Cây thuốc người Dao Ba Vì (Phần 2)

Tên khác: Vú bò sẻ, Vú chó, Vú lợn, Ngải phún, Sung ba thùy. Tên tiếng Dao: Nhầm nhỏ n’ha Tên khoa học: Ficus simplicissima Lour., họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-2m. Ngọn non có lông. Thân ít phân cành, có lông dày. Lá mọc so le, thường tập trung ở ngọn thân, hình bầu dục, gốc tròn hoặc hơi hình tim, đầu thuôn nhọn, có 3-5 thùy (thường là 3), rộng 4-18cm, mặt trên nháp, mặt dưới có lông nhỏ, mép khía răng, gân gốc 3; cuống là có lông dày cứng; lá kèm hình ngọn giáo.Cụm hoa mọc ở kẽ lá gồm hoa đực và hoa cái; hoa đực không cuống, lá đài 4, hình dải, dính nhau ở gốc, nhị 2; hoa cái có cuống, lá đài 4, thuôn tù, bầu hình trái xoan. Cành, lá, cuống lá, hoa đều có lông mịn màu vàng mốc.Quả loại sung không cuống, to có ít lông, có vị chát, giòn, màu lục, khi chín thì mềm màu tím, có vị ngọt nhẹ, bên trong có nhiều hạt (quả thực). Toàn cây có nhựa mủ. Mùa hoa quả: tháng 9-12. Phân bố: Vú bò phân bố rải rác khắp các tỉnh từ vùng núi thấp (dưới 600m) đến trung du và đồng bằng. Loài phân bố ở Trung Quốc, Ấn Độ và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc dại ở khắp các rừng thứ sinh. Bộ phận dùng làm thuốc: Rễ và vỏ rễ, thu hái quanh năm. Chú ý: Rễ cây này thường gọi là Hoàng kỳ nam dùng thay thế Hoàng kỳ và còn dùng chữa ho, phong thấp. Công dụng: Theo Đông y, Vú bò vị cay, ngọt, hơi ấm, có tác dụng kiện tỳ, bổ phế, hành khí lợi thấp, tráng gân cốt. Chữa phong thấp tê bại, ho do phế lao, ra mồ hôi trộm, chân tay mệt mỏi vô lực, ăn ít bụng trướng, thủy thũng, viêm gan, bạch đới, sản hậu không có sữa

pdf65 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cây thuốc người Dao Ba Vì (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gia vị cho vừa ăn, tiếp đến cho rau ngải cứu vào, hầm thêm 5 phút nữa là được. Yêu cầu thành phẩm: • Các nguyên liệu chín mềm, gà không bị nát, màu sắc hài hòa, thơm vị thuốc, vừa ăn. CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 96 CÁ CHÉP OM TÁO ĐỎ VÀ HẠT Ý DĨ Cá chép: 1 con khoảng 1,2kg Ý dĩ: 100g Đỗ xanh: 30g Gạo nếp ngon: 100g Táo đỏ: 50g Gừng: 10g Cần tỏi tây: 150g Rau thì là: 2 mớ Hành hoa: 20g Sơ chế: • Cá chép sơ chế sạch, bỏ mang, bỏ nội tạng, cắt cá thành các khúc dày 3cm. Ướp cá với một chút muối tinh; • Đỗ xanh ngâm nở; • Gạo nếp, Ý dĩ vo sạch; • Gừng rửa sạch, đập dập; • Cần tỏi tây, Thìa là, Hành hoa rửa sạch, thái nhỏ. Chế biến: • Bắc xoong nước, cho Cần tỏi tây vào đun sôi với 1/2 Gừng đập dập, Thìa là; • Sau khi sôi khoảng 2 phút, vớt toàn bộ các loại rau trong xoong ra, cho cá, gạo nếp, Đỗ xanh, Ý dĩ, Táo đỏ , ½ Gừng còn lại vào xoong. Nêm gia vị, hạt nêm cho vừa ăn, om nhỏ lửa, khuấy nhẹ tay cho gạo và Ý dĩ không bị bén xoong; • Sau khi các nguyên liệu chín, nêm lại gia vị 1 lần nữa, múc ra tô cho hành hoa, rắc hạt Tiêu là ăn được. Yêu cầu thành phẩm: Các nguyên liệu chín mềm, cá không bị nát, không tanh màu sắc hài hòa, thơm vị thuốc, vừa ăn, tránh làm mặn. Nguyên liệu: DANH MỤC CÂY THUỐC Ở BA VÌ NGƯỜI BIÊN SOẠN: TS. TRẦN VĂN ƠN – TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG 1 Kèn muồng chậu (Lau đá) (KB) Poac. Chảy máu cam 2 Đìa sèng sa Ba chạc Euodia lepta (Spreng) Merr. Ruta. Ngứa ngáy 3 (Thóc lép) Ba chẽ Dendrolobium triangulare (Retz.) Schindl. Faba. Sỏi thận 4 Pù tạu Ba đậu Croton tiglium L. Euph. Độc 5 (Ba gạc) Ba gạc bốn lá Rauvolfia tetraphylla L. Apoc. Ghẻ ngứa 6 Gàm chụa Ba gạc vòng Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Apoc. Đau bụng, kiết lỵ, nhiễm trùng 7 Mùi d’hây đòi Bách bộ Stemona tuberosa Lour. Stem. Nhiễm trùng ngoài da 8 (Bạch đàn) Bạch đàn Eucalyptus spp. Myrt. Cảm cúm 9 Mìa ìm tẳng Bạch đầu ông nhỏ Vernonia patula (Dryand.) Merr. Aste. Phòng bệnh tái phát 10 Puồng ton Bạch đầu ông tro Vernonia cinerea (L.) Less. Aste. Đái rắt, phụ nữ sau đẻ 11 Mìa bua’ Bạch hạc Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz. Acan. Hắc lào 12 (Bạch hoa xà) Bạch hoa xà Plumbago zeylanica L. Plum. Hắc lào 13 Đìu pong m’hây Bạch tu Tích lan Naravelia zeylanica (L.) DC. Ranu. Phong tê thấp 14 Đièng đang Bách xanh Calocedrus macrolepis Kurz Cupr. Chữa bách bệnh 15 Đìa chụt nh’ha Bàn tay ma Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer Prot. Đái đỏ, đuổi bệnh ra ngoài trong bài thuốc 16 (Bát giác liên) Bát giác liên Podophyllum tonkinense Gagnep. Berb. Rắn cắn 17 Sìa pheng Bẩy lá một hoa Paris polyphylla Smith Tril. Hen, rắn cắn 18 Miền đìa chay’ Bìm trắng Ipomoea alba L. Conv. Giải độc (thuốc giải) 19 Đìa đòi pẹ Bình vôi Stephania rotunda Lour. Meni. Hắc lào 20 Đièng tòn kia’ Bổ béo đen Goniothalamus vietnamensis Ban Anno. Hậu sản, đường ruột, bổ 21 (Nhân trần) Bồ bồ Adenosma indianum (Lour.) Merr. Scro. Hậu sản, vàng da 22 Pít peo Bọ chó Buddleja asiatica Lour. Budd. Hen 23 Lày may im Bồ công anh Sonchus sp. Aste. Vàng da 24 Đièng cam kềm Bồ cu vẽ Breynia fruticosa (L.) Hook.f. Euph. Đau dạ dầy 25 M’hầy chuổi Bồ khai Erythropalum scandens Blume Olac. Đau khớp, đau đầu 26 Lày gồ meng Bọ mẩy Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. Verb. Vết thương chém, đứt 27 Quyền diêm Bồng bồng Dracaena angustifolia Roxb. Drac. Đái vàng 28 Nhài muộn Bòng bong dẻo Lygodium flexuosum (L.) Sw. Lygo. Sa dạ con 29 Nhài muộn Bòng bong Nhật Lygodium japonicum Thunb. Lygo. Trĩ 30 Chày nhày khốc Gừng đen Distichoclamys sp. Zing. Phong tê thấp 31 Nàng chìa điẻng Bỏng nổ Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Voigt. Euph. Đau xương 32 Cù chiếp ha Bóng nước Impatiens balsamina L. Bals. Sỏi thận, khó đẻ 33 Lồ lào n’hông Bọt ếch Glochidion eriocarpum Champ. Euph. Phong tê thấp 34 Dào bay Bù liêu Cửu long Bousigonia mekongensis Pierre Apoc. Phong tê, bại liệt 35 Lày mộng ton Bứa Garcinia oblongifolia Benth ex Champ. Clus. Chốc đầu, đau người 36 Dặt n’ha điẻng Bùi Ilex sp.3 Aqui. Ho nhiều (ho lao) CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 98 37 Đièng đập hô Bùi Gò-dăm Ilex godajam Colebr. Aqui. Ho, hen 38 Đièng đập pên Bùi tán Ilex umbellulata (Wall.) Loesen. Aqui. Đại tràng, lao, Hậu sản 39 Cà đạt pẹ Bùng bục Mallotus apelta Muell.-Arg. Euph. Vàng da 40 Tồng pèng bua’ Bùng bục Mallotus barbatus Muell.