Bài giảng Tái thông động mạch vành trong NMCT cấp
Thử nghiệm CULPRIT-SHOCK
Không nên can thiệp nhiều nhánh ĐMV không phải thủ phạm sớm/trong cùng thì với can thiệp ĐMV thủ phạm ở bệnh nhân shock tim
Tóm tắt
Tái tưới máu ĐMV càng sớm càng tốt
Can thiệp ĐMV là biện pháp ưu tiên lựa chọn: kể cả nơi không có can thiệp thì nên chuyển đến trung tâm có khả năng can thiệp
Chiến lược dùng các thuốc chống đông và chống ngưng tập tiểu cầu tối ưu (aspirin + kháng P2Y12 mới)
Hút huyết khối thường quy không mang lại hiệu quả
Có thể can thiệp sớm nhánh không thủ phạm sau khi can thiệp nhánh thủ phạm (trừ bệnh nhân sốc tim)
Thách thức vẫn còn với bệnh nhân sốc tim
52 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tái thông động mạch vành trong NMCT cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS.BS. Phạm Mạnh Hùng
Viện tr ư ởng – Viện Tim Mạch Việt Nam
Tái thông
Động Mạch Vành
trong NMCT cấp
Bệnh nhân nam 49 tuổi, đau ngực đ ư ợc đ ư a đến BV sau 4 giờ
Can thiệp ĐMV ngay thì đầu (Primary PCI) ở BN NMCT cấp trên
BN nam 49 tuổi NMCT cấp, can thiệp giờ thứ 6
Trước
Sau
Lịch sử điều trị NMCT cấp
1772 William Heberden
Đau thắt ngực do ĐMV
1901 , Krehl
Huyết khối ĐMV
1895
Einthoven
ECG trong NMCT
1912, Herrick
Bất động tại giường
1950
Samuel Levine
Ghế tựa Boston
1961
Desmond Julian
1967 Killips
CCU
1950
Samuel Levine
Ghế tựa Boston
1952 , Johnson and Tillet
Thrombolysis thực nghiệm
1980
GISSI
1982 Meyer
PTCA
1990 - 2020
Can thiệp thì đầu
Hút huyết khối
ĐM quay
Không thủ phạm
Tỷ lệ tử vong do bệnh lý tim mạch đã giảm đáng kể với sự phát triển của KHKT
Nabel EG and Braunwald E. NEJM 2012;366:54-63
Year
Deaths per 100,000 population
600
500
400
300
200
100
0
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
Nabel EG and Braunwald E. NEJM 2012;366:54-63
Year
Deaths per 100,000 population
600
500
400
300
200
100
0
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
1954FirstOpen-heartprocedure(Gibbon)
1961Coronarycare unitdeveloped(Julian)
1972NHBPEP
1993Superiority ofprimary PCI vs.fibrinolysis in
acute MI noted
1985NCEP
1983CASS
1979Coronaryangioplastydeveloped(Grüntzig)
1986GISSIand
ISIS-2
2002ALLHAT
2009Deep genesequencing forresponsivenessto cardiovasculardrugs performed
2009Genome wideassociationin early-onsetMI described
2009Left-ventricularassist device asdestination therapy
in advanced heartfailure shownto be effective
2007Benefit ofcardiac resyn-chronizationtherapy inheart failure
demonstrated
2002Efficacy ofdrug-elutingvs. bare-metal stents determined
1992SAVE
1985TIMI 1
1962First beta-
blockerdeveloped(Black)
1980First implantablecardioverter-defibrillatordeveloped(Mirowski)
1969Firstdescriptionof CABG
(Favaloro)
1976FirstHMG CoA
reductaseinhibitordescribed(Endo)
1961Riskfactorsdefined
1958Coronaryarteriography
Developed(Sones)
Tỷ lệ tử vong do bệnh lý tim mạch đã giảm đáng kể với sự phát triển của KHKT
Nabel EG and Braunwald E. NEJM 2012;366:54-63
Year
Deaths per 100,000 population
600
500
400
300
200
100
0
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
1954FirstOpen-heartprocedure(Gibbon)
1961Coronarycare unitdeveloped(Julian)
1972NHBPEP
1993Superiority ofprimary PCI vs.fibrinolysis in
