Nâng cao chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu của ngành Giáo Dục Việt Nam. Hiện nay, trong xu thế toàn cầu hoá thì chất lượng giáo dục ngày càng trở nên cấp thiết cho sự tồn tại và phát triển của từng trường đại học. Do đó, nâng cao chất lượng đào tạo là một quá trình cần được thực hiện liên tục; những ý kiến nhìn nhận về chất lượng đào tạo từ phía sinh viên - những người đang trực tiếp hưởng thụ dịch vụ đào tạo là một thành phần đóng góp không thể thiếu trong việc thực hiện cải tiến chất lượng đào tạo của các trường đại học.
 
 Trường Đại học Đà Lạt được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 trên cơ sở vật chất phục vụ đào tạo của Viện Đại học Đà Lạt trước năm 1975. Từ khi thành lập trường Đại học Đà Lạt bắt đầu tổ chức đào tạo ngành Quản trị kinh doanh. Khóa học QTKD đầu tiên được tổ chức với sự liên kết đào tạo giữa Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Đà Lạt. Đây là sự khẳng định của quá trình phát triển mạnh mẽ và phù hợp giữa Nhà trường với nhu cầu thực tiễn của xã hội. Đến 1994, Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép được đào tạo và cấp bằng cử nhân ngành Quản Trị Kinh Doanh. Năm 1999, Khoa Quản Trị Kinh Doanh chính thức được thành lập cùng với định hướng mở thêm chuyên ngành đào tạo. Từ vị thế mới, hoạt động đào tạo của khoa ngày càng mở rộng, Khoa đã mở thêm hệ chuyên ngành Tài Chính Kế Toán, năm 2006 mở bậc đào tạo Cao đẳng kế toán chính quy và sau đó là Kế toán hệ Trung cấp chính quy.
 
 Tuy nhiên, để tồn tại và phát triển trong môi trường giáo dục đòi hỏi chất lượng ngày càng cao và mang tính toàn cầu như hiện nay, ban lãnh đạo của trường cũng như ban chủ nhiệm Khoa phải quan tâm đến chất lượng của quá trình đào tạo, đặc biệt là chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của sinh viên. Từ đó, có thể đề ra những giải pháp đúng đắn để nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo và càng làm thoả mãn khách hàng sinh viên. Đó cũng chính là mục tiêu nghiên cứu của đề tài: “Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đào tạo đến sự hài lòng của sinh viên Khoa Kinh Tế - QTKD, Đại học Đà Lạt”
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
87 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2338 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đào tạo đến sự hài lòng của sinh viên Khoa Kinh Tế - Quản trị kinh doanh Đại học Đà Lạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ lục 3). Cho thấy cảm nhận của sinh viên là tạm hài lòng đối với hình ảnh 
của Khoa. Trong đó thành phần ha22-Đây là một khoa danh tiếng của trường là 
3.65; thành phần ha23-Khoa đã có nhiều đóng góp cho hoạt động của nhà trường 
là 3.81; thành phần ha24-Khoa có chương trình đào tạo tiên tiến với giá trị là 
3.47; thành phần ha24-Đây là một Khoa đáng tin cậy với giá trị 3.46 và thành 
phần ha26- Khoa có quan hệ tốt với các doanh nghiệp với giá trị là 3.50. 
Những giá trị này cho thấy cảm nhận của sinh viên về hình ảnh của Khoa 
là chưa cao. Hầu hết các phát biểu đều được đánh giá với điểm số trung bình 
dưới 4. Hầu hết sinh viên đều tạm hài lòng với chương trình đào tạo tại Khoa. 
Trong tương lai, để hướng tới xây dựng chương trình đào tạo tiên tiến phải đáp 
ứng điều kiện đặt ra ở cả 3 phía nhà trường, xã hội và sinh viên. Chương trình 
đào tạo tiên tiến là chương trình được “nhập khẩu” từ các trường đại học tiên tiến 
trên thế giới cả quy trình, kế hoạch đào tạo, quy định học vụ, quản lý đào tạo và 
được giảng dạy bằng tiếng Anh. Đầu tiên, trường, khoa phải đảm bảo các điều 
kiện chất lượng. Tiếp theo, cần xác định ngành học đó, chương trình học đó có 
đào tạo được nguồn nhân lực phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của 
thực tiễn đất nước hay không. Cuối cùng, chương trình đó phải phù hợp với 
người học về điều kiện kinh tế, sức học và nhu cầu của sinh viên. 
 54
Cần mở ra nhiều cầu nối, cơ hội tiếp xúc giữa doanh nghiệp và sinh viên 
như những chương trình hội thảo, giao lưu, tư vấn việc làm.... để sinh viên nhận 
thấy rằng, chương trình đào tạo của Khoa gắn liền với nhu cầu của xã hội, là 
hành trang cho sinh viên trong công tác chuyên môn sau này. Qua đó, yếu tố hình 
ảnh sẽ được cải thiện hơn. Ngoài ra, lập ra trang website của Khoa, liên tục cập 
nhập tin tức, sự kiện lên website của Khoa để sinh viên có thể dễ dàng tìm kiếm 
thông tin về lịch thi học kỳ, chính sách học bổng, cơ hội việc làm, chương trình 
giao lưu.... 
4.7.4 Sự cảm thông 
 Kết quả nghiên cứu cho thấy nhân tố cảm thông có giá trị dưới mức trung 
bình là 2.84 (phụ lục 3). Cho thấy cảm nhận của sinh viên là không hài lòng đối 
với sự cảm thông. Trong đó thành phần ct13-Khoa thể hiện sự quan tâm đến cá 
nhân anh/chị với giá trị 2.71; ct14-Khoa có những cán bộ thể hiện sự quan tâm 
đến cá nhân anh/chị với giá trị 2.93; ct16-Cán bộ Khoa hiểu được những nhu cầu 
của anh/chị với giá trị 2.85. 
Điều này có thể do công tác chủ nhiệm lớp chưa được lưu tâm. Những lớp 
chính quy hiện nay đa số giáo viên gặp lớp mỗi học kỳ một lần. Tuy nhiên đối 
với những lớp tại chức theo phản ánh của sinh viên thậm chí sinh viên còn không 
biết có giáo viên chủ nhiệm hay không. Có những lớp trong học kỳ giáo viên chủ 
nhiệm không gặp lớp lần nào mà chỉ làm việc thông qua lớp trưởng. Do cán bộ 
không tiếp xúc thường xuyên với sinh viên, không hiểu được nhu cầu, bức xúc 
của sinh viên. 
