Tính xu hướng - Trent component (T) :
Thê hiện chiều hướng biến động, tăng hoặc giảm, của hiện tượng trong một thời gian dài.
Nguyên nhân: lạm phát, tăng dân số, tăng thu nhập, tăng giảm của thị trường,.
Tính thời vụ - Seasonal component (S)
Sự tăng cao hoặc giảm thấp của hiện tượng ở một số thời điểm nào đó, được lặp đi lặp lại qua nhiều năm.
Nguyên nhân: khí hậu, tập quán, .
Ví dụ: Doanh số bán quần áo, giày dép thực phâm tăng mạnh vào dịp tết. Các mặt hàng xây dựng bán chạy vào mùa khô. w.
Biến động thòi vụ được xem xét khi dữ liệu được thu thập theo tháng hoặc quý, tức chu kỳ biến động là 1 năm, nếu chu kỳ biến động lớn hơn một năm, ta gọi là biến động chu kỳ,
Tính chu kỳ - Cylical component (C)
Biến động của hiện tượng được lặp lại với 1 chu kỳ nhất định (thường kéo dài từ 2-10 năm) và trải qua 4 giai đoạn: phục hồi và phát triển, thịnh vượng, suy thoái, đình trệ.
Biến động theo chu kỳ là do tổng hợp của nhiều yếu tố khác nhau.
Tính ngẫu nhiên - Irregular component (I)
Là biến động không có quy luật và hầu như không thể dự đoán được.
Loại biến động này thường xảy ra trong thòi gian ngắn và hầu như không lặp lại, do ảnh hưởng của biến cố chính trị, thiên tai, chiến tranh, .
Gọi Y/ là gía trị của hiện tượng tại thời gian i, ta có
9 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Dãy số thời gian - Hoàng Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: DÃY số THỜI GIAN
6.1. Định nghĩa
Dãy số thời gian là một dãy các giá trị của hiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thòi gian.
Một dãy số thời gian tổng quát có dạng
tn
yn
trong đó
tị-, thời gian thứ /, i e {l,...,n},
y,-: giá trị tương ứng với thời gian i, i e {1,n}.
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001. 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001. 45 Tiết)
Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện tượng nghiên cứu qua từng thời kỳ.
Các mức độ trong dãy số thời kỳ có thể cộng lại vổi nhau qua thời gian.
2. Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện tượng nghiên cứu qua các thời điểm nhất định.
Các mức độ trong dãy số thòi điểm không thê cộng lại vói nhau qua thời gian vì con số này không có ý nghĩa kinh tế.
Ví dụ 91
Năm
1997 1998 1999 2000 2001 2002
Sản lượng (tấn)
1200 1340 1512 1570 1653 1615
Ngày
01/1 01/2 01/3 01/4 01/5 01/6 01/7
SLTK
130 132 136 138 142 152 156
Sản lượng hàng tắn kho (t) của công ty X nhu sau
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangOsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THốNG KÊ KINH TE (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangBsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TÈ (867001, 45 Tiết)
6.2. Các chỉ tiêu mô tả dãy số thời gian
6.2.1 Mức độ trung bình theo thời gian
Ví dụ 94
Cho dãy số thời gian:
T
ti
Í2
tn
Y
yi
Ỵ2
yn
Ký hiệu: y mức độ trung bình của dãy số.
n
ỴỊy<
!->=.. I..'.. .. _ i=l _ yi + + ■ ■ ■ + Xn
Dãy sô thời kỳ: y = =— =
Tính trung bình trong ví dụ 91.
Giải
- Ví dụ 91.
n n
Dãy số thời điểm
_ 1200 + 1340 + • • • + 1615 _
y = — = 1481,6667
6
Sản lượng trung bình hằng năm trong thời kỳ từ năm 1997 đến 2002 là: 1481,6667 tấn.
