Phi điều khoản hóa
• Nội dung VB không chia thành điều mà có thể
chia thanh mục, khoản, điểm hay khoản
điều.
• VB biện pháp chỉ đạo, điều hành, giải thích
• Nghị quyết, chỉ thị, CV HC, báo cáo
• Lệnh công bố Luật của CTN,Qđ của CTN
Kỹ thuật trình bày
• VBQPPL:
• Đ35 nghị quyết 351/2017/NQ-UBTVQH
• Đ62 NĐ 34/2016/NĐ-CP
• VBADQPPL & VBHC:
• Khoản 2 Đ11 TT 01/2011/TT-BNV
36 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xây dựng văn bản pháp luật - Bài 2: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản - Huỳnh Nữ Khuê Các, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/24/20
53
Bài 2.
THỂ THỨC VÀ KỸ
THUẬT TRÌNH BÀY
VĂN BẢN
105
Nội dung Bài 2.
106
- Quốc hiệu
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành
- Số và ký hiệu của văn bản
- Địa danh và ngày tháng năm
- Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản
- Nội dung văn bản
- Chức vụ, chữ ký người có thẩm
quyền
- Dấu của cơ quan, tổ chức
- Nơi nhận
- Các thành phần thể thức khác
1. Khái niệm và ý nghĩa của thể thức và kỹ thuật trình
bày VB
2. Kỹ thuật trình bày các yếu tố trong thể thức văn bản
106
2/24/20
54
Văn bản PL
1.Luật Ban hành VB QPPL 2015
2. Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản QPPL
3. NĐ 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư (được sửa đổi bởi NĐ 09/2010/NĐ-
CP)
5. TT số 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày VBHC
6.Thông tư 04/2013/TT-BNV hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư lưu
trữ của cơ quan, tổ chức
7. Nghị quyết 351/2017/UBTVQH14 quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày
văn bản QPPL của QH, UBTVQH, CTN
8. TT 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày
văn bản
107
I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA
CỦA THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT
TRÌNH BÀY VĂN BẢN
108
2/24/20
55
1. Khái niệm
• Thể thức: Thể thức văn bản là tập hợp các
thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những
thành phần chung áp dụng đối với các loại văn
bản và các thành phần bổ sung trong những
trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn
bản nhất định
109
Khái niệm
• Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm khổ giấy,
kiểu trình bày, định lề trang văn bản, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, phông chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ và các chi tiết trình bày khác, được áp
dụng đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính
và in ra giấy; văn bản được soạn thảo bằng các
phương pháp hay phương tiện kỹ thuật khác
hoặc văn bản được làm trên giấy mẫu in sẵn;
không áp dụng đối với văn bản được in thành
sách, in trên báo, tạp chí và các loại ấn phẩm
khác.
110
2/24/20
56
2. Ý nghĩa
Bảo đảm được trình bày đúng thể thức,
kỹ thuật
Bảo đảm tính pháp lý của VB
Nâng cao chất lượng và tính thẩm mỹ
111
• A4 (210x297)
• Vùng trình bày: chiều dài trang giấy
• Định lề trang VB:
• Lề trên: cách mép trên trang giấy 20-25mm
• Lề dưới: Cách mép dưới từ 20-25mm
• Lề trái: cách mép trái 30-35mm
• Lề phải: cách mép phải từ 15-20mm
• VB nhiều trang: đánh số Ả rập từ trang 2-> cuối
112
3. Mẫu giấy, vùng trình bày văn bản:
112
2/24/20
57
Ô số : Thành phần thể thức văn bản HC
1 : Quốc hiệu
2 : Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
3 : Số, ký hiệu của văn bản
4 : Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
5a : Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
5b : Trích yếu nội dung công văn
6 : Nội dung văn bản
7a, 7b,
7c
: Quyền hạn, chức vụ, họ tên và chữ ký của
người có thẩm quyền
8 : Dấu của cơ quan, tổ chức
9a, 9b : Nơi nhận
10a : Dấu chỉ mức độ mật
10b : Dấu chỉ mức độ khẩn
11 : Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
12 : Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
13 : Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản
phát hành
14 : Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail: địa
chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
15 : Logo (in chìm dưới tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản)
113
114
2/24/20
58
II. KỸ THUẬT TRÌNH
BÀY CÁC YẾU TỐ
TRONG THỂ THỨC VĂN
BẢN
115
1. Quốc hiệu, Tiêu ngữ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quốc hiệu
Tiêu ngữ
Khẳng định: .......................................