Vì vậy, một trong những giải pháp cụ thể để nâng cảm cảm nhận của sinh 
viên đối với sự cảm thông là: đề ra những quy định cụ thể, chặt chẽ về chức năng 
nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm (số lần họp lớp của giáo viên chủ nhiệm trong 
mỗi học kỳ, trách nhiệm cụ thể của giáo viên chủ nhiệm với lớp). Hoặc có thể 
mở những lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ giáo viên chủ nhiệm hay tổ chức các đợt 
 55
tập huấn về công tác này. Mặt khác, cũng cần phải tăng cường công tác động 
viên giáo dục đội ngũ giảng viên nâng cao trách nhiệm về mọi mặt đối với sinh 
viên. 
4.8 Tóm tắt 
 Chương 4 này trình bày kết quả kiểm định thang đo và mô hình nghiên 
cứu. 
Kết quả Cronbach Alpha kiểm tra độ tin cậy của thang đo cho thấy hệ số 
Cronbach Alpha cuả tất cả các thang đo đều đạt yêu cầu. 
Kết quả phân tích nhân tố cho thấy các biến thuộc yếu tố đáp ứng và yếu 
tố đảm bảo gộp chung lại thành một yếu tố. Biến TC2 tách ra khỏi yếu tố tin cậy 
thuộc về yếu tố đáp ứng và đảm bảo. Ta đặt chung các biến này là yếu tố đảm 
bảo đáp ứng. 
Kết quả hồi quy cho thấy có bốn yếu tố (đảm bảo đáp ứng, cảm thông, 
hữu hình, hình ảnh) ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Còn yếu tố tin 
cậy không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Các giả thuyết H2, H3, 
H4, H5 được ủng hộ. Riêng giả thuyết H1 bị bác bỏ. 
Kiểm định các yếu tố cá nhân cho thấy Nam có mức độ hài lòng đối với 
chất lượng đào tạo cao hơn Nữ. Các yếu tố cá nhân khác như hộ khẩu thường trú, 
loại hình đào tạo, chuyên ngành đào tạo không có sự tác động đến mức độ hài 
lòng của sinh viên. Kiểm định còn cho thấy hầu hết sinh viên đánh giá tạm hài 
lòng đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD với điểm đánh giá 
trung bình là 3,48. 
Trên cơ sở đó, tác giả đã đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng 
dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD. 
 Chương tiếp theo sẽ tóm tắt toàn bộ nghiên cứu đồng thời cũng nêu những 
hạn chế của nghiên cứu và đề nghị các hướng nghiên cứu tiếp theo. 
 56
Chương 5 
KẾT LUẬN 
5.1 Giới thiệu 
 Chương 5 này tóm tắt các kết quả nghiên cứu và đưa ra kết luận từ nghiên 
cứu. Chương này bao gồm 2 phần: (1) Tóm tắt kết quả nghiên cứu; (2) Các hạn 
chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo. 
5.2 Tóm tắt kết quả nghiên cứu 
Qua việc tham khảo các mô hình nghiên cứu về mức độ hài lòng về chất 
lượng dịch vụ, nghiên cứu đã đưa ra mô hình đề nghị về các yếu tố tác động đến 
sự hài lòng của sinh viên với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD là 
tin cậy, đảm bảo, đáp ứng, cảm thông, hữu hình, hình ảnh. Trên cơ sở đó, có 6 
giả thuyết được đặt ra. 
Nghiên cứu được tiến hành qua hai bước: nghiên cứu định tính được thực 
hiện bằng kỹ thuật phỏng vấn sâu (n=10) và nghiên cứu định lượng được thực 
hiện bằng bảng câu hỏi điều tra sinh viên Khoá 31 hệ chính quy và tại chức của 
hai chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh và Kế Toán của Khoa KT-QTKD với 
tổng mẫu nghiên cứu là 338 mẫu. 
Thang đo các yếu tố được xây dựng từ việc mượn và chỉnh sửa từ các 
nghiên cứu trước và từ kết quả nghiên cứu định tính. Thang đo được kiểm định 
bằng phương pháp độ tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá 
EFA. Quá trình phân tích kết quả trong nghiên cứu định lượng được thực hiện 
thông qua phần mềm SPSS 11.5. 
Kết quả Cronbach Alpha kiểm tra độ tin cây của thang đo cho thấy hệ số 
Cronbach Alpha cuả tất cả các thang đo đều đạt yêu cầu. Tuy nhiên, kết quả phân 
tích nhân tố cho thấy các biến thuộc yếu tố đáp ứng và yếu tố đảm bảo gộp chung 
lại thành một yếu tố. Biến TC2 tách ra khỏi yếu tố tin cậy thuộc về yếu tố đáp 
 57
ứng và đảm bảo. Ta đặt chung các biến này là yếu tố đảm bảo đáp ứng. Như vậy 
mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh lúc này chỉ còn 5 yếu tố là tin cậy, đảm bảo đáp 
ứng, cảm thông, hữu hình, hình ảnh. Các giả thuyết được hiệu chỉnh lại còn 5 giả 
thuyết. 
Kết quả hồi quy cho thấy có bốn yếu tố (đảm bảo và đáp ứng, cảm thông, 
hữu hình, hình ảnh) ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Còn yếu tố tin 
cậy không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên. Các giả thuyết H2, H3, 
H4, H5 được ủng hộ. Riêng giả thuyết H1 bị bác bỏ. 
Dựa trên kết quả phân tích Independent t-test so sánh mức độ hài lòng các 
yếu tố cá nhân cho thấy nam có mức độ hài lòng đối với chất lượng đào tạo cao 
hơn nữ. Các yếu tố cá nhân khác như hộ khẩu thường trú, loại hình đào tạo, 
chuyên ngành đào tạo không có sự tác động đến mức độ hài lòng của sinh viên. 
Kiểm định còn cho thấy hầu hết sinh viên đánh giá tạm hài lòng đối với 
chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa KT-QTKD với điểm đánh giá trung bình là 
3,48. Mức độ hài lòng với sự đảm bảo đáp ứng là 3.14, mức độ hài lòng với sự 
cảm thông là 2.84, mức độ hài lòng với sự hữu hình là 3.42, mức độ hài lòng với 
hình ảnh là 3.57. 
Kết quả nghiên cứu này đã cho biết các yếu tố tác động vào sự hài lòng 
của sinh viên và cách thức đo lường nó. Điều này thực sự hữu ích với Khoa KT-
QTKD và trường ĐH Đà Lạt vì họ có thể theo dõi và kiểm soát sự hài lòng của 
sinh viên thông qua việc theo dõi và điều chỉnh các yếu tố tác động vào nó. 
