Đề thi thử tốt nghiệp - Môn Hóa học

Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho lúa đúng cách được thực hiện theo cách nào sau đây? A.Bón đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua B.Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm C.Bón đạm cùng một lúc với vôi D.Cách nào cũng được

pdf20 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp - Môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. B. 4. C. 3. D . 5. 13/ Trong các chất Na, Al 2 O 3 , CaO, Fe, Fe 3 O 4 số chất tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường là: A.2 B.3 C. 1 D .4 14/ Hai thanh kim loại M hĩa trị II, cĩ khối lượng bằng nhau. Một được ngâm vào dung dịch Cd(NO 3 ) 2 sau một thời gian khối lượng lá kim loại tăng thêm 0,47% so với ban đầu. Một được ngâm vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 sau một thời gian khối lượng kim loại tăng thêm 1,42%. Biết số mol hai thanh kim loại tham gia phản ứng như nhau, tên kim loại M là: A. Fe B. Mg C. Zn D . Ni 15/ Biết E0pin (Zn-Ag) = 1,599V và E0(Zn2+/Zn) = -0,76V, thế điện cực chuẩn của cặp oxi hĩa - khử Ag+/Ag là: A.1,320V B.0,670V C. 0,799V D .0,800V 16/ Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch khơng thay đổi thì nồng dộ mol/lít của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là: A.1,2M B. 1,4M C.1,7M D.1,8M 17/ Cho 6 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít CO 2 (đktc). Hai kim loại đĩ là: A.Li, Na B.Na, K C.Rb, Cs D .K, Pb 18/ Khử m gam bột CuO bằng H 2 nung nĩng, thu được hỗn hợp chất rắn X. ðể hịa tan hết X cần dùng vừa đủ 1 lít dung dịch HNO 3 1M. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít NO (đktc). Hiệu xuất của phản ứng khử CuO là: A. 85% B. 80% C. 75% D . 90% 19/ Phương trình hĩa học nào sau đây viết đúng? A. 2Fe + 3I 2 → 0 t 2FeI 3 B. 3Fe + 4H 2 O  → > C 0570 FeO + H 2 C. Fe + CuO → 0 t FeO + Cu D. 2Fe(NO 3 ) 2 → 0 t 2FeO + 2NO 2 + O 2 20/ Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3 O 4 để luyện được 1200 tấn gang cĩ hàm lượng sắt 05%? Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1% A. 5268,915 tấn B. 5213,610 tấn C. 3526,740 tấn D. 19875,025 tấn 21/ Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Số cặp xảy ra phản ứng là: A. 1 B.3 C.4 D .2 22/ Hiđro hố hồn tồn m gam triolein thu được 89 g tristearin. Giá trin m là A.88,9 B.48,8 C.84,8 D .88,4 23/ Khối lượng NaOH cần để trung hồ 1g chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 là: A.9mg B.3mg C.7mg D .5mg 24/ Thuốc thử cần dùng để phân biệt bốn gĩi bột: Mg, Al 2 O 3 , Al, Na là: A. Dung dịch FeCl 2 hoặc dung dịch BaCl 2 B. H 2 O hoặc dung dịch NaOH C. Dung dịch KOH hoặc dung dịch FeCl 2 D. H 2 O hoặc dung dịch FeCl 2 25/ Quặng boxit thành phần chủ yếu là Al 2 O 3 và tạp chất là SiO 2 và Fe 2 O 3 . ðể làm sạch Al 2 O 3 trong cơng nghiệp cĩ thể sử dụng các loại hĩa chất nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH đặc và axit CH 3 COOH 220 B. Dung dịch NaOH đặc và khí CO 2 C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl D. Dung dịch NaOH đặc và axit H 2 SO 4 26/ Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với với Al 2 O 3 là: A. Dung dịch NaHSO 4 , dung dịch KOH, dung dịch HBr B. Dung dịch HNO 3 , dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch NH 3 C. CO, dung dịch H 2 SO 4 , dung dịch Na 2 CO 3 D. Ba, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 27/ Xà phịng hĩa 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH x (mol/l). Giá trị của x là: A.1 B.1,5 C.0,5 D .2 28/ Chỉ dùng hĩa chất nào trong các hĩa chất dưới đây để nhận biết được