Bài giảng Mạng máy tính - Chương 8: PPP-ATM-MPLS - Ngô Hồng Sơn

 This course materials contain charts and texts provided by:  Materials from the textbook “Computer Network, a top down approach” J.F Kurose and K.W. Ross  Materials from the textbook “Computer Network”, A. Tanenbaum

pdf48 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 8: PPP-ATM-MPLS - Ngô Hồng Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Link Layer  Buổi trước  Chức năng cơ bản  MAC,  WLAN  Hôm nay  PPP  Kênh ảo: ATM, MPLS 2Giao thức kết nối ñiểm-ñiểm (point-to-point)  Một nút gửi, một nút nhận, một liên kết:  Không cần Media Access Control  Không cần ñịa chỉ  e.g., dialup link, ADSL, ISDN  Một số giao thức DLC ñiểm-ñiểm:  PPP (point-to-point protocol)  HDLC: High level data link control 3Các yêu cầu của PPP [RFC 1557]  Packet framing:  Hỗ trợ nhiều giao thức  Dồn kênh/Phân kênh  Bit transparency: Chuyển bất cứ mẫu bit nào  Error detection (không cần correction)  Connection liveness: Phát hiện ñược trạng thái ñường truyền 4PPP không phải làm:  Sửa lỗi  ð/k luồng  Thứ tự gói tin  Hỗ trợ kết nối ña ñiểm ðể cho tầng trên! 5PPP Data Frame  Flag:  Address: (Option)  Control: (Dự trữ)  Protocol: Giao thức tầng trên(eg, PPP-LCP, IP, IPCP, etc) 6PPP Data Frame  info: dữ liệu  check: CRC 7Byte Stuffing  Yêu cầu phải gửi ñươc mẫu bit  Q: data or flag?  Sender: Thêm một mẫu sau mỗi ñoạn dữ liệu (“stuff”)  Receiver:  Nếu có hai chuỗi liên tiếp 01111110?  Nếu có một chuỗi 01111110? 8Byte Stuffing b5 b4 01111110 01111110 b2 b1 9PPP Data Control Protocol Trước khi trao ñổi dữ liệu  Cấu hình PPP link (max. frame length, authentication)  Cấu hình thông tin tầng mạng  Với IP: Sử dụng giao thức IP Control Protocol (IPCP) (protocol field: 8021) ñể trao ñổi thông tin ñịa chỉ IP 10 ATM và MPLS 11 Ảo hóa các mạng Công nghệ ảo hóa tài nguyên:  Máy tính: Bộ nhớ ảo, thiết bị ảo, máy ảo  Java  VMware, MS virtual machine  Ảo hóa: Không quan tâm ñến chi tiết tầng dưới, chỉ quan tâm ở mức khái quát hóa (abstraction) 12 Internet: Mạng của các mạng 1974: Các mạng với công nghệ khác nhau  ARPAnet  data-over-cable networks  packet satellite network (Aloha)  packet radio network Sự khác nhau:  ðịa chỉ  Khuôn dạng gói tin  Xử lí lỗi  Chọn ñường ARPAnet satellite net "A Protocol for Packet Network Intercommunication", V. Cerf, R. Kahn, IEEE Transactions on Communications, May, 1974, pp. 637-648. 13 ARPAnet satellite net gateway Internetwork layer (IP):  ðịa chỉ ñồng nhất  Mạng của các mạng Gateway:  Chuyển ñổi khuôn dạng gói tin Encapsule/Decapsule  Chọn ñường (ở mức liên mạng) Internet: Mạng của các mạng 14 Nguyên lý kết nối liên mạng của Cerf & Kahn’s  Hai tầng ñịa chỉ: ðịa chỉ liên mạng và ñịa chỉ mạng riêng  Sử dụng tầng IP -> Làm cho mạng trở nên ñồng nhất  Tất cả các công nghệ phía dưới có thể quan niệm là tầng dưới ñối với giao thức IP  cable  satellite  56K telephone modem  ADSL  ATM, MPLS  . 