MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO 7
1.1 Khái quát về KCN Tân Tạo 7
1.1.1 Sự ra đời và phát triển 7
1.1.2 Cơ sở pháp lý 9
1.1.3 Vị trí xây dựng 9
1.1.4 Cơ sở hạ tầng và những tiện ích của KCN Tân Tạo 9
1.2 Khái quát về các hoạt động chính 10
1.2.1 Cơ cấu ngành nghề 10
1.2.2 Nguồn lao động 11
1.3 Đánh giá chung 11
1.3.1 Thuận lợi 11
1.3.2 Khó khăn 11
1.4 Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự tại trạm xử lý 12
1.5 Phân công nhiệm vụ trong quy trình sản xuất 13
1.5.1 Trưởng trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Tân Tạo 13
1.5.2 Tổ vận hành 14
1.5.3 Tổ giám sát hệ thống thoát nước 14
1.5.4 Tổ cơ điện 15
CHƯƠNG 2: LƯU LƯỢNG VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÒNG THẢI 16
2.1 Thành phần và tính chất của nguồn nước thải 16
2.1.1 Các nguồn nước thải 16
2.1.2 Thành phần, tính chất nguồn nước thải 16
2.1.3 Hiện trạng nước thải của khu công nghiệp 17
2.2 Thiết lập nguồn tiếp nhận cho trạm 19
2.3 Tiêu chuẩn quản lý nước sau xử lý 21
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 23
3.1 Sơ đồ khối công nghệ xử lý 23
3.2 Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý 25
3.3 Thông số kỹ thuật 29
3.3.1 Tư tưởng chủ đạo trong công tác thiết kế 29
3.3.2 Các thông số xây dựng cơ bản 33
3.4 Thiết bị công nghệ 43
3.5 Các sự cố có thể xảy ra trong hệ thống và phương pháp khắc phục 66
3.5.1 Đối với thiết bị 66
3.5.2 Đối với vấn đề vận hành 70
3.6 Hướng dẫn bảo dưỡng 72
3.6.1 Qui định chung 73
3.6.2 Máy thổi khí 73
3.6.3 Bơm chìm 75
3.6.4 Bơm định lượng 76
3.6.5 Máy ép bùn băng tải 77
3.6.6 Máy nén khí 78
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ KINH TẾ 79
4.1 Chi phí năng lượng 79
4.2 Chi phí hóa chất 80
4.3 Chi phí nước sạch 81
4.4 Chi phí bảo trì 81
4.5 Chi phí hóa chất thí nghiệm 81
4.6 Chi phí xử lí bùn thải 81
4.7 Chi phí nhân công 81
4.8 Chi phí sau cải tạo 82
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 84
PHỤ LỤC 85
BẢN VẼ 96
90 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2817 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Dung tích hữu ích m3 1140
Thời gian lưu trung bình h 6.08
Khuấy trộn bằng thổi khí Có
3.4
Bể trung hòa
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Dung tích hữu ích m3 63.6
Thời gian lưu trung bình h 6.08
3.5 Bể keo tụ
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Dung tích hữu ích m3 63.6
Thời gian lưu trung bình h 0.3
3.6 Bể lắng sơ bộ
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Dung tích hữu ích m3 432
Thời gian lưu trung bình h 2.3
Tải trọng thủy lực bề mặt m3/m2.ngày 31
Hiệu suất tách dầu mỡ và SS % 70
Hiệu suất tách COD và BOD % 20
Lượng bùn sinh ra tại bể lắng kg/ngày 1260
Nồng độ bùn cặn đáy bể lắng mg/l 10000
Lưu lượng bùn bơm khỏi bể lắng m3/ngày 126
Chiều dài đập tràn m 8
Tải trọng đập tràn m3/mdài/ngày 23
3.7 Bể MULTECH
Số ngăn ngăn 2
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Tải trọng BOD vào bể kg/ngày 1800
Dung tích hữu ích m3 2629
Thời gian lưu h 14
Tải trọng thiết kế theo BOD kg BOD/m3/ngày 0.68
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
33
Tải trọng BOD ra khỏi bể kg/ngày 90
Hiệu suất xử lí % 95
Nồng độ bùn hoạt tính trong bể kg MLSS/m3 4
Tuổi bùn ngày 10
Chỉ số thể tích bùn ( SVI) ml/g 120
Máy thổi khí cánh guồng
Số lượng cái 4
Lưu lượng khí cần thiết
Lưu lượng khí cần thiết
m3/phút
m3/phút
57
57
Lưu lượng khí mỗi máy m3/phút 22
Số lượng máy ở đk làm việc cái 3
Lưu lượng khí thực tế m3/phút 66
Ngăn lắng
Số ngăn ngăn 1
Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500
Tiết diện ngăn lắng m2 392
Dung tích hữu ích m3 1451
Thời gian lưu h 7,74
Vận tốc lắng m3/m2/ngày 11.5
Lượng bùn sinh ra hằng ngày kg/ngày 569
Nồng độ bùn hoạt tính ở đáy bể
cuối mỗi chu kì lắng
mg/l 12000
Lưu lượng bùn bơm khỏi ngăn lắng m3/ngày 47.4
Bơm bùn
Số lượng cái 2
Lưu lượng mỗi bơm bùn m3/h 47.4
3.8
Bể nén bùn
Lưu lượng bùn vào bể m3/ngày 173.38
Tổng khối lượng bùn sinh ra kg/ngày 1829
Nồng độ bùn sau nén mg/l 25000
Dung tích bể nén bùn m3 270
Thời gian chứa bùn của bể nén bùn ngày 1.55
Lưu lượng bùn bơm sang máy ép
bùn
m3/ngày 73.1
3.3.2 Các thông số xây dựng cơ bản
3.3.2.1 Trạm bơm nước thải ( sau khi cải tạo)
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
34
Kí hiệu T01
Chức năng Chứa và bơm nước thải đầu vào
Dài 8m
Rộng 4m
Chiều cao thiết kế 5.8m
Chiều cao mực nước 1.6m
Dung tích thiết kế 185.6 m3
Dung tích sử dụng 51.2 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Bơm chìm bơm nước thải WP-01-01/02/03
Phao báo mực nước WLS-01
Máy lọc rác thô FBS-01/02
Hình 2: Trạm bơm nước thải đầu vào
3.3.3.2 Bể cân bằng (sau khi cải tạo)
Chức năng
Điều hòa lưu lượng, pH và nồng độ
các chất ô nhiễm trong nước thải
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
35