acute MI noted
1985NCEP
1983CASS
1979Coronaryangioplastydeveloped(Grüntzig)
1986GISSIand
ISIS-2
2002ALLHAT
2007Benefit ofcardiac resyn-chronizationtherapy inheart failure
demonstrated
2002Efficacy ofdrug-elutingvs. bare-metal stents determined
1992SAVE
1985TIMI 1
1962First beta-
blockerdeveloped(Black)
1980First implantablecardioverter-defibrillatordeveloped(Mirowski)
1969Firstdescriptionof CABG
(Favaloro)
1976FirstHMG CoA
reductaseinhibitordescribed(Endo)
1961Riskfactorsdefined
1958Coronaryarteriography
Developed(Sones)
2009Deep genesequencing forresponsivenessto cardiovasculardrugs performed
2009Genome wideassociationin early-onsetMI described
2009Left-ventricularassist device asdestination therapy
in advanced heartfailure shownto be effective
Phải kể đến tiến bộ trong tái t ư ới máu ĐMV trong NMCT cấp có ST chênh lên và can thiệp ĐMV
NMCT cấp: Sinh lý bệnh học đ ư ợc hiểu rõ
Sự nứt vỡ mảng x ơ vữa với hình thành huyết khối
Điều trị huyết khối tắc ĐMV: Cuộc chiến của tái thông ĐMV
rt-PA
PTCA
Thuốc tiêu huyết khối ?
Did save lives compared to placebo, BUT
2 hours
after t-PA
6 hours
after t-PA
+
ICH
0.5-1.0%
of pts
- At best, restored TIMI 3 flow in 55% (rt-PA), +
- I ncidence of recurrent ischemia and reinfarction
“PTCA without ICSK was performed in 2 pts with total occlusions and 6 pts with STO.”
“Repeat cath at 12 days showed patency of all dilated segments”
“At follow-up of 6 mo no AMIs have occurred, 13 pts are asymptomatic and 2 pts are Class II”
ACC Thursday, April 29, 1982
Báo cáo đầu tiên về can thiệp (nong) ĐMV trong NMCT cấp
Grines CL et al. NEJM. 1993;328:673-9
Nghiên cứu PAMI (Primary Angioplasty in Myocardial Infarction) tiên phong trong can thiệp ĐMV ở BN NMCT cấp có ST chênh lên 395 pts of any age with AMI <12 duration were prospectively randomized at 12 international centers to primary PTCA vs. a 3 100 mg t-PA infusion: 93% TIMI-3 flow with PPCI!
P=0.06
P=0.02
p=0.05
P=0.06
Death
Reinfarction
Death or
reinfarction
Hemorrhagic
stroke
P<0.0001
P<0.0001
p=0.0002
N = 7,739
Keeley, Grines. Lancet 2003;361:13-20
T ừ PAMI đến 23 N/C ngẫu nhiên (RCT) so sánh PCI v ới Tiêu sợi huyết
p=0.0002
Death
Reinfarction
Hemorrhagic
stroke
Total
stroke
P<0.0001
P<0.0001
p=0.0002
N = 7,739
Keeley, Grines. Lancet 2003;361:13-20
T ừ PAMI đến 23 N/C ngẫu nhiên (RCT) so sánh PCI v ới Tiêu sợi huyết
p=0.0002
Death
Reinfarction
Hemorrhagic
stroke
Total
stroke
Can thiệp ĐMV qua da thì đầu đã tr ở thành lựa chọn ư u tiên hàng đầu trong tái t ư ới máu ở bệnh nhân NMCT cấp có ST chênh lên
Các yếu tố có liên quan đến tiên l ư ợng BN sau 6 tháng theo dõi (GRACE Registry): N=1,716 Cases and 3,432 Controls
Chew DP et al. Heart 2010;96:1201-6
AF = attributable fraction (risk)
Note: 37.2% STEMI; Similar effect in STEMI and NSTEMI
Guideline recommendation*
AF (%)
95% CI (%)
Revascularization
31.9
19.4 to 42.4
Thienopyridine
10.9
2.3 to 9.8
Statin therapy
9.7
4.1 to 15.0
Rehabilitation referral
10.6
-2.4 to 21.5
ACE inhibitor
4.3
-0.1 to 9.4
Glycoprotein IIb/IIIa inhibition
1.9
-1.68 to 17.3
ß-blocker
0.1
-2.8 to 4.6
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0
None
Revasc .