Để mang lại sự hài lòng của sinh viên ở giai đoạn hiện nay, cần tập trung 
vào những yếu tố có hệ số Beta cao như đảm bảo đáp ứng, hữu hình. 
5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo 
 Mặc dù đã đạt được những yêu cầu cần thiết, nhưng đề tài vẫn có các hạn 
chế nhất định. 
 Một là, nghiên cứu này chỉ thực hiện ở Khoa KT-QTKD trường ĐH Đà 
Lạt nên chỉ có giá trị thực tiễn với Khoa QTKD , đối với những Khoa khác thì có 
 58
thể sẽ có kết quả khác. Nếu nghiên cứu này được lặp lại ở những Khoa khác thì 
có thể so sánh được và xây dựng một thang đo chung cho trường ĐH Đà Lạt. 
Đây cũng là một hướng nghiên cứu tiếp theo. 
 Hai là, mẫu nghiên cứu của đề tài này chỉ tập trung vào sinh viên năm 
cuối của Khoa nên mức độ đại diện cho tổng thể là chưa cao. Các nghiên cứu tiếp 
theo nên mở rộng đối tượng điều tra như sinh viên năm thứ 2, thứ 3 hay sinh viên 
đã tốt nghiệp. 
 Ba là, nghiên cứu này chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số tin 
cậy Cronbach Alpha, phân tích EFA, và kiểm định mô hình nghiên cứu bằng 
phân tích hồi quy bội, kiểm định Independent t-test. Để đo lường đánh giá thang 
đo và mô hình lý thuyết tốt hơn cần sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại 
hơn. 
 Cuối cùng, còn rất nhiều yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên đối 
với dịch vụ đào tạo tại Khoa như bạn bè, gia đình, nhân viên các phòng ban ...mà 
nghiên cứu chưa đưa vào. Đây chính là cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo trong 
tương lai. 
 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Hoàng Trọng (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng 
Đức 
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống kê ứng dụng 
trong kinh tế xã hội, TPHCM, NXB Thống Kê 
3. Nguyễn Trần Thanh Bình (2007), Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ 
đào tạo được cảm nhận và sự hài lòng của sinh viên trường ĐH Công 
Nghệ Sài Gòn, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường đại học Kinh Tế 
TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh. 
4. Nguyễn Thành Nhân (2003), Các yếu tố tác động vào sự thoả mãn của 
khách hàng và những hàm ý của nó đối với hoạt động kinh doanh siêu thị 
tại TP. Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường đại học Kinh Tế 
TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh. 
5. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học 
marketing, ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Trường Đại 
học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị 
trường, NXB Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 
7. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học 
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê. 
8. Trần Thị Hải Anh (2009), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài 
lòng của khách “du lịch ba lô” tại Nha Trang, Luận văn thạc sĩ kinh tế, 
Trường đại học Nha Trang, Nha Trang 
 60
Tiếng Anh 
9. Azleen Ilias, Rahida Abd Rahman, Mohd Zulkeflee Abd Razak (2008), 
“Service Quality and Student Satisfaction: A Case Study at Private Higher 
Education Institutions” 
10. A Parasuraman (1991), Marketing Research, Addion – Wesley Publishing 
Company. 
11. Gi-Du Kang and Jeffrey James (2004), Managing Service Quality, 
Emerrald Group Publishing Limited, Vol 14, No 4, pp. 266-277 
12. Nitin Seth and S.G. Deshmukh, Prem Vrat (2005), International Journal 
of Quality & Relibility Management, Emerrald Group Publishing Limited 
Vol.22 No.9, pp. 913-949 
13. Thomas P. van Dyke, Leon A. Kappelman, Victor R. Prybutok (1997), 
MIS Quarterly, Vol. 21, No. 2, pp. 195-208, Management Information 
Systems Research Center, University of Minnesota. 
61
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận nhóm 
Xin chào các Anh / Chị. Tôi là Bùi Thị Kim Dung, là thành viên của 
nhóm nghiên cứu thuộc Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện 
nay chúng tôi đang tiến hành đề tài nghiên cứu về sự hài lòng của sinh viên đối 
với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học tại Khoa Kinh Tế -QTKD trường ĐH Đà 
Lạt. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/chị 
và xin lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai cả, tất cả quan điểm của các 
anh/chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi. 
1. Anh/chị hãy liệt kê các yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên đối 
với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học. 
2. Ngoài những yếu tố mà các anh/ chị nêu trên, những yếu tố còn lại sau đây 
có ảnh hưởng gì đến chất lượng dịch vụ đào tạo đại học hay không? (lần 
lượt giới thiệu cho người phỏng vấn những yếu tố theo mô hình đề nghị 
mà chưa được được sinh viên đề cập ở trên). 
3. Theo anh/chị, những yếu tố nào được coi là tin cậy; cảm thông; hữu hình; 
đảm bảo; đáp ứng; hình ảnh? 
4. Theo anh/chị, yếu tố nào là quan trọng nhất, vì sao? 
Xin chân thành cảm ơn các anh/ chị đã dành thời gian tham gia khảo sát 
của chúng tôi. 
62
Phụ luc 2: Bảng câu hỏi điều tra 
 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA 
Xin chào anh/chị! 
 Hiện nay chúng tôi đang tiến hành đề tài nghiên cứu về sự hài lòng của 
sinh viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo đại học tại Khoa Kinh Tế - 
QTKD trường ĐH Đà Lạt. Để có được kết quả nghiên cứu tốt đối với đề tài 
nghiên cứu này chúng tôi rất mong được sự hỗ trợ của anh/chị trong việc 
trả lời bảng khảo sát dưới đây. 
Trong bảng khảo sát này sẽ không có quan điểm, thái độ nào là đúng 
hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Rất mong nhận được sự hợp 
tác chân tình nhất của anh/chị để chúng tôi có thể tìm ra được những kết 
quả tốt nhất. 
Xin chân thành cảm ơn anh/chị! 
