Nâng cao chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu của ngành Giáo Dục Việt Nam. Hiện nay, trong xu thế toàn cầu hoá thì chất lượng giáo dục ngày càng trở nên cấp thiết cho sự tồn tại và phát triển của từng trường đại học. Do đó, nâng cao chất lượng đào tạo là một quá trình cần được thực hiện liên tục; những ý kiến nhìn nhận về chất lượng đào tạo từ phía sinh viên - những người đang trực tiếp hưởng thụ dịch vụ đào tạo là một thành phần đóng góp không thể thiếu trong việc thực hiện cải tiến chất lượng đào tạo của các trường đại học.
Trường Đại học Đà Lạt được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 trên cơ sở vật chất phục vụ đào tạo của Viện Đại học Đà Lạt trước năm 1975. Từ khi thành lập trường Đại học Đà Lạt bắt đầu tổ chức đào tạo ngành Quản trị kinh doanh. Khóa học QTKD đầu tiên được tổ chức với sự liên kết đào tạo giữa Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Đà Lạt. Đây là sự khẳng định của quá trình phát triển mạnh mẽ và phù hợp giữa Nhà trường với nhu cầu thực tiễn của xã hội. Đến 1994, Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép được đào tạo và cấp bằng cử nhân ngành Quản Trị Kinh Doanh. Năm 1999, Khoa Quản Trị Kinh Doanh chính thức được thành lập cùng với định hướng mở thêm chuyên ngành đào tạo. Từ vị thế mới, hoạt động đào tạo của khoa ngày càng mở rộng, Khoa đã mở thêm hệ chuyên ngành Tài Chính Kế Toán, năm 2006 mở bậc đào tạo Cao đẳng kế toán chính quy và sau đó là Kế toán hệ Trung cấp chính quy.
Tuy nhiên, để tồn tại và phát triển trong môi trường giáo dục đòi hỏi chất lượng ngày càng cao và mang tính toàn cầu như hiện nay, ban lãnh đạo của trường cũng như ban chủ nhiệm Khoa phải quan tâm đến chất lượng của quá trình đào tạo, đặc biệt là chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của sinh viên. Từ đó, có thể đề ra những giải pháp đúng đắn để nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo và càng làm thoả mãn khách hàng sinh viên. Đó cũng chính là mục tiêu nghiên cứu của đề tài: “Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đào tạo đến sự hài lòng của sinh viên Khoa Kinh Tế - QTKD, Đại học Đà Lạt”
87 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2110 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đào tạo đến sự hài lòng của sinh viên Khoa Kinh Tế - Quản trị kinh doanh Đại học Đà Lạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ lục 3). Cho thấy cảm nhận của sinh viên là tạm hài lòng đối với hình ảnh
của Khoa. Trong đó thành phần ha22-Đây là một khoa danh tiếng của trường là
3.65; thành phần ha23-Khoa đã có nhiều đóng góp cho hoạt động của nhà trường
là 3.81; thành phần ha24-Khoa có chương trình đào tạo tiên tiến với giá trị là
3.47; thành phần ha24-Đây là một Khoa đáng tin cậy với giá trị 3.46 và thành
phần ha26- Khoa có quan hệ tốt với các doanh nghiệp với giá trị là 3.50.
Những giá trị này cho thấy cảm nhận của sinh viên về hình ảnh của Khoa
là chưa cao. Hầu hết các phát biểu đều được đánh giá với điểm số trung bình
dưới 4. Hầu hết sinh viên đều tạm hài lòng với chương trình đào tạo tại Khoa.
Trong tương lai, để hướng tới xây dựng chương trình đào tạo tiên tiến phải đáp
ứng điều kiện đặt ra ở cả 3 phía nhà trường, xã hội và sinh viên. Chương trình
đào tạo tiên tiến là chương trình được “nhập khẩu” từ các trường đại học tiên tiến
trên thế giới cả quy trình, kế hoạch đào tạo, quy định học vụ, quản lý đào tạo và
được giảng dạy bằng tiếng Anh. Đầu tiên, trường, khoa phải đảm bảo các điều
kiện chất lượng. Tiếp theo, cần xác định ngành học đó, chương trình học đó có
đào tạo được nguồn nhân lực phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của
thực tiễn đất nước hay không. Cuối cùng, chương trình đó phải phù hợp với
người học về điều kiện kinh tế, sức học và nhu cầu của sinh viên.
54
Cần mở ra nhiều cầu nối, cơ hội tiếp xúc giữa doanh nghiệp và sinh viên
như những chương trình hội thảo, giao lưu, tư vấn việc làm.... để sinh viên nhận
thấy rằng, chương trình đào tạo của Khoa gắn liền với nhu cầu của xã hội, là
hành trang cho sinh viên trong công tác chuyên môn sau này. Qua đó, yếu tố hình
ảnh sẽ được cải thiện hơn. Ngoài ra, lập ra trang website của Khoa, liên tục cập
nhập tin tức, sự kiện lên website của Khoa để sinh viên có thể dễ dàng tìm kiếm
thông tin về lịch thi học kỳ, chính sách học bổng, cơ hội việc làm, chương trình
giao lưu....
4.7.4 Sự cảm thông
Kết quả nghiên cứu cho thấy nhân tố cảm thông có giá trị dưới mức trung
bình là 2.84 (phụ lục 3). Cho thấy cảm nhận của sinh viên là không hài lòng đối
với sự cảm thông. Trong đó thành phần ct13-Khoa thể hiện sự quan tâm đến cá
nhân anh/chị với giá trị 2.71; ct14-Khoa có những cán bộ thể hiện sự quan tâm
đến cá nhân anh/chị với giá trị 2.93; ct16-Cán bộ Khoa hiểu được những nhu cầu
của anh/chị với giá trị 2.85.
