Báo cáo Tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 - Công ty cổ phần sữa Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011 NỘI DUNG TRANG Thông tin về doanh nghiệp 1 Báo cáo của Ban Điều hành 2 Báo cáo Kiểm toán 3 Bảng cân đối kế toán hợp nhất (Mẫu số B 01 – DN/HN) 5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất (Mẫu số B 02 – DN/HN) 8 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (Mẫu số B 03 – DN/HN) 10 Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (Mẫu số B 09 – DN/HN) 11 THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP Giấy phép đăng ký kinh doanh Số 4103001932 ngày 20 tháng 11 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Giấy phép Đăng ký Kinh doanh đã được điều chỉnh nhiều lần và Giấy phép Đăng ký Kinh Doanh gần nhất số 0300588569 ngày 30 tháng 11 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp. Hội đồng Quản trị Bà Mai Kiều Liên Chủ tịch Ông Hoàng Nguyên Học Thành viên Bà Ngô Thị Thu Trang Thành viên Ông Wang Eng Chin Thành viên Ông Lê Anh Minh Thành viên Ban Điều hành Bà Mai Kiều Liên Tổng Giám đốc Bà Nguyễn Thị Thanh Hòa Giám đốc Điều hành Chuỗi Cung ứng Bà Nguyễn Thị Như Hằng Giám đốc Điều hành Phát triển Vùng Nguyên liệu Bà Ngô Thị Thu Trang Giám đốc Điều hành Tài chính Ông Trần Minh Văn Giám đốc Điều hành Dự án Ông Nguyễn Quốc Khánh Quyền Giám đốc Điều hành Sản xuất và Phát triển Sản phẩm Bà Nguyễn Hữu Ngọc Trân Quyền Giám đốc Điều hành Tiếp thị Ông Phạm Phú Tuấn Quyền Giám đốc Điều hành Kinh doanh Người đại diện theo pháp luật Bà Mai Kiều Liên Tổng Giám đốc Trụ sở chính 10, Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Kiểm toán viên Công ty TNHH PricewaterhouseCoopers (Việt Nam)

pdf50 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 - Công ty cổ phần sữa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16.785 Tiền gửi ngân hàng 789.766.720.873 245.717.979.722 Tiền đang chuyển - 3.014.571.573 Các khoản tương đương tiền (*) 2.366.000.000.000 364.000.000.000 ────────────── 3.156.515.396.990 ══════════════ ───────────── 613.472.368.080 ═════════════ (*) Các khoản tương đương tiền bao gồm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn đáo hạn ban đầu không quá 3 tháng. 4 CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (a) Đầu tư tài chính ngắn hạn 2011 2010 VNĐ VNĐ Đầu tư vào chứng khoán vốn chưa niêm yết 82.283.660.000 82.283.660.000 Đầu tư vào chứng khoán vốn đã niêm yết 24.993.771.792 24.993.771.792 Tiền gửi ngắn hạn tại ngân hàng 440.000.000.000 1.605.640.000.000 Trái phiếu doanh nghiệp 50.000.000.000 - Trái phiếu do các tổ chức tín dụng trong nước phát hành 200.000.000.000 100.000.000.000 Đầu tư ngắn hạn khác (Thuyết minh số 32(a)(iv)) 18.000.000.000 - ────────────── 815.277.431.792 ────────────── 1.812.917.431.792 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (79.244.243.600) (70.657.669.500) ────────────── 736.033.188.192 ══════════════ ────────────── 1.742.259.762.292 ══════════════ Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được lập nhằm phản ánh sự suy giảm giá thị trường của các cổ phiếu có liên quan tại ngày lập bảng cân đối kế toán. Biến động dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 70.657.669.500 86.506.865.100 Trích lập dự phòng 8.586.574.100 7.706.652.500 Hoàn nhập - (23.555.848.100) Số dư cuối năm ──────────── 79.244.243.600 ════════════ ──────────── 70.657.669.500 ════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 21 Mẫu số B 09 – DN/HN 4 CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (tiếp theo) (b) Đầu tư tài chính dài hạn Chi tiết số dư đầu tư tài chính dài hạn cuối năm của Tập đoàn như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Đầu tư dài hạn dạng vốn chủ sở hữu vào các công ty liên kết và liên doanh: Công ty TNHH Miraka 173.228.494.143 179.315.000.000 Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn 15.038.025.559 17.765.470.472 Dự án Căn Hộ Horizon - Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh 9.942.684.826 9.942.684.826 Dự án Phát triển nguồn nguyên liệu sữa tại Việt Nam 7.209.270.725 7.209.270.725 ────────────── 205.418.475.253 ────────────── ────────────── 214.232.426.023 ────────────── Các khoản đầu tư khác: Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn 50.000.000.000 100.000.000.000 Trái phiếu dài hạn do các tổ chức tín dụng trong nước phát hành 300.000.000.000 500.000.000.000 Các khoản đầu tư dài hạn khác: Chứng khoán vốn đã niêm yết 206.996.073.800 206.996.073.800 Các quỹ đầu tư 106.350.000.000 106.350.000.000 Khác 120.300.000.000 122.800.000.000 ────────────── 783.646.073.800 ────────────── ─────────────── 1.036.146.073.800 ─────────────── Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (142.350.792.629) (108.580.084.548) ────────────── 846.713.756.424 ══════════════ ─────────────── 1.141.798.415.275 ═══════════════ Biến động dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 108.580.084.548 96.405.129.045 Tăng 34.898.977.981 30.319.633.343 Hoàn nhập (1.128.269.900) (18.144.677.840) Số dư cuối năm ───────────── 142.350.792.629 ═════════════ ───────────── 108.580.084.548 ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 22 Mẫu số B 09 – DN/HN 5 PHẢI THU KHÁCH HÀNG 2011 2010 VNĐ VNĐ Các bên thứ ba 1.143.168.467.855 ══════════════ 587.457.894.727 ═════════════ 6 CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC 2011 2010 VNĐ VNĐ Cổ tức phải thu 6.144.600 - Lãi tiền gửi phải thu 39.118.333.339 54.367.379.221 Lãi trái phiếu và lãi cho vay phải thu 53.480.095.630 34.647.731.162 Thuế nhập khẩu được hoàn lại hoặc khấu trừ 128.761.266.269 86.664.527.807 Phải thu khoản hỗ trợ từ nhà cung cấp - 5.209.268.069 Phải thu khác 11.439.593.958 3.015.944.196 ───────────── 232.805.433.796 ═════════════ ───────────── 183.904.850.455 ═════════════ 7 HÀNG TỒN KHO 2011 2010 VNĐ VNĐ Hàng mua đang đi trên đường 972.360.197.401 623.207.047.788 Nguyên vật liệu 1.590.350.151.377 1.173.813.695.805 Công cụ, dụng cụ 1.833.344.075 7.056.358.487 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 61.562.596.516 124.144.418.373 Thành phẩm 579.265.915.242 377.156.084.524 Hàng hóa 23.686.995.937 34.192.837.705 Hàng gửi đi bán 48.370.380.232 15.917.002.135 ────────────── 3.277.429.580.780 ────────────── 2.355.487.444.817 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (4.933.906.670) (4.133.214.915) ────────────── 3.272.495.674.110 ══════════════ ────────────── 2.351.354.229.902 ══════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 23 Mẫu số B 09 – DN/HN 7 HÀNG TỒN KHO (tiếp theo) Biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 4.133.214.915 