Bài giảng Sinh lý bệnh điều hoà thân nhiệt - Sốt

4. Các rối loạn chuyển hóa trong sốt - RLCH năng lượng: To tăng→CH năng lượng↑, ↑tiêu thụ oxy ( ↑1oC, CH tăng 3,3%, tiêu thụ oxy tăng 13%). - RLCH glucid tăng: ↑ đường huyết, ↓ dự trữ glycogen, ↑ lactic acid. - RLCH lipid: ↑ sử dụng lipid, ↑ thể cetone trong máu. - RLCH protid: ↑ thoái hóa protein, ↓ tổng hợp protein. Chuyển hóa protid có thể tăng đến 30%. - Nhu cầu các vitamin (vit B và C). - CH muối nước và thăng bằng acid-base: Aldosterone và ADH→giảm nước tiểu. Aldosterone và ADH→tăng bài nước tiểu, vã mồ hôi. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT5. Các rối loạn chức phận trong sốt - RL thần kinh: nhức đầu , mê sảng, trẻ nhỏ co giật. - RL tuần hoàn: Thân nhiệt tăng 10C, tim tăng 10 nhịp. Khi bắt đầu sốt HA↑, khi sốt giảm HA↓. - RL hô hấp : - RL tiêu hóa: - Nội tiết : ↑ ACTH, Cortisol, Adrenaline, Noradrenaline, Aldosterone và ADH - Chức năng gan : 30-40%, chống độc. - Tăng chức năng miễn dịch. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT6. Ý nghĩa sinh học của sốt * Ý nghĩa bảo vệ. - Ức chế VK. - Tăng hoạt động của hệ miễn dịch. - Tăng khả năng chống độc. - Giảm sắt trong huyết thanh. * Tác dụng xấu. * Thái độ xử trí. - Dè dặt trong hạ sốt nhanh chóng. - Hỗ trợ giúp cơ thể. - Chỉ can thiệp đúng lúc.

pdf15 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh lý bệnh điều hoà thân nhiệt - Sốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH LÝ BỆNH ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT Miễn dịch – Sinh lý bệnh SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT MỤC TIÊU 1. Trình bày được định nghĩa sốt, các yếu tố gây sốt, cơ chế và các giai đoạn của sốt. 2. Trình bày được rối loạn chuyển hóa và chức năng các cơ quan trong sốt. 3. Trình bày được ý nghĩa và nguyên tắc xử trí sốt. Thân nhiệt : Nhiệt độ trung tâm : ổn định = 37oC. Nhiệt độ ngoại vi: Nhiệt độ trung bình: nách, trực tràng. To nách : 36,5oC To trực tràng : 37oC ngày 36,3-37,3oC. Giới hạn nhiệt độ rất hẹp 25oC - 43oC. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT I.Đại cương về thân nhiệt 3 SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT Sự duy trì thân nhiệt.  Thần kinh Trung tâm điều nhiệt Hypothalamus.  Nội tiết Tuyến giáp: To lạnh → dưới đồi → tuyến yên→ tuyến giáp (TSH) Tuyến thượng thận: Tủy thượng thận:Noadrenalin. Tuyến yên:  Điểm đặt nhiệt. Cơ chế điều nhiệt: Hóa học: Phản ứng hoá học Nội tiết Lý học: Bức xạ 43 - 71%. Dẫn truyền 31%. Bốc hơi 21 - 71%. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT II.Các thay đổi thân nhiêt ở người. Khái niệm Thay đổi thân nhiệt chủ động/ thụ động. 2.1 Giảm thân nhiệt: Khái niệm: T0 trung tâm 1-2oC. Sản nhiệt < Thải nhiệt.  Giảm thân nhiệt sinh lý:  Giảm thân nhiệt bệnh lý:  Nhiễm lạnh: TTĐN bình thường 34oC tế bào 30oC vùng dưới đồi.  Giảm thân nhiệt nhân tạo: 1950. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT 2.2 Tăng thân nhiệt: Sinh nhiệt>thải nhiệt . 37,2oC sáng, 37,7oC chiều.  Nhiễm nóng: Nguyên nhân: Cơ chế: TTĐN bình thường Biểu hiên: Tăng thải nhiệt Thân nhiệt 41-42,5oC  Say nắng: Nguyên nhân: Cơ chế: Biểu hiên:  Sốt : SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT III.Sốt. 1. Định nghĩa Tình trạng gia tăng thân nhiệt do rối loạn trung tâm điều nhiệt. 