Điều này có thể do công tác chủ nhiệm lớp chưa được lưu tâm. Những lớp
chính quy hiện nay đa số giáo viên gặp lớp mỗi học kỳ một lần. Tuy nhiên đối
với những lớp tại chức theo phản ánh của sinh viên thậm chí sinh viên còn không
biết có giáo viên chủ nhiệm hay không. Có những lớp trong học kỳ giáo viên chủ
nhiệm không gặp lớp lần nào mà chỉ làm việc thông qua lớp trưởng. Do cán bộ
không tiếp xúc thường xuyên với sinh viên, không hiểu được nhu cầu, bức xúc
của sinh viên.
Vì vậy, một trong những giải pháp cụ thể để nâng cảm cảm nhận của sinh
viên đối với sự cảm thông là: đề ra những quy định cụ thể, chặt chẽ về chức năng
nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm (số lần họp lớp của giáo viên chủ nhiệm trong
mỗi học kỳ, trách nhiệm cụ thể của giáo viên chủ nhiệm với lớp). Hoặc có thể
mở những lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ giáo viên chủ nhiệm hay tổ chức các đợt
55
tập huấn về công tác này. Mặt khác, cũng cần phải tăng cường công tác động
viên giáo dục đội ngũ giảng viên nâng cao trách nhiệm về mọi mặt đối với sinh
viên.
4.8 Tóm tắt
Chương 4 này trình bày kết quả kiểm định thang đo và mô hình nghiên
cứu.
Kết quả Cronbach Alpha kiểm tra độ tin cậy của thang đo cho thấy hệ số
Cronbach Alpha cuả tất cả các thang đo đều đạt yêu cầu.
Kết quả phân tích nhân tố cho thấy các biến thuộc yếu tố đáp ứng và yếu
tố đảm bảo gộp chung lại thành một yếu tố. Biến TC2 tách ra khỏi yếu tố tin cậy
thuộc về yếu tố đáp ứng và đảm bảo. Ta đặt chung các biến này là yếu tố đảm
bảo đáp ứng.
Kết quả hồi quy cho thấy có bốn yếu tố (đảm bảo đáp ứng, cảm thông,
hữu hình, hình ảnh) ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Còn yếu tố tin
cậy không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Các giả thuyết H2, H3,
H4, H5 được ủng hộ. Riêng giả thuyết H1 bị bác bỏ.
Kiểm định các yếu tố cá nhân cho thấy Nam có mức độ hài lòng đối với
chất lượng đào tạo cao hơn Nữ. Các yếu tố cá nhân khác như hộ khẩu thường trú,
loại hình đào tạo, chuyên ngành đào tạo không có sự tác động đến mức độ hài
lòng của sinh viên. Kiểm định còn cho thấy hầu hết sinh viên đánh giá tạm hài
lòng đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD với điểm đánh giá
trung bình là 3,48.
Trên cơ sở đó, tác giả đã đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD.
Chương tiếp theo sẽ tóm tắt toàn bộ nghiên cứu đồng thời cũng nêu những
hạn chế của nghiên cứu và đề nghị các hướng nghiên cứu tiếp theo.
56
Chương 5
KẾT LUẬN
5.1 Giới thiệu
Chương 5 này tóm tắt các kết quả nghiên cứu và đưa ra kết luận từ nghiên
cứu. Chương này bao gồm 2 phần: (1) Tóm tắt kết quả nghiên cứu; (2) Các hạn
chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo.
5.2 Tóm tắt kết quả nghiên cứu
Qua việc tham khảo các mô hình nghiên cứu về mức độ hài lòng về chất
lượng dịch vụ, nghiên cứu đã đưa ra mô hình đề nghị về các yếu tố tác động đến
sự hài lòng của sinh viên với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD là
tin cậy, đảm bảo, đáp ứng, cảm thông, hữu hình, hình ảnh. Trên cơ sở đó, có 6
giả thuyết được đặt ra.
Nghiên cứu được tiến hành qua hai bước: nghiên cứu định tính được thực
hiện bằng kỹ thuật phỏng vấn sâu (n=10) và nghiên cứu định lượng được thực
hiện bằng bảng câu hỏi điều tra sinh viên Khoá 31 hệ chính quy và tại chức của
hai chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh và Kế Toán của Khoa KT-QTKD với
tổng mẫu nghiên cứu là 338 mẫu.
Thang đo các yếu tố được xây dựng từ việc mượn và chỉnh sửa từ các
nghiên cứu trước và từ kết quả nghiên cứu định tính. Thang đo được kiểm định
bằng phương pháp độ tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá
EFA. Quá trình phân tích kết quả trong nghiên cứu định lượng được thực hiện
thông qua phần mềm SPSS 11.5.
Kết quả Cronbach Alpha kiểm tra độ tin cây của thang đo cho thấy hệ số
Cronbach Alpha cuả tất cả các thang đo đều đạt yêu cầu. Tuy nhiên, kết quả phân
tích nhân tố cho thấy các biến thuộc yếu tố đáp ứng và yếu tố đảm bảo gộp chung
lại thành một yếu tố. Biến TC2 tách ra khỏi yếu tố tin cậy thuộc về yếu tố đáp
57
ứng và đảm bảo. Ta đặt chung các biến này là yếu tố đảm bảo đáp ứng. Như vậy
mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh lúc này chỉ còn 5 yếu tố là tin cậy, đảm bảo đáp
ứng, cảm thông, hữu hình, hình ảnh. Các giả thuyết được hiệu chỉnh lại còn 5 giả
thuyết.
Kết quả hồi quy cho thấy có bốn yếu tố (đảm bảo và đáp ứng, cảm thông,
hữu hình, hình ảnh) ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Còn yếu tố tin
cậy không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Các giả thuyết H2, H3,
H4, H5 được ủng hộ. Riêng giả thuyết H1 bị bác bỏ.
Dựa trên kết quả phân tích Independent t-test so sánh mức độ hài lòng các
yếu tố cá nhân cho thấy nam có mức độ hài lòng đối với chất lượng đào tạo cao
hơn nữ. Các yếu tố cá nhân khác như hộ khẩu thường trú, loại hình đào tạo,
chuyên ngành đào tạo không có sự tác động đến mức độ hài lòng của sinh viên.
