4. Khai triển hàm f(x) = j cos xj thành chuỗi Fourier.
5. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2l = 2, trong đó f(x) = x2 khi x 2 [−1; 1].
6. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ bằng 2π, trong đó f(x) = cos x, x 2 [0; π].
7. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2π, trong đó f(x) = (1 1 − x nếu nếu −0π < x < x ≤≤π0
8. Khai triển hàm f(x) = 2x − 1 thành chuỗi Fourier trên
đoạn [0; π] chỉ chứa sin.
9. Khai triển hàm f(x) = x+1 thành chuỗi Fourier trên đoạn
[0; π] chỉ chứa cos.
7 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Giải tích 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn
1. lim
x→+∞(
√
x2 + 2x+ 5− x)
2. lim
x→−∞(
√
x2 − 5x− 1−√x2 + 3x+ 3)
3. lim
x→0
√
cosx− 3√cosx
sin2 x
4. lim
x→1
(
3
1−√x −
2
1− 3√x
)
5. lim
x→0
1
x
(
1
x− 1 +
1
x+ 1
)
6. lim
x→+∞
√
x+
√
x√
x+ 1
7. lim
x→1
(1 + sinpix)cotgpix
8. lim
x→∞x
2
(
1− cos 1
x
)
9. lim
x→0
√
1 + 2x2 − cosx
x2
10. lim
x→∞
(3x2 + 1
3x2 + 5
)2x2+x
11. lim
x→0
√
5−√4 + cosx
x2
12. lim
x→0+
x
√
cos
√
x
13. lim
x→2
2x − x2
x− 2
14. lim
x→0
ex
3 − 1 + x2
xtgx
15. lim
x→1
(1− x)tgpix
2
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn
1. So sánh các VCB sau:
(a) f(x) =
√
1 + x−√1− x và g(x) = x2 khi x→ 0.
(b) f(x) = x− 1 và g(x) = cotgpix
2
khi x→ 1.
(c) f(x) = 1− cos3 x và g(x) = ln(1 + arcsinx)
khi x→ 0.
2. So sánh các VCL f(x) = ex + e−x, g(x) = ex − e−x khi
(a) x→ +∞.
(b) x→ −∞.
3. Hàm số f(x) = xx − 1 có là VCB khi x→ 0+ không?
Bài 3. Tìm phần chính
1. Tìm phần chính dạng Cxα khi x→ 0 của VCB:
(a) f(x) =
√
1− 2x− 1 + x.
(b) f(x) = tgx− sinx.
(c) f(x) = ex
2 − cosx.
(d) f(x) = 1− cosx.√cos 2x.
(e) f(x) = arcsin(
√
4 + x2 − 2).
2. Tìm phần chính dạng C(x− 1)α khi x→ 1 của VCB:
(a) f(x) = ex − ex.
(b) f(x) = ex − e.
Bài 4. Xét tính liên tục
1. f(x) =
2x
e2x − e−x với x 6= 0
a với x = 0
2. f(x) =
arctg
1
|x| với x 6= 0
a với x = 0
3. f(x) =
{
(x2 − 1) sin pi
x− 1 nếu x 6= 1
a nếu x = 1
4. f(x) =
3
√
1 + 2x− 1
x
nếu x > 0
a+ x2 nếu x ≤ 0
5. f(x) =
1− cos√x
x
nếu x > 0
a nếu x ≤ 0
6. f(x) =
1− esin x
x− pi nếu x > pi
a+ x2 nếu x ≤ pi
7. Cho f(x) là hàm liên tục tại x0. Chứng minh rằng |f(x)|
cũng liên tục tại x0.
Bài 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn
1. f(x) =
1
1 + e
1
x−1
.
2. f(x) =
sinx
|x| nếu x 6= 0
1 nếu x = 0
3. f(x) =
1
ln |x| .
1
Chương 2. Đạo hàm và vi phân
Bài 1. Tính đạo hàm
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(a) y(x) = |(x− 1)2(x+ 1)|.
