Đề tài Xác định liều lượng phân bón thích hợp cho lúa PC6 trên đất phù sa sông Thái Bình

1. MỞ ĐẦU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Cây lúa (Oryza Sativa-L) là một trong những cây trồng cung cấp nguồn lương thực quan trọng nhất cho sự sống của con người. Cùng với các cây lương thực khác, cây lúa được thực tế sản xuất hết sức quan tâm, vì vậy nó được trồng phổ biến trên thế giới với 40% dân số sử dụng lúa gạo làm lương thực chính và ảnh hưởng đến đời sống của ít nhất 65% dân số thế giới. Ở Việt Nam, gần 100% dân số sử dụng lúa gạo làm lương thực chính. Trong kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cây trồng nói chung và cây lúa nói riêng, việc không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, khoa học kỹ thuật như giống, phân bón, bảo vệ thực vật, thuỷ lợi . đã làm tăng năng suất đáng kể. Trong các yếu tố đó, phân bón là yếu tố vô cùng quan trọng đối với năng suất lúa. Với giống lúa mới chọn tạo thì 3 nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali là các nguyên tố đa lượng chủ yếu và cơ bản nhất mà các công trình nghiên cứu đều đề cập tới. Riêng giống lúa PC6 là giống lúa chất lượng cao mới được Viện Cây lương thực & Cây thực phẩm chọn tạo, cho năng suất và chất lượng khá đang được sản xuất quan tâm nhưng chưa được nghiên cứu về liều lượng phân bón hợp lý. Hàng loạt các vấn đề cần giải quyết: lượng bón đạm, lân, kali là bao nhiêu; bón như thế nào để có năng suất cao, chất lượng tốt? Chính vì vậy, trong phạm vi đề tài này chúng tôi tiến hành nghiên cứu: "Xác định liều lượng phân bón thích hợp cho lúa PC6 trên đất phù sa sông Thái Bình". 1.2. Mục đích và yêu cầu 1.2.1 Mục đích của đề tài - Xác định được liều lượng phân bón cho hiệu quả cao nhất cho giống lúa PC6 trên đất phù sa sông Thái Bình 1.2.2. Yêu cầu của đề tài - Đánh giá được tác dụng của các công thức bón đến các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của lúa PC6 - Xác định một số chỉ tiêu dinh dưỡng đất trước và sau khi bón phân - Xác định được hiệu quả kinh tế của các công thức bón MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt v Danh mục bảng vi Danh mục hình vii 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục đích và yêu cầu 2 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 2.1 Cơ sở lí luận của việc bón phân cho lúa 3 2.2 Vai trò của phân bón đối với cây trồng 4 2.3 Nhu cầu dinh dưỡng của cây lúa 6 2.4 Tình hình nghiên cứu về bón phân cho cây lúa trên thế giới và tại Việt Nam 12 2.5 Tình hình sử dụng phân bón lá cho cây lúa 22 3 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 3.1 Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu 28 3.2 Nội dung nghiên cứu 28 3.3 Phương pháp nghiên cứu 29 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 35 4.1 Nguồn gốc và một số đặc điểm của giống lúa PC6 35 4.2 Một số tính chất đất thí nghiệm 35 4.3 Ảnh hưởng của các công thức bón đến sinh trưởng và phát triển của giống lúa PC6. 36 4.3.1 Ảnh hưởng của các công thức bón đến động thái tăng trưởng chiều cao cây lúa. 37 4.3.2 Ảnh hưởng của các công thức bón đến động thái đẻ nhánh của cây lúa. 39 4.3.3 Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến thời gian sinh trưởng của giống lúa PC6 41 4.4 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới đặc điểm sinh lý của giống lúa PC6 43 4.4.1 Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến chỉ số diện tích lá 43 4.4.2 Ảnh hưởng của các công thúc phân bón đến sự tích lũy chất khô trong cây lúa PC6 45 4.5 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của lúa PC6 48 4.6 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng gạo của giống lúa PC6 51 4.6.1 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng thương phẩm của giống lúa PC6 52 4.6.2 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng xay xát của giống lúa PC6 53 4.6.3 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng dinh dưỡng và chất lượng nấu nướng của giống lúa PC6 55 4.7 Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm 56 4.8 Một số tính chất đất sau thí nghiệm 57 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 59 5.1 Kết luận 59 5.2 Kiến nghị 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO 62 PHỤ LỤC 68 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Thứ tự Ký hiệu Nội dung 1 Công LĐ Công lao động 2 CPTG Chi phí trung gian 3 CT Công thức 4 GTNC Giá trị ngày công 5 HQĐV Hiệu quả đồng vốn 6 NSLT Năng suất lý thuyết 7 NSTT Năng suất thực thu 8 Nxb Nhà xuất bản 9 TNHH Thu nhập hỗn hợp 10 Tr Trang DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Lượng dinh dưỡng lấy đi để tạo ra 1 tấn thóc 12 2.2 Thành phần tính chất của 3 loại phân bón lá PISOMIX của công ty TNHH Thái Dương [2]. 