Kiểm định còn cho thấy hầu hết sinh viên đánh giá tạm hài lòng đối với
chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD với điểm đánh giá trung bình là
3,48. Mức độ hài lòng với sự đảm bảo đáp ứng là 3.14, mức độ hài lòng với sự
cảm thông là 2.84, mức độ hài lòng với sự hữu hình là 3.42, mức độ hài lòng với
hình ảnh là 3.57.
Kết quả nghiên cứu này đã cho biết các yếu tố tác động vào sự hài lòng
của sinh viên và cách thức đo lường nó. Điều này thực sự hữu ích với Khoa KT-
QTKD và trường ĐH Đà Lạt vì họ có thể theo dõi và kiểm soát sự hài lòng của
sinh viên thông qua việc theo dõi và điều chỉnh các yếu tố tác động vào nó.
Để mang lại sự hài lòng của sinh viên ở giai đoạn hiện nay, cần tập trung
vào những yếu tố có hệ số Beta cao như đảm bảo đáp ứng, hữu hình.
5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo
Mặc dù đã đạt được những yêu cầu cần thiết, nhưng đề tài vẫn có các hạn
chế nhất định.
Một là, nghiên cứu này chỉ thực hiện ở Khoa KT-QTKD trường ĐH Đà
Lạt nên chỉ có giá trị thực tiễn với Khoa QTKD , đối với những Khoa khác thì có
58
thể sẽ có kết quả khác. Nếu nghiên cứu này được lặp lại ở những Khoa khác thì
có thể so sánh được và xây dựng một thang đo chung cho trường ĐH Đà Lạt.
Đây cũng là một hướng nghiên cứu tiếp theo.
Hai là, mẫu nghiên cứu của đề tài này chỉ tập trung vào sinh viên năm
cuối của Khoa nên mức độ đại diện cho tổng thể là chưa cao. Các nghiên cứu tiếp
theo nên mở rộng đối tượng điều tra như sinh viên năm thứ 2, thứ 3 hay sinh viên
đã tốt nghiệp.
Ba là, nghiên cứu này chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số tin
cậy Cronbach Alpha, phân tích EFA, và kiểm định mô hình nghiên cứu bằng
phân tích hồi quy bội, kiểm định Independent t-test. Để đo lường đánh giá thang
đo và mô hình lý thuyết tốt hơn cần sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại
hơn.
Cuối cùng, còn rất nhiều yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên đối
với dịch vụ đào tạo tại Khoa như bạn bè, gia đình, nhân viên các phòng ban ...mà
nghiên cứu chưa đưa vào. Đây chính là cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo trong
tương lai.
59
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng
Đức
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống kê ứng dụng
trong kinh tế xã hội, TPHCM, NXB Thống Kê
3. Nguyễn Trần Thanh Bình (2007), Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ
đào tạo được cảm nhận và sự hài lòng của sinh viên trường ĐH Công
Nghệ Sài Gòn, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường đại học Kinh Tế
TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Nguyễn Thành Nhân (2003), Các yếu tố tác động vào sự thoả mãn của
khách hàng và những hàm ý của nó đối với hoạt động kinh doanh siêu thị
tại TP. Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường đại học Kinh Tế
TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học
marketing, ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Trường Đại
học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị
trường, NXB Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
8. Trần Thị Hải Anh (2009), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng của khách “du lịch ba lô” tại Nha Trang, Luận văn thạc sĩ kinh tế,
Trường đại học Nha Trang, Nha Trang
60
Tiếng Anh
9. Azleen Ilias, Rahida Abd Rahman, Mohd Zulkeflee Abd Razak (2008),
“Service Quality and Student Satisfaction: A Case Study at Private Higher
Education Institutions”
10. A Parasuraman (1991), Marketing Research, Addion – Wesley Publishing
Company.
11. Gi-Du Kang and Jeffrey James (2004), Managing Service Quality,
Emerrald Group Publishing Limited, Vol 14, No 4, pp. 266-277
12. Nitin Seth and S.G. Deshmukh, Prem Vrat (2005), International Journal
of Quality & Relibility Management, Emerrald Group Publishing Limited
Vol.22 No.9, pp. 913-949
13. Thomas P. van Dyke, Leon A. Kappelman, Victor R. Prybutok (1997),
MIS Quarterly, Vol. 21, No. 2, pp. 195-208, Management Information
Systems Research Center, University of Minnesota.
61
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận nhóm
Xin chào các Anh / Chị. Tôi là Bùi Thị Kim Dung, là thành viên của
nhóm nghiên cứu thuộc Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện
nay chúng tôi đang tiến hành đề tài nghiên cứu về sự hài lòng của sinh viên đối
với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học tại Khoa Kinh Tế -QTKD trường ĐH Đà
Lạt. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/chị
và xin lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai cả, tất cả quan điểm của các
anh/chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi.
1. Anh/chị hãy liệt kê các yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên đối
với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học.
2. Ngoài những yếu tố mà các anh/ chị nêu trên, những yếu tố còn lại sau đây
có ảnh hưởng gì đến chất lượng dịch vụ đào tạo đại học hay không? (lần
lượt giới thiệu cho người phỏng vấn những yếu tố theo mô hình đề nghị
mà chưa được được sinh viên đề cập ở trên).
3. Theo anh/chị, những yếu tố nào được coi là tin cậy; cảm thông; hữu hình;
đảm bảo; đáp ứng; hình ảnh?
4. Theo anh/chị, yếu tố nào là quan trọng nhất, vì sao?
Xin chân thành cảm ơn các anh/ chị đã dành thời gian tham gia khảo sát
của chúng tôi.
62
Phụ luc 2: Bảng câu hỏi điều tra
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Xin chào anh/chị!