+ Statin
+ Thienopyridine
+ ASA
+ GP IIa/IIIa
+ Rehab.
+ ACE I
1.00
0.58
0.44
0.36
0.35
0.33
0.29
0.25
0.29
+ ß-blocker
Relative Survival
0
20
40
60
80
100
1
3
6
12
24
Extent of salvage (% of area at risk)
Treatment objectives
Time to treatment is critical
Opening the IRA (PCI > lysis)
Hours
Liên quan giữa thời gian đ ư ợc tái thông, vùng c ơ tim sống còn và tiên l ư ợng
Gersh, Stone, Holmes. JAMA 2005
Median U.S. Sx-ER: 2°
Mortality reduction (%)
60’ DBT
Symptom to balloon: 3.0°
Modifying factors
• Collaterals • Ischemic preconditioning
• MVO 2
Thời gian từ lúc có triệu chứng đến khi đ ư ợc thông ĐMV có liên quan đến tiên l ư ợng sau một năm PCI ở BN NMCT cấp
The relative risk of 1-year mortality increases by
7.5% for each 30-minute delay
De Luca et al. Circulation 2004;109:1223-1225
12
10
8
6
4
2
0
Ischemic Time (minutes)
1-year Mortality (%)
Y=2.86 (± 1.46) + 0.0045X 1 + 0.000043X 2
P <0.001
0
60
120
180
240
300
360
Do vậy, làm bất c ứ gì có thể đ ư ợc để làm giảm th ời gian t ừ lúc BN có triệu chứng đến lúc đ ư ợc can thiệp ĐMV
Tăng cường nhận thức trong cộng đồng
Thành lập các đơn vị/khu giường cấp cứu đau thắt ngực tại các khoa cấp cứu BV
Điều phối vùng
Điện tâm đồ từ xa
Liên hệ sớm - Khởi động đơn vị TMCT từ trước nhập viện
Trực can thiệp tại các trung tâm..
Kinh nghiệm các n ư ớc phát triển (NRMI):
774,279 reperfusion eligible STEMI pts at 2,157 hospitals from 1990-2006
Gibson CM et al. Am Heart J 2008;156:1035-44
Reductions in DBT and In-hospital Mortality
MV analysis: 5.8% of the reduction in mortality was explained by ↓DBT
DBT (mins)
137
87
79
111
226
120
Mortality (%)
3.9%
3.3%
3.1%
8.6%
8.7%
8.6%
All P trend <0.001
All P trend <0.001
All patients
Transfers
Non-transfers
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
1994
10
6
5
4
2
0
3
9
1
8
7
All patients
Transfers
Non-transfers
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
1994
250
150
100
50
200
Khuyến cáo của ESC 2018 về NMCT cấp có ST chênh lên (STEMI)
Khuyến cáo của ESC 2018 về NMCT cấp có ST chênh lên (STEMI)
Khuyến cáo của ESC 2018 về NMCT cấp có ST chênh lên (STEMI)
Khuyến cáo của ESC 2018 về NMCT cấp có ST chênh lên (STEMI)
Sự phát triển trong can thiệp (PCI) thì đầu
Thiết bị
PTCA
Stent th ư ờng
Stent phủ thuốc
Thuốc
Heparin
và ASA/clopidogrel
Heparin + GPIIb/IIIa
và ASA/clopidogrel
Bivalirudin
và ASA + các thuốc kháng P2Y12 mới hiệu lực cao
?