9.505.656.820 Tăng dự phòng 10.074.642.239 6.674.401.057 Hoàn nhập (8.018.602.015) (6.667.004.301) Sử dụng dự phòng (1.255.348.469) (5.379.838.661) Số dư cuối năm ─────────── 4.933.906.670 ═══════════ ─────────── 4.133.214.915 ═══════════ 8 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC (a) Chi phí trả trước ngắn hạn 2011 2010 VNĐ VNĐ Chi phí quảng cáo 8.320.100.182 8.764.606.163 Tủ đông và tủ mát 34.676.924.998 13.536.497.543 Chi phí thuê đất, nhà xưởng và thuê khác 2.414.274.654 4.117.594.883 Chi phí triển khai phần mềm và bảo trì mạng 3.862.183.375 2.194.732.003 Chi phí công cụ, dụng cụ 4.255.096.359 2.844.774.494 Chi phí sửa chữa và bảo trì 1.381.630.958 4.739.455.297 Chi phí khác 1.998.888.993 2.397.812.690 ──────────── 56.909.099.519 ════════════ ──────────── 38.595.473.073 ════════════ (b) Chi phí trả trước dài hạn 2011 2010 VNĐ VNĐ Tiền thuê đất 2.434.012.586 86.021.727.136 Tủ đông và tủ mát 11.241.646.159 7.122.306.162 Chi phí trả trước khác 11.922.656.050 4.596.780.024 ──────────── 25.598.314.795 ════════════ ──────────── 97.740.813.322 ════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 24 Mẫu số B 09 – DN 8 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC (tiếp theo) (b) Chi phí trả trước dài hạn (tiếp theo) Biến động của chi phí trả trước dài hạn trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 97.740.813.322 194.714.091.558 Tăng trong năm 75.772.676.087 31.766.676.285 Ghi vào kết quả hoạt động kinh doanh trong năm (3.668.511.654) (1.437.755.893) Chuyển sang tài sản cố định vô hình (*) (82.680.130.919) (77.559.136.190) Chuyển sang chi phí trả trước ngắn hạn (**) (61.566.532.041) (49.743.062.438) Số dư cuối năm ──────────── 25.598.314.795 ════════════ ──────────── 97.740.813.322 ════════════ (*) Thể hiện khoản chi phí thuê trả trước của 4 lô đất mà Tập đoàn đã được cấp quyền sử dụng đất. (**) Thể hiện khoản chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong vòng 1 năm. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 25 Mẫu số B 09 – DN/HN 9 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (a) Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa và vật kiến trúc Máy móc và thiết bị Phương tiện vận chuyển Thiết bị văn phòng Gia súc Tổng cộng VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Nguyên giá Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 778.992.909.342 2.718.468.317.885 330.555.956.849 176.038.864.793 109.244.581.002 4.113.300.629.871 Mua trong năm 9.350.919.682 74.603.634.491 20.193.651.414 51.571.128.211 - 155.719.333.798 Xây dựng cơ bản dở dang hoàn thành (Thuyết minh số 9(c)) 204.814.294.827 864.727.536.637 25.944.153.221 35.128.761.651 - 1.130.614.746.336 Súc vật nuôi chuyển đàn - - - - 103.021.517.042 103.021.517.042 Chuyển sang bất động sản đầu tư (Thuyết minh số 10) (13.606.729.237) - - - - (13.606.729.237) Phân loại lại - 189.819.323 - (189.819.323) - - Thanh lý, nhượng bán (68.736.260.725) (60.858.649.469) (33.943.201.716) (5.111.052.246) (16.762.973.329) (185.412.137.485) Giảm khác - (1.810.524.065) - - - (1.810.524.065) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ────────────── 910.815.133.889 ────────────── ─────────────── 3.595.320.134.802 ─────────────── ────────────── 342.750.559.768 ────────────── ────────────── 257.437.883.086 ────────────── ────────────── 195.503.124.715 ────────────── ─────────────── 5.301.826.836.260 ─────────────── Khấu hao lũy kế Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 220.503.672.561 1.072.531.849.026 123.754.376.223 89.822.779.956 16.793.900.220 1.523.406.577.986 Khấu hao trong năm 38.365.748.340 267.051.583.113 28.777.829.298 36.434.769.921 28.680.343.437 399.310.274.109 Chuyển sang bất động sản đầu tư (Thuyết minh số 10) (9.915.048.803) - - - - (9.915.048.803) Phân loại lại 96.735.866 342.904.429 25.505.540 (229.394.313) (235.751.522) - Thanh lý, nhượng bán (31.438.527.014) (53.878.015.213) (9.473.718.705) (5.048.229.848) (4.508.355.189) (104.346.845.969) Giảm khác - (256.663.517) - - - (256.663.517) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ───────────── 217.612.580.950 ───────────── ─────────────── 1.285.791.657.838 ─────────────── ───────────── 143.083.992.356 ───────────── ───────────── 120.979.925.716 ───────────── ───────────── 40.730.136.946 ───────────── ─────────────── 1.808.198.293.806 ─────────────── Giá trị còn lại Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 558.489.236.781 1.645.936.468.859 206.801.580.626 86.216.084.837 92.450.680.782 2.589.894.051.885 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ═════════════ 693.202.552.939 ═════════════ ═══════════════ 2.309.528.476.964 ═══════════════ ═════════════ 199.666.567.412 ═════════════ ═════════════ 136.457.957.370 ═════════════ ══════════════ 154.772.987.769 ══════════════ ═══════════════ 3.493.628.542.454 ═══════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 26 Mẫu số B 09 – DN/HN 9 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo) (a) Tài sản cố định hữu hình (tiếp theo) Nguyên giá tài sản cố định hữu hình của Tập đoàn đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 628.995.160.327 đồng Việt Nam (2010: 647.984.584.591 đồng Việt Nam). (b) Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất Phần mềm vi tính Tổng cộng VNĐ VNĐ VNĐ Nguyên giá Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 213.282.338.479 49.889.067.787 263.171.406.266 Mua trong năm - 9.138.961.760 9.138.961.760 Chuyển từ trả trước ngắn hạn và dài hạn 111.195.942.361 - 111.195.942.361 Thanh lý - (96.939.520) (96.939.520) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ──────────── 324.478.280.840 ──────────── ──────────── 58.931.090.027 ──────────── ───────────── 383.409.370.867 ───────────── Khấu hao lũy kế Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 47.685.633.224 42.090.483.067 89.776.116.291 Khấu hao trong năm 4.751.996.743 6.689.917.050 11.441.913.793 Chuyển từ trả trước ngắn hạn và dài hạn 26.242.190.772 - 26.242.190.772 Thanh lý - (96.939.520) (96.939.520) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ──────────── 78.679.820.739 ──────────── ──────────── 48.683.460.597 ──────────── ───────────── 127.363.281.336 ───────────── Giá trị còn lại Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 165.596.705.255 7.798.584.720 173.395.289.975 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ════════════ 245.798.460.101 ════════════ ════════════ 10.247.629.430 ════════════ ═════════════ 256.046.089.531 ═════════════ Nguyên giá tài sản cố định vô hình của Tập đoàn đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 