(b) y(x) = |pi2 − x2| sin2 x.
(c) f(x) =
{
arctgx với x ≥ 0
x2 + x với x < 0
(d) f(x) =
{
x2 − 2x nếu x < 2
2x− 4 nếu x ≥ 2
2. Tính y′(0) bằng định nghĩa. Biết:
y = x(x− 1)(x− 2)...(x− 2015)(x− 2016)
3. Chứng minh rằng f(x) có đạo hàm gián đoạn tại x = 0.
Biết:
f(x) =
x2 sin
1
x
nếu x 6= 0
0 nếu x = 0
4. Tính f ′+(0), f
′
−(0) của: f(x) =
x
1 + e1/x
nếu x 6= 0
0 nếu x = 0
5. Tính y′(x), y′′(x) của hàm số cho dưới dạng tham số:
(a)
{
x = et cos t
y = et sin t
(b)
{
x = a(t− sin t)
y = a(1− cos t)
(c)
{
x = t+ et
y = t2 + 2t3
Bài 2. Xét tính khả vi
1. y = (x+ 2)|x− 1|.
2. f(x) =
√
x− 1√
x− 1 nếu x > 1
sin(x− 1) nếu x ≤ 1
3. f(x) =
{
1− cosx nếu x ≤ 0
ln(1 + x)− x nếu x > 0
4. f(x) =
x− 1
4
(x+ 1)2 nếu |x| ≥ 1
|x| − 1 nếu |x| < 1
5. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số:
y(x) =
x
2e1−x
2
nếu x ≤ 1
1
x
nếu x > 1
6. Xét tính khả vi tại x = 0 của hàm số:
(a) f(x) =
{
x2 nếu x ≤ 0
ln(1 + x)− x nếu x > 0
(b) f(x) =
x2arctg
1
x
nếu x 6= 0
0 nếu x = 0
7. Cho ϕ(x) là hàm liên tục tại x = a. Xét tính khả vi tại
x = a của hàm số
f(x) = |x− a|ϕ(x)
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R
(a) f(x) =
{
x2 − 3x+ 4 nếu x < 2
ax+ b nếu x ≥ 2
(b) f(x) =
{
1− x2 nếu x ≥ 1
ax+ b nếu x < 1
Bài 3. Tính gần đúng
1. A =
√
(2, 037)2 + 5
2. C = sin 29o
3. D =
1
4
√
0, 983
4. F = e−0.03
Bài 4. Đạo hàm cấp cao
1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
(a) f(x) =
x− 1
x2 + 5x+ 6
.
(b) f(x) = ln 3
√
1− 4x.
(c) f(x) = cos4 x+ sin4 x.
(d) f(x) =
x+ 2
3
√
x− 1 .
(e) f(x) = e2x(x2 + 3x+ 5).
(f) f(x) = x3 sinx.
2. Cho hàm số f(x) = ln(1− 3x). Tính f (n)(0).
3. Cho hàm số f(x) = x3 sin 3x. Tính f (100)(0).
4. Cho y =
x4
2− x . Tính d
4y.
Bài 5. Các định lý giá trị trung bình và ứng dụng
1. Hàm số f(x) = 3
√
x2 có thoả mãn định lý Rolle trên [−1; 1]
không? Tại sao?
2. Cho f(x) = (x−1)(x−2)(x−3)(x−4). Dùng định lý Rolle,
chứng minh rằng phương trình f ′(x) = 0 có 3 nghiệm thực
phân biệt trên [1, 4].
3. Kiểm tra các điều kiện của định lý Lagrange đối với hàm
số sau trên [0; 3]
f(x) =
{
4x+ 1 nếu 0 ≤ x ≤ 2
x2 + 5 nếu 2 < x ≤ 3
2
4. Tìm điểmM trên cung
_
AB của đường cong
y = 2x− x2
sao cho tiếp tuyến tại đó song song với dây AB,
với A(1, 1), B(3,−3).