Hiện nay chúng tôi đang tiến hành đề tài nghiên cứu về sự hài lòng của
sinh viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học tại Khoa Kinh Tế -
QTKD trường ĐH Đà Lạt. Để có được kết quả nghiên cứu tốt đối với đề tài
nghiên cứu này chúng tôi rất mong được sự hỗ trợ của anh/chị trong việc
trả lời bảng khảo sát dưới đây.
Trong bảng khảo sát này sẽ không có quan điểm, thái độ nào là đúng
hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Rất mong nhận được sự hợp
tác chân tình nhất của anh/chị để chúng tôi có thể tìm ra được những kết
quả tốt nhất.
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
PHẦN I: Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Giới tính: 1
Nam 2
Nữ
2. Hộ khẩu thường trú: 1
Lâm Đồng 2
Địa phương khác
3. Chuyên ngành đào tạo: 1
Quản trị kinh doanh 2
Kế toán
4. Loại hình đào tạo: 1
Chính quy 2
Tại Chức
PHẦN II: Xin cho biết ý kiến của anh/chị (vui lòng khoanh tròn vào mức độ thích hợp)
đối với những phát biểu sau đây với quy ước sau:
(1)
Hoàn toàn
không đồng ý
(2)
Không
đồng ý
(3)
Không đồng ý cũng
không phản đối
(4)
Đồng ý
(5)
Hoàn toàn
đồng ý
STT CÁC PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng như những gì đã thông báo 1 2 3 4 5
2 Khi anh/chị có thắc mắc hay khiếu nại, Khoa luôn chứng tỏ mong muốn giải quyết thỏa đáng 1 2 3 4 5
3 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng ngay từ lần đầu tiên 1 2 3 4 5
4 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng thời điểm Khoa đã thông báo 1 2 3 4 5
63
Cán bộ Khoa cho anh/chị biết khi nào thì thực hiện kế hoạch
giảng dạy 5 1 2 3 4 5
6 Cán bộ Khoa nhanh chóng đáp ứng yêu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5
7 Cán bộ Khoa luôn sẵn sàng giúp đỡ anh/chị 1 2 3 4 5
8 Cán bộ Khoa không bao giờ tỏ ra quá bận rộn trong việc đáp ứng yêu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5
9 Cán bộ Khoa ngày càng tạo được sự tin tưởng đối với anh/chị 1 2 3 4 5
10 Anh/chị cảm thấy an tâm khi theo học tại Khoa 1 2 3 4 5
11 Cán bộ Khoa bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với anh/chị 1 2 3 4 5
12 Cán bộ Khoa có kiến thức chuyên môn để trả lời các câu hỏi của anh/chị 1 2 3 4 5
13 Khoa thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị 1 2 3 4 5
14 Khoa có những cán bộ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị 1 2 3 4 5
15 Khoa lấy lợi ích của anh/chị là phương châm hoạt động 1 2 3 4 5
16 Cán bộ Khoa hiểu được những nhu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5
17 Khoa sắp xếp thời khoá biểu vào những giờ thuận tiện cho anh/chị 1 2 3 4 5
18 Khoa có trang thiết bị giảng dạy hiện đại 1 2 3 4 5
19 Cơ sở vật chất của Khoa đẹp 1 2 3 4 5
20 Cán bộ Khoa có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
21 Cách bố trí các bảng biểu thời khoá biểu, lịch thi.. dễ nhìn 1 2 3 4 5
22 Đây là một Khoa danh tiếng của trường 1 2 3 4 5
23 Khoa đã có nhiều đóng góp cho hoạt động của nhà trường 1 2 3 4 5
24 Khoa có chương trình đào tạo tiên tiến 1 2 3 4 5
25 Đây là một Khoa đáng tin cậy 1 2 3 4 5
26 Khoa có quan hệ tốt với các doanh nghiệp 1 2 3 4 5
27 Bạn hoàn toàn hài lòng khi theo học tại Khoa 1 2 3 4 5
28 Bạn sẽ giới thiệu bạn/em của mình theo học tại Khoa 1 2 3 4 5
29 Quyết định theo học tại Khoa là một lựa chọn đúng đắn 1 2 3 4 5
30 Bạn tự hào khi là sinh viên của Khoa 1 2 3 4 5
31 Thời gian học tập tại Khoa là khoảng thời gian đẹp của bạn 1 2 3 4 5
64
Phụ luc 3: Thống kê mô tả mẫu
Chuyen nganh dao tao
Quan tri kinh
doanh Ke toan
Chinh quy 77 108Loai hinh
dao tao Tai chuc 60 93
Gioi tinh Group Total
Nam Nu Count Col %
Count Col % Count Col %
Chuyen nganh dao
tao
Quan tri
kinh doanh 58 69,9% 79 31,0% 137 40,5%
Ke toan 25 30,1% 176 69,0% 201 59,5%
Group Total 100,0% 338 100,0%83 100,0% 255
Loai hinh dao tao Group Total
Chinh quy Tai chuc
Count Col % Count Col % Count Col %
Lam Dong 37,8%70 120 78,4% 190 56,2%Ho khau thuong
tru Dia phuong khac 115 62,2% 33 21,6% 148 43,8%
Group Total 185 100,0% 153 100,0% 338 100,0%
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
dam bao dap ung 338 1,00 5,00 3,1399 ,66810
cam thong 338 1,00 5,00 2,8437 ,77823
huu hinh 338 1,00 5,00 3,4243 ,67676
hinh anh 338 1,00 5,00 3,5785 ,67732
hai long 337 1,40 5,00 3,4786 ,64110
Valid N (listwise) 337
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung
nhu nhung gi da thong bao 337 1 5 3,69 ,992
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon
chung to mong muon giai quyet thoa dang 337 1 5 3,20 ,989
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan
dau tien 335 1 5 3,53 ,947
65
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem
Khoa da thong bao 333 1 5 3,62 ,994
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke
hoach giang day 336 1 5 3,35 1,025
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua
anh/chi 337 1 5 2,93 ,934
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 338 1 5 3,20 ,966
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong
viec dap ung yeu cau cua anh/chi 337 1 5 3,01 ,906
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi
anh/chi 337 1 5 3,15 ,859
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa 333 1 5 3,62 ,879
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan
voi anh/chi 335 1 5 3,35 ,895
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi cac
cau hoi cua anh/chi 338 1 5 3,59 ,788
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 334 1 5 2,71 ,903
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca
nhan anh/chi 332 1 5 2,96 ,961
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham hoat
dong 333 1 5 3,10 ,846
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi
336 1 5 2,85 ,928
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan
tien cho anh/chi 336 1 5 3,05 1,158
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 337 1 5 3,36 ,922
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 336 1 5 3,16 ,919
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 336 1 5 3,81 ,817
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi
...de nhin 338 1 5 3,38 1,038
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 337 1 5 3,65 ,867
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha
truong 337 1 5 3,81 ,758
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 337 1 5 3,47 ,910
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 331 1 5 3,46 ,853
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 334 1 5 3,50 ,816
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 335 1 5 3,49 ,785
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa
337 1 5 3,31 ,909
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung
dan 334 1 5 3,55 ,776
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 337 1 5 3,63 ,792
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep
cua ban 337 1 5 3,42 ,859
Valid N (listwise) 287
66
Phụ lục 4: Phân tích hệ số tin cậy của thang đo
Phụ lục 4.1: Thang đo tin cậy ban đầu