Chiều dài thiêt kế 19.8m
Chiều rộng thiết kế 18m
Chiều cao thiết kế 4.2m
Chiều cao mực nước 3.7m
Dung tích thiết kế 1348.7 m3
Dung tích sử dụng 1188 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Bơm chìm bơm nước thải WP-02-01/02
Phao báo mực nước WLS-02
Đĩa phân phối khí 138 bộ
Hình 3: Bể Cân bằng
3.3.3.3 Bể trung hòa
Kí hiệu T03
Chức năng Trung hòa pH nước thải
Chiều dài thiêt kế 4.0m
Chiều rộng thiết kế 4.0m
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
36
Chiều cao thiết kế 5.7m
Chiều cao mực nước 5.2m
Dung tích thiết kế 91.2 m3
Dung tích sử dụng 83.2 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Máy khuấy AG-03-01
Hình 4: Bể trung hòa
3.3.3.4 Bể keo tụ
Kí hiệu T04
Chức năng
Keo tụ các chất lơ lửng trong
nước thải
Chiều dài thiêt kế 4.0m
Chiều rộng thiết kế 4.0m
Chiều cao thiết kế 5.7m
Chiều cao mực nước 5.2m
Dung tích thiết kế 91.2 m3
Dung tích sử dụng 83.2 m3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
37
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Máy khuấy AG-04-01
Hình 5: bể keo tụ
3.3.3.5 Bể lắng bậc 1
Kí hiệu T05
Chức năng
Tách cặn và dầu mỡ trong nước
thải
Chiều dài thiêt kế 18.0 m
Chiều rộng thiết kế 8.0 m
Chiều cao thiết kế 4.0 m
Chiều cao mực nước 3.0 m
Dung tích thiết kế 576 m3
Dung tích sử dụng 432 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
38
Hình 6: Bể lắng bậc 1
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Máy gạt bọt váng và bùn đáy SCR-05-01
Bơm bùn SP-05-01/02
Máng thu bọt váng SP-06-01
Đập tràn răng cưa 01
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
39
Hình 7: Máy gạt bọt váng và bùn đáy
3.3.3.6 Bể MULTECH (Ngăn A)
Kí hiệu T06A
Chức năng
Phân hủy chất hữu cơ thành CO2 &
H2O và lắng trong nước thải
Chiều dài thiêt kế 19.8 m
Chiều rộng thiết kế 19.8 m
Chiều cao thiết kế 4.2 m
Chiều cao mực nước 3.7 m
Dung tích thiết kế 1646 m3
Dung tích sử dụng 1450.5 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Tube phân phối khí TD ( 150 bộ )
Máy khuấy chìm MX-06-01
Bơm bùn hoạt tính dư SP-06-01
Đập tràn răng cưa 40m
Đập chắn bọt 40m
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
40
Vách ngăn 01
Hình 8: Bể MULTECH
3.3.3.7 Bể MULTECH (Ngăn B)
Kí hiệu T06B
Chức năng Phân hủy chất hữu cơ thành CO2
& H2O
Chiều dài thiêt kế 39.8 m
Chiều rộng thiết kế 8.0 m
Chiều cao thiết kế 4.2 m
Chiều cao mực nước 3.7 m
Dung tích thiết kế 1337 m3
Dung tích sử dụng 1178 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Tube phân phối khí TD ( 150 bộ )
Máy khuấy chìm MX-06-02
Vách ngăn 02
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
41
3.3.3.8 Bể MULTECH (Ngăn C)
Kí hiệu T06C
Chức năng Phân hủy chất hữu cơ thành CO2
& H2O và lắng trong nước thải
Chiều dài thiêt kế 19.8 m
Chiều rộng thiết kế 19.8 m
Chiều cao thiết kế 4.2 m
Chiều cao mực nước 3.7 m
Dung tích thiết kế 1646.5 m3
Dung tích sử dụng 1450.5 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Thiết bị lắp đặt đính kèm
Tube phân phối khí TD ( 150 bộ )
Máy khuấy chìm MX-06-03
Bơm bùn hoạt tính dư SP-06-02
Đập tràn răng cưa 40m
Đập chắn bọt 40m
Vách ngăn 01
Dùng bê tông M250 làm phẳng toàn bộ đáy bể Aroten hiện bữu.
Đổ bêtông tường ngăn bể Aroten hiện hữu thành 3 ngăn của bể
MUL®TECH theo bản vẽ đính kèm.
Tháo dỡ toàn bộ đường ống cấp khí cho bể Aroten hiện hữu. Phân phối
lại toàn bộ tuyến ống và Tebe phân phối khí cho phù hợp với công nghệ
MUL®TECH. Đồng thời phải lắp đặt thêm 166 Tube phân phối khí
(TD).
Tháo dỡ 4 bơm chìm trong bể aroten hiện hữu để sữ dụng cho các hạng
mục khác.
3.3.3.9 Bể khử trùng (Cải tạo bể bùn hiện hữu)
Ký hiệu T07
Chức năng
Khử trùng nước thải khi ra cống
thoát
Dài 7.35 m
Rộng 2.0m
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
42
Chiều cao bể 2.0m
Chiều cao mực nước 1.5 m
Dung tích thiết kế 29.4 m3
Dung tích sử dụng 22.0 m3
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 01 bể
Hình 9: Bể khử trùng
3.3.3.10 Bể nén bùn (Cải tạo bể IAF hiện hữu)
Ký hiệu T08 (A&B)
Chức năng Nén bủn tới nồng độ 22-25 g/lít
Đường kính 7.94 m
Chiều cao thiết kế hiện hữu 2.82m
Chiều cao thiết kế sau khi cải tạo 2.52m
Chiều cao mực nước hiện hữu 2.32 m
Chiều cao mực nước sau khi cải tạo 2.0 m
Dung tích thiết kế hiện hữu 139.5 m3
Dung tích thiết kế sau khi cải tạo 124.7 m3
Dung tích sử dụng hiện hữu 114.8 m3
Dung tích sử dụng sau khi cải tạo 98.9 m3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
43
Vật liệu BTCT, M250CT
Số lượng 02 bể
Thiết bị lắp đặt đính kèm:
Ống hướng dòng 02 Bộ
Đập tràn răng cưa 02 Bộ
Đập chắn bọt 02 Bộ
Máy gạt bùn SCR-08A-01,
SCR-08-01
02 Bộ
Dùng bêtông M250 làm phẳng toàn bộ đáy bể IAF hiện hữu.
Đổ bêtông máng thu nước dư từ bể nén bùn.
Cải tạo đáy bể thu gom bùn trước khi bơm về máy ép bùn BPF.
Lắp đặt mới các hạng mục: máng tràn răng cưa, đập chắn bọt, ống
hướng dòng, máy gạt bùn.
