Mô hình ARCH
▪ Qui trình ước lượng
▪ Ước lượng mô hình: 𝑌𝑡 = + 𝑢𝑡 → phần dư 𝑢ො𝑡
▪ Ước lượng mô hình hồi qui phụ:
Không có 𝐴𝑅𝐶𝐻 có ở𝐴𝑅𝐶𝐻 bậc tương 𝑞 ứng
• 𝜒2 = 𝑇 − 𝑞 𝑅(2∗) > 𝜒𝛼2(𝑞) thì bác bỏ 𝐻0
▪ Dùng mô hình để dự báo chuỗi biến thiên
Mô hình GARCH
▪ 𝑌𝑡 = + 𝑢𝑡 với [ ] là ARMA
▪ 𝐺𝐴𝑅𝐶𝐻 1,1 : 𝜎𝑡2 = 𝛼0 + 𝛽1𝜎𝑡2−1 + 𝛼1𝑢𝑡2−1 + 𝑣𝑡
• Nếu 𝛽1 + 𝛼1 ≥ 1: phương sai không dừng
• Nếu 𝛽1 + 𝛼1 < 1: phương sai dừng, còn gọi là
GARCH tích hợp, và phương sai không điều kiện
82 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích chuỗi thời gian - Bùi Dương Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng
PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
Bộ môn Toán Kinh tế
1
Bùi Dương Hải
www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
2020
Thông tin học phần
▪ Tiếng Việt: Phân tích Chuỗi Thời gian
▪ Tiếng Anh: Time Series Analysis
▪ Số tín chỉ: 3
▪ Giảng viên: Bùi Dương Hải
▪ Liên hệ: haibd@neu.edu.vn
▪ Website: www.mfe.edu.vn/buiduonghai
▪ Đánh giá: 10% chuyên cần, 30% bài kiểm tra, 60%
bài thi
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 2
Tài liệu
▪ [1] Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2018),
Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐH KTQD.
▪ [2] Nguyễn Quang Dong, (2008), Kinh tế lượng nâng
cao, NXB KHKT.
▪ [3] Phạm Thế Anh, (2013), Kinh tế lượng ứng dụng –
Phân tích chuỗi thời gian, NXB Lao Động.
▪ Phần mềm thực hành: Eviews 10.
▪ Dữ liệu: www.mfe.edu.vn/buiduonghai
→ NEU – chuyên ngành → Phân tích chuỗi thời gian
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 3
Nội dung
▪ Bài 1. Nhắc lại về Kinh tế lượng
▪ Bài 2. Số liệu chuỗi thời gian
▪ Bài 3. Làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian
▪ Bài 4. Tính dừng và AR – MA
▪ Bài 5. Mô hình ARMA
▪ Bài 6. Tích hợp – đồng tích hợp
▪ Bài 7. Mô hình VAR
▪ Bài 8. Mô hình ARCH – GARCH
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 4
Bài 1. NHẮC LẠI VỀ KINH TẾ LƯỢNG
▪ Biến phụ thuộc 𝑌, biến độc lập 𝑋2, , 𝑋𝑘
▪ Mô hình tổng thể
• 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘 + 𝑢
• 𝑢: sai số ngẫu nhiên, rất quan trọng
▪ Số liệu chéo, hồi qui mẫu
• 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖
• 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖 + 𝑒𝑖
▪ Ước lượng OLS trên mẫu 𝑛 quan sát
• Tìm መ𝛽𝑗 𝑗 = 1, 𝑘 : 𝑅𝑆𝑆 = σ𝑖=1
𝑛 𝑒𝑖
2 → min
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 5
Các giả thiết OLS với số liệu chéo
▪ Giả thiết 1. Mẫu ngẫu nhiên độc lập
▪ Giả thiết 2. Trung bình sai số bằng 0
▪ Giả thiết 3. Phương sai sai số không đổi
▪ Giả thiết 4. Không có đa cộng tuyến hoàn hảo
▪ Giả thiết 5. Sai số phân phối Chuẩn
→ Các UL OLS là Tuyến tính, không chệch, hiệu quả.
• 𝐸 መ𝛽𝑗
𝑂𝐿𝑆 = 𝛽𝑗; 𝑉𝑎𝑟( መ𝛽𝑗
𝑂𝐿𝑆) nhỏ nhất
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 6
Kiểm định T và F
▪ ൝
𝐻0: 𝛽𝑗 = 0: hệ số không có ý nghĩa thống kê
𝐻1: 𝛽𝑗 ≠ 0
𝑇 =
መ𝛽𝑗 − 0
𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
so sánh với 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
▪ ቊ
𝐻0: 𝑚 hệ số = 0
𝐻1: ít nhất một hệ số ≠ 0
𝐹 =
(𝑅𝑆𝑆𝑅 − 𝑅𝑆𝑆𝑈𝑅)/𝑚
𝑅𝑆𝑆𝑈𝑅/(𝑛 − 𝑘)
so sánh với 𝑓𝛼
𝑚,𝑛−𝑘
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 7
Bài 2. SỐ LIỆU CHUỖI THỜI GIAN
▪ Biến ngẫu nhiên theo thời gian (𝑌|𝑡)
▪ Chuỗi thời gian 𝑌𝑡 , 𝑡 = 1,2, , 𝑇.
▪ Tần xuất (frequency): Năm, quí, tháng, tuần, ngày,
• 𝐺𝐷𝑃1990 ⋯ 𝐺𝐷𝑃2019;
• 𝐶𝑃𝐼2000𝑄1 ⋯ 𝐶𝑃𝐼2019𝑄3
• 𝐸𝑋2004𝑀1 ⋯ 𝐸𝑋2019𝑀12
▪ Mô hình
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑡 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘𝑡 + 𝑢𝑡
• 𝑌𝑡 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑡 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑡 + 𝑒𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 8
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
▪ Hàm hồi qui phù hợp?
▪ Hệ số xác định 𝑅2, ത𝑅2
▪ Ước lượng các hệ số?
▪ Hệ số có ý nghĩa thống kê?
▪ Các hiện tượng
• Dạng hàm
• Phương sai sai số thay đổi
• Đa cộng tuyến
• Tự tương quan
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 9
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
▪ Tự tương quan thuần → Không hiệu quả
▪ Tự tương quan do dạng hàm sai → Chệch.
▪ Kiểm định tự tương quan
▪ Durbin-Watson
• 𝐷𝑊 ≈ 2: không có tự tương quan
• 𝐷𝑊 → 0 hoặc 4: có tự tương quan.