PHẦN I: Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân: 
1. Giới tính: 1
 Nam 2
 Nữ 
2. Hộ khẩu thường trú: 1
 Lâm Đồng 2
 Địa phương khác 
3. Chuyên ngành đào tạo: 1
 Quản trị kinh doanh 2
 Kế toán 
4. Loại hình đào tạo: 1
 Chính quy 2
 Tại Chức 
PHẦN II: Xin cho biết ý kiến của anh/chị (vui lòng khoanh tròn vào mức độ thích hợp) 
đối với những phát biểu sau đây với quy ước sau: 
(1) 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
(2) 
Không 
đồng ý 
(3) 
Không đồng ý cũng 
không phản đối 
(4) 
Đồng ý 
(5) 
Hoàn toàn 
đồng ý 
STT CÁC PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 
1 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng như những gì đã thông báo 1 2 3 4 5 
2 Khi anh/chị có thắc mắc hay khiếu nại, Khoa luôn chứng tỏ mong muốn giải quyết thỏa đáng 1 2 3 4 5 
3 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng ngay từ lần đầu tiên 1 2 3 4 5 
4 Khoa thực hiện kế hoạch giảng dạy đúng thời điểm Khoa đã thông báo 1 2 3 4 5 
63
Cán bộ Khoa cho anh/chị biết khi nào thì thực hiện kế hoạch 
giảng dạy 5 1 2 3 4 5 
6 Cán bộ Khoa nhanh chóng đáp ứng yêu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5 
7 Cán bộ Khoa luôn sẵn sàng giúp đỡ anh/chị 1 2 3 4 5 
8 Cán bộ Khoa không bao giờ tỏ ra quá bận rộn trong việc đáp ứng yêu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5 
9 Cán bộ Khoa ngày càng tạo được sự tin tưởng đối với anh/chị 1 2 3 4 5 
10 Anh/chị cảm thấy an tâm khi theo học tại Khoa 1 2 3 4 5 
11 Cán bộ Khoa bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với anh/chị 1 2 3 4 5 
12 Cán bộ Khoa có kiến thức chuyên môn để trả lời các câu hỏi của anh/chị 1 2 3 4 5 
13 Khoa thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị 1 2 3 4 5 
14 Khoa có những cán bộ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị 1 2 3 4 5 
15 Khoa lấy lợi ích của anh/chị là phương châm hoạt động 1 2 3 4 5 
16 Cán bộ Khoa hiểu được những nhu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5 
17 Khoa sắp xếp thời khoá biểu vào những giờ thuận tiện cho anh/chị 1 2 3 4 5 
18 Khoa có trang thiết bị giảng dạy hiện đại 1 2 3 4 5 
19 Cơ sở vật chất của Khoa đẹp 1 2 3 4 5 
20 Cán bộ Khoa có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5 
21 Cách bố trí các bảng biểu thời khoá biểu, lịch thi.. dễ nhìn 1 2 3 4 5 
22 Đây là một Khoa danh tiếng của trường 1 2 3 4 5 
23 Khoa đã có nhiều đóng góp cho hoạt động của nhà trường 1 2 3 4 5 
24 Khoa có chương trình đào tạo tiên tiến 1 2 3 4 5 
25 Đây là một Khoa đáng tin cậy 1 2 3 4 5 
26 Khoa có quan hệ tốt với các doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
27 Bạn hoàn toàn hài lòng khi theo học tại Khoa 1 2 3 4 5 
28 Bạn sẽ giới thiệu bạn/em của mình theo học tại Khoa 1 2 3 4 5 
29 Quyết định theo học tại Khoa là một lựa chọn đúng đắn 1 2 3 4 5 
30 Bạn tự hào khi là sinh viên của Khoa 1 2 3 4 5 
31 Thời gian học tập tại Khoa là khoảng thời gian đẹp của bạn 1 2 3 4 5 
64
Phụ luc 3: Thống kê mô tả mẫu 
Chuyen nganh dao tao 
Quan tri kinh 
doanh Ke toan 
Chinh quy 77 108Loai hinh 
dao tao Tai chuc 60 93
 Gioi tinh Group Total 
 Nam Nu Count Col % 
 Count Col % Count Col % 
Chuyen nganh dao 
tao 
Quan tri 
kinh doanh 58 69,9% 79 31,0% 137 40,5%
 Ke toan 25 30,1% 176 69,0% 201 59,5%
Group Total 100,0% 338 100,0%83 100,0% 255
Loai hinh dao tao Group Total 
Chinh quy Tai chuc 
 Count Col % Count Col % Count Col % 
Lam Dong 37,8%70 120 78,4% 190 56,2%Ho khau thuong 
tru Dia phuong khac 115 62,2% 33 21,6% 148 43,8%
Group Total 185 100,0% 153 100,0% 338 100,0%
 Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
dam bao dap ung 338 1,00 5,00 3,1399 ,66810 
cam thong 338 1,00 5,00 2,8437 ,77823 
huu hinh 338 1,00 5,00 3,4243 ,67676 
hinh anh 338 1,00 5,00 3,5785 ,67732 
hai long 337 1,40 5,00 3,4786 ,64110 
Valid N (listwise) 337 
 Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung 
nhu nhung gi da thong bao 337 1 5 3,69 ,992
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon 
chung to mong muon giai quyet thoa dang 337 1 5 3,20 ,989
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan 
dau tien 335 1 5 3,53 ,947
65
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem 
Khoa da thong bao 333 1 5 3,62 ,994
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke 
hoach giang day 336 1 5 3,35 1,025
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua 
anh/chi 337 1 5 2,93 ,934
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 338 1 5 3,20 ,966
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong 
viec dap ung yeu cau cua anh/chi 337 1 5 3,01 ,906
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi 
anh/chi 337 1 5 3,15 ,859
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa 333 1 5 3,62 ,879
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan 
voi anh/chi 335 1 5 3,35 ,895
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi cac 
cau hoi cua anh/chi 338 1 5 3,59 ,788
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 334 1 5 2,71 ,903
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca 
nhan anh/chi 332 1 5 2,96 ,961
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham hoat 
dong 333 1 5 3,10 ,846
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi 
336 1 5 2,85 ,928
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan 
tien cho anh/chi 336 1 5 3,05 1,158
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 337 1 5 3,36 ,922
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 336 1 5 3,16 ,919
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 336 1 5 3,81 ,817
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi 
...de nhin 338 1 5 3,38 1,038
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 337 1 5 3,65 ,867
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha 
truong 337 1 5 3,81 ,758
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 337 1 5 3,47 ,910
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 331 1 5 3,46 ,853
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 334 1 5 3,50 ,816
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 335 1 5 3,49 ,785
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa
337 1 5 3,31 ,909
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung 
dan 334 1 5 3,55 ,776
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 337 1 5 3,63 ,792
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep 
cua ban 337 1 5 3,42 ,859
Valid N (listwise) 287 
66
Phụ lục 4: Phân tích hệ số tin cậy của thang đo 
Phụ lục 4.1: Thang đo tin cậy ban đầu 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. TC1 tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach gi 
 2. TC2 tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu na 
 3. TC3 tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day du 
 4. TC4 tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day du 
 Mean Std Dev Cases 
 1. TC1 3,6677 ,9873 328,0 
 2. TC2 3,2226 ,9780 328,0 
 3. TC3 3,5305 ,9477 328,0 
 4. TC4 3,6311 ,9898 328,0 
 N of Cases = 328,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 14,0518 8,7404 2,9564 4 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
TC1 10,3841 5,0997 ,5978 ,3684 ,6663 
TC2 10,8293 5,9463 ,3853 ,1506 ,7804 
TC3 10,5213 5,2044 ,6100 ,4088 ,6610 
TC4 10,4207 5,0396 ,6123 ,4121 ,6578 
Hotelling's T-Squared = 57,5910 F = 19,0796 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 325 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = ,7523 Standardized item alpha = ,7525 
67
Phụ lục 4.2: Thang đo tin cậy đã điều chỉnh 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. TC1 tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach gi 
 2. TC3 tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day du 
 3. TC4 tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day du 
 Mean Std Dev Cases 
 1. TC1 3,6687 ,9860 329,0 
 2. TC3 3,5258 ,9500 329,0 
 3. TC4 3,6322 ,9885 329,0 