43.568.790.597 đồng Việt Nam (2010: 18.871.366.142 đồng Việt Nam). CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 27 Mẫu số B 09 – DN/HN 9 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo) (c) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 665.282.453.729 650.140.391.846 Tăng trong năm 1.765.978.487.062 1.175.733.225.440 Chuyển sang tài sản cố định hữu hình (Thuyết minh số 9(a)) (1.130.614.746.336) (1.146.041.166.302) Chuyển sang bất động sản đầu tư - (12.411.182.265) Chuyển sang hàng tồn kho (4.529.164.165) - Thanh lý - (1.495.453.021) Giảm khác (1.029.633.406) (643.361.969) Số dư cuối năm ────────────── 1.295.087.396.884 ══════════════ ───────────── 665.282.453.729 ═════════════ Những dự án chính được thực hiện tại các địa điểm sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Trụ sở chính 652.557.519.078 277.772.837.051 Chi nhánh Đà Nẵng 237.931.390.899 281.018.182 Nhà máy sữa Tiên Sơn 81.555.694.010 49.929.155.652 Nhà máy sữa Sài Gòn 80.403.563.112 185.734.013.102 Chi nhánh Cần Thơ 44.989.951.351 44.920.740.945 Nhà máy sữa Nghệ An 35.495.060.435 ════════════ 3.690.119.467 ═══════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 28 Mẫu số B 09 – DN/HN 10 BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ Quyền sử dụng đất Cơ sở hạ tầng Nhà cửa Tổng cộng VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Nguyên giá Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 27.489.150.000 5.994.290.197 70.576.318.026 104.059.758.223 Chuyển từ tài sản cố định hữu hình (Thuyết minh số 9(a)) - - 13.606.729.237 13.606.729.237 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ──────────── 27.489.150.000 ──────────── ─────────── 5.994.290.197 ─────────── ──────────── 84.183.047.263 ──────────── ──────────── 117.666.487.460 ──────────── Khấu hao lũy kế Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 - 544.872.474 2.697.340.538 3.242.213.012 Khấu hao trong năm - 599.429.017 3.238.509.089 3.837.938.106 Chuyển từ tài sản cố định hữu hình (Thuyết minh số 9(a)) - - 9.915.048.803 9.915.048.803 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ─────────── - ─────────── ─────────── 1.144.301.491 ─────────── ──────────── 15.850.898.430 ──────────── ──────────── 16.995.199.921 ──────────── Giá trị còn lại Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 27.489.150.000 5.449.417.723 67.878.977.488 100.817.545.211 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ════════════ 27.489.150.000 ════════════ ═══════════ 4.849.988.706 ═══════════ ════════════ 68.332.148.833 ════════════ ════════════ 100.671.287.539 ════════════ Quyền sử dụng đất của Tập đoàn thể hiện quyền sử dụng đất vô thời hạn ở quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng và được ghi nhận theo nguyên giá và không khấu hao. Nguyên giá bất động sản đầu tư của Tập đoàn đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 6.976.800.000 đồng Việt Nam (2010: không có). 11 LỢI THẾ THƯƠNG MẠI Biến động của lợi thế thương mại trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 19.556.808.664 - Tăng trong năm - 20.680.539.721 Giảm trong năm (2.269.050.480) - Ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong năm (1.784.422.662) (1.123.731.057) Số dư cuối năm ──────────── 15.503.335.522 ════════════ ──────────── 19.556.808.664 ════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 29 Mẫu số B 09 – DN/HN 12 TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI Biến động gộp của thuế thu nhập hoãn lại không tính bù trừ các số dư liên quan đến cùng một cơ quan thuế như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 62.865.036.536 53.520.933.059 Ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 17.778.374.972 9.344.103.477 Số dư cuối năm ──────────── 80.643.411.508 ════════════ ──────────── 62.865.036.536 ════════════ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chủ yếu phát sinh từ các khoản chênh lệch do đánh giá tỷ giá, các khoản dự phòng và các khoản chi phí trích trước. 13 CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN 2011 2010 VNĐ VNĐ Vay ngắn hạn - ════════ 567.960.000.000 ═════════════ Số dư khoản vay ngắn hạn của Tập đoàn tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 thể hiện 5 khoản vay ngắn hạn có thời hạn từ 6 tháng đến 1 năm từ một chi nhánh của một ngân hàng nước ngoài trị giá 30 triệu đô la Mỹ với lãi suất từ 2% đến 2,09%/năm. Các khoản vay này đã tất toán trong năm 2011. 14 PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 2011 2010 VNĐ VNĐ Các bên thứ ba 1.722.763.113.643 1.089.416.813.120 Các bên liên quan (Thuyết minh số 32(b)) 108.195.986.831 - ────────────── 1.830.959.100.474 ══════════════ ────────────── 1.089.416.813.120 ══════════════ 15 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC 2011 2010 VNĐ VNĐ Thuế giá trị gia tăng 78.912.830.769 63.543.620.049 Thuế xuất nhập khẩu 5.819.918.779 3.668.385.524 Thuế thu nhập doanh nghiệp 188.626.252.026 203.518.332.483 Thuế thu nhập cá nhân 13.715.531.182 10.303.847.765 Thuế khác 388.358.072 754.475.062 ───────────── 287.462.890.828 ═════════════ ───────────── 281.788.660.883 ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 30 Mẫu số B 09 – DN/HN 16 CHI PHÍ PHẢI TRẢ 2011 2010 VNĐ VNĐ Hỗ trợ bán hàng cho khách hàng 166.981.423.467 124.353.396.055 Chi phí trưng bày sản phẩm 138.181.804 652.393.939 Chi phí quảng cáo 29.428.701.502 83.472.865.870 Chi phí vận chuyển 25.359.546.962 20.660.425.800 Chi phí lãi vay - 1.025.212.500 Chi phí nhiên liệu 5.795.564.015 299.850.621 Chi phí bảo trì và sửa chữa 6.357.023.147 4.239.789.975 Chi phí nguồn nhân lực thuê ngoài 7.252.173.600 6.620.417.339 Chi phí phải trả khác 19.365.394.796 22.826.631.536 ───────────── 260.678.009.293 ═════════════ ───────────── 264.150.983.635 ═════════════ Chi phí phải trả khác tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 chủ yếu thể hiện chi phí thuê đất và chi phí hoạt động chung khác. 17 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC 2011 2010 VNĐ VNĐ Tiền ký quỹ nhận được từ khách hàng 13.510.621.271 13.069.222.332 Thuế nhập khẩu phải nộp 31.891.388.948 91.614.690.576 Phải trả cho các cổ đông thiểu số liên quan đến việc góp vốn mua cổ phần đầu tư 34.800.000 34.800.000 Phải trả khác về đầu tư tài chính 184.859.155 2.684.859.155 Bảo hiểm nhân viên và kinh phí công đoàn 615.429.742 201.264.468 Phải trả khác 13.241.826.199 10.631.660.866 ──────────── 59.478.925.315 ════════════ ───────────── 118.236.497.397 ═════════════ 18 NỢ PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC Nợ dài hạn khác chủ yếu thể hiện khoản tạm ứng nhận được từ bên thứ ba về việc chuyển nhượng khoản đầu tư của Tập đoàn vào một ngân hàng trong tương lai. Việc chuyển nhượng chỉ có hiệu lực khi được sự phê duyệt của Đại hội đồng Cổ đông hoặc Hội đồng Quản trị và các cổ đông sáng lập của ngân hàng này; hoặc sau 5 năm kể từ ngày thành lập ngân hàng này, tùy theo sự kiện nào xảy ra trước. 