▪ Kđ Breusch-Godfrey
• 𝐻0: không có tự tương quan
• 𝐻1: có tự tương quan
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 10
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
▪ Tiêu chuẩn AIC, SIC, HQ (càng nhỏ càng tốt)
▪ Tiêu chuẩn Maximum likelihood
▪ Giá trị dự báo: 𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡
▪ Sai số dự báo cho m quan sát; 𝑒𝑡 = 𝑌𝑡
𝐹 − 𝑌𝑡
• 𝑀𝐴𝐸 =
1
𝑚
σ𝑖=1
𝑚 |𝑒𝑡|
• 𝑅𝑀𝑆𝐸 =
1
𝑚
σ𝑖=1
𝑚 𝑒𝑡
2
• 𝑀𝐴𝑃𝐸 =
1
𝑚
σ𝑖=1
𝑚 |𝑒𝑡|
𝑌𝑡
⋅ 100%
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 11
Trễ và Sai phân
▪ Trễ (Lag): 𝐿 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−1 ;
• 𝐿2 𝑌𝑡 = 𝐿 𝐿 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−2
• 𝐿𝑝 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−𝑝
▪ Sai phân (Difference)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 12
Bậc nhất Δ𝑌𝑡 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−1 1 − 𝐿 𝑌𝑡
Hai kì Δ2𝑌𝑡 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−2 1 − 𝐿
2 𝑌𝑡
Bậc hai Δ2𝑌𝑡 Δ(Δ𝑌𝑡) (1 − 𝐿)(1 − 𝐿)𝑌𝑡
𝑌𝑡 − 2𝑌𝑡−1 + 𝑌𝑡−2 1 − 𝐿
2𝑌𝑡
Sai phân và dạng xu thế
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 13
Δ𝑌𝑡 Δ
2𝑌𝑡 𝑌𝑡 Đồ thị
0 0
(+) 0
(+) (+)
(+) (−)
Bài 3. SAN CHUỖI VÀ NGOẠI SUY
▪ 3.1. Hồi qui theo xu thế thời gian (time trend)
▪ 3.2. San chuỗi đơn (single smoothing)
▪ 3.3. San mũ đơn và kép (exponential smoothing)
▪ 3.4. Lọc Hodrick – Prescott
▪ 3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ (seasonal adjusted)
▪ 3.6. Mô hình Holt-Winters
▪ 3.7. Hồi qui xu thế và mùa vụ (seasonal dummies)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 14
3.1. Hồi qui theo xu thế thời gian
▪ Tổng quát: 𝑌𝑡 = 𝑓 𝑡 + 𝑢𝑡
▪ Chuỗi 𝑌𝑡 là chuỗi loại bỏ xu thế (detrended)
▪ Dự báo: 𝑌𝑡
𝐹 = መ𝑓(𝑡)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 15
Lin-lin 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡
Lin-log 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2 ln 𝑡 + 𝑢𝑡
Log-lin ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡 𝑌𝑡 = 𝑒
𝛽1+𝛽2𝑡+𝑢𝑡
Log-log ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2 ln 𝑡 + 𝑢𝑡 𝑌𝑡 = 𝑒
𝛽1𝑡𝛽2𝑒𝑢𝑡
Inverse
𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2
1
𝑡
+ 𝑢𝑡
3.2. San chuỗi đơn
▪ Dùng trung bình trượt (moving average)
𝑌𝑡
𝑀𝐴3 =
𝑌𝑡−1 + 𝑌𝑡 + 𝑌𝑡+1
3
𝑌𝑡
𝑀𝐴 =
𝑌𝑡−𝑚 + ⋯ + 𝑌𝑡 + ⋯ + 𝑌𝑡+𝑚
2𝑚 + 1
▪ Trung bình trượt có trọng số (weighted), ví dụ
𝑌𝑡
𝑊𝑀𝐴5 =
𝑌𝑡−2 + 2𝑌𝑡−1 + 4𝑌𝑡 + 2𝑌𝑡+1 + 𝑌𝑡+2
10
▪ Lưu ý: mất đi một số quan sát đầu và cuối
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 16
3.3. San mũ
▪ San mũ đơn (Single exponential smoothing: SES)
▪ Chuỗi không có xu thế, không mùa vụ, biến đổi ít
▪ Không dùng để dự báo
• 𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + 𝛼 1 − 𝛼 𝑌𝑡−1 + 𝛼 1 − 𝛼
2𝑌𝑡−2 + ⋯
• 𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 = 𝛼 σ𝑖=0
∞ 1 − 𝛼 𝑖𝑌𝑡−𝑖
• 𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1
𝑆𝐸𝑆
▪ Hằng số san mũ 𝛼
▪ Tìm 𝛼 sao cho 𝑅𝑆𝑆 = σ𝑖 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 2 → 𝑚𝑖𝑛
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 17
3.3. San mũ
▪ San mũ kép (double exponential smoothing - DES)
▪ San mũ đơn hai lần, có thể dự báo xu thế tuyến tính
• San lần 1: 𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1
𝑆𝐸𝑆
• San lần 2: 𝑌𝑡
𝐷𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡
𝑆𝐸𝑆 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1
𝐷𝐸𝑆
• Công thức dự báo:
𝑌𝑇+𝑘
𝐹 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡
Với 𝛽1 = 2𝑌𝑇
𝑆𝐸𝑆 − 𝑌𝑇
𝐷𝐸𝑆 ; 𝛽2 =
𝛼
1−𝛼
𝑌𝑇
𝐷𝐸𝑆 − 𝑌𝑇
𝑆𝐸𝑆
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 18
3.4. Mô hình lọc Hodrick - Prescott
▪ Tìm chuỗi 𝑌𝑡
𝐻𝑃 để tối thiểu hóa sai số, có ràng buộc
về sai phân bậc 2
• 𝐻𝑃 = σ𝑡=0
𝑇 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡
𝐻𝑃 2 + 𝜆 σ𝑡=2
𝑇 Δ2𝑌𝑡
𝐻𝑃 2 → min
▪ 𝜆 càng lớn chuỗi càng gần tuyến tính
▪ Thông thường:
• Số liệu năm: 𝜆 = 100
• Số liệu quí: 𝜆 = 1600
• Số liệu tháng: 𝜆 = 14400
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 19
3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ
▪ Mùa vụ: chu kỳ lặp lại sau mỗi năm
▪ Số liệu quí: 4 mùa vụ; Tháng 12 mùa vụ, tuần 52
▪ Dạng Cộng và dạng Nhân
▪ Dạng cộng: Yếu tố mùa vụ không chịu ảnh hưởng
của thời gian: độ chênh lệch là như nhau trong các
năm
▪ Dạng nhân: Yếu tố mùa vụ kết hợp với thời gian, độ
chênh lệch càng về sau càng lớn (nếu chuỗi tăng
dần) hoặc càng nhỏ (nếu chuỗi giảm dần)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 20
3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ | Số liệu quí
▪ Dạng cộng, tính chênh lệch so với trung bình trượt
(difference from moving average) 4 hệ số mùa vụ
• 𝑄1
𝐴 + 𝑄2
𝐴 + 𝑄3
𝐴 + 𝑄4
𝐴 = 0
• Chuỗi hiệu chỉnh, số liệu năm 𝑖, quí 𝑗
𝑌𝑡
𝑆𝐴𝐴 = 𝑌𝑖𝑗