Xác định: ............................................
chữ in hoa, cỡ chữ từ 12-13,
kiểu chữ đứng đậm.
chữ in thường, cỡ
chữ từ 13 - 14,
kiểu chữ đứng, đậm
Font Times Newroman
116
2/24/20
59
ØHOA KỲ: Chúng ta vững tin nơi thượng đế
ØPháp: Tự Do, Bình Đẳng, Bác ái.
ØThụy Điển: Tất cả cho Thụy Điển theo nhịp điệu thời
gian
ØMÊHICÔ: Cao hơn nữa và xa hơn nữa
ØTHÁI LAN: Tổ quốc, Tôn giáo, Nhà vua
ØDOTHÁI: Résurrection (Phục sinh)
117
2. Tên cơ quan tổ chức ban hành
Tập thể lãnh đạo
Chế độ thủ trưởng
Văn bản liên tịch
118
2/24/20
60
• BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH X
119
BỘ NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG
TRUNG TÂ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
120
2/24/20
61
UBND TỈNH LONG AN
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
121
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
chữ in hoa, kiểu
chữ đứng đậm, cỡ
chữ 12-13
phía dưới có
đường kẻ ngang,
nét liền, có độ
dài = 1/3 đến ½
độ dài dòng chữ
chữ in hoa, kiểu
chữ đứng, cỡ chữ
12-13
122
2/24/20
62
BỘ NỘI VỤ
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ
NHÀ NƯỚC
UBND TỈNH TÂY NINH
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VN
VIỆN DÂN TỘC HỌC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
123
3. Số và ký hiệu văn bản
• Ý nghĩa:
• Giúp cho việc lưu trữ, tra tìm, trích dẫn
VB chính xác
• Xác định tính hợp pháp của VB
• Giúp theo dõi tình hình ban hành văn
bản
124
2/24/20
63
đánh số theo tên loại
đánh số tổng hợp
125
Kỹ thuật trình bày
• Ô số 3, canh giữa dưới tên CQ, tổ chức ban
hành
(2)
(1)
(3)
126
2/24/20
64
Số:102/2017/NĐ-CP
số thứ tự văn bản
năm ban hành loại văn bản
Cơ quan ban hành
127
• VB QPPL:
• Luật số: 64/2015/QH14
• Số: 34/2015/NĐ-CP
• Số: 05/2017/QĐ-UBND
Số và ký hiệu văn bản
• VB HC:
• 20/QĐ-STC
• 07/HĐND-KTNS
• 18/BC-ĐHKT
128
2/24/20
65
Hãy xác định cơ quan ban hành và năm ban hành
các văn bản sau đây:
• Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
• Nghị định số 112/2015/NĐ-CP
• Luật số 68/2014/QH13
• Pháp lệnh số 11/2016/UBTVQH13
• Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC
• Bộ luật số 10/2012/QH13
• Luật số 20/2018/QH14
• Nghị định 08/2018/NĐ-CP
• Thông tư 15/2017/TT-BTP
• Thông tư liên tịch 25/2016/TTLT-BCA-BTP-BTNMT
129
Viết các số hiệu văn bản sau (KT)
• Luật số 01 của Quốc hội kỳ họp thứ 13 năm 2014
• Thông tư số 25 của Bộ tài nguyên và môi trường năm 2016
• Nghị quyết số 139 của Chính phủ về việc ban hành Chương
trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp
• Chỉ thị số 01 ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND huyện
về việc thực hiện nhiệm vụ Quân sự - Quốc phòng năm
2018
• Nghị quyết 45 của hội đồng nhân dân huyện A về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội năm 2017
130
2/24/20
66
4. Địa danh, ngày tháng năm
• Ý nghĩa:
• Xác định nơi ban hành và thời điểm ban hành
văn bản
à Quên ngày tháng năm: ko xác định được
ngày ban hành, ko tính hiệu lực được
à Xđ Cơ quan ban hành VB ở đâu
131
Cách ghi địa danh
Cấp Trung ương
•Tên Thành phố trực thuộc
Cấp tỉnh
•Tỉnh, TP trực thuộc TW: tên tỉnh, TP
•VB HĐND, UBND: Tên tỉnh, TP
Cấp huyện
•Tên đơn vị hành chính cấp huyện
Cấp xã
•Tên xã, phường, thị trấn
132
2/24/20
67
Ngày tháng năm
• Xác định thời điểm
phát sinh hiệu lực
của VB
• Xác định trách
nhiệm của chủ thể
ban hành VB
133
134
2/24/20
68
135
Kỹ thuật trình bày
• Phải được viết đầy đủ ngày...tháng...năm...