hỗn hợp kim loại: Na, Ba, Al và Ag? A. Dung dịch NH 3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H 2 SO 4 lỗng D. H 2 O 29/ Hịa tan 4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là: A.2,24 B.1,12 C.1,68 D .3,36 30/ Trộn dung dịch NaHCO 3 với dung dịch NaHSO 4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nĩng. Sau phản ứng thu được dung dịch X cĩ A.pH = 14 B.pH 7 31/ Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây khơng dùng để điều chế muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. FeCO 3 + NaNO 3 + HCl C. Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 D. Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 lỗng 32/ Cặp dung dịch nào sau đây cĩ khả năng hồ tan được Cu(OH) 2 ? A. Glucozơ và rượu etylic B. Anđehit axetic và glixerol C. Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan - 1,3 - điol 33/ Câu nào sau đây khơng đúng? A.Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước B.Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo khơng no tồn tại ở trạng thái lỏng C.Hiđro hĩa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn D.Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no tồn tại ở trạng thái rắn 34/ Xà phịng hĩa 1kg lipit cĩ chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là: A.32,2 gam B.16,1 gam C.18,4 gam D .9,2 gam 35/ Thiếu vitamin C sẽ sinh ra bệnh: A.Thiếu máu B.Hoại huyết C.Cịi xương D .Mờ mắt 36/ ðể phân biệt các chất alanin, axit glutamic, lizin ta chỉ cần dùng: A.Dung dịch Na 2 CO 3 B.Cu(OH) 2 ; t0 C.HNO 2 D.Quỳ tím 37/ Khi phân tích một aminoaxit X cho kết quả: 54,9% C, 10% H, 10,7% N, M X =131. CTPT của X là: A.C 6 H 15 NO 2 B.Kết quả khác C.C 6 H 13 NO 2 D .C 4 H 14 N 2 O 38/ Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 , CH 3 OH, dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 3. B. 2. C. 5. D . 4. 39/ Ứng dụng nào sau đây khơng phải là của xenlulozơ? A.Dùng làm vật liệu xây dựng và đề gỗ B.Nguyên liệu sản xuất xi măng C.Nguyên liệu sản xuất rượu etylic 221 D.Nguyên liệu sản xuất giấy, vải sợi, tơ sợi nhân tạo 40/ ðể phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl 2 , CuCl 2 , NH 4 Cl, CrCl 3 và (NH 4 ) 2 SO 4 ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là: A.Dung dịch NaOH B.BaCl 2 C.AgNO 3 D .Ba(OH) 2 222 ðỀ SỐ 02 Thời gian 60 phút 1/ Câu nào sau đây khơng đúng? A.CH 3 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 B.CH 3 COOCH=CH 2 cĩ thể trùng hợp tạo polime C.CH 3 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 = CHCOOCH 3 D.CH 3 CH 2 COOCH = CH 2 tác dụng được với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối 2/ Thuỷ phân hồn tồn este A của một axit hữu cơ đơn chức và một ancol đơn chức bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hồn tồn dung dịch sau thuỷ phân. Phần hơi được dẫn qua bình (1) đựng CuSO 4 khan dư. Hơi khơ cịn lại ngưng tụ hết vào bình (2) đựng Na dư, thấy cĩ khí G bay ra và khối lượng bình 2 tăng thêm 6,2g. Dẫn khí G qua bình 3 đựng CuO dư, đun nĩng thu được 6,4g Cu. Lượng este A ban đầu tác dụng với dung dịch brom dư thì cĩ 32 g brom phản ứng thu được sản phẩm trong đĩ brom chiếm 65,04% khối lượng phân tử. Tên gọi A là: A.metyl metacrylat B.metyl acrylat C.vinyl axetat D.metyl axetat 3/ Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C 8 H 8 O 2 (đều là dẫn xuất benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và rượu là: A.2 B.4 C.7 D .3 4/ Xà phịng hĩa hồn tồn 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x ≥ 2) mol rượu. Vậy este X được tạo thành từ A.axit đa chức và rượu đa chức B.axit đơn chức