Bài giảng Pháp luật lao động - Phần 1A: Khái quát về luật lao động Việt Nam - Nguyễn Minh Hằng
TRANH CHẤP LAO ĐỘNG & GIẢI QUYẾT TCLĐ
Khái niệm TCLĐ
Các dạng TCLĐ
Nguyên tắc giải quyết
Thẩm quyền giải quyết
Trình tự thủ tục giải quyết
ĐÌNH CÔNG & GIẢI QUYẾT ĐÌNH CÔNG
Khái niệm
Quyền đình công;
Trình tự đình công
Đình công bất hợp pháp và xử lý đình công bất hợp pháp
Quyền lợi của NLĐ trong thời gian đình công
Các hành vi bi nghiêm cấm
AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG
Quy định của Nhà nước
Trách nhiệm của NLĐ và người SDLĐ
38 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Pháp luật lao động - Phần 1A: Khái quát về luật lao động Việt Nam - Nguyễn Minh Hằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trà Vinh, ngày 31/7-01/8/2020
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
GV. Ths. Nguyễn Minh Hằng
TRƯỜNG TC NGHỀ & ĐÀO TẠO CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ MIỀN NAM
Kết cấu : 2 phần (Lý thuyết & thực hành)
2
I . LÝ THUYẾT
1. Khái quát về LLĐ Việt Nam;
2.Quyền và nghĩa vụ của NLĐ,
Người SDLĐ
3. Các chế độ chính sách đối với người lao động
II.THỰC HÀNH
PHẦN I-A KHÁI QUÁT VỀ LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM
3
Ngày thông qua: 20/11/2019
(Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 8)
Ngày hiệu lực: 01/01/2021
Kết cấu: 17 chương, 220 điều.
NỘI DUNG
4
1. Các khái niệm
. Phạm vi điều chỉnh
. Đối tượng điều chỉnh
.Quyền, nghĩa vụ của NLĐ
. Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng lao động
. Những hành vi bị nghiêm cấm
2. Các chế độ chính sách đối với người lao động
Các
khái niệm
Luật lao động/Bộ luật lao động
Quan hệ lao động
Người lao động
Người SD lao động
Tập thể lao động
Tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở
Tổ chức đại diện NSD lao động
Người làm việc không có quan hệ lao động
Các QHXH phát sinh trong quá trình sử dụng và thuê mướn lao động, bao gồm: Quan hệ lao động và các quan hệ khác liên quan đến quan hệ lao động (QH việc làm, QH học nghề,)
Đối tượng điều chỉnh của LLĐ
T iêu chuẩn lao động.
Quyền và nghĩa vụ của: NLĐ, người SDLĐ, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người SDLĐ trong QHLĐ và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ.
Q uản lý nhà nước về lao động, thanh tra NN về lao động.
Phạm vi điều chỉnh của LLĐ
1. Quyền, nghĩa vụ của người lao động
2. Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Những hành vi bị nghiêm cấm
1. Phân biệt đối x ử tr ong lao động.
2. Ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động.
3. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
4. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi, bóc lột sức lao động hoặc lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc người học nghề, người tập nghề vào hoạt động trái pháp luật .
10
5. Sử dụng LĐ chưa qua đào tạo hoặc chưa có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề, công việc phải sử dụng LĐ đã được đào tạo hoặc phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
6. Lôi kéo, dụ dỗ, hứa hẹn, quảng cáo gian dối hoặc thủ đoạn khác để lừa gạt NLĐ hoặc để tuyển dụng NLĐ với mục đích mua bán người, bóc lột, cưỡng bức LĐ hoặc lợi dụng DV việc làm, hoạt động đưa NLĐ đi làm việc ở nước ngoài th eo HĐ để thực hiện hành vi tr ái PL .
Những hành vi bị nghiêm cấm
7. Sử dụng LĐ chưa thành niên tr ái pháp luật .
11
PHẦN II -A
CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI
NGƯỜI LAO ĐỘNG
Cơ sở pháp lý:
Bộ luật lao động,
Luật Bảo hiểm xã hội
Luật BHYT,
Luật việc làm,
Các văn bản hướng dẫn thi hành luật BLLĐ, Luật BHXH, Luật BHYT, .