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. TC1 tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach gi
2. TC2 tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu na
3. TC3 tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day du
4. TC4 tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day du
Mean Std Dev Cases
1. TC1 3,6677 ,9873 328,0
2. TC2 3,2226 ,9780 328,0
3. TC3 3,5305 ,9477 328,0
4. TC4 3,6311 ,9898 328,0
N of Cases = 328,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 14,0518 8,7404 2,9564 4
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
TC1 10,3841 5,0997 ,5978 ,3684 ,6663
TC2 10,8293 5,9463 ,3853 ,1506 ,7804
TC3 10,5213 5,2044 ,6100 ,4088 ,6610
TC4 10,4207 5,0396 ,6123 ,4121 ,6578
Hotelling's T-Squared = 57,5910 F = 19,0796 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 325
Reliability Coefficients 4 items
Alpha = ,7523 Standardized item alpha = ,7525
67
Phụ lục 4.2: Thang đo tin cậy đã điều chỉnh
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. TC1 tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach gi
2. TC3 tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day du
3. TC4 tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day du
Mean Std Dev Cases
1. TC1 3,6687 ,9860 329,0
2. TC3 3,5258 ,9500 329,0
3. TC4 3,6322 ,9885 329,0
N of Cases = 329,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 10,8267 5,9303 2,4352 3
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
TC1 7,1581 2,9627 ,5878 ,3455 ,7311
TC3 7,3009 2,9732 ,6271 ,3968 ,6887
TC4 7,1945 2,8462 ,6317 ,4025 ,6826
Hotelling's T-Squared = 8,4965 F = 4,2353 Prob. = ,0153
Degrees of Freedom: Numerator = 2 Denominator = 327
Reliability Coefficients 3 items
Alpha = ,7786 Standardized item alpha = ,7789
68
Phụ lục 4.3: Thang đo đáp ứng ban đầu
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. DU5 du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao
2. DU6 du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu
3. DU7 du7-Can bo Khoa luon san sang giup do an
4. DU8 du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua
Mean Std Dev Cases
1. DU5 3,3533 1,0227 334,0
2. DU6 2,9192 ,9281 334,0
3. DU7 3,1886 ,9635 334,0
4. DU8 3,0120 ,9103 334,0
N of Cases = 334,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 12,4731 7,5053 2,7396 4
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
DU5 9,1198 4,9286 ,3371 ,1167 ,7031
DU6 9,5539 4,4460 ,5616 ,3497 ,5543
DU7 9,2844 4,3903 ,5416 ,3432 ,5652
DU8 9,4611 4,9099 ,4379 ,2039 ,6337
Hotelling's T-Squared = 64,7651 F = 21,4587 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 331
Reliability Coefficients 4 items
Alpha = ,6824 Standardized item alpha = ,6863
69
Phụ lục 4.4: Thang đo đảm bảo ban đầu
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. DB9 db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su ti
2. DB10 db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo h
3. DB11 db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich
4. DB12 db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon
Mean Std Dev Cases
1. DB9 3,1550 ,8679 329,0
2. DB10 3,6109 ,8803 329,0
3. DB11 3,3404 ,8969 329,0
4. DB12 3,6079 ,7894 329,0
N of Cases = 329,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 13,7143 6,3449 2,5189 4
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
DB9 10,5593 3,6924 ,5694 ,3640 ,6052
DB10 10,1033 3,8308 ,5047 ,3159 ,6460
DB11 10,3739 3,8324 ,4864 ,2580 ,6579
DB12 10,1064 4,2905 ,4376 ,2081 ,6844
Hotelling's T-Squared = 126,5085 F = 41,9124 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 326
Reliability Coefficients 4 items
Alpha = ,7121 Standardized item alpha = ,7116
70
Phụ lục 4.5: Thang đo đảm bảo đáp ứng đã điều chỉnh
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. TC2 tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu na
2. DU6 du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu
3. DU7 du7-Can bo Khoa luon san sang giup do an
4. DU8 du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua
5. DB9 db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su ti
6. DB11 db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich
Mean Std Dev Cases
1. TC2 3,2054 ,9879 331,0
2. DU6 2,9245 ,9392 331,0
3. DU7 3,2085 ,9639 331,0
4. DU8 3,0181 ,9044 331,0
5. DB9 3,1541 ,8654 331,0
6. DB11 3,3505 ,8933 331,0
N of Cases = 331,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 18,8610 16,3140 4,0391 6
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
TC2 15,6556 11,5659 ,5614 ,3314 ,7987
DU6 15,9366 11,3263 ,6494 ,4458 ,7788
DU7 15,6526 11,1910 ,6503 ,4336 ,7783
DU8 15,8429 12,3086 ,5023 ,2765 ,8099
DB9 15,7069 11,7654 ,6400 ,4195 ,7822
DB11 15,5106 12,2506 ,5222 ,2783 ,8057
Hotelling's T-Squared = 80,9556 F = 15,9949 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 5 Denominator = 326
Reliability Coefficients 6 items
Alpha = ,8210 Standardized item alpha = ,8214
71
Phụ lục 4.6: Thang đo cảm thông ban đầu
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. CT13 ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nh
2. CT14 ct14-Khoa co nhung can bo the hien su qu
3. CT15 ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam ph
4. CT16 ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau
5. CT17 ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhu
Mean Std Dev Cases
1. CT13 2,7094 ,9062 320,0
2. CT14 2,9406 ,9533 320,0
3. CT15 3,1219 ,8157 320,0
4. CT16 2,8625 ,9334 320,0
5. CT17 3,0563 1,1542 320,0
N of Cases = 320,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 14,6906 11,9510 3,4570 5
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
CT13 11,9813 7,7990 ,6581 ,4827 ,6875
CT14 11,7500 7,9310 ,5795 ,4053 ,7130
CT15 11,5688 8,7288 ,5305 ,3332 ,7325
CT16 11,8281 7,7854 ,6324 ,4145 ,6950
CT17 11,6344 8,2076 ,3646 ,1436 ,8027
Hotelling's T-Squared = 92,1562 F = 22,8224 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 316
Reliability Coefficients 5 items
Alpha = ,7690 Standardized item alpha = ,7821
72
Phụ lục 4.7: Thang đo cảm thông đã điều chỉnh
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. CT13 ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nh
2. CT14 ct14-Khoa co nhung can bo the hien su qu
3. CT16 ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau
Mean Std Dev Cases
1. CT13 2,7064 ,8996 327,0
2. CT14 2,9450 ,9481 327,0
3. CT16 2,8593 ,9260 327,0
N of Cases = 327,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 8,5107 5,3672 2,3167 3
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
CT13 5,8043 2,6978 ,6295 ,3971 ,6980
CT14 5,5657 2,5593 ,6294 ,3975 ,6975
CT16 5,6514 2,6756 ,6055 ,3666 ,7233
Hotelling's T-Squared = 25,9939 F = 12,9571 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 2 Denominator = 325
Reliability Coefficients 3 items
Alpha = ,7830 Standardized item alpha = ,7833
73
Phụ lục 4.8: Thang đo hữu hình