Hình 10: Bể chứa bùn
Các hạng mục khác sẽ giữ nguyên theo thiết kế cũ
3.4 THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
3.4.1 Máy lọc rác tự động dạng thanh
Ký hiệu FBS-01/02
Số lượng 02 cái
Lưu lượng 250 m3/h
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
44
Công suất động cơ 0.4 kW
Kích thước khe lọc 5 mm
Model HBS 250/5.0
Chức năng Tách rác có kích thước lớn hơn 5mm
Kiểu Bar Rack Screen
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wase/Việt Nam
Vị trí lắp đặt Trong trạm bơm T01
Góc nghiêng lắp đặt 600
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.2 Máy lọc rác kiểu trống quay
Ký hiệu RDS
Số lượng 01 cái
Lưu lượng 400 m3/h
Kích thước khe lọc 2 mm
Chức năng Tách rác có kích thước lớn hơn 2mm
Kiểu Trống quay
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Thái Lan
Vị trí lắp đặt Trên bể cân bằng T02
Nguồn Tái sử dụng nhưng phải sửa chữa
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
45
Hình 11: Máy lọc rác kiểu trống quay
3.4.3 Bơm nước thải
Ký hiệu WP-01-01/01/02/03/04
Số lượng 04 cái
Chức năng Vận chuyển nước thải từ trạm bơm lên bể cân bằng
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-01
Bật khi mực nước đầy
Tắt khi mực nước vơi
- 2 chạy, 2 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
Kiểu Bơm ly tâm thả chìm
Công suất 130 m3/h
Cột áp 11m
Công suất môtơ 5.9 kW
Model NP 3127.980
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trạm bơm T01
Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển
Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn
Cấp độ bảo vệ IP 68
Độ làm kín F
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
46
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.4 Bơm nước thải
Ký hiệu WP-02-01/02/03
Số lượng 03 cái
Chức năng Vận chuyển nước thải từ bể cân bằng sang bể T03
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-02
Bật khi mực nước đầy
Tắt khi mực nước vơi
- 2 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
Kiểu Bơm ly tâm thả chìm
Công suất 125 m3/h
Cột áp 7m
Công suất môtơ 7.5 kW
Model NP 3102.180
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Bể cân bằng T02
Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển
Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn
Cấp độ bảo vệ IP 68
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.5 Bơm bùn cặn bể lắng sơ bộ
Ký hiệu SP-05-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng
Vận chuyển bùn cặn từ bể lắng sơ bộ T05 sang bể nén
bùn T08A/B
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo phao mực nước WP-02-
01/02/03
- 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
Kiểu Bơm ly tâm thả chìm
Công suất 10 m3/h
Cột áp 10 m
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
47
Công suất môtơ 1.5 kW
Model 80B21.5
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Bể lắng sơ bộ T05
Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển
Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn
Cấp độ bảo vệ IP 68
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.6 Bơm bùn bể MUL®TECH
Ký hiệu SP-06-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng
Vận chuyển bùn dư từ bể MUL®TECH T06A/c sang
bể nén bùn T08A/B
Hoạt động Tự động theo chu kỳ luân MUL®TECH
Kiểu Bơm ly tâm thả chìm
Công suất 60 m3/h
Cột áp 10 m
Công suất môtơ 5.5 kW
Model NP 3102.180
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Bể MUL®TECH (ngăn A & C)
Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển
Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn
Cấp độ bảo vệ IP 68
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.7 Bơm bùn nén
Ký hiệu SP-08-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Bơm bùn từ bể nén bùn T11 lên máy ép bùn (BPF)
Hoạt động Tùy lượng bùn sinh ra
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
48
Kiểu Bơm trục vít
Lưu lượng 7 - 9 m3/h
Cột áp 6 m
Công suất môtơ 1.1 kW
Model NP 3102.180
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm xử lý bùn
Hãng chế tạo Seepex/Đức
Vật liệu TGG25
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.8 Bơm định lượng NaOH
Ký hiệu CP-09-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Châm dung dịch NaOH cho bể trung hòa T03
Hoạt động
- Tự động theo pH controller
- Tự động theo phao WLS-09 (tự ngắt khi phao vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 120 lít/h
Áp lực Max 4 bar
Công suất môtơ 0.2 kW
Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Sera/Đức
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.9 Bơm định lương H2SO4
Ký hiệu CP-10-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Châm dung dịch H2SO4 cho bể trung hòa T03
Hoạt động - Tự động theo pH controller
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
49
- Tự động theo phao WLS-10 (tự ngắt khi phao
vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 120 lít/h
Áp lực Max 4 bar
Công suất môtơ 0.2 kW
Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Sera/Đức
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.10 Bơm định lượng Al2(SO4)3
Ký hiệu CP-11-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng Châm dung dịch Al2(SO4)3 cho bể keo tụ T04
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
- 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
- Tự động theo phao WLS-11 (tự ngắt khi phao vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 120 lít/h
Áp lực Max 4 bar
Công suất môtơ 0.2 kW
Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Sera/Đức
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
50
3.4.11 Bơm định lượng anion polymer
Ký hiệu CP-12-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng Châm dung dịch Anion polymer cho bể bông tụ
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
- 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
- Tự động theo phao WLS-12 (tự ngắt khi phao vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 150 lít/h
Áp lực Max 5 bar
Công suất môtơ 0.18 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Doseuro/Ý
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
Hình 12: Bơm định lượng
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
51
3.4.12 Bơm định lượng D.A.P
Ký hiệu CP-13-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng Châm dung dịch D.A.P cho quá trình xử lý sin học
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
- 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
- Tự động theo phao WLS-13 (tự ngắt khi phao vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 60 lít/h
Áp lực Max 4 bar
Công suất môtơ 0.2 kW
Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Sera/Đức
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.13 Bơm định lượng NaOCl
Ký hiệu CP-14-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng Châm dung dịch NaOCl cho bề khử trùng
Hoạt động
- Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
- 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt
- Tự động theo phao WLS-14 (tự ngắt khi phao
vơi)
Kiểu Bơm màng
Công suất 120 lít/h
Áp lực Max 4 bar
Công suất môtơ 0.2 kW
Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Prominent/Đức
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
52
Nguồn Tái sử dụng
3.4.14 Bơm định lượng C.Polymer
Ký hiệu CP-15-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Châm C.Polymer cho máy ép bùn BPF
Hoạt động Tùy theo lượng bùn sinh ra
Kiểu Bơm trục vít
Công suất 0 – 0.5 m3/h
Áp lực 2 bar
Công suất môtơ 0.37 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm ép bùn
Hãng chế tạo Seepex/Đức
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 55
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.15 Máy thổi khí bể cân bằng
Ký hiệu AB-02-01/02
Số lượng 02 cái
Chức năng Khuấy trộn nước thải và cấp oxy cho bể cân bằng
Hoạt động Hoạt động luân phiên liên tục theo thời gian cài đặt
Kiểu Roots Blower
Công suất 22 m3 khí/h
Áp lực 0.6 kg/cm2
Công suất môtơ 30 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm thổi khí
Hãng chế tạo Showfou/Đài Loan
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 65
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
53
Hình 13: 2 máy thổi khí cho bể cân bằng
3.4.16 Máy thổi khí cho bể MUL®TECH
Ký hiệu AB-06-01/02/03/04
Số lượng 04 cái
Chức năng Cấp oxy cho quá trình xử lý sinh học
Hoạt động Hoạt động luân phiên liên tục theo thời gian cài đặt
Kiểu Roots Blower
Công suất 22 m3 khí/h
Áp lực 0.6 kg/cm2
Công suất môtơ 30 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong trạm thổi khí
Hãng chế tạo Showfou/Đài Loan
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 65
Độ làm kín F
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số bơm là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
54
Hình 14: 4 máy thổi khí cho bể MUL®TECH
3.4.17 Máy khuấy bể trung hòa
Ký hiệu AG-03-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Khuấy trộn nước thải và hóa chất
Hoạt động Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
Tốc độ khuấy 140 vòng/phút
Công suất môtơ 0.75 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trên bể T03
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 67
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.18 Máy khuấy bể keo tụ
Ký hiệu AG-04-01
Số lượng 01 cái
Chức năng Khuấy trộn nước thải và hóa chất
Hoạt động Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03)
Tốc độ khuấy 140 vòng/phút
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
55
Công suất môtơ 0.75 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trên bể T04
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 67
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.19 Máy khuấy bể MUL®TECH
Ký hiệu MX-06-01/02/03
Số lượng 03 cái
Chức năng
Khuấy trộn nước thải và bùn hoạt tính để khử Nitơ và
photpho
Hoạt động Hoạt động theo chu kỳ MUL®TECH
Kiểu Máy khuấy chìm
Dung tích
khuấy
600 – 3000 m3
Tốc độ khuấy 360 vòng/phút
Công suất môtơ 13 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
Vị trí lắp đặt Trong các bể MUL®TECH
Hãng chế tạo ITT Flygt/Thụy Điển
Tình trạng Mới 100%
Cấp độ bảo vệ IP 68
Độ làm kín F
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.20 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch NaOH
Ký hiệu T09
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ NaOH
Đường kính 2.2 m
Chiều cao 2.6 m
Dung tích thiết kế 10 m3
Vật liệu Thép
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
56
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Việt Nam
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.21 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch H2SO4
Ký hiệu T10
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ H2SO4
Đường kính 1.8 m
Chiều cao 1.8 m
Dung tích thiết kế 5 m3
Vật liệu Thép
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Việt Nam
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
Hình 14: Bể chứa dung dịch NaOH, H2SO4, Al2(SO4)3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
57
3.4.22 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch Al2(SO4)3
Ký hiệu T11
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ Al2(SO4)3
Đường kính 2.0 m
Chiều cao 1.7 m
Dung tích thiết kế 5 m3
Vật liệu FRP
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Liangchi/Đài Loan
Nguồn Lắp đặt mới
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.23 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch Anion Polymer
Ký hiệu T12
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ Anion Polymer
Dài 2.4 m
Rộng 0.8 m
Chiều cao 1.1 m
Dung tích thiết kế 2.0 m3
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Vị trí lắp đặt Trong trạm xử lý bùn
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam (máy châm Polymer: Seepex/Đức)
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
58
Hình 14: Bồn pha(trái) và chứa(phải) dung dịch polymer
3.4.24 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch chất dinh dưỡng
Ký hiệu T13
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ chất dinh dưỡng
Đường kính 1.4 m
Chiều cao 1.3 m
Dung tích thiết kế 2.0 m3
Vật liệu FRP
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Việt Nam
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.25 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch NaOCl
Ký hiệu T14
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ NaOCl
Đường kính 1.4 m
Chiều cao 1.3 m
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
59
Dung tích thiết kế 2.0 m3
Vật liệu FRP
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Việt Nam
Nguồn Tái sử dụng
Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp.
