Đề tài Xây dựng K-Barrier trong mạng cảm biến (WSN)
Bộ dữ liệu sử dụng
Bộ dữ liệu được lấy từ nhóm
Gồm 50, 80, 110, 140, 170, 200 đỉnh
Góc = 60, 180
Chiều rộng w, chiều cao h, số barrier tĩnh là n và góc
Vị trí toạ độ của sensor; bán kính hoạt động của sersor, góc (trong đó 2 = ), góc (góc hợp bởi đường phân giác của góc sensor hoạt động và đường Ox)
Kết luận
Các giải thuật thông thường như GA hay PSO đều cho ra kết quả không được tốt bằng AI-PSO bời vì kết quả chạy bằng cách giải thuật trên thường đi vào cục bộ, không đa dạng
Thời gian chạy của cả 3 giải thuật đều lâu, chưa đi đến lời giải tối ưu của bài toán
Kết hợp các giải thuật tiến hoá với các thuật toán heuristic để đạt hiệu quả cao hơn trong việc tìm lời giải tối ưu
Tìm kiếm thêm các phương pháp mã hoá mới
32 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng K-Barrier trong mạng cảm biến (WSN), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY DỰNG K-BARRIER TRONG MẠNG CẢM BIẾN (WSN)
Thành viên nhóm: Phạm Thị Minh Châu
Bùi Việt Anh
Lê Thị Vân
GVHD: TS. Nguyễn Thị Bình
Zhang, Y., Sun, X., & Yu, Z. (2018). K-barrier coverage in wireless sensor networks based on immune particle swarm optimisation. International Journal of Sensor Networks , 27 (4), 250-258.
1
Nội dung
Giới thiệu bài toán
Nghiên cứu liên quan
Phát biểu bài toán
Mô hình bài toán
Sử dụng các giải thuật khác để giải quyết bài toán
Kết quả thực nghiệm
Kết luận
2
Nút cảm biến
Trạm thông tin
Cảm biến
3
Ứng dụng của mạng cảm biến
4
4
Giới thiệu bài toán
Một số khái niệm liên quan:
Barrier: hàng rào cảm biến từ biên này đến biên kia để phát hiện đối tượng xâm nhập
Mạng bao phủ k-barrier: mọi đường xâm nhập đều bị phát hiện bởi ít nhất k cảm biến
Vùng giám sát
Đường xâm nhập
Hàng rào cảm biến
Sensor
5
Một số khái niệm liên quan:
Giới thiệu bài toán
Weak barrier coverage
Strong barrier coverage
6
Giới thiệu bài toán
Bao phủ 2-barrier (strong barrier)
Ví dụ:
7
Ứng dụng của bao phủ rào chắn
Bảo vệ biên giới
Bảo vệ cơ sở
Giám sát khu vực nguy hiểm
8
Nghiên cứu liên quan
[1] Zhang, L., Tang, J., & Zhang, W. (2009, November). Strong barrier coverage with directional sensors. In GLOBECOM 2009-2009 IEEE Global Telecommunications Conference (pp. 1-6). IEEE.
• Nghiên cứu strong barrier trong mạng cảm biến có hướng
• Giới thiệu đ ồ thị rào chắn có hướng
• Sử dụng giải thuật quy hoạch nguyên ILP, tập trung và phân tán
[2] Yudong Zhang, Yan Jun, Geng Wei, Lenan Wu (2010). Find multi-objective paths in stochastic networks via chaotic immune PSO.
Đề xuất ra cách mã hoá mới cho bài toán K-barrier và mô hình CIPSO
[3] Wang, Z., Liao, J., Cao, Q., Qi, H., & Wang, Z. (2013, October). Barrier coverage in hybrid directional sensor networks. In 2013 IEEE 10th International Conference on Mobile Ad-Hoc and Sensor Systems (pp. 222-230). IEEE
• Mô hình bài toán trên mạng có hướng lai vô hướng
• Sử dụng giải thuật Hungary
9
Nghiên cứu liên quan
[4] Wang, Z., Liao, J., Cao, Q., Qi, H., & Wang, Z. (2014). Achieving k-barrier coverage in hybrid directional sensor networks. IEEE Transactions on Mobile Computing, 13(7), 1443-1455.