 N of Cases = 329,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 10,8267 5,9303 2,4352 3 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
TC1 7,1581 2,9627 ,5878 ,3455 ,7311 
TC3 7,3009 2,9732 ,6271 ,3968 ,6887 
TC4 7,1945 2,8462 ,6317 ,4025 ,6826 
Hotelling's T-Squared = 8,4965 F = 4,2353 Prob. = ,0153 
 Degrees of Freedom: Numerator = 2 Denominator = 327 
Reliability Coefficients 3 items 
Alpha = ,7786 Standardized item alpha = ,7789 
68
Phụ lục 4.3: Thang đo đáp ứng ban đầu 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. DU5 du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao 
 2. DU6 du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu 
 3. DU7 du7-Can bo Khoa luon san sang giup do an 
 4. DU8 du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua 
 Mean Std Dev Cases 
 1. DU5 3,3533 1,0227 334,0 
 2. DU6 2,9192 ,9281 334,0 
 3. DU7 3,1886 ,9635 334,0 
 4. DU8 3,0120 ,9103 334,0 
 N of Cases = 334,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 12,4731 7,5053 2,7396 4 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
DU5 9,1198 4,9286 ,3371 ,1167 ,7031 
DU6 9,5539 4,4460 ,5616 ,3497 ,5543 
DU7 9,2844 4,3903 ,5416 ,3432 ,5652 
DU8 9,4611 4,9099 ,4379 ,2039 ,6337 
Hotelling's T-Squared = 64,7651 F = 21,4587 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 331 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = ,6824 Standardized item alpha = ,6863 
69
Phụ lục 4.4: Thang đo đảm bảo ban đầu 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. DB9 db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su ti 
 2. DB10 db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo h 
 3. DB11 db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich 
 4. DB12 db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon 
 Mean Std Dev Cases 
 1. DB9 3,1550 ,8679 329,0 
 2. DB10 3,6109 ,8803 329,0 
 3. DB11 3,3404 ,8969 329,0 
 4. DB12 3,6079 ,7894 329,0 
 N of Cases = 329,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 13,7143 6,3449 2,5189 4 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
DB9 10,5593 3,6924 ,5694 ,3640 ,6052 
DB10 10,1033 3,8308 ,5047 ,3159 ,6460 
DB11 10,3739 3,8324 ,4864 ,2580 ,6579 
DB12 10,1064 4,2905 ,4376 ,2081 ,6844 
Hotelling's T-Squared = 126,5085 F = 41,9124 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 326 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = ,7121 Standardized item alpha = ,7116 
70
Phụ lục 4.5: Thang đo đảm bảo đáp ứng đã điều chỉnh 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. TC2 tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu na 
 2. DU6 du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu 
 3. DU7 du7-Can bo Khoa luon san sang giup do an 
 4. DU8 du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua 
 5. DB9 db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su ti 
 6. DB11 db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich 
 Mean Std Dev Cases 
 1. TC2 3,2054 ,9879 331,0 
 2. DU6 2,9245 ,9392 331,0 
 3. DU7 3,2085 ,9639 331,0 
 4. DU8 3,0181 ,9044 331,0 
 5. DB9 3,1541 ,8654 331,0 
 6. DB11 3,3505 ,8933 331,0 
 N of Cases = 331,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 18,8610 16,3140 4,0391 6 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
TC2 15,6556 11,5659 ,5614 ,3314 ,7987 
DU6 15,9366 11,3263 ,6494 ,4458 ,7788 
DU7 15,6526 11,1910 ,6503 ,4336 ,7783 
DU8 15,8429 12,3086 ,5023 ,2765 ,8099 
DB9 15,7069 11,7654 ,6400 ,4195 ,7822 
DB11 15,5106 12,2506 ,5222 ,2783 ,8057 
Hotelling's T-Squared = 80,9556 F = 15,9949 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 5 Denominator = 326 
Reliability Coefficients 6 items 
Alpha = ,8210 Standardized item alpha = ,8214 
71
Phụ lục 4.6: Thang đo cảm thông ban đầu 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. CT13 ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nh 
 2. CT14 ct14-Khoa co nhung can bo the hien su qu 
 3. CT15 ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam ph 
 4. CT16 ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau 
 5. CT17 ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhu 
 Mean Std Dev Cases 
 1. CT13 2,7094 ,9062 320,0 
 2. CT14 2,9406 ,9533 320,0 
 3. CT15 3,1219 ,8157 320,0 
 4. CT16 2,8625 ,9334 320,0 
 5. CT17 3,0563 1,1542 320,0 
 N of Cases = 320,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 14,6906 11,9510 3,4570 5 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
CT13 11,9813 7,7990 ,6581 ,4827 ,6875 
CT14 11,7500 7,9310 ,5795 ,4053 ,7130 
CT15 11,5688 8,7288 ,5305 ,3332 ,7325 
CT16 11,8281 7,7854 ,6324 ,4145 ,6950 
CT17 11,6344 8,2076 ,3646 ,1436 ,8027 
Hotelling's T-Squared = 92,1562 F = 22,8224 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 316 
Reliability Coefficients 5 items 
Alpha = ,7690 Standardized item alpha = ,7821 
72
Phụ lục 4.7: Thang đo cảm thông đã điều chỉnh 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. CT13 ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nh 
 2. CT14 ct14-Khoa co nhung can bo the hien su qu 
 3. CT16 ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau 
 Mean Std Dev Cases 
 1. CT13 2,7064 ,8996 327,0 
 2. CT14 2,9450 ,9481 327,0 
 3. CT16 2,8593 ,9260 327,0 
 N of Cases = 327,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 8,5107 5,3672 2,3167 3 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
CT13 5,8043 2,6978 ,6295 ,3971 ,6980 
CT14 5,5657 2,5593 ,6294 ,3975 ,6975 
CT16 5,6514 2,6756 ,6055 ,3666 ,7233 
Hotelling's T-Squared = 25,9939 F = 12,9571 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 2 Denominator = 325 
Reliability Coefficients 3 items 
Alpha = ,7830 Standardized item alpha = ,7833 
73
Phụ lục 4.8: Thang đo hữu hình 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. HH18 hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hi 
 2. HH19 hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 
 3. HH20 hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, 
 4. HH21 hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa 
 Mean Std Dev Cases 
 1. HH18 3,3664 ,9172 333,0 
 2. HH19 3,1532 ,9038 333,0 
 3. HH20 3,8168 ,8063 333,0 
 4. HH21 3,3904 1,0315 333,0 
 N of Cases = 333,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 13,7267 7,0968 2,6640 4 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
HH18 10,3604 4,4059 ,4804 ,3009 ,6383 
HH19 10,5736 4,1248 ,5870 ,3696 ,5707 
HH20 9,9099 4,7328 ,4885 ,2397 ,6373 
HH21 10,3363 4,3022 ,4044 ,1857 ,6952 
Hotelling's T-Squared = 175,1281 F = 58,0244 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 3 Denominator = 330 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = ,6998 Standardized item alpha = ,7064 
74
Phụ lục 4.9: Thang đo hình ảnh 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. HA22 ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truo 
 2. HA23 ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat 
 3. HA24 ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien t 
 4. HA25 ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 
 5. HA26 ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh n 
 Mean Std Dev Cases 
 1. HA22 3,6555 ,8675 328,0 
 2. HA23 3,8079 ,7600 328,0 
 3. HA24 3,4573 ,9110 328,0 
 4. HA25 3,4573 ,8485 328,0 
 5. HA26 3,4970 ,8165 328,0 
 N of Cases = 328,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 17,8750 11,3819 3,3737 5 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
HA22 14,2195 7,6336 ,6250 ,4274 ,8453 
HA23 14,0671 7,7447 ,7232 ,5338 ,8222 
HA24 14,4177 7,2103 ,6830 ,5026 ,8310 
HA25 14,4177 7,2960 ,7344 ,5626 ,8167 
HA26 14,3780 7,8077 ,6372 ,4246 ,8415 
Hotelling's T-Squared = 102,8087 F = 25,4664 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 324 
Reliability Coefficients 5 items 
Alpha = ,8605 Standardized item alpha = ,8622 
75
Phụ lục 4.10: Thang đo sự hài lòng 