-Arg. Euph. Nhiễm trùng 41 Mù phộc Bưởi Citrus grandis (L.) Osbeck Ruta. Cảm cúm 42 Chà kỉnh m’hây Bướm bạc Cam pu chia Mussaenda cambodiana Pierre Rubi. Đái vàng, đái buốt, đau đầu 43 Quề ghim’ Cà dử Solanum ferox L. Sola. Cam mũi trẻ em 44 Lày mò đẹ kềm Cà hai hoa Lycianthes biflorum (Lour.) Bitter Sola. Vàng da 45 D’hìa in Cà hôi Solanum erianthum D.Don Sola. Trĩ 46 Quề g’him’ Cà pháo Solanum torvum Swartz. Sola. Đái vàng 47 Vìa vièng ẩm Cách Chevalier Premna chevalieri P. Dop. Verb. Ngứa, phù thận, đái đục, đường ruột, ho 48 Cù biệt Cách thư Fissistigma sp.2 Anno. Phong tê thấp 49 Tầm cù biệt Cách thư Petelot Fissistigma petelotii Merr. Anno. Hậu sản, phong tê thấp, đường ruột 50 Cù biệt ton Cách thư Thorel Fissistigma thorellii (Finet et Gagnep.) Merr. Anno. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản 51 Hồng làm Cẩm Peristrophe bivalvis (L.) Merr. Acan. Chân tay đau nhức, bị chém 52 (Khúc khắc) Cậm cang xuyên lá Smilax perfoliata Lour. Smil. Đường ruột 53 Phàm sất Cẩm địa la Kaempferia rotunda (L.) Mansf. Zing. Đau bụng, ỉa chảy 54 (Cam thảo đất) Cam thảo đất Scoparia dulcis L. Scro. Ho 55 (Càm sao’ mia’) Cam thảo dây Abrus precatorius L. Faba. Ho 56 (Quanh châu) Canh châu Sageretia theezans (L.) Brongn Rham. Đau bụng 57 Hà chậu ton Cao cẳng Ophiopogon reptans Hook.f. Conv. Ho 58 Hà chậu tầm nòm Cao cẳng lá to Ophiopogon latifolius Rodr. Conv. Ho 59 Đièng ghim’ Cáp hoa lông Capparis pubiflora DC. Capp. Phong tê thấp 60 Pằn loòng Cau Areca catechu L. Arec. Đau răng, phụ nữ băng huyết 61 Cà béo Câu đằng Uncaria rhynchophylla (Miq.) Miq. ex Havil Rubi. Trĩ 62 Cà béo Câu đằng Uncaria sp.1 Rubi. Đường ruột kém 63 Sặt tồng m’hây Chặc chìu Tetracera scandens (L.) Merr. Dille. Đường ruột 64 Đièng vièng Chàm nhuộm Wrightia tinctoria R.Br. Apoc. Đái vàng 65 Gàm kềm Chàm rừng Strobilanthes cystolithiger Lindl. Acan. Đau bụng 66 Hùng tỉa gàm sli’ Chàm tía Strobilanthes pateriformis Lindl. Acan. Đau bụng 67 Hùng tỉa gàm sli’ Chàm tía Strobilanthes sp.2 Acan. Đau bụng 68 Dật n’ha’ điẻng Chẩn Microdesmis casearifolia Planch. ex Hook. Panda. Ho 69 (Chân chim) Chân chim Schefflera sp.1 Aral. Phong tê thấp 70 (Chân chim) Chân chim Schefflera sp.2 Aral. Phong tê thấp 71 (Chân chim) Chân chim Schefflera sp.3 Aral. Phong tê thấp 72 (Chân chim) Chân chim Schefflera sp.4 Aral. Phong tê thấp TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ99 73 (Chân chim) Chân chim Schefflera sp.5 Aral. Phong tê thấp 74 Đièng tây’ m’hây Chân chim Schefflera delavayi (Fr.) Harms. Aral. Phong tê thấp 75 Đièng tây’ m’hây Chân chim ít hoa Schefflera leucantha R.Vig. Aral. Phong tê thấp, kém ngủ 76 Sằm chụ bẻng Chân danh đỏ Euonymus rubescens Pit. Cela. Nhiễm trùng (ăn vào xương) 77 (Chanh) Chanh Citrus limonia Osbeck Ruta. Cảm cúm 78 (Nhuối ruồi) Chè hàng rào Acalypha siamensis Oliv. ex Gagnep. Euph. Nóng về đêm 79 Khổ im điẻng Chè rừng hoa vàng Camellia flava (Pitard) Sealy Thea. Cam trẻ em (gầy mòn) 80 Sầm sài lìn Chè vằng Jasminum subtriplinerve Bl. Olea. Hậu sản 81 Tầm sliền biệt Chỉ thiên Elephantopus scaber L. Aste. Đái vàng 82 Tầm sliền biệt ton Chỉ thiên giả Pseudo-elephantopus spicatus (Aublet) Rohr. Aste. Đái vàng 83 Tầm sliền biệt l’hô Chỉ thiên mềm Elephantopus mollis H.B. et Kunth. Aste. Sốt cao (đan giật do nóng) 84 (Chìa vôi) Chìa vôi Cissus triloba (Lour.) Merr. Vita. Phong tê thấp 85 Tồ nhuẩy mia’ Chỏ đẻ răng cưa Phyllanthus urinaria L. Euph. Cam trẻ em, nhiễm trùng 86 Hầu gài ghim’ Chóc gai Lasia spinosa (L.) Thw. Arac. Phong tê thấp 87 Lồ lào piều xuây Chòi mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn. Euph. Đau xương, khớp, phong, đường ruột 88 Lồ lào han Chòi mòi bắc bộ Antidesma tonkinense Gagn. Euph. Phong tê thấp 89 Lồ lào nhạu Chòi mòi Hải Nam Antidesma hainanense Merr. Euph. Phong tê thấp, đau xương 90 Lồ lào bỉa Chòi mòi nhọn Antidesma bunius Spreng Euph. Phong tê thấp 91 Cầm chao mia’ Chua me lá me Biophytum sensitivum (Lour.) DC. Oxal. Hen, nóng trong người 92 Lày mòng sui Chua ngút Embelia ribes Burm.f. Myrs. Lở loét, đái rắt 93 Nhầm chìu kềm sli’ Chuối rừng hoa đỏ Musa coccinea Andr. Musa. Đau bụng đi ngoài 94 Tùng gày chặt Cỏ bạc đầu Kyllinga nemoralis (Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch. Cype. Ho lao, đái vàng 95 Chà ngeng Cổ bình Tadehagi triquetrum (L.) H.Ohashi Faba. Sỏi thận 96 Phàm mà sliết Cỏ bướm tím Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell Scro. Nhiễm trùng, mụn nhọt trẻ em 97 (Cỏ chạy) Cỏ chạy Phyla nodiflora (L.) Greene Verb. Phong tê thấp 98 Làu lô ton Cỏ lá tre Lophatherum gracile Brongn. Poac. Ho nhiều 99 (Chó đẻ) Cỏ lào Eupatorium odoratum L. Aste. Ăn không tiêu 100 (Cỏ may) Cỏ may Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Poac. Đái vàng 101 Cùng càng điẻng Cọ nọt Ficus semicordata Buch.-Ham ex J.E.Sm. Mora. Nấu cao (nhiều cao) 102 Mìa chuổi n’ha Cỏ roi ngựa Verbena officinalis L. Verb. Cam mũi trẻ em (đỏ mũi) 103 Phàn nhỏ mia’ Cỏ sữa Euphorbia hirta L. Euph. ít sữa, mất sữa 104 Mìa đao’ Cỏ tai hùm Conyza canadensis (L.) Cronq. Aste. Lang ben 105 Pặt thấp Cỏ tháp bút Equisetum diffusum D.Don Equi. Trĩ, vàng da, đái vàng 106 (Đuôi lươn) Cô tòng đuôi lươn Codiaeum variegatum (L.) Blume var. pictum Muell.-Arg. Euph. Viêm nhiễm 107 Gan Cỏ tranh Imperata cylindrica (L.) P.Beauv Poac. Đái rắt, đái vàng 108 Kèng pầy lẹng Cỏ xước Achyranthes aspera L. Amar. Phong tê thấp, đại tràng, nhiễm trùng 109 Kèng pầy lẹng ton Cỏ xước bông đỏ Cyathula prostrata (L.) Blume Amar. Ngứa do sâu róm gây ra 110 (Sâm nam) Cóc kèn bìa Derris marginata Benth. Faba. Phong tê thấp, bổ, được nhiều cao 111 Kèn chần chẩn Cối xay Abutilon indicum (L.) Sweet Malv. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt 112 Chiềm dày mau Cơm cháy Sambucus javanica Reinw. ex Blume Capr. Phong tê thấp 113 Cầm chinh kia’ Cơm nắm Kadsura coccinea (Lem.) A.C. Smith Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 100 114 (Cơm nếp) Cơm nếp Strobilanthes tonkinensis Lindl. Acan. Ăn không tiêu 115 Phào điẻng vièng ton Cơm ninh Pothos repens (Lour.) Druce Arac. Đái ra máu 116 D’hìa cầm chay’ Cơm rượu Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa Ruta. Phù (do gió) 117 (Chánh chỏ) Cơm rượu quả xanh Glycosmis cyanocarpa (Bl.) Spr. Ruta. Đau bụng, ho, rắn cắn, bướu cổ 118 Pò o điẻng Cồng sữa Eberhardtia tonkinensis Lec. Sapo. Hậu sản 119 Vièng lìn, Cốt khí củ Reynoutria japonica Houtt. Poly. Đau bụng khan 120 Tầm kha m’hây Cốt khí dây Ventilago leiocarpa Benth. Rham. Đau lưng, khoẻ người 121 (Cốt toái bổ) Cốt toái bổ Drynaria fortunei (Kuntze) J.Smith Polyp. Hen 122 Đìa đòi sli’ Củ dòm Stephania dielsiana C.Y.Wu Meni. Đau bụng, đau dạ dầy, đau bụng kinh 123 ìn bọt ton Cúc tần Pluchea indica (L.) Less Aste. Thuốc