• Đưa ra 3 bài toán: Min-Num-Mobile(k), Max-Num-Barrier và Minimum cost barrier formation ( MCBF)
• Sử dụng disjoint paths để giải
[5] Wu, F., Gui, Y., Wang, Z., Gao, X., & Chen, G. (2016). A survey on barrier coverage with sensors. Frontiers of Computer Science, 10(6), 968-984.
• Survey về mô hình sensor, các vấn đề và khó khăn trong bài toán bao phủ rào chắn
[6] Zhang, Y., Sun, X., & Yu, Z. (2017). Solving-Barrier Coverage Problem Using Modified Gravitational Search Algorithm. Mathematical Problems in Engineering, 2017.
• Sử dụng giải thuật PSO có trọng lực để giải
10
Phát biểu bài toán
11
Đầu vào:
Kích thước vùng giám sát (L x W)
Tập các sensor tĩnh đã triển khai trước
Thuộc tính các sensor
Đầu ra:
Số sensor động tối thiểu cần thêm vào để tạo ra k-barrier
k-barrier
Mô hình bài toán
Lập đồ thị WBG (Weighted Barrier Graph)
G = (V, E, W)
Trong đó:
V: tập đỉnh bao gồm biên trái (s), biên phải (t) và sensor tĩnh
E = {e(v i , v j )} : tập cạnh nối cặp 2 đỉnh bất kỳ
W: E : tập trọng số mỗi cạnh
w(v i , v j ): trọng số cạnh nối v i và v j - lượng sensor tối thiểu nằm giữa 2 đỉnh v i , v j
12
Lập đồ thị WBG
Trong đó:
d(v i , v j ) là khoảng cách Euclid giữa 2 sensor v i , v j
l r là đoạn thẳng dài nhất giữa 2 điểm trong phạm vi sensor
Mô hình bài toán
13
Biểu diễn bài toán:
Trong đó:
l một đường đi trong đồ thị (từ s đến t)
Nếu w(u, v) thuộc đường đi l : x uvl = 1
Ngược lại: x uvl = 0
Mô hình bài toán
14
Đề xuất:
Chiến lược mã hóa particle: Biểu diễn particle
Zhang , Y., Jun, Y., Wei, G., & Wu, L. (2010). Find multi-objective paths in stochastic networks via chaotic immune PSO. Expert Systems with Applications, 37(3), 1911-1919 .
Thuật toán tối ưu bầy đàn PSO kết hợp với Artificial immune (hệ miễn dịch nhân tạo): Sử dụng cho clone, crossover, mutation
=> Tăng tính đa dạng quần thể, tăng khả năng thoát khỏi tối ưu cục bộ
Mô hình bài toán
15
Biểu diễn particle:
Ví dụ: Bài toán xây dựng 3-barrier với 15 sensor
Trong đó:
Mỗi node: một sensor
Nút đích t 1 , t 2 , t 3
Probability: Xác suất chọn nút
Mô hình bài toán
16
Biểu diễn particle:
Ví dụ: Bài toán xây dựng 3-barrier với 15 sensor
Xây dựng đường đi: Với mỗi đường đi:
Bắt đầu từ nút nguồn s
Chọn nút có xác suất cao nhất vào đường đi
Dừng lại khi đạt đến nút đích t
Mô hình bài toán
17
Thuật toán PSO:
Với particle X i có vận tốc V i tương ứng:
Công thức cập nhật vận tốc:
Công thức cập nhật vị trí:
Trong đó:
p ibest : vị trí tốt nhất cá thể đạt được trong quá khứ
g ibest : cá thể tốt nhất trong bầy
rand 1 , rand 2 : các hệ số ngẫu nhiên trong [0, 1]
Mô hình bài toán
18
Artificial immune:
Một số định nghĩa mới:
Affinity:
Trong đó: fit là hàm fitness:
Density:
Mô hình bài toán
19
Artificial immune:
Một số định nghĩa mới:
Xác suất tiến hóa P s :
Với:
Mô hình bài toán
20
Artificial immune:
Các toán tử:
Giả sử mỗi swarm có N particle
Clone:
Chọn 20% particle có giá trị affinity lớn nhất vào library
Chọn ngẫu nhiên M particle từ library
- Tính P s của N+M particle, chọn N particle cho thế hệ tiếp theo
Mô hình bài toán
21
Artificial immune:
Các toán tử:
Crossover: Chọn 30% particle có giá trị affinity nhỏ nhất => twopoint crossover
Mutation: Tính rand 1 , rand 2 theo công thức:
Mô hình bài toán
22
Mô hình bài toán
Giải thuật kết hợp AI-PSO:
Bước 1: Khởi tạo swarm
Bước 2: Mã hóa các particle
Bước 3: Tính giá trị fitness
Bước 4: Thực hiện clone
Bước 5: Thực hiện crossover
Bước 6: Thực hiện mutation
Bước 7: Cập nhật vị trí, vận tốc với rand 1 , rand 2 đã tính ở bước trên
Bước 8: Lặp lại các bước từ bước 3-7 cho đến khi tìm được lời giải
23
Để có hiểu biết sâu hơn cũng như so sánh được kết quả đã công bố của bài toán, nhóm giải bài toán theo 2 giải thuật khác: GA , PSO
Mô hình bài toán: Đồ thị WBG
Biểu diễn cá thể: Sử dụng chiến lược mã hóa như AI-PSO
Sử dụng các giải thuật khác
24
Giải bài toán sử dụng GA
B ư ớc 1: Khởi tạo tham số
B ư ớc 2: Mã hoá quần thể
B ư ớc 3: Lai ghép ox và đột biến đảo đoạn
B ư ớc 4: Tìm k-barrier, tính fitness, sử dụng bánh xe Roulette chọn ra N cá thể cho thế hệ tiếp theo
B ư ớc 5: Lặp lại b ư ớc 3 và 4 cho đến khi gặp điều kiện dừng
25
Giải bài toán sử dụng PSO
Bước 1: Khởi tạo tham số
Bước 2: Mã hóa quần thể
Bước 3: Xây dựng k-barrier
Bước 4: Tính fitness
Bước 5: Cập nhật vận tốc, vị trí cho mỗi cá thể; pbest, gbest
Bước 6: Lặp lại từ bước 3 đến bước 5 cho đến khi gặp điều kiện dừng
26
Bộ dữ liệu sử dụng
Bộ dữ liệu đ ư ợc lấy từ nhóm
Gồm 50, 80, 110, 140, 170, 200 đỉnh
Góc = 60, 180
Chiều rộng w, chiều cao h, số barrier tĩnh là n và góc
Vị trí toạ độ của sensor; bán kính hoạt động của sersor, góc (trong đó 2 = ), góc (góc hợp bởi đường phân giác của góc sensor hoạt động và đường Ox)
27
Kết quả thực nghiệm
28
Kết quả thực nghiệm
29
Kết quả thực nghiệm
30
Kết luận
Các giải thuật thông th ư ờng như GA hay PSO đều cho ra kết quả không đ ư ợc tốt bằng AI-PSO bời vì kết quả chạy bằng cách giải thuật trên th ư ờng đi vào cục bộ, không đa dạng
Thời gian chạy của cả 3 giải thuật đều lâu, ch ư a đi đến lời giải tối ư u của bài toán
Kết hợp các giải thuật tiến hoá với các thuật toán heuristic để đạt hiệu quả cao h ơ n trong việc tìm lời giải tối ư u
Tìm kiếm thêm các ph ư ơng pháp mã hoá mới
31
THANKS FOR LISTENING!
32
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_xay_dung_k_barrier_trong_mang_cam_bien_wsn.pptx