3.4.26 Bể chứa và tiêu thụ dung dịch Cation Polymer
Ký hiệu T15
Số lượng 01 bồn
Chức năng Chứa và tiêu thụ Cation Polymer
Dài 2.4 m
Rộng 0.8 m
Chiều cao 1.1 m
Dung tích thiết kế 2.0 m3
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất
Hãng chế tạo Wase/Việt Nam (máy châm Polymer: Seepex/Đức)
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.27 Cầu gạt bùn/bọt váng bể lắng bậc 1
Ký hiệu SCR-05-01
Số lượng 01 bộ
Chức năng Gom bùn đáy và bọt váng nổi của bể lắng bậc 1
Hoạt động Hoạt động theo hành trình
Công suất 1.1 kW, 3 pha, 380 V
Dài 10.9 m
Rộng 1.2 m
Chiều cao 1.1 m
Tốc độ chuyển động 1.5 – 2.0 m/phút
Vật liệu
- Khung cầu gạt: thép CT3, sơn phủ EPOXY
(sơn JOTUN)
- Cơ cấu gạt bùn/bọt:thép không gỉ
- Lưỡi gạt bùn/bọt: Cao su.
- Tủ điện: Thép không gỉ, gắn liền với cầu
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
60
gạt
Vị trí lắp đặt Trên và trong bể T05
Hãng chế tạo Việt Nam (Motor-hộp số: NORD GEAR/Đức)
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
Hình 15: Cầu gạt bùn bể lắng sơ bộ
3.4.28 Máy gạt bùn bể nén bùn
Ký hiệu SCR-08 A/B-01
Số lượng 02 bộ
Chức năng Gom bùn đáy bể nén bùn T08 A/B
Hoạt động Hoạt động theo hành trình
Công suất 0.75 kW, 3 pha, 380 V
Tốc độ chuyển động 8 – 12 vòng/phút
Vật liệu
- Cơ cấu gạt bùn/bọt:thép không gỉ
- Lưỡi gạt bùn/bọt: Cao su.
Vị trí lắp đặt Trên và trong bể T08 A/B
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
61
3.4.29 Đập tràn răng cưa bể lắng sơ bộ
Tổng chiều dài 24 m
Rộng 0.25 m
Vị trí lắp đặt Bể lắng sơ bộ T05
Chức năng Phân phối nước thải vào/ra
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Hoạt động Liên tục
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
Hình 16: đập tràn răng cưa ở bề lắng 1
3.4.30 Đập tràn răng cưa bể nén bùn
Tổng chiều dài 50 m
Rộng 0.25 m
Vị trí lắp đặt Bể nén bùn T08 A/B
Chức năng Phân phối nước đầu ra
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Hoạt động Liên tục
Tình trạng Mới 100%
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
62
Nguồn Lắp đặt mới
Hình 17: máng răng cưa của bể chưa bùn
3.4.31 Đập chắn bọt bể nén bùn
Tổng chiều dài 50 m
Rộng 0.25 m
Vị trí lắp đặt Bể nén bùn T08 A/B
Chức năng
Chắn bọt váng không cho thoát ra cùng nước
thải
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Hoạt động Liên tục
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.32 Máng thu bọt váng bể lắng bậc 1
Tổng chiều dài 8.0 m
Rộng 0.4 m
Vị trí lắp đặt Bể lắng bậc 1 T05
Chức năng Thu bọt váng
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
63
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.33 Ống hướng dòng bể nén bùn
Số lượng 02 bộ
Đường kính 1.2 m
Chiều cao 1.5 m
Vị trí lắp đặt Bể nén bùn T08 A/B
Chức năng
Phân phối dòng bùn đầu vào bể nén bùn T08
A/B
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.34 Đập chắn bọt MUL®TECH
Tổng chiều dài 80 m
Rộng 0.25 m
Vị trí lắp đặt Bể MUL®TECH (ngăn A&C)
Chức năng
Chắn bọt váng không cho thóat ra cùng nước
thải đầu ra
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Hoạt động Liên tục
Tình trạng Mới 100%
Nguồn Lắp đặt mới
3.4.35 Đập tràn răng cưa bể MUL®TECH
Tổng chiều dài 80 m
Rộng 0.25 m
Vị trí lắp đặt Bể MUL®TECH (ngăn A&C)
Chức năng Phân phối nước đầu ra
Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Hoạt động Liên tục
Tình trạng Mới 100%
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
64
Nguồn Lắp đặt mới
Hỉnh 18: Đập chắn bọt và đập tràn răng cưa bể MUL®TECH
3.4.36 Đĩa phân phối khí
Số lượng 138 bộ
Vị trí lắp đặt Bể T02
Chức năng Hòa tan oxy vào nước thải
Đường kính 10 inches
Vật liệu Nhựa pp/cao su EPDM
Lưu lượng 50 lít/phút
Độ hòa tan oxy 15 – 20 %
Độ sâu mực nước 4m
Hãng chế tạo Wasen/Việt Nam
Nguồn Lắp đặt mới
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
65
3.4.37 Tube phân phối khí
Số lượng 284 bộ
Vị trí lắp đặt Trong bể T06
Chức năng Hòa tan oxy vào nước thải
Đường kính 94 mm
Dài 1000 mm
Vật liệu Cao su EPDM
Lưu lượng 12 – 16 m3/h/tube
Độ hòa tan oxy 15 – 20 %
Độ sâu mực nước 4m
Hãng chế tạo EDI/Mỹ
Nguồn Tái sử dụng
3.4.38 Tube phân phối khí
Số lượng 166 bộ
Vị trí lắp đặt Trong bể T06
Chức năng Hòa tan oxy vào nước thải
Đường kính 94 mm
Dài 1000 mm
Vật liệu Cao su EPDM
Lưu lượng 12 – 16 m3/h/tube
Độ hòa tan oxy 15 – 20 %
Độ sâu mực nước 4m
Hãng chế tạo EDI/Mỹ
Nguồn Tái sử dụng
3.4.39 Máy ép bùn băng tải
Ký hiệu BPF
Số lượng 1 máy
Vị trí lắp đặt Trong trạm xử lý bùn
Chức năng Ép khô bùn sau khi nén
Kiểu máy Ép băng tải
Lưu lượng 10 m3/h
Độ ẩm bùn sau khi nén 20 – 25%
Công suất động cơ 1.5 kW
Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
66
Hoạt động Tùy theo lượn bùn sinh ra
Hãng chế tạo Yihfong/Đài Loan
Vật liệu Khung thép, tang quay: SUS 304
Hình 18: Máy ép bùn băng tải
3.5 CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG VẬN HÀNH VÀ BIỆN PHÁP
KHẮC PHỤC
3.5.1 Đối với thiết bị
STT CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
1 Ống thổi khí, đĩa thổi khí bị hư Đến chu kì bảo trì thì thay thế, kiểm
tra các hệ thống ống, đĩa.
