Đề thi cuối kỳ học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán cao cấp A1
Câu 3: (2 điểm) Xét sự hội tụ của các tích phân
a.
2
5
1
1
5
x x x
I dx
x x
b.
1 0
sin x
J dx
x
Câu 4: (2 điểm)
a. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
n 1 2 1 n
n
.
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1
1
.5
n
n
n
x
n
.
Câu 5: (2,5 điểm)
a. Tìm giới hạn
3
2 2
00
lim
x 2
y
x
x y
.
b. Tìm cực trị tự do của hàm hai biến
2 2
, 3 2 5
2 2
x y
f x y xy x y .
3 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán cao cấp A1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1/3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Toán cao cấp A1 (CĐ)
Mã môn học: 1001111
Ngày thi: 10/06/2015 Thời gian: 90 phút
Đề thi có 1 trang Đề số: 1
SV được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: ( 2 điểm) Cho số phức
1
3
i
z
i
. Tính 2015z và 3 z .
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số
2ln 1 3
, 0
, 0
x
x
f x x
m x
.
a. Tìm m để hàm số f x liên tục tại 0 0x .
b. Với giá trị m vừa tìm được ở câu a, xét sự khả vi của f x tại 0 0x .
Câu 3: (2 điểm) Xét sự hội tụ của các tích phân
a.
2
5
1
1
5
x x x
I dx
x x
b.
1
0
sin x
J dx
x
Câu 4: (2 điểm)
a. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1 2 1
n
n
n
.
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1
1
.5
n
n
n
x
n
.
Câu 5: (2,5 điểm)
a. Tìm giới hạn
3
2 20
0
lim
2x
y
x
x y
.
b. Tìm cực trị tự do của hàm hai biến
2 2
, 3 2 5
2 2
x y
f x y xy x y .
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Ngày 5 tháng 6 năm 2015
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2/3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 cos sin
1 4 4
3
2 cos sin
6 6
i
i
z
i
i
0,5đ
1 5
cos sin
12 122
i
. 0,5đ
2015
2015 1 5.2015 5.2015cos sin
12 122
z i
. 0,5đ
3
6
1 5 /12 2 5 /12 2
cos sin
3 32
k k
z i
, 0,1,2k . 0,5đ
Câu 2.
a.
2 2
0 0 0
ln 1 3 3
lim lim lim 0
x x x
x x
f x
x x
. 0,5đ
0f m ;
0
lim 0 0
x
f x f m
. 0,5đ
b.
2 2
2 20 0 0
ln 1 30 3
lim lim lim 3
0x x x
xf x f x
x x x
(hữu hạn). Do đó, f x khả vi tại
0 0x . 0,5đ
Câu 3.
a. Ta có
2
5
1
0, 1
5
x x x
x
x x
.
Khi
2 2
5 5 3
1 1
,
5
x x x x
x
x x x x
; 0,5đ
Mà
3
1
1
dx
x
hội tụ (vì
3
1
2
) nên I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2. 0,5đ
b. Ta có
sin
0, (0,1]
x
x
x
.
Khi 0x ,
sin 1x x
x x x
; 0,5đ
Mà
1
0
1
dx
x
hội tụ (do
1
1
2
) nên J hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2. 0,5đ
Câu 4.
a. Do
1
lim lim 1
2 1 22 1
n
n
n n nn n
n n
nên chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy. 0,5đ
b.
1 1
lim 5
5 5
n
nn
R
n
. Chuỗi có khoảng hội tụ: 5,5 . 0,5đ
Tại 5x , chuỗi số
1 1
11
5
5
n
n
n
n nn n
hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. 0,5đ
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 3/3
Tại 5x , chuỗi số
1 1
1 1
5
5
n
n
n nn n
phân kì.
Vậy miền hội tụ của chuổi lũy thừa là [ 5;5) . 0,5đ
Câu 5.
a.
3 2
2 2 2 2
0 .
2 2
x x
x x
x y x y
, , 0,0x y 0,5đ
Mà
0 0
0 0
lim0 lim 0
x x
y y
x
nên
3
2 20
0
lim 0
2x
y
x
x y
. 0,5đ
b.
' 3 1 0
' 3 2 0
x
y
f x y
f y x
0,5đ
7 / 8
5 / 8
x
y
. Suy ra f x có điểm dừng 7 / 8; 5 / 8M . 0,5đ
21, 3, 1, 8A B C AC B .
Tại 7 / 8; 5 / 8M ,do 8 0 nên f x không đạt cực trị tại M . 0,5đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- daa1cdd10_6_2015_7017.pdf