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. HH18 hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hi
2. HH19 hh19-Co so vat chat cua Khoa dep
3. HH20 hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang,
4. HH21 hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa
Mean Std Dev Cases
1. HH18 3,3664 ,9172 333,0
2. HH19 3,1532 ,9038 333,0
3. HH20 3,8168 ,8063 333,0
4. HH21 3,3904 1,0315 333,0
N of Cases = 333,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 13,7267 7,0968 2,6640 4
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
HH18 10,3604 4,4059 ,4804 ,3009 ,6383
HH19 10,5736 4,1248 ,5870 ,3696 ,5707
HH20 9,9099 4,7328 ,4885 ,2397 ,6373
HH21 10,3363 4,3022 ,4044 ,1857 ,6952
Hotelling's T-Squared = 175,1281 F = 58,0244 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 330
Reliability Coefficients 4 items
Alpha = ,6998 Standardized item alpha = ,7064
74
Phụ lục 4.9: Thang đo hình ảnh
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. HA22 ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truo
2. HA23 ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat
3. HA24 ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien t
4. HA25 ha25-Day la mot Khoa dang tin cay
5. HA26 ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh n
Mean Std Dev Cases
1. HA22 3,6555 ,8675 328,0
2. HA23 3,8079 ,7600 328,0
3. HA24 3,4573 ,9110 328,0
4. HA25 3,4573 ,8485 328,0
5. HA26 3,4970 ,8165 328,0
N of Cases = 328,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 17,8750 11,3819 3,3737 5
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
HA22 14,2195 7,6336 ,6250 ,4274 ,8453
HA23 14,0671 7,7447 ,7232 ,5338 ,8222
HA24 14,4177 7,2103 ,6830 ,5026 ,8310
HA25 14,4177 7,2960 ,7344 ,5626 ,8167
HA26 14,3780 7,8077 ,6372 ,4246 ,8415
Hotelling's T-Squared = 102,8087 F = 25,4664 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 324
Reliability Coefficients 5 items
Alpha = ,8605 Standardized item alpha = ,8622
75
Phụ lục 4.10: Thang đo sự hài lòng
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ******
_
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
1. HL27 hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc
2. HL28 hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh t
3. HL29 hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot
4. HL30 hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Kho
5. HL31 hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoan
Mean Std Dev Cases
1. HL27 3,4880 ,7792 332,0
2. HL28 3,3133 ,9122 332,0
3. HL29 3,5482 ,7778 332,0
4. HL30 3,6175 ,7935 332,0
5. HL31 3,4096 ,8485 332,0
N of Cases = 332,0
N of
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables
Scale 17,3765 10,2475 3,2012 5
Item-total Statistics
Scale Scale Corrected
Mean Variance Item- Squared Alpha
if Item if Item Total Multiple if Item
Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted
HL27 13,8886 6,9996 ,6405 ,4386 ,8025
HL28 14,0633 6,3918 ,6556 ,4769 ,7990
HL29 13,8283 6,7952 ,7022 ,5156 ,7861
HL30 13,7590 6,7998 ,6810 ,4872 ,7913
HL31 13,9669 7,1500 ,5240 ,3065 ,8347
Hotelling's T-Squared = 56,6170 F = 14,0260 Prob. = ,0000
Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 328
Reliability Coefficients 5 items
Alpha = ,8360 Standardized item alpha = ,8384
76
Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố
Phụ lục 5.1:Kết quả phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,896
Approx. Chi-Square 3874,153
df 465
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung nhu nhung gi da
thong bao 1,000 ,679
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon chung to mong muon
giai quyet thoa dang 1,000 ,465
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan dau tien 1,000 ,663
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem Khoa da thong bao 1,000 ,691
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke hoach giang day 1,000 ,481
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua anh/chi 1,000 ,603
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 1,000 ,577
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong viec dap ung yeu
cau cua anh/chi 1,000 ,500
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi anh/chi 1,000 ,670
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,533
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan voi anh/chi 1,000 ,575
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau hoi cua
anh/chi 1,000 ,481
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,661
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,639
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham hoat dong 1,000 ,501
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi 1,000 ,688
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan tien cho anh/chi 1,000 ,407
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 1,000 ,546
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 1,000 ,627
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 1,000 ,569
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi ...de nhin 1,000 ,450
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 1,000 ,595
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha truong 1,000 ,717
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 1,000 ,651
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 1,000 ,700
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 1,000 ,621
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,570
77
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa 1,000 ,625
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung dan 1,000 ,745
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 1,000 ,671
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep cua ban 1,000 ,404
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Comp
onent Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 9,116 29,408 29,408 9,116 29,408 29,408 3,892 12,555 12,555
2 2,926 9,440 38,848 2,926 9,440 38,848 3,380 10,903 23,458
3 1,895 6,114 44,962 1,895 6,114 44,962 3,189 10,286 33,744
4 1,689 5,448 50,410 1,689 5,448 50,410 2,755 8,886 42,630
5 1,450 4,678 55,089 1,450 4,678 55,089 2,596 8,374 51,004
6 1,227 3,959 59,048 1,227 3,959 59,048 2,494 8,044 59,048
7 ,936 3,020 62,068
8 ,885 2,856 64,924
9 ,824 2,659 67,583
10 ,790 2,549 70,132
11 ,749 2,417 72,549
12 ,714 2,303 74,853
13 ,630 2,034 76,886
14 ,609 1,965 78,851
15 ,589 1,899 80,750
16 ,559 1,802 82,552
17 ,537 1,732 84,284
18 ,498 1,606 85,889
19 ,454 1,463 87,353
20 ,424 1,368 88,721
21 ,413 1,331 90,052
22 ,396 1,276 91,328
23 ,390 1,259 92,587
24 ,357 1,151 93,738
25 ,344 1,110 94,848
26 ,306 ,986 95,834
27 ,303 ,977 96,811
28 ,280 ,903 97,714
29 ,257 ,828 98,543
30 ,238 ,768 99,311
31 ,214 ,689 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
78
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi
voi anh/chi ,728
