết định sơ thẩm có kháng cáo, kháng nghị hoặc có liên quan đến việc xem xét nội dung kháng cáo, kháng nghị (Điều 263 Bộ luật Tố tụng dân sự và Nghị quyết 06/HĐTP/2012) 21 v1.0014112217 7.4.3. HOÃN PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Hoãn phiên tòa phúc thẩm Thư ký Tòa án, người giám định, người phiên dịch bị thay đổi mà không có người thay thế ngay. Vắng mặt Kiểm sát viên. Thẩm phán, Kiểm sát viên bị thay đổi hoặc không thể tham gia giải quyết vụ án dân sự mà không có người thay thế ngay. Vắng mặt người làm chứng, người giám định cần thiết cho việc giải quyết vụ án dân sự. Vắng mặt người phiên dịch trừ trường hợp đương sự yêu cầu giải quyết vắng mặt. 22 v1.0014112217 7.4.3. HOÃN PHIÊN TÒA PHÚC THẨM 23 Triệu tập hợp lệ lần 1 Triệu tập hợp lệ lần 2 Đương sự (người kháng cáo và người không kháng cáo) Vắng mặt vì sự kiện bất khả kháng Hoãn phiên tòa Họ vắng mặt (do hay không do sự kiện bất khả kháng) Hoãn phiêm họp trừ khi đương sự yêu cầu giải quyết vắng mặt Vắng mặt không vì sự kiện bất khả kháng Đương sự có người đại diện tham gia Xét xử Đương sự không có người đại diện tham gia Người kháng cáo Đình chỉ xét xử phúc thẩm Người không kháng cáo Xét xử v1.0014112217 Bắt đầu phiên tòa Hỏi Tranh luận Nghị án Tuyên án 7.4.4. THỦ TỤC TIẾN HÀNH PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Các bước tiến hành phiên tòa 24 v1.0014112217 7.4.5. QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM Quyền hạn của Hội đồng xét xử phúc thẩm Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại. Giữ nguyên bản án sơ thẩm. Sửa bản án sơ thẩm. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án. 25 v1.0014112217 7.4.5. QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM (tiếp theo) 26 • Sửa một phần, toàn bộ bản án sơ thẩm Tòa án quyết định không đúng pháp luật trong trường hợp Việc chứng minh và thu thập chứng cứ đã thực hiện đầu đủ và theo đúng quy định pháp luật. Việc chứng minh và thu thập chứng cứ chưa thực hiện đầy đủ ở cấp sơ thẩm nhưng tại phiên tòa phúc thẩm đã được bổ sung đầy đủ. • Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án: Nếu trong quá trình giải quyết vụ án tại Tòa án cấp sơ thẩm, vụ án thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 192 Bộ luật Tố tụng dân sự. v1.0014112217 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau: • Khái niệm, đặc điểm của thủ tục phúc thẩm; • Kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm; • Chuẩn bị và tiến hành xét xử phúc thẩm. 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_luat_to_tung_dan_su_bai_7_thu_tuc_phuc_tham_vu_an.pdf
Tài liệu liên quan