Bài tập Vật lý - Chương 2: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học
Bài 8.14. 10g khí Oxy ở áp suất 3at và nhiệt độ 100C được hơ nóng đẳng áp và giãn nở đến thể tích 10 lít.
Tìm:
a) Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí;
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí;
c) Công do khí sinh ra khi giãn nở.
Tóm tắt:
c) A Q U 7728 5520 2208 J
Bài 8.31. Một khối khí (lưỡng nguyên tử - sách bài tập cho thiếu dữ kiện này) thực hiện 1 chu trình như trên
hình vẽ, trong đó 1-2 và 3-4 là 2 quá trình đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T1 và T2, 2-3 và 4-1 là 2 quá trình đoạn
nhiệt. Cho biết:
V1 = 2 lít, T1 = 400K, V2 = 5 lít, p1 = 7at, V3 = 8 lít.
Tìm:
a) p2, p3, p4, V4, T2;
b) Công do khối khí thực hiện trong từng quá trình và trong cả chu trình;
c) Nhiệt mà khối khí nhận được (hoặc tỏa ra) trong từng quá trình đẳng nhiệt.
5 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Vật lý - Chương 2: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Tóm tắt lý thuyết:
1. Nguyên lý thứ nhất:
2 1U U U A Q , trong đó: U là độ biến thiên nội năng, A và Q là công và nhiệt mà hệ nhận được
trong quá trình biến đổi.
A>0,Q>0 – thực sự nhận công hoặc nhiệt;
A<0,Q<0 – hệ sinh công hoặc tỏa nhiệt (nhận công và nhiệt âm);
A A;Q Q là công mà nhiệt mà hệ thực sự sinh (tỏa) ra.
Q U A
2. Công trong quá trình cân bằng
2
1
V2
1 V
A A pdV
3. Nhiệt trong quá trình cân bằng
Q
c
mdT
- nhiệt dung riêng
J
kg.K
Q mcdT ;
Q
C c
m dT
- nhiệt dung mol
J
mol.K
m
Q CdT
.
4. Khảo sát các quá trình cân bằng
a) Quá trình đẳng tích V = const
- Công:
2
1
V
V
A pdV 0
- Nhiệt:
2
1
T
V V 2 1 V
T
m m m
Q Q C dT C (T T ) C T
- Độ biến thiên nội năng: V
m
U A Q Q C T
Mặt khác: V
m i m i m m i
U RT U R T U C T R T
2 2 2
V
i
C R
2
- nhiệt dung mol đẳng tích.
b) Quá trình đẳng áp p = const
- Công:
2
1
V
1 2
V
A pdV p(V V )
- Nhiệt:
2
1
T
p p
T
m m
Q Q C dT C T
- Độ biến thiên nội năng: 1 2 p
m
U A Q p(V V ) C T
Mặt khác: 1 2 1 2
m m m
pV RT p(V V ) R(T T ) R T
Suy ra: p p p
m m i i i 2
U C R T R T C R R C R
2 2 2
- nhiệt dung mol đẳng áp.
p VC C R - hệ thức Mayer,
p
V
C i 2
C i
- hệ thức Poisson.
- là hệ số Poisson hay chỉ số đoạn nhiệt.