19 DỰ PHÒNG TRỢ CẤP THÔI VIỆC VÀ MẤT VIỆC Biến động dự phòng trợ cấp thôi việc và mất việc trong năm như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Số dư đầu năm 51.373.933.083 34.930.886.174 Trích lập dự phòng 16.618.656.982 24.104.008.563 Sử dụng dự phòng (1.068.692.797) (4.475.476.521) Hoàn nhập dự phòng - (3.185.485.133) Số dư cuối năm ──────────── 66.923.897.268 ════════════ ──────────── 51.373.933.083 ════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 31 Mẫu số B 09 – DN/HN 20 VỐN CỔ PHẦN Trong năm, căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng Quản trị số 09/NQ-CTS.HĐQT/2010 vào ngày 15 tháng 11 năm 2010, Quyết định số 02/QĐ-CTS.HĐQT/2011 vào ngày 18 tháng 4 năm 2011 và Nghị quyết số 03/NQ-CTS.HĐQT/2011 vào ngày 27 tháng 4 năm 2011, Công ty đã phát hành 7.053.430 cổ phiếu cho nhân viên với giá phát hành là 10.000 đồng/cổ phiếu và phát hành 10.700.000 cổ phiếu cho các nhà đầu tư nước ngoài với giá trung bình là 129.359 đồng/cổ phiếu. Vào ngày 23 tháng 12 năm 2011, Sở Giao dịch Chứng Khoán TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 187/2011/QD-SGDHCM phê chuẩn việc đăng ký 185.289.204 cổ phiếu thưởng với tỷ lệ 2:1. Cổ phiếu thưởng được phát hành từ Quỹ Đầu tư và Phát triển nhằm tăng vốn lên 5.561.147.540.000 đồng Việt Nam. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty chưa đăng ký thay đổi Giấy phép đăng ký kinh doanh cho việc tăng vốn này. Vốn cổ phần của Công ty được duyệt và đã phát hành như sau: 31.12.2011 31.12.2010 Số cổ phiếu VNĐ Số cổ phiếu VNĐ Vốn cổ phần được duyệt 556.114.754 5.561.147.540.000 353.072.120 3.530.721.200.000 ══════════ ══════════════ ══════════ ═══════════════ Vốn cổ phần đã phát hành Cổ phiếu phổ thông 556.114.754 5.561.147.540.000 353.072.120 3.530.721.200.000 Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu phổ thông (247.140) (2.521.794.000) (66.020) (669.051.000) Cổ phiếu hiện đang lưu hành Cổ phiếu phổ thông 555.867.614 5.558.625.746.000 353.006.100 3.530.052.149.000 ══════════ ══════════════ ══════════ ═══════════════ Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông của Công ty. Các cổ đông được nhận cổ tức mà Công ty công bố vào từng thời điểm. Tất cả các cổ phiếu phổ thông đều có thứ tự ưu tiên như nhau đối với tài sản còn lại của Công ty. Các cổ đông được hưởng lãi cổ phiếu theo thông báo của Công ty. Các quyền lợi của các cổ phiếu đã được Công ty mua lại đều bị tạm ngừng cho tới khi chúng được phát hành lại. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 32 Mẫu số B 09 – DN/HN 21 TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tư và phát triền Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận chưa phân phối Tổng cộng VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Tại ngày 1 tháng 1 năm 2010 3.512.653.000.000 - (154.222.000) 1.756.282.910.335 294.347.876.431 892.345.028.217 6.455.474.592.983 Vốn góp tăng trong năm 18.068.200.000 - (514.829.000) - - - 17.553.371.000 Lợi nhuận sau thuế - - - - - 3.616.185.949.180 3.616.185.949.180 Tăng khác - - - - - 6.688.696 6.688.696 Trích lập các quỹ - - - 416.007.879.530 58.724.243.569 (834.315.714.676) (359.583.591.577) Chia cổ tức - - - - - (1.765.200.420.000) (1.765.200.420.000) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 ────────────── 3.530.721.200.000 ────────────── - ────────── (669.051.000) ────────────── 2.172.290.789.865 ───────────── 353.072.120.000 ────────────── 1.909.021.531.417 ─────────────── 7.964.436.590.282 Vốn góp tăng trong năm 2.030.426.340.000 1.276.994.100.000 (1.852.743.000) (1.852.892.040.000) - - 1.452.675.657.000 Lợi nhuận sau thuế - - - - - 4.218.181.708.937 4.218.181.708.937 Trích lập các quỹ - - - 588.625.486.519 203.042.634.000 (1.208.328.620.254) (416.660.499.735) Chia cổ tức (Thuyết minh số 22) - - - - - (741.428.260.000) (741.428.260.000) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 ────────────── 5.561.147.540.000 ══════════════ ────────────── 1.276.994.100.000 ══════════════ ──────────── (2.521.794.000) ════════════ ────────────── 908.024.236.384 ══════════════ ───────────── 556.114.754.000 ═════════════ ────────────── 4.177.446.360.100 ══════════════ ─────────────── 12.477.205.196.484 ═══════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 33 Mẫu số B 09 – DN/HN 22 CỔ TỨC Trong năm 2011, Công ty đã công bố và chi trả cổ tức tạm thời bằng tiền ở mức 20% cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011. Cổ tức cuối cùng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 sẽ được đề xuất trong Đại hội đồng Cổ đông của Công ty tổ chức trong năm 2012. 23 DOANH THU (a) Doanh thu thuần 2011 2010 VNĐ VNĐ Doanh thu Bán hàng hóa 302.234.100.241 158.054.990.021 Bán thành phẩm 21.737.996.256.230 15.890.079.436.076 Cung cấp dịch vụ bất động sản 9.636.945.888 5.920.773.239 Cung cấp các dịch vụ khác 20.690.188.407 ─────────────── 27.410.984.250 ─────────────── 22.070.557.490.766 16.081.466.183.586 Các khoản giảm trừ Chiết khấu thương mại (441.891.678.905) (320.185.652.193) Hàng bán bị trả lại (1.236.918.752) ─────────────── (8.414.531.968) ─────────────── (443.128.597.657) (328.600.184.161) Doanh thu thuần ─────────────── 21.627.428.893.109 ═══════════════ ─────────────── 15.752.865.999.425 ═══════════════ (b) Doanh thu hoạt động tài chính 2011 2010 VNĐ VNĐ Lãi cho vay 2.445.000.000 - Lãi tiền gửi ngân hàng 366.516.423.111 196.899.498.165 Lãi đầu tư trái phiếu 97.988.961.693 60.569.825.569 Lợi nhuận từ đầu tư chứng khoán - 1.037.680.360 Cổ tức nhận được 25.576.594.310 18.024.123.920 Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện 133.011.736.352 124.057.264.255 Lãi do đánh giá lại các khoản có gốc ngoại tệ cuối năm 53.335.201.499 47.711.031.480 Các thu nhập tài chính khác 1.358.536.168 230.703.488 ───────────── 680.232.453.133 ═════════════ ───────────── 448.530.127.237 ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 34 Mẫu số B 09 – DN/HN 24 GIÁ VỐN HÀNG BÁN 2011 2010 VNĐ VNĐ Giá vốn của hàng hóa đã bán 286.607.568.444 145.209.760.823 Giá vốn của thành phẩm đã bán 14.684.630.075.415 10.356.442.165.458 Giá vốn hoạt động kinh doanh bất động sản 5.461.852.413 3.826.512.705 Giá vốn của các dịch vụ khác đã cung cấp 1.314.885.592 6.301.870.656 Hao hụt, mất mát hàng tồn kho 2.038.511.053 1.284.568.341 