và rượu đơn chức C.axit đa chức và rượu đơn chức D.axit đơn chức và rượu đa chức 5/ Cho hợp chất A cĩ cơng thức sau: H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 2 COOH)-CO-NH-CH(CH 2 -C 6 H 5 )-CO-NH-CH 2 -COOH và các aminoaxit: 1) H 2 N-CH 2 -COOH; 2)HOOC-CH 2 -CHNH 2 -COOH; 3) C 6 H 5 -CH 2 -CHNH 2 -COOH. Khi thuỷ phân A thu được các aminoaxit là: A.1,2,3 B.1,2 C.1,3 D .2,3 6/ Cho các chất: (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch NaOH, (3) dung dịch NaNO 2 /HCl, (4) Cu(OH) 2 , (5) Na, (6) Cu, (7) CaSO 4 , (8) CaCO 3 . Axit glutamic tác dụng được với những chất: A.1, 3, 4, 5, 7, 8 B.1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 C.1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 D .1, 2, 3, 4, 5, 8 7/ ðể xà phịng hố hồn tồn 1,51g chất béo cần dùng 45ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố chất béo là: A.126 B.167 C.151 D .252 8/ Hịa tan 13,4 gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (n Na ≤ n Al ) vào nước dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc) cịn lại chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch Cu(NO 3 ) 2 thu được 9,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 20,15% B. 62,68% C. 37,32% D . 17,16% 9/ Một hỗn hợp gồm Na, Al cĩ tỷ lệ mol 2:3, cho hỗn hợp này tác dụng với H 2 O. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H 2 (đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là: A. 2,0250 B. 2,7000 C. 0,6750 D . 1,6875 10/ Cho các polime sau: (-CH 2 -CH 2 -CH 2 -) n (-CH 2 -CH = CH-CH 2 -) n , (-NH - CH 2 - CO -) n . Cơng thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên lần lượt là: A. CH 2 = CHCl , CH 3 - CH = CH - CH 3 , CH 3 - CH(NH 2 ) -COOH B. CH 2 = CH 2 , CH 3 - CH =C = CH 2 , H 2 N - CH 2 -COOH C. CH 2 = CH 2 , CH 3 - CH = CH - CH 3 , H 2 N - CH 2 -CH 2 - COOH D. CH 2 = CH 2 , CH 2 = CH - CH = CH 2 , H 2 N - CH 2 -COOH 11/ Nếu một quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ gallon xăng chứa chì (cứ 1 gallon xăng cĩ pha thêm 2ml chì tetraetyl 223 (Pb(C 2 H 5 ) 4 ), khối lượng riêng 1,65g.ml-) thì quốc gia đĩ đã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì? A.1,586.104 tấn B.4,950.104 tấn C.2,475.105 tấn D.3,300.104 tấn 12/ Một nhà máy nhiệt điện tiêu tốn 2,2 triệu tấn than mỗi năm. Than chứa 3,5% lưu huỳnh, trong đĩ 90% bị thốt vào khơng khí dưới dạng SO 2 . Nếu nhà máy khơng cĩ thiết bị lọc khí thải thì mỗi giờ lượng SO 2 thốt vào khơng khí là bao nhiêu? A.37,973 tấn B.1,582 tấn C.1,836 tấn D .7,700 tấn 13/ Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch X thì thấy dung dịch vẫn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thì thấy dung dịch trong suốt trở lại. Sau đĩ nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 lỗng vào thấy dung dịch vẫn đục, nhỏ tiếp dung dịch H 2 SO 4 vào lại thấy dung dịch thu được trở nên trong suốt. Dung dịch X là: A.dung dịch NaAlO 2 B.dung dịch AlCl 3 C.dung dịch Cr(NO 3 ) 2 D.dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 14/ Dãy nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo? A. tơ polieste, tơ visco, tơ axetat B. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniac C. tơ capron, tơ axetat, tơ visco D. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniac 15/ Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400 (D=0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng 80% là: A. 503,27 gam B. 626,09 gam C. 1562,40 gam D. 781,20gam 16/ Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO 4 8% để điều chế được 560 gam dung dịch CuSO 4 16% A. 60 gam CuSO 4 .5H 2 O