5. Áp dụng định lý Lagrange, chứng minh rằng:
(a)
a− b
a
< ln
a
b
<
a− b
b
, 0 < b < a.
(b) |arctgx− arctgy| ≤ |x− y|.
(c) n(b− a)an−1 < bn − an < n(b− a)bn−1
với 0 < a < b, n ∈ N.
Bài 6. Tính giới hạn
1. lim
x→0
4arctg(1 + x)− pi
x
2. lim
x→0
arctgx− x
x3
3. lim
x→+∞
ln3 x
x
4. lim
x→0
( sinx
x
)1/x2
5. lim
x→+∞x
(
pi
4
− arctan x
x+ 1
)
6. lim
x→0+
(sinx)tg2x
7. lim
x→+∞x(pi − 2arctgx)
8. lim
x→0
x− sinx√
1 + 2x− ex
9. lim
x→0+
x2 lnx
10. lim
x→0
x2
5
√
1 + 5x− (1 + x)
11. lim
x→+∞
x2014
ex
12. lim
x→0
(
1
x2
)sin x
13. lim
x→0
(
1
x2
− 1
sin2 x
)
Bài 7. Công thức Taylor và Maclaurent
1. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f(x) =
x+ 1
x2 − 3x+ 2 .
2. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f(x) = ln 5
√
1 + 2x.
3. Khai triển Taylor đến cấp 3 hàm số f(x) =
x
x− 1 tại điểm
x0 = 2.
Chương 3. Tích phân
Bài 1. Tính các tích phân suy rộng
1.
+∞∫
1
lnx
x2
dx
2.
+∞∫
0
dx
1 + x4
3.
+∞∫
0
dx
x4 + 3x2 + 2
4.
+∞∫
1
dx
x
√
x4 + 1
5.
+∞∫
0
dx
(
√
x+ 1)3
6.
+∞∫
1
dx
x 4
√
1 + x3
7.
+∞∫
1
lnx
x3
dx.
8.
+∞∫
1
arctgx
x2
dx
9.
+∞∫
0
e−
√
xdx
10.
+∞∫
0
x.arctgx√
(1 + x2)3
dx
11.
+∞∫
√
2
xdx
(x2 + 1)3
12.
+∞∫
1
x3
ex2
dx
13.
+∞∫
0
xdx
(x+ 1)3
14.
+∞∫
0
x2e−xdx
15.
1∫
0
dx
(2− x)√1− x
3
Bài 2. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng
1.
+∞∫
1
√
x ln
(
1 +
1
x2
)
dx
2.
+∞∫
0
x cosxdx
3.
+∞∫
1
√
xdx
x2 + sinx
4.
+∞∫
1
ln(1 + x2)
x
dx
5.
+∞∫
0
arctgx
x
√
x
dx
6.
+∞∫
1
dx
x
√
x4 + x2 + 1
.
7.
+∞∫
1
sinx
x
dx.
8.
+∞∫
1
| sinx|
x
dx.
9.
+∞∫
4
dx
x(lnx)p
.
10.
+∞∫
1
x
1 + xp
dx
11.
1∫
0
dx
ex − e−x
12.
1∫
0
dx√
tgx
13.
1∫
0
sinx√
1− x2 dx
14.
1∫
0
sin
√
x√
1 + x− ex dx
15.
1∫
0
√
x
esin x − 1dx
16.
1∫
0
dx
e
4
√
x − 1
17.
1∫
0
xdx
tgx− sinx
18.
3∫
0
dx√|4− x2|
19.
1∫
0
arctgx√
1− x2 dx
20.
1∫
0
√
x
esin 2x − 1dx
21.
1∫
0
arctgx
x− sinxdx
22.
1∫
0
sin
√
x
e
3√
x2 − 1
dx
23.
pi/2∫
0
dx√
cosx
24.