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
HĐLĐ
NGÀY, GIỜ CÔNG
NỘI QUY LAO ĐỘNG/QUY ĐỊNH NỘI BỘ
CHẾ ĐỘ NGHỈ NGƠI
NGHỈ TRONG GIỜ LÀM VIỆC
NGHỈ LỄ, TẾT
NGHỈ HÀNG TUẦN
NGHỈ PHÉP NĂM
NGHỈ ỐM ĐAU
NGHỈ THAI SẢN
NGHỈ KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
NGHỈ CHUYỂN CA
ỐM ĐAU
TAI NẠN, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
THAI SẢN
HƯU TRÍ
TỬ TUẤT
CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tỷ lệ tham gia BHXH, NHYT, BHTN đối với NLĐ VN
16
Các khoản trích theo lương
Tỷ lệ trích vào lương của người lao động
Tỷ lệ trích vào chi phí của người sử dụng lao động
Tổng cộng
BHXH
8%
17%
25%
BHYT
1,5%
3%
4,5%
BHTN
1%
1%
2%
BHTNLĐ, BNN
-
0,5%
0,5%
Tổng tỷ lệ trích
10,5%
21,5%
Tổng cộng: 32%
Tỷ lệ tham gia BHXH, BHYT, BHTN đối với NLĐ nước ngoài
Người sử dụng lao động
Người lao động
BHXH
BHTN
BHYT
BHXH
BHTN
BHYT
HT
ÔĐ-TS
TNLĐ-BNN
HT
ÔĐ-TS
TNLĐ-BNN
-
3%
0.5%
-
3%
-
-
-
-
1.5%
6.5%
1.5%
Tổng cộng 8%
Chế độ thai sản
19
20
Thời gian hưởng chế độ khi sinh con
Đối với Lao động nữ sinh con :
21
Đối với lao động nam :
22
Mức hưởng chế độ thai sản
Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.
Thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng . (Đ34-Luật BHXH)
24
K1 , Điều 40 Luật B HXH 2014 quy định: lao động nữ khi sinh có có thể đi làm trước thời hạn nghỉ thai sản khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
Sau khi đã nghỉ hưởng chế độ ít nhất được 04 tháng;
- Phải báo trước và được người sử dụng lao động đồng ý .
Chế độ ốm đau
Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Chế độ hưu trí
Chế độ tử tuất
Vùng
Người làm việc trong điều kiện bình thường
Người đã qua học nghề, đào tạo nghề
Người đã qua học nghề, ĐT nghề làm việc trong ĐK nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Người đã qua học nghề, đào tạo nghề làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Vùng I
4.420.000
4.729.400
4.965.870
5.060.458
Vùng II
3.920.000
4.194.400
4.404.120
4.488.008
Vùng III
3.430.000
3.670.100
3.853.605
3.927.007
Vùng IV
3.070.000
3.284.900
3.449.145
3.514.843
Chế độ tiền lương
Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương . Hiện tại , Quy định về mức lương tối thiểu vùng được thực hiện theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019
27
Phần IITHỰC HÀNH
28
Hợp đồng lao động
Phụ lục Hợp đồng lao động
Khái niệm,
Các loại HĐLĐ,
Nguyên tắc giao kết,
Thẩm quyền giao kết,
Nội dung HĐLĐ,
Hiệu lực,
Biểu mẫu HĐLĐ.
Biểu mẫu
Nội dung,
Thực hiện HĐLĐ
Chuyển NLĐ làm công việc khác so với CV thỏa thuận ghi trong HĐ
Tạm hoãn HĐ
Sửa đổi, bổ sung HĐ
29
Chấm dứt HĐLĐ
Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ
Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NLĐ
Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NSDLĐ
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
Trợ cấp thôi việc
Trợ cấp mất việc
30
Hợp đồng lao động vô hiệu & xử lý HĐLĐ vô hiệu
Các trường hợp vô hiệu
Thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu
Xử lý HĐLĐ vô hiệu
31
NỘI QUY LAO ĐỘNG
Điều kiện ban hành
Nội dung
Đăng ký
Hiệu lực
32
KỶ LUẬT LAO ĐỘNG VÀ XỬ LÝ KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
Khái niệm KLLĐ
Các hình thức xử lý KLLĐ
Xóa KL, giảm thời hạn chấp hành KLLĐ
Tạm đình chỉ công việc
33
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Bồi thường thiệt hại
Xử lý bồi thường thiệt hại
34
TRANH CHẤP LAO ĐỘNG & GIẢI QUYẾT TCLĐ
Khái niệm TCLĐ
Các dạng TCLĐ
Nguyên tắc giải quyết
Thẩm quyền giải quyết
Trình tự thủ tục giải quyết
35
ĐÌNH CÔNG & GIẢI QUYẾT ĐÌNH CÔNG
Khái niệm
Quyền đình công;
Trình tự đình công
Đình công bất hợp pháp và xử lý đình công bất hợp pháp
Quyền lợi của NLĐ trong thời gian đình công
Các hành vi bi nghiêm cấm
36
AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG
Quy định của Nhà nước
Trách nhiệm của NLĐ và người SDLĐ
37
MỘT SỐ TÌNH HUỐNG VỀ LAO ĐỘNG TRONG HỢP TÁC XÃ
Xã viên HTX có được giam gia BHXH không? Thuộc đối tượng nào
Sự khách nhau cơ bản giữa quan hệ lao động và quan hệ giữa xã viên HTX với HTX.
Xã viên của HTX Nông nghiệp kiêm kế toán cho Hợp tác xã thuộc đối tượng nào khi tham gia BHXH.
Hợp tác xã A kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách, hàng hóa. mới thành lập tháng 6/2020, muốn thuê người làm giám đốc để quản lý điều hành hoạt động của HTX. Hỏi: Việc thuê người như vậy có đúng không? Giám đốc có buộc phải là thành viên HTX không?
.
38
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phap_luat_lao_dong_phan_1a_khai_quat_ve_luat_lao_d.pptx