Chương I GIỚI THIỆU CHUNG
I.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bà Rịa Vũng Tàu là một tỉnh ven biển, địa hình có rừng, núi, đồng bằng, bờ biển dài, thoải có nhiều bãi tắm đẹp, có nhiều khu di tích lịch sử văn hoá nổi ti ng và những khu rừng tài nguyên sinh dọc theo bãi biển Những ưu đãi của thiên nhiên tạo cho Bà Rịa Vũng Tàu điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng biển và du lịch sinh thái.
Bà Rịa Vũng Tàu là một trong bảy khu vực trọng điểm ưu tiên phát triển du lịch cả một nước, một địa bàn du lịch có vị trí đặc biệt quan trọng trong hệ thống tuy n điểm du lịch của vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ nói riêng và của cả nước nói chung, với nhiều tài nguyên du lịch đa dạng và phong phú.
Việc khai thác du lịch bền vững phải gắn liền với nhiệm v bảo vệ môi trường. Một trong những yêu c u đặt ra cho các dự án du lịch nói trung và các dự án du lịch đặc thù của tình nói riêng là v n đề ô nhi m nguồn nước.
I.2. NHIỆM VỤ LUẬN VĂN
Dựa vào tính ch t nước thải, ki n trúc k t c u, diện tích và vị trí của công trình, cũng như hệ thống hạ t ng kỹ thuật bên ngoài công trình, tính toán thi t k thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho dự án khu du lịch và biệt thự cao c p OCE N MI sao cho ch t lượng nước thải sau khi xử lý đạt cột giá trị C QCVN1 : 8 BTMT trước khi tận d ng làm nguồn nước sử d ng cho hệ
thống tưới c y, và phù hợp với vốn đ u tư đưa ra.
I.3. NỘI DUNG LUẬN VĂN
- Giới thiệu chung – tổng quan về dự án khu du lịch và biệt thự cao c p OCEANAMI
- Tổng quan về nước thải sinh hoạt và công nghệ xử lý.
- Đề xu t các phương án xử lý nước thải sinh hoạt.
- Lựa chọn phương án xử lý phù hợp.
- Tính toán thi t k các công trình đơn vị.
- Tính toán chi phí xây dựng, chi phí xử lý 1m³ nước thải.
- X y dựng k hoạch quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải.
- Thực hiện các bản v thi t k chi ti t các bồn bể
73 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 4221 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt khu biệt thự nghỉ dưỡng và resort Oceanami Bà Rịa - Vũng Tàu công suất 600m3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có kích thước lỗ cực nhỏ cỡ . 1 micron chỉ có thể cho
ph n tử nước đi qua và một số ch t hưu cơ, vô cơ hòa tan đi qua, ngay cả hệ vi
sinh vật bám dính cũng không thể đi qua được do vậy nước sau khi đi qua
màng MBR không c n phải dùng hóa ch t khử trùng. Không khí được đưa vào
tăng cường bằng các máy thổi khí có công su t lớn qua các hệ thống ph n phối
khí ở đáy bể, đảm bảo lượng oxi hoà tan trong nước thải > mg l.
Như vậy tại đ y s di n ra quá ph n huỷ hi u khí triệt để, sản phẩm của quá
trình này chủ y u s là khí CO2 và sinh khối vi sinh vật, các sản phẩm chứa
nitơ và lưu huỳnh s được các vi sinh vật hi u khí chuyển thành dạng NO3- ,
SO4
2-
và chúng s ti p t c bị khử nitrate, khử sulfate bởi vi sinh vật.
Cơ ch tách ch t lơ lửng bằng màng sợi rỗng ngập: Vi sinh vật, ch t ô nhi m,
bùn hoàn toàn bị loại bỏ ngay tại bề mặt màng (lổ rỗng . um). Đồng thời chỉ
có nước sạch mới qua được màng.
Như vậy tại đ y s di n ra quá ph n huỷ hi u khí triệt để, sản phẩm của quá
trình này chủ y u s là khí CO2 và sinh khối vi sinh vật, các sản phẩm chứa
nitơ và lưu huỳnh s được các vi sinh vật hi u khí chuyển thành dạng NO3- ,
SO4
2-
và chúng s ti p t c bị khử nitrate, khử sulfate bởi vi sinh vật.
Với thời gian lưu của nước trong bể này khoảng 1 – 1 giờ thì hiệu quả xử lý
trong giai đoạn này đạt 9 đ n 95% theo BOD ( guồ : Cô g ty cô g gh
xanh)
Chọn MBR đặt ngoài
a) Bể phản ứng sinh học hiếu khí:
Bể phản ứng sinh học hi u khí (với quá trình hoạt động của bùn hoạt tính) với lượng
nước thải sau khi qua bể điều hoà.
Bể sinh học s ph n huỷ các hợp ch t hữu cơ có trong nước thải kèm theo sự thoát
khí dưới tác d ng của các enzym do vi khuẩn ti t ra. Hệ thống khí được ph n phối
trên toàn bể đề cung c p oxy hoà tan oxy hoá các ch t hữu cơ trong bể.
Thiết bị:
Máy thổi khí: cái (1 hoạt động, 1 dự phòng)
Hệ thống ph n phối khí Diffuser
b) Bể lọc tách nước bằng màng vi lọc MBR
Nước sau xử lý được tách bùn bằng hệ lọc màng với kích thước màng dao động
khoảng .1~ . m ( guồ : M e d S ders ,1996)
Bể ổn định
Trước khi xả thải vào môi trường sau khi xử lý còn trung gian trước khi đi vào môi
trường, mặt khác nước thải còn được dùng trở lại để rửa màng MBR theo định kỳ.
Bể chứa bùn
Cặn tươi của bể điều hoà, bể aerotank được đưa vào bể nén bùn. Bùn được ph n huỷ
kị khí bởi vi sinh vật.
Trang: 31
III.5. PHÂN TÍCH ƢU VÀ NHƢỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ ĐƢỢC ĐỀ XUẤT
III.5.1. Ƣu điểm
Ch t lượng nước sau xử lý cao: xử lý sinh học bằng quá trình MBR có thể đạt được
hiệu su t khử nồng độ của SS, COD, BOD5 và vi sinh vật g y bệnh.
MBR là kỹ thuật mới xử lý nước thải k t hợp quá trình dùng màng với hệ thống bể
sinh học thể động bằng quy trình vận hành SBR s c khí 3 ngăn và công nghệ dòng
chảy gián đoạn. MBR là sự cải ti n của quy trình xử lý bằng bùn hoạt tính, trong đó
việc tách cặn được thực hiện không c n đ n bể lắng bậc .
Màng MBR được thi t k theo module lắp ghép hợp khối r t d bảo trì và n ng c p
sau này.
Không c n bể lắng và giảm kích thước bể nén bùn.
Không c n tiệt trùng nhờ đã khử triệt để coliform.
Công trình được tinh giản nhờ sử d ng chỉ một bể phản ứng để khử N & P mà không
c n bể lắng, bể lọc và tiệt trùng.
Trong điều kiện thay đổi đột ngột, hệ thống được điều chỉnh cho ổn định bằng kỹ
thuật không s c khí – s c khí – không s c khí.
Lượng bùn sinh th p: duy trì tỉ số F M th p, k t quả là bùn thải th p.
Khắc ph c được các điểm y u (nén bùn và tạo bọt) trong phương pháp bùn hoạt tính
(dùng màng khử hiệu quả Nutrient và E.coli)
Cơ ch tách ch t lơ lửng bằng màng sợi rỗng ngập:
Vi sinh vật, ch t ô nhi m, bùn hoàn toàn bị loại bỏ ngay tại bề mặt màng (lổ rỗng
. um). Đồng thời chỉ có nước sạch mới qua được màng.
Một giải pháp kỹ thuật nhiều lợi ích kinh t :
Giảm giá thành x y dựng nhờ không c n bể lắng, bể lọc và khử trùng.
Tiêu th điện năng của công nghệ MBR r t ít so với các công nghệ khác và đã
được c p bằng chứng nhận “Công nghệ Môi trường Mới”.
Phí thải bùn cũng giảm nhờ tu n hoàn h t ¼ và lượng bùn dư tạo ra r t nhỏ.
Bảo trì thuận tiện:
Kiểm soát quy trình chỉ c n đồng hồ áp lực hoặc lưu lượng.
C u tạo gồm những hộp lọc đơn ghép lại nên thay th r t d . Quá trình làm
sạch, sửa chữa, bảo trì và kiểm tra r t thuận tiện.
Quy trình có thể được k t nối giữa công trình với văn phòng sử d ng, vì th có
thể điều khiển kiểm soát vận hành từ xa, thậm chí thông qua mạng internet.
III.5.2. Nhƣợc điểm
Chi phí đ u tư cao, khi màng bị nghẹt phải rửa bằng hóa ch t.
Nhu c u năng lượng cao để giữ cho dòng th m ổn định hoặc tốc độ lưu lượng chảy
ngang trên bề mặt cao.