Can thiệp ĐM quay
Hạn chế của nong bóng đ ơ n thuần (POBA)
sau POBA
0
2
BMS better
PTCA better
1
13 RCTs so sánh stent th ư ờng với bóng đ ơ n thuần trong NMCT cấp N=6,922
Bare metal
stents
Balloon
angioplasty
RR
[95% CI]
P
Value
RR
[95% CI]
1.5
0.5
Mortality
2.9%
3.0%
0.83
0.97 [0.74, 1.27]
Reinfarction
2.0%
2.2%
0.61
0.92 [0.66, 1.27]
TVR
3.1%
5.1%
0.0001
0.60 [0.47, 0.77]
TVR
11.3%
18.4%
<0.0001
0.62 [0.55, 0.69]
Reinfarction
3.7%
3.9%
Mortality
5.1%
5.2%
0.82
0.98 [0.79, 1.10]
30 day events
6-12 month events
0.61
0.94 [0.74, 1.20]
De Luca G et al. Int J Cardiol. 2007;119:306-9.
Outcome
Interval
HR (95%CI)*
p -value
0-1 year
0.93 (0.70-1.22)
0.14
Death
1-2 years
0.58 (0.37-0.93)
0.23
>2 years
0.93 (0.65-1.33)
0.18
0-1 year
0.85 (0.63-1.16)
0.31
Reinfarction
1-2 years
1.34 (0.81-2.23)
0.25
>2 years
2.06 (1.22-3.49)
0.03
0-1 year
0.90 (0.66-1.23)
0.52
Stent thrombosis
1-2 years
1.38 (0.70-2.71)
0.35
>2 years
2.81 (1.28-6.19)
0.04
0-1 year
0.48 (0.41-0.58)
<0.001
TVR
1-2 years
0.66 (0.49-0.87)
0.01
>2 years
0.93 (0.62-1.38)
0.71
DESERT: NC tổng hợp so sánh stent phủ thuốc (DES) thế hệ đầu (SES/PES) so với stent thường (BMS) trong NMCT cấp N=6,298; mean FU 1201 ± 440 days
Cox models with piecewise time-constant regression coefficients
De Luca G et al. Arch Intern Med . 2012;172:611-21
*HR
for DES
vs. BMS
DES (bao gồm cả thế hệ đầu và thế hệ sau) và BMS trong NMCT cấp: Network Meta-analysis of 22 Trials, 12,453 Randomized Pts
Palmerini T et al. JACC 2013;62:496–504
1 study
CoCr-EES
PC-ZES
PES
Bare metal stents
SES
3 studies
2 studies
5 studies
2 studies
2 studies
1 study
3 studies
9 studies
7 studies
Event
BMS
PES
SES
PC-ZES
CoCr-EES
Death
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
3.01 (1.75-5.22)
2.70 (1.49-4.90)
2.50 (1.37-4.57)
3.68 (1.76-8.04)
2.13 (1.11-4.07)
Best at 1 yr
0%
5%
28%
2%
65%
Best at latest follow-up
0%
6%
18%
2%
74%
Cardiac death
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
2.03 (1.19-3.47)
1.78 (0.96-3.29)
1.54 (0.83-2.90)
2.81 (1.22-6.32)
1.46 (0.73-2.90)
Best at 1 yr
0%
8%
38%
3%
51%
Best at latest follow-up
0%
7%
35%
2%
56%
MI
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
3.48 (1.18-3.48)
2.07 (1.13-3.80)
1.70 (0.90-3.22)
1.34 (0.60-2.90)
1.26 (0.62-2.47)
Best at 1 yr
0%
1%
6%
37%
56%
Best at latest follow-up
0%
0%
5%
45%
50%
Definite stent thrombosis
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
0.91 (0.54-1.54)
1.26 (0.59-2.53)
0.81 (0.34-1.73)
0.64 (0.11-2.57)
0.35 (0.13-1.03)
Best at 1 yr
0%
0%
7%
30%
63%
Best at latest follow-up
0%
0%
3%
18%
79%
Definite / probable stent thrombosis
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
1.23 (0.70-2.09)
1.34 (0.67-2.64)
1.11 (0.52-2.33)
0.64 (0.18-1.84)
0.52 (0.22-1.19)
Best at 1 yr
0%
0%
1%
29%
69%
Best at latest follow-up
0%
0%
2%
23%
75%
TVR
Rate per 100 pt-yrs (95% CI)
4.50 (2.60-7.90)
2.90 (1.60-5.30)
2.10 (1.10-3.90)
2.50 (1.00-5.50)
1.90 (0.90-3.70)
Best at 1 yr
0%
1%
82%
3%
14%
Best at latest follow-up
0%
0%
29%
7%
64%
DES và BMS trong NMCT cấp: Network Meta-analysis of 22 Trials, 12,453 Randomized Pts
Palmerini T et al. JACC 2013;62:496–504
Stent type:
Thử nghiệm EXAMINATION
1498 pts with STEMI undergoing PCI within 48 hrs (85% primary PCI within 12 hrs) were randomized to Xience EES vs. Vision BMS
5-year results
Sabate M et al. JACC CV Int 2014;7:64–71
P=0.04
P=0.71
P=0.18
P=0.01
P=0.37
Khuyến cáo của ESC 2018 về NMCT cấp có ST chênh lên (STEMI)
Những câu hỏi còn bỏ ngỏ
Có hút huyết khối trong NMCT cấp không?