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa ,691
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,671
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa ,667
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai
Khoa ,639 -,383
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon
chung to mong muon giai quyet thoa dang ,628
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon
dung dan ,625 -,482
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham
hoat dong ,618
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi
,602 -,388
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi ,598 -,303
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan
voi anh/chi ,591 -,425
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua
anh/chi ,573 -,312 -,353
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke
hoach giang day ,562 -,400
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep
cua ban ,535
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem
Khoa da thong bao ,530 -,421 ,340
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,528
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua
anh/chi ,525 -,334 ,455
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu
lan dau tien ,516 -,487
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi
cac cau hoi cua anh/chi ,512 -,315
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,500 ,461 ,314
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su ,499 ,459
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den
ca nhan anh/chi ,496 -,303 ,416
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung
nhu nhung gi da thong bao ,482 -,416 ,417
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi
...de nhin ,434 ,424
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan
tien cho anh/chi ,431 ,360
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,407 ,391 ,339
79
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua
nha truong ,353 ,738
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,412 ,712
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,420 ,667
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,393 ,659
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,362 ,645
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 6 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua
anh/chi ,743
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi ,713
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha
nhan voi anh/chi ,651 ,326
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi
voi anh/chi ,647 ,329
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,620
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon
chung to mong muon giai quyet thoa dang ,544
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa
,409 ,400 ,406
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua
nha truong ,837
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,814
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,777
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,762
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,751
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon
dung dan ,809
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai
Khoa ,698
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,676 ,359
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa ,593
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian
dep cua ban ,521
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi
diem Khoa da thong bao ,776
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day
dung nhu nhung gi da thong bao ,772
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu
lan dau tien ,769
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien
ke hoach giang day ,462 ,476
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua
anh/chi ,784
80
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den
ca nhan anh/chi ,731
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi
,385 ,663
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio
thuan tien cho anh/chi ,471 ,353
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham
hoat dong ,381 ,365 ,451
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,310 ,695
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,679
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su ,646
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi
...de nhin ,544
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi
cac cau hoi cua anh/chi ,408 ,436
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
1 2 3 4 5 6 Component
1 ,544 ,309 ,486 ,368 ,348 ,338
2 -,253 ,903 ,094 -,124 -,280 -,131
3 -,333 -,047 ,333 -,661 ,331 ,479
4 -,389 -,118 ,088 ,452 -,490 ,618
5 -,573 ,098 -,135 ,446 ,654 -,132
6 ,220 ,250 -,786 -,093 ,155 ,489
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
81
Phụ lục 5.2: Kết quả phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,887
Approx. Chi-Square 3177,911
df 325
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung nhu nhung gi da thong bao 1,000 ,720
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon chung to mong muon giai quyet
thoa dang 1,000 ,465
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan dau tien 1,000 ,673
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem Khoa da thong bao 1,000 ,722
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua anh/chi 1,000 ,642
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 1,000 ,626
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong viec dap ung yeu cau cua
anh/chi 1,000 ,537
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan voi anh/chi 1,000 ,577
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,701
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,708
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi 1,000 ,691
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 1,000 ,567
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 1,000 ,682
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 1,000 ,567
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi ...de nhin 1,000 ,441
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 1,000 ,596
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha truong 1,000 ,721
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 1,000 ,649
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 1,000 ,699
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 1,000 ,614
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,563
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa 1,000 ,639
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung dan 1,000 ,770
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 1,000 ,665
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep cua ban 1,000 ,409
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi anh/chi 1,000 ,661
Extraction Method: Principal Component Analysis.