Trang: 32
III.6. MỘT S CHỨNG MINH THỰC TẾ VỀ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI
SINH HOẠT BẰNG PHƢƠNG PHÁP LỌC MÀNG VI LỌC MBR
Bảng III.8: Bảng hiệu suất xử lý của màng vi lọc MBR
Dòng vào (mg/L) Dòng ra (mg/L)
SS COD BOD SS COD BOD MBR Nguồn
80-460
236
96
280
153
110-164
1315
100-365
96
89
620
79
292-411
---
200-1000
134
349
230
176
---
1130
<5
<5
<5
<5
<1
<5
<5
<40
6
12
11
6
15-19
---
<10
1.2
3.7
<5
1.5
---
5
UF
24,000
UF
MF
MF
UF
UF
Aya et al., 1981
Arika et al., 1977
Roullet, 1989
Manem et al., 1993
Ishida et al., 1933
Fan et al., 1996
Irwin, 1990
Nguồn: Sách Water treatment Membrane processes – Mc. Graw –Hill.
Trong đó UF: Ultra – membranes (siêu à g c)
MF: Microfiltration membranes ( à g c ti h)
Bảng III.10: Sản lượng bùn thấp làm tăng quá trình xử lý nước thải
Nguồn: Mayhew, M. and Stephenson, T. (1997). Environmental Technology, 18, 883-886.
Trang: 33
Chương IV
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
IV.1. THÔNG S TÍNH TOÁN
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt dự án được thi t k với công su t: 300m3 ngđ.
Thời gian xử lý: giờ (1 ngày)
Các thông số thi t k và tính ch t nước đ u vào và đ u ra sau xử lý thể hiện ở bảng V.1
sau:
Bảng IV.1: Hiệu suất xử lý
Thông số Đơn vị tính Dòng vào Dòng ra Hiệu su t xử lý
(%)
BOD mg/L 400 100%
COD mg/L --- ---
SS mg/L 433
5
98.9%
TKN mg/L 80 n/a
NH3-N mg/L 50 1
T-N mg/L 80 n/a ---
T-P mg/L 17 n/a ---
pH --- 6.6~7.5 6.5~8.5 ---
Alkalinity 250 >50
Nhiệt độ 0C 20~35 --- ---
Ghi chú: n/a: not available
IV.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
IV.2.1. Lƣới chắn rác
Các thông số thi t k cho lưới chắn rác được thể hiện trong bảng IV.
Bảng IV.2: Các thông số thiết kế cho rổ chắn rác
STT Thông số Lƣới cố định
1 Hiệu quả khử cặn lơ lửng 5-25
2 Tải trọng, L m².phút 400-1200
3 Kích thước mắt lưới, mm 0.2-1.2
4 Tổn th t áp lực, m 1.2-2.1
Nguồn: X ước thải ô thị và cô g ghi p – Lâ Mi h Triết
Trang: 34
Chọn rổ chắn lưới cố định có kích thước mắt lưới d=1mm tương ứng với tải trọng
LA=1 L m².phút, đạt hiệu su t xử lý cặn lơ lửng E = 1%
Giả sử chọn rổ chắn rác theo kích thước lưới BxL = 1. m x 1. m. Diện tích lưới
yêu c u là:
2
3
3
max 20
1000
60
1
1040
512
m.
m
L
ph
h
L/m².phút
/h.
L
Q
A
A
h
Trong ó Q : Lưu ượ g ước thải ớ hất the giờ: Qmax
h
=12.5m³/h
LA : Tải tr g, LA=1040 L/m².phút
Số rổ thu rác:
14.0
2.12.1
2.0
HB
A
n
Chọn 1 rổ thu rác.
Kiểm tra tải trọng làm việc thực t của rổ chắn rác:
2
3
3h
maxth
A
m.phút/L7.144
m
L1000
ph60
h1
12.12.1
/hm5.1
nBL
Q
L
IV.2.2. Bể điều hòa
Thể tích bể điều hòa thông thường được tính theo phương pháp lập bảng thông kê
hoặc biểu đồ tích lũy, tuy nhiên chưa có thống kê lưu lượng nên ta tính theo lưu lượng
nước thải xử lý với thời gian lưu nước 8 giờ:
Thể tích bể điều hòa tính theo công thức sau:
3100
24
8300
24
m
tQ
V
Tr g ó Q : Lưu ượ g ước thải tổ g c g: Q=300 ³/ g
t : thời gi ưu ước i tr g ể iều hò , ch t = 8 giờ
Thông số bể được chọn cho phù hợp với khối tích tổng thể của công trình:
Bảng IV.3: Các Thông Số Thiết Kế Bể Điều Hòa
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao x y dựng (H) M 4
3 Diện tích mặt bằng ( ) m² 27.6
4 Thời gian lưu nước Giờ 8
5 Dung tích tính toán m³ 100
6 Dung tích thực t bể m³ 102.12
Tính toán bơm :
Trang: 35
Lưu lượng bơm c n thi t là :
phút/³m208.0
60
5.12
h/m5.12Q 3h
max
Tr g ó Qmax
h
: Lưu ượ g ước thải ớ hất the giờ,
h/m5.12Q 3h
max
Tra catalogue của hãng bơm Grundfos, chọn bơm chìm nước thải cho bể điều hòa với
thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.4: Các thông số bơm nhúng chìm bể điều hòa
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm Bơm nhúng chìm SP501
2 Lưu lượng bơm (Q) 0.21m³/phút
3 Cột áp bơm (H) 8 m
4 Công su t (N) 0.75Kw x 220V x 50Hz
5 Đường kính ống đẩy DN65
6 Số lượng bơm
bơm
(1 hoạt động, 1 dự phòng)
Tính toán hệ thống cấp khí cho bể điều hòa
Lượng không khí c n xáo trộn: qkk = 1 m³ khí/ m³ nước thải.giờ
Tổng lượng khí c n thi t:
Qkk = qkk x V = 1 x 102 = 102 m
3
/h
Tr g ó V: thể t ch thực tế c ể iều hòa, V=102m³
Chọn thi t bị ph n phối khí là bể Diffuser, đường kính đĩa 68mm
Cường độ khí -5m³ h.đĩa, chọn 5 m³/h = 83L phút.đĩa và đường ống dẫn khí là nhựa
PVC.
Số đĩa Diffuser c n ph n phối trong bể là:
48.20
6083
1000102
aL/phuùt.ñó 83
(L/phuùt)Q
N
KK
Theo ki n trúc bể, số lượng đĩa ph n phối là 5, chia thành 5 nhánh chính ph n phối
với van điều chỉnh lưu lượng cho từng nhánh chính
Chọn khoảng cách giữa các ống là 1 (m)
Trên ống nhánh, hai đĩa ở hai đ u nhánh cách thành bể 1(m)
Đường kính ống chính:
mm 60 m 0.06
3.14360010
1024
4
oáng
kk
oángchính
v
Q
D
Trang: 36
Đường kính ống chọn D9 . Đường kính trong 78mm
Kiểm tra vận tốc trong ống:
= 5.93 m/s
Đường kính ống nhánh:
(m) 0.027
36003.14105
1024
v
Q4
oáng
kk
nDnhaùnh
= 27mm
Chọn đường kính ống nhánh D . Đường kính trong 3 mm
Tính toán thổi khí
Áp lực c n thi t cho hệ thống khi nén được tính theo công thức:
HW = H1 + H2 + H3 + H
Tr g ó H1 : Tổ thất áp ực d sát d c the chiều dài ườ g ố g ( )
H2 : Tổ thất cục ( )
H3 : Tổ thất áp ực qu t ĩ Diffuser, 3 = 0.5m
H : Chiều c hữu ch c ể, =3.7m
Theo tài liệu tính toán thi t k các công trình xử lý nước thải của GS.TS.L m Minh Tri t,
tổng tổn th t H1 và H2 thường không vượt quá . m.
Áp lực c n thi t s là:
HW = 0.4 + 0.5 + 3.7 = 4.6m
Áp lực không khí s là:
atm45.1
33.10
6.433.10
33.10
H33.10
P W
Do sử d ng máy thổi khí cho việc c p khí tới bể điều hòa và bể sinh học hi u khí nên
lưu lượng máy thổi khí s bằng tổng lưu lượng khí c p cho bể này. Công su t máy
được chọn sau khi tính toán về lượng khí c p cho bể sinh học hi u khí.
IV.2.3. Bể trung hòa
Thể tích bể trung hòa tính theo công thức sau:
33.65.05.12 mtQV
Tr g ó Q : Lưu ượ g ơ ước thải từ ể iều hò : Qb=12.5m³/h
t : thời gi ưu ước i tr g ể tru g hò , ch t =0.5h
Chọn thông số bể trung hòa như sau:
Bảng IV.6: Các Thông Số Thiết Kế Bể Trung Hòa
/m 21357
0.0783.14
1024
4
22
h
D
Q
v
oángchính
kk
Trang: 37
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao nước (H) M 3.7
3 Chiều rộng (B) M 1.2
4 Chiều dài (L) M 5
5 Thời gian lưu nước h 0.5
6 Dung tích tính toán m³ 6.3
7 Dung tích thực t bể m³ 22.2
Tính toán bồn chứa dung dịch NaOH:
Lưu lượng thi t k : Q = 12.5m³/h
pH đ u vào : 6.6
pH đ u ra : 7.5
K : 0.00001 mol/L
Khối lượng ph n tử NaOH : 40g/mol
Nồng độ dung dịch NaoH : 20%
Trọng lượng riêng của dung dịch : 1.53kg/m³
h/L016.0
100053.1%20
10005.1240000 1.0
vaøo chaâm NaOH löôïng Lieàu
Thời gian lưu : 180 ngày
Thể tích c n thi t của bồn chứa là:
0.016 x 24 x 180 = 69.12 L
Chọn thể tích bồn chứa dung dịch NaOH: 100L.