𝑆𝐴𝐴 = 𝑌𝑖𝑗 − 𝑄𝑗
𝐴
▪ Dạng nhân, tính tỉ số so với trung bình trượt (ratio
from moving average): 𝑄1
𝑀 × 𝑄2
𝑀 × 𝑄3
𝑀 × 𝑄4
𝑀 = 1
𝑌𝑡
𝑆𝐴𝑀 = 𝑌𝑖𝑗
𝑆𝐴𝑀 =
𝑌𝑖𝑗
𝑄𝑗
𝑀
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 21
3.6. Mô hình Holt-Winters
▪ Mô hình Holt-Winters không mùa vụ
▪ Dự báo xu thế tuyến tính, mô hình có hai hệ số
• Bước 1: 𝜏1 = 𝑌1 − 𝑌0 và 𝑌1 = 𝑌1
• Bước 𝑡 : ቐ
𝑌𝑡 = 𝛼𝑌𝑡 + 1 − 𝛼 𝑌𝑡−1 + 𝜏𝑡−1
𝜏𝑡 = 𝛽 𝑌𝑡−1 + 𝜏𝑡−1 + 1 − 𝛽 𝜏𝑡−1
• Tìm 𝛼, 𝛽 sao cho 𝑅𝑆𝑆 nhỏ nhất
▪ Công thức dự báo
𝑌𝑇+𝑘
𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 22
3.6. Mô hình Holt-Winters
▪ Mô hình Holt-Winters có mùa vụ: có ba hệ số 𝛼, 𝛽, 𝛾
▪ Holt-Winters có mùa vụ dạng Cộng
• Tổng các hệ số mùa vụ bằng 0
• Công thức dự báo
𝑌𝑇+𝑘
𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇 + 𝑆tương ứng
▪ Holt-Winters có mùa vụ dạng Nhân
• Tích các hệ số mùa vụ bằng 1
• Công thức dự báo
𝑌𝑇+𝑘
𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇 𝑆tương ứng
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 23
3.7. Phân tích thành phần
▪ Yếu tố chu kì (Cyclical): 𝐶
▪ Yếu tố xu thế (Trend): 𝑇
▪ Yếu tố mùa vụ (Seasonal): 𝑆
▪ Yếu tố bất qui tắc (Irregular): 𝐼
▪ Mô hình dạng Cộng (additive)
• 𝑌𝑡 = 𝐶𝑡 + 𝑇𝑡 + 𝑆𝑡 + 𝐼𝑡
▪ Mô hình dạng Nhân (multiplicative)
• 𝑌𝑡 = 𝐶𝑡 ⋅ 𝑇𝑡 ⋅ 𝑆𝑡 ⋅ 𝐼𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 24
Hồi qui với xu thế và biến giả mùa vụ
▪ Ví dụ: số liệu quí, đặt 4 biến giả, dùng tối đa 3 biến
▪ Giả sử lấy quí 1 làm gốc
▪ Mô hình xu thế tuyến tính
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑆2 + 𝛼3𝑆3 + 𝛼4𝑆4 + 𝑢𝑡
▪ Mô hình xu thế tuyến tính và tương tác mùa vụ
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑡 ⋅ 𝑆2 + 𝛼3𝑡 ⋅ 𝑆3 + 𝛼4𝑡 ⋅ 𝑆4 + 𝑢𝑡
▪ Mô hình xu thế log-lin
• ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑆2 + 𝛼3𝑆3 + 𝛼4𝑆4 + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 25
Bài 4. TÍNH DỪNG & CHUỖI ARMA
▪ Mục tiêu: phân tích ảnh hưởng của sốc quá khứ và
dự báo cho chuỗi thời gian
▪ 4.1. Tính dừng
▪ 4.2. Hàm ACF và PACF
▪ 4.3. Nhiễu trắng
▪ 4.4. Quá trình Trung bình trượt (MA)
▪ 4.5. Quá trình Tự hồi qui (AR)
▪ 4.6. Tính khả nghịch
▪ 4.7. Dự báo chuỗi dừng
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 26
4.1. Tính dừng (stationary)
▪ Tính dừng (stationary) của chuỗi thời gian
▪ Dừng chặt (strongly stationary): không xét
▪ Dừng yếu (weakly stationary): với mọi 𝑡
• (1) 𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇 ∀𝑡
• (2) 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎
2 ∀𝑡
• (3) 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 𝛾𝑘 ∀𝑡
▪ Vi phạm ít nhất một: không dừng (non-stationary)
▪ Từ (2) và (3) 𝐶𝑜𝑟𝑟(𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘) =
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡,𝑌𝑡−𝑘
𝜎 𝑌𝑡 𝜎(𝑌𝑡−𝑘)
không đổi
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 27
4.2 Hàm ACF và PACF
▪ Hàm tự tương quan
𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 𝜌𝑘 =
𝐶𝑜𝑣(𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘)
𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡)
=
𝛾𝑘
𝛾0
▪ Hàm tự tương quan riêng (partial ACF): loại bỏ tác
động của các trễ khác
• 𝑃𝐴𝐶𝐹 1 = 𝜌11 = 𝜌1
• 𝑃𝐴𝐶𝐹 2 = 𝜌22 =
𝜌2−𝜌11𝜌1
1−𝜌11𝜌1
▪ Eviews tự động tính ො𝜌𝑘 và ො𝜌𝑘𝑘 trên mẫu
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 28
4.3. Nhiễu trắng
▪ Chuỗi 𝑢𝑡 là Nhiễu trắng (white noise) nếu
• ൞
𝐸 𝑢𝑡 = 0 ∀𝑡
𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 = 𝜎
2 ∀𝑡
𝐶𝑜𝑣 𝑢𝑡 , 𝑢𝑡−𝑝 = 0 ∀𝑡
▪ Nhiễu trắng là chuỗi dừng, i.i.d (independent
identified distributed)
• 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 ≠ 0
▪ Tương tự nhiễu trắng:
• 𝑌𝑡 = 𝛼1 + 𝛼2𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 29
4.4. Trung bình trượt (MA)
▪ Chuỗi là trung bình trượt bậc 1, kí hiệu 𝑀𝐴(1) nếu
• 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1
• với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
•
𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎
2(1 + 𝜃1
2)
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−1 = 𝜎
2𝜃1
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 0 ∀𝑘 > 1
▪ Chuỗi MA(1) là dừng
• 𝐴𝐶𝐹 1 =
𝜃
1+𝜃2
; 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 > 1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 30
3.4. Trung bình trượt (MA)
▪ Trung bình trượt bậc q: MA(q), với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
• 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜃𝑞𝑢𝑡−𝑞
•
𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇; 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎
2(1 + 𝜃1
2 + ⋯ + 𝜃𝑞
2)
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−1 = 𝜎
2 𝜃1
2 + 𝜃2𝜃1 + ⋯ ;
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−2 = 𝜎