mát, đau đầu 124 Vàng lìn vièng Cúc vạn thọ Tagetes patula L. Aste. Đau bụng khan 125 Mìa chuổi sli’ Cứt lợn Ageratum conyzoides L. Aste. Đau đầu, đau người, cảm cúm 126 Slạu Dạ cẩm Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don var. mollis Pierre ex Pit. Rubi. Vàng da 127 Đièng nòm pho’ Dạ hợp rừng Magnolia coco (Lour.) DC. Magn. Trẻ em đan giật, hậu sản, đau bụng 128 ìn bọt Đại bi Blumea balsamifera (L.) DC. Aste. Đau đầu, cảm, phong thấp 129 Chì cô’ m’hây Đài hái Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. Cucu. Ngứa 130 Phù quẩy pièng Dâm bụt Hibiscus rosa-sinensis L. Malv. Nhọt 131 (Ngũ gia bì) Đáng chân chim Schefflera octophylla (Lour.) Hams. Aral. Phong tê thấp 132 Cù nhỏ pẹ Đảng sâm Codonopsis javanica (Bl.) Hook. Camp. Mụn nhọt tanh ngứa 133 Cù puốt m’hây Đẳng sâm Codonopsis celebica (Bl.) Thuần Camp. Đường ruột 134 Vièng lâm Dành dành Gardenia angusta (L.) Merr. Rubi. Đái vàng 135 Piều cào Đào Prunus persica (L.) Batsch. Rosa. Đan kinh giật, ghẻ 136 Phù quẩy tập Đậu chiều Cajanus cajan (L.) Mills. Faba. Phù, phong, trẻ em lên đậu 137 Mìa lậu Dâu núi Duchesnea indica (Andr.) Focke Rosa. Đái vàng, sốt nóng về đêm, nhiễm trùng 138 Chằm keng Dâu tằm Morus alba L. Mora. Sốt nóng về đêm, ho 139 Tập bầy sli’ Đậu ván đỏ Lablab purpureus (L.) Sweet ssp. purpureus Faba. Thuốc mát (sốt nóng) 140 Quà dào m’hây Dây bánh nem Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. Faba. Phong tê thấp 141 M’hầy meng Dây bông xanh Thunbergia grandiflora (Rottl.) Roxb. Acan. Giữ thai, cam trẻ em, hậu sản 142 Cờ đùi dăt m’hây ton Dây châu đảo Perycampilus glaucus (Lam.) Merr. Meni. Đái rắt 143 Pù chặt mau Dây đau xương Tinospora sinensis (Lour.) Merr. Meni. Chân tay co quắp 144 Cùng kẹt m’hây Dây dom Melodinus sp. Apoc. Trĩ, sa dạ con, đau người 145 Cành chìn lậu Dây đòn gánh Gouania leptostachya DC. Rham. Hắc lào 146 (Dây gió) Dây gió Tinospora cordifolia (Wild.) Hook.f. et Th. Meni. Phong tê thấp 147 (Cây rô) Dây hạt bí Dischidia tonkinensis Cost. Ascl. Đái vàng 148 Pièng miên’ m’hây Dây khế Rourea minor (Gaertn.) Aubl. ssp. microphylla (H&A) Vid. Conn. Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản 149 Sàm chồ m’hây Dây khố rách Aristolochia sp.1 Aris. Phong tê thấp 150 Pút chuông mia’ Dây ký ninh Tinospora crispa (L.) Hook.f. et Th. Meni. Sốt rét 151 Kèn đìa độ Dây mề gà Limacia scandens Lour. Meni. Ngứa, ghẻ, ho ra máu 152 Đìa nòm then’ Địa liền Kaempferia galanga L. Zing. Đau bụng, ỉa chảy 153 Đìa nòm then’ Địa liền lá hẹp Kaempferia angustifolia Rosc. Zing. Đau bụng, ỉa chảy 154 Bùng slui Đinh hùng hoa nhỏ Gomphostemma parviflora Benth. Lami. Ngứa, thận, ho TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ101 155 (Đinh lăng) Đinh lăng Polyscias fruticosa (L.) Harms. Aral. Thuốc bổ 156 Đièng tòn phăng’ Đom đóm Alchornea trewioides (Benth.) Muell-Arg. Euph. Đái ra máu, ngứa (kim la) 157 Lày toong m’hây Đơn châu chấu Aralia armata (G.Don) Seem. Aral. Đau răng, bướu cổ 158 Đièng nòm sli’ Đơn mặt trời Excoecaria cochinchinensis Lour. var. cochinchinensis Euph. Ngứa toàn thân, Kiết lị 159 Kèn tạy chà tầm nòm Đơn nem Maesa perarius (Lour.) Merr. Myrs. Đường ruột, Cam trẻ em 160 Kèn tạy chà ton Đơn nem Maesa sp.1 Myrs. Đường ruột, ghẻ 161 Kèn tạy chà pièng Đơn nem lá nhọn Maesa acuminatissima Merr. Myrs. Đường ruột, ghẻ 162 Lồ lào kia’ Đơn Trung Quốc Maesa sp.2 Myrs. Phong tê thấp 163 Nòm hịp Dong Phrynium placentarium (Lour.) Merr. Mara. Giải độc, giải rượu 164 Nòm hịp sli’ Dong đỏ Phrynium sp. Mara. Giải độc, giải rượu 165 D’hìa nhầm điẻng Đu đủ rừng Trevesia palmata (Roxb. et Lindl.) Vis. Aral. Đau đầu, đái vàng 166 Lầu kềm Dứa dại Pandanus tonkinensis Mart. ex Stone Pand. Sỏi thận 167 Lầu kềm sli’ Dứa dại đỏ Pandanus sp.1 Pand. Đái rắt, sỏi thận 168 Lâu Dứa ta Ananas comosus (L.) Merr., Brom. Lao, hen 169 G’hìm bua’ ton Đùm đũm Rubus sp. Rosa. Đường ruột 170 G’hìm gô Đùm đũm hoa trắng Rubus leucanthus Hance Rosa. Ăn không tiêu 171 Cờ đùi phấm điẻng Duối Streblus asper Lour. Mora. Sốt nóng về đêm 172 Nắc Dướng Broussonetia papyrifera (L.) L’ Her. ex Vent. Mora. Đái vàng 173 Đìa tộ Gấc Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng Cucu. Mụn nhọt 174 Độ si sút Gai Boehmeria nivea (L.) Gaud. Urti. Nấm đầu, hen 175 M’hầy mui’ Gắm lá rộng Gnetum latifolium (Bl.) Margf. Gesne. Phong tê thấp 176 M’hầy mui’ Gắm núi Gnetum montanum Margf. Gesne. Phong tê thấp 177 Kèn đìa ghim Găng bọt Randia dasycarpa (Kurz.) Bakh.f. Rubi. Ho nhiều (ho lao) 178 Kèn đìa ghim Găng gai Canthium horridum Blume Rubi. Hen 179 Mù mìn Gạo Bombax ceiba L. Bomb. Ngã đau, gẫy xương 180 Slèng lày lộ Giang bản qui Polygonum perfoliatum L. Poly. Trĩ (nội, ngoại) 181 Cù mùa mia’ Giấp cá Houttuynia cordata Thunb. Saur. Sốt nóng, cầm máu, trĩ, cam trẻ em (gầy còm) 182 Quề im điẻng Giâu gia quả nhọn Baccaurea sp. Euph. Cam trẻ em (kém ăn) 183 (Gió đất) Gió đất Balanophora indica (Arnott)Griff. Bala. Đau bụng, khoẻ người, phong tê thấp 184 (Gió đất) Gió đất hoa thưa Balanophora laxiflora Hemsl. Bala. Đau bụng, khoẻ người, phong tê thấp 185 Độ sêu chây’ Gió giấy Wikstroemia indica (L.) C.A. Mey Thym. Phong gió 186 Chiềm choong Giom bắc bộ Melodinus tonkinensis Pit. Apoc. Nấu cao (để có nhiều cao) 187 Cành cải mia’ Gô an Java Gouania javanica Miq. Rham. Thối chân 188 Chiềm dày bẩu Gối hạc Leea rubra Blume ex Spreng Leea. Đau bụng đi ngoài, đường ruột 189 Chiềm dày mia’ Gối hạc Leea sp. Leea. Đường ruột 190 Chiềm dày ngeng Gối hạc Leea indica (Burm.f.) Merr. Leea. Đau bụng đi ngoài, đường ruột 191 Sùng sli’ Gừng Zingiber officinale Rosc. Zing. Ho do gió 192 Sùng.sli Gừng đỏ Zingiber purpureum Rosc. Zing. Đau bụng 193 Sùng vièng Gừng gió Zingiber zerumbet (L.) J.E. Sm. Zing. Đau bụng sau đẻ 194 Slèng lầy coong Gừng một lá Zingiber monophyllum Gagn. Zing. Đau người (trong xương), phong tê thấp 195 (Hà thủ ô ) Hà thủ ô trắng Streptocaulon griffithii Hook.f. Ascl. Mất sữa TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 102 TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG 196 Cù mùa cụt Hàm ếch Saururus chinensis (Lour.) Baill. Saur. Phù trẻ em (cam béo) 197 Đièng tòn tẳn Han trắng Dendrocnide sinuata (Bl.) Chew. Urti. Hen 198 Kìu sỏi Hẹ Allium tuberosum Rottl. et Spreng Alia. Ho nhiều 199 Quyền dòi m’hây Hồ đằng vuông vuông Cissus subtetragona Planch. Vita. Phong tê thấp 200 Tầm sliền biệt Hổ vĩ mép vàng Sansevieria trifasciata Praik. var. trifasciata Drac. Đau mắt 201 Piền