2 Nghẹt rác ở các máy bơm như bơm
nước, bơm chìm, bơm bùn…máy chắn
rác
Thường xuyên kiểm tra để phát hiện
sự cố. Vệ sinh sạch sẽ để hệ thống
tiếp tục hoạt động.
3 Hư thanh gạt bùn ở bể lắng sơ bộ. Kiểm tra bảo trì thiết bị.
4 Hư bơm chìm, bơm định lượng… Kiểm tra, bảo trì, sửa bơm hoặc thay
bơm nếu cần thiết.
5 Ống dẫn bùn lâu ngày bị tắc nghẽn do
bùn cô đặc, không lưu thông được.
Thông ống dẫn bùn khi phát hiện bị
nghẹt.
6 Hư máy thổi khí (dây curoa, vòng
sin,…)
Bảo trì, thay mới, sửa chữa bộ phận
bị hư.
7 Hư các valve tự động, như valve dẫn Kiểm tra phát hiện sự cố, thay valve
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
67
nước vào bể, valve dẫn nước ra, valve
thổi khí, đầu dò pH, đầu đo lưu lượng
đầu vào…
hoặc phắc phục tức thời bằng cách
vận hành bằng tay.
8 Sự cố ở máy ép bùn (nghẹt đường ống
dẫn bùn vào, nước rửa không đáp ứng
đủ, bùn ra không đạt yêu cầu…)
Kiểm tra khắc phục kịp thời.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 18: một số đĩa thổi khí (góc trái) của bể điều hòa bị hư.
Hình 19: Sửa bơm bìm tại bể lắng sơ bộ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
68
Hình 20: Máy thổi khí (thường bị hư hỏng các thiết bị như dây curoa …)
Hình 21: Bơm định lượng trước (trái) và sau khi sửa (phải)
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
69
Hình 22: Nghẹt rác tại máy chắn rác.
Hình 23: Valve tự động bị hư, phải kết hợp điều khiển bằng tay
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
70
Hình 24: Sự cố tại máy ép bùn
3.5.2 Đối với vấn đề vận hành
3.5.2.1 Đối với nguồn nước đầu vào
Các vấn đề
Do một vài nhà máy trong KCN không thực hiện tốt vận hành xử lý cục
bộ, cụ thể:
Nồng độ BOD, COD tăng vọt có khả năng do các nhà máy chế biến thực
phẩm, dệt nhuộm… không vận hành hệ thống xử lý nước thải cục bộ hay
không tuân thủ chế độ và thông số vận hành theo quy định, hoặc do thay đổi
nguyên liệu và sản phẩm cũng như công nghệ sản xuất…
Độ màu tăng đột ngột khả năng do nhà máy dệt nhuộm.
Nồng độ kim loại nặng tăng khả năng do các nhà máy xi mạ, nhà máy
sản xuất máy móc cơ khí dụng cụ điện có xi mạ hay tẩy rửa bề mặt bán thành
phẩm.
Hàm lượng dầu mỡ tăng đột ngột khả năng do các nhà máy sửa chữa
máy móc thiết bị cơ khí hay nước mưa nhiễm dầu trên các khu vực bồn chứa
dầu nhớt.
Biện pháp khắc phục
Khi phát hiện nguồn nước sau xử lý không đạt, do nguồn nước đầu vào
thay đổi tính chất, lưu lượng… nhân viên bảo trì tại trạm phải kịp thời phân
tích, định lượng các chỉ tiêu cần thiết để tìm ra nhà máy nào xả thải không
đúng theo quy định. Đồng thời phối hợp với Ban Quản Lý KCN nhắc nhở, gửi
công văn cảnh cáo nếu sau nhiều lần tái phạm.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
71
Nguyên nhân khách quan (thay đổi công nghệ, sản phẩm, trục trặc hệ
thống xử lý cục bộ…): nhà máy phải phối hợp cơ quan chuyên môn lập kế
hoạch và phương án giải quyết cụ thể (thời hạn khắc phục không quá 7 ngày).
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 25: Nước thải bị nhiễm màu do thay đổi chất lượng đầu vào (trái) và
nước sau khi được xử lý bổ sung bằng Javel (phải)
3.5.2.2 Sự cố ngoài hiện trường
STT HIỆN TƯỢNG
KHẢ NĂNG
GÂY SỰ CỐ
KHẮC PHỤC
1
Toàn bộ hệ
thống bị ngưng
đột ngột
Mất điện
Sét đánh
Sụt áp
Cắt công tắc điện 3 pha, tiến hành kiểm tra.
Chuyển chương trình điều khiển sang chế
độ dự phòng, tiến hành sửa chữa tủ điều
khiển trung tâm.
Hoặc cẩn thiết thì chuyển sang chế độ vận
hành bằng tay.
2
Mực hóa chất ở
mức báo động
Thiếu hụt hóa
chất, chưa
pha chế.
Pha thêm hóa chất để bổ sung
3
Thiết bị hoạt
động quá tải
Chuyển sang hoạt động máy dự phòng.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
72
3.5.2.3 Nhược điểm của hệ thống và các vấn đề khác:
Vì công trình chính là xử lý bằng sinh học, nên các chất lượng nước đầu
vào rất quan trọng, quyết định chất lượng đầu ra. Vì thế phải kiểm tra chặt chẽ
các thông số đầu vào, tiến hành xử lý sơ bộ nếu cần thiết.
Nguồn tiếp nhận là kênh Nước Lên ở phía sau trạm, nước sau khi xử lí
được dẫn trực tiếp ra. Mương dẫn đôi khi bị nghẽn dòng do dòng chảy bị tắt.
Khi ấy phải khai thông đường mương.
Máng thu nước ở 2 ngăn A và C trong quá trình xử lý, nước cũng được
sục vào trong máng, nên khi tháo nước ra, máng rửa tự động chưa được sạch,
cuốn theo một ít cặn. Vì thế cần phối hợp rửa bán tự động (kết hợp rửa bằng
tay tại các chu kì rửa) để đảm bảo nước ra sạch.
Lượng bùn sau khi ép chưa được sử dụng hay xử lý có hiệu quả.
Các thiết bị chưa được bảo trì thường xuyên, nên khi xảy ra sự cố thì
không đáp ứng kịp thời giải quyết vấn đề.