****** Method 2 (covariance matrix) will be used for this analysis ****** 
_ 
 R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A) 
 1. HL27 hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc 
 2. HL28 hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh t 
 3. HL29 hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot 
 4. HL30 hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Kho 
 5. HL31 hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoan 
 Mean Std Dev Cases 
 1. HL27 3,4880 ,7792 332,0 
 2. HL28 3,3133 ,9122 332,0 
 3. HL29 3,5482 ,7778 332,0 
 4. HL30 3,6175 ,7935 332,0 
 5. HL31 3,4096 ,8485 332,0 
 N of Cases = 332,0 
 N of 
Statistics for Mean Variance Std Dev Variables 
 Scale 17,3765 10,2475 3,2012 5 
Item-total Statistics 
 Scale Scale Corrected 
 Mean Variance Item- Squared Alpha 
 if Item if Item Total Multiple if Item 
 Deleted Deleted Correlation Correlation Deleted 
HL27 13,8886 6,9996 ,6405 ,4386 ,8025 
HL28 14,0633 6,3918 ,6556 ,4769 ,7990 
HL29 13,8283 6,7952 ,7022 ,5156 ,7861 
HL30 13,7590 6,7998 ,6810 ,4872 ,7913 
HL31 13,9669 7,1500 ,5240 ,3065 ,8347 
Hotelling's T-Squared = 56,6170 F = 14,0260 Prob. = ,0000 
 Degrees of Freedom: Numerator = 4 Denominator = 328 
Reliability Coefficients 5 items 
Alpha = ,8360 Standardized item alpha = ,8384 
76
Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố 
Phụ lục 5.1:Kết quả phân tích nhân tố lần 1 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. ,896
Approx. Chi-Square 3874,153
df 465
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. ,000
 Communalities 
Initial Extraction 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung nhu nhung gi da 
thong bao 1,000 ,679
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon chung to mong muon 
giai quyet thoa dang 1,000 ,465
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan dau tien 1,000 ,663
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem Khoa da thong bao 1,000 ,691
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke hoach giang day 1,000 ,481
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua anh/chi 1,000 ,603
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 1,000 ,577
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong viec dap ung yeu 
cau cua anh/chi 1,000 ,500
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi anh/chi 1,000 ,670
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,533
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan voi anh/chi 1,000 ,575
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau hoi cua 
anh/chi 1,000 ,481
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,661
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,639
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham hoat dong 1,000 ,501
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi 1,000 ,688
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan tien cho anh/chi 1,000 ,407
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 1,000 ,546
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 1,000 ,627
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 1,000 ,569
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi ...de nhin 1,000 ,450
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 1,000 ,595
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha truong 1,000 ,717
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 1,000 ,651
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 1,000 ,700
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 1,000 ,621
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,570
77
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa 1,000 ,625
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung dan 1,000 ,745
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 1,000 ,671
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep cua ban 1,000 ,404
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Comp
onent Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % 
1 9,116 29,408 29,408 9,116 29,408 29,408 3,892 12,555 12,555
2 2,926 9,440 38,848 2,926 9,440 38,848 3,380 10,903 23,458
3 1,895 6,114 44,962 1,895 6,114 44,962 3,189 10,286 33,744
4 1,689 5,448 50,410 1,689 5,448 50,410 2,755 8,886 42,630
5 1,450 4,678 55,089 1,450 4,678 55,089 2,596 8,374 51,004
6 1,227 3,959 59,048 1,227 3,959 59,048 2,494 8,044 59,048
7 ,936 3,020 62,068 
8 ,885 2,856 64,924 
9 ,824 2,659 67,583 
10 ,790 2,549 70,132 
11 ,749 2,417 72,549 
12 ,714 2,303 74,853 
13 ,630 2,034 76,886 
14 ,609 1,965 78,851 
15 ,589 1,899 80,750 
16 ,559 1,802 82,552 
17 ,537 1,732 84,284 
18 ,498 1,606 85,889 
19 ,454 1,463 87,353 
20 ,424 1,368 88,721 
21 ,413 1,331 90,052 
22 ,396 1,276 91,328 
23 ,390 1,259 92,587 
24 ,357 1,151 93,738 
25 ,344 1,110 94,848 
26 ,306 ,986 95,834 
27 ,303 ,977 96,811 
28 ,280 ,903 97,714 
29 ,257 ,828 98,543 
30 ,238 ,768 99,311 
31 ,214 ,689 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
78
Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi 
voi anh/chi ,728 
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa ,691 
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,671 
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa ,667 
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai 
Khoa ,639 -,383
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon 
chung to mong muon giai quyet thoa dang ,628 
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon 
dung dan ,625 -,482
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham 
hoat dong ,618 
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 
,602 -,388 
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi ,598 -,303 
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan 
voi anh/chi ,591 -,425 
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua 
anh/chi ,573 -,312 -,353 
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien ke 
hoach giang day ,562 -,400 
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep 
cua ban ,535 
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem 
Khoa da thong bao ,530 -,421 ,340 
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron 
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,528 
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua 
anh/chi ,525 -,334 ,455 
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu 
lan dau tien ,516 -,487 
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi 
cac cau hoi cua anh/chi ,512 -,315 
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,500 ,461 ,314
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su ,499 ,459 
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den 
ca nhan anh/chi ,496 -,303 ,416 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung 
nhu nhung gi da thong bao ,482 -,416 ,417 
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi 
...de nhin ,434 ,424 
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio thuan 
tien cho anh/chi ,431 ,360 
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,407 ,391 ,339
79
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua 
nha truong ,353 ,738 
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,412 ,712 
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,420 ,667 
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,393 ,659 
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,362 ,645 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 6 components extracted. 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua 
anh/chi ,743 
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi ,713 
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha 
nhan voi anh/chi ,651 ,326
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi 
voi anh/chi ,647 ,329 
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron 
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,620 