phả Hoa tiên Asarum glabrum Merr. Aris. Đau nhức, bổ, thần kinh, ngã đau, bị đập 202 Vàng tằng vièng Hoàng đằng Fibraurea recisa Pierre Meni. Nhiễm trùng (viêm tai), Ngứa, ho, đau bụng đi ngoài 203 Mù chìn m’hây Hoàng nàn Strychnos wallichii Steud. ex. DC. Loga. Ghẻ ngứa 204 Đièng tòn đòi Hoàng tinh hoa trắng Disporopsis longifolia Craib. Conv. Đường ruột (phân sống), viêm đại tràng 205 Bèo nìm slam Hồi đầu thảo Tacca plantaginea (Hance) Drenth Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột 206 Mìa đang Húng Mentha aquatica L. Lami. Thận (đái vàng) 207 Liều lạ Húng chó Ocimum basilicum L. Lami. Sỏi thận, bụi vào mắt 208 (Hương nhu) Hương nhu trắng Ocimum gratissimum L. Lami. Cảm cúm 209 Quyền diêm sli’ Huyết dụ Cordyline fruticosa (L.) Goepp. var. angusta Hort. Astel. Đái vàng, cam trẻ em, hen, cầm máu 210 M’hầy jham’ Huyết rồng hoa nhỏ Spatholobus parviflorus (Roxb.) O.Ktze. Faba. Bổ máu, Phong tê thấp 211 Tầm mìa chuổi Hy thiêm Siegesbeckia orientalis L. Aste. Phong tê thấp 212 (ích mẫu) ích mẫu Leonurus japonicus Houtt. Lami. Điều kinh 213 Còn chiên Ké Triumfetta bartramia L. Ster. Đường ruột 214 Tầm còn chiên Ké hoa đào Urena lobata L. Malv. Sẩy thai, đái buốt 215 Còn chiền chiệt Ké hoa vàng Sida rhombifolia L. Malv. Giữ thai, chảy máu cam 216 L’hay Kê huyết đằng núi Millettia cf. spireana Gagn. Faba. Sâu răng, ngứa 217 Lố lằng Khế Averrhoa carambola L. Oxal. Dị ứng, hen 218 Ngồng chan m’hây Khế leo Rourea minor (Gaertn.) Leenh. subsp. monadelpha (Roxb.) Vid. Conn. Phong tê thấp, hậu sản, bổ, thuốc mát 219 Mù lài lun Khổ sâm Croton kongensis Gagn. Euph. Kiết lị 220 Đìa dhàn phản Khôi tía Ardisia silvestris Pit. Myrs. Đau dạ dầy, đường ruột, phụ nữ sau đẻ 221 (Khúc khắc) Khúc khắc Smilax sp.1 Smil. Đường ruột 222 Mìa bua’ Kiến cò móc Rhinacanthus calcaratus Nees Acan. Hắc lào 223 (Khúc khắc) Kim cang Smilax corbularia Kunth. Smil. Đường ruột 224 Tầm toòng Kim cang Smilax sp.2 Smil. Đường ruột 225 Chiềm n’hàng cẳn Kim cang bao phấn to Smilax megalanthera Wright Smil. Thuốc mát, đường ruột 226 (Khúc khắc) Kim cang đứng Smilax verticalis Gagn. Smil. Đường ruột 227 Chiềm nhàng cẳn Kim cang Ganepain Smilax gagnepainii Koy Smil. Đau người 228 (Kim ngân) Kim ngân Lonicera japonica Thunb. Capr. Thuốc mát 229 Piềm lổng kềm Kim thất Gynura sp.1 Aste. Sốt nóng, vắt cắn không khỏi 230 Mù goòng hu’ mia’ Kim thất cải Gynura barbareaefolia Gagn. Aste. Nhiễm trùng 231 Piềm lổng Kim thất nhung Gynura sarmentosa DC. Aste. Nhiễm trùng 232 (Đồng tiền) Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. Faba. Sỏi thận, đái rắt 233 (Lá lốt) Lá lốt Piper lolot C.DC. Pipe. Bại liệt, phong tê thấp, đau răng 234 Tồng pèng Lá nến Macaranga denticulata (Bl.) Muell.-Arg. Euph. Hen, ngứa ngáy (kim la) 235 M’hầy chuổi Lạc tiên Passiflora foetida L. Pass. Kém ngủ 236 Đièng tòn nộng Lài trâu Tabernaemontana bovina Lour. Apoc. Sâu răng CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ103 237 Tà phàn ngồng Lâm trai phún Amischolotype hispida (Less. & Rich.) Hong Comm. Hậu sản (đuôi lươn) 238 Đìa đủa Lan leo hoa trần Galeola nudiflora Lour. Orch. Cai đẻ 239 Đìa pển nha Lân tơ uyn Raphidophora decursiva (Roxb.) Schott Arac. Bạch đới 240 Đìa sèng meng Lấu Psychotria rubra (Lour.) Poit. Rubi. Thuốc mát, đường ruột, nhiễm trùng 241 Đièng tòn im Lấu Psychotria sp.2 Rubi. Chốc đầu 242 Đièng tòn im Lấu Psychotria sp.1 Rubi. Nhiễm trùng ngoài da 243 Đìa ỏi Lẻ bạn Tradescantia spathacea Sw. Comm. Đau bụng, viêm nhiễm đường tiết niệu 244 Dào bua’ Loã ty nhuộm Gymnema tingens (Roxb.) Spreng. Ascl. Phong tê thấp 245 ìn bọt nhiều Lộc mại Claoxylon indicum (Bl.) Endl. ex Hassk. Euph. Đường ruột, đại tràng 246 Cờ đùi dắt m’hây Lõi tiền Stephania longa Lour. Meni. Đái vàng, đái rắt 247 D’hìa mù pàng Lọng bàng Dillenia sp.1 Dille. Hậu sản 248 Đìa sèng pây Long nha thảo Agrimonia pilosa Ledeb. Rosa. Ngã đau 249 Nòm jhang’ Lòng thuyền Curculigo gracilis Wall. Hypo. Phù các loại 250 Kèn muồng lau Lốt Piper sarmentosum Roxb. Pipe. Phong tê thấp 251 Bò poòng mia’ Lu lu cái Physalis angulata L. Sola. Trĩ 252 Cù làng Lúa mạch Hordeum vulgare L. Poac. Bạch đới, đái đường 253 Cu tảy m’hây meng Lưỡi chó Illigera dunniana Levl. Hern. Cam trẻ em, ngứa, cảm cúm 254 Cu tảy m’hây sli’ Lưỡi chó hoa nhỏ Illigera parviflora Dunn. Hern. Phong tê thấp 255 Piều sẩy mia Lưỡi rắn Hedyotis corymbosa (L.) Lamk. Rubi. Nóng về đêm (trái đêm) 256 M’hầy vièng Lương vàng Combretum latifolium Blume Comb. Đái vàng, Phong tê thấp 257 Dhàng chày mia’ Mã đề Plantago major L. Plan. Đái rắt 258 Đìa chụt sli’ Mạ sưa Heliciopsis terminalis (Kurz.) Sleumer Prot. Đái đỏ 259 Đìa chụt Mạ sưa Hải nam Helicia hainanensis Hay Prot. Đái đỏ 260 Đìa chụt Mạ sưa lá to Helicia grandifolia H.Lec. Prot. Đái đỏ 261 Lày mòng chua Mạch ba góc Fagopyrum cymosum (Trev.) Meism. Poly. Mụn nhọt 262 (Mạch môn) Mạch môn đông Ophiopogon japonicus Ker-Gawl. Conv. Đái vàng 263 G’hìm bua’ l’hô Mâm xôi Rubus alceaefolius Poir. Rosa. Cam trẻ em, bụng đầy hơi, tức bụng 264 Mù phàng Mán đỉa Archidendron clypearia (Jack.) Nielsen Faba. Nhiễm trùng (lở loét, sưng đau) 265 Sliền phiu truổng Mạn kinh Vitex negundo L. Verb. Phù thận, động kinh, phong 266 Slèng cầy làm Mần tưới Eupatorium fortunei Turcz. Aste. Ngã đau (tan máu do chấn thương), đứt tay 267 Chì quên điẻng Mang Pterospermum heterophyllum Hance Ster. Bạch đới 268 Tà châm điẻng Màng tang Litsea cubeba (Lour.) Pers. Laur. Nhiễm trùng 269 Bầu mai điẻng Mánh Grewia paniculata Roxb. ex DC. Tili. Trừ chấy 270 Chày coọng gùn sli’ Mào gà hoa đỏ Celosia argentea L. var. cristata L. Amar. Đái buốt, đái đỏ, vàng da 271 Chày coọng gùn vièng Mào gà hoa vàng Celosia argentea L. var. cristata L. forma plumosa (Voss.) Bakh. Amar. Đái buốt, đái đỏ, vàng da 272 Chày coọng gùn pẹ Mào gà trắng Celosia argentea L. Amar. Đái buốt, đái đỏ 273 Đièng tòn đòi Mao hùng mềm Gomphandra mollis Merr. Icac. Phong tê thấp, hậu sản 274 (Mặt quỉ) Mặt quỉ Morinda umbellata L. Rubi. Bổ 275 Đièng dham’ Máu chó bắc bộ Knema tonkinensis (Warb.) de Wilde Myri. Bổ máu, điều kinh 276 Đièng dham’ Máu chó cầu Knema globularia (Lamk.) Warb. Myri. Bổ máu, điều kinh 277 M’hầy jham’ Máu gà Callerya reticulata Benth. Faba. Bổ rmáu TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 104 278 Diều cam điẻng Me đắng Phyllanthus emblica L. Euph. Cam trẻ em (gầy mòn) 279 Càm chỉa sli’ Mía đỏ Saccharum officinarum L. Poac. Ho, gẫy chân, điều kinh 280 Điền dậy liìng Mía dò hoa gốc Costus speciosus (Koenig) Sm. Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da 281 Điền dậy liìng Mía dò hoa ngọn Costus tonkinensis Gagn. Cost. Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da 282 Pò lò Mít Artocarpus heterophyllus Lamk. Mora. ít sữa 283 Hà pẹ Mỏ chim Aeschynanthus sp.1 Gesne. Ho 284 Diều pùng sli’ Mò hoa đỏ Clerodendrum paniculatum L. Verb. Đau bụng khan, sỏi thận 285 Diều pùng pẹ Mò hoa trắng Clerodendrum chinense (Osb.) Mabb. Verb. Đau bụng khan, sỏi thận 286 Mìa im nhạu Mò hoa xanh Clerodendrum chlorisepalum Merr. ex Mold. Verb. Lở ngứa 287 (Mỏ quạ) Mỏ quạ Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur. ex Lavall. Mora. Nhiễm trùng ngoài da 288 Cù puốt m’hây sli’ Mơ tam thể Paederia foetida L. Rubi. Kiết lỵ, sởi 289 Cù gày khăng m’hây Mộc thông Iodes cirrhosa Turcz. Icac. Phong tê thấp 290 Cù gày khăng m’hây Mộc thông Balansa Iodes balansae Gagnep. Icac. Đau lưng, Phong tê thấp 291 Cu ét m’hây Móng bò Bauhinia sp.1 Faba. Đái vàng, thuốc mát, đau người 292 Đồ điều mong Móng bò Bauhinia ornata Kurz. Faba. Phong tê thấp 293 Cu ét m’hây Móng bò xanh Bauhinia viridescens Desv. Faba. Đái vàng, thuốc mát, đau người 294 Mả tầy Móng trâu Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm. Angi. Rắn cắn 295 Kèn ồng se’ Mua Blastus borneensis Bl. Mela. Ngứa, ghẻ lở (kim la) 296 Kèn ồng se’ Mua ông Melastoma imbricatum Wall ex Drake. Mela. Ngứa, ghẻ lở (kim la) 297 Kèn tây mia’ Mùi tàu Eryngium foetidum L. Apia. Ho 298 (Quân) Mùng quân Flacourtia rukam Zoll. et Mori. Flaco. Cam trẻ em (gầy mòn) 299 Phia Muối Rhus chinensis Muell. Anac. Đau bụng khan 300 Chiềm tàu lậu Muỗm leo Pegia sarmentosa (Lec.) Hand.-Mazz. Anac. Kinh giật, động kinh, phong tê thấp 301 Lày toòng đìa Muồng truổng Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC. Ruta. Ngứa, đau răng 302 Lày sảy Mướp Luffa cylindrica (L.) M.J.Roem. Cucu. Cam trẻ em 303 Gùng guay điẻng Nai mép nguyên Villebrunea integrifolia Gaud. Urti. Thối móng chân 304 Tầm phủn Náng hoa trắng Crinum asiaticum L. Amar. Nhọt, Bong gân 305 Chì cộ kia’ Ngái Ficus hispida L.f. var. badiostrigosa Corner Mora. Hậu sản 306 Ngọi Ngải cứu Artemisia vulgaris L. Aste. Đau đầu, đau bụng do lạnh 307 Lầu ngạt điẻng Ngái tuyến Ficus glandulifera (Miq.) Wall. ex King Mora. Mệt mỏi, nôn ra máu 308 Pầu đoong điẻng Ngát Gironnieria subaequalis Pl. Ulma. Đường ruột 309 G’hìm sli’ Ngấy hương Rubus cochinchinensis Tratt. Rosa. Đường ruột 310 G’hìm gô Ngấy lông đỏ Rubus sorbifolius Maxim Rosa. Trĩ 311 Vièng trang Nghệ Curcuma longa L. Zing. Đau dạ dầy 312 Vàng trang kia Nghệ đen Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. Zing. Đau dạ dầy 313 Lày lựu Nghể nước Polygonum hydropiper L. Poly. Phong, đái vàng 314 D’hìa nhầm điẻng ton Ngô đồng Brassaiopsis ficifolia Dunn Aral. Phong tê thấp, đau đầu 315 Mìa im Ngọc nữ bắc bộ Clerodendrum tonkinense P.Dop Verb. Ngứa khắp người 316 Đìa ùi Ngôn Balansa Alyxia balansae Pitard Apoc. Phong thấp, mệt mỏi 317 (Lưỡi cọp) Ngót lưỡi hỗ Sauropus rostratus Miq. Euph. Nhiễm trùng ngoài da 318 Cầm chinh đang Ngũ vị nam Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib. Schiz. Khoẻ người, Phong tê thấp, đau người TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ105 319 Nàng duùng mia’ Nhả hoa Pratia nummularia (Lamk) A.Br.et Aschers Lobe. Nhiễm trùng (ăn vào đầu ngón tay) 320 (Nhân trần) Nhân trần Acrocephalus indicus (Burm.f.) O.Kuntze Lami. Thuốc mát 321 (Nhọ nồi Nhọ nồi Eclipta prostrata (L.) L. Aste. Sốt nóng, cầm máu 322 Chì puông điẻng Nhội Bischofia javanica Blume Euph. Đau bụng 323 Nhọt kềm Nhót Bắc bộ Elaeagnus tonkinensis Serv. Elae. Đau bụng 324 Tùng nhày loòng Nhương lê gân Myxopyrum nerosum Bl. Olea. Cam trẻ em (kém ăn) 325 Mù pện điẻng Nóng Saurauja macrotricha Kurz. Acti. Bạch đới, chậm có con 326 Mù pện điẻng Nóng Saurauja nepalensis DC. Acti. Bạch đới, chậm có con 327 Đièng pang’ Núc nác Oroxylon indicum (L.) Vent. Bign. Đái vàng 328 Mù ủi ổi Psidium guajava L. Myrt. Đau bụng đi ngoài 329 Phằn chiu ớt Capsicum frutescens L. Sola. Nhọt 330 Đièng tòn nộng ớt rừng Tabernaemontana hoabinhensis (Ly) Ly Apoc. Ngứa 331 Đièng tòn nộng ớt rừng Tabernaemontana sp.1 Apoc. Ngứa 332 Quyền diêm pẹ Phất dụ bầu dục Dracaena elliptica Thunb. Drac. Kiết lị 333 (Phèn đen) Phèn đen Phyllanthus reticulatus Poir. Euph. Đau dạ dầy, cam trẻ em (gầy còm) 334 Chày gày săt Quất hồng bì Clausena lansium (Lour.) Skeels Ruta. Ngứa, nhiễm trùng 335 Quế Quế Cinnamomum cassia (Nees.) Nees et Eberth. Laur. Cảm cúm, ăn không tiêu 336 D’hìa quể Quế lá tù Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.) Sweet. Laur. Ăn không tiêu 337 Chày coọng ghìm Quỉ châm thảo Bidens pilosa L. Aste. Trĩ 338 Mù phộc kềm Quít rừng Atalantia ceylanica (Arn.) Oliv. Ruta. Phù (do gió) 339 Lá lùm Răng bừa hồng Urceola rosea (Hook. et Arn.) Middleton Apoc. Nhiễm trùng 340 Bèo nìm slam Râu hùm Tacca chantrieri André Tacc. Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột 341 Tằng chan mia’ Rau má Centella asiatica (L.) Urb. Apia. Thuốc mát 342 Mù goòng hu’ mia’ Rau má lá rau muống Emilia sonchifolia (L.) DC. Aste. Nhiễm trùng 343 Quài chàn mia’ Rau má núi Geophila repens (L.) Johnst. Rubi. Phù, nhiễm trùng 344 Đièng cam chuổng Rau ngót Sauropus androgynus (L.) Merr. Euph. Thuốc mát, phụ nữ sau khi đẻ 345 Hầu gài Ráy Alocasia odora (Roxb.) C.Koch. Arac. Cảm, ho, đau cột sống do gió 346 Hầu gài sli’ Ráy đỏ Alocasia sp.2 Arac. Đau người 347 Phào điẻng vièng (tầm nòm) Ráy leo Pothos scandens L. Arac. Trẻ em chậm đi 348 Đìa pển nha Ráy leo Schott Raphidophora schotii Hook.f. Arac. Bạch đới 349 Hầu gài nhạu Ráy quăn Alocasia sp.1 Arac. Phong tê thấp, đau cột sống do gió 350 Phào điẻng vièng Ráy to Pothos grandis Buch Arac. Trẻ em chậm đi 351 D’hìa quể Rè bông Cinnamomum bonii Lec. Laur. Ăn không tiêu 352 D’hìa quể Rè hương Cinnamomum iners Reinw. Laur. Ăn không tiêu 353 Đìa giu’ Rẻ quạt Belamcanda chinensis (L.) DC. Irid. Ho, đái vàng 354 Slui liềm Rì rì Homonoia riparia Lour. Euph. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ 355 Kềm sung Riềng dại Alpinia sp.2 Zing. Đau bụng 356 Chì cộ vâm Rù rì bãi Ficus pyriformis Hook. et Arn. Mora. Phong tê thấp 357 Chì chuôi’ m’hây Rum thơm Poikilospermum suaveolens (Bl.) Merr. Cecr. Phong tê thấp, trẻ em cam (kém ăn) 358 Chày gan Sả Cymbopogon citratus (D.C.) Stapf. Poac. Cảm cúm, đau người 359 Tằng xa Sa nhân Amomum villosum L. Zing. Đường ruột, hậu sản TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 106 360 Lày cọ kia’ Sa nhân hai hoa Amomum biflorum Jack. Zing. Phong tê thấp 361 ùng uay Sa nhân thầu dầu Amomum vespertilio Gagnep. Zing. Dị ứng, ngứa 362 (sài đất) Sài đất Wedelia chinensis (Osb.) Merr. Aste. Nóng người 363 (Sâm bố chính) Sâm bố chính Abelmoschus moschatus Medicus Malv. Rắn cắn 364 Nòm jhang’ Sâm cau lá rộng Curculigo latifolia Dryand. ex Ait. Hypo. Phù các loại 365 (Sâm) Sâm đại hành Eleutherine bulbosa (MIll.) Urban. Irid. Bổ 366 (Sâm) Sâm lá trúc Disporum cantoniense (Lour.) Merr. Conv. Bổ 367 (Sâm) Sâm rết Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. Helm. Bổ 368 Đòi hiìng lậu Sắn dây Pueraria montana (Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi) Maesm Faba. Thuốc mát 369 Cù nhỏ kia’ Sát khuyển Cynanchum corymbosum Wight Ascl. Nhiễm trùng ngoài da 370 Thòng mụa kềm Sau sau Liquidambar formosana Hance Hama. Hen 371 Cầy quan Sếu hôi Celtis cinnamonea Lindl. Ulma. Cam trẻ em 372 Piều nim Sim Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. Myrt. Đau bụng đi ngoài 373 Lồ lào piều xuây Sóc lông Glochidion velutinum Wight Euph. Phong tê thấp 374 Đìa trại ton Sói nhẵn Sarcandra glabra (Thunb.) Mak. Chlo. Phong tê thấp, Bụng đầy hơi 375 Đìa trại ngồng Sói rừng Chloranthus erectus (Benth. & Hook.f.) Verdc. Chlo. Bụng đầy hơi 376 Tà dâu điẻng Sòi trắng Sapium sebiferum (L.) Roxb. Euph. Ho 377 Ngồng tây’ điẻng Sống rắn Trung Quốc Albizia chinensis (Osbeck) Merr. Faba. Hắc lào 378 Chồng cun điẻng Sữa Alstonia scholaris (L.) R.Br. Apoc. ít sữa 379 Miền đia’ Sui Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. Mora. Độc 380 Dùng chậu pieng Sung Borneo Ficus obscura (Miq.) Corn. Mora. Đường ruột (khó tiêu) 381 Chì cộ vâm Sung chè Ficus abellii Miq. Mora. Phong tê thấp 382 Chì chuôi’ m’hây Sung có vòng Ficus annulata Bl. Mora. Phong tê thấp, trẻ em cam 383 Đièng vâm Sung làng cốc Ficus langkokensis Drake Mora. Bệnh tim (người mỏi mệt) 384 Lày mồng băm Tai chua Garcinia cowa Roxb. Clus. Nấm đầu, ngứa ngáy 385 Kèng pạm mia’ Tam duyên Ageratum houstonianum Mill. Aste. Nhiễm trùng 386 Chà sleng chì cô’ Tầm gửi lá nhỏ Taxillus gracilifolius (Schult. f.) Ban Lora. Hậu sản 387 Chà sleng mù mìm Tầm gửi qủa chuỳ Taxillus parasitica (L.) Ban Lora. Hậu sản 388 Chà sleng ca san Tầm gửi Trung quốc Taxillus chinensis (DC.) Danser Lora. Đau bụng, đau dạ dầy 389 Phàm lại Tam thất gừng Stahlianthus thorelii Gagnep. Zing. Đau bụng 390 M’hầy ghim’ Táo rừng Ziziphus oenoplia (L.) Mill. Rham Đau bụng 391 Piền phvả ton Tế tân Asarum balansae Franch. Aris. Bổ 392 Xìng pầu Thạch xương bồ Acorus gramineus Soland. Arac. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ 393 Tầm tà phàn Thài lài lá kiếm Pollia hasskalli Rolla R. Rao Comm. Đái vàng, đái rắt, táo bón 394 Tà phàn sli’ Thài lài tía Tradescantia zebrina Hort. Ex Loud. Comm. Phòng xẩy thai, sốt cao 395 Dào sli’ Thàn mát Sơn tra Callerya eurybotria Drake Faba. Phong tê thấp, thuốc mát 396 Bùng nau’ mia’ Thanh táo Justicia gendarussa Burm.f. Acan. Bong gân, gẫy xương 397 Mù puồng pẹ Thầu dầu Ricinus communis L. Euph. Đái vàng 398 Mù puồng sli’ Thầu dầu tía Ricinus communis L. Euph. Đau đầu, đau bụng, đái vàng 399 Đièng cu’ Thẩu táu Aporusa sphaerosperma Gagnep. Euph. Hắc lào 400 (Thiên môn đông) Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. Aspa. Ho TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ107 401 (Thiên nam tinh) Thiên nam tinh Balansa Arisaema balansae Engler Arac. Rắn cắn 402 Hầu đang Thiên niên kiện Homalomena occulta (Lour.) Schott. Arac. Phong tê thấp, nhiễm trùng 403 Sày kia’ Thiên thảo Anisomeles indica (L.) O.Ktze Lami. Cảm 404 (Sâm) Thổ cao li sâm Talinum patens (L.) Willd. Port. Bổ 405 (Khúc khắc) Thổ phục linh Smilax glabra Roxb. Smil. Đường ruột 406 Mìa tảo Thôi ba Alangium kurzii Craib. Alan. Bạch đới 407 Mìa tảo Thôi ba Trung quốc Alangium chinense (Lour.) Harms Alan. Bạch đới 408 Quàng tông sắt Thôi chanh Euodia meliaefolia (Hance) Benth. Ruta. Ngứa khắp người 409 Tàu thản gụng Thồm lồm Polygonum chinense L. Poly. Đái rắt, viêm loét tai, thuốc giải 410 Cành cải mia’ Thông đất Lycopodiella cernua (L.) Franco et Vasc. Lyco. Ngứa do lông của cuốn chiếu 411 Gùng slùi mia’ Thu hải đường Ba vì Begonia baviensis Gagn. Bego. Lở ngứa 412 Gùng slùi tim Thu hải đường Balansa Begonia balansaeana Gagn. Bego. Cam trẻ em (gầy còm), lở ngứa 413 Tàu pua’ sung Thuốc bỏng Kalanchoe pinnata (Lam.) Oken. Crass. Sốt, bỏng 414 Dhàng pầu (vâm) Thuỷ xương bồ Acorus calamus L. Arac. Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ 415 Cùng phâu sli’ Tía tô Perilla frutescens (L.) Britt. var. crispa (Thunb.) Hand.-Mazz. Lami. Cảm cúm đau người, phong tê thấp 416 Phào tau’ mia’ Tía tô cảnh Plectranthus coleoides Benth. Lami. Mộng mắt 417 Dăt m’hây Tiết dê Cissampelos pareira L. Meni. Đái rắt 418 Chày lau Tiêu dội Piper retrofractum Vahl. Pipe. Phong tê thấp 419 Mù phộc kềm Tiểu quật một lá Atalantia monophylla (DC.) Corr. Ruta. Phù 420 Nhài vầy Tổ chim Asplenium nidus L. Aspl. Đau răng, phong tê thấp 421 Mầu con sâu’ vièng Tơ hồng Cuscuta chinensis Lam. Cusc. Phong tê thấp 422 Chàn cắp mia’ Tơ mành Hiptage benghalensis (L.) Kurz. Malp. Đứt chân tay (chóng lành) 423 Mầu con sâu’ meng Tơ xanh Cassytha filiformis L. Laur. Đau người 424 Đìa giu’ ton Tóc tiên Liriope spicata Lour. Conv. Ho 425 Đìa pển nha Trâm đài Raphidophora korthalsii Schott. Arac. Bạch đới 426 Kèng beo Trang dọt sành Ixora pavettaefolia Craib. Rubi. Nhiễm trùng 427 Chày lau Trầu Ba Vì Piper bavinum C.DC. Pipe. Phong tê thấp 428 Chày lau sli’ Trầu lá gai Piper boehmeriaefolium Wall. ex C.DC. var. tonkinensis A.DC. Pipe. Phong tê thấp 429 Khầm kia’ Trèn Bắc bộ Tarenna tonkinensis Pit. Rubi. Nhiễm trùng 430 (Đơn) Trèn lá rộng Tarenna latifolia Pit. Rubi. Cam trẻ em (gầy mòn) 431 Quề đài m’hây Trinh đằng ba mũi Parthenocissus tricuspidata Pl. Vita. Phong tê thấp 432 M’hầy dham’ Trôm leo Byttneria aspera Colebr. Ster. Bổ máu, đau người 433 Tồng lồng cụn Trọng đũa Ardisia corymbifera Mez. Myrs. Cam trẻ em 434 Pền nhảu Trọng đũa lá khổng lồ Ardisia gigantifolia Stapf Myrs. Phù các loại 435 Tồng lồng cạy Trọng đũa năm cạnh Ardisia quinquegona Bl. Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn) 436 Tồng lồng cạy Trọng đũa xanh Ardisia virens Kurz. Myrs. Cam trẻ em (gầy mòn) 437 Phà chầu chèng Tử châu đỏ Callicarpa rubella Lindl. Verb. Đau đầu 438 Đièng tòn chẩm Tử châu Petelot Callicarpa petelotii Dop Verb. Đau bụng đi ngoài, đau tức bụng 439 (Quả găng công) Tu hú Philippin Gmelina philippensis Cham. Verb. Đau bụng khan 440 Mù phò điẻng tầm nòm Vả Ficus auriculata Lour. Mora. Vô sinh, nấu cao (thêm cao) 441 Lồ chê điẻng Vải thiều rừng Nephelium lappaceum L. Sapi. Đau bụng đi ngoài TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 108 442 Hầu pên Vạn niên thanh Aglaonema modestum Schott. ex Engler. Arac. Bụng báng, cam trẻ em 443 Thòng mụa Vang Caesalpinia sappan L. Faba. Ngã đau tụ máu trong người, hậu sản 444 Đièng tập Vàng anh Saraca dives Pierre Faba. Đau bụng đi ngoài 445 Đìa dhàn phản pièng Vàng bạc trổ Graptophyllum pictum (L.) Griff. Acan. Đau dạ dầy, sản hậu, vàng da 446 Đìu pong m’hây Vằng tán Clematis uncinata Champ. ex Benth. Ranu. Phong tê thấp 447 Sầm sài lìn Vằng trắng Jasminum sp. Olea. Nhiễm trùng 448 Lày tôộng Vông nem Erythrina variegata L. Faba. Trĩ 449 Lồ lào vâm Vót thơm Viburnum odoratissimum Ker.-Gawl. Capr. Đau người, khớp, phong, đường ruột 450 Nhầm nhỏ nha Vú chó Ficus hirta Vahl. var. roxbughii (Miq.) King Mora. Bụng đầy hơi, tức bụng 451 Cù chăng điẻng Vù hương Cinnamomum parthenoxylum (Jack.) Meisn. Laur. Ho 452 (Móc mèo) Vuốt hùm Caesalpinia minax Hance Faba. Hậu sản 453 Mìa ghìm n’hay’ Xấu hổ Mimosa pudica L. Faba. Phù (thận) 454 Diều pùng meng Xích đồng nam Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet Verb. Đau bụng khan 455 (Ca san điẻng) Xoan Melia azedarach L. Meli. Ghẻ 456 Chiềm tau’ Xoan nhừ Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. et Hill Anac. Bạch đới 457 Kèng pẹ mia’ Xú hương Làng Cốc Lasianthus langkokenis Pit. Rubi. Đau người do trở trời, nhiễm trùng, vàng da 458 Đièng tòn pièng Xuân hoa Pseuderanthemum palatiferum Radlk. Acan. Đái vàng, đái buốt, thuốc mát 459 Tầm bùng nau’ Xuân tiết bụng Justicia ventricosa Wall. Acan. Phong tê thấp 460 Tầm bùng nau’ Xuân tiết tiền Justicia monetaria R.Ben. Acan. Đái vàng 461 Quàng tông lay Xương sông Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce Aste. Đái buốt, đái rắt, ho lao 462 Nàng nhà m’hây Xuyên tiêu Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC. Ruta. Đau răng 463 Nọ a châu Ý dĩ Coix lachryma-jobi L. Poac. Đái vàng, hen, đái đường 464 ảo lùng mia’ Hoya sp.1 Ascl. Đau người khi thay đổi thời tiết 465 ạp gay’ gụng Pseudodissochaeta sp. Mela. Cam trẻ em (trẻ em gầy mòn) 466 Bếp ton (KB) Poac. Ho 467 Cùng bung’ điẻng (KB) (KB) Ho 468 Dào chan (KB) Ascl. Phong tê, bại liệt 469 Dào cụn (KB) (KB) Phong tê, bại liệt 470 Dào kia’ (KB) (KB) Chân tay co quắp 471 Dào sli’ Gymnema sp. Ascl. Phong tê thấp 472 Đìa chạy Piper sp. Pipe. Phong gió 473 Đìa chọp (KB) Rubi. Ăn không tiêu 474 Đìa chọp chà Ixora sp.2 Rubi. Triệt bệnh 475 Đìa dhản Sabia sp.1 Sabi. Phong tê thấp, đường ruột, phụ nữ sau đẻ 476 Đìa dhàn phản pẹ Ardisia sp.2 Myrs. Vàng da 477 Đìa dhản sli’ Sabia sp.2 Sabi. Bổ, phong tê thấp 478 Đièng nòm muộn Sauropus sp.1 Euph. Nhiễm trùng ngoài da, nhiệt ở miệng 479 Đièng tòn cụn Gomphandra sp. Icac. Bổ 480 Đièng tòn đang Cryptocarya sp. Laur. Nhiễm trùng 481 Hùng lìn Rungia sp.1 Acan. Đau bụng khan 482 Hùng tỉa gàm pẹ Strobilanthes sp.1 Acan. Đau khớp, đau bụng TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ109 483 Kèng thỉu m’hây Tetrastigma sp. Vita. Hắc lào, nhiễm trùng 484 Khầm pẹ Ixora sp.3 Rubi. Nhiễm trùng, vàng da 485 Khầm sli’ Ixora sp.1 Rubi. Nhiễm trùng 486 Lày cọ kia’ Siliquamomum sp. Zing. Phong tê thấp 487 Lày gồ sli’ (KB) Apia. Nhiễm trùng, phụ nữ sau đẻ 488 M’hầy dham’ Millettia dielsiana Harms ex Oliv. Faba. Bổ máu 489 Mìa đang m’hây (KB) (KB) Phong tê thấp 490 Mìa sliết (KB) (KB) Ngứa 491 Nhài kia’ (KB) (KB) Sâu răng 492 Nọ gay’ điẻng (KB) (KB) Phong tê thấp 493 Pền nhảu (KB) Verb. Phù các loại 494 Phàm mụi nhàm (KB) Irid. Điều kinh, cầm máu 495 Pìn m’hây Ardisia sp.1 Myrs. Đau bụng 496 Quầy chàn mia’ Procris sp. Urti. Nhiễm trùng (do sên ăn) 497 Quề ghìm lậu Solanum sp. Sola. Tẩy giun 498 Sliền phiu Vitex sp.1 Verb. Phù (thận), đái rắt 499 Tầm cù biệt Fissistigma sp.1 Anno. Phong tê thấp, hậu sản 500 Tầm đìa chọp (KB) (KB) Phụ nữ sau đẻ 501 Tầm phủn Zephyranthes sp.1 Amar. Mụn nhọt 502 Tầm puông Gynura sp.2 Aste. Phong 503 Tìu can điẻng Stixis suaveolens Pierre Capp. Ngứa (kim la) 504 Vầm diêp mia’ (KB) (KB) Ăn không tiêu 505 Vầm keng Gomphostemma sp. Lami. Nhiễm trùng 506 Vàng tằng pẹ (KB) (KB) Đau người, phong tê thấp 507 Xờ lau qua Trichosanthes sp. Cucu. Viêm nhiễm, ngứa (kim la) TT TÊN TIẾNG DAO TÊN THƯỜNG DÙNG TÊN KHOA HỌC HỌ CHỮA BỆNH/CHỨNG CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 Diễn đàn Doanh nghiệp ( duoc-lieu-tu-lam-san-ngoai-go-phai- nhap-khau.htm) 2 Người Dao, Bách khoa toàn thư mở Wikipedia ( org/wiki/Ng%C6%B0%E1%BB%9Di_Dao) 3 Tổng cục Thống kê - Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 4 Báo cáo tình hình kinh tế xã hội xã Ba Vì năm 2009 5 Phạm Ngọc Dương – Bí ẩn kho báu và cuộc thiên di của tổ tiên người Dao, Báo điện tử VTC News, 20/9/2011 ( 302171/phong-su-kham-pha/bi-an-kho-bau-va-cuoc-thien-di- cua- to-tien-nguoi-dao.htm) 6 Thuốc Đông dược ( php?option=com_content&view=article&id=128:ba- gac&catid=278:cay-thuoc-vi-thuoc) 7 Các bài thuốc từ cây Ba Kích - Tạp chí cây thuốc quý ( caythuocquy.info.vn/old/modules.php?name=News&opcase=det ailsnews&mid=683&mcid=245&pid=&menuid=) 8 thuoc/129-ba-kich.html 9 Cổng thông tin điện tử Học Viện Quân y ( caythuoc/Default.aspx?Mact=206) 10 GS.TS. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam – NXB Y học, 2004 11 Thuốc Đông dược ( thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/522-binh-voi-.html) 12 Tạp chí cây thuốc quý, Hội Dược liệu Việt Nam ( caythuocquy.info.vn/modules.php?name=News&opcase=detailsn ews&mid=1485&mcid=245&pid=&menuid=) 13 Bảo Trân, Cây rau, thuốc quý Bồ công anh, Trang tin nhanh Việt Nam ra thế giới, 27/11/2007 ( thuoc-quy-bo-cong-anh/45263065/248/) 14 GS.TS. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam – NXB Y học, 2004 15 GS.TS. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam – NXB Y học, 2004 16 Diễn đàn Đông trùng hạ thảo Tây Tạng, 22/3/2011 (http:// tangthaoduong.vn/diendan/viewtopic.php?id=190) 17 Rễ Bưởi bung chữa phong thấp, Sức khỏe và Đời sống, 18/6/2007 ( phong-thap.htm) 18 Rễ cỏ xước lợi tiểu tiêu viêm, Tin sức khỏe, 15/6/2011 (http:// www.tinsuckhoe.com/y-hoc-dan-toc/cay-thuoc-vi-thuoc/re-co- xuoc-loi-tieu-tieu-viem.nd5-dt.66059.006051.html) 19 BS. Hoàng Xuân Đại, Cỏ xước lưu thông huyết, Sức khỏe và Đời sống, 12/2/2011 ( 20110211103126128p0c60/co-xuoc-luu-thong-huyet.htm) 20 Cốt khí củ, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/751-cot-khi-cu-.html) 21 Dây cốt khí, Y học cổ truyền, Viện Thông tin – Thư viện Y học Trung ương ( plx?url=/thuocdongy/D/DayCotKhi.htm&key=&char=D) 22 Cốt khí trị bệnh viêm khớp ( php/cot-khi-tri-benh-viem-kho/) 23 Củ dòm - Vị thuốc an thần gây ngủ, Sức khỏe và Đời sống, 7/3/2007 ( an-than-gay-ngu.htm) 24 Phấn phòng kỷ, Thầy thuốc của bạn ( thaythuoccuaban.com/vithuoc/phanphongky.htm) 25 Lương y Huỳnh Văn Thái, Khoan cân đằng, Phước sinh đường, 19/4/2011 ( khoan-can-d%E1%BA%B1ng/) 26 BS. Trang Xuân Chi, Dây đau xương, Tạp chí Cây thuốc quý (http:// www.caythuocquy.info.vn/old/modules.php?name=News&opcas e=detailsnews&mid=416&mcid=245&pid=&menuid) 27 Dây đau xương, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/796-day-dau-xuong-.html) 28 Đậu chiều, Danh mục cây thuốc Việt Nam ( chothuoc24h.com/cay-thuoc/other/1921/dau-chieu.htm) 29 Cây đậu chiều chữa đau răng, Sức khỏe số, 5/2/2010 (http:// suckhoeso.com/detail/cay-dau-chieu-chua-dau-rang.html) 30 BS. Vũ Nguyên Khiết, Đinh lăng - Cây thuốc tăng lực, Sức khỏe và Đời sống, 24/3/2009 ( 20090324094716751p0c60/dinh-langcay 31 Lương y Võ Hà, Đinh lăng – Cây cảnh và vị thuốc, website Y khoa Việt Nam ( htm) 32 Hoàng Duy Tâm, Mâm xôi- Thuốc quý cho quý ông, Sức khỏe và Đời sống online, 27/3/2011 ( 20110327043447128p0c60/mam-xoithuoc-quy-cho-quy-ong.htm) 33 Hải Linh, Cây mâm xôi cần cho quý ông, quý bà, Tạp chí Cây thuốc quý ( ews&opcase=detailsnews&mid=1691&mcid=245&pid=&menuid) CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ111 34 Hoa tiên lớn, Sinh vật rừng Việt Nam ( net/chitiet.php?page=1&loai=2&ID=3027) 35 Hoa tiên to, Danh mục cây thuốc Việt Nam ( chothuoc24h.com/cay-thuoc/9999/2129) 36 GS.TS. Phạm Xuân Sinh, Cây Hoàn ngọc trị bệnh đường ruột, Sức khỏe và Đời sống, 21/8/2010 ( 20100821102817687p0c60/cay-hoan-ngoc-tri-benh-duong-ruot.htm) 37 GS. Phạm Khuê, Cây thuốc kì diệu – Cây Hoàn ngọc hay Nhật nguyệt, ( php?t=534) 38 Hoàng đằng, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/923-hoang-dang.html). 39/41 Hương nhu trắng, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/1025-huong-nhu-trang.html) 40/42 Hương nhu tía, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/1024-huong-nhu-tia.html) 43 Kê Huyết Đằng, Thuốc Đông Dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/1015-ke-huyet-dang.html) 44 GS.TS. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học, 2004 45/46 Huyết dụ, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/1013-huyet-du.html) 47 Cây khôi, Thuốc Đông dược ( vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/654-cay-khoi.html) 48 Khôi, Đông y Việt Bắc ( 49 Kim ngân hoa, Thầy thuốc của bạn ( com/vithuoc/kimnganhoa.htm) 50 DS. Trần Xuân Thuyết, Mạch môn đông, Tạp chí Cây thuốc quý ( &opcase=detailsnews&mid=1129&mcid=245&pid=&menuid 51 Mạch môn - Vị thuốc dưỡng âm, Sức khỏe và Đời sống, 2/3/2007 ( am.htm) 52 Hoàng Bá Nam, Cây Núc Nác, Thuốc Đông dược ( http:// thuocdongduoc.vn/cay-thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi- thuoc/914-hoang-ba-nam.html) 53 Lương y Huyên Thảo, Hạt và vỏ cây núc nác thuốc thanh nhiệt, tiêu viêm, chống dị ứng ( show.php?get=1&id=ungbuou/11_106) 54 Các loại Râu hùm thuộc chi Tacca ở nước ta, Thuốc Đông dược ( cac-loai-rau-hum-thuoc-chi-tacca-o-nuoc-ta.html) 55 Cây Rẻ quạt và vị thuốc Xạ Can, Cây Thuốc quý ( caythuocquy.info.vn/old/modules.php?name=News&opcase=d etailsnews&mid=1000&mcid=247&pid=&menuid=450) 56 Cây Rẻ quạt chữa viêm họng ( re-quat-chua-viem-hong/55093968/526/) 57 BS. Nguyễn Huyền, Rẻ quạt chữa các bệnh đường hô hấp, Sức khỏe và Đời sống, 5/12/2010 ( vn/20101203095057529p0c60/re-quat-chua-cac-benh-duong- ho-hap.htm) 58 ThS. Hoàng Khánh Toàn, Trị quai bị bằng những bài thuốc đơn giản, Sức khỏe và Đời sống, 24/5/2008 ( vn/2008524101058599p0c60/tri-quai-bi-bang-nhung-bai- thuoc-don-gian.htm) 59 Cốt toái bổ, Thuốc Đông dược ( thuoc-vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/752-cot-toai-bo-.html) 60 Cốt toái bổ ( action=Detail&LoaiID=40&LangID=vn&ID=439&thunamChua_ dau_nhuc_xuong_khop_bang_cot_toai_bo) 61 Thạch xương bồ, Diễn đàn Trung cấp Dược Hà Nội (http:// duochanoi.edu.vn/f/showthread.php?t=403&pagenumber=) 62 Thạch xương bồ ( thach-xuong-bo.aspx) 63 DS. Bảo Hoa, Thạch xương bồ chữa hen suyễn, Cổng thông tin sức khỏe cộng đồng ( php?ID=11341&keyword=Da) 64 Thầu dầu tía, cây thuốc của mọi nhà ( php?name=News&op=viewst&sid=160) 65 BS. Hoàng Xuân Đại, Thuốc từ Thầu dầu tía, Sức khỏe và Đời sống, 13/8/2009 ( 20090812084350405p0c60/thuoc-tu-thau-dau-tia.htm) 66 GS.TS. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học, 2004 67 Vông nem ( vongnem.htm) 68 Cây Vú bò, Thuốc Đông dược ( php?option=com_content&view=article&id=711:cay-vu- bo&catid=278:cay-thuoc-vi-thuoc) 69 TS. Đức Quang, Vị thuốc từ cây Vú bò, Sức khỏe và Đời sống, 6/9/2010 ( vi-thuoc-tu-cay-vu-bo.htm) 70 Xạ đen, Thuốc Đông dược ( vi-thuoc/278-cay-thuoc-vi-thuoc/1022-xa-den.html) CÂY THUỐC NGƯỜI DAO BA VÌ 112 Quỹ Châu Á là một tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ, cam kết hỗ trợ cho sự phát triển một khu vực Châu Á-Thái Bình Dương mở, hoà bình, thịnh vượng, và công bằng. Quỹ hỗ trợ các chương trình ở Châu Á trong các lĩnh vực cải cách quản lý nhà nước và pháp luật; cải cách và phát triển kinh tế; nâng cao năng lực của phụ nữ; và quan hệ quốc tế. Với gần 60 năm kinh nghiệm, Quỹ cộng tác với các đối tác từ khu vực công đến khu vực tư nhân nhằm hỗ trợ phát triển khả năng lãnh đạo và thể chế, trao đổi và nghiên cứu chính sách. Được thành lập từ năm 2005, Trung tâm Môi trường và Phát triển cộng đồng là một tổ chức phi chính phủ trực thuộc Hội Bảo vệ thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. Trung tâm hoạt động trong các lĩnh vực sau: thông tin, đào tạo nghiên cứu khoa học và cung cấp các giải pháp công nghệ về bảo vệ môi trường; Tư vấn bảo vệ môi trường và phát triển cộng đồng; xây dựng, điều phối và triển khai thực hiện các dự án trong nước và hợp tác quốc tế về bảo vệ tài nguyên và môi trường; và xây dựng các mô hình thí điểm bảo vệ môi trường và phát triển nông thôn bền vững.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcay_thuoc_nguoi_dao_ba_vi_phan_2.pdf
Tài liệu liên quan