2 𝜃2
2 + 𝜃3𝜃1 + ⋯ ;
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 0 ∀𝑘 > q
▪ Chuỗi 𝑀𝐴(𝑞) là dừng
• 𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0; 𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0; ; 𝐴𝐶𝐹 𝑞 ≠ 0
• 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 > 𝑞
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 31
4.4. Trung bình trượt (MA)
▪ Trung bình trượt vô hạn 𝑀𝐴(∞)
▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ = 𝜇 + σ𝑖=0
∞ 𝜃𝑖𝑢𝑡−𝑖
▪ Là chuỗi dừng nếu σ𝑖=0
∞ |𝜃𝑖| < ∞
▪ Biểu diễn dạng toán tử trễ
• MA(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡
• MA(q): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 + 𝜃2𝐿
2 + ⋯ + 𝜃𝑞𝐿
𝑞 𝑢𝑡
= 𝜇 + 𝜙 𝐿 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 32
4.4. Trung bình trượt (MA)
▪ 𝑀𝐴 1
▪ 𝑀𝐴(2)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 33
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡 𝑢𝑡−1 𝑢𝑡−2 𝑢𝑡−3
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡 𝑢𝑡−1 𝑢𝑡−2 𝑢𝑡−3
4.5. Tự hồi qui (Autoregression)
▪ Bước ngẫu nhiên không hằng số (random walk
without drift)
• 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
• 𝑌𝑡 = 𝑌0 + (𝑢1 + 𝑢2 + ⋯ + 𝑢𝑡)
• ൞
𝐸 𝑌𝑡 = 𝑌0
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝑡𝜎
2
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 𝑡 − 𝑘 𝜎
2
▪ Bước ngẫu nhiên là không dừng, sốc bảo tồn, không
dự đoán được xu thế
• 𝐴𝐶𝐹 𝑘 =
𝑡−𝑘
𝑡
xấp xỉ 1 nếu 𝑡 lớn, 𝑘 nhỏ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 34
4.5. Tự hồi qui | Bước ngẫu nhiên
▪ Bước ngẫu nhiên có hằng số (r.w with drift)
• 𝑌𝑡 = 𝝁 + 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
• 𝑌𝑡 = 𝑡𝜇 + 𝑌0 + (𝑢1 + 𝑢2 + ⋯ + 𝑢𝑡)
• ൞
𝐸 𝑢𝑡 = 𝑡𝜇 + 𝑌0
𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 = 𝑡𝜎
2
𝐶𝑜𝑣 𝑢𝑡 , 𝑢𝑡−𝑘 = 𝑡 − 𝑘 𝜎
2
▪ Là chuỗi không dừng
▪ Xu thế tăng 𝜇 > 0; giảm nếu 𝜇 < 0.
• 𝐴𝐶𝐹 𝑘 =
𝑡−𝑘
𝑡
xấp xỉ 1 nếu 𝑡 lớn, 𝑘 nhỏ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 35
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
▪ Tự hồi qui bậc 1 – AR(1) không hằng số:
• 𝑌𝑡 = 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• 𝑌𝑡 = 𝜙1
𝑡𝑌0 + (𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜙1
𝑡−1𝑢1)
▪
𝐸 𝑌𝑡 = 𝜙1
𝑡𝑌0
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎
2 1−𝜙1
2𝑡
1−𝜙1
2
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 𝜙1
𝑘𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡−𝑘 )
▪ Tính dừng, 𝐴𝐶𝐹 phụ thuộc vào giá trị của 𝜙1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 36
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
▪ AR(1) không hằng số: 𝑌𝑡 = 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
▪ 𝜙1 > 1: bùng nổ, không xảy ra trong thực tế
▪ |𝜙1| = 1: bước ngẫu nhiên, không dừng
▪ |𝜙1| < 1: hội tụ về dừng khi 𝑡 tăng, khi đó
•
𝐸 𝑌𝑡 → 0
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 →
𝜎2
1−𝜙1
2
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 → 𝜙1
𝑘𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡 )
• 𝐴𝐶𝐹 ≈ 𝜙1
𝑘 giảm dần về 0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 37
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
▪ AR(1) có hằng số: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• 𝑌𝑡 = 𝜇 1 + 𝜙1 + ⋯ + 𝜙1
𝑡−1 + 𝜙1
𝑡𝑌0
+(𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜙1
𝑡−1𝑢1)
•
𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇 1 + 𝜙1 + ⋯ + 𝜙1
𝑡−1 + 𝜙1
𝑡𝑌0
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎
2 1−𝜙1
2𝑡
1−𝜙1
2
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡 , 𝑌𝑡−𝑘 = 𝜙1
𝑘𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡−𝑘
▪ Tương tự chuỗi không hằng số
▪ 𝜙1 < 1 thì 𝑌𝑡 → dừng, 𝐸 𝑌𝑡 →
𝜇
1−𝜙1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 38
4.5. Tự hồi qui | AR(2)
▪ Tự hồi qui bậc 2
▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜙2𝑌𝑡−2 + 𝑢𝑡
▪ Phương trình đặc trưng: 1 − 𝜙1𝑧 − 𝜙2𝑧
2 = 0
▪ 𝑌𝑡 là chuỗi dừng Nghiệm phương trình đặc trưng
nằm ngoài vòng tròn đơn vị các nghiệm phương
trình nghịch đảo (inverted roots) nằm trong vòng
tròn đơn vị.
▪ 𝑌𝑡 dừng thì 𝐸 𝑌𝑡 =
𝜇
1−𝜙1−𝜙2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 39
3.5. Tự hồi qui
▪ Sơ đồ
𝐴𝑅 1
▪ Sơ đồ
𝐴𝑅(2)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 40
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡 𝑢𝑡−1 𝑢𝑡−2 𝑢𝑡−3
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡 𝑢𝑡−1 𝑢𝑡−2 𝑢𝑡−3
4.5. Tự hồi qui | AR(p)
▪ Tự hồi qui bậc p
▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜙2𝑌𝑡−2 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝 + 𝑢𝑡
▪ Phương trình đặc trưng: 1 − 𝜙1𝑧 − ⋯ − 𝜙𝑝𝑧
𝑝 = 0
▪ 𝑌𝑡 dừng Các nghiệm đặc trưng nằm ngoài vòng
tròn đơn vị các nghiệm nghịch đảo (inverted
roots) nằm trong vòng tròn đơn vị.