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon 
chung to mong muon giai quyet thoa dang ,544 
db10-Anh/chi cam thay yen tam khi theo hoc tai Khoa 
,409 ,400 ,406 
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua 
nha truong ,837 
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,814 
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,777 
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,762 
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,751 
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon 
dung dan ,809 
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai 
Khoa ,698 
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,676 ,359
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa ,593 
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian 
dep cua ban ,521 
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi 
diem Khoa da thong bao ,776 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day 
dung nhu nhung gi da thong bao ,772 
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu 
lan dau tien ,769 
du5-Can bo Khoa cho anh/chi biet khi nao thuc hien 
ke hoach giang day ,462 ,476 
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua 
anh/chi ,784 
80
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den 
ca nhan anh/chi ,731 
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 
,385 ,663 
ct17-Khoa sap xep thoi khoa bieu vao nhung gio 
thuan tien cho anh/chi ,471 ,353
ct15-Khoa lay loi ich cua anh/chi lam phuong cham 
hoat dong ,381 ,365 ,451 
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,310 ,695
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,679
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su ,646
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi 
...de nhin ,544
db12-Can bo Khoa co kien thuc chuyen mon de tra loi 
cac cau hoi cua anh/chi ,408 ,436
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 7 iterations. 
 Component Transformation Matrix 
1 2 3 4 5 6 Component 
1 ,544 ,309 ,486 ,368 ,348 ,338 
2 -,253 ,903 ,094 -,124 -,280 -,131 
3 -,333 -,047 ,333 -,661 ,331 ,479 
4 -,389 -,118 ,088 ,452 -,490 ,618 
5 -,573 ,098 -,135 ,446 ,654 -,132 
6 ,220 ,250 -,786 -,093 ,155 ,489 
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
81
Phụ lục 5.2: Kết quả phân tích nhân tố lần 2 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. ,887
Approx. Chi-Square 3177,911
df 325
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. ,000
 Communalities 
Initial Extraction 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day dung nhu nhung gi da thong bao 1,000 ,720
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa luon chung to mong muon giai quyet 
thoa dang 1,000 ,465
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay tu lan dau tien 1,000 ,673
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi diem Khoa da thong bao 1,000 ,722
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau cua anh/chi 1,000 ,642
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 1,000 ,626
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron trong viec dap ung yeu cau cua 
anh/chi 1,000 ,537
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha nhan voi anh/chi 1,000 ,577
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,701
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam den ca nhan anh/chi 1,000 ,708
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua anh/chi 1,000 ,691
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai 1,000 ,567
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep 1,000 ,682
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich su 1,000 ,567
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, lich thi ...de nhin 1,000 ,441
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong 1,000 ,596
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong cua nha truong 1,000 ,721
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien 1,000 ,649
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay 1,000 ,699
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep 1,000 ,614
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 1,000 ,563
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc tai Khoa 1,000 ,639
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon dung dan 1,000 ,770
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa 1,000 ,665
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi gian dep cua ban 1,000 ,409
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong doi voi anh/chi 1,000 ,661
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
82
 Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings Com
pone
nt Total 
% of 
Variance 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Variance 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Variance 
Cumulat
ive % 
1 7,652 29,431 29,431 7,652 29,431 29,431 3,327 12,795 12,795
2 2,903 11,166 40,597 2,903 11,166 40,597 3,272 12,585 25,380
3 1,663 6,397 46,994 1,663 6,397 46,994 2,987 11,487 36,867
4 1,596 6,138 53,132 1,596 6,138 53,132 2,333 8,974 45,841
5 1,314 5,054 58,186 1,314 5,054 58,186 2,219 8,536 54,377
6 1,174 4,517 62,703 1,174 4,517 62,703 2,165 8,326 62,703
7 ,866 3,329 66,032 
8 ,794 3,054 69,086 
9 ,749 2,879 71,965 
10 ,680 2,617 74,582 
11 ,646 2,485 77,067 
12 ,576 2,215 79,282 
13 ,557 2,144 81,426 
14 ,521 2,005 83,430 
15 ,467 1,797 85,227 
16 ,461 1,773 87,000 
17 ,447 1,717 88,718 
18 ,415 1,595 90,313 
19 ,388 1,491 91,804 
20 ,370 1,424 93,228 
21 ,347 1,335 94,563 
22 ,323 1,243 95,806 
23 ,302 1,161 96,967 
24 ,285 1,097 98,063 
25 ,267 1,029 99,092 
26 ,236 ,908 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
83
Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong 
doi voi anh/chi ,720 
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 
,694 
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,679 
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc 
tai Khoa ,658 -,357
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon 
dung dan ,642 -,457
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa 
luon chung to mong muon giai quyet thoa dang ,616 
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 
,598 
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan 
anh/chi ,592 -,345 ,360 
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha 
nhan voi anh/chi ,592 -,366 
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau 
cua anh/chi ,571 -,405 
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi 
gian dep cua ban ,547 
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron 
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,532 
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,528 -,463 ,355
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi 
diem Khoa da thong bao ,522 ,469 ,401 
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich 
su ,510 ,355 ,306
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, 
lich thi ...de nhin ,445 ,412 
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,414 -,386 ,404
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong 
cua nha truong ,371 ,733 
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,434 ,701 
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,434 ,661 
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,360 ,646 
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,416 ,638 
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay 
tu lan dau tien ,507 ,508 ,362 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day 
dung nhu nhung gi da thong bao ,473 ,442 ,509 
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam 
den ca nhan anh/chi ,493 -,301 ,583 
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua 
anh/chi ,528 ,562 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 6 components extracted. 