Bơm châm dung dịch NaOH:
Chọn bơm ch m dung dịch với đặc tính như sau:
Q = . L h , cột áp H = 5m
Máy khuấy trộn nhúng chìm:
Tra catalogue của hãng Grundfos, chọn máy khu y trộn nhúng chìm nước thải
(Submersible Mixer) cho bể trung hòa với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.7: Các thông số máy khuấy trộn nhúng chìm
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu AMD.15.45b.710
2 Lưu lượng (Q) 14.57 m³/phút
3 Công su t (N) 434N
4 Công su t (kW) 1.5kW
Trang: 38
5 Số lượng 1 máy
IV.2.4. Bể phản ứng sinh học hiếu khí
Các thông số tính toán cho bể phản ứng sinh học hi u khí đối với nước thải sinh hoạt
dựa theo các thông số của bể Aeroten và được l y theo bảngVI.8 sau:
Bảng IV.8
Thời gian
thu bùn
C
θ
(ngày)
F/M
(gBOD5/g bùn
hoạt tính)
Tải trọng thể tích
(kgBOD5/m
3
ngày)
Nồng độ
MLVSS
X (mg/L)
Thời gian
lƣu nƣớc
θ
(giờ)
Tỉ số tuần
hoàn bùn
α
5 –15 0.2 – 0.6 0.8 – 1.9 2500 – 4000 3 –5 0.25 - 1
Trích: T h t á thiết kế các cô g tr h ước thải – Trị h Xuâ L i
Chú thích : + F/M : Tỷ số khối ượ g chất ề trê khối ượ g ù h t t h
+ MLSS : Tổ g hà ượ g chất r ơ g trong phâ h y si h h c
+ MLVSS: Hàm ượ g chất r dể y hơi tr g phâ h y si h h c.
Để tính toán bể phản ứng sinh học hiếu khí ta cần giả định các thông số sau:
Hàm lượng ch t lơ lửng (SS) chứa 65% SS đ u ra có thể ph n huỷ sinh học.
Giá trị quy đổi BOD5 sang BOD20 l y bằng .68
Nồng độ bùn hoạt tính tu n hoàn (tính theo ch t lơ lửng) MLSS = 1 , mg L
Thời gian lưu bùn:
C
θ
= 15 ngày
Nồng độ ch t rắn lơ lửng bay hơi hòa trộn bằng .8 l n nồng độ ch t rắn lơ lửng
hòa trộn MLVSS = .8MLSS (Độ tro của bùn hoạt tính Z = .3)
MLVSS = 0.8 x 10,000 = 8,000 mg/L
IV.2.4.1. Xác định nồng độ BOD5 của nước thải đầu ra của bể phân hủy sinh học:
Ta có phương trình c n bằng vật ch t như sau:
BOD5 đầu ra = BOD5 hòa tan đi ra từ bể + BOD5 trong lƣợng cặn lơ lửng ở đầu
ra.
=> S = BOD5 ở đầu ra – BOD5 chứa trong SS
Xác định nồng độ BOD5 trong SS:
Lượng cặn có thể ph n hủy sinh học trong cặn lơ lửng ở đ u ra là:
0.65 x 100 = 65 mg/L
Ph n không ph n hủy chi m 35%: .35 x 1 = 35 mg L
Để oxy hóa h t lượng cặn có thể ph n hủy sinh học ta tính toán dựa vào phương trình
sau:
Trang: 39
C5H7O2N + 5O2 => 5CO2 + 2H2O + NH3 + năng lượng
113mg 160mg
1mg 1.42mg
Vậy để oxy hóa h t lượng cặn có thể ph n hủy sinh học này thì lượng oxy cung c p là:
65(mg/L) x 1.42(mgO2 mg t bào) = 9 .3 mg L
Lượng oxy cung c p này chính là BOD20 của phản ứng.
Nồng độ BOD5 trong SS ra là: 0.68 x 92.3 = 62.76 mg/L
Vậy nồng độ BOD5 hoà tan trong bể Ph n hủy sinh học là:
LmgS /76.125076.63
IV.2.4.2 Xác định thể tích bể phân hủy sinh học hiếu khí:
Xác định dung tích bể ph n hủy sinh học hi u khí theo tuổi của cặn (thời gian lưu giữ bùn
hoạt tính trong bể) theo tài liệu Trịnh Xu n Lai xác định theo công thức sau:
)θK1(X
Y)SS(Qθ
V
Cd
0C
Tr g ó Q : Lưu Lượ g ước cầ và ể, Q = 300m3/ g
C
θ
: Thời gi ưu ù ,
C
=15 ngày
S0 : Nồ g BOD5 c ước thải dẫ và ể phân h y si h h c, S0 = 400mg/L.
S : Nồ g BOD5 hò t c ước thải r khỏi ể phâ h y si h h c,
S = 12.67mg/L
Y : số si h trưở g cực i ( g ù h t t h / g BOD5 tiêu thụ), Y = 0 6
X : Nồ g chất ơ g dễ y hơi tr g hỗ hợp ù h t t h ,
X = 8,000mg/L
Kd : số phâ h y i à , ây à t thô g số g h c ược ác ị h
g thực ghi , ối với ước thải si h h t Kd = 0.06/ngày.
Vậy
3m8.68
)1506.01(000,8
6.0)67.12400(30015
V
Chọn kích thước bể ph n hủy sinh học như sau:
Chiều cao hữu ích của bể là : H = 3.7m
Chiều rộng : B = 4.25m
Chiều dài : L = 5m
Tính lại thể tích hữu ích bể phân hủy sinh học là: V = 5.0 x 4.3 x 3.7 = 79.55m3
IV.2.4.3. Xác định thời gian lưu nước của bể phân hủy sinh học hiếu khí:
Trang: 40
Thời gian lưu nước của bể ph n hủy sinh học được xác định theo tài liệu Trịnh Xu n Lai
như sau:
6.36giôø0.265ngaøy
300
79.55
Q
V
θ
Thời gian lưu nước này thích hợp vì :
8θ3
(giờ)
Bảng IV.9: Các thông số thiết kế Bể phản ứng sinh học hiếu khí
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao x y dựng (H) M 3.7
3 Chiều rộng (B) M 5.0
4 Chiều dài (L) M 4.3
5 Thời gian lưu nước Giờ 6.36
6 Dung tích tính toán m³ 68.8
7 Dung tích thực t bể m³ 79.55
IV.2.4.4. Xác định lượng oxy cần thiết theo BOD20 :
Khối lượng BOD20 c n xử lý mỗi ngày:
kg/ngaøy10
0.68
3- 18.168300
63.18
58810 30
Q
f
S
SG
Tr g ó Q : Lưu ượ g ước thải cầ , Q = 300 m3/ g
S0 : Nồ g BOD20 c ước thải dẫ và ể phân h y si h h c,
S0 = 400/0.68 = 588 mg/L.
S : Nồ g BOD20 hò t c ước thải r khỏi ể phâ h y si h h c,
S = 12.67/0.68 = 18.63mg/L
f : số chuyể ổi giữ BOD5 và BOD20, f = 0.68
Lượng oxy c n thi t cho quá trình xử lý :
kg/ngaøy1.421.42OC
0
19.102)48.46(18.168 xPG
Tr g ó OC0 : Lượ g y cầ thiết the iều ki tiêu chuẩ c phả ứ g ở 20
0
C
Px : Phầ tế à dư ả r g ài the ù dư, Px = 46.475 kg/ngày
Do c n duy trì lượng oxy hoà tan trong bể là mg L nên lượng oxy thực t c n sử d ng
cho bể ph n hủy sinh học là:
/ngaøykgO
29.08
9.08
CC
C
COOC
2
Ls20
s20
0t
13119.102
IV.2.4.5. Tính lượng không khí cần thiết:
Giả sử hiệu quả vận chuyển oxy của thi t bị thổi khí là : 8%
Trang: 41
Hệ số an toàn sử d ng trong thi t k thực t là : 2
Khối lượng riêng của không khí là : 1.2 kg/m3
Lượng không khí yêu c u c n theo lý thuy t (giả sử không khí chứa 3. % O2 theo khối
lượng không khí) là:
/ngaøy
0.2321.2
131
3m54.470
Lượng không khí yêu c u với hiệu su t truyền khối 8% là:
phuùtkhoângkhí/m/ngñm
0.08
470.54
33 08.475.5881
Lượng không khí thi t k để chọn máy nén khí s là:
4,08 m
3
/phút = 0.068m
3
/s
IV.2.4.6. Tính hệ thống cung cấp khí:
Chọn thi t bị ph n phối khí là đĩa Diffuser, đường kính đĩa 68mm
Cường độ khí 2-5m³/h.đĩa, chọn 5m³h = 8.3 L/phút.đĩa và đường ống dẫn khí là nhựa
PVC.