• 𝐸 𝑌𝑡 =
𝜇
1−𝜙1−𝜙2−⋯−𝜙𝑝
= 𝜇∗ là cân bằng dài hạn
𝑌𝑡 − 𝜇
∗ = 𝜙1 𝑌𝑡−1 − 𝜇
∗ + ⋯ + 𝜙𝑝 𝑌𝑡−𝑝 − 𝜇
∗ + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 41
4.5. Tự hồi qui | AR(p)
▪ Biểu diễn qua toán tử trễ
▪ 𝐴𝑅(1): 𝑌𝑡 − 𝜙1𝑌𝑡−1 = 𝜇 + 𝑢𝑡
⇔ 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
▪ 𝐴𝑅(𝑝): 𝑌𝑡 − 𝜙1𝑌𝑡−1 − ⋯ − 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝 = 𝜇 + 𝑢𝑡
⇔ 1 − 𝜙1𝐿 − ⋯ − 𝜙𝑝𝐿
𝑝 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
⇔ 𝜙(𝐿) 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 42
4.6. Tính khả nghịch
▪ 𝐴𝑅(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
= 𝜇∗ + 𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + 𝜙1
2𝑢𝑡−2 + ⋯
▪ AR có thể biểu diễn dưới dạng MA
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 43
3.7. Dự báo
▪ Chuỗi nhiễu trắng thuần ngẫu nhiên: không dự báo
▪ Dự báo cho chuỗi không dừng sai số rất lớn
▪ Thực hiện dự báo cho chuỗi dừng
▪ Dự báo trong mẫu: để đánh giá
• 𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡: 𝑡 = 0,1, , 𝑇
• Sai số 𝑒𝑡 = 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡
𝐹
▪ Dự báo ngoài mẫu
• 𝑌𝑇+𝑘
𝐹 : 𝑘 = 1,2,
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 44
4.7. Dự báo | MA
▪ MA(1):𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + መ𝜃1𝑢𝑡−1
• 𝑌𝑇+1
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃1 ො𝑢𝑇
• 𝑌𝑇+2
𝐹 = ො𝜇 : dự báo chỉ sau 1 kì
▪ MA(q): 𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + መ𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + መ𝜃1𝑢𝑡−𝑞
• 𝑌𝑇+1
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃1 ො𝑢𝑇 + መ𝜃2 ො𝑢𝑇−1 + መ𝜃3 ො𝑢𝑇−2
• 𝑌𝑇+2
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃2 ො𝑢𝑇 + መ𝜃3 ො𝑢𝑇−1
• ⋯
• 𝑌𝑇+𝑞
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃𝑞 ො𝑢𝑇
• 𝑌𝑇+𝑞+1
𝐹 = ො𝜇 : dự báo chỉ sau 𝑞 kì
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 45
4.7. Dự báo | AR(1)
▪ 𝐴𝑅(1) dừng: 𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1
▪ Dự báo tĩnh (static): dùng giá trị thực
• Chỉ dự báo ngoài mẫu 1 kì
• 𝑌𝑇+1
𝑆𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇
▪ Dự báo động (dynamic): dùng giá trị dự báo để tính
• 𝑌𝑇+1
𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇
𝐷𝐹
• 𝑌𝑇+2
𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇+1
𝐷𝐹
• ⋯
• 𝑌𝑇+𝑘
𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇+(𝑘−1)
𝐷𝐹
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 46
4.7. Dự báo | AR(p)
▪ 𝐴𝑅(𝑝) dừng: 𝑌𝑡
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝
▪ Dự báo tĩnh: chỉ sau 1 kì
▪ Dự báo động: vô hạn
▪ Kết hợp tĩnh và động: sử dụng số liệu thực cho đến
khi còn dùng được, từ đó trở đi dùng số liệu dự báo
▪ Lưu ý: Qui đổi hệ số chặn từ kết quả Eviews
ො𝜇thực =
ො𝜇Eviews
1 − 𝜙1 − ⋯ − 𝜙𝑝
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 47
4.8. Mô hình ARMA
▪ 𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞) dạng đầy đủ
▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝
+𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜃𝑞𝑢𝑡−𝑞
1 − 𝜙1𝐿 − ⋯ − 𝜙𝑝𝐿
𝑝 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 + ⋯ + 𝜃𝑞𝐿
𝑞 𝑢𝑡
▪ 𝜙 𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
▪ Sơ đồ
𝐴𝑅𝑀𝐴(2,1)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 48
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡 𝑢𝑡−1 𝑢𝑡−2 𝑢𝑡−3
4.8. Mô hình ARMA
▪ Nếu các phương trình đặc trưng có nghiệm nằm
ngoài vòng tròn đơn vị nghiệm nghịch đảo nằm
trong vòng tròn đơn vị chuỗi dừng.
▪ Dự báo chuỗi dừng:
▪ Với 𝑀𝐴(𝑞): chỉ dự báo 𝑞 kì
▪ Với 𝑀𝐴(𝑝): tĩnh chỉ 1 kì, động dự báo vô hạn
▪ Nhận biết bậc 𝑝, 𝑞 cần phân tích 𝐴𝐶𝐹, 𝑃𝐴𝐶𝐹 và các
kiểm định
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 49
Bài 5. KIỂM ĐỊNH TÍNH DỪNG - ARIMA
▪ Để phân tích, dự báo, xây dựng mô hình cho chuỗi
• (1) Chuỗi dừng→mô hình AR-MA và dự báo
• (2) Chưa dừng→ đưa về dừng → (1)
▪ 5.1. Dừng sai phân, dừng xu thế
▪ 5.2. Kiểm định nghiệm đơn vị (Dickey-Fuller)
▪ 5.3. Kiểm định tự tương quan
▪ 5.4. Xác định bậc ARMA
▪ 5.5. Mô hình ARIMA
▪ 5.6. Phương pháp Box – Jenkins
▪ 5.7. Mô hình có yếu tố mùa vụ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 50
5.1. Dừng sai phân – Dừng xu thế
▪ 𝑌𝑡 là dừng sai phân (bậc 1) ቊ
𝑌𝑡 không dừng
Δ𝑌𝑡 dừng
▪ 𝑌𝑡 là dừng sai phân bậc 2 ൞
𝑌𝑡 không dừng
Δ𝑌𝑡 không dừng
Δ2𝑌𝑡 dừng
▪ 𝑌𝑡 là dừng xu thế 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡 , 𝑢𝑡 là dừng
ቊ
𝑌𝑡 không dừng
𝐷𝑒𝑡𝑟𝑒𝑛𝑑𝑒𝑑(𝑌𝑡) dừng
▪ Dừng xu thế ⊂ Dừng sai phân ⊂ Không dừng
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 51
5.1. Dừng sai phân – Dừng xu thế
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 52
Δ𝑌𝑡 Δ
2𝑌𝑡 𝑌𝑡
≈ 0, nhiễu trắng Dừng
Dừng, (+) ≈ 0
Dừng sai phân bậc 1
Dừng xu thế
Không dừng, (+) Dừng, (+)
Dừng sai phân bậc 2
Tăng nhanh dần
Không dừng, (+) Dừng, (−)
Dừng sai phân bậc 2
Tăng chậm dần
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Kiểm định tính dừng của chuỗi 𝐴𝑅(1)
• 𝑌𝑡 = 𝜙𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• 𝜙 = 1: 𝑌𝑡 không dừng, nghiệm đơn vị (unit root)
• 𝜙 < 1: 𝑌𝑡 dừng, không nghiệm đơn vị
▪ Kiểm định Dickey-Fuller
• Δ𝑌𝑡 = 𝜙 − 1 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 = 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• ቊ
𝐻0: 𝛿 = 0
𝐻1: 𝛿 < 0
ቊ
𝐻0: nghiệm đơn vị
𝐻1: không nghiệm đơn vị
• 𝜏 =
𝛿
𝑆𝑒(𝛿)
; Nếu 𝜏 > |𝜏𝛼| thì bác bỏ 𝐻0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 53
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Nếu መ𝛿 > 0: thêm yếu tố
▪ Có hệ số chặn
• Δ𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• ቊ
𝐻0: 𝛿 = 0: nghiệm đơn vị quanh 𝜇
𝐻1: 𝛿 < 0: dừng quanh 𝜇
▪ Có hệ số chặn và xu thế
• Δ𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝛽𝑡 + 𝑢𝑡
• Nếu 𝛽 có ý nghĩa thống kê thì 𝑌𝑡 có xu thế
• ቊ
𝐻0: 𝛿 = 0: nghiệm đơn vị quanh xu thế
𝐻1: 𝛿 < 0: dừng xu thế
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 54
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Nếu 𝑢𝑡 không phải nhiễu trắng, có tự tương quan,
AR bậc cao hơn
▪ Kiểm định Augmented DF (ADF): thêm trễ
• Δ𝑌𝑡 = 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝛾1Δ𝑌𝑡−1 + 𝛾2Δ𝑌𝑡−2 + ⋯ + 𝑣𝑡
• Tiêu chí lựa chọn bậc trễ: AIC, BIC, HQ nhỏ, hết
tự tương quan, hệ số của trễ có ý nghĩa thống kê
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 55
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 56
Trend +
Constant
Constant
None
ቊ
𝐻0: unit root around trend
𝐻1: trend stationary
ቊ
𝐻0: unit root around const
𝐻1: stationary around const
ቊ
𝐻0: unit root around 0
𝐻1: stationary around 0
Trend is
significant
Const is
significant
insig.