2. Chất gây sốt  Chất gây sốt ngoại sinh: - Khái niêm. - Các yếu tố gây sốt gồm ▪Vi khuẩn gram (+), ngoại độc tố. ▪Vi khuẩn gram (-), nội độc tố. ▪VK lao. ▪Virus. ▪Vi nấm. ▪Chất steroid gây sốt. ▪Phức hợp kháng nguyên kháng thể. ▪Kháng nguyên gây quá mẫn chậm ▪Chất từ ổ viêm và ổ hoại tử. ▪Thuốc SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT Chất gây sốt nội sinh: - Năm 1977 pp miễn dịch phóng xạ. - 11 loại protein. Cachectin (TNFα) - Đại thực bào Lymphotoxin (TNFβ) - Lymphocyte B,T IL1 α, IL1β - Đại thực bào và tế bào khác INF α, β, γ IL6 - Từ nhiều loại tb MIF-1α, MIF-1β - Đại thực bào IL8 - Đại thực bào Cytokine sốt mạnh: IL-1, TNFα, INF, và IL-6. - Điều hòa sốt: IL-1Ra (IL-receptor antagonist). SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT 3. Cơ chế phát sinh cơn sốt : SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT Chất gây sốt ngoại sinh ↓ Tế bào thực bào ↓ Chất gây sốt nội sinh ↓ Trung tâm điều nhiệt ↓ Acid Arachidonic ↓ PGE2 ↓ cAMP ↓ Tăng điểm đặt nhiệt ↓ Tăng sản nhiệt Giảm thải nhiệt ↓ Sốt 3. Các giai đoạn của sốt. Sốt lên : Cơ chế: Sản nhiệt>Thải nhiệt Biểu hiện: Sốt đứng : Cơ chế: Sản nhiệt = Thải nhiệt Biểu hiện: Sốt lui : Cơ chế: Sản nhiệt<Thải nhiệt Biểu hiện: Các yếu tố ảnh hưởng tới sốt: Vỏ não, Tuổi, Nội tiết, Tác nhân. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT 4. Các rối loạn chuyển hóa trong sốt - RLCH năng lượng: To tăng→CH năng lượng↑, ↑tiêu thụ oxy ( ↑1oC, CH tăng 3,3%, tiêu thụ oxy tăng 13%). - RLCH glucid tăng: ↑ đường huyết, ↓ dự trữ glycogen, ↑ lactic acid. - RLCH lipid: ↑ sử dụng lipid, ↑ thể cetone trong máu. - RLCH protid: ↑ thoái hóa protein, ↓ tổng hợp protein. Chuyển hóa protid có thể tăng đến 30%. - Nhu cầu các vitamin (vit B và C). - CH muối nước và thăng bằng acid-base: Aldosterone và ADH→giảm nước tiểu. Aldosterone và ADH→tăng bài nước tiểu, vã mồ hôi. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT 5. Các rối loạn chức phận trong sốt - RL thần kinh: nhức đầu, mê sảng, trẻ nhỏ co giật. - RL tuần hoàn: Thân nhiệt tăng 10C, tim tăng 10 nhịp. Khi bắt đầu sốt HA↑, khi sốt giảm HA↓. - RL hô hấp : - RL tiêu hóa: - Nội tiết : ↑ ACTH, Cortisol, Adrenaline, Noradrenaline, Aldosterone và ADH - Chức năng gan : 30-40%, chống độc. - Tăng chức năng miễn dịch. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT 6. Ý nghĩa sinh học của sốt * Ý nghĩa bảo vệ. - Ức chế VK. - Tăng hoạt động của hệ miễn dịch. - Tăng khả năng chống độc. - Giảm sắt trong huyết thanh. * Tác dụng xấu. * Thái độ xử trí. - Dè dặt trong hạ sốt nhanh chóng. - Hỗ trợ giúp cơ thể. - Chỉ can thiệp đúng lúc. SLB ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT- SỐT TÀI LIỆU HỌC TẬP 1. Sách Sinh lí bệnh – Miễn dịch, phần Sinh lí bệnh. Nhà xuất bản Y học 2007. 2. Tài liệu tham khảo: Pathologic basic of disease. Copyright © 2010 by Saunders, an imprint of Elsevier Inc. ISBN: 978-1-4160-3121-5 “tu.anh29@gmail.com”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_sinh_ly_benh_dieu_hoa_than_nhiet_sot.pdf
Tài liệu liên quan