Số đĩa Diffuser c n ph n phối trong bể là:
ñóa
208.3
10004.08
ùt.ñóa208.3L/phu
(L/phuùt)Q
N
KK 59.19
Số đĩa Diffuser trên một hàng: 5 đĩa
Khoảng cách giữa các đĩa Diffuser trên một hàng là: 0.8m
Số hàng: 4
Khoảng cách giữa các hàng: 1.2m.
Khoảng cách từ hàng ngoài cùng đ n mép tường là: .7m.
Vận tốc khí trong ống dẫn khí đặt dưới đáy bể dao động khoảng từ 1 – 15 m/s
Chọn đường ống dẫn khí chính từ máy nén khí có đường kính DN 100mm
Chọn đường kính ống nhánh : DN50mm.
Vận tốc khí trong ống chính là:
sm
D
Q
V /66.8
1.014.3
068.04
π
4
22
Vận tốc khí trong ống nhánh:
sm
d
Q
V /77.5
05.014.36
068.04
π6
4
22
Tr g ó Q : Lưu ượ g khô g kh thiết kế, Q = 0.068m³/s
Trang: 42
IV.2.4.7. Áp lực và công suất của hệ thống khí nén:
Áp lực c n thi t cho hệ thống khi nén được tính theo công thức:
HW = H1 + H2 + H3 + H
Tr g ó H1 : Tổ thất áp ực d sát d c the chiều dài ườ g ố g ( )
H2 : Tổ thất cục ( )
H3 : Tổ thất áp ực qu t ĩ Diffuser, 3 = 0.5m
H : Chiều c hữu ch c ể, =3.5m
Theo tài liệu tính toán xử lý nước thải cũa L m Minh Tri t, tổng tổn th t H1 và H2 thường
không vượt quá . m.
Áp lực c n thi t của máy thổi khí s là:
HW = 0.4 + 0.5 + 3.5 = 4.4m
Áp lực không khí s là:
atm43.1
33.10
4.433.10
33.10
H33.10
P W
Công su t máy nén được tính theo công thức sau:
KW
qP
N 42.4
8.0102
)028.0068.0()1043.1(34400
η102
)1(34400 29.029.0
Tr g ó P : Áp ực khô g kh , P = 1 043 atm
q : Lưu ượ g khô g kh ch áy é kh ,
q = 0.068 + 0.028 m³/s
= 0.096 m³/s
η
: i u suất áy é kh ,
9.07.0η
; ch
η
= 0.8
Tra catalogue của hãng Shinmaywa, chọn máy thổi khí cho bể ph n hủy sinh học hi u
khí với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.10: Các Thông Số máy thổi khí bể phân hủy sinh học
STT Diển giải Thông số
1
Mã hiệu
Aeration Blower Shinmaywa
ARH80S (25kPa)
2 Lưu lượng không khí 5.77 m³/ phút
3 Công su t (P) 4.8 Kw
4 Số lượng
2 cái
(1 hoạt động, 1 dự phòng)
IV.2.4.9. Kiểm tra tỉ số F/M và tải trọng hữu cơ:
Trang: 43
Tỉ số F M xác định theo công thức sau đ y:
ngaøy/337.0
000,3167.0
169
Xθ
S
M
F
0
Tr g ó S0 : Nồ g BOD5 c ước thải dẫ và ể phân h y si h h c, S0 = 400mg/L.
θ
: Thời gi ưu ước ể Phâ h y si h h c,
θ
= 15giờ = 0.625 ngày
X : Nồ g ù h t t h ở ể phân h y si h h c, X = 8000mg/L
Tải trọng thể tích được tính theo công thức sau:
Tr g ó Q : Lưu ượ g cầ và ể phâ h y si h h c, Q = 300 m
3
/ngày
V : Thể t ch thực tế c ể phân h y si h h c, V = 75.78m3
S0 : Nồ g BOD5 c ước thải dẫ và ể Phâ h y si h h c, S0 = 400mg/L.
Cả hai giá trị này đều nằm trong giới hạn cho phép (bảng V.1) đối với phân hủy sinh
học.
IV.2.5. Bể tách nƣớc bằng màng vi lọc (MBR)
Một số thông số chính tính toán cho màng vi lọc
.ngaøy/m1.584gBOD
78.75
10300400
V
QS
3
5
3
0
Trang: 44
Bảng IV.11: Các chỉ tiêu và đặc trưng của một số đơn vị lọc màng vi lọc trong quá trình MBR
Áp dụng MLSS
(g/L)
Vật liệu
màng vi lọc
Loại
màng vi
lọc
Độ rỗng
hoặc MW
(
m
hoặc
kdalton)
Diện tích
lọc (m²)
Vận tốc
(m/s)
Tải trọng
bề mặt
tại 200C
(m³/m²/d)
Áp lực
qua
màng
(bar)
Chu kỳ
hoàn
nguyên
(ngày)
Nguồn
MBR đặt ngập
MWW/IWW 2.5-3.5 PS T 25* 8.70 10 5 Kranth và Staab, 1994
Ch t bài ti t của
người
10-15 PAN
POF
HF 13*
20*
1.8
1.2-1.4
1-3
2-3.5
Magara và Itoh,1991
IWW 28 Ch t hữu cơ T UF 195 1.5 3-7 Knoblock cộng tác,199
Tổng hợp MWW 20-32 Ceramic T 0.05-0.2 3.8 0.5-0.7 1.1-1.4 3-7 Lacoste cộng tác,1996
MWW 2.5 Ceramic T 0.1 1.1 3.0 1.4-2 0.5-1.5 15 Trouve cộng tác,199
DW 0.5 Ch t hữu cơ HF 0.01 7.2 0.9 1.4-1.7 0.5-0.8 60 Urbain và Manem,1996
SD 25-60 WPT T 2.0 0.48-1.0 2.0 Pillay cộng tác,199
IWW 9-21 PES T 20-80* 668 1.6 0.14-0.6 2-3 >100 Ross cộng tác,1994
MWW 1-5 WPT T MF 2.2-3.6 0.5 2-2.5 Bailey cộng tác, 199 a,b
MWW 20.00 PAN PF UF 2.5 2.4-2.9 45 Roullet,1989
MWW 4-27 UF 24* 25.00 1.8 0.6 0.14 150.00 rika cộng tác, 1997
MBR đặt ngoài bể phản ứng
Trang: 45
Áp dụng MLSS
(g/L)
Vật liệu
màng vi lọc
Loại
màng vi
lọc
Độ rỗng
hoặc MW
(
m
hoặc
kdalton)
Diện tích
lọc (m²)
Vận tốc
(m/s)
Tải trọng
bề mặt
tại 200C
(m³/m²/d)
Áp lực
qua
màng
(bar)
Chu kỳ
hoàn
nguyên
(ngày)
Nguồn
Tổng hợp MWW 5-15 PE HF 0.10 0.2-0.6 -0.2-0.8 120 Yanamoto cộng tác,1989
MWW 16 PE PF 0.40 0.2-0.9 -0.1-0.5 2 Ishida cộng tác, 1993
MWW 13-15 PS RD 750* 0.2-1.74 2.6-3.9* 0.6-0.8 0.8 240 Ohkuma cộng tác, 199
Tổng hợp MWW 0.2-6 PE HF 0.1 0.3 0.2-0.5 -0.4-0.8 150-250 Chiemchaisri cộng tác,1993
Bùn lỏng 0.1-0.2 Ceramic T 0.1 1.06 0.2-0.3 0.05-0.3 -0.2 30 Kayawake cộng tác,1991
Chú thích: PE: plate and frame Bản và khung T: tubular dạng ống
PE: polyethylene PES: polyethersulphone
POF: polyolefin RD: rotary disk/ dạng ống quay
DW: drinking water nước uống WPT: woven polyester tube lớp polyester ống
IWW: industrical waste water nước thải công nghiệp PAN: polyacrylonitrile
MWW: municipal waste water nước thải sinh hoạt * Disk peripherical velocuty vận tốc biên
HF: hollow fibers sợi dập khuôn
PS: polysulfone
SD: Sludge digestion Bùn ph n hủy
Nguồn: Sách Water treatment Membrane processes – Mc Graw –Hill
Trang: 46
Bảng IV.12: Các công nghệ MBR sản xuất chủ yếu
Công ty Tên thƣơng hiệu Nƣớc SX Chất bị xử lý Nhà
máy
Công suất
(m³/ngày)
Nguồn
Nƣớc uống
Aquasource Lyonnaise des
Eaux
Biocristal F NO3, 1 400 Urbain et al,1996
Nƣớc thải sinh hoại
Rhone Poulenc-Techsep UBIS F C, NH4, NO3 >40 <400 Roullet, 1989
Dorr Oliver MSTS USA C, NH4 1 10 Smith et al., 1967
Thefort Syst Cycle – LET USA C, NH4 >30 <200 Irwin, 1989
Kubota J C, NH4 8 10-110 Ishida et al., 1993
Mitsui Petroc Asmex J C, NH4, NO3 >6 Lambert, 1983
Degremont/Lyonnaise Eaux BRM F C, NH4 2 10, 150 Manem, 1995
Nƣớc thải công nghiệp
Zenon Env Inc Zenogem CDN C, NH4 1 116 Knoblocj et al., 1994
Degremont/Lyonnaise Eaux BRM F C, NH4 1 500
160
Trouve et al., 1994b
Dorr Oliver MARS USA C 1 39 Sutton et al., 1983
University of Stuttgart G C, AOX 1 162 Lrauth and Staab, 1994
Membratek ADUF RSA C 2 500
100