• Địa danh, ngày tháng năm trình bày trên
cùng một dòng với số và ký hiệu VB
• Đặt canh giữa dưới Quốc hiệu và tiêu ngữ
• In thường, kiểu chữ nghiêng, Font times
newroman, cỡ chữ 13-14, chữ cái đầu địa
danh viết hoa, sau địa danh có dấu phẩy
136
2/24/20
69
Xác định cách viết đúng
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2017
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2017
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 02 năm 2017
• Hà Nội, ngày 01 tháng 2 năm 2017
• Hà Nội, ngày 5 tháng 8 năm 2018
• Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2018
• Hậu Giang, ngày 05 tháng 08 năm 2018
137
• Chỉ thị số 2 của ủy ban nhân dân huyện K
năm 2017 về việc tăng cường các biện pháp
cấp bách phòng chống dịch bệnh cúm A H5N9
• Thông tư liên tịch 15 giữa Bộ trưởng Bộ tài
chính Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an
năm 2018
• Giấy mời số 24 của trường Đại học ngoại ngữ
- tin học TpHCM
Viết các số hiệu văn bản sau
138
2/24/20
70
5. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống
tội phạm tỉnh Hải Dương
139
Kỹ thuật trình bày chữ in hoa, cỡ chữ 14, đứng đậm; đặt canh giữa theo ND VB
chữ thường, cỡ chữ 14,
đứng đậm;
đặt canh giữa, ngay dưới
tên VB
chú thích trong ngoặc
đơn, kiểu chữ nghiêng,
cỡ 14, canh giữa liền
dưới tên VB
140
2/24/20
71
6. Nội dung của văn bản
• Là thành phần chủ yếu của VB, trong đó đặt
ra chuẩn mực hành vi xử sự, quy định các đối
tượng có liên quan được làm gì, không được
làm gì, phải làm thế nào và giới hạn của hành
vi xử sự đó cũng như hâụ quả pháp lý phải
gánh chịu khi VPPL
141
Yêu cầu
Phù hợp với hình thức VB được sử dụng
Phù hợp đường lối chủ trương của Đảng, chính
sách của NN, quy định của PL
Ngôn ngữ Tiếng việt chính xác, phổ thông
142
2/24/20
72
Bố cục
Mở đầu
Nội
dung
Kết thúc
143
144
2/24/20
73
cách trình bày nội dung VBPL
Điều khoản hóa
Phi điều khoản hóa
145
Scanned with CamScanner
Phần thứ 2.
Những quyền khác
đối với TS
146
2/24/20
74
Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn
1. Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn
với nhau tạo thành vật mới không chia được thì vật mới là tài sản thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.
2. Khi một người đã trộn lẫn tài sản của người khác vào tài sản của
mình, mặc dù đã biết hoặc phải biết tài sản đó không phải của mình và
không được sự đồng ý của chủ sở hữu tài sản bị trộn lẫn thì chủ sở hữu
tài sản bị trộn lẫn có một trong các quyền sau đây:
a) Yêu cầu người đã trộn lẫn tài sản giao tài sản mới cho mình và thanh
toán cho người đã trộn lẫn phần giá trị tài sản của người đó;
b) Yêu cầu người đã trộn lẫn tài sản thanh toán giá trị phần tài sản của
mình và bồi thường thiệt hại nếu không nhận tài sản mới.