Các khoản chi phí vượt mức bình thường do hoạt động dưới công suất 57.196.445.223 66.135.854.458 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 2.056.040.224 7.396.756 ─────────────── 15.039.305.378.364 ═══════════════ ─────────────── 10.579.208.129.197 ═══════════════ 25 CHI PHÍ TÀI CHÍNH 2011 2010 VNĐ VNĐ Hỗ trợ thanh toán nhà phân phối 22.667.657.049 37.407.095.648 Chi phí lãi vay 13.933.130.085 6.171.553.959 Chi phí lãi cho các khoản ký quỹ nhận được 1.173.590.655 1.303.336.014 Lỗ do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện 105.298.278.209 100.770.275.629 Lỗ do đánh giá lại các khoản có gốc ngoại tệ cuối năm 60.940.976.183 5.069.611.375 Dự phòng/(hoàn nhập dự phòng) giảm giá đầu tư tài chính 42.357.282.181 (3.674.240.097) Phí giao dịch mua bán chứng khoán - 154.951.460 Chi phí tài chính khác 58.995.000 5.996.030.000 ───────────── 246.429.909.362 ═════════════ ───────────── 153.198.613.988 ═════════════ 26 CHI PHÍ BÁN HÀNG 2011 2010 VNĐ VNĐ Chi phí quảng cáo 400.203.453.923 484.726.234.260 Chi phí khuyến mãi 501.645.805.671 267.572.811.563 Chi phí hỗ trợ và hoa hồng cho nhà phân phối 330.271.502.489 237.388.966.895 Chi phí nhân viên 126.040.690.295 111.698.708.452 Chi phí nguyên vật liệu 46.661.138.368 36.033.721.867 Chi phí công cụ, dụng cụ 36.459.224.005 15.694.989.118 Chi phí khấu hao 25.827.515.080 31.490.118.666 Chi phí hàng hỏng 10.079.299.960 6.429.668.286 Chi phí vận chuyển hàng bán 254.224.204.720 150.806.262.900 Chi phí dịch vụ thuê ngoài 80.501.413.118 96.344.323.865 ────────────── 1.811.914.247.629 ══════════════ ────────────── 1.438.185.805.872 ══════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 35 Mẫu số B 09 – DN/HN 27 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 2011 2010 VNĐ VNĐ Chi phí nhân viên 139.108.109.646 105.991.687.325 Chi phí vật liệu quản lý 10.884.949.950 8.308.139.705 Chi phí đồ dùng văn phòng 5.130.371.249 8.333.290.980 Chi phí khấu hao tài sản cố định 50.962.059.856 29.461.744.081 Thuế, phí và lệ phí 5.136.600.449 7.874.243.019 Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi và dự phòng trợ cấp thôi việc và mất việc 18.452.003.759 19.914.745.226 Chi phí vận chuyển hàng nội bộ 47.134.745.105 43.427.505.771 Chi phí dịch vụ mua ngoài 96.091.668.645 80.753.907.409 Chi phí nhập hàng 32.483.865.536 24.830.959.180 Công tác phí 14.907.572.769 14.145.595.709 Chi phí dịch vụ ngân hàng 6.926.788.557 6.873.150.187 Chi phí khác 32.213.261.678 38.232.156.180 ───────────── 459.431.997.199 ═════════════ ───────────── 388.147.124.772 ═════════════ 28 THU NHẬP KHÁC 2011 2010 VNĐ VNĐ Thu nhập khác Tiền bồi thường nhận được từ các bên thứ ba 3.140.520.594 1.288.039.182 Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 58.616.361.045 701.993.355.373 Tiền thu từ thanh lý công cụ dụng cụ, vật tư kỹ thuật và phế liệu 81.356.185.908 58.532.314.552 Hỗ trợ từ nhà cung cấp 166.810.521.148 217.531.182.525 Thu nhập khác 13.182.449.134 3.642.276.984 ───────────── 323.106.037.829 ───────────── ───────────── 982.987.168.616 ───────────── Chi phí khác Giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý (81.065.291.516) (349.191.024.395) Chi phí thanh lý tài sản cố định - (17.099.171.943) Giá trị công cụ dụng cụ, vật tư kỹ thuật và phế liệu thanh lý (1.395.686.642) (626.593.674) Chi phí phạt do vi phạm hợp đồng (722.472.308) (5.264.156.933) Chi phí khác (2.696.555.210) (2.020.721.368) ───────────── (85.880.005.676) ───────────── (374.201.668.313) Thu nhập khác – số thuần ───────────── 237.226.032.153 ═════════════ ───────────── 608.785.500.303 ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 36 Mẫu số B 09 – DN/HN 29 THUẾ Các công ty trong Tập đoàn chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (“TNDN”) theo các mức thuế suất khác nhau từ 15% đến 25% tùy thuộc vào địa điểm kinh doanh tính trên thu nhập tính thuế. Trong Tập đoàn, chỉ có Công ty và Công ty TNHH Một Thành viên sữa Lam Sơn có phát sinh chi phí thuế TNDN. Các công ty con còn lại trong Tập đoàn hoặc là đang trong giai đoạn miễn thuế hoặc là chưa có thu nhập chịu thuế. Số thuế trên lợi nhuận trước thuế của Tập đoàn khác với số thuế khi được tính theo thuế suất thông thường 25% theo qui định của luật thuế hiện hành như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.991.895.071 ────────────── 4.251.207.423.608 ────────────── Thuế tính ở thuế suất 25% 1.244.747.973.768 1.062.801.855.902 Điều chỉnh: Chênh lệch thuế suất giữa các chi nhánh và các công ty con (226.947.759.566) (172.131.175.185) Thu nhập không chịu thuế (24.161.191.796) (11.680.572.796) Chi phí không được khấu trừ 5.821.560.435 2.494.552.401 Ưu đãi thuế (251.427.181.503) (250.238.871.042) Tài sản lỗ tính thuế không ghi nhận trên các khoản lỗ tính thuế trong năm hiện hành của các công ty con 7.362.992.662 3.994.740.319 Dự phòng thiếu của năm trước 5.413.792.134 473.955.038 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ───────────── 760.810.186.134 ═════════════ ───────────── 635.714.484.637 ═════════════ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của Tập đoàn được tính dựa trên trên thu nhập chịu thuế ước tính trong năm và tùy thuộc vào việc kiểm tra và có thể có sự thay đổi của cơ quan thuế. 30 LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU Lãi cơ bản trên cổ phiếu tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 được tính bằng số lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông chính chia cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm. 2011 2010 VNĐ VNĐ Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông (đồng) 4.218.181.708.937 3.616.185.949.180 Bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành 546.582.775 352.777.598 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số phiếu phổ thông đang lưu hành (đồng) 7.717 10.251 Bình quân gia quyền của số cổ phiếu đang lưu hàng với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2011 đã được phát hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2010 546.582.775 529.166.396 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được điều chỉnh với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2011 đã được phát hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2010 7.717 ════════════ 6.834 ════════════ Công ty không có cổ phiếu tiềm năng có tác động suy giảm lãi trên cổ phiếu. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 37 Mẫu số B 09 – DN/HN 31 CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH THEO YẾU TỐ 2011 2010 VNĐ VNĐ Chi phí nguyên liệu, vật liệu 14.913.678.702.671 10.249.281.585.276 Chi phí nhân công 601.676.764.769 493.167.684.107 Chi phí khấu hao tài sản cố định 414.590.126.421 289.533.149.414 Chi phí dịch vụ mua ngoài 747.423.305.413 576.326.193.320 Các chi phí khác 1.418.811.954.953 1.155.019.268.880 ─────────────── 18.096.180.854.227 ═══════════════ ─────────────── 12.763.327.880.997 ═══════════════ 32 CÁC GIAO DỊCH CHỦ YẾU VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN Cổ đông lớn nhất của Công ty là Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước (“SCIC”), sở hữu 45,04% vốn điều lệ của Công ty. SCIC được kiểm soát bởi Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam. (a) Nghiệp vụ với các bên liên quan Trong năm, các nghiệp vụ sau đây được thực hiện với các bên liên quan: i) Doanh thu bán hàng và dịch vụ 2011 2010 VNĐ VNĐ Công ty liên kết: Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn 112.180.852 ══════════ - ═══════ ii) Mua hàng hóa và dịch vụ 2011 2010 VNĐ VNĐ Liên doanh: Dự án Phát triển nguồn nguyên liệu sữa tại Việt Nam 3.483.876.513 - Công ty liên kết: Công ty TNHH Miraka 208.625.385.663 - Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn 8.283.190.000 - ───────────── 220.392.452.176 ═════════════ ───────── - ═════════ iii) Cho các bên liên quan vay 2011 2010 VNĐ VNĐ Công ty liên kết: Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn 18.000.000.000 ════════════ - ══════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 38 Mẫu số B 09 – DN/HN 32 CÁC GIAO DỊCH CHỦ YẾU VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN (tiếp theo) (a) Nghiệp vụ với các bên liên quan (tiếp theo) iii) Cho các bên liên quan vay Trong năm, Công ty đã cho Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn vay số tiền là 18 tỷ đồng Việt Nam với lãi suất là 15%/năm. Khoản cho vay này đáo hạn vào ngày 9 tháng 2 năm 2012. Tại thời điểm phát hành báo cáo tài chính này, Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn đã tất toán toàn bộ khoản vay. iv) Góp vốn đầu tư vào các bên liên quan 2011 2010 VNĐ VNĐ Công ty liên kết: Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn - 9.000.000.000 Công ty TNHH Miraka - 179.315.000.000 ──────── - ════════ ───────────── 188.315.000.000 ═════════════ v) Chi trả cổ tức 2011 2010 VNĐ VNĐ Cổ đông lớn: Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước (“SCIC”) 333.984.000.000 ═════════════ 834.960.000.000 ═════════════ v) Các khoản chi cho các nhân sự quản lý chủ chốt 2011 2010 VNĐ VNĐ Tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Điều hành 46.632.287.016 ════════════ 41.545.628.000 ════════════ (b) Số dư cuối năm với các bên liên quan 2011 2010 VNĐ VNĐ Các khoản phải trả (Thuyết minh số 13) Liên doanh: Dự án Phát triển nguồn nguyên liệu sữa tại Việt Nam 145.509.003 - Công ty liên kết: Công ty TNHH Miraka 108.050.477.828 - ───────────── 108.195.986.831 ═════════════ ───────── - ═════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 39 Mẫu số B 09 – DN/HN 33 BÁO CÁO BỘ PHẬN Thông tin bộ phận được trình bày theo bộ phận theo khu vực địa lý của Tập đoàn. Báo cáo chính yếu, bộ phận theo khu vực địa lý, được dựa vào cơ cấu báo cáo nội bộ và quản lý của Tập đoàn. Kết quả báo cáo bộ phận bao gồm các khoản mục phân bổ trực tiếp cho một bộ phận cũng như cho các bộ phận được phân chia theo một cơ sở hợp lý. Các khoản mục không được phân bổ bao gồm tài sản, nợ phải trả, doanh thu từ hoạt động tài chính, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, lãi hoặc lỗ khác và thuế thu nhập doanh nghiệp. Bộ phận theo khu vực địa lý Khi trình bày thông tin bộ phận theo khu vực địa lý, doanh thu bộ phận dựa vào vị trí địa lý của các khách hàng tại Việt Nam (“trong nước”) hay ở các nước khác ngoài Việt Nam (“xuất khẩu”). Trong nước Xuất khẩu Tổng cộng 2011 2010 2011 2010 2011 2010 VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Doanh thu bán hàng 18.854.564.315.218 14.096.108.021.031 2.772.864.577.891 1.656.757.978.394 21.627.428.893.109 15.752.865.999.425 Giá vốn hàng bán (12.815.260.529.233) (9.249.543.881.741) (2.224.044.849.131) (1.329.664.247.456) (15.039.305.378.364) (10.579.208.129.197) Lợi nhuận gộp ───────────────── 6.039.303.785.985 ═════════════════ ──────────────── 4.846.564.139.290 ════════════════ ──────────────── 548.819.728.760 ════════════════ ─────────────── 327.093.730.938 ═══════════════ ──────────────── 6.588.123.514.745 ════════════════ ─────────────── 5.173.657.870.228 ═══════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 40 Mẫu số B 09 – DN/HN 34 CAM KẾT VỐN Các cam kết về chi tiêu tạo lập tài sản cố định đã ký hợp đồng tại ngày lập bảng cân đối kế toán nhưng chưa được hạch toán vào báo cáo tài chính như sau: 2011 2010 VNĐ VNĐ Nhà cửa, nhà xưởng, máy móc và thiết bị 2.142.064.573.853 ══════════════ 1.511.730.845.164 ══════════════ 35 CAM KẾT THUÊ HOẠT ĐỘNG Các hợp đồng thuê hoạt động không hủy ngang, Tập đoàn phải trả mức tối thiểu trong tương lai như sau: Thuê đất và thuê kho 2011 2010 VNĐ VNĐ Dưới 1 năm 5.281.677.565 4.734.528.788 Từ 1 đến 5 năm 21.133.710.260 18.938.115.151 Trên 5 năm 175.917.048.989 160.027.989.822 Tổng cộng các khoản thanh toán tối thiểu ───────────── 202.332.436.814 ═════════════ ───────────── 183.700.633.761 ═════════════ 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH Các yếu tố rủi ro tài chính Tổng quan Tập đoàn chịu các rủi ro sau khi sử dụng các công cụ tài chính:  Rủi ro thị trường  Rủi ro tín dụng  Rủi ro thanh khoản Ban Điều hành chịu trách nhiệm chung đối với việc thiết lập và giám sát nguyên tắc quản lý rủi ro tài chính. Ban Điều hành thiết lập các chính sách nhằm phát hiện và phân tích các rủi ro mà Tập đoàn phải chịu, thiết lập các biện pháp kiểm soát rủi ro và các hạn mức rủi ro thích hợp, và giám sát các rủi ro và việc thực hiện các hạn mức rủi ro. Hệ thống và chính sách quản lý rủi ro được xem xét lại định kỳ nhằm phản ánh những thay đổi của các điều kiện thị trường và hoạt động của Tập đoàn. (a) Rủi ro thị trường Rủi ro thị trường là rủi ro giá trị hợp lý hoặc lưu chuyển tiền tệ tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động theo sự biến động của giá thị trường. Rủi ro thị trường bao gồm 3 loại rủi ro: rủi ro tiền tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro giá. Mục tiêu của việc quản lý rủi ro thị trường là quản lý và kiểm soát mức độ rủi ro trong giới hạn chấp nhận được, trong khi vẫn tối đa hóa lợi nhuận. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 41 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (a) Rủi ro thị trường (tiếp theo) (i) Rủi ro tiền tệ Tập đoàn chịu rủi ro tỷ giá trên các giao dịch mua và bán bằng các đồng tiền tệ không phải là đồng Việt Nam. Các ngoại tệ có rủi ro này chủ yếu là đồng Đô la Mỹ (“USD”) và đồng Euro (“EUR”). Tập đoàn đảm bảo rằng mức độ rủi ro tiền tệ thuần được duy trì ở một mức độ có thể chấp nhận được bằng cách mua hoặc bán các ngoại tệ theo tỷ giá thực hiện tại thời điểm khi cần thiết để hạn chế sự mất cân bằng trong ngắn hạn. Ban Điều hành không thực hiện các giao dịch phòng ngừa rủi ro tiền tệ sau khi đã cân nhắc chi phí của việc sử dụng các công cụ tài chính phòng ngừa rủi ro có thể vượt mức rủi ro tiềm tàng của biến động tỷ giá. Rủi ro tiền tệ của Tập đoàn đối với USD và EUR là như sau: Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tiền gốc ngoại tệ VNĐ tương đương USD EUR USD EUR Tài sản tài chính Tiền mặt và tiền gởi ngân hàng 27.989.325 1.482.878 582.961.667.350 40.976.354.510 Phải thu khách hàng và phải thu khác 35.512.893 8.543.383 739.662.534.214 236.079.314.321 ───────── 63.502.218 ───────── ───────── 10.026.261 ───────── ────────────── 1.322.624.201.564 ────────────── ───────────── 277.055.668.831 ───────────── Nợ tài chính Phải trả người bán và các khoản nợ khác (43.076.331) ───────── (12.606.518) ───────── (897.193.813.131) ───────────── (348.355.921.842) ───────────── Mức độ rủi ro tiền tệ 20.425.888 ═════════ (2.580.257) ════════ 425.430.388.433 ═════════════ (71.300.253.011) ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 42 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (a) Rủi ro thị trường (tiếp theo) (i) Rủi ro tiền tệ (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 Tiền gốc ngoại tệ VNĐ tương đương USD EUR USD EUR Tài sản tài chính Tiền mặt và tiền gởi ngân hàng 1.303.358 995 24.675.217.771 27.581.760 Phải thu khách hàng và phải thu khác 10.943.931 8.863.926 207.190.508.231 245.787.809.045 ───────── 12.247.289 ───────── ──────── 8.864.921 ──────── ───────────── 231.865.726.002 ───────────── ───────────── 245.815.390.805 ───────────── Nợ tài chính Các khoản vay (30.000.000) - (567.960.000.000) - Phải trả người bán và các khoản nợ khác (30.028.437) ───────── (2.132.729) ──────── (568.498.371.126) ────────────── (59.138.450.054) ──────────── (60.028.437) ───────── (2.132.729) ──────── (1.136.458.371.126) ────────────── (59.138.450.054) ──────────── Mức độ rủi ro tiền tệ (47.781.148) ═════════ 6.732.192 ════════ (904.592.645.124) ══════════════ 186.676.940.751 ═════════════ Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, nếu đồng Đô la Mỹ mạnh/yếu đi 10% so với đồng Việt Nam trong khi mọi biến số khác (kể cả thuế suất) giữ nguyên không đổi, thì lợi nhuận sau thuế của Tập đoàn cho năm tài chính sẽ cao/thấp hơn một khoản là 27.451.861.885 đồng Việt Nam do lãi/lỗ chuyển đổi tỷ giá trên số dư các công cụ tài chính bằng đồng Đô la Mỹ còn lại. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, nếu đồng Euro mạnh/yếu đi 10% so với đồng Việt Nam trong khi mọi biến số khác (kể cả thuế suất) giữ nguyên không đổi, thì lợi nhuận sau thuế của Tập đoàn cho năm tài chính sẽ thấp/cao hơn một khoản là 5.347.518.976 đồng Việt Nam do lãi/lỗ chuyển đổi tỷ giá trên số dư các công cụ tài chính bằng đồng Euro còn lại. (ii) Rủi ro giá Tập đoàn có các hoạt động đầu tư vốn vào các công ty niêm yết và chưa niêm yết và chịu rủi ro biến động giá của các khoản đầu tư này. Các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến kết quả của các khoản đầu tư này bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của các công ty được đầu tư và điều kiện thị trường. Ban Điều hành quản lý rủi ro liên quan đến yếu tố kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của các công ty được đầu tư bằng cách chọn lựa các ngành nghề kinh doanh và các công ty để đầu tư. Yếu tố rủi ro liên quan đến điều kiện thị trường tự bản thân nó bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế chung của Việt Nam và các hành vi của các nhà đầu tư, nằm ngoài khả năng kiểm soát của Ban Điều hành. Những yếu tố này đã dẫn đến các điều kiện thị trường biến động nhiều trong hai năm vừa qua. Đối với các khoản đầu tư vào chứng khoán vốn niêm yết, nếu giá chứng khoán tăng/giảm 10% trong khi tất cả các biến số khác (kể cả thuế suất) giữ nguyên không đổi, thì lợi nhuận sau thuế của Tập đoàn sẽ cao/thấp hơn 8.303.060.483 đồng Việt Nam tương ứng với xu hướng thay đổi của giá. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 43 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (a) Rủi ro thị trường (tiếp theo) (iii) Rủi ro lãi suất Tập đoàn không chịu rủi ro lãi suất lớn do Tập đoàn có chính sách duy trì lãi suất cố định cho tất cả các khoản vay. Ngoài ra, tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Tập đoàn đã tất toán tất cả các khoản vay. (b) Rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng là rủi ro Tập đoàn bị thiệt về tài chính nếu một khách hàng hoặc một đối tác của công cụ tài chính không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của họ, và rủi ro này phát sinh chủ yếu từ các khoản phải thu khách hàng của Tập đoàn. Phải thu khách hàng và phải thu khác Mức độ rủi ro tín dụng của Tập đoàn bị ảnh hưởng chủ yếu bởi các đặc điểm riêng biệt của từng khách hàng. Ban Điều hành đã thiết lập chính sách tín dụng, theo đó, mỗi khách hàng mới phải được phân tích kỹ về mức độ tín nhiệm trước khi Tập đoàn đưa ra các điều kiện và điều khoản giao hàng và thanh toán. Hạn mức mua hàng được thiết lập cho từng khách hàng, thể hiện khoản tiền cao nhất mà khách hàng có thể mua mà không cần phải có sự chấp thuận của Ban Điều hành. Khách hàng nào không được thông qua xếp hạng tín nhiệm chỉ có thể giao dịch với Tập đoàn với điều kiện trả tiền trước. Tập đoàn sẽ lập dự phòng giảm giá trị để phản ánh mức độ thiệt hại ước tính đối với phải thu khách hàng, phải thu khác và các khoản đầu tư. Thành phần chính của khoản dự phòng giảm giá này là khoản lỗ cụ thể có liên quan đến mức độ thiệt hại lớn cụ thể đối với từng khách hàng và mức độ thiệt hại tổng thể của các nhóm tài sản tài chính tương tự, được xác định khi các rủi ro này có thể đã xảy ra nhưng chưa được phát hiện. Mức độ thiệt hại tổng thể được xác định dựa trên dữ liệu thống kê về thanh toán trong quá khứ của các tài sản tài chính tương tự. Các khoản đầu tư Tập đoàn giới hạn mức độ rủi ro tín dụng bằng cách chỉ đầu tư vào các chứng khoán có tính thanh khoản và với các đối tác có mức độ tín nhiệm cao. Ban Điều hành chủ động giám sát rủi ro tín dụng và không kỳ vọng các đối tác sẽ không thực hiện được các nghĩa vụ của họ. Số dư với ngân hàng Tập đoàn có số dư tiền gửi với các tổ chức tín dụng trong nước. Ban Điều hành không nhận thấy một khoản thiệt hại nào đối với kết quả hoạt động của các tổ chức tín dụng này. Mức độ rủi ro tín dụng tối đa đối với mỗi nhóm tài sản tài chính là giá trị ghi sổ của nhóm công cụ tài chính đó được trình bày trên bảng cân đối kế toán. Các nhóm tài sản tài chính lớn của Tập đoàn là tiền gửi ngân hàng, các khoản phải thu khách hàng, các khoản phải thu khác và các khoản đầu tư. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 44 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (b) Rủi ro tín dụng (tiếp theo) (i) Các tài sản tài chính không quá hạn cũng không bị suy giảm giá trị Tiền gửi ngân hàng và các khoản đầu tư vào trái phiếu không quá hạn và không bị suy giảm giá trị là các khoản tiền gửi và các khoản đầu tư vào trái phiếu phát hành ở các ngân hàng có xếp hạng tín nhiệm cao ở Việt Nam. Các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác mà không quá hạn cũng không bị giảm giá chủ yếu là từ các công ty có quá trình thanh toán tốt cho Tập đoàn. Các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác của Tập đoàn không quá hạn và không bị suy giảm giá trị là 1.353.317.082.254 đồng Việt Nam (2010: 709.847.091.276 đồng Việt Nam). (ii) Tài sản tài chính quá hạn và/hoặc suy giảm giá trị Không có các nhóm tài sản tài chính khác quá hạn và/hoặc suy giảm giá trị ngoại trừ các khoản phải thu và phải thu khác. Các khoản phải thu và phải thu khác quá hạn nhưng không suy giảm giá trị bao gồm như sau: Tại ngày 31 tháng 12 2011 2010 VNĐ VNĐ Quá hạn 1 đến 30 ngày 15.058.558.138 23.720.033.214 Quá hạn 31 đến 60 ngày 287.717.434 345.829.102 Quá hạn 61 đến 90 ngày 630.000 7.056.901.845 Quá hạn hơn 90 ngày 3.727.445.863 29.762.308.581 ──────────── 19.074.351.435 ════════════ ──────────── 60.885.072.742 ════════════ Giá trị ghi sổ của các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác được xác định là có suy giảm giá trị và sự tăng giảm của dự phòng giảm giá trị liên quan như sau: Tại ngày 31 tháng 12 2011 2010 VNĐ VNĐ Giá trị ghi sổ Tổng gộp 3.582.467.962 630.581.164 Trừ: Dự phòng giảm giá trị (1.918.007.430) (596.556.111) ─────────── 1.664.460.532 ═══════════ ───────── 34.025.053 ═════════ Dự phòng giảm giá trị Số dư đầu năm 596.556.111 663.172.889 Dự phòng tăng 1.833.346.777 (14.545.012) Xóa sổ (511.895.458) (52.071.766) Số dư cuối năm ─────────── 1.918.007.430 ═══════════ ────────── 596.556.111 ══════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 45 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (c) Rủi ro thanh khoản Rủi ro thanh khoản là rủi ro Tập đoàn sẽ gặp khó khăn và không thể thực hiện các nghĩa vụ liên quan đến các khoản nợ tài chính. Chính sách của Tập đoàn là thường xuyên giám sát các yêu cầu thanh khoản hiện tại và tương lai nhằm đảm bảo Tập đoàn có thể duy trì dự trữ tiền mặt đầy đủ để có thể đáp ứng các yêu cầu thanh khoản trong ngắn hạn và trung hạn. Việc nắm giữ tiền mặt của Tập đoàn và dòng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động được cho là đầy đủ để có thể thanh toán các khoản nợ đến hạn trong năm tài chính tới của Tập đoàn. Bảng dưới đây phân tích các khoản nợ tài chính phi phái sinh vào các nhóm đáo hạn có liên quan dựa trên kỳ hạn còn lại từ ngày lập bảng cân đối kế toán đến ngày đáo hạn theo hợp đồng. Các số tiền được trình bày trong bảng sau là các dòng tiền theo hợp đồng không chiết khấu. Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm Từ 1 đến 5 năm VNĐ VNĐ VNĐ Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Phải trả người bán và các khoản nợ khác 2.312.706.740.902 ══════════════ 92.000.000.000 ════════════ - ═══════════ Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 Các khoản vay 567.960.000.000 - - Phải trả người bán và các khoản nợ khác 1.556.078.140.913 - 92.000.000.000 ────────────── 2.124.038.140.913 ══════════════ ──────────── - ════════════ ──────────── 92.000.000.000 ════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 46 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (d) Đo lường theo giá trị hợp lý Giá trị ghi sổ trừ dự phòng của các khoản phải thu khách ngắn hạn, tiền gửi ngân hàng và các khoản phải trả người bán và phải trả khác là gần bằng với giá trị hợp lý của chúng. Dưới đây là chi tiết giá trị hợp lý của các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn: So sánh với giá thị trường Giá trị sổ sách Tăng Giảm Giá trị thị trường Dự phòng VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Đầu tư ngắn hạn Chứng khoán vốn niêm yết 24.993.771.792 11.762.802.708 (10.685.976.400) 26.070.598.100 (10.685.976.400) Chứng khoán vốn chưa niêm yết 82.283.660.000 - (68.558.267.200) 13.725.392.800 (68.558.267.200) Các đầu tư dài hạn khác Chứng khoán vốn niêm yết 206.996.073.800 5.973.328.500 (96.442.805.500) 116.526.596.800 (96.442.805.500) Chứng chỉ quỹ 106.350.000.000 - (45.907.987.129) 60.442.012.871 (45.907.987.129) ───────────── 420.623.505.592 ═════════════ ──────────── 17.736.131.208 ════════════ ───────────── (221.595.036.229) ═════════════ ───────────── 216.764.600.571 ═════════════ ───────────── (221.595.036.229) ═════════════ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 47 Mẫu số B 09 – DN/HN 36 QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (d) Đo lường theo giá trị hợp lý (tiếp theo) So sánh với giá thị trường Giá trị sổ sách Tăng Giảm Giá trị thị trường Giá trị sổ sách VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đầu tư ngắn hạn Chứng khoán vốn niêm yết 24.993.771.792 39.538.150.708 (8.150.578.000) 56.381.344.500 (8.150.578.000) Chứng khoán vốn chưa niêm yết 82.283.660.000 - (62.507.091.500) 19.776.568.500 (62.507.091.500) Các đầu tư dài hạn khác Chứng khoán vốn niêm yết 206.996.073.800 26.970.000 (80.353.639.400) 126.669.404.400 (80.353.639.400) Chứng chỉ quỹ 106.350.000.000 - (28.226.445.148) 78.123.554.852 (28.226.445.148) ───────────── 420.623.505.592 ═════════════ ──────────── 39.565.120.708 ════════════ ───────────── (179.237.754.048) ═════════════ ───────────── 280.950.872.252 ═════════════ ───────────── (179.237.754.048) ═════════════ Giá trị thị trường của chứng khoán vốn niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh được tính dựa vào giá đóng cửa của ngày giao dịch cuối cùng của năm tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Giá trị thị trường của các chứng khoán vốn chưa niêm yết được ước tính dựa trên giá giao dịch bình quân của 3 công ty chứng khoán. Giá trị thị trường của chứng chỉ quỹ chưa niêm yết được tính dựa vào giá trị thị trường của danh mục đầu tư của quỹ được xác nhận bởi công ty chứng khoán và ngân hàng giám sát được bổ nhiệm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbctc_vinamilk_2011_conso_vn_audited_7607.pdf
Tài liệu liên quan