25 4.1 Một số tính chất đất trước thí nghiệm 36 4.2 Đặc điểm cây mạ PC6 trước khi cấy vụ mùa 2009 37 4.3 Ảnh hưởng của các công thức bón tới động thái tăng trưởng chiều cao của cây lúa PC6 vụ mùa năm 2009 38 4.4 Ảnh hưởng của các công thức bón tới động thái đẻ nhánh của cây lúa PC6 vụ mùa năm 2009 40 4.5 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới thời gian sinh trưởng của giống lúa PC6 vụ Mùa năm 2009 42 4.6 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chỉ số diện tích lá của giống lúa PC6 44 4.7 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới sự tích lũy chất khô trên giống lúa PC6 vụ mùa năm 2009 46 4.8 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống lúa PC6 vụ Mùa năm 2009 49 4.9 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng thương phẩm của giống lúa PC6 52 4.10 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng xay xát của giống lúa PC6 54 4.11 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng dinh dưỡng và chất lượng nấu nướng của giống lúa PC6 vụ mùa 2009 55 4.12 Hiệu quả kinh tế của các công thức phân bón khác nhau trên giống lúa PC6 vụ Mùa 2009 56 4.13 Một số chỉ tiêu đất trước và sau thí nghiệm 58 DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 4.1 Động thái tăng trưởng chiều cao của giống lúa PC6 vụ mùa 2009 38 4.2 Số nhánh hữu hiệu của giống lúa PC6 40 4.3 Chỉ số diện tích lá của giống lúa PC6 44 4.4 Sự tích lũy chất khô của giống lúa PC6 giai đoạn trỗ hoàn toàn vụ Mùa 2009 46 4.5 Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của giống lúa PC6 vụ Mùa 2009 49

doc93 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2464 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xác định liều lượng phân bón thích hợp cho lúa PC6 trên đất phù sa sông Thái Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của các công thức bón tới chất lượng gạo - Chất lượng thương phẩm của giống gạo PC6 không chịu ảnh hưởng từ các công thức bón - Chất lượng xay xát: Khi nâng liều lượng phân bón từ 120N: 120P2O5:60K2O trở lên thì thấy xuất hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê trên các chỉ tiêu về % gạo lật; % gạo xát và % gạo nguyên. - Các công thức phân bón khác nhau không cho thấy sự ảnh hưởng tới chất lượng dinh dưỡng và chất lượng nấu nướng của giống lúa PC6 5.1.4. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón phân Trong các công thức bón phân, công thức 5 (120N: 120P2O5: 60K2O có phun Fito - Lúa) cho hiệu quả kinh tế cao nhất với tổng thu nhập 34,15 triệu đồng/ha; thu nhập hỗn hợp là 18,87 triệu đồng/ha; giá trị ngày công là 145 nghìn đồng và hiệu quả đồng vốn là 1,23 lần. 5.1.5. Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng đất khu thí nghiệm: Sau một vụ thí nghiệm chúng tôi chưa thấy sự ảnh hưởng của các công thức bón tới chất lượng đất khu thí nghiệm. 5.2. Kiến nghị Do thời gian có hạn nên đề tài mới chỉ dừng lại nghiên cứu trong một vụ mùa năm 2009. Chúng tôi tạm kiến nghị nên sử dụng nền phân bón với liều lượng là: 120N: 120P2O5:60K2O có phun Fito - Lúa cho giống lúa PC6 trên đất phù sa sông Thái Bình TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Nguyễn Văn Bộ (1995 - 1997). Cơ chế hiệu lực Kali bón cho lúa. Báo cáo đề tài KN01 - 10 Nxb Nông nghiệp tr. 214. 2. Bộ Khoa học và Công nghệ - Viện ứng dụng công nghệ, chi nhánh tp Hồ Chí Minh (2006). Kết quả khảo nghiệm chế phẩm phân bón lá PISOMIX - 101, PISOMIX - 102, PISOMIX - 105, 8/2006 3. Nguyễn Văn Bộ (1998). Dự báo nhu cầu sử dụng phân bón đến năm 2010 ở Việt Nam. Tuyển tập báo cáo hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 3. Hà Nội 01 - 02/10/1998. Hội hóa học Việt Nam 4. Nguyễn Văn Bộ, Nguyễn Trọng Thi, Nguyễn Công Thức (1998). Hiện trạng sử dụng phân bón của các hộ nông dân miền Bắc Việt Nam, hội thảo "Quan điểm về quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng ở miền Bắc Việt Nam". Hà Nội 26 - 27/05/1998 5. Lê Văn Căn (1964). Tình hình sử dụng phân lân bón cho lúa ở các nước. Nghiên cứu đất phân, tập IV - Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 6. Nguyễn Xuân Cự (1992). Thành phần và động thái photpho trong đất phù sa trồng lúa tỉnh Thái Bình - Tạp chí Khoa Học Đất, tr 61 -66 7. Cục khuyến nông và khuyến lâm (1998). Phân bón cân đối và hợp lý cho cây trồng. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 8. Dương Doãn Đảm (1994). Nguyên tố vi lượng và phân vi lượng. Nxb Khoa học kỹ thuật Hà Nội 9. Nguyễn Văn Đặng, Nguyễn Ngọc Nông (1995). Xác định yếu tố hạn chế năng suất lúa trên đất dốc tụ thung lũng phía Bắc. Hiệu quả kinh tế của các biện pháp khắc phục, yếu tố hạn chế năng suất và chiến lược quản lý cây trồng. Đề tài KN 01 - 10 - Viện thổ nhưỡng nông hóa, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 112 - 121 10. Bùi Huy Đáp (1980). Cây lúa Việt Nam. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 11. Bùi Huy Đáp (1999). Một số vấn đề về cây lúa. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 12. Trương Đích (2002). Kỹ thuật trồng các giống lúa mới. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 13. Bùi Đình Dinh (1995). Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất cây trồng và chiến lược quản lý dinh dưỡng để phát triển nông nghiệp bền vững. Viện thổ nhưỡng nông hóa. Đề tài cấp nhà nước KN 01 - 10-5. 14. Bùi Đình Dinh (1999). Quản lý sử dụng phân bón hóa học trong hệ thống quản lý dinh dưỡng tổng hợp cây trồng ở Việt Nam. Kết quả nghiên cứu khoa học - Viện thổ nhưỡng nông hóa, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 236 - 241 15. Nguyễn Như Hà (1998). Phân bón cho lúa ngắn ngày, thâm canh trên đất phù sa sông Hồng. Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Trường Đại học Nông Nghiệp I Hà Nội. 16. Nguyễn Như Hà (2006). Giáo trình bón phân cho cây trồng. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 17. Võ Minh Kha (1996). Hướng dẫn sử dụng phân bón, Nxb Nông nghiệp 18. Nguyễn Thị Lẫm (1994). Nghiên cứu ảnh hưởng của đạm đến sinh trưởng phát triển và năng suất của một số giống lúa. Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam 19. Nguyễn Thị Lan và cộng sự (2005). Giáo trình phương pháp thí nghiệm. Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội 20. Phan Thị Láng (1996). Sử dụng phân kali từ đất và phân bón cho giống lúa lai. Trung tâm thông tin Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn 21. Nguyễn Văn Luật (1998). Quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho lúa, hội thảo "Quản lý dinh dưỡng để nâng cao năng suất và chất lượng nông phẩm ở Việt Nam - Những thách thức và cơ hội". Nha Trang 16 - 18/06/1998 22. Nguyễn Văn Luật (2001). Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 23. Nguyễn Ngọc Nông (1995). Nghiên cứu hiệu lực của lân đối với lúa trên đất dốc tụ tỉnh Bắc Thái. Luận án tiến sĩ nông học. 24. Võ Đình Quang (1999). Trạng thái lân trong đất Việt Nam. Kết quả nghiên cứu khoa học, quyển 3 - Viện thổ nhưỡng nông hóa. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 151 -163 25. Mai Văn Quyền (2002). 160 câu hỏi - đáp về cây lúa và kỹ thuật trồng lúa. Nxb Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh 26. Nguyễn Tử Siêm, Trần Khải (1996). Hóa học lân trong đất Việt Nam. Khoa học đất, 7, tr 92 - 97. 27. Trần Thúc Sơn (1996). Nâng cao hiệu quả phân đạm bón cho lúa nước thông qua quản lý dinh dưỡng tổng hợp. Kết quả nghiên cứu khoa học, quyển 2 - Viện thổ nhưỡng nông hóa. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 120 - 139 28. Trần Thúc Sơn (1999). Các dạng đạm trong một số loại đất trồng lúa chính ở miền Bắc Việt Nam. Kết quả nghiên cứu khoa học, quyển 3 - Viện thổ nhưỡng nông hóa. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 139 - 150 29. Trần Thúc Sơn (1999). Quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng. Kết quả nghiên cứu khoa học, quyển 3 - Viện thổ nhưỡng nông hóa. Nxb Nông nghiệp, tr 250 - 267 30. Nguyễn Hữu Tề và cộng sự (1997). Giáo trình cây lương thực, tập 1, Cây lúa. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 31. Phạm Chí Thành (1988). Giáo trình phương pháp thí nghiệm. Nxb Nông nghiệp Hà Nội 32. Đỗ Thị Tho (2004). Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân đạm và một số dảnh cấy đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lúa VL20. Báo cáo luận văn thạc sỹ nông nghiệp, TĐNNI, Hà Nội 33. Lê Văn Tiềm (1986). "Sự cân đối lân đạm trong đất lúa". Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 4/1986 34. Lê Văn Tri và cộng sự (2007). “Xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm phân bón lá Fito-humat nhằm tăng năng suất và chất lượng cây trồng theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững tại tỉnh Hà Tây”. Đề tài mã số 12-10/2006-2007/ĐC-KHCN 35. Đào Thế Tuấn (1970). Sinh lý ruộng lúa năng suất cao. Nxb Khoa học kỹ thuật 36. Đào Thế Tuấn (1980). Sinh lý ruộng lúa có năng suất cao. Nxb Nông thôn, Hà Nội 37. Nguyễn Vi, Trần Khải (1974). Một số kết quả nghiên cứu về kali trong đất miền Bắc Việt Nam. Nghiên cứu đất - phân, tập IV. Nxb Khoa học và kỹ thuật 38. Vũ Hữu Yêm (1995). Giáo trình phân bón và cách bón phân. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr 7. 39. Tài liệu tiếng nước ngoài 40. Broadlent. F.E (1979). Minenralization of organic nitrogen in paddy soil. In: Nitrogen and rice IRRI, PO.BOX 933. Manila, Philipines, pp 105 - 118 41. Cuong Van Pham, Murayama,S, and Kawamitsu,Y (2004), Heterosis for photosynthesis, dry matter production and grain yield in F1 hybird rice (Oriza sativa L.), from themo – sensitive gennic male sterile line cultivated at different soil nitrogen levels, Journal of Environ, Control in Biology, Page Number 335 – 345. 42. Cuong Van Pham, Murayama,S Ishimine.Y, Kawamitsu, Y.Motomura, K.and Tsuzuki (2004), Sterility of TGMS line, heterosis for grain yield and related characters in F1 hybrid rice (Oriza sativa L.), Journal of plant production Science, Page Number 22 – 29. 43. De Datta S.K, Burush R.J, (1989), Inteqrated nitrogen management in lowland rice. Adv. Soil science. 10. 143 – 169. 44. Pham Quang Duy, Mitsugu Hirano, Satoru Sagawa and Eiki Kuroda (2004), Analysis of the dry matter production process related to yield components of rice plant grown under practice of nitrogen – free basal dressing accompanied with sparse planting density. Plant Production Science 7 (2): 155 – 164. 45. Kobayshi, M, Kubota, F; Hirao, K.and Agata, W, (1995), Characteristic of photosynthesis and matter partitioning in leading hybrid rice, Oryza sativa L; Bred in China. J.Fac. Agr; Kyushu Univ. 39 (3 – 4). 175 – 182 46. Koyama J. (1981). The transformation and balance of nitrogen in Japanese paddy fields – Fert. Res 2: pp 261 – 278. 47. Patrick J.W.H; Mahapitra I.C, (1968), Transformatiens and availability to nitrogen and phosphorus in waterlogged soils Advances in Agronomy, 24, 323 – 259 48. Sarker, M.A.Z; Murayama, S; Ishimine, Y. and Tsuzuki, E.2002. Effect of nitrogen fertilization on photosynthetic characters and dry matter production in F1 hybrids of rice (Oryza sativa L.).Plant Prod.Sci.5: 131 – 138. 