147
Điều khoản hóa
• Nội dung VB chia thành các điều
• Cấu trúc: Phần, chương, mục, tiểu mục, điều,
khoản, điểm
• Điều trong VB phải có tiêu đề
• Điểm trình bày theo thứ tự chữ cái tiếng việt
a,b,c..
• Hiến pháp, Luật, PL, NQ, NĐ, TT, QĐ
148
2/24/20
75
149
Phi điều khoản hóa
• Nội dung VB không chia thành điều mà có thể
chia thanh mục, khoản, điểm hay khoản
điều...
• VB biện pháp chỉ đạo, điều hành, giải thích
• Nghị quyết, chỉ thị, CV HC, báo cáo
• Lệnh công bố Luật của CTN,Qđ của CTN
150
2/24/20
76
Kỹ thuật trình bày
• VBQPPL:
• Đ35 nghị quyết 351/2017/NQ-UBTVQH
• Đ62 NĐ 34/2016/NĐ-CP
• VBADQPPL & VBHC:
• Khoản 2 Đ11 TT 01/2011/TT-BNV
151
152
2/24/20
77
7. Chức vụ, họ tên và chữ kí của người
có thẩm quyền
• Ký trực tiếp
• Thay mặt (TM.)
• Ký thay (KT.)
• Ký thừa lệnh (TL.)
• Ký thừa ủy quyền (TUQ.)
• Ký quyền (Q.)
153
• VBPL được ban hành bởi CQ tổ chức và hoạt
động theo chế độ thủ trưởng cá nhân thì thủ
trưởng CQ sẽ trực tiếp ký ban hành văn bản
• VB của những cá nhân có thẩm quyền trong
CQ, tổ chức đó: Bộ trưởng, thủ trưởng CQ
ngang bộ, CA TANDTC, VTVKSNDTC; tổng
kiểm toán NN, Giám đốc Sở, trưởng phòng,
Kiểm soát viên quản lý thị trường...
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn A
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
154
2/24/20
78
Ký thay mặt (TM.)
• CQ, tổ chức hoạt động
theo chế độ tập thể &
quyết định theo đa số
• VB NQLT
• VB AD QPPL, VBHC
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Họ Và Tên
TM.CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn A
TM.CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
TM.ĐOÀN CHỦ TỊCH ỦY BAN TRUNG ƯƠNG
MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
155
Ký thay
• Phó thủ trưởng CQ, TC
ký thay thủ trưởng
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
THỨ TRƯỞNG
Đặng Quốc Tiến
KT. BỘ TRƯỞNG
CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
PHÓ CHỦ NHIỆM
Nguyễn Văn Lâm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn B
156
2/24/20
79
Ký thừa lệnh (TL.)
• CV ít quan
trọng
• ủy nhiệm
cho người
đứng đầu 1
đơn vị trong
CQ
TL. CHỦ TỊCH
CHÁNH VĂN PHÒNG
Phạm Văn B
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ
Nguyễn Văn A
157
Thừa ủy quyền (TUQ.)
TUQ. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG PHÁP CHẾ
TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
trong TH đặc biệt, thủ
trưởng CQ cũng có thể
ủy quyền cho người
đứng đầu một đơn vị ký
TUQ.
- phải được quy định bằng
VB
- giới hạn trong một tg
nhất định
- người được UQ không
được ủy quyền lại
158
2/24/20
80
quyền (Q.)