insig.
5.3. Kiểm định tự tương quan
▪ Với chuỗi dừng, kiểm định tự tương quan 𝐴𝐶𝐹(𝑘)
• ቊ
𝐻0: 𝜌𝑘 = 0
𝐻1: 𝜌𝑘 ≠ 0
| ො𝜌𝑘| >
𝑧𝛼/2
𝑛
→ bác bỏ 𝐻0
▪ Kiểm định tự tương quan riêng 𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘)
• ቊ
𝐻0: 𝜌𝑘𝑘 = 0
𝐻1: 𝜌𝑘𝑘 ≠ 0
| ො𝜌𝑘𝑘| >
𝑧𝛼/2
𝑛
→ bác bỏ 𝐻0
▪ Lược đồ tự tương quan (Correlogram) thực hiện
kiểm định này
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 57
5.3. Kiểm định tự tương quan
▪ Kiểm định tự tương quan đến bậc k
• ቊ
𝐻0: 𝜌1 = ⋯ = 𝜌𝑘 = 0
𝐻1: ∃𝜌𝑗 ≠ 0
▪ Kđ Box - Pierre
• 𝜒2 = 𝑛 σ𝑗=1
𝑘 ො𝜌𝑗
2 > 𝜒𝛼
2(𝑘)
thì bác bỏ 𝐻0
▪ Kđ Ljung – Box
• 𝑄 = 𝑛 𝑛 + 2 σ𝑗=1
𝑘 ෝ𝜌𝑗
2
𝑇−𝑗
> 𝜒𝛼
2(𝑘)
thì bác bỏ 𝐻0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 58
5.4. Xác định bậc AR-MA
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 59
Chuỗi 𝑨𝑪𝑭 𝑷𝑨𝑪𝑭
Nhiễu trắng = 0 = 0
Bước ngẫu nhiên,
nghiệm đơn vị
𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≈ 1 𝑃𝐴𝐶𝐹 1 = 1
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0
𝐴𝑅(1) không
nghiệm đơn vị
𝐴𝐶𝐹
giảm dần về 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0
𝐴𝑅(2) không
nghiệm đơn vị
𝐴𝐶𝐹
giảm dần về 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 2 = 0
5.4. Xác định bậc AR-MA
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 60
Chuỗi 𝑨𝑪𝑭 𝑷𝑨𝑪𝑭
𝑀𝐴(1)
𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0
𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘)
giảm dần về 0
𝑀𝐴(2)
𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0
𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 2 = 0
𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘)
giảm dần về 0
𝐴𝑅𝑀𝐴(1,1)
𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0
𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞)
𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≤ 𝑝 ≠ 0
𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 𝑝 = 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≤ 𝑞 ≠ 0
𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 𝑞 = 0
5.4. Xác định bậc AR-MA
▪ Ước lượng mô hình theo bậc đã xác định
▪ Kiểm định về mô hình
• Nghiệm nghịch đảo phải trong vòng tròn đơn vị
• Hệ số không có ý nghĩa thống kê? → bỏ bớt
• Còn tự tương quan?→ thêm bậc 𝐴𝑅
• Phần dư không nhiễu trắng? → thêm bậc 𝑀𝐴
▪ Đánh giá mô hình
• Hệ số xác định lớn, maximum likelihood lớn
• AIC, BIC, HQ nhỏ, Sai số dự báo nhỏ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 61
5.5. Mô hình ARIMA
▪ Tích hợp (integrate)
• 𝑌𝑡~𝐼(0) 𝑌𝑡 dừng
• 𝑌𝑡~𝐼(1) 𝑌𝑡 không và Δ𝑌𝑡 dừng
• 𝑌𝑡~𝐼(2) 𝑌𝑡 không, Δ𝑌𝑡 không, Δ
2𝑌𝑡 dừng
• 𝑌𝑡~𝐼(𝑑) dừng sau khi lấy sai phân bậc 𝑑
▪ Chuỗi 𝑌𝑡 đưa về dừng sau sai phân bậc 𝑑, áp dụng
𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞)→ 𝐴𝑅𝐼𝑀𝐴(𝑝, 𝑑, 𝑞)
• Phương trình tổng quát
𝜙 𝐿 1 − 𝐿 𝑑𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 62
5.6. Phương pháp Box-Jenkins
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 63
Chuỗi gốc 𝑌𝑡
Dừng?
Sai phân
𝐼(𝑑)
Xác định bậc 𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞)
Ước lượng MH
MH
tốt?