Nhân viên thường trực mỗi ngày chỉ có 1 người, luân phiên. Vì thế khi
có sự cố thì nhân lực không đảm bảo.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 26: Khai thông đường mương dẫn nước ra
3.6 HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG
Để duy trì hoạt động của trạm xử lý thì công tác bảo trì, bảo dưỡng máy
móc thiết bị thường xuyên và định kỳ là hoạt động rất cần thiết. Điều này
không những duy trì máy móc luôn ở tình trạng tốt nhất mà còn kéo dài thời
gian phục vụ của chúng. Dưới đây là một số điều lưu ý trong quá trình bảo trì,
bảo dưỡng. Ngoài ra thì ngưởi vận hành cần tham khảo thêm các tài liệu hướng
dẫn sử dụng và bảo dưỡng kèm theo các máy.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
73
3.6.1 Quy định chung:
Trước khi tiến hành các hoạt động bảo trì, bảo dưỡng hay sửa chữa máy
móc, thiết bị, nhất là các máy móc điện, cơ điện cần cắt nguồn cung cấp điện
cung cấp đến chúng. Tuân thủ các quy định về bảo hộ lao động, an toàn lao
động. Việc bảo trì, bảo dưỡng hay sửa chữa các chi tiết, bộ phận bên trong các
máy và thiết bị cần thực hiện bởi những người có chuyên môn, tay nghề liên
quan.
Đối với những người không giao nhiệm vụ, tuyệt đối không được tự ý
mở các van đường ống, điều chỉnh vít xoay của các bơm định lượng hoá chất
cũng như không được chỉnh các công tắc trên tủ điều khiển.
Khi tháo lắp các đường ống đặc biệt là các đường ống hóa chất, cần đảm
bảo hóa chất được lấy ra hết hoặc không có áp lực ngược vì hóa chất có thể bắn
vào người gây nguy hiểm.
Hoá chất cần để nơi khô ráo, thoáng, không tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời. Cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dung. Chỉ những
người có trách nhiệm mới được pha hóa chất.
3.6.2 Máy thổi khí
3.6.2.1 Kiểm tra máy
Kiểm tra tình trạng của máy.
Kiểm tra độ xiết chặt của bu long neo.
Kiểm tra dầu nhớt.
Kiểm tra đường ống và kiểm tra các van đã đóng mở theo đúng quy định
hay chưa.
Kiểm tra đường ống hút/đẩy có bị tắc hay không.
Kiểm tra chiều quay và kiểm tra puly và khớp nối hoạt động có tốt hay
không khi môtơ quay không đúng chiều.
Cân chỉnh dây cuaroa. Độ chùng của dây cuaroa giữa môtơ và đầu khi
dùng tay ấn xuống khoảng 5 – 10mm. Sử dụng loại dây curua có chất lượng tốt.
Cân chỉnh 2 trục pylt bằng thước thẳng. Độ sai lệch không quá 1mm.
3.6.2.2 Bảo dưỡng hằng ngày
Kiểm tra điện áp và dòng điện.
Kiểm tra sự rò rỉ nhớt.
Kiểm tra mức nhớt.
Kiểm tra tiếng ồn khi hoạt động.
Kiểm tra độ rung của máy.
Kiểm tra nhiệt độ của máy.
3.6.2.3 Bảo dưỡng hàng quý
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
74
Kiểm tra thay nhớt và dầu mỡ bôi trơn.
Kiểm tra bộ lọc của pô hút có bị tắt hay không.
Kiểm tra độ căng của dây curoa.
Kiểm tra độ xiết chặt của các bu long và nút nhớt.
Kiểm tra tiếng ồn.
Hình 27: Thay dây cua-roa cho máy thổi khí
Hình 28: Siết chặt ốc và dây cua – roa
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
75
3.6.2.4 Bảo dưỡng thay thế
Hằng năm thay thế các chi tiết bị hỏng.
Thay phông, phốt, dây curoa, bộ lọc, khớp chống rung.
Thay nhông sau mỗi 5 – 6 năm.
Khi sự cố xảy ra trong quá trình vận hành, tắt máy ngay và tìm
nguyên nhân. Nếu sự cố xảy ra, kiểm tra bên trong đầu thổi khí và dùng
tay kiểm tra xem puly và khớp nối có hoạt động bình thường hay không.
Kiểm tra độ nóng của buồng thổi khí hoặc bạc đạn của roto và dùng tay
quay roto. Nếu roto không quay, hãy liên hệ với nhà cung cấp càng sớm
càng tốt.
3.6.2.5 Nhớt và dầu bôi trơn
Nhớt bôi trơn rất quan trọng để duy trì hoạt động bình thường của máy
thổi. Do đó cần sử dụng đúng loại nhớt. Thay nhớt mới sau 3 tháng.
Mực nhớt cho vào cần duy trì đúng. Không cho quá nhiều nhớt hoặc
thiếu. Kiểm tra mực nhớt thường xuyên và châm thêm nếu thiếu. Lượng nhớt
thiếu hụt có thể do nhớt bị cuốn theo khí, không kể đến sự rò rỉ.
Khi thay nhớt, tắt máy thổi, để nguội, mở nút tháo nhớt, tháo hết nhớt
bẩn, làm vệ sinh bên trong và đậy nút lại
Nhớt sử dụng là loại nhớt tubine, tỷ trọng 0.875 ~ 0.877, nhiệt độ đốt
cháy 232oC ~ 252 oC, nhiệt độ chảy -10oC ~ 15oC, độ nhớt khoảng 40oC là 68
~ 83 CST.
Dầu mỡ được sử dụng như loại chất bôi trơn bạc đạn puly. Khi thao tác
với bạc đạn và dầu mỡ cần phải chọn nơi sạch sẽ và không sử dụng găng tay
hoặc giẻ lau bị bẩn.
Khi thay dầu mỡ, tháo nút đậy lỗ nạp dầu mỡ, dùng dụng cụ bơm dầu
mỡ và nạp vào, sau đó đậy nút lại và làm vệ sinh vùng xung quanh lỗ nạp.
Dầu mỡ dùng bôi trơn bạc đạn puly máy JIS K Lithum No.2 hoặc tương
đương.
3.6.3 Bơm chìm
Kiểm tra máy có bị hư hỏng.
Kiểm tra độ siết chặt của bulong neo.
Kiểm tra chiều quay khi môtơ quay không đúng chiều, nước sẽ không
bơm lên hoặc lưu lượng nhỏ.
Kiểm tra đường ống và kiểm tra các van đã đóng mở theo đúng quy định
hay chưa.
Kiểm tra đường ống hút/đẩy có bị tắc hay không.
Cần chú ý một số điều khi bảo dưỡng bơm chìm:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
76
• Không dùng dây điện của bơm để kéo bơm.
• Không cho bơm chạy khi không có nước.
• Không có sửa chữa phần điện có trong bơm.
• Không để bơm hoạt độnh trong thời gian dài khi phần môtơ
không ngập nước.
• Không lắp bơm trên nền không cứng vững.
Bơm chìm ít phải bảo dưỡng. Tuy nhiên, nếu làm vệ sinh và định kỳ
kiểm tra sẽ kéo dài thời gian sử dụng bơm.
3.6.4 Bơm định lượng
3.6.4.1 Kiểm tra máy
Kiểm tra tình trạng máy.
Kiểm tra độ xiết chặt của bulông neo.
Kiểm tra nhớt còn không.
Kiểm tra còn nhớt không.
Kiểm tra hóa chất có bị đóng rắn hoặc khô cứng trên đường ống không.
Kiềm tra các van đường ống đã mở chưa, trong trường hợp sử dụng ống
mềm thì kiểm tra có bị gập hoặc thắt lại không.
3.6.4.2 Bảo dưỡng bơm
Để bơm dùng lâu dài, an toàn và hiệu suất như ban đầu cần phải có sự
bảo trì bao gồm quá trình kiểm tra bằng quan sát/
Kiểm tra các chi tiết của bơm, bên ngoài và cả bên trong, có sự hư hỏng
do tác nhân ăn mòn hoặc các hiện tượng nứt vỡ. Nếu cần thiết nên thay các chi
tiết bị hỏng.