82
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings Com
pone
nt Total
% of
Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumulat
ive %
1 7,652 29,431 29,431 7,652 29,431 29,431 3,327 12,795 12,795
2 2,903 11,166 40,597 2,903 11,166 40,597 3,272 12,585 25,380
3 1,663 6,397 46,994 1,663 6,397 46,994 2,987 11,487 36,867
4 1,596 6,138 53,132 1,596 6,138 53,132 2,333 8,974 45,841
5 1,314 5,054 58,186 1,314 5,054 58,186 2,219 8,536 54,377
6 1,174 4,517 62,703 1,174 4,517 62,703 2,165 8,326 62,703
7 ,866 3,329 66,032
8 ,794 3,054 69,086
9 ,749 2,879 71,965
10 ,680 2,617 74,582
11 ,646 2,485 77,067
12 ,576 2,215 79,282
13 ,557 2,144 81,426
14 ,521 2,005 83,430
15 ,467 1,797 85,227
16 ,461 1,773 87,000
17 ,447 1,717 88,718
18 ,415 1,595 90,313
19 ,388 1,491 91,804
20 ,370 1,424 93,228
21 ,347 1,335 94,563
22 ,323 1,243 95,806
23 ,302 1,161 96,967
24 ,285 1,097 98,063
25 ,267 1,029 99,092
26 ,236 ,908 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
83
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong
doi voi anh/chi ,720
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa
,694
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,679
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc
tai Khoa ,658 -,357
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon
dung dan ,642 -,457
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa
luon chung to mong muon giai quyet thoa dang ,616
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi
,598
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan
anh/chi ,592 -,345 ,360
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha
nhan voi anh/chi ,592 -,366
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau
cua anh/chi ,571 -,405
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi
gian dep cua ban ,547
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,532
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,528 -,463 ,355
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi
diem Khoa da thong bao ,522 ,469 ,401
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich
su ,510 ,355 ,306
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu,
lich thi ...de nhin ,445 ,412
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,414 -,386 ,404
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong
cua nha truong ,371 ,733
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,434 ,701
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,434 ,661
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,360 ,646
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,416 ,638
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay
tu lan dau tien ,507 ,508 ,362
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day
dung nhu nhung gi da thong bao ,473 ,442 ,509
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam
den ca nhan anh/chi ,493 -,301 ,583
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua
anh/chi ,528 ,562
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 6 components extracted.
84
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong
cua nha truong ,838
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,812
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,778
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,757
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,756
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau
cua anh/chi ,767
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi
,749
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha
nhan voi anh/chi ,649 ,318
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,637
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong
doi voi anh/chi ,634 ,335
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa
luon chung to mong muon giai quyet thoa dang ,555
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon
dung dan ,831
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc
tai Khoa ,710
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,697 ,309
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa
,590
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi
gian dep cua ban ,533
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day
dung nhu nhung gi da thong bao ,800
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi
diem Khoa da thong bao ,787
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay
tu lan dau tien ,769
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,743
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,711
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich
su ,653
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu,
lich thi ...de nhin ,514
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam
den ca nhan anh/chi ,787
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua
anh/chi ,780
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan
anh/chi ,338 ,708
85
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
1 2 3 4 5 6 Component
1 ,342 ,525 ,514 ,336 ,346 ,333
2 ,894 -,273 ,068 -,154 -,163 -,268
3 ,117 ,295 -,403 ,659 -,547 -,060
4 -,086 -,518 ,113 ,637 ,424 -,355
5 ,146 -,473 -,241 ,127 ,016 ,825
6 ,205 ,266 -,706 -,087 ,611 -,088
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
86
Phụ lục 6: Kết quả phân tích hồi quy bội
Variables Entered/Removed(b)
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 hinh anh, cam thong, tin cay,
huu hinh, dam bao dap ung(a) . Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: hai long
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 ,688(a) ,473 ,465 ,46872
a Predictors: (Constant), hinh anh, cam thong, tin cay, huu hinh, dam bao dap ung
ANOVA(b)
Sum of
Squares df Mean Square F Sig. Model
Regression 65,381 5 13,076 59,518 ,000(a)
Residual 72,721 331 ,220
1
Total 138,101 336
a Predictors: (Constant), hinh anh, cam thong, tin cay, huu hinh, dam bao dap ung
b Dependent Variable: hai long
Coefficients(a)
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
(Constant) ,191,407 2,125 ,034
tin cay ,036,064 ,082 1,807 ,072 ,776 1,288
dam bao
dap ung ,049,263 ,274 5,305 ,000 ,597 1,675
cam thong ,040,118 ,144 2,986 ,003 ,685 1,461
huu hinh ,043,277 ,292 6,408 ,000 ,765 1,306
1
hinh anh ,204 ,039 ,216 5,279 ,000 ,950 1,053
a Dependent Variable: hai long
87
Collinearity Diagnostics(a)
Variance Proportions
Model
Dime
nsion Eigenvalue
Condition
Index (Constant) tin cay
dam bao
dap ung cam thong huu hinh
hinh
anh
1 5,852 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
2 ,051 10,685 ,03 ,01 ,01 ,55 ,00 ,19
3 ,036 12,818 ,01 ,67 ,01 ,13 ,00 ,22
4 ,026 14,894 ,00 ,11 ,01 ,08 ,80 ,15
5 ,021 16,747 ,01 ,16 ,97 ,24 ,01 ,01
1
6 ,013 20,852 ,95 ,05 ,00 ,00 ,18 ,43
a Dependent Variable: hai long
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- anh_huong_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_den_su_hai_long_cua_sinh_vien_khoa_kinh_te__qtkd_dai_h.pdf