Dự báo chuỗi dừng → Dự báo chuỗi gốc
KĐ
ADF
Lược đồ
T. quan
OLS / ML
KĐ
đánh
giá
S
S
Đ
Đ
5.7. Mô hình có mùa vụ
▪ Chẳng hạn mùa vụ theo quí, 𝑠 = 4
▪ Chênh lệch theo mùa: 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−𝑠 = 1 − 𝐿
𝑠 𝑌𝑡
▪ Sai phân có mùa vụ: Δ𝑌𝑡 − Δ𝑌𝑡−𝑠 = 1 − 𝐿 1 − 𝐿
𝑠 𝑌𝑡
▪ Sai phân bậc 𝑑 có mùa vụ: 1 − 𝐿𝑑 1 − 𝐿𝑠 𝑌𝑡
▪ Trung bình trượt có mùa vụ
• 𝑀𝐴(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡
• 𝑆𝑀𝐴 1 1 𝑠: 𝑌𝑡 = 𝜇 + (1 + 𝛾𝐿
𝑠) 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡
• 𝑠 = 4: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + 𝛾𝑢𝑡−4 + 𝛾𝜃1𝑢𝑡−5
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 64
5.7. Mô hình có mùa vụ
▪ Tự hồi qui có mùa vụ
• 𝐴𝑅(1): 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
• 𝑆𝐴𝑅 1 1 𝑠: 1 − 𝜆𝐿
𝑠 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
• 𝑠 = 4: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜆𝑌𝑡−4 − 𝜆𝜙1𝑌𝑡−5 + 𝑢𝑡
▪ Mô hình 𝑆𝐴𝑅𝑀𝐴 𝑝, 𝑞 𝑃, 𝑄 𝑠
• 1 − 𝜆𝐿𝑠 𝜙 𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝛾𝐿
𝑠 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
▪ Tổng quát 𝑆𝐴𝑅𝐼𝑀𝐴 𝑝, 𝑑, 𝑞 𝑃, 𝐷, 𝑄 𝑠
1 − 𝜆𝐿𝑠 𝜙 𝐿 1 − 𝐿𝑠 1 − 𝐿 𝑑𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝛾𝐿
𝑠 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 65
Bài 6. Tích hợp – Đồng tích hợp
▪ 6.1. Hồi qui cổ điển với chuỗi thời gian
▪ 6.2. Tích hợp - đồng tích hợp
▪ 6.3. Mô hình hiệu chỉnh sai số ECM
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 66
6.1. Hồi qui cổ điển với chuỗi thời gian
▪ Giả thiết 1 phương pháp OLS với chuỗi thời gian:
Chuỗi dừng, phụ thuộc yếu
▪ Hai chuỗi không có quan hệ, cùng không dừng, cùng
xu thế, hồi qui có ý nghĩa thống kê, 𝑅2 cao → Hồi qui
giả mạo (spurious regression)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 67
6.2. Tích hợp - đồng tích hợp
▪ 𝑌𝑡~𝐼(𝑑): tích hợp (integrated) bậc 𝑑, 𝑑 = 0,1,2,3
▪ Tính chất
▪ Nếu 𝑋𝑡~𝐼 𝑑1 ; 𝑌𝑡~𝑌 𝑑2 ; 𝑍𝑡 = 𝛼1𝑋 + 𝛼2𝑌
• 𝑑1 ≠ 𝑑2 thì 𝑍𝑡~𝐼 max 𝑑1, 𝑑2
• 𝑑1 = 𝑑2 = 𝑑 thì 𝑍𝑡~𝐼(𝑑) hoặc 𝑍𝑡~𝐼(0)
▪ Trường hợp 𝑍~𝐼(0) thì 𝑋𝑡 và 𝑌𝑡 là đồng tích hợp
(cointegrated)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 68
6.2. Tích hợp - đồng tích hợp
▪ Đồng tích hợp bậc 1:
• 𝑋𝑡~𝐼 1 ; 𝑌𝑡~𝐼(1)
• Hồi qui 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋𝑡 + 𝑢𝑡
• Sai số 𝑢𝑡~𝐼(0)
▪ Nếu đủ lí thuyết kinh tế → quan hệ cân bằng dài hạn
▪ Khi 𝑋 hội tụ về trạng thái cân bằng 𝑋∗ thì 𝑌 hội tụ về
cân bằng 𝑌∗ = 𝛽1 + 𝛽2𝑋
∗
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 69
6.2. Tích hợp – đồng tích hợp
▪ Kiểm định Johansen với 𝑘 chuỗi (𝑘 ≥ 3), có dạng chỉ
có hệ số chặn và có xu thế
• ቊ
𝐻0: số mối quan hệ đồng tích hợp = 0
𝐻1: số mối quan hệ đồng tích hợp > 0
• ቊ
𝐻0: số mối quan hệ đồng tích hợp ≤ 1
𝐻1: số mối quan hệ đồng tích hợp > 1
• ⋯
▪ Nếu 𝜆𝑇𝑟𝑎𝑐𝑒 hoặc 𝜆𝑚𝑎𝑥 𝑒𝑖𝑔𝑒𝑛 > giá trị tới hạn thì bác
bỏ 𝐻0.
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 70
6.3. Mô hình Hiệu chỉnh sai số (ECM)
▪ Cân bằng dài hạn 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋𝑡 + 𝑢𝑡
▪ Sai lệch khỏi cân bằng: 𝑢𝑡
▪ Mất cân bằng kì trước: 𝑢𝑡−1
▪ Mô hình
• Δ𝑌𝑡 = 𝛼0 + 𝛼1Δ𝑋𝑡 + 𝛾𝑢𝑡−1 + 𝑣𝑡
▪ Nếu có cơ chế tự hiệu chỉnh sai số thì −1 < 𝛾 < 0,
hệ số hiệu chỉnh là 𝛾
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 71
Bài 7. Mô hình VAR
▪ Vector Autoregressive Model
▪ Các biến tác động qua lại với nhau, không còn biến
phụ thuộc và độc lập riêng biệt
▪ Mô hình không cần lí thuyết kinh tế chi tiết
▪ 7.1. Mô hình
▪ 7.2. Kiểm định nhân quả Granger
▪ 7.3. Phân tích tác động qua lại
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 72
7.1. Mô hình
▪ Mô hình hai biến, trễ 1
• 𝑌𝑡 = 𝛽10 + 𝛽11𝑌𝑡−1 + 𝛼11𝑋𝑡−1 + 𝑢1𝑡
• 𝑋𝑡 = 𝛽20 + 𝛽21𝑌𝑡−1 + 𝛼21𝑋𝑡−1 + 𝑢2𝑡
▪ Dạng vectơ
•
𝑌𝑡
𝑋𝑡
=
𝛽10
𝛽20
+
𝛽11 𝛼11
𝛽21 𝛼22
𝑌𝑡−1
𝑋𝑡−1
+
𝑢1𝑡
𝑢2𝑡
• 𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐮
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 73
7.1. Mô hình
▪ Sơ đồ mô hình 𝐴𝑅𝑀𝐴(1,1)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 74