Kiểm tra đầu bơm, đặc biệt trong trường hợp làm bằng nhựa vì vật liệu
này rất nhạy với sự thay đổi nhiệt độ cũng như những tác động khác.
Cuối cùng người sử dụng nên tiến hành kiểm tra ngay sau khi cho máy
bơm chạy lần đầu tiên và viết báo cáo lưu hồ sơ bảo trì. Người sử dụng kết quả
ghi chép này để điều chỉnh công tác bảo trì sao cho tốt hơn.
Bảng 4: Liệt kê các yếu tố cần bảo trì thường xuyên trong một năm
Các yếu tố cần kiểm tra
Thời gian
bảo trì
Chi tiết chuyển động Đầu bơm Van Mô tơ
Nhớt Màng Nhựa SUS Dính
Giờ 500
Mỗi 6 tháng x x x x X
Hàng năm Thay
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
77
3.6.4.3 Những điều cần lưu ý trước khi tiến hành bảo dưỡng
Cần phải tắt bơm.
Đầu bơm và ống dẫn cần phải giảm hết áp suất và không còn
chứa chất lỏng.
Người bảo trì, sửa chữa cần phải mang bảo đổ bảo hộ lao động
thích hợp như: găng tay, mặt nạ, kính, ủng hoặc bất cứ cái gì cần thiết để
da không tiếp xúc với hóa chất.
Nên tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về sử dụng lại hay chon
lấp hoặc thải bỏ các nguyên liệu thô hoặc các chi tiết máy bằng kim loại.
3.6.5 Máy ép bùn băng tải
3.6.5.1 Kiểm tra máy
Kiểm tra hoá chất.
Kiểm tra nước rửa.
Kiểm tra bùn.
Kiểm tra máy có bị hư hỏng.
Kiểm tra độ xiết chặt của bulông neo.
Kiểm tra chiều quay.
Kiểm tra đường ống hút/đẩy có bị tắt hay không.
3.6.5.2 Kiểm tra định kỳ
Hạng mục kiểm tra Hành động bảo dưỡng/bảo trì Định kỳ
Môtơ vận hành băng tải Chạy êm Hằng ngày
Rulô Vệ sinh Hằng ngày
Bạc đạn và dây trượt Châm dầu mỡ Hằng ngày
Tang quay Nếu bị tắc thì tìm cách loại bỏ Hằng ngày
Máy nén khí Áp lực đầu ra Hằng ngày
Bộ kiểm soát khí Bơm dầu mỡ Hằng ngày
Công tắc hành trình Vệ sinh và kiểm tra Hằng ngày
Tăng đơ Vệ sinh và bảo trì Hằng ngày
Lưỡi gạt bùn Hiệu quả khi gạt bùn Hằng ngày
Bơm rửa Áp lực đầu ra Hằng ngày
Vòi rửa Có bị tắc? Hằng ngày
Bơm hóa chất Có bị tắc? Hằng ngày
Bơm bùn Hoạt động tốt Hằng ngày
Mấy khuấy bùn khuấy trộn Chạy êm Hằng ngày
Khung máy Vệ sinh Hằng ngày
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
78
3.6.5.3 Bảo trì, bảo dưỡng
Hạng mục Bảo trì, bảo dưỡng
Mô tô vận hành băng tải - Đảm bảo môtơ đủ mát bằng cách thông gió tốt bởi
quạt.
- Kiểm tra mực nhớt qua mắt nhớt, thay nhớt nếu ít
nhớt.
- Nên điều chỉnh từ từ, không nên tăng đột ngột.
Lưỡi gạt bùn Làm sạch bùn dính trên lưỡi gạt sau khi dừng máy.
Điều chỉnh độ căng băng tải Sử dụng tăng đơ hoặc tăng khí để điều chỉnh độ căng
băng tải
Đường ống rửa và vòi phun Tháo đường ống rửa và vòi phun. Vệ sinh đường ống
rửa và vòi phun
Bộ kiểm soát khí Giữ bộ phận bôi trơn ở mức an toàn để bảo vệ tăng khí,
công tắc van và công tác hành chính
Bẵng tải tắc Sử dụng vòi phun áp lực lớm để rửa băng tải khi hệ
thống rửa không sạch băng tải.
3.6.6 Máy nén khí
Kiểm tra tình trạng máy.
Kiểm tra dầu nhớt.
Kiểm tra đường ống và kiểm tra các van đã đóng mở đúng quy định
chưa.
Kiểm tra chiều quay và kiểm tra puly và khớp nối hoạt động có tốt hay
không. Khi môtơ quay không đúng chiều, đầu máy nén khí cũng không quay
đúng chiều.
Căn chỉnh dây curoa.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
79
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ KINH TẾ-CHI PHÍ VẬN HÀNH
4.1 CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
S
T
T
TÊN MÁY KÍ HIỆU
SỐ
LƯỢNG
CÔNG
SUẤT
(kW/h)
THỜI GIAN
HOẠT
ĐỘNG
(h/ngày)
CÔNG
SUẤT
TIÊU THỤ
(kW/ngày)
1 Máy lọc rác FBS-01/02 2 0.4 24 19.2
2
Máy lọc rác
trống quay
RDS 1 2.2 6 13.2
3
Bơm nước
thải
WP-01-
01/02/03/04
4 5.9 8.5 200.6
4
Bơm nước
thải
WP-02-
01/02/03
3 7.5 10.5 236.25
5 Bơm bùn SP-05-01/02 2 1.5 6 18
6 Bơm bùn SP-06-01/02 2 5.5 0.3 3.3
7 Bơm bùn SP-08-01 1 1.5 8 12
8
Bơm định
lượng
CP-09-01 1 0.2 12 2.4
9
Bơm định
lượng
CP-10-01 1 0.2 12 2.4
10
Bơm định
lượng
CP-11-01/02 2 0.2 12 4.8
11
Bơm định
lượng
CP-12-01/02 2 0.18 12 4.32
12
Bơm định
lượng
CP-13-01/02 2 0.2 12 4.8
13
Bơm định
lượng
CP-14-01/02 2 0.2 12 4.8
14
Bơm định
lượng
CP-14-01 1 0.37 8 2.96
15 Máy khuấy AG-03-01 1 0.75 24 18
16 Máy khuấy AG-04-01 1 0.75 24 18
17
Máy khuấy
hóa chất
AG-12-01/02 2 0.4 2 1.6
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
80
18
Máy khuấy
hóa chất
AG-14-01/02 2 0.4 2 1.6
19 Máy khuấy MX-06-01 1 13 1.5 19.5
20 Máy khuấy MX-06-02 1 13 3 39
21 Máy khuấy MX-06-03 1 13 1.5 19.5
22
Máy thổi
khí
AB-02-01/01 2 30 12 720
23
Máy thổi
khí
AB-06-
01/02/03/04
4 30 18 2160
24
Máy gạt
bùn/bọt
váng
SCR-05-01 1 1.1 24 26.4
25
Máy gạt bể
nén bùn
SCR-08A/B-
01
2 0.75 24 36
26 Máy ép bùn BPF 1 1.5 8 12
27 Điện sinh hoạt + chiếu sáng 50
TỔNG 3650,63
Giá điện (đ/kW) 1.050
Chi phí năng lượng (đ/ngày) 3 833 162
Chi phí năng lượng/m3 nước thải được xử lý (đ/m3) 852
4.2 CHI PHÍ HÓA CHẤT
STT Hóa chất
Định mức
(g/m3)
Khối lượng
(kg/ngày)
Đơn giá
(đ/kg)
Thành tiền
(đ)
1 NaOH 5 22.5 8,400 189,000
2 H2SO4 5 22.5 1,800 40,500
3 Al2(SO4)3 20 90 2,200 198,000
4 Anion Polimer 0.5 2.25 65,000 146,250
5 NaOCl 32.5 146.25 1,200 175,500
6 C. Polymer 4 kg/tấn bùn 7.316 90,000 658,440
Tổng cộng (đ/ngày) 1,407,690
Chi phí hóa chất/m3 nước được xử lý (đ/m3) 313
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
81
4.3 CHI PHÍ NƯỚC SẠCH
STT Tên
Định mức
(m3/ngày)
Khối lượng
(m3/ngày)
Đơn giá
(đ/m3)
Thành tiền
(đ)
1 Nước sạch 45 3,000 135,000
Tổng cộng (đ/ngày) 135,000
Chi phí nước sạch/m3 nước thải được xử lý (đ/m3) 30
4.4 CHI PHÍ BẢO TRÌ
Chi phí bảo trì ước tính khoảng 200,000đ/ngày
STT Tên
Định mức
(m3/ngày)
Khối lượng
(m3/ngày)
Đơn giá
(đ/m3)
Thành tiền
(đ)
Tổng cộng (đ/ngày) 200,000
Chi phí bảo trì quy đổi ra nước thải (đ/m3) 44
4.5 CHI PHÍ HÓA CHẤT THÍ NGHIỆM
Theo thống kê của nhà máy nước thải KCN Biên Hòa 2 (có công nghệ tương tự) thì
chi phí hóa chất thì nghiệm quy đổi ra giá thành xử lý vào khoảng 5đồng/m3 nước
thải.