Khoảng cách TG đều nhau
ẳyi + Ỵ2 -I— + ầyn
n — 1
Khoảng cách TG không đều nhau
ẳ
v '
i=ĩ
trong đó: ty độ dài thòi gian có mức độ y,-
Ví dụ 92
Ví dụ 95
Ví dụ 96
Tính giá trị hàng tồn kho bình quân trong ví dụ 92 theo
Từng tháng,
Từng quý,
6 tháng đầu năm.
Giải
Từng tháng
_ 130 + 132
ytháng 1 2 tối, Ythang 2
Từng quý
ị. 130 + 132 + 136+ 1.138 _
■/quý 1 2 134, ỴqUý2 •••
6 tháng đầu năm
1.130 + 132 + 136 + 138 + 142 + 152 + 1.156
ỹ = Tính giá trị sản xuất thực tế trung bình một tháng trong quý I.
Số công nhân trung bình mỗi tháng và cả quý I.
Năng suất lao động trung bình của công nhân mỗi tháng.
Năng suất lao động trung bình của công nhân một tháng trong quý.
= 140,5
Tính số lao động trung bình trong năm 2010 trong ví dụ 93.
Giải
Từ - đến
số ngày t'
số lao động y;
1/1 - 7/1
7
300
8/1 - 12/1
5
312
13/1 - 27/1
15
306
28/1 - 31/1
4
310
7.300 + 5.312 + 15.306 + 4.310 _ 306
y ~ 7 + 5 + 15 + 4 _
Vậy có trung bình người!!!
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001. 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001. 45 Tiết)
Ví dụ 97
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch giá trị sản xuất trong quý I.
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong quý I năm 2004 như sau
Chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
- Gía trị sx thựcc tế (tr.đ)
1200
1300
1400
- Tỉ lệ % thành KH
102
104
106
Số CN ngày đầu tháng
120
124
124
126
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangBsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THốNG KÊ KINH TE (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TẼ (867001. 45 Tiết)
Lượng tăng giảm tuyệt đối
Cho dãy số thời gian:
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn: thê hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa 2 thòi gian (2 kỳ) đứng liền nhau trong dãy số thời gian.
A, = y,- - y,--i, i = 2,..., n.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc: thể hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa kỳ so sánh với kỳ chọn làm gốc cố định.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình: là số trung bình cộng của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn.
n
E_A,- A<
à = 1=2 =
n — 1 n — 1 n — 1
Aị = y;-yi, i = 2,...,n.
Mối liên hệ: 22 A,- = A'n.
i=2
Tốc độ phát triển
Tốc độ phát triển là chỉ tiêu biểu hiện sự biến động của hiện tượng xét về mặt tỉ lệ.
Tốc độ phát triển liên hoàn: biêu hiện sự biến động về mặt tỉ lệ của hiện tượng giữa 2 kỳ liền nhau
ti=*i = 2,...,n.
yi-1
Tốc độ phát triển trung bình: biểu hiện sự biến động về mặt tỉ lệ của hiện tượng trong suốt thời kỳ nghiên cứu
t = "-ỳt2.t3...tn = "-ựẽn = "-(/Ẹ.
V yi
Tốc độ phát triến định gốc: biếu hiện sự biến động về mặt tỉ lệ của hiện tượng giữa kỳ nghiên cứu và kỳ chọn làm gốc.
yi
b. -5- = ti
tLi
Mối liên hệ:
a. Í2.Í3...t„ = t'n.
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
6.5. Tốc độ tăng (giảm)
6.6. Giá trị tuyệt đối của 1% tầng (giảm) liên hoàn
1.
Tốc độ tăng (giảm) là chỉ tiêu phản ánh độ tăng (giảm) tương đối của hiện tượng qua thời gian.
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn phản ánh 1% tăng (giảm) của 2 kỳ đứng liền nhau tương ứng vổi giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu.
2.
3.
ai = y‘-y^ = ti_i,
Tốc độ tăng (giảm) định gốc
a'i = y^ = ei-i,
yi
Tốc độ tăng (giảm) trung bình
a = t — 1.
n.