Có can thiệp ĐMV không phải thủ phạm?
Khi bệnh nhân shock tim?...
Các thiết bị liên quan đến điều trị huyết khối trong NMCT cấp
Không ch ứng minh được bảo vệ vi tuần hoàn và cải thiện đ ư ợc tiên l ư ợng
Hút HK
Làm tan và hút
Dù bảo vệ
đoạn xa
Hút HK hoặc dù bảo vệ
Có thể nhìn thấy đ ư ợc bằng mắt việc lấy đ ư ợc huyết khối hoặc bảo vệ!
Thử nghiệm lại thất bại trong bảo vệ c ơ tim
Các NC âm tính
Rescue catheter
Kaltoft A et al.
JACC 2006;114:40-47
P=0.004
P=0.20
Export catheter
Sardella G et al.
JACC 2009;53:309–15
P=0.46
Export catheter
Stone GW et al.
JAMA 2012;307:1817-26
P=0.51
Nh ư ng việc lấy đ ư ợc huyết khối đại thể
Export catheter
Svilaas T et al.
NEJM 2008;358;-557-67
HR [95%CI] =
0.94 [0.72 - 1.22]
P=0.63
Frobert O et al. NEJM 2013:on-line
All-cause death (%)
No. at risk
0.0
1.0
1.5
2.0
3.0
3.5
PCI
3.0
2.8
PCI + TA
PCI+TA
PCI
3621
3623
3568
3567
3532
3530
0
5
10
15
20
3540
3545
3526
3523
3524
3517
25
30
3519
3513
TASTE Không cải thiện tử vong
Primary Endpoint: N=7,244
0.5
2.5
Days
TOTAL: 1° Endpoint (n=10,063)
CV Death, MI, Shock or
Class IV Heart Failure (%)
8%
6%
4%
2%
0%
CV death, MI, shock or class IV heart failure at 6 months
7.0%
6.9%
Months
PCI alone
Thrombectomy
HR 0.99 (95% CI 0.85-1.15)
P=0.86
No. at risk
Thrombectomy
PCI alone
5033
5030
4734
4727
0
1
4696
4688
2
4678
4666
3
4662
4653
4
4647
4642
5
4628
4618
6
Jolly SS et al. NEJM 2015;372:1389-98
TOTAL: có thể làm tăng TBMN (n=10,063)
Months
Stroke (%)
0
0.5
1.0
1.5
0
1
2
3
4
5
6
Thrombectomy
PCI alone
HR 2.08 (95%CI 1.29-3.35)
P=0.002
0.3%
0.7%
0.5%
1.0%
Jolly SS et al. NEJM 2015;372:1389-98
Tr ư ớc hút
Sau hút
Hiệu quả trên chụp mạch?
c/o Prof. Valdes, Murcia, Spain
Copious thrombus
remaining
Post aspiration
c/o Prof. Valdes, Murcia, Spain
Hiệu quả khi soi OCT?