4.6 CHI PHÍ XỬ LÝ BÙN THẢI
Bùn thải sau khi được ép khô thành bánh, thực tế có thể đem chôn lấp cùng với rác
thải thông thường. Tuy nhiên, theo yêu cầu của Chủ đầu tư, chúng tôi xin đề xuất
thêm phương án thiêu hủy trong lò đốt chuyên dụng ở nhiệt độ cao (1050-11000C)
theo hướng thuê dịch vụ. Kinh phí hiện nay là 3,000,000đ/tấn.
STT Tên
Định mức
(m3/ngày)
Khối lượng
(tấn/ngày)
Đơn giá
(đ/tấn)
Thành tiền
(đ)
1 Bùn thải 1.829 3,000,000 5,487,000
Tổng cộng (đ/ngày) 5,487,000
Chi phí xử lý bùn quy đổi ra nước thải (đ/m3) 1,219
4.7 CHI PHÍ NHÂN CÔNG ( tính toán dự kiến, thêm mức giá hiện thời )
Tổng cán bộ, nhân viên trong nhà máy dự kiến là 7 người
Giả sử mức lương trung bình là 60,000đ/ngày/người
Chi phí nhân công như sau (7 người) x (60,000 đ/ngày/người) = 420,000 đ/ngày
Vậy chi phí nhân công quy đổi ra nước thải
= (420,000đ/ngày) / 4,500m3/ngày =93đ/m3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
82
STT TÊN CHI PHÍ TIỀN (đ/m3)
1 Chi phí năng lượng 852
2 Chi phí hóa chất 313
3 Chi phí nước sạch 30
4 Chi phí bảo trì 44
5 Chi phí hóa chất thí nghiệm 5
6 Chi phí xử lý bùn thải 1,219
7 Chi phí nhân công 93
TỔNG 2,556
Nhận xét:
Chi phí vận hành trên đây được tính cho trường hợp nồng độ chất ô
nhiễm đầu vào đạt tiêu chuẩn thiết kế. Trường hợp giá trị thấp hơn thì
chi phí sẽ gảm đi đáng kể (ở khâu hóa chất bổ sung vào và bùn thải ra).
Theo ý kiến nhận xét, phần bùn thải nên chọn phương án chôn lấp để
giảm chi phí vận hành.
Chi phí hóa chất dùng trong Phòng thí nghiệm là rất nhỏ (5đ/m3 nước
thải), không đáng kể.
4.8 CHI PHÍ SAU KHI CẢI TẠO
Bảng tổng hợp kinh phí công trình cải tạo trạm xử lý nước thải (năm 2006)4
STT HẠNG MỤC GIÁ TRỊ HẠNG MỤC
I. XÂY DỰNG CƠ BẢN 810,000,000
1 Cải tạo trạm bơm để lắp máy lọc rác 25,000,000
2
Cải tạo bể cân bằng hiện hữu thành bể cân bằng
mới, bể trung hòa, keo tụ và bể lắng sơ bộ
400,000,000
3
Cải tạo bể AEROTEN hiện hữu thành bể
MULTECH
250,000,000
4 Cải tạo 2 bể IAF hiện hữu thành 2 bể nén bùn 50,000,000
5 Cải tạo bể bùn hiện hữu thành bể khử trùng 5,000,000
6 Cải tạo trạm pha chế và tiêu thụ hóa chất 25,000,000
7 Cải tạo trạm thổi khí 5,000,000
8 Cải tạo hệ thống mương thoát nước 50,000,000
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ (xem chi tiết) 5,421,900,000
4 Tham khảo: Bảng tổng hợp kinh phí công trình cải tạo nhà máy xử lý nước thải KCN Tân Tạo
15.10.2006
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
83
III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG (khoán
gọn)
350,000,000
GIÁ TRỊ DỰ ÁN TRƯỚC THUẾ 6,581,900,000
IV. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 658,190,000
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ ÁN SAU THUẾ 7,240,090,000
LÀM TRÒN 7,240,000,000
Bằng chữ: Bảy tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
84
CHƯƠNG 4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Tạo nhìn chung tương đối hoàn chỉnh, hiện đại và
hiệu quả về môi trường, kinh tế, mỹ quan.
Tuy nhiên trạm xử lý nước thải vẫn còn tồn tại một số vấn đề như:
Hệ thống chưa đạt được công suất thiết kế (4500m3/ngày đêm)
Các doanh nghiệp trong KCN vẫn chưa ý thức cao về vân hành hệ thống xử lý
nước thải cục bộ, dẫn đến khó khăn cho nhà máy. Vì thế, đề xuất nên lắp đặt hệ
thống kiểm tra tự động chất lượng nước thải đầu vào từ các nhà máy gom về,
để thuận tiện việc quản lý.
Trạm xử lý vẫn còn thường xuyên xảy ra nhiều sự cố (như đã nêu ở trên) gây
giảm công suất xử lý, ảnh hưởng tới môi trường.
Kiểm tra định kì máy móc và thành phần nước thải để phát hiện nhanh chóng
sự cố xảy ra, nhằm kịp thời khắc phục.
Vì vậy các cấp ngành có liên quan cần theo dõi giám sát hỗ trợ cho KCN và nhà máy,
xử lý các doanh nghiệp sai phạm, đào tạo nâng cao tay nghề đội ngũ cán bộ để vận
hành và bảo trì thiết bị, bể chứa… cũng như đầu tư cải tiến công nghệ giúp nâng chất
lượng nước thải đầu ra.
Anh Tâm kỹ thuật và 2 nhóm thực tập
(19.08 – 28.08.2010)
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
85
PHỤ LỤC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
86
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
87
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
88
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
89
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
90
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
91
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
92
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
93
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
94
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
95
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ
96
BẢN VẼ