Đề thi môn: Đại số mã môn học: Math 141401
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    Câu 2: Cho B u u u       1 2 3 0, 2,1 ; 1,1, 0 ; 1, 0, 1      là m t cơ s c a 3 và
E v x v x v x x          1 2 3 2 , 1, 1 2 2  là m t cơ s c a P x 2   . Cho ánh xạ tuyến tính f P x : 3  2  
được xác định b i f a b c a b x b c x a b c  , , 2 . .           2    .
a/ (1điểm) Tìm m t cơ s và số chiều c a Im f .
b/ (1điểm) Tìm ma trận c a ánh xạ tuyến tính f đối với cặp cơ s B E , .
c/ (1điểm) Trong P x 2   cho tích vô hướng    
1
1
u v u x v x dx , .
  . Hãy trực giao cơ s E
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 1 trang
1 trang | 
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn: Đại số mã môn học: Math 141401, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN 
BỘ MÔN TOÁN 
ĐỀ THI MÔN: ĐẠI SỐ 
Mã môn học: MATH 141401 
Ngày thi: 30/12/2014. Thời gian làm bài: 90 phút 
Sinh viên được sử dụng tài liệu 
Chú ý: Đề thi có 14 ý, mỗi ý 1 điểm. Sinh viên chỉ được chọn 10 ý để làm bài. 
Câu 1: Cho các ma trận 
1 2 3 4
3 1 1 0 , 2 ,
9 9 14
x
A m B m X y
m m z
     
         
     
          
. 
a/ (1điểm) Tìm m để hệ phương trình tuyến tính .A X B có vô số nghiệm. 
b/ (1điểm) Với 3m   , tính  2014det 5.A . 
Câu 2: Cho       1 2 30, 2,1 ; 1,1 , 0 ; 1, 0, 1B u u u     là m t cơ s c a 
3 và 
 2 21 2 32 , 1, 1E v x v x v x x        là m t cơ s c a  2P x . Cho ánh xạ tuyến tính  3 2:f P x 
được xác định b i        2, , 2 . .f a b c a b x b c x a b c       . 
a/ (1điểm) Tìm m t cơ s và số chiều c a Im f . 
b/ (1điểm) Tìm ma trận c a ánh xạ tuyến tính f đối với cặp cơ s ,B E . 
c/ (1điểm) Trong  2P x cho tích vô hướng    
1
1
, .u v u x v x dx
  . Hãy trực giao cơ s E. 
Câu 3: Cho ma trận 
5 3 0
3 5 0
0 0 4
A
 
  
 
  
 và 
1
2
3
x
X x
x
 
 
 
  
. 
a/ (1điểm) Tìm tất cả các giá trị riêng và vectơ riêng c a ma trận A. 
b/ (1điểm) Đưa ạng toàn phương   2 2 21 2 3 1 2 3 1 2, , 5 5 4 6f x x x x x x x x    về ạng chính t c b ng ph p biến 
đ i trực giao. 
c/ (1điểm) Đưa ạng toàn phương   20141 2 3, ,
Tg x x x X A X về ạng chính t c b ng ph p biến đ i trực giao. 
Câu 4: Cho ánh xạ :g G xác định b i   3 3,g k k k    , 
với là tập số nguyên và tập  3 :G n k k   . 
a/ (1điểm) Chứng minh quy t c : 3n k n k    (với mọi ,n k G ) là m t ph p toán hai ngôi trên G . 
b/ (1điểm) Chứng minh G cùng với ph p toán  là m t nhóm Abel (nhóm Abel là nhóm giao hoán). 
c/ (1điểm) Chứng minh ánh xạ g là m t song ánh. 
d/ (1điểm) Chứng minh g là m t đồng cấu từ nhóm  ,  (nhóm các số nguyên với phép cộng các số 
nguyên) vào nhóm  ,G  . Từ đó suy ra    : , ,g G   là m t đẳng cấu nhóm. 
Câu 5: Ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy đẳng nếu 2A A . 
a/ (1điểm) Chứng tỏ r ng 
0 1
0 1
A
 
  
 
 là ma trận lũy đẳng. Ma trận A có khả nghịch không? 
b/ (1điểm) Chứng minh r ng nếu  , nA B M là các ma trận lũy đẳng và AB BA thì AB cũng là ma 
trận lũy đẳng. 
CBCT không giải thích đề thi. Ngày tháng năm 
 B môn Toán 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 de_daiso_daitra_14_15_5243.pdf de_daiso_daitra_14_15_5243.pdf