Ross et al., 1994
Nƣớc rò rỉ bãi rác
SITA/Lyonnaise des Eaux F C, NH4, NO3 3 10.50 Ttouve et al., 1994a
Thames W/PC/PWT GB C, NH4, NO3 1 65
Whrle Werk G C, NH4 1 160
Xenon Env Inc Biomembrat G C,NH4 1 10
Enviro/ICL D 1 136
Nguồn: Sách Water treatment Membrane processes – Mc Graw –Hill
Trang: 47
Từ bảng IV.11, dạng MBR đặt ngoài bể phản ứng chọn thông số tính toán như sau:
Lưu lượng xử lý : Q = 3 m³ ngđ
MLSS : 15.000 mg/L
Diện tích bề mặt màng : 0.8m²/module
Tải trọng bề mặt : q = 0.5m³/m²/ngày
Áp lực qua màng là : 0.8 bar
Hàm lượng ch t lơ lửng : 433mg/L
Chu kỳ rửa lọc (chu kỷ hoàn nguyên) : 240 ngày
Diện tích lọc c n thi t là
2m600
5.0
300
q
Q
F
Số lượng module à:
module 750
0.8
600
0.8
F
Chỉ tiêu Nitrat hóa: 0.025 kg-N/kg-SS/ngày
Hàm lượng Nitrat hóa trên màng vi lọc là:
N/ngày-kg23.171000
025.0
433
Thể tích bể c n thi t để đặt màng là:
3
33
m2.46
7505.0
1023.17
750q
10x23.17
Chọn kích thước bể tách nước bằng màng vi lọc với kích thước như sau:
Bảng IV.13: Kích thước bể tách nước bằng màng
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Số lượng bể
6.2 2.1 4.0 2
Chọn khối màng vi lọc MBR
Theo cataloge của hãng KUBOT – Nhật bản:
Trang: 48
Trang: 49
Chọn MBR sử d ng cho công trình với đặt tính kỹ thuật sau
Loại : FS75
Số lượng module c n thi t là : 750 module
Chọn số module trên 1 khối là : 75 module 1 khối
=> Số khối MBR c n thi t là : 1 khối
Tải trọng bề mặt thi t k là : 0.5m³/m²/ngày
Máy thổi khí
Lượng không khí c n thi t cho một module là : 1 .5 L phút
=> Tổng lượng không khí c n thi t cho xử lý là :
(12.5x 750) / 1000 = 9.38 m³/phút = 13,5 7. m³ ngđ
Hiệu quả vận chuyển oxy qua màng : 3.5%
Hệ số an toàn sử d ng trong thi t k thực t là : 0.6
Khối lượng riêng của không khí là : 1.2 kg-O2/m
3
Lượng không khí yêu c u c n theo lý thuy t (giả sử không khí chứa 3. % O2 theo khối
lượng không khí) là:
/phuùtm
361.2)232.02.1(38.9
Lượng không khí yêu c u với hiệu su t truyền khối 0.6 là:
phuùtkhoângkhí/m2
3566.16.0x61.
Lượng không khí yêu c u với hiệu su t vận chuyển qua màng 3.5% là:
phuùtkhoângkhí/
3m055.0%5.3566.1
Lượng Oxy c n cung c p cho quá trình xử lý là:
0.055 m
3
/phút = 79.2 m³ ngđ
Chọn máy thổi khí
=> Lưu Lượng không khí của máy thổi khí là: 9.38/2 m³/phút = 4.69 m³/phút
Tra catalogue của hãng Shinmaywa, chọn 2 máy thổi khí với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.14: Các Thông Số máy thổi khí bể tách nước bằng màng MBR
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu ARH80S
2 Lưu lượng không khí 4.89m³/phút
3 Áp lực 30 kPa
4 Công su t (P) 3.7Kw x 200Vx 50Hz
5 Số lượng
2 cái
( hoạt động)
Trang: 50
Bơm nước sang bể chứa nước sau xử lý
Lưu lượng bơm c n thi t tính bằng lưu lượng
Tr g ó
h
tbQ
: Lưu ượ g ước thải tru g h the giờ,
hmQhtb /5.12
3
C t áp ơ =12m
Tra catalogue của hãng bơm Sinmaywa chọn bơm nước thải ra ngoài hệ thống hố ga
với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.15: Các thông số bơm nước ra ngoài hệ thống
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm CM15-1
2 Lưu lượng bơm (Q) 13.4m3/h
3 Cột áp bơm (H) 13.9m
4 Công su t (N) 904W x 220V x 50Hz
5 Đường ống đẩy DN50
6 Số lượng bơm
bơm
(1 hoạt động, 1 dự phòng)
Tính toán bồn chứa hóa chất (Sodium hypochlorite/NaClO&Oxalic acid) :
Lưu lượng thi t k : Q = 12.5m³/h
Số Module : 750 modules
Liều lượng NaClo sử d ng : 3L NaClo/1 module
Liều lượng NaClo tiêu th : 3x 750 = 2250 L
Nồng độ dung dịch NaClo : 10~12%
: 1~1.2 kg/ 1m³
Lượng NaClO ch m vào: : 1x 2.25 = 2.25kg
Lượng Oxalic acid được tính toán tương tự
Chọn thể tích bồn chứa hóa ch t : 2500 L
( bồn, 1 bồn chứa dung dịch NaClO và 1 bồn chứa Oxalic acid
Tính bơm định lượng hóa chất rửa màng:
Thời gian thực hiện rửa lọc : 10 phút
Lưu lượng bơm : 250 L/phút
Cột áp : 9m
Bảng IV.16: Các thông số bơm định lượng hóa chất
Trang: 51
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm Bơm định lượng
2 Lưu lượng bơm (Q) 250 L/phút
3 Cột áp bơm (H) 2.5m
4 Công su t (N) 0.75Kw x 220V x 50Hz
5 Đường ống đẩy DN40
6 Số lượng bơm
bơm
(1 hoạt động, 1 dự phòng)
IV.2.6. Bể ổn định
Thể tích bể ồn định tính theo công thức sau:
3m25.6
6024
30300
6024
tQ
V
Tr g ó Q : Lưu ượ g ước thải tổ g c g: Q=300 ³/ g
t : thời gi ưu ước i tr g ể ổ ị h, ch t = 30 phút.
Bảng IV.17: Các thông số thiết kế bể ổn định
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao thực t (H) m 4.0
2 Chiều cao nước m 2.0
3 Chiều dài bể (L) m 4.25
4 Chiều rộng (W) m 1.0
5 Thời gian lưu nước Phút 30
6 Dung tích tính toán m³ 6.25
7 Dung tích thực t bể m³ 8.5
Tính toán bơm (Bơm nƣớc tuần hoàn về bể trung hòa)
Chọn thời gian bơm nước tu n hoàn về bể trung hòa là 15 phút
Lưu lượng bơm c n thi t là :
phút/³m42.0
15
25.6
Q
b
= 25.2 m3/h
Tra catalogue của hãng bơm GRUNDFOS, chọn bơm chìm nước thải tu n hoàn về bể
trung hòa với thông số kỹ thuật như sau:
Trang: 52
Bảng IV.18: Các thông số bơm tuần hoàn
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm SEG.40.09.2.50B 15m
2 Lưu lượng bơm (Q) 25.2m3/h
3 Cột áp bơm (H) 8 m
4 Công su t (N) 1.5Kw x 220V x 50Hz
5 Số lượng bơm 1 bơm
Tính toán bơm bùn dƣ (Bơm bùn vào bể chứa bùn)
Hệ số sản lượng bùn từ việc khử BOD:
32.0
1506.01
6.0
K1
Y
y
Cd
b
Trong ó Y : số si h trưở g cực i ( g ù h t t h / g BOD5 tiêu thụ), Y = 0 6
Lượng sinh khối gia tăng mỗi ngày tính theo MLSS:
ngay/kg18.37
10
)67.12400(30032.0
kg/g10
)SS(Qy
Q
33
0b
x
Tr g ó yb : số ượ g ù sả r , yb = 0.32
S0 : Nồ g BOD5 c ước thải dẫ và ể phâ h y si h h c, S0 = 400mg/L.
S : Nồ g BOD5 hò t c ước thải r khỏi ể ể phâ h y si h h c,
S = 12.67mg/L
Lượng tăng sinh khối tổng cộng theo MLSS:
ngày/kg475.46
8.0
18.37
8.0
MLVSS
MLSS
Tính lượng bùn thải ra:
Lưu lượng bùn xả vào các công trình theo tài liệu Trịnh Xu n Lai được xác định theo
công thức sau:
Ct
Crara
xaû
θX
θXQXV
Q
Tr g ó Q ả : Du g t ch ù ả r (
3
/ngày).