1∫
0
1− cosx
xα
dx; α > 2.
25.
1∫
0
ln(1 +
√
x)
esin x − 1 dx
Bài 3. Ứng dụng của tích phân xác định
1. Tính độ dài của các đường cong sau:
(a) x =
1
4
y2 − 1
2
ln y, 1 ≤ y ≤ e.
(b) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(c) r = a(1 + cosϕ), a > 0.
(d) y = arcsin (e−x) ; 0 ≤ x ≤ 1
(e) r = 2ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ 2pi.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
(a) (E):
x2
a2
+
y2
b2
= 1.
(b) Một cung (một nhịp) Xicloit{
x = a(t− sin t)
y = a(1− cos t) (0 ≤ t ≤ 2pi)
và trục Ox.
(c) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(d) r = a(1 + cosϕ); 0 ≤ ϕ ≤ 2pi, a > 0.
(e) y = x2, y = 4x2, y = 4.
(f) (x2 + y2)2 = a2(x2 − y2).
4
(g) y = −√4− x2 và x2 + 3y = 0.
(h) y = |x2 − 1|, y = |x|+ 5.
3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi:
(a) y = 2x− x2, y = 0 quanh trục Ox.
(b) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0 quanh trục Ox.
(c) x2 + (y − 2)2 = 1 quanh Ox.
(d) y = x, x = 0, y =
√
1− x2 quanh trục Oy.
(e) x2 + y2 = 4x− 3 quanh trục Oy.
(f) y2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy.
4. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt Elípxôit:
x2
a2
+
y2
b2
+
z2
c2
= 1.
5. Tính thể tích hình cầu: x2 + y2 + z2 ≤ R2, R > 0.
Chương 4. Chuỗi
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số
1.
+∞∑
n=1
(
√
n+ 2− 2√n+ 1 +√n)
2.
+∞∑
n=1
lnn
n3 + n2 + 2
3.
+∞∑
n=2
n lnn
n2 − 1
4.
+∞∑
n=1
nn
(n+ 1)n.2n−1
5.
+∞∑
n=1
1
n. n
√
n
6.
+∞∑
n=1
3.5.7...(2n+ 1)
2.5.8...(3n− 1)
7.
+∞∑
n=1
3n.n!
nn
8.
+∞∑
n=1
1
2n
(
1 +
1
n+ 1
)n2
9.
+∞∑
n=1
ln(n5 + n)√
n5 + n
10.
+∞∑
n=1
(
tg
1
3n
− sin 1
3n
)
11.
+∞∑
n=1
(n+ 1)n
2
nn23n
12.
+∞∑
n=1
lnn√
2n5 + 3n
13.
+∞∑
n=1
1
n
ln
(
1 +
1
np
)
14.
+∞∑
n=1
1
np
sin
pi
n
15.
+∞∑
n=1
1
(n+ 1) ln(n2 + n+ 1)
16.
+∞∑
n=2
1
n. lnk n
17.
+∞∑
n=2
(−1)n n
n2 − 1
18.
+∞∑
n=1
(−1)n.
(
3n+ 2
2n+ 7
)n
19.
+∞∑
n=1
(−1)n.3
n
n3
20.
+∞∑
n=1
(−1)n.
(
n
n+ 1
)n
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối
1.
+∞∑
n=1
cos(npi)
(n+ 1)(n+ 2)
2.
+∞∑
n=1
(−1)n−1.2
n
n!
3.
+∞∑
n=1
(−1)n
n ln(n2 + 1)
4.
+∞∑
n=1
sin
pin2
n+ 1
5.
+∞∑
n=1
(−1)n
(1 + n
n2
)
6.
+∞∑
n=1
(−1)n
ln(n+ 1)
7.
+∞∑
n=1
(−1)n(√n+ 1−√n− 1)
5
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1.
+∞∑
n=0
(−4)n arcsinn x
pin(n+ 1)
2.