ÍT. = A/ = yí 1 g' ai(%) 100
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangBsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TÈ (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TẼ (867001, 45 Tiết)
Ví dụ 98
Ví dụ 99
Doanh thu (tỷ đồng) của công ty ABC giai đoạn từ năm 2013 - 2018 như sau
Năm
2013 2014 2015 2016 2017 2018
Doanh thu
125,6 130,8 150,1 163,5 165,4 170,2
Tính
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn, định gốc(2013), trung bình.
Tốc độ phát triên liên hoàn, định gốc, trung bình.
Tốc độ tăng(giảm) liên hoàn, định gốc, trung bình.
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng hoặc giảm
Có số liệu thống kê về doanh thu của doanh nghiệp A như sau
TĐ phát triên (%)
TĐ tăng giảm (%)
Năm
D.thu
(tỷ.đ)
Liên hoàn
Định gốc
Liên hoàn
Định gốc
GTTD của
1% tăng giảr
2011
2012
2013
2014
2015
4
120
130
12,5
0,03
Xác định doanh thu từng năm cũa doanh nghiệp A.
Viết phương trình hồi quy tuyến tính của doanh thu theo thời gian. Dự báo doanh thu năm 2016.
Dự báo doanh thu năm 2016 theo phương pháp: lượng tăng giảm trung bình và tốc độ phát then trung bình.
6.7. Các phương pháp dự báo
Sai số dự báo
6.7.1. Dự báo dựa vào lượng tầng giảm tuyệt đối trung bình
Đặt e,- = y,- — ỹi, i = 1,n.
Trong đó:
y; giá trị thực tế;
ỹi giá trị dự báo.
Phương pháp này thường được sử dụng khi biến động của hiện tượng có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau.
Ỹn+L =yn + L.ù.
(21)
1. Sai số tuyệt đối trung bình
Mean Absolute Error (MAE)
Ẻ |e,-|
MAE =
2. Sai số phần trăm tuyệt đối trung bình
Mean Absolute Percent Error (MAPE)
MAPE = i=1 \
3. Sai so bình phương trung bình
Mean Square Error (MSE)
MSE=^L
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
Trong đó
L: tầm xa dự đoán. y„: giá trị thực tế tại thời gian n.
A: lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình. ỹn+L' giá trị dự báo tại thòi gian n + L
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
6.7.3. Dự báo bằng hàm xu hướng (xu thế)
6.7.2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình
(22)
Phương pháp này thường được sử dụng khi biến động của hiện tượng có tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau.
ỹn+L = yn X (t)r
Trong đó
L: tầm xa dự đoán.
y„: giá trị thực tế tại thời gian n. ĩ: tốc độ phát triển trung bình.
ỹn+í.: giá trị dự báo tại thời gian n + L
Dựa trên cơ sỏ chiều hưởng biến động cũa hiện tượng nghiên cứu ta có thê chọn một hàm số thích hợp để mô tả sự biến động của hiện tượng theo thòi gian.
Hàm tuyến tính: ỹ = bo + bi-t
Hàm đa thức: ỹ = bo + bi-t + 1- bn.tn
Hàm mũ: ỹ = c.at
Công thức dự đoán: y„+L = f(n + L). Chú ý:
hàm xu thế = hồi quy
Cần vẽ biêu đồ
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangBsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TÈ (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TẼ (867001, 45 Tiết)
Ví dụ 100
Phương pháp san bằng mũ đơn giản
Phương pháp san bằng mũ đơn giản được sử dụng trong dự đoán ngắn hạn đối vói dãy số thài gian không có xu thế hoặc không có biến động thời vụ rõ rệt.
Công thức tính:
y'1 = yi
y' = ay'._! + (1 — a) y;, i = 2,..., n.
Trong đó
yi giá trị thực tế tại thời điểm i.
yý giá trị của dãy số đã được san phẳng tại thòi điểm i.
a hệ số san phang (0 < a < 1).