Q. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Q. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Q. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trong CQ tạm thời chưa có thủ
trưởng, thì người được giao
tạm thời thực hiện nhiệm vụ
quyền hạn của thủ trưởng CQ
159
Lưu ý
• Không nhắc lại tên CQ ban hành VB, trừ VB
liên tịch
• Chữ ký: không ký bút chì, không ký bút mực
đỏ và mực dễ phai
• VB chỉ có 1 chữ ký, VBLT có đầy đủ chữ ký
các CQ
• Họ tên người ký bao gồm họ, tên đệm và tên
160
2/24/20
81
kỹ thuật trình bày
in hoa, cỡ chữ 13-14, đứng đậm
in thường, cỡ chữ 13-14, đứng
đậm
đặt giữa, cân đối với quyền hạn,
chức vụ
cách chức vụ 30mm
161
Kỹ thuật trình bày
• VBPL không ghi học hàm học vị và các danh hiệu danh dự
khác
• VB của tổ chức sự nghiệp GD, Y tế, NCKH và cũng chỉ trong
trường hợp cần thiết
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn B
162
2/24/20
82
TM. UBND
Chủ tịch
TM. UBND
KT.Chủ tịch
Phó chủ tịch
TL. Giám đốc
KT. Chánh văn phòng
Phó chánh VP
TM. UBND
TL.Chủ tịch
Chánh VP
163
8. Dấu của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
• Khẳng định giá trị pháp lý, tính bắt buộc thi
hành
• NV văn thư có trách nhiệm:
• Không giao dấu cho người khác
• Tự tay đóng dấu VB
• Chỉ đóng dấu khi có chữ ký
• Không được đóng dấu khống
164
2/24/20
83
Kỹ thuật đóng dấu
-Ngay ngắn, đúng chiều,
dùng đúng mực dấu quy định
- Đóng trùm 1/3 chữ ký về
phía bên trái mới có giá trị
- Dấu giáp lai đóng vào
khoảng giữa mép phải của
VB/PLVB, trùm lên 1 phần
trang giấy
- Đóng tối đa 5 trang
165
9. Nơi nhận
nơi nhận
166
2/24/20
84
sát lề trái, ngang hàng với phần ký
in thường, cỡ chữ 12, nghiêng, đậm, sau có dấu :
phần liệt kê
các CQ, đơn
vị, cá nhân
nhận VB: in
thường,
đứng, cỡ chữ
11
mỗi CQ, TC
nhận VB
trình bày
trên 1 dòng,
có gạch
ngang đầu
dòng, cuối
dòng có (;)
-dòng cuối
cùng có chữ
lưu, sau đó
dấu (:)
-chữ viết tắt
tên đv lưu
VB
-tên đợn vị,
cá nhân
soạn thảo
VB, sl bản
phát hành
-dấu (.)
167
Kỹ thuật trình bày
168
2/24/20
85
Xác định những cơ quan, tổ chức, đơn vị & cá
nhân nhận VB.
VD: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Sở ngành, đoàn thể trong tỉnh;
- UBND các huyện;
- Lưu: VT, HC (02).
169
170
2/24/20
86
10. Các thành phần thể thức bổ sung của văn bản
• Dấu chỉ mức độ “mật”, “tối mật”, “tuyệt mật”;
“thượng khẩn”, “khẩn” , “tối khẩn”, “hỏa tốc”
• Các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
• Tên viết tắt người đánh máy và số lượng bản
phát hành
• Địa chỉ giao dịch
• Phụ lục
• Số trang
171
172
2/24/20
87
173
10a : Dấu chỉ mức độ mật
10b : Dấu chỉ mức độ khẩn
11 : Dấu thu hồi và chỉ dẫn về
phạm vi lưu hành
12 : Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
13 : Ký hiệu người đánh máy và số
lượng bản phát hành
14 : Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa
chỉ E-Mail: địa chỉ Website; số
điện thoại, số Telex, số Fax
15 : Logo (in chìm dưới tên cơ
quan, tổ chức ban hành văn
bản)
174
2/24/20
88
1. Nghị quyết QPPL của Quốc hội luôn có giá trị pháp
lý dưới văn bản luật.
2. Theo quy định pl hiện hành, Chính phủ có quyền
ban hành Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới
hành chính cấp huyện.
3. Nghị định của Chính phủ chỉ được sử dụng để quy
định những vấn đề hết sức cần thiết nhưng chưa
đủ điều kiện xây dựng thành luật hoặc pháp lệnh.175
175
câu hỏi ôn tập chương II
• Trình bày các căn cứ lựa chọn chính xác tên
loại văn bản trong quá trình ban hành VBPL?
• Phân tích các yếu tố thuộc thể thức và kỹ
thuật trình bày VBPL?
• Nêu quan điểm cá nhân về vai trò và mối liên
hệ giữa hình thức và nội dung của VBPL?
176
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xay_dung_van_ban_phap_luat_bai_2_the_thuc_va_ky_th.pdf