15 Tổng quan về ATM và MPLS  ATM, MPLS có các cơ chế riêng của nó  Mô hình dịch vụ, ñịa chỉ hóa, chọn ñường khác với Internet  Internet: Xem ATM, MPLS như là công nghệ “data-link” kết nối các IP routers  Giống như sử dụng modem quay số của mạng ñiện thoại 16 Asynchronous Transfer Mode: ATM  Ra ñời khoảng thập niên 90  Mạng tốc ñộ cao: 155Mbps ñến 622 Mbps hay cao hơn  Broadband Integrated Service Digital Network  Mục ñích: Hỗ trợ việc truyền cả ba dạng dữ liệu tích hợp: voice, video, data  Hỗ trợ yêu cầu QoS của voice, video (Internet: best-effort)  Hỗ trợ mạng ñiện thoại thế hệ mới  Chuyển mạch gói – tế bào (kích thước gói tin cố ñịnh) sử dụng kênh ảo (virtual circuit) 17 Kiến trúc ATM  ATM adaptation layer (AAL): Chỉ có ở hệ thống cuối  Phân mảnh/hợp nhất dữ liệu  Giống như tầng giao vận trong mô hình Internet  ATM layer: “Tầng mạng”  Chuyển mạch và chọn ñường cho các tế bào (Cell)  Physical layer physical ATM AAL physical ATM AAL physical ATM physical ATM end system end systemswitch switch 18 ATM: Là tầng mạng hay tầng liên kết dữ liệu? Quan ñiểm: truyền dữ liệu cuối-cuối: “ATM truyền dữ liệu từ máy này sang máy kia”  ATM là tầng mạng Thực tế: Sử dụng ñể kết nối các IP router  “IP over ATM”  ATM là tầng liên kết dữ liệu ATM network IP network 19 ATM Adaptation Layer (AAL)  ATM Adaptation Layer (AAL): Tầng trung gian giữa các tầng trên và tầng ATM  IP  Các ứng dụng trực tiếp của ATM  Dữ liệu -> Cell physical ATM AAL physical ATM AAL physical ATM physical ATM end system end systemswitch switch 20 ATM Adaptation Layer (AAL) Có nhiều kiểu AAL khác nhau:  AAL1: CBR (Constant Bit Rate)  AAL2: VBR (Variable Bit Rate)  AAL5: chuyển tiếp dữ liệu gói tin AAL PDU ATM cell User data 21 Tầng ATM Service: vận chuyển tế bào  Chức năng thì gần giống IP  Dịch vụ ña dạng hơn Network Architecture Internet ATM ATM ATM ATM Service Model best effort CBR VBR ABR UBR Bandwidth none constant rate guaranteed rate guaranteed minimum none Loss no yes yes no no Order no yes yes yes yes Timing no yes yes no no Congestion feedback no (inferred via loss) no congestion no congestion yes no Guarantees ? 22 Tầng ATM: Kênh ảo  Các tế bào ñược vận chuyển trong các kênh ảo từ nguồn tới ñích  Phải thiết lập, hủy bỏ kênh ảo trước khi truyền dữ liệu  Mỗi tế bảo sẽ có 1 số hiệu kênh ảo tương ứng  Các bộ chuyển mạch phải duy trì trạng thái kênh ảo trong suốt quá trình truyền  Permanent VCs (PVCs): Kênh ảo cố ñịnh  Thời gian sống rất lâu  ðể kết nối các IP routers  Switched VCs (SVC): Kênh ảo tạm thời  ðộng, chỉ kết nối khi có nhu cầu 23 ATM VCs  Ưu ñiểm của kênh ảo:  Hỗ trợ tốt QoS (bandwidth, delay, delay jitter)  Hạn chế:  Tiêu tốn tài nguyên (PVC)  SVC: Gây ra trễ 24 ATM cell  Kích thước cố ñịnh 53 bytes  Phần ñầu: 5-byte  Dữ liệu 48-byte Cell header Cell format 25 Phần ñầu gói tin ATM  VCI: virtual channel ID (Số hiệu kênh ảo)  PT: Payload type  CLP: Cell Loss Priority bit  CLP = 1 : Có thể hủy bỏ nếu có tắc nghẽn  HEC: Header Error Checksum  CRC 26 Tầng vật lý của ATM Hai tầng con  Transmission Convergence Sublayer (TCS): Tầng trung gian giữa ATM và tầng PMD  Physical Medium Dependent: phụ thuộc hạ tầng vật lý 27 Tầng vật lý của ATM Physical Medium Dependent (PMD) sublayer  SONET/SDH:  Mạng cáp quang;  Dùng công nghệ TDM  Có nhiều tốc ñộ khác nhau: OC3 = 155.52 Mbps; OC12 = 622.08 Mbps; OC48 = 2.45 Gbps, OC192 = 9.6 Gbps  TI/T3: Công nghệ của mạng ñiện thoại: 1.5 Mbps/ 45 Mbps  28 IP-Over-ATM Mạng “IP over Ethernet” IP over ATM  ATM ñược sử dụng như các mạng LAN nhánh ATM network Ethernet LANs Ethernet LANs 29 IP-Over-ATM AAL ATM phyphy Eth IP ATM phy ATM phy app transport IP AAL ATM phy app transport IP Eth phy 30 Dữ liệu ñi qua mạng IP-over-ATM như thế nào?  