Stent-based exclusion
Một số thiết bị khác trong hạn chế huyết khối NMCT đang th ử nghiệm
Some evidence for possible beneficial effects, but lack definitive trial data
Intralesion GPIIb/IIIa
Vấn đề có nên can thiệp ĐMV không phải thủ phạm trong cùng thì hoặc trong thời gian nằm viện ở NMCT cấp
trên 50% BN NMCT cấp có hẹp đáng kể các nhánh khác ngoài nhánh thủ phạm bị tắc
trước đây (các khuyến cáo tr ư ớc 2015): không đ ư ợc can thiệp các nhánh này trong cùng thì hoặc trong thời gian nằm viện
Can thiệp sớm toàn bộ các nhánh so với chỉ can thiệp ĐMV thủ phạm: 10 RCTs, 3,488 pts Long-term (≥1 year) CV Mortality (n=2,229)
Bravo CA et al. Cochrane Database Syst Rev. 2017 May 3;5;doi:10.1002/14651858
Smits P et al. N Engl J Med 2017;376:1234-44
0.28 [0.06, 1.32]
0.55 [0.19, 1.63]
0.39 [0.15, 1.03]
0.33 [0.01, 8.01]
0.39 [0.13, 1.24]
0.78 [0.36, 1.68]
0.50 [0.32, 0.79]
P=0.003
0.01
Favors Complete
Favors Culprit-only
Study or Subgroup
Complete
n/N
Culprit-only
n/N
RR (95% CI)
M-H, Fixed, 95% CI
2.5
2.2
2.5
3
2
2
Mean FU
(years)
+ COMPARE-ACUTE (n=855): 1-year mortality 1.4% vs. 1.7%
CvLPRIT 2015
DANAMI-3 PRIMULTI 2015
Politi 2009
PRAGUE-13 2015
PRAMI 2013
Zhang 2015
Total (95% CI)
Total events: 28 (Complete), 51 (Culprit-only)
Heterogeneity: Chi 2 = 2.35, df = 5 ( P =0.80 ); I 2 =0.0%
Test for overall effect: Z = 3.02 ( P =0.003 )
0.1
1
10
100
Weight
RR
M-H, Fixed, 95% CI
2/150
5/314
6/130
0/100
4/234
11/215
1143
7/146
9/313
10/84
1/99
10/231
14/213
1086
13.2%
16.7%
22.5%
2.8%
18.7%
26.1%
100.0%
Can thiệp sớm toàn bộ các nhánh so với chỉ can thiệp ĐMV thủ phạm: 10 RCTs, 3,488 pts Long-term (≥1 year) reinfarction (n=2,099)
+ COMPARE-ACUTE (n=855): 1-year reinfarction 2.4% vs. 4.7%
Bravo CA et al. Cochrane Database Syst Rev. 2017 May 3;5;doi:10.1002/14651858
Smits P et al. N Engl J Med 2017;376:1234-44
0.49 [0.09, 2.62]
0.91 [0.52, 1.59]
0.33 [0.02, 4.95]
0.55 [0.19, 1.59]
0.35 [0.15, 0.80]
0.64 [0.28, 1.44]
0.62 [0.44, 0.89]
P=0.01
0.01
Favors Complete
Favors Culprit-only
Study or Subgroup
Complete
n/N
Culprit-only
n/N
RR (95% CI)
M-H, Fixed, 95% CI
2.5
2.2
1
2.5
2
2
Mean FU
(years)
CvLPRIT 2015
DANAMI-3 PRIMULTI 2015
HELP AMI 2004
Politi 2009
PRAMI 2013
Zhang 2015
Total (95% CI)
Total events: 47 (Complete), 70 (Culprit-only)
Heterogeneity: Chi 2 = 4.05, df = 5 ( P =0.54 ); I 2 =0.0%
Test for overall effect: Z = 2.58 ( P =0.01 )
0.1
1
10
100
Weight
RR
M-H, Fixed, 95% CI
2/150
22/314
1/52
6/130
7/234
9/215
1095
7/146
24/313
1/17
7/84
20/231
14/213
1004
5.6%
33.2%
2.1%
11.8%
27.8%
19.5%
100.0%
CvLPRIT 2015
Dambrink and Ghani 2010
DANAMI-3 PRIMULTI 2015
Estevez Loureiro 2014
HELP AMI 2004
Politi 2009
PRAGUE-13 2015
PRAMI 2013
Zhang 2015
Total (95% CI)
Can thiệp sớm toàn bộ các nhánh so với chỉ can thiệp ĐMV thủ phạm: 10 RCTs, 3,488 pts Long-term (≥1 year) Unplanned Revasc (n=2,616)