c) Quá trình đẳng nhiệt T = const
- Công:
2
1
V
V
A pdV , mặt khác:
2
1
V
1 2
2 1V
V pm m RT m dV m m
pV RT p A RT RT ln RT ln
V V V p
- Độ biến thiên nội năng:
m i
U R T 0
2
- Nhiệt: 2 1
1 2
V pm m
U A Q 0 Q A RT ln RT ln
V p
d) Quá trình đoạn nhiệt Q = 0
- Công & độ biến thiên nội năng:
m i
U Q A A A U RT
2
Từ đó suy ra:
m i
dU A RdT
2
Mặt khác: V
m i m
A pdV pdV RdT C dT
2
Từ PTTT:
m RT m RT
p pdV dV
V V
So sánh hai biểu thức:
p V
V
V V
C CdV dT R dV dT dV dT dV
RT C dT 0 ( 1) 0
V T C V T C V T V
Thích phân 2 vế: 1 1ln T ( 1) ln V const ln(TV ) const TV const
Từ phương trình trạng thái có thể suy ra thêm được các phương trình tương đương:
1
pV constm RT
p
V
Tp const
- Tính công:
2
1
V
V
A pdV
Ta có:
2
1
1V
1 11 1 1 1 1 1 2
1 1 1 1 2 1
1V
p V p V p V VdV
pV p V p A p V V V A 1
V V 1 1 V
Hoặc: 2 2 1 12 2 1 1
p V p V
p V p V A
1
Hoặc: 1 21 1 1
1
RT Tm m
p V RT A 1
1 T
Các bài tập cần làm: 8.1, 8.2, 8.4, 8.5, 8.9, 8.10, 8.12, 8.14, 8.16, 8.17, 8.24, 8.25, 8.27, 8.29, 8.31, 8.34
MỘT SỐ BÀI TẬP ĐẶC TRƯNG
Bài 8.4. Một bình kín chứa 14g khí Nito ở áp suất 1at và nhiệt độ 027 C . Sau khi hơ nóng, áp suất trong bình
lên tới 5at. Hỏi:
a) Nhiệt độ của khí sau khi hơ nóng;
b) Thể tích của bình;
c) Độ tăng nội năng của khí.
Tóm tắt:
4 2 02 1 1 1 2
2
m 14g; N ; 28 g / mol ;p 1at 9,81.10 N / m ; t 27 C T 300K;p 5at
a)T ?
b)V ?
c) U ?
Bài giải:
a) Quá trình đẳng tích: 1 2 22 1
1 2 1
p p p 5
T T 300 1500K
T T p 1
b) Phương trình trạng thái khí lý tưởng: 31 4
1
m m 14 8,31 300
pV RT V RT 0,0127m 12,7 lit
p 28 9,81.10
c) V = const A = 0
V
m 14 5
U Q C T 8,31 1500 300 12465 J 12, 465 kJ
28 2
Bài 8.9. 6,5g Hidro ở nhiệt độ 027 C , nhận được nhiệt nên thể tích giãn nở gấp đôi, trong điều kiện áp suất
không đổi. Tính:
a) Công mà khối khí sinh ra;
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí;
c) Nhiệt lượng đã cung cấp cho khối khí.
Tóm tắt:
3 0 21 1
1
V
m 6,5g 6,5.10 kg ; t 27 C T 300K; 2;p const
V
a) A ?
b) U ?
c)Q ?
Bài giải:
a)
2
1
V
2 1 1 1 1 1
V
m 6,5
A A pdV p V V p 2V V pV RT 8,31 300 8102 J
2
b) V 2 1
m m i
U C T R T T
2
, mặt khác do quá trình đẳng áp nên: 1 2 22 1 1
1 2 1
V V V
T T 2T
T T V
từ đó: 2 1 1 1 1
m i m i m i 6,5 5
U R T T R 2T T R T 8,31 300 20255 J
2 2 2 2 2
c) Theo nguyên lý 1: Q U A 20255 8102 28357 J
Bài 8.14. 10g khí Oxy ở áp suất 3at và nhiệt độ 100C được hơ nóng đẳng áp và giãn nở đến thể tích 10 lít.
Tìm:
a) Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí;
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí;
c) Công do khí sinh ra khi giãn nở.
Tóm tắt:
2 0 2 31 1 2m 10g 10 kg;p 3at; t 10 C T 283K;V 10 lit 10 m
a)Q ?
b) U ?
c)A ?
Bài giải:
a) p 2 1 2 1
m m i 2 i 2 m
Q C T R T T pV RT
2 2
(thay số)
4 3
5 2 10
3.9,81.10 .10.10 .8,31. 273 10 7728 J
2 32
b) V 2 1
m i m i 5
U C T pV RT Q .7728 5520 J
2 i 2 7
c) A Q U 7728 5520 2208 J
Bài 8.31. Một khối khí (lưỡng nguyên tử - sách bài tập cho thiếu dữ kiện này) thực hiện 1 chu trình như trên
hình vẽ, trong đó 1-2 và 3-4 là 2 quá trình đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T1 và T2, 2-3 và 4-1 là 2 quá trình đoạn
nhiệt. Cho biết:
V1 = 2 lít, T1 = 400K, V2 = 5 lít, p1 = 7at, V3 = 8 lít.