Tại nút nguồn:  Chuyển ñổi ñịa chỉ IP-ATM (ARP)  Chuyển dữ liệu (IP) cho AAL5  AAL5 chia gói tin IP thành các tế bào và chuyển cho tầng ATM  Trong mạng ATM: các tế bào sẽ ñi trong kênh ảo (VC) tới ñích  Tại nút ñích:  AAL5 tập hợp tế bào lại thành một gói tin  Chuyển cho tầng IP 31 Multi-protocol label switching (MPLS)  Mục ñích: Tăng tốc việc chuyển tiếp gói tin IP trên các router  Mượn ý tưởng của kênh ảo (VC)  Các gói tin IP vẫn sử dụng ñịa chỉ IP PPP or Ethernet header IP header remainder of link-layer frameMPLS header label Exp S TTL 20 3 1 5 32 MPLS: Phải ñược hỗ trợ trên routers  Label-switched router  Chuyển tiếp gói tin dựa trên nhãn - label mà không ñọc ñịa chỉ IP  Bảng chuyển tiếp MPLS, không dùng bảng chọn ñường IP  Phải dùng các giao thức báo hiệu ñể lập kênh ảo  Hỗ trợ QoS tốt hơn 33 R1R2 D R3R4 R5 0 1 00 A R6 in out out label label dest interface 6 - A 0 in out out label label dest interface 10 6 A 1 12 9 D 0 in out out label label dest interface 10 A 0 12 D 0 1 in out out label label dest interface 8 6 A 0 0 8 A 1 Ví dụ về bảng chuyển tiếp MPLS 34 Physical layer 35 Tổng quan  ðảm nhận việc truyền dòng bit  ñặt dòng bit từ máy trạm lên ñường truyền  lấy dòng bit từ ñường truyền vào máy trạm  Một số vấn ñề  Phương tiện truyền  Mã hóa  ðiều chế  Dồn kênh 36 Từ tín hiệu tới gói tin Analog Signal “Digital” Signal Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 Packets 0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001 Header/Body Header/Body Header/Body ReceiverSender Packet Transmission 37 ðường truyền  Hữu tuyến  Twisted Pair  Coaxial Cable  Fiber Optics  Vô tuyến, không dây  Radio  Hồng ngoại  Ánh sáng  38 Cáp xoắn ñôi (a) Category 3 UTP. (b) Category 5 UTP. 39 Cáp ñồng trục 40 Cáp sợi quang (a) Một sợi cáp (b) Một ñường cáp với 3 lõi 41 Dải tần của các kênh truyền thông 42 Mã hóa thông tin  Sử dụng các tín hiệu rời rạc, ñiện áp khác nhau ñể biểu diễn các bít 0 và 1.  Việc truyền phải ñược ñồng bộ giữa hai bên  Có thể mã hóa theo từng bit hoặc một khối các bit, e.g., 4 hay 8 bits.  Có nhiều cách biểu diễn khác nhau, NRZ, Manchested,.. 43 Non-Return to Zero (NRZ)  1 -> ñiện áp cao; 0 -> ñiện áp thấp V 0 .85 -.85 0 0 0 11 0 1 0 1 44 Non-Return to Zero Inverted (NRZI)  1 -> chuyển ñiện áp; 0 -> giữ nguyên V 0 .85 -.85 0 0 0 11 0 1 0 1 45 Ethernet Manchester Encoding  ðiện áp chuyển từ thấp lên cao : 0  ðiện áp chuyển từ cao về thấp : 1 V 0 .85 -.85 0 1 1 0 .1µs 46 Còn nhiều vấn ñề khác nữa  ðiều chế  Dồn kênh  Chuyển ñổi tín hiệu  .  Cần nhiều thời gian và khóa học khác! 47 Next week: Security  Virus, mal-ware, security hole and DoS  Password cracking  Sniffing, phishing and information protection  Firewall, Anti-virus  Encryption 48 Acknowledgement  This course materials contain charts and texts provided by:  Materials from the textbook “Computer Network, a top down approach” J.F Kurose and K.W. Ross  Materials from the textbook “Computer Network”, A. Tanenbaum

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_8_ppp_atm_mpls_ngo_hong_son.pdf
Tài liệu liên quan