+∞∑
n=1
1
n2n
( x
x+ 1
)n
3.
+∞∑
n=1
(− lnx)n
2n+ 1
4.
+∞∑
n=1
(−1)nn2
3n
enx
5.
+∞∑
n=1
1
n(lnx)n
6.
+∞∑
n=1
2n sinn x
n2
7.
+∞∑
n=1
n
n+ 1
( x
2x+ 1
)n
8.
+∞∑
n=1
2n sinn x
(n+ 1)2
9.
+∞∑
n=1
2n(sinx)n
n
10.
+∞∑
n=1
1
n2 lnn x
11.
+∞∑
n=1
1
2n
(2x+ 1
x+ 2
)n
12.
+∞∑
n=1
(−1)n
2n+ 1
(
1− x
1 + x
)n
13.
+∞∑
n=1
(−1)n
n(2x− 3)n
14.
+∞∑
n=1
(x− 1)2n
n4n
15.
+∞∑
n=1
(−1)nx2n
n(2n− 1)
16.
+∞∑
n=1
xntg
1
n
17.
+∞∑
n=1
(−2)n
npin
xn
18.
+∞∑
n=1
lnn
n2 + 1
xn
19.
+∞∑
n=1
(−1)n
(1 + n
n2
)
xn
20.
+∞∑
n=1
(x+ 1)n
2n(2n+ 1)
21.
+∞∑
n=1
(−1)nxn
n(2n+ 1)
22.
+∞∑
n=0
(−1)n(x+ 2)n√
n2 + 1
Bài 4. Tìm miền hội tụ và tính tổng
1.
+∞∑
n=1
(−2)nxn+1
2.
+∞∑
n=1
n
n+ 1
(x
2
)2n
3.
+∞∑
n=1
(−1)nxn+1
n+ 2
4.
+∞∑
n=0
x2n
2n+ 1
5.
+∞∑
n=1
(−1)nxn+1
n
6.
+∞∑
n=1
(−1)nnxn+1
7.
+∞∑
n=1
(2n − n)xn+1
8.
+∞∑
n=0
(n+ 2)xn
9.
+∞∑
n=1
(−1)n+1 x
n+1
n+ 2
10.
+∞∑
n=1
x2n+5
32n(2n+ 1)
11.
+∞∑
n=1
x4n+3
4n+ 3
Bài 5. Chuỗi Fourier
1. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2pi, trong đó f(x) =
{
−1 nếu − pi ≤ x < 0
1 nếu 0 ≤ x ≤ pi
2. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ bằng 2pi, trong đó f(x) = |x|, x ∈ [−pi, pi].
6
3. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2pi, trong đó f(x) = x2 khi x ∈ [−pi, pi]. Áp dụng tính
tổng các chuỗi số
(a)
∞∑
n=1
(−1)n−1 1
n2
(b)
∞∑
n=1
1
n2
(c)
∞∑
n=1
1
(2n− 1)2
4. Khai triển hàm f(x) = | cosx| thành chuỗi Fourier.
5. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2l = 2, trong đó f(x) = x2 khi x ∈ [−1, 1].
6. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ bằng 2pi, trong đó f(x) = cosx, x ∈ [0, pi].
7. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu
kỳ 2pi, trong đó f(x) =
{
1 nếu − pi < x ≤ 0
1− x nếu 0 < x ≤ pi
8. Khai triển hàm f(x) = 2x − 1 thành chuỗi Fourier trên
đoạn [0, pi] chỉ chứa sin.
9. Khai triển hàm f(x) = x+1 thành chuỗi Fourier trên đoạn
[0, pi] chỉ chứa cos.
10. Cho hàm số
f(x) =
{
1 nếu 0 ≤ x < 1
2− x nếu 1 ≤ x ≤ 2
Hãy khai triển f(x) thành chuỗi Fourier
(a) chỉ chứa sin.
(b) chỉ chứa cos.
7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mon_giai_tich_1.pdf