Công thức dự đoán:
ỹn+L = y'n (24)
Trong một nỗ lực nhằm dự báo giá trị tương lai để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh, siêu thị X ghi lại doanh thu của một mặt hàng theo quý trong vòng 4 năm như sau
Năm
Quý Doanh thu
Năm
Quý Doanh thu
2015
39
37
61
58
2017
41
69
49
66
2016
18
56
82
27
2018
54
42
90
66
■ ỹn+L giá trị dự báo tại thòi điếm n + L.
Dự báo doanh thu trong 1 quý với a = 0,8 và a = 0,3.
Năm
Quý
DT(y;)
y/, a = 0,8
y/, a = 0,3
(y;-y/) Tính xu hướng - Trent component (T) :
Thê hiện chiều hướng biến động, tăng hoặc giảm, của hiện tượng trong một thời gian dài.
Nguyên nhân: lạm phát, tăng dân số, tăng thu nhập, tăng giảm của thị trường,...
Tính thời vụ - Seasonal component (S)
Sự tăng cao hoặc giảm thấp của hiện tượng ở một số thời điểm nào đó, được lặp đi lặp lại qua nhiều năm.
Nguyên nhân: khí hậu, tập quán, ...
Ví dụ: Doanh số bán quần áo, giày dép thực phâm tăng mạnh vào dịp tết. Các mặt hàng xây dựng bán chạy vào mùa khô. w.
Biến động thòi vụ được xem xét khi dữ liệu được thu thập theo tháng hoặc quý, tức chu kỳ biến động là 1 năm, nếu chu kỳ biến động lớn hơn một năm, ta gọi là biến động chu kỳ,
Tính chu kỳ - Cylical component (C)
Biến động của hiện tượng được lặp lại với 1 chu kỳ nhất định (thường kéo dài từ 2-10 năm) và trải qua 4 giai đoạn: phục hồi và phát triển, thịnh vượng, suy thoái, đình trệ.
Biến động theo chu kỳ là do tổng hợp của nhiều yếu tố khác nhau.
Tính ngẫu nhiên - Irregular component (I)
Là biến động không có quy luật và hầu như không thể dự đoán được.
Loại biến động này thường xảy ra trong thòi gian ngắn và hầu như không lặp lại, do ảnh hưởng của biến cố chính trị, thiên tai, chiến tranh, ...
Gọi Y/ là gía trị của hiện tượng tại thời gian i, ta có
Yi = Ti.Si.Ci.il
(y; - y
2015
1
2
3
4
39
37
61
58
39
38,6
39
37,6
2016
1
2
3
4
18
56
82
27
2017
1
2
3
4
41
69
49
66
2018
1
2
3
4
54
42
90
66
GV: Hoàng Đức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn)NGUYÊN LÝ THốNG KÊ KINH TE (867001. 45 Tiết)
6.7.5. Phương pháp trung bình trượt
Công thức:
■r~ _ y> + yi-1 + • • • + yt-k+1 ỹi+l =
Trong đó
yi giá trị thực tế tại thời điểm i.
■ ỹn+L giá trị dự báo tại thời điếm / + 1.
k khoảng trượt (mức độ ) (k = 3,4,..)