+ COMPARE-ACUTE (n=855): 1-year unplanned revasc 6.1% vs. 17.5%
Bravo CA et al. Cochrane Database Syst Rev. 2017 May 3;5;doi:10.1002/14651858
Smits P et al. N Engl J Med 2017;376:1234-44
0.49 [0.21, 1.10]
0.91 [0.55, 1.51]
0.44 [0.29, 0.67]
0.72 [0.30, 1.71]
0.49 [0.20, 1.18]
0.32 [0.18, 0.58]
0.72 [0.30, 1.71]
0.34 [0.20, 0.59]
0.43 [0.29, 0.65]
0.47 [0.39, 0.57]
P<0.00001
0.01
Favors Complete
Favors Culprit-only
Study or Subgroup
Complete
n/N
Culprit-only
n/N
RR (95% CI)
M-H, Fixed, 95% CI
2.5
3
2.2
1
1
2.5
3
2
2
Mean FU
(years)
Total events: 145 (Complete), 258 (Culprit-only)
Heterogeneity: Chi 2 = 11.68, df = 8 ( P =0.17 ); I 2 =31%
Test for overall effect: Z = 7.79 ( P <0.00001 )
0.1
1
10
100
Weight
RR
M-H, Fixed, 95% CI
8/150
27/79
28/314
8/100
9/52
14/130
8/100
16/234
27/215
1374
16/146
15/40
63/313
11/99
6/17
28/84
11/99
46/231
62/213
1242
5.9%
7.3%
23.1%
4.0%
3.3%
12.5%
4.0%
17.0%
22.8%
100.0%
Tiên l ư ợng shock tim vẫn còn là thách thức
JKolte D et al. AHA 2014;3:e000590 doi: 10.1161/JAHA.113.000590
Wayangankar SA et al. JACC Int 2016;9:341-51
Cath-PCI Registry
56,497 CS pts
between 2005 and 2014
National Inpatient Sample
157,892 CS pts
between 2003 and 2010
% In-hospital Mortality
2005
0
10
20
40
Q1 each Year
30
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
0
15
30
45
60
In-hospital Mortality (%)
Year
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Thử nghiệm CULPRIT-SHOCK
685 pts with AMI (STEMI [63%] or NSTEMI [37%]) with cardiogenic shock and MVD randomized to immediate MV PCI vs. culprit lesion PCI only ± staged PCI of non-culprit lesions (17.7%).
53% resuscitated, median LVEF 32%, median BP 100/60 (90% on pressors), 63%3VD, 23% CTO, MCS in 28%, 33% hypothermia. Median contrast 250 vs. 190 cc. XOs: 9.4% in MV PCI group, 12.5% in CL only group.
Primary endpoint: Death or renal replacement therapy at 30 days
All-cause death
RRT
Death or RRT
RR [95%CI] =
1.20 [1.04, 1.41]
P =0.01
RR [95%CI] =
1.41 [0.97, 2.04]
P =0.07
RR [95%CI] =
1.19 [1.02, 1.39]
P =0.03
Thiele H et al. N Engl J Med. 2017;377:2419-32
Death (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
30
No. at risk :
MV PCI
CL-only PCI
165
193
166
198
170
203
15
179
211
10
197
226
5
229
237
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Death or RRT (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
152
184
153
189
156
192
15
162
198
10
172
207
5
199
219
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
30
RRT (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
30
165
193
153
189
156
192
15
162
198
10
172
207
5
199
219
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
55.4%
45.9%
51.6%
43.3%
16.4%
11.6%
Thử nghiệm CULPRIT-SHOCK
685 pts with AMI (STEMI [63%] or NSTEMI [37%]) with cardiogenic shock and MVD randomized to immediate MV PCI vs. culprit lesion PCI only ± staged PCI of non-culprit lesions (17.7%).