49. Shi M.S, Deng.J.Y (1986), The discovery, determination and utilization of the Huibei photosensitive genic male Sterili rice, Ozyza stiva L. Subsp. Japonica, Acta Genet, Sin. 13, (2), pp.105 – 112 50. Sinclair, T.R.and Horie, T. 1989. Leaf nitrogen, photosynthesis, and crop radiation use efficiency: A review. Crop Sci. 29: 90 – 98. 51. Vlek PLG. Bumes B.H (1986), The efficiencecy and loss of fertilizer – N in lowland rice. Fert Res. 9: Pages 131 - 147 52. Yang, X., Zhang, W. and Ni, W. 1999. Characteristics of nitrogen nutrition in hybrid rice. In Hybrid Rice. IRRI, Los Banos. 5 – 8. 53. Jeaninine M. Davis, Department of horticultural science, college of agriculture and life science, North caralina state University, htt://www cesnsu edu (depts / hort/hie/ hill - 50) 54. Ying, J; Peng, S; Yang, G; Zhou, N; Visperas, R.M.and Cassman, K.G, 1998, Coparison of high – yield rice in tropical and subtropical environments. II. Nitrigen accumulation and utilization efficiency. Field crop Research. 57: 85 – 93 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Một số hình ảnh về chuẩn bị ô thí nghiệm và cấy Phụ lục 2: Hình ảnh cây lúa giai đoạn trỗ hoàn toàn Phụ lục 3: Nhãn mác chế phẩm phân bón lá Fito - Lúa Phụ lục 4: Thang điểm đánh giá sâu bệnh của IRRI STT Sâu bệnh hại Điểm Mức độ 1 Bọ trĩ 1 1/3 lá thứ nhất về phía ngọn bị cuộn lại 3 1/3 diện tích lá về phía ngọn của lá thứ nhất và lá thứ 2 bị cuộn lại 5 ½ diện tích lá về phía ngọn lá thứ nhất, 2, 3 bị cuộn lại 7 Toàn bộ lá bị cuộn lại, lá biến vàng rõ rệt 9 Toàn cây bị héo, sau đó biến vàng 2 Sâu cuốn lá nhỏ 0 Không bị hại 1 0-10% 3 11-20% 5 21- 35% 7 36-50% 9 51-100% 3 Sâu đục thân 0 Không bị hại 1 0-10% 3 11-20% 5 21-30% 7 31-60% 9 61-100% 4 Bệnh khô vằn 0 Không co triệu chứng 1 Vết bệnh thấp hơn 20% chiều cao cây 3 20 - 30% 5 31- 45% 7 46 - 65% 9 66 - 100% 5 Bệnh đạo ôn 0 Không có vết bệnh hoặc chỉ có vết bệnh trên vành cuống bông 1 Vết bệnh hoặc chỉ có vết bệnh trên vành cuống bông hoặc nhánh thứ cấp 3 Vết bệnh trên vài gié sơ cấp hoặc phần giữa của trục bông 5 Vết bệnh bao quanh một phần gốc bông (đốt) hoặc phần ống ra phía của trục bông 7 Vết bệnh bao quanh toàn bộ cổ bông hoặc phần trục bông gần cổ bông có hơn 30% hạt chắc. 9 Vết bệnh bao quanh hoàn toàn cổ bông hoặc phần ống rạ cao nhất hoặc phần trục bông số hạt chắc nhỏ hơn 30% Phụ lục 5: Chi phí vật tư và chi phí khác năm 2009 Loại chi phí Loại vật tư Đơn vị tính Đơn giá Vật tư Giống PC6 đồng/kg 15.000 Thóc thịt PC6 đồng/kg 6.500 Phân bón Đạm Ure đồng/kg 7.000 Supe lân đồng/kg 1.400 Kali Clorua đồng/kg 11.000 Fito - Lúa đồng/gói 2.000 Thuốc trừ sâu Validacin đồng/gói 1.500 Sát trùng đan đồng/gói 1.500 Sec Sài Gòn đồng/gói 3.000 Actara đồng/gói 3.500 Siuphit đồng/gói 3.000 Thuê lao động Làm đất đồng/sào 200.000 Cấy đồng/sào 100.000 Gặt đồng/sào 100.000 Phụ lục 6: Thành phần và cách sử dụng phân bón STT Loại phân bón Thành phần Cách sử dụng 1 Fito - Lúa - Đa lượng: N, K2O, P2O5 - Vi lượng: Fe, Cu, Zn, Mo, Mn, Mg ... - Các chất điều hòa sinh trưởng - Pha 1 gói 30g với 10 lít nước phun trên 1 sào Bắc Bộ - phun vào lúc sáng sớm hoặc lúc chiều mát - Có thể pha thêm dung dịch thuốc trừ sâu bệnh, các loại có tính kiềm cao Phụ lục 7: Số liệu xử lý thống kê CHIỀU CAO BALANCED ANOVA FOR VARIATE DN FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 104.763 17.4605 2.82 0.060 3 2 LANLAP$ 2 25.7895 12.8948 2.08 0.166 3 * RESIDUAL 12 74.3371 6.19476 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 204.890 10.2445 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DNR FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DNR LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 235.372 39.2287 4.61 0.012 3 2 LANLAP$ 2 63.5581 31.7790 3.73 0.054 3 * RESIDUAL 12 102.142 8.51183 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 401.072 20.0536 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BDT FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 BDT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 407.039 67.8398 4.06 0.019 3 2 LANLAP$ 2 102.094 51.0471 3.06 0.084 3 * RESIDUAL 12 200.512 16.7094 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 709.646 35.4823 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THT FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 THT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 283.306 47.2176 3.61 0.028 3 2 LANLAP$ 2 34.6982 17.3491 1.33 0.302 3 * RESIDUAL 12 156.829 13.0690 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 474.832 23.7416 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TH FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 TH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 450.676 75.1127 3.44 0.033 3 2 LANLAP$ 2 97.2771 48.6385 2.22 0.149 3 * RESIDUAL 12 262.350 21.8625 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 810.303 40.5151 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS DN DNR BDT THT CT1 3 28.3333 48.0667 65.3000 81.2000 CT2 3 31.1000 50.4000 69.6667 84.0000 CT3 3 31.9333 52.9333 73.1000 86.2667 CT4 3 34.4667 57.1667 77.8333 90.2000 CT5 3 35.3333 58.4667 79.1000 92.6000 CT6 3 33.9000 53.5667 74.1667 88.9000 CT7 3 33.8000 54.4667 75.2333 89.9000 SE(N= 3) 1.43698 1.68442 2.36004 2.08719 5%LSD 12DF 4.42783 5.19028 7.27209 6.43133 CONGTHUC$ NOS TH CT1 3 91.9000 CT2 3 96.1333 CT3 3 95.8000 CT4 3 101.900 CT5 3 103.467 CT6 3 