𝑋𝑡 𝑋𝑡−1 𝑋𝑡−2 𝑋𝑡−3
𝑢2𝑡 𝑢2𝑡−1 𝑢2𝑡−2 𝑢2𝑡−3
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢1𝑡 𝑢1𝑡−1 𝑢1𝑡−2 𝑢1𝑡−3
7.1. Mô hình
▪ Mô hình 2 biến trễ 2 kì
𝑌1𝑡 = 𝛽10 + 𝛽111𝑌𝑡−1 + 𝛽112𝑌𝑡−2 + 𝛽121𝑌2𝑡−1 + 𝛽122𝑌2𝑡−2 + 𝑢1𝑡
𝑌2𝑡 = 𝛽20 + 𝛽211𝑌𝑡−1 + 𝛽212𝑌𝑡−2 + 𝛽221𝑌2𝑡−1 + 𝛽222𝑌2𝑡−2 + 𝑢2𝑡
• Dạng vectơ
𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐀2𝐘𝑡−2 + 𝐮𝑡
▪ Mô hình 𝑘 biến trễ 𝑝 kì
• 𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐀2𝐘𝑡−2 + ⋯ + 𝐀p𝐘𝑡−p + 𝐮𝑡
𝐘 =
𝑌1
⋮
𝑌𝑘
; 𝛃0 =
𝑌1
⋮
𝑌𝑘
; 𝐀𝑗 =
𝛽11𝑗 ⋯ 𝛽1𝑘𝑗
⋮ ⋱ ⋮
𝛽𝑘1𝑗 ⋯ 𝛽𝑘𝑘𝑗
; 𝐮 =
𝑢1
⋮
𝑢𝑘
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 75
7.2. Kiểm định nhân quả Granger
▪ Kiểm định đến trễ bậc 𝑝
• 𝑌𝑡 = 𝛽10 + 𝛽11𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝛽1𝑝𝑌𝑡−𝑝
+ 𝛼11𝑋𝑡−1 + ⋯ + 𝛼1𝑝𝑋𝑡−𝑝 + 𝑢1𝑡
• 𝑋𝑡 = 𝛽20 + 𝛽21𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝛽2𝑝𝑌𝑡−𝑝
+ 𝛼21𝑋𝑡−1 + ⋯ + 𝛼2𝑝𝑋𝑡−𝑝 + 𝑢1𝑡
▪ ቐ𝐻0: 𝛼11 = ⋯ = 𝛼1𝑝 = 0: 𝑋
𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎả𝑖
𝑌
𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0
▪ ቐ𝐻0: 𝛽21 = ⋯ = 𝛽2𝑝 = 0: 𝑌
𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎả𝑖
𝑋
𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 76
7.3. Phân tích ảnh hưởng qua lại
▪ Phân tích phản ứng (impulse response)
• 𝐼𝑃𝑗𝑖𝑝 là phản ứng của 𝑌𝑗𝑡 (biến 𝑌𝑗 kì 𝑡) khi có sốc
xảy ra với 𝑌𝑖.𝑡−𝑝 (biến 𝑌𝑖 kì 𝑡 − 𝑝)
• 𝑖 = 𝑗: phản ứng với sốc của chính nó
• 𝑖 ≠ 𝑗: phản ứng với sốc của biến khác.
▪ Phân rã phương sai (variance decomposition)
• 𝑣𝑗𝑖𝑡 là tỉ lệ (%) biến động của biến 𝑌𝑗 vào kì 𝑡
được giải thích bởi biến động của 𝑌𝑖 cùng kì
• σ𝑖=1
𝑘 𝑣𝑗𝑖𝑡 = 100%, ∀𝑗, 𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 77
Bài 8. MÔ HÌNH ARCH – GARCH
▪ Đo lường rủi ro (risk) trong tài chính bởi sự biến
thiên (volatility) của sai số mô hình.
▪ Thông thường đo bởi 𝑉𝑎𝑟(𝑢𝑡)
▪ 8.1. Tự hồi qui của phương sai thay đổi có điều kiện
(ARCH)
▪ 8.2. ARCH tổng quát (GARCH)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 78
8.1. Mô hình ARCH
▪ Mô hình: 𝑌𝑡 = + 𝑢𝑡
• [] thường là AR
• Giả thiết 𝑉𝑎𝑟(𝑢𝑡) không đổi có thể sai
• 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 = 𝜎𝑡
2 thay đổi (heteroscedasticity)
▪ Giả thiết: Phương sai có điều kiện thay đổi có dạng
tự hồi qui (autoregressive conditional heter.)
• 𝐴𝑅𝐶𝐻(1): 𝜎𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛼1𝑢𝑡−1
2 + 𝑣𝑡
• 𝐴𝑅𝐶𝐻(𝑞): 𝜎𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛼1𝑢𝑡−1
2 + ⋯ + 𝛼𝑞𝑢𝑡−𝑝
2 + 𝑣𝑡
▪ Xác định 𝑞 theo PACF của 𝑢𝑡
2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 79
8.1. Mô hình ARCH
▪ Qui trình ước lượng
▪ Ước lượng mô hình: 𝑌𝑡 = + 𝑢𝑡 → phần dư ො𝑢𝑡
▪ Ước lượng mô hình hồi qui phụ:
• ො𝑢𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛼1 ො𝑢𝑡−1
2 + ⋯ + 𝛼𝑞 ො𝑢𝑡−𝑞
2 + 𝑣𝑡 (∗)
• ൝
𝐻0: 𝛼1 = ⋯ = 𝛼𝑞 = 0: Không có 𝐴𝑅𝐶𝐻 𝑞
𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0 ∶ có 𝐴𝑅𝐶𝐻 ở bậc tương ứng
• 𝜒2 = 𝑇 − 𝑞 𝑅(∗)
2 > 𝜒𝛼
2(𝑞)
thì bác bỏ 𝐻0
▪ Dùng mô hình để dự báo chuỗi biến thiên
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 80
8.2. Mô hình GARCH
▪ 𝑌𝑡 = + 𝑢𝑡 với [] là ARMA
▪ 𝐺𝐴𝑅𝐶𝐻 1,1 : 𝜎𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛽1𝜎𝑡−1
2 + 𝛼1𝑢𝑡−1
2 + 𝑣𝑡
• Nếu 𝛽1 + 𝛼1 ≥ 1: phương sai không dừng
• Nếu 𝛽1 + 𝛼1 < 1: phương sai dừng, còn gọi là
GARCH tích hợp, và phương sai không điều kiện
𝜎2 =
𝛼0
1 − (𝛽1 + 𝛼1)
▪ Ước lượng (∗) thu được ො𝑢𝑡
• ො𝑢𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛽1 ො𝑢𝑡−1
2 + 𝛼1 ො𝑢𝑡−1
2 + 𝑤𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 81
8.2. Mô hình GARCH
▪ 𝐺𝐴𝑅𝐶𝐻(𝑝, 𝑞)
▪ 𝜎𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛽1𝜎𝑡−1
2 + ⋯ + 𝛽𝑝𝜎𝑡−𝑝
2
+(𝛼1𝑢𝑡−1
2 + ⋯ + 𝛼𝑞𝑢𝑡−𝑞
2 ) + 𝑣𝑡
▪ Khi phương sai dừng, tính phương sai không điều
kiện
𝜎2 =
𝛼0
1 − σ𝑖 𝛽𝑖 + σ𝑗 𝛼𝑗
▪ Từ đó dự báo cho phương sai (volatility) để đánh
giá rủi ro.
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 82
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phan_tich_chuoi_thoi_gian_bui_duong_hai.pdf