53% resuscitated, median LVEF 32%, median BP 100/60 (90% on pressors), 63%3VD, 23% CTO, MCS in 28%, 33% hypothermia. Median contrast 250 vs. 190 cc. XOs: 9.4% in MV PCI group, 12.5% in CL only group.
Primary endpoint: Death or renal replacement therapy at 30 days
All-cause death
RRT
Death or RRT
RR [95%CI] =
1.20 [1.04, 1.41]
P =0.01
RR [95%CI] =
1.41 [0.97, 2.04]
P =0.07
RR [95%CI] =
1.19 [1.02, 1.39]
P =0.03
Thiele H et al. N Engl J Med. 2017;377:2419-32
Death (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
30
No. at risk :
MV PCI
CL-only PCI
165
193
166
198
170
203
15
179
211
10
197
226
5
229
237
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Death or RRT (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
152
184
153
189
156
192
15
162
198
10
172
207
5
199
219
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
30
RRT (%)
Culprit-lesion-only PCI
Multivessel PCI
Days
20
25
30
165
193
153
189
156
192
15
162
198
10
172
207
5
199
219
0
341
344
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
55.4%
45.9%
51.6%
43.3%
16.4%
11.6%
Không nên can thiệp nhiều nhánh ĐMV không phải thủ phạm sớm/trong cùng thì với can thiệp ĐMV thủ phạm ở bệnh nhân shock tim
Các thiết bị c ơ học hỗ trợ tuần hoàn ở bệnh nhân Shock?
Thiele et al. Eur Heart J 2015;36:1223-30
IABP-SHOCK II
Thiele H et al. NEJM 2012;367:1287-96
Thiele H et al. Lancet 2013;382:1638-45
600 pts with cardi ogenic shock randomized to IABP (median 3 days) vs. no IABP. Median BP 89/55 with 90% on pressors; median LVEF 35%.
Revasc: primary PCI 95.8%, CABG 3.5%; none 3.2%
Primary endpoint: Mortality at 30 days
IABP use in shock downgraded from class IC to class III
Tổng hợp thiết bị hỗ trợ tuần hoàn ở BN shock tim
Trial
FU
Group 1
n/N
Group 2
n/N
Mortality
RR and 95% CI
RR (95% CI)
IABP
IABP-SHOCK I
30 days
7/19
6/21
1.28 (0.45;3.72)
IABP-SHOCK II
30 days
119/300
123/298
0.96 (0.79;1.17)
Total
126/319
129/319
0.98 (0.81;1.18)
IABP better
Standard Rx better
LVAD
Thiele et al.
30 days
9/21
9/20
0.95 (0.48;1.90)
Burkhoff et al.
30 days
9/19
5/14
1.33 (0.57;3.10)
ISAR-SHOCK
30 days
6/13
6/13
1.00 (0.44;2.29)
IMPRESS
30 days
11/24
12/24
0.92 (0.51;1.66)
Total
35/77
32/71
1.01 (0.70;1.44)
LVAD better
IABP better
Thiele et al. Eur Heart J 2015;36:1223-30
3
0.5
1
2
0.75
2.5
0.25
0
1.5
Tái tưới máu ĐMV càng sớm càng tốt
Can thiệp ĐMV là biện pháp ưu tiên lựa chọn: kể cả nơi không có can thiệp thì nên chuyển đến trung tâm có khả năng can thiệp
Chiến lược dùng các thuốc chống đông và chống ngưng tập tiểu cầu tối ưu (aspirin + kháng P2Y12 mới)
Hút huyết khối thường quy không mang lại hiệu quả
Có thể can thiệp sớm nhánh không thủ phạm sau khi can thiệp nhánh thủ phạm (trừ bệnh nhân sốc tim)
Thách thức vẫn còn với bệnh nhân sốc tim
Cannon CP, et al. N Engl J Med 2001;344:1879–87.
Tóm tắt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_tai_thong_dong_mach_vanh_trong_nmct_cap.pptx