Tìm:
a) p2, p3, p4, V4, T2;
b) Công do khối khí thực hiện trong từng quá trình và trong cả chu trình;
c) Nhiệt mà khối khí nhận được (hoặc tỏa ra) trong từng quá trình đẳng nhiệt.
3 3 3 3 3 31 1 2 1 3
2 3 4 4 2
i 5;V 2 lit 2.10 m ;T 400K;V 5 lit 5.10 m ;p 7at;V 8 lit 8.10 m
a)p ?;p ?;p ?;V ?;T ?
b)A ?;
c)Q ?.
a) 12 đẳng nhiệt: 12 2 1 1 2 1
2
V 2
p V p V p p 7 2,8 at
V 5
Khí lưỡng nguyên tử:
i 2 7
1, 4
i 5
23 đoạn nhiệt:
1,4
2
2 2 3 3 3 2
3
V 5
p V p V p p 2,8. 1,45 at
V 8
Mặt khác:
1 1,4 1
1 1 2
2 2 3 3 3 2
3
V 5
T V T V T T 400 331 K
V 8
Quá trình 41 đoạn nhiệt:
1,4
1 1
1 1 1,4
1
4 4 1 1 4 1
4
T 400
T p T p p p 7 3,6 at
T 331
Quá trình 34 đẳng nhiệt: 34 4 3 3 4 3
4
p 1,45
p V p V V V 8 3, 2 lit
p 3,6
b) Công mà khối khí thực hiện:
- trong quá trình 12 (đẳng nhiệt):
2 2 2
1 1 1
V V V
4 32
12 1 1 1 1
1V V V
VdV dV 5
A pdV pV p V p V ln 7.9,8.10 .2.10 .ln 1258 J
V V V 2
- Trong quá trình đoạn nhiệt 23:
3
2
1V
1 1 32 2 2 2 2 2
2 2 23 23 2 2 2 3 23
2V
Vp V p V p VdV
pV p V p A A p V V V A 1
V V 1 1 V
Thay số:
1 1 1,44 3
32 2
23
2
Vp V 2,8.9,81.10 .5.10 8
A 1 1 588 J
1 V 1, 4 1 5
- Trong quá trình đẳng nhiệt 34:
4 4 4
3 3 3
V V V
4 34
34 3 3 3 4
3V V V
VdV dV 3, 2
A pdV pV p V p V ln 1,45.9,8.10 .8.10 .ln 1043 J
V V V 8
- Trong quá trình đoạn nhiệt 41:
1
4
1V
1 14 4 4 4 4 4 1
4 4 41 41 4 4 4 1 41
4V
p V p V p V VdV
pV p V p A A p V V V A 1
V V 1 1 V
Thay số:
1 1 1,44 3
4 4 1
41
4
p V V 3,6.9,81.10 .3,2.10 2
A 1 1 588 J
1 V 1,4 1 3,2
Cả chu trình: A 1258 588 1043 588 219 J
c) Khí chỉ nhận (tỏa) nhiệt trong 2 quá trình đẳng nhiệt:
12 12Q A 1258 J và 34 34Q A 1043 J suy ra: 12 34Q Q Q 1258 1043 215 J
Bài 8.34. Vẽ các đồ thị của những quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt và đoạn nhiệt của giản đồ:
a) T,p; b) T,V; c) T,U; d) V,U.
a)
(1): Đẳng tích:
p=const.T
(2): Đẳng áp:
p=const
(3): Đẳng nhiệt:
T=const
(4): Đoạn nhiệt:
1p T
b)
(1): Đẳng tích: V=const
(2): Đẳng áp: V=const.T
(3): Đẳng nhiệt: T=const
(4): Đoạn nhiệt:
1
1V T
c)
(1): Đẳng tích:
m i
U RT
2
(2): Đẳng áp:
m i
U RT
2
(3): Đẳng nhiệt:
0
m i
U RT
2
(4): Đoạn nhiệt:
m i
U RT
2
c)
(1): Đẳng tích: V=const
(2): Đẳng áp:
m i m i V
U RT R
2 2 const
(3): Đẳng nhiệt:
0
m i
U RT const
2
(4): Đoạn nhiệt:
1m i m iU RT RV
2 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_vat_ly_chuong_2_nguyen_ly_thu_nhat_cua_nhiet_dong_lu.pdf