84
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 5 6 
ha23-Khoa da co nhieu dong gop cho hoat dong 
cua nha truong ,838 
ha25-Day la mot Khoa dang tin cay ,812 
ha24-Khoa co chuong trinh dao tao tien tien ,778 
ha22-Day la mot khoa danh tieng cua truong ,757 
ha26-Khoa co quan he tot voi cac doanh nghiep ,756 
du6-Can bo Khoa nhanh chong dap ung yeu cau 
cua anh/chi ,767 
du7-Can bo Khoa luon san sang giup do anh/chi 
 ,749 
db11-Can bo Khoa bao gio cung to ra lich su, nha 
nhan voi anh/chi ,649 ,318 
du8-Can bo Khoa khong bao gio to ra qua ban ron 
trong viec dap ung yeu cau cua anh/chi ,637 
db9-Can bo Khoa ngay cang tao duoc su tin tuong 
doi voi anh/chi ,634 ,335 
tc2-Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, khoa 
luon chung to mong muon giai quyet thoa dang ,555 
hl29-Quyet dinh theo hoc tai Khoa la mot lua chon 
dung dan ,831 
hl28-Ban se gioi thieu ban/em cua minh theo hoc 
tai Khoa ,710 
hl30-Ban tu hao khi la sinh vien cua Khoa ,697 ,309 
hl27-Ban hoan toan hai long khi theo hoc tai Khoa 
 ,590 
hl31-Thoi gian hoc tap tai Khoa la khoang thoi 
gian dep cua ban ,533 
tc1-Khoa thuc hien theo dung ke hoach giang day 
dung nhu nhung gi da thong bao ,800 
tc4-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung thoi 
diem Khoa da thong bao ,787 
tc3-Khoa thuc hien ke hoach giang day dung ngay 
tu lan dau tien ,769 
hh19-Co so vat chat cua Khoa dep ,743 
hh18-Khoa co trang thiet bi giang day hien dai ,711 
hh20-Can bo Khoa co trang phuc gon gang, lich 
su ,653 
hh21-Cach bo tri cac bang bieu thoi khoa bieu, 
lich thi ...de nhin ,514 
ct14-Khoa co nhung can bo the hien su quan tam 
den ca nhan anh/chi ,787
ct16-Can bo Khoa hieu duoc nhung nhu cau cua 
anh/chi ,780
ct13-Khoa the hien su quan tam den ca nhan 
anh/chi ,338 ,708
85
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 6 iterations. 
 Component Transformation Matrix 
1 2 3 4 5 6 Component 
1 ,342 ,525 ,514 ,336 ,346 ,333 
2 ,894 -,273 ,068 -,154 -,163 -,268 
3 ,117 ,295 -,403 ,659 -,547 -,060 
4 -,086 -,518 ,113 ,637 ,424 -,355 
5 ,146 -,473 -,241 ,127 ,016 ,825 
6 ,205 ,266 -,706 -,087 ,611 -,088 
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
86
Phụ lục 6: Kết quả phân tích hồi quy bội 
 Variables Entered/Removed(b) 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 hinh anh, cam thong, tin cay, 
huu hinh, dam bao dap ung(a) . Enter
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: hai long 
 Model Summary 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
1 ,688(a) ,473 ,465 ,46872
a Predictors: (Constant), hinh anh, cam thong, tin cay, huu hinh, dam bao dap ung 
 ANOVA(b) 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. Model 
Regression 65,381 5 13,076 59,518 ,000(a)
Residual 72,721 331 ,220 
1 
Total 138,101 336 
a Predictors: (Constant), hinh anh, cam thong, tin cay, huu hinh, dam bao dap ung 
b Dependent Variable: hai long 
 Coefficients(a) 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients Collinearity Statistics 
 Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF 
(Constant) ,191,407 2,125 ,034 
tin cay ,036,064 ,082 1,807 ,072 ,776 1,288
dam bao 
dap ung ,049,263 ,274 5,305 ,000 ,597 1,675
cam thong ,040,118 ,144 2,986 ,003 ,685 1,461
huu hinh ,043,277 ,292 6,408 ,000 ,765 1,306
1 
hinh anh ,204 ,039 ,216 5,279 ,000 ,950 1,053
a Dependent Variable: hai long 
87
 Collinearity Diagnostics(a) 
Variance Proportions 
Model 
Dime
nsion Eigenvalue 
Condition 
Index (Constant) tin cay
dam bao 
dap ung cam thong huu hinh
hinh 
anh 
1 5,852 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
2 ,051 10,685 ,03 ,01 ,01 ,55 ,00 ,19
3 ,036 12,818 ,01 ,67 ,01 ,13 ,00 ,22
4 ,026 14,894 ,00 ,11 ,01 ,08 ,80 ,15
5 ,021 16,747 ,01 ,16 ,97 ,24 ,01 ,01
1 
6 ,013 20,852 ,95 ,05 ,00 ,00 ,18 ,43
a Dependent Variable: hai long 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
anh_huong_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_den_su_hai_long_cua_sinh_vien_khoa_kinh_te__qtkd_dai_h.pdf