X : Nồ g chất ơ g dễ y hơi tr g hỗ hợp ù h t t h,
Xra = 8,000mg/L
V : Thể t ch ể Ar te , V = 78.75m3
Qra : Lưu ượ g ước ư r g ài ể g tru g hò , Qra = 300m
3/ g
Xt : à ượ g ù tr g ể phâ h y si h h c (MLVSS), Xt = 8,000mg/L
Xra : Nồ g chất r y hơi ở ầu r h thố g, Xra = 0.8 x 5 = 4mg/L
Trang: 53
Vậy
/ngñm
8,000
158,000
Q
3
xaû
1.5
15
430075.78
Khối lượng bùn thải ra là:
Khối lượng bùn thải = Lượng bùn tăng theo MLSS – SS dòng ra
= 46.475 – (300 x 5 x 10-3)
= 44.975 kg
Bảng IV.19: Các thông số bơm tuần hoàn
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm SV014CU50B
2 Lưu lượng bơm (Q) 6.12 m³/giờ
3 Cột áp bơm (H) 8 m
4 Công su t (N) 1Kw x 220V x 50Hz
5 Số lượng bơm 1 bơm
IV.2.7. Bể chứa bùn
Khối lượng BOD5 dòng vào là:
ngdkgSQM /1201040010300 630
Tr g ó Q : Cô g suất tr Q=300 m
3
/ngày=300x10
3
kg/ngày
S0 : Nồ g BOD5 ầu và c tr , S0=400mg/L=400Kg/L
Hiệu su t xử lý bùn : 5%
=> Tổng khối lượng bùn sau xử lý là:
ngd/kg54
100
45
120
MLSS : 15,000 mg/L =15kg/m³
Lượng sinh khối gia tăng mỗi ngày tính theo MLSS là:
ngd/m6.3
15
54 3
Chọn thời gian lưu bùn: t = 1 ngày
Thể tích bể chứa bùn:
34.50146.3 m
Trang: 54
Bảng IV.20: Các thông số thiết kế bể chứa bùn
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao x y dựng (H) m 3.0
3 Chiều dài bể (L) m 4.0
4 Chiều rộng (W) m 4.0
5 Thời gian lưu bùn ngày 14
6 Dung tích tính toán m³ 50.4
7 Dung tích thực t bể m³ 48
Trang: 55
Chương V
KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XỬ LÝ
V.1. Chi phí xây dựng cơ bản
STT
Tên công tác /
Diễn giải khối lƣợng
Đơn
vị
K.lƣợng
Đơn giá Thành tiền
Tổng cộng
Vật liệu Nhân công Vật liệu Nhân công
A PHẦN XÂY DỰNG 552,878,090 58,280,040 611,158,130
1 Nhà trạm M2 32.34 1,200,000 200,000 38,808,000 6,468,000
2 Cửa số cánh 1 x1 x Bộ 3
3 Cửa chính cánh x3 Bộ 1
4 BT lót khối bể M3 46.5 800,000 120,000
37,200,000
5,580,000
0.25*18.6*10
5 BTCT khối Bể M3 227.448 2,000,000 180,000
454,896,000
40,940,640
Đáy: 0 3*18 6*10 55.8
0.25*9*4.4*2+0.25*12.5*4.4*3 47.3
(4.25+4*3+1.35)*0.2*4.4 15.488
0.1*6.25*4.4 2.75
N p: 0 15*78 6*9 106.11
Trang: 56
6 CCLD Nắp thăm gang Cái 9 923,000 180,000
8,307,000
1,620,000
7 CCLD nắp thăm sắt bể MBR M2 28.595 422,000 120,000
12,067,090
3,431,400
2.15*6.65*2
8 CCLD Rổ chắn rác Inox
1 x1 x1 Mắt lưới x mm
Cái 1 1,600,000 240,000
1,600,000
240,000
B PHẦN ĐƢỜNG NG 62,203,410 11,325,314 73,528,724
9 Lắp đặt Ống PVC D m 10 320,000 62,400
3,200,000
624,000
10 Lắp đặt Ống PVC D11 m 8 108,600 32,580
868,800
260,640
11 Lắp đặt Ống PVC D9 m 15 46,320 13,896
694,800
208,440
12 Lắp đặt Ống PVC D6 m 25 25,560 7,668
639,000
191,700
13 Lắp đặt Ống PVC D 9 m 20 20,400 6,120
408,000
122,400
14 Lắp đặt Ống Inox D11 m 21 823,000 164,600
17,283,000
3,456,600
15 Lắp đặt Ống Inox D9 m 5 669,000 133,800
3,345,000
669,000
16 Lắp đặt Ống Inox D76 m 8 490,000 98,000
3,920,000
784,000
17 Lắp đặt Ống Inox D6 m 16 289,000 57,800
4,624,000
924,800
18 Lắp đặt Ống Inox D 9 m 12 178,000 35,600
2,136,000
427,200
19 Lắp đặt van bướm D9 Cái 2 1,200,000 105,000
2,400,000
210,000
20 Lắp đặt van bướm D76 Cái 2 702,000 95,000
1,404,000
190,000
21 Lắp đặt van cổng D9 Cái 2 800,000 105,000
1,600,000
210,000
22 Lắp đặt van cổng D6 Cái 3 676,000 85,000
2,028,000
255,000
Trang: 57
23 Lắp đặt van cổng D 9 Cái 2 485,000 65,000
970,000
130,000
24 Lắp đặt van cổng D3 Cái 2 278,000 24,000
556,000
48,000
25 Lắp đặt vật tự ph (Co, tê , tắc kê ….) Hệ thống 1
16,126,810
2,613,534
C PHẦN THIẾT BỊ 2,061,259,824 133,988,974 2,195,248,798
26 Cung c p lắp đặt màng vi lọc MBR Bộ 1 1,672,000,000 83,600,000
1,672,000,000
83,600,000
27 Thanh nẹp màng , vật tư ph .. Bộ 1 80,000,000 4,000,000
80,000,000
4,000,000
28 Cung c p lắp đặt bơm nhúng chìm nước
thải
Q = 0.21m³/phút, H=8m
Cái 2 15,142,456 2,271,368
30,284,912
4,542,737
29 Cung c p lắp đặt máy khu y trộn nhúng
chìm
Q = 7.4m³/phút, N=300N
Cái 1 34,300,000 5,145,000
34,300,000
5,145,000
30
Cung c p lắp đặt bơm nhúng chìm nước
thải
Q = 0.21m³/phút, H=8m Cái 2 11,000,000
1,650,000
22,000,000
3,300,000
31 Cung c p lắp đặt máy thổi khí bể điều hòa
Q = 0.096m³/phút, N=4.42kW
Cái 1 14,400,000 2,160,000
14,400,000
2,160,000
32 Cung c p lắp đặt máy thổi khí bể ph n
hủy sinh học
Q = 0.096m³/phút, N=4.42kW
Cái 2 4,820,000 723,000
9,640,000
1,446,000
33 Cung c p lắp đặt máy thổi khí bể tách
nước bằng màng MBR Q = .7m³ phút
Cái 2 31,900,000 4,785,000
63,800,000
9,570,000
34 Cung c p lắp đặt bơm nước tu n hoàn
Q = 0.45m³/phút, H = 8m
Cái 2 16,500,000 2,475,000
33,000,000
4,950,000
35 Cung c p lắp đặt bơm nước ra ngoài hệ
thống
Q = 0.21m³/phút, H = 8m
Cái 2 15,142,456 2,271,368
30,284,912
4,542,737
36 Cung c p lắp đặt bồn hóa ch t NaOH
Composite 100L
Cái 1 750,000 112,500
750,000
112,500
37 Cung c p lắp đặt bơm định lượng
Q=0.02L/h, H=25m
Cái 1 7,200,000 1,080,000
7,200,000
1,080,000
38 Cung c p lắp đặt bồn hóa ch t NaOH Cái 1 8,450,000 1,267,500
Trang: 58
Composite 2500L 8,450,000 1,267,500
39
Cung c p lắp đặt bơm định lượng hóa
ch t
Q=250L/phút, H=25m Cái 1 4,500,000
675,000
4,500,000
675,000
40
Cung c p lắp đặt bồn hóa ch t Oxalic
Acid Composite 2500L Cái 1 8,450,000
1,267,500
8,450,000
1,267,500
41
Cung c p lắp đặt bơm định lượng hóa
ch t
Q=250L/phút, H=25m Cái 1 8,200,000
1,230,000
8,200,000
1,230,000
42 Hệ thống điện Kỹ thuật ( lap tring PLC) Hệ thống 1 14,000,000
2,100,000
14,000,000
2,100,000
43 Tủ điện điều khiển PLC Tủ 1 20,000,000
3,000,000
20,000,000
3,000,000
-
-
TỔNG CỘNG
2,676,341,324
203,594,328
2,879,935,652
THUẾ GTGT 10%
287,993,565
TỔNG CỘNG SAU THUẾ
3,167,929,217
LÀM TRÒN
3,167,930,000
Trang: 59
Điện năng sử d ng trong 1 ngày là : 3 . * .8 = 75.5 Kw
Chi phí cho 1 kw điện công nghiệp 3 pha theo thông báo giá của điện lực thành phố Hồ
Chí Minh (áp d ng cho Kw thứ 1 trở lên và trạm bi n áp do chủ đ u tư đ u tư trong
công trình) là: 1,93 vnđ 1 kw điện
Chi phí điện năng 1 ngày là: 75.5 x 1,93 vnđ = 53 ,855.68 đồng/ngày
V.2.1. Chi phí nhân công
Chi phí nh n công tính cho một ngày: 3, , 3 = 1 , đồng ngày
V.2.2. Chi phí hóa chất:
Với dung tích bình ,5m³ thì c n 50 lít NaOH 30% (2,5 bình 20 lít 22kg)
Công ty hóa ch t Biên Hòa 1 kg NaOH 31,5% có giá 3,300 VND.