Week
ỉ
Time Series Value
17
Moving Average Forecast
Forecast Error
Squared Forecast Error
2
21
3
19
4
23
19
4
16
5
18
21
-3
9
6
16
20
-4
16
7
20
19
1
I
8
18
18
0
0
9
22
18
4
16
10
20
20
0
0
11
15
20
-5
25
12
19
3
9
■
Totals 0
92
(25)
Ví dụ 101
Cho dữ liệu chuỗi thời gian về lượng xăng (Gallon) bán được của nhà phân phối xăng Vermont
Tuần
123456789 10 11
12
Số lượng (1000 GI)
17 21 19 23 18 16 20 18 22 20 15
23
Hãy dự báo bằng các tính trung bình trượt vói 3 mức độ
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangOsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001. 45 Tiết)
Sa
. 4 . x 92
i sô bình phương trung bình = — = 10,22
Week
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TÈ (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TẼ (867001, 45 Tiết)
6.8.Phân tích tính thời vụ của dãy số thời gian
6.8.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động của dãy số thời gian
6.8.2. Phân tích chỉ số thời vụ
Tính xu hướng của dãy số thời gian -
Ví dụ 102
Các dữ liệu sau cho thấy doanh số bán ti vi (1000 bộ) của 1 nhà sản xuất cụ thể trong 4 năm qua
Xử dụng hàm hồi quy tuyến tính theo thòi gian: ỹ = bo + bi-t
Từ ví dụ 102, ta có hàm hồi quy:
ỹ = 4,8275 + 0,1901. t
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
Tính thời vụ của dãy số thời gian - s
Bước 1:
Nếu dữ liệu cho theo quý, tính số trung bình trượt 4 mức độ. Kết quả ghi từ dòng 3.
Neu dữ liệu cho theo tháng, tính số trung bình trượt 12 mức độ. Kết quả ghi từ dòng 7.
Bước 2:
Tính số trung bình trượt 2 mức độ của bộ dữ liệu vừa tìm được trong bước 1.
Ký hiệu: y*
Kết quả ghi từ dòng 3 hoặc 7.
Bước 3: Tính chỉ số thời vụ SI
C, = TCSI = ỵi_
TC yĩ
GV: Hoàng Dức Tháng (hdthangllsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ KINH TÈ (867001, 45 Tiết)
N
Quý
Lượng bán
TB trượt 4 m.độ
TB trượt 2 m.độ
SI
1
1
4,8
2
4,1
3
6,0
5,350
5,475
1,096
4
6,5
5,600
5,738
1,133
2
1
5,8
2
5,2
3
6,8
4
7,4
3
1
6,0
2
5,6
3
7,5
4
7,8
4
1
6,3
2
5,9
3
8,0
4
8,4
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THONG KÊ KINH TỀ (867001, 45 Tiết)
GV: Hoàng Đức Thắng (hdthangfflsgu.edu.vn)NGUYÊN LÝ THốNG KÊ KINH TE (867001, 45 Tiết)
Năm
Quý Doanh thu
Năm
Quý Doanh thu
1
4,8
4,1
6,0
6,5
3
6,0
5,6
7,5
7,8
2
5,8
5,2
6,8
7,4
4
6,3
5,9
8,0
8,4
Bước 5: Tính CTI =
Bước 6: Dựa vào CTI viết PT hồi quy.
Bước 4: Tính chỉ số thời vụ điều chỉnh s.
T „ _...<? C 5/ X 4
Theo quý: 5 = ,—-7— ——-
Tổng chỉ sồ thời vụ trung bình
Theo tháng: s = —, ——7— ——
Tong chỉ số thời vụ trung bình
N
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
1
1,096
1,133
2
0,971
0,840
1,075
1,156
3
0,918
0,839
1,109
1,141
4
0,908
0,834
Tống
2,797
2,513
3,28
3,43
Chỉ số thời vụ TB (SI)
0,932
0,838
1,093
1,143
4,006
Chỉ số thời vụ điều chỉnh(S)
0,931
0,837
1,091
1,141
N
Quý
Lượng bán
Chỉ số thời vu s
CTI
1
1
4,8
0,931
2
4,1
0,837
3
6,0
1,091
4
6,5
1,141
2
1
5,8
0,931
2
5,2
0,837
3
6,8
1,091
4
7,4
1,141
3
1
6,0
0,931
2
5,6
0,837
3
7,5
1,091
4
7,8
1,141
4
1
6,3
0,931
2
5,9
0,837
3
8,0
1,091
4
8,4
1,141
GV: Hoàng Đức Tháng (hdthangCsgu.edu.vn) NGUYÊN LÝ THốNG KÊ KINH TE (867001. 45 Tiết)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_6_day_so_thoi_gi.docx
- 06_chuong_6_lt_9857 (1)_2280795.pdf