103.533 CT7 3 104.967 SE(N= 3) 2.69953 5%LSD 12DF 8.31818 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS DN DNR BDT THT 1 7 31.3286 51.3143 70.7571 85.9143 2 7 32.7143 53.8857 73.5428 87.7857 3 7 34.0429 55.5429 76.1571 89.0429 SE(N= 7) 0.940726 1.10271 1.54501 1.36638 5%LSD 12DF 2.89870 3.39783 4.76070 4.21030 LANLAP$ NOS TH 1 7 96.6286 2 7 101.129 3 7 101.257 SE(N= 7) 1.76726 5%LSD 12DF 5.44553 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CHIEUCAO 10/ 7/10 0:55 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DN 21 32.695 3.2007 2.4889 7.6 0.0598 0.1662 DNR 21 53.581 4.4781 2.9175 5.4 0.0120 0.0541 BDT 21 73.486 5.9567 4.0877 5.6 0.0189 0.0836 THT 21 87.581 4.8725 3.6151 4.1 0.0279 0.3017 TH 21 99.671 6.3652 4.6757 4.7 0.0328 0.1494 SỐ DẢNH BALANCED ANOVA FOR VARIATE DN FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DN Giai ?o?n ?? nhánh LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .784533 .130756 3.54 0.030 3 2 LANLAP$ 2 .129781 .648905E-01 1.76 0.213 3 * RESIDUAL 12 .442752 .368960E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1.35707 .678533E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DNR FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DNR Giai ?o?n ?? nhánh r? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 14.0500 2.34166 13.95 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .499895 .249948 1.49 0.264 3 * RESIDUAL 12 2.01364 .167803 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 16.5635 .828176 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BDT FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 BDT Giai ?o?n b?t ??u tr? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 12.4124 2.06873 13.42 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .234781 .117390 0.76 0.492 3 * RESIDUAL 12 1.84975 .154146 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 14.4969 .724846 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THT FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 THT Giai ?o?n tr? hoàn toàn LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 11.2088 1.86814 15.51 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .164181 .820905E-01 0.68 0.528 3 * RESIDUAL 12 1.44529 .120441 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 12.8183 .640915 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HH FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 HH S? nhánh h?u hi?u LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 15.5456 2.59093 16.19 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .208572 .104286 0.65 0.543 3 * RESIDUAL 12 1.92050 .160041 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 17.6747 .883733 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS DN DNR BDT THT CT1 3 3.21000 5.62667 5.46333 5.13667 CT2 3 3.63333 6.06333 5.84000 5.51667 CT3 3 3.70667 6.16667 6.06667 5.53000 CT4 3 3.86667 7.84667 7.56667 7.05667 CT5 3 3.73333 7.93000 7.63667 7.20000 CT6 3 3.71667 6.84000 6.57333 6.19333 CT7 3 3.73000 6.83333 6.62000 6.21000 SE(N= 3) 0.110899 0.236505 0.226676 0.200367 5%LSD 12DF 0.341719 0.728751 0.698466 0.617398 CONGTHUC$ NOS HH CT1 3 3.38667 CT2 3 3.64000 CT3 3 3.87333 CT4 3 5.34000 CT5 3 5.92667 CT6 3 4.57000 CT7 3 4.75333 SE(N= 3) 0.230970 5%LSD 12DF 0.711697 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS DN DNR BDT THT 1 7 3.55000 6.54000 6.38857 5.99714 2 7 3.73714 6.86143 6.61143 6.16429 3 7 3.68286 6.87286 6.61429 6.20000 SE(N= 7) 0.726007E-01 0.154829 0.148394 0.131171 5%LSD 12DF 0.223707 0.477079 0.457253 0.404182 LANLAP$ NOS HH 1 7 4.37000 2 7 4.51286 3 7 4.61286 SE(N= 7) 0.151205 5%LSD 12DF 0.465915 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SODANH 10/ 7/10 3: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DN 21 3.6567 0.26049 0.19208 5.3 0.0297 0.2130 DNR 21 6.7581 0.91004 0.40964 6.1 0.0001 0.2641 BDT 21 6.5381 0.85138 0.39261 6.0 0.0001 0.4917 THT 21 6.1205 0.80057 0.34705 5.7 0.0001 0.5283 HH 21 4.4986 0.94007 0.40005 8.9 0.0001 0.5428 DIỆN TÍCH LÁ BALANCED ANOVA FOR VARIATE DN FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DN Giai ?o?n ?? nhánh LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .629790 .104965 17.10 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .516667E-01 .258334E-01 4.21 0.041 3 * RESIDUAL 12 .736667E-01 .613889E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .755124 .377562E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DNR FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DNR Giai ?o?n ?? nhánh r? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 24.7144 4.11906 48.79 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .473152 .236576 2.80 0.099 3 * RESIDUAL 12 1.01318 .844318E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 26.2007 1.31004 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BDT FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 BDT Giai ?o?n b?t ??u tr? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 7.22076 1.20346 13.67 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .776695 .388348 4.41 0.036 3 * RESIDUAL 12 1.05664 .880532E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 9.05410 .452705 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THT FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 THT Giai ?o?n thu ho?ch LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 4.91027 .818378 10.10 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .602210 .301105 3.72 0.055 3 * RESIDUAL 12 .972391 .810326E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 6.48487 .324243 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS DN DNR BDT THT CT1 3 1.89000 2.94333 4.64667 2.56667 CT2 3 1.92667 3.51000 4.66333 2.69000 CT3 3 1.93333 3.60667 4.82000 2.84333 CT4 3 2.32333 5.65333 6.00000 3.72667 CT5 3 2.34333 5.69000 6.04333 3.75000 CT6 3 2.06667 5.21667 5.72333 3.54000 CT7 3 2.09000 5.40333 5.69667 3.61000 SE(N= 3) 0.452360E-01 0.167762 0.171322 0.164350 5%LSD 12DF 0.139388 0.516931 0.527900 0.506418 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS DN DNR BDT THT 1 7 2.02000 4.40286 5.16714 3.09429 2 7 2.08429 4.55286 5.31571 3.16286 3 7 2.14143 4.76857 5.62857 3.48286 SE(N= 7) 0.296139E-01 0.109826 0.112156 0.107592 5%LSD 12DF 0.912505E-01 0.338410 0.345592 0.331528 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DTLA 11/ 7/10 0: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DN 21 2.0819 0.19431 0.78351E-01 3.8 0.0000 0.0407 DNR 21 4.5748 1.1446 0.29057 6.4 0.0000 0.0991 BDT 21 5.3705 0.67283 0.29674 5.5 0.0001 0.0362 THT 21 3.2467 0.56942 0.28466 8.8 0.0005 0.0547 CHẤT KHÔ BALANCED ANOVA FOR VARIATE DN FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DN Giai ?o?n ?? nhánh LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 776.587 129.431 7.71 0.002 3 2 LANLAP$ 2 12.5210 6.26048 0.37 0.700 3 * RESIDUAL 12 201.319 16.7766 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 990.427 49.5213 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DNR FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DNR Giai ?o?n ?? nhánh r? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 17359.4 2893.24 27.31 0.000 3 2 LANLAP$ 2 164.790 82.3951 0.78 0.485 3 * RESIDUAL 12 1271.28 105.940 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 18795.5 939.776 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BDT FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 BDT Giai ?o?n b?t ??u tr? LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 35334.5 5889.08 16.51 0.000 3 2 LANLAP$ 2 300.146 150.073 0.42 0.670 3 * RESIDUAL 12 4280.50 356.709 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 39915.2 1995.76 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THT FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 THT Giai ?o?n thu ho?ch LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 101926. 16987.6 30.81 0.000 3 2 LANLAP$ 2 201.146 100.573 0.18 0.836 3 * RESIDUAL 12 6616.12 551.343 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 108743. 5437.15 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS DN DNR BDT THT CT1 3 152.933 253.800 405.833 641.733 CT2 3 161.133 271.967 473.400 717.033 CT3 3 160.367 270.800 477.800 733.633 CT4 3 171.033 327.700 531.367 847.433 CT5 3 171.633 335.900 540.600 854.100 CT6 3 165.833 306.033 490.367 779.167 CT7 3 166.000 305.769 495.533 788.833 SE(N= 3) 2.36478 5.94249 10.9043 13.5566 5%LSD 12DF 7.28670 18.3108 33.5997 41.7725 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS DN DNR BDT THT 1 7 164.729 298.529 482.500 769.886 2 7 164.629 297.367 490.686 765.771 3 7 163.043 292.091 490.343 762.314 SE(N= 7) 1.54811 3.89027 7.13851 8.87487 5%LSD 12DF 4.77027 11.9873 21.9962 27.3465 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CHATKHO 11/ 7/10 1:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DN 21 164.13 7.0371 4.0959 2.5 0.0016 0.7002 DNR 21 296.00 30.656 10.293 3.5 0.0000 0.4846 BDT 21 487.84 44.674 18.887 3.9 0.0001 0.6702 THT 21 765.99 73.737 23.481 3.1 0.0000 0.8364 NĂNG SUẤT BALANCED ANOVA FOR VARIATE SB FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 3.68471 .614119 5.62 0.006 3 2 LANLAP$ 2 .160724 .803619E-01 0.74 0.503 3 * RESIDUAL 12 1.31054 .109212 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 5.15598 .257799 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SH FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 VARIATE V004 SH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 439.551 73.2586 1.24 0.352 3 2 LANLAP$ 2 39.2267 19.6134 0.33 0.727 3 * RESIDUAL 12 707.860 58.9884 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1186.64 59.3319 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE M1000 FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 VARIATE V005 M1000 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 43.1791 7.19651 2.79 0.061 3 2 LANLAP$ 2 6.10572 3.05286 1.19 0.340 3 * RESIDUAL 12 30.9010 2.57508 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 80.1857 4.00929 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 VARIATE V006 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 2872.86 478.809 19.94 0.000 3 2 LANLAP$ 2 14.3810 7.19048 0.30 0.750 3 * RESIDUAL 12 288.133 24.0111 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 3175.37 158.768 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 VARIATE V007 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 2108.20 351.367 23.13 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .705715 .352858 0.02 0.978 3 * RESIDUAL 12 182.294 15.1912 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2291.20 114.560 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS SB SH M1000 NSLT CT1 3 3.12000 136.267 20.7333 35.7667 CT2 3 3.30333 138.867 21.2333 38.4333 CT3 3 3.45333 140.567 21.3333 44.1000 CT4 3 4.06667 146.133 23.9667 60.9333 CT5 3 4.35333 150.267 24.9667 70.9000 CT6 3 3.90000 143.267 22.1333 50.8667 CT7 3 3.99000 146.967 22.3333 56.0333 SE(N= 3) 0.190798 4.43427 0.926477 2.82908 5%LSD 12DF 0.587914 13.6635 2.85479 8.71735 CONGTHUC$ NOS NSTT CT1 3 21.2667 CT2 3 31.0333 CT3 3 33.9667 CT4 3 48.4667 CT5 3 52.5333 CT6 3 40.6000 CT7 3 43.9333 SE(N= 3) 2.25027 5%LSD 12DF 6.93386 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS SB SH M1000 NSLT 1 7 3.63429 143.086 22.0857 50.1000 2 7 3.84857 144.914 21.9286 52.1000 3 7 3.74000 141.571 23.1429 50.8143 SE(N= 7) 0.124907 2.90291 0.606522 1.85207 5%LSD 12DF 0.384880 8.94486 1.86890 5.70685 LANLAP$ NOS NSTT 1 7 38.7857 2 7 39.0714 3 7 38.6286 SE(N= 7) 1.47315 5%LSD 12DF 4.53928 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NANGSUAT 15/ 9/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SB 21 3.7410 0.50774 0.33047 8.8 0.0057 0.5031 SH 21 143.19 7.7027 7.6804 5.4 0.3517 0.7271 M1000 21 22.386 2.0023 1.6047 7.2 0.0612 0.3399 NSLT 21 51.005 12.600 4.9001 9.6 0.0000 0.7497 NSTT 21 38.829 10.703 3.8976 10.0 0.0000 0.9778 CHẤT LƯỢNG THƯƠNG PHẨM BALANCED ANOVA FOR VARIATE CD FILE CL 10/ 9/10 17:13 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CD Chi?u dài h?t g?o LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .342314 .570523E-01 0.34 0.902 3 2 LANLAP$ 2 .416086 .208043 1.24 0.323 3 * RESIDUAL 12 2.00531 .167110 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2.76371 .138186 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DR FILE CL 10/ 9/10 17:13 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DR T? l? dài/r?ng LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .305257 .508762E-01 4.18 0.017 3 2 LANLAP$ 2 .239581 .119790 9.85 0.003 3 * RESIDUAL 12 .145886 .121572E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .690724 .345362E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BB FILE CL 10/ 9/10 17:13 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 BB T? l? b?c b?ng LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 106.750 17.7916 22.41 0.000 3 2 LANLAP$ 2 .825714 .412857 0.52 0.612 3 * RESIDUAL 12 9.52763 .793969 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 117.103 5.85514 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CL 10/ 9/10 17:13 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS CD DR BB CT1 3 6.76000 2.41667 6.40000 CT2 3 6.65667 2.49000 7.90000 CT3 3 6.73667 2.49667 8.00000 CT4 3 6.96667 2.71333 11.0000 CT5 3 7.00333 2.74000 11.5333 CT6 3 6.88333 2.66000 12.2667 CT7 3 6.98333 2.69667 12.4000 SE(N= 3) 0.236015 0.636583E-01 0.514448 5%LSD 12DF 0.727243 0.196153 1.58519 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS CD DR BB 1 7 6.76857 2.45143 9.92857 2 7 6.74429 2.66571 9.68571 3 7 7.05429 2.68857 10.1714 SE(N= 7) 0.154508 0.416742E-01 0.336785 5%LSD 12DF 0.476092 0.128412 1.03775 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CL 10/ 9/10 17:13 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CD 21 6.8557 0.37173 0.40879 6.0 0.9015 0.3233 DR 21 2.6019 0.18584 0.11026 4.2 0.0170 0.0030 BB 21 9.9286 2.4197 0.89105 9.0 0.0000 0.6118 CHẤT LƯỢNG XAY XÁT BALANCED ANOVA FOR VARIATE GL FILE CLXX 10/ 9/10 17:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 GL T? l? g?o l?t LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 221.223 36.8705 2.46 0.087 3 2 LANLAP$ 2 24.4267 12.2133 0.81 0.469 3 * RESIDUAL 12 179.920 14.9933 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 425.569 21.2785 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE GX FILE CLXX 10/ 9/10 17:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 GX T? l? g?o xát LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 61.1581 10.1930 1.53 0.250 3 2 LANLAP$ 2 8.80285 4.40142 0.66 0.539 3 * RESIDUAL 12 79.9904 6.66587 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 149.951 7.49757 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE GN FILE CLXX 10/ 9/10 17:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 GN T? l? g?o nguyên LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 30.3047 5.05079 0.62 0.713 3 2 LANLAP$ 2 44.3495 22.1748 2.72 0.105 3 * RESIDUAL 12 97.8238 8.15198 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 172.478 8.62390 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLXX 10/ 9/10 17:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS GL GX GN CT1 3 76.1667 69.6333 78.5667 CT2 3 77.7333 70.3333 80.5000 CT3 3 78.5667 70.6000 80.7667 CT4 3 84.5333 73.3000 81.9667 CT5 3 85.1333 74.7333 82.5000 CT6 3 82.3667 72.1667 81.0333 CT7 3 82.5333 72.9333 81.8333 SE(N= 3) 2.23557 1.49062 1.64843 5%LSD 12DF 6.88855 4.59312 5.07938 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS GL GX GN 1 7 80.3000 72.4571 78.9714 2 7 80.1857 71.0429 81.9571 3 7 82.5286 72.3714 82.1429 SE(N= 7) 1.46352 0.975842 1.07915 5%LSD 12DF 4.50962 3.00690 3.32523 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLXX 10/ 9/10 17:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | GL 21 81.005 4.6129 3.8721 4.8 0.0869 0.4690 GX 21 71.957 2.7382 2.5818 3.6 0.2495 0.5385 GN 21 81.024 2.9366 2.8552 3.5 0.7129 0.1049 CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG BALANCED ANOVA FOR VARIATE DD FILE CLDD 10/ 9/10 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DD Ch?t lu?ng dinh du?ng LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .804495 .134083 1.95 0.153 3 2 LANLAP$ 2 .577743 .288872 4.19 0.041 3 * RESIDUAL 12 .826591 .688825E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2.20883 .110441 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE AM FILE CLDD 10/ 9/10 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 AM Ch?t lu?ng n?u nu?ng LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CONGTHUC$ 6 .629524 .104921 0.11 0.993 3 2 LANLAP$ 2 3.36095 1.68048 1.74 0.215 3 * RESIDUAL 12 11.5590 .963254 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 15.5495 .777476 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLDD 10/ 9/10 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT CONGTHUC$ ------------------------------------------------------------------------------- CONGTHUC$ NOS DD AM CT1 3 7.88000 12.5333 CT2 3 8.07333 12.4000 CT3 3 8.21333 12.3333 CT4 3 8.31000 12.0667 CT5 3 8.33333 12.0000 CT6 3 8.45667 12.3000 CT7 3 8.46333 12.2000 SE(N= 3) 0.151528 0.566643 5%LSD 12DF 0.466910 1.74602 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANLAP$ ------------------------------------------------------------------------------- LANLAP$ NOS DD AM 1 7 8.02000 11.7000 2 7 8.41143 12.4857 3 7 8.31000 12.6000 SE(N= 7) 0.991986E-01 0.370955 5%LSD 12DF 0.305665 1.14304 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLDD 10/ 9/10 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CONGTHUC|LANLAP$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN |$ | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DD 21 8.2471 0.33233 0.26245 3.2 0.1533 0.0410 AM 21 12.262 0.88175 0.98145 8.0 0.9925 0.2154 bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr­êng ®¹I häc n«ng nghiÖp hµ néi nguyÔn träng tuyÓn XÁC ĐỊNH LIỀU LƯỢNG PHÂN BÓN THÍCH HỢP CHO LÚA PC6 TRÊN ĐẤT PHÙ SA SÔNG THÁI BÌNH LUËN V¡N TH¹C SÜ N¤NG NGHIÖP Chuyªn ngµnh: khoa häc ®Êt M· sè : 60.62.15 Ng­êi h­íng dÉn khoa häc: TS. cao viÖt hµ Hµ Néi - 2010 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận văn Nguyễn Trọng Tuyển LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành bản luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo của cô giáo TS. Cao Việt Hà. Bên cạnh đó là sự giúp đỡ quý báu của toàn thể các thầy cô giáo và cán bộ công nhân viên thuộc Bộ môn KHOA HỌC ĐẤT - KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG, Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ môn SINH LÝ SINH HOÁ - Viện CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM, cùng với sự tương trợ thân ái của bạn bè, người thân. Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó. Tác giả luận văn Nguyễn Trọng Tuyển MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt v Danh mục bảng vi Danh mục hình vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Thứ tự Ký hiệu Nội dung 1 Công LĐ Công lao động 2 CPTG Chi phí trung gian 3 CT Công thức 4 GTNC Giá trị ngày công 5 HQĐV Hiệu quả đồng vốn 6 NSLT Năng suất lý thuyết 7 NSTT Năng suất thực thu 8 Nxb Nhà xuất bản 9 TNHH Thu nhập hỗn hợp 10 Tr Trang DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Lượng dinh dưỡng lấy đi để tạo ra 1 tấn thóc 12 2.2 Thành phần tính chất của 3 loại phân bón lá PISOMIX của công ty TNHH Thái Dương [2]. 25 4.1 Một số tính chất đất trước thí nghiệm 36 4.2 Đặc điểm cây mạ PC6 trước khi cấy vụ mùa 2009 37 4.3 Ảnh hưởng của các công thức bón tới động thái tăng trưởng chiều cao của cây lúa PC6 vụ mùa năm 2009 38 4.4 Ảnh hưởng của các công thức bón tới động thái đẻ nhánh của cây lúa PC6 vụ mùa năm 2009 40 4.5 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới thời gian sinh trưởng của giống lúa PC6 vụ Mùa năm 2009 42 4.6 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chỉ số diện tích lá của giống lúa PC6 44 4.7 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới sự tích lũy chất khô trên giống lúa PC6 vụ mùa năm 2009 46 4.8 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống lúa PC6 vụ Mùa năm 2009 49 4.9 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng thương phẩm của giống lúa PC6 52 4.10 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng xay xát của giống lúa PC6 54 4.11 Ảnh hưởng của các công thức phân bón tới chất lượng dinh dưỡng và chất lượng nấu nướng của giống lúa PC6 vụ mùa 2009 55 4.12 Hiệu quả kinh tế của các công thức phân bón khác nhau trên giống lúa PC6 vụ Mùa 2009 56 4.13 Một số chỉ tiêu đất trước và sau thí nghiệm 58 DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 4.1 Động thái tăng trưởng chiều cao của giống lúa PC6 vụ mùa 2009 38 4.2 Số nhánh hữu hiệu của giống lúa PC6 40 4.3 Chỉ số diện tích lá của giống lúa PC6 44 4.4 Sự tích lũy chất khô của giống lúa PC6 giai đoạn trỗ hoàn toàn vụ Mùa 2009 46 4.5 Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của giống lúa PC6 vụ Mùa 2009 49

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuyen_27_10_1505.doc