Giá thành NaOH = 2,5 x 22 x 3300 = 181,500 đồng (60ngày) => 3, 5 đồng ngày
Lượng hóa ch t NaClO tiêu th cho một ngày là : 2250 L/ 240 ngày = 9.375 L/ngày
Chi phí hóa ch t NaClO tiêu th cho một ngày: 9.375 x 1.1kg x 2,450
= 25,266 đồng ngày
Lượng hóa ch t Oxalic Acid tiêu th cho một ngày là : 250 L/ 8 ngày = 9.375 L/ngày
Chi phí hóa ch t Oxalic Acid tiêu th cho một ngày: 9.375 x 1.1kg x 2,500
= 25,781 đồng ngày
=> Chi phí hóa ch t tiêu th cho một ngày là :
3,025 + 25,266 + 25,781= 54,072 đồng ngày
V.2.3. Chi phí bảo dƣỡng và sửa chửa:
Chi phí bảo dưỡng và sữa chữa trong một ngày là: 5 , đồng ngày
V.2. Chi phí xử lý cho 1 m³ nƣớc thải
Tổng chi phí xử lý cho 1 ngà
Tổng chi phí xử lý cho 1 ngày = chi phí nh n công + chi phí điện năng + chi phí hóa
ch t + chi phí bảo dưỡng
Trang: 60
1 , + 53 ,855.68 + 5 , + 5 , 7 = 736,9 7.68 đồng ngày
Chi phí xử lý 1 m³ nước thải sinh hoạt:
oàng/m³
y300m³/ngaø
yñoàng/ngaø 736,927.68
đ456,2
Trang: 61
Chương VI
QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ TH NG
VI.1. Vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải
Quy trình hoạt động bể lọc màng vi lọc MBR
Hình VI.1: Quy trình hoạt động của bể lọc màng vi lọc MBR
Cấu trúc 1 module MBR
Trang: 62
Hình VI.2: C u trúc của 1 module màng đặt chìm MBR
Chi tiết kết nối hệ thống cung cấp khí
K t nối hệ thống cung c p khí theo hình v sau:
Trang: 63
Hình VI.3: Phương pháp k t nối ống khí
Trang: 64
Hình VI.4: Hình dạng k t nối ống cho 1 module
Quy trình rửa lọc màng
- Bước 1 : Sau khi dừng bơm nước ra ngoài hệ thống hố ga và bơm trung chuyển c p
nước vào bể MBR, đóng t t cả các đường ống trên đường thoát nước ra ngoài hệ
thống và chờ trong 2 phút
- Bước : Sau phút, khóa van c p khí. Khi dòng khí vào trung t m đường ống khí,
sử d ng van xả khí, hoặc sử d ng với dòng lưu lượng nhỏ khi bơm ra ngoài hệ thống
hoạt động cùng với thời gian hoạt động của van xả khí.
Đóng van c p khí
Đường xả hóa ch t ( Không khí vẫn còn lại trong trong đường ống s g y nên
hiện tượng tắt ngh n màng, hóa ch t s không được ph n bố đều trong ống)
Trang: 65
- Bước 3: Sau khi ngừng c p khí, mở đường cung c p hóa ch t và bắt đ u chạy bơm
hóa ch t. Bơm hóa ch t hoạt động trong 1 phút, sau đó chờ phút. Tổng thời gian
cung c p hóa ch t là 3 phút k t thúc bước 3, đóng van c p hóa ch t.
Lưu ý: Hóa ch t được phủ đ y trên màng lọc, nó r t quan trọng cho sự ti p xúc
giữa hóa ch t và màng Membrane. Hơn nữa trong thời gian đó liều lượng hóa
ch t ti p xúc và khoảng thời gian chờ, phải dừng cung c p khí. N u như việc
cung c p khí vẫn ti p t c nó s tới bơm, hóa ch t s bị khu ch tán toàn bộ bể,
làm giảm hiệu quả của quá trính rữa lọc màng.
- Bước : Không khí ti p t c được cung c p lại và ti p t c trong 1 phút.
Trang: 66
VI.2. Những sự cố có thể xảy ra khi vận hành và biện pháp khắc phục
VI.2.1. Sự cố chung
Những nguyên nh n chủ y u ảnh hưởng đ n ch độ làm việc bình thường của trạm xử lý
nước thải:
Hệ thống điện bị ngắt đột ngột.
Hệ thống đường ống bị nghẹt hoặc vỡ.
Hệ thống trạm bơm hư hỏng.
Hệ thống tủ điều kiển
Van phao đo mực nước tự động.
Đ u dò pH
VI.2.2. Sự cố nhóm thiết bị xử lý
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
Đ u vào hố
thu gom
- Mùi hôi
- Do nước thải tích t l u
trong đường ống thu gom
- Cải thiện đường ống thông
gom.
- Do nguồn nước thải nào
đó xả về hệ thống có mùi
hôi
- Kiểm tra và có biện pháp
quản lý.
- Có màu đen
- Do bị ph n hủy y m khí
trước khi đ n hố thu
- Cải thiện đường ống thu
gom.
- do bị ph n hủy y m khi
tại hố thu
- Cài đặt mức phao cho hợp
lý.
- Do nguồn nước thải nào
đó có màu đen
- Kiểm tra và có biện pháp
quản lý.
Bể điều hòa
- Mùi hôi
- Do lắng bị y m khí trong
bể
- Tăng cường khu y s c khí
- Giảm thời gian lưu nước.
- Có màu đen
- Do nước thải lưu l u trong
các hố thu
- Cài đặt mức phao cho hợp lý
- Do nguồn nước thải nào
đó có màu đen
- Kiểm tra và có biện pháp
quản lý
- Có bọt khí ở
một số chỗ trong
bể
- Thi t bị ph n phối khí bị
nứt
- Thay th thi t bị ph n phối
khí
Trang: 67
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
Bể tách
màng MBR
- Nghẹt màng
- Đồng hồ đo áp lực chỉ áp
lực cao ( chỉ số áp lực qua
màng tăng lên 5~3 cmHg
so với bình thường)
- Thường xuyên kiểm tra đồng
hồ áp lực và lưu lượng.
Đường ống
dẫn bùn
vào máy ép
bùn
- Tắc đường ống - Rác lẫn trong bùn - Mở khớp nối l y rác ra
Đường ống
ph n phối
khí
- Bị xì - Bị ăn mòn - Thay đường ống hay hàn lại
VI.2.3. Sự cố ở nhóm thiết bị điều khiển
Hạng mục Sự cố Nguyên nhân Hƣớng khắc phục
Tủ điện điều
khiển
Rơ le nhiệt,
CB, khởi động
từ bị hỏng
- Do quá tải hoặc quá nhiệt ở
các motor dẫn đ n dòng cao
đột ngột g y hỏng rơ le nhiệt
- Thay rơ le nhiệt mới
- Do sự không ổn định của
dòng c p điện c p cho tủ điều
khiển
- Kiểm tra và khắc ph c
C u chì, rơ le
ki n, đèn tín
hiệu bị hỏng
- Do sự không ổn định của
dòng điện c p cho tủ điều
khiển
- Thay mới
Tủ không tự
động ngắt khi
d t áp, m t pha
hay đảo pha
- Có sự cố ở mạch điều khiển
(control board)
- Kiểm tra, tìm nguyên nh n
c thể và khắc ph c
Các máy hoạt
động không
đúng với
chương trình
hoặc PLC m t
chương trình
- Có v n đề ở bộ PLC
- Kiểm tra và tìm nguyên
nh n c thể khắc ph c
- Cài đặt các thông số ban đ u - Kiểm tra và cài đặt lại
Trang: 68
Hạng mục Sự cố Nguyên nhân Hƣớng khắc phục
cho phao không đúng giá trị
thực
- Do có vật lạ trong bồn, bể
chứa
- Kiểm tra và loại bỏ
VI.2.4. Sự cố ở nhóm thiết bị cơ điện
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
Bơm nhúng
chìm
Bơm có điện
vào nhưng
không bơm
- Nước cạn hoặc chưa đủ - Chờ đủ nước
- Bơm bị kẹt rác
- Cột áp quá lớn
- Kiểm tra và thông rác
- Kiểm tra và hạ th p cột
lực
- Vỡ bạc đạn - Kiểm tra và thay mới
- Motor bị cháy
- Kiểm tra và thay mới hay
sửa chữa
Bơm không có
điện vào
-Do điện động lực (d y điện đứt,
mối nối điện bị hở … )
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do quá nhiệt hoặc quá tải (đèn
vàng trên tủ điều khiển cháy
sáng)
- Reset
- Do đ u dò (cáp tín hiệu, d y
nguồn, bộ xử lý …)
- Kiểm tra và khắc ph c
Bơm định
lượng hóa
ch t các bồn
hóa ch t
Bơm có điện
vào như không
bơm
- Hóa ch t h t - Ch m thêm hóa ch t
- Đ u bơm, van bơm tắc, ống
hút, ống đẩy nghẹt, màng bơm
mỏng …
- Kiểm tra và khắc ph c
- Dung dịch hóa ch t quá nhớt
- Dùng dung dịch có nồng
độ th p
- Áp lực quá lớn - Kiểm tra và hạ th p áp lực
- Motor bị cháy
- Kiểm tra và thay mới hay
sửa chữa
Bơm không có
điện vào
- Do điện động lực (d y điện
đứt, mối nối điện bị hở …)
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do điện điều khiển (khởi động
từ, PLC …)
- Kiểm tra và khắc ph c
Trang: 69
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
- Do quá nhiệt hoặc quá tải (đèn
vàng trên tủ điều khiển cháy
sáng)
- Reset
- Do đ u dò (cáp tín hiệu, d y
nguồn, bộ xử lý …)
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do pH cotriller (đ u dò, cáp
tìn hiệu, cáp điều khiển, bộ xử
lý, …)
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do bơm nước thải bể c n bằng
dừng (h t nước, đ u dò có sự cố
…)
- S tự khởi động trở lại khi
bơm nước thải hoạt động
trờ lại, n u không kiểm tra
và khắc ph c
Bơm bùn bể
nén bùn
Bơm có điện
vào nhưng
không bơm
- H t bùn - Chờ có đủ bùn
- Bơm bị kẹt - Kiểm tra và khắc ph c
- Bùn quá đặc
- Kiểm tra và pha loãng
bùn
- Áp lực quá lớn - Kiểm tra và hạ th p áp lực
- Vỡ bạc đạn - Kiểm tra và thay mới
- Motor bị cháy
- Kiểm tra và thay mới hay
sửa chữa
Bơm không có
điện vào
- Do điện động lực (d y điện
đứt, mối nối điện bị hở, …)
- Kiểm tra và khắc ph c
Do điện điều khiển (khởi động
từ PLC … )
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do quá nhiệt hoặc quá tải (đèn
vàng trên tủ điều khiển cháy
sáng)
- Reset
Quá ồn và rung
- Vỡ bạc đạn - Kiểm tra và thay th
- Thi u nhớt - Kiểm tra và ch m thêm
- Có thể vật lạ lọt vào máy thổi - Kiểm tra và loại bỏ
- Pô hút pô đ y bị tắc - Kiểm tra và vệ sinh
Các bulongneo bị tuông - Kiểm tra và xi t chặt
Máy khu y
các bồn hóa
Máy không có
điện vào
- Do điện động lực (d y điện
đứr, mối nối điện bị hở, …)
- Kiểm tra và khắc ph c
Trang: 70
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
ch t - Do điện điều khiển (khởi động
từ, PLC … )
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do quá nhiệt hoặc quá tải (đèn
vàng trên tủ điều khiển cháy
sáng)
- Reset
Máy có điện
vào nhưng
không khu y
- Cánh khu y bị kẹt - Kiểm tra và khắc ph c
- Vỡ bạc đạn - Kiểm tra và thay mới
- Motor bị cháy
- Kiểm tra và thay mới hay
sửa chữa
Máy không có
điện vào
- Do điện động lực (d y điện
đứr, mối nối điện bị hở, …)
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do điện điều khiển (khởi động
từ, PLC … )
- Kiểm tra và khắc ph c
- Do quá nhiệt hoặc quá tải (đèn
vàng trên tủ điều khiển cháy
sáng)
- Reset
Cánh khu y
quá đảo
- Lỏng khớp nối - Kiểm tra và xi t chặt
Các máy
dùng điện áp
3 pha
Quay ngược
chiều
- Đ u không đúng pha
- Kiểm tra và đảo vị trí hai
dây trong 3 pha dây
- Do nguồn điện c p bị đảo pha
và mạch kiểm soát chống đảo
pha m t pha bị sự cố
- Kiểm tra và khắc ph c
T t cả các
máy
Quá nóng
- Thi u nhớt - Kiểm tra và ch m nhớt
- Vỡ bạc đạn - Kiểm tra và thay mới
- Môi trường thông gió không
tốt
- Thông gió tốt hơn
- Do chi ti t chuyển động cọ vào
chi ti t đứng yên
- Kiểm tra và khắc ph c
Quá ồn và rung
- Võ bạc đạn - Kiểm tra và thay th
- Thi u nhớt - Kiểm tra và ch m thêm
- Có vật thể lạ lọt vào máy,
đường ống
- Kiểm tra và loại bỏ
- Các bulong neo bị tuông - Kiểm tra và xi t chặt
Trang: 71
Hạng m c Sự cố Nguyên nhân Hướng khắc ph c
Hoạt động
không đúng
chương trình
- Chương trình biểu di n - Kiểm tra và khắc ph c
VI.3. Bảo trì, bảo dƣỡng hệ thống
Để duy trì hoạt động của hệ thống xử lý nước thải thì công tác bảo trì, bảo dưỡng các
máy móc và thi t bị thường xuyên và định kỳ là hoạt động r t c n thi t. Điều này không
những duy trì máy móc luôn ở tình trạng tốt nh t mà còn kéo dài thời gian ph c v của
chúng. Dưới đ y là một số điều lưu ý trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng, ngoài ra người
vận hành c n tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn sử d ng và bảo dưỡng kèm theo các
máy móc thi t bị.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trước khi ti n hành các hoạt động bào trì, bảo dưỡng hay sửa chữa máy móc thi t
bị, nh t là các thi t bị máy móc điện, cơ điện c n cắt nguồn cung c p điện cung c p đ n
chúng. Tu n thủ các quy định về bảo hộ lao động, an toàn lao động. Việc bảo trì, bảo
dưỡng hay sửa chữa các chi ti t, bộ phận bên trong các máy và thi t bị c n được thực
hiện bời những người có chuyên môn, tay nghề liên quan.
Đối với những người không giao nhiệm v , tuyệt đối không tự ý mở các van
đường ống, điều chỉnh vít xoay của các bơm định lượng hóa ch t cũng như không được
điều chỉnh các công tác trên tủ điều khiển.
Khi tháo lắp các đường ống đặc biệt là các đường ống hóa ch t, c n đảm bảo hóa
ch t đã được tháo ra h t hoặc không có áp lực ngược vì hóa ch t có thể bắn vào người
g y nguy hiểm
Hóa ch t c n để nơi khô ráo, thoáng, không ti p xúc trực ti p với ánh sáng mặt
trời. C n phải đọc kỹ hướng dẫn sử d ng trước khi đem dùng. Chỉ những người có trách
nhiệm mới được phép pha ch hóa ch t.
Trang: 72
Chương VII
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt dự án Oceanami là hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt ch t lượng nước sau khi xử lý đạt giá trị A (QCVN 1 : 8 BTNMT) với
công nghệ xử lý bằng màng vi lọc Membrane.
Việc áp d ng công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng màng vi lọc Membrane
nhằm giảm giá thành x y dựng nhờ không c n bể lắng, bể lọc sau xử lý sinh học.
Hơn nữa quy trình công nghệ có thể k t nối giữa hệ thống với văn phòng điểu hành,
vì th có thể điều khiển kiểm soát vận hành từ xa, thậm chí thông qua mạng
internet. Do đó việc áp d ng công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng màng vi lọc
Membrane hoàn toàn khả thi và nên áp d ng cho những dự án công trình có cơ sở
hạ t ng hoàn thiện, mô hình quản lý ch t lượng tốt.
Trang: 73
Tài liệu tham khảo
[1] Trịnh Xu n Lai, T h t á thiết kế các cô g tr h ước thải, NXB X y
dựng, 2000.
[2] Bộ x y dựng, tiêu chuẩn x y dựng TCXD 51-84, Th át ước g ưới ê
g ài và cô g tr h, TPHCM, 2003.
[3] Lương Đức Phẩm, Cô g gh ước thải g i pháp si h h c, NXB
Giáo d c, 2003.
[4] L m Minh Tri t, Nguy n Phước D n, Nguy n Thanh Hùng, Bả g tr th y ực
g ưới cấp – th át ước, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, 2003.
[5] L m Minh Tri t, Nguy n Phước D n, Nguy n Thanh Hùng, X ước thải dô
thị và cô g ghi p – T h t á thiết kế cô g tr h, NXB Đại học Quốc gia TPHCM,
2004.
[6] Tr n Đức Hạ, X ước thải ô thị, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội,
2006.
[7] Nguy n Văn L a, Các quá tr h và thiết ị cơ h c, t p 1 – Khuấy – g c,
trường ĐH Bách Khoa TPHCM.
[8] Mc- Graw, Water treatment Membrane Processes
[9] Tuyển tập Tiêu chuẩn X y Dựng TCXD 1 13-88