Đề thi môn: Phương pháp tính - Mã môn học: MATH 121101
Bài 1 (3đ): Cho bài toán Côsi
2 1
0 1.5
y x x y
y
1. Áp dụng phương pháp Ơle, h=0.1 ta được y(0.2)(1) và y(0.5)(2). Từ đó suy ra
giá trị gần đúng y0.5 3
2. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến, h=0.2 ta được y(0.2)(4) và y(0.4)(5)
3. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến hai vòng lặp, h=0.3 ta được y(0.3)(6)
Bài 2(3đ): Cho phương trình x x e 2 3 1 x , trên khoảng tách nghiệm [-5;-2]
1. Áp dụng phương pháp Newton, x0= -4.1, chúng ta tính được x x 1 2 (7); (8) và sai
số x x 2 9
2. Áp dụng phương pháp lặp đơn, theo điều kiện của phương pháp, hãy cho biết
x 10 . Khi đó với x0= -4.5 thì khi đó x1=(11) và x2=(12)
4 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn: Phương pháp tính - Mã môn học: MATH 121101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Mã môn học: MATH 121101
Thời gian 90 phút
Được sử dụng tài liệu
Bài 1 (3đ): Cho bài toán Côsi
2 1
0 1.5
y x x y
y
1. Áp dụng phương pháp Ơle, h=0.1 ta được y(0.2)(1) và y(0.5)(2). Từ đó suy ra
giá trị gần đúng 0.5 3y
2. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến, h=0.2 ta được y(0.2)(4) và y(0.4)(5)
3. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến hai vòng lặp, h=0.3 ta được y(0.3)(6)
Bài 2(3đ): Cho phương trình 2 3 1 xx x e
, trên khoảng tách nghiệm [-5;-2]
1. Áp dụng phương pháp Newton, x0= -4.1, chúng ta tính được 1 2(7); (8)x x và sai
số 2 9x x
2. Áp dụng phương pháp lặp đơn, theo điều kiện của phương pháp, hãy cho biết
10x . Khi đó với x0= -4.5 thì khi đó x1=(11) và x2=(12).
Bài 3(2đ): Áp dụng phương pháp Bình phương bé nhất với số liệu:
x 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
y 3.1 4.8 6.0 8.1 10.7
1. Đặt y a b x ta có a=(13), b=(14). Áp dụng khi x=0.8 tính gần đúng y(15)
2. Đặt x By A e , suy ra B=(16)
Bài 4 (tự luận, 2đ): Cho các đa thức bậc 2 và bậc 3 lần lượt ký hiệu là P2(x) và P3(x). Giả
sử P2(xi) = P3(xi) tại ba mốc cách đều phân biệt 0 , 0, 0,1,2ix x ih h i
Chứng minh rằng khi đó
2 2
0 0
2 3
x x
x x
P x dx P x dx . (Hướng dẫn: dung công thức Simpson)
Ghi chú: Ngày 19 tháng 11 năm 2014
- Giám thị không giải thích đề thi Bộ môn duyệt
- Dấu chấm là dấu thập phân
Họ và tên ...................................................
MSSV:........................................................
Phòng thi...................STT:.........................
Chữ ký GT 1:...................GT2:...................
Điểm số:....................Điểm chữ:.................
Chữ ký giáo viên chấm:..............................
BẢNG TRẢ LỜI BÀI 1, 2, 3
Câu Đáp án Câu Đáp án
(1) 1.3014 (9) Từ 10-2 đến 10-1
(2) 1.0353 (10) 1 3xe x
(3) 0.8501 (11) -3.8093
(4) 1.3052 (12) -3.5285
(5) 1.1283 (13) -3.3457
(6) 1.2164 (14) 18.647
(7) -3.4303 (15) 13.333
(8) -3.3163 (16) 2.6160
Bài 4: (mỗi ý 0.5đ)
- Đặt 3f x P x , theo công thức Simpson 2 đoạn chia
2 2
0 0
3 2
x x
x x
P x dx P x dx
- Sai số phép toán trên là
42
180
M hh
- Trong đó (4)3max 0M P x
- Vậy 0 nên ta có điều cần chứng minh
*Lưu ý: câu (10) có nhiều đáp án, ví dụ 1 3
xe
x
, Khi đó (11), (12) sẽ thay đổi tương
ứng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Mã môn học: MATH 121101
Thời gian 90 phút
Được sử dụng tài liệu
Bài 1 (3đ): Cho bài toán Côsi
2 1
0 3.5
y x x y
y
1. Áp dụng phương pháp Ơle, h=0.1 ta được y(0.2)(1) và y(0.5)(2). Từ đó suy ra
giá trị gần đúng 0.5 3y
2. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến, h=0.2 ta được y(0.2)(4) và y(0.4)(5)
3. Áp dụng phương pháp Ơle cải tiến hai vòng lặp, h=0.3 ta được y(0.3)(6)
Bài 2(3đ): Cho phương trình 2 3 1 xx x e
, trên khoảng tách nghiệm [-5;-2]
1. Áp dụng phương pháp Newton, x0= -4.2, chúng ta tính được 1 2(7); (8)x x và sai
số 2 9x x
2. Áp dụng phương pháp lặp đơn, theo điều kiện của phương pháp, hãy cho biết
10x . Khi đó với x0= -4.8 thì khi đó x1=(11) và x2=(12).
Bài 3(2đ): Áp dụng phương pháp Bình phương bé nhất với số liệu:
x 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
y 3.1 4.8 6.0 8.1 10.7
1. Đặt y a b x ta có a=(13), b=(14). Áp dụng khi x=1.8 tính gần đúng y(15)
2. Đặt x By A e , suy ra B=(16)
Bài 4 (tự luận, 2đ): Cho các đa thức bậc 2 và bậc 3 lần lượt ký hiệu là P2(x) và P3(x). Giả
sử P2(xi) = P3(xi) tại ba mốc cách đều phân biệt 0 , 0, 0,1,2ix x ih h i
Chứng minh rằng khi đó
2 2
0 0
2 3
x x
x x
P x dx P x dx . (Hướng dẫn: dung công thức Simpson)
Ghi chú: Ngày 19 tháng 11 năm 2014
- Giám thị không giải thích đề thi Bộ môn duyệt
- Dấu chấm là dấu thập phân
Họ và tên ...................................................
MSSV:........................................................
Phòng thi...................STT:.........................
Chữ ký GT 1:...................GT2:...................
Điểm số:....................Điểm chữ:.................
Chữ ký giáo viên chấm:..............................
BẢNG TRẢ LỜI BÀI 1, 2, 3
Câu Đáp án Câu Đáp án
(1) 3.3034 (9) Từ 10-3 đến 10-2
(2) 3.0960 (10) 1 3xe x
(3) 3.0394 (11) -3.9253
(4) 3.3132 (12) -3.5771
(5) 3.1767 (13) -41.209
(6) 3.2438 (14) 41.941
(7) -3.4567 (15) 15.061
(8) -3.3180 (16) 1.6160
Bài 4: (mỗi ý 0.5đ)
- Đặt 3f x P x , theo công thức Simpson 2 đoạn chia
2 2
0 0
3 2
x x
x x
P x dx P x dx
- Sai số phép toán trên là
42
180
M hh
- Trong đó (4)3max 0M P x
- Vậy 0 nên ta có điều cần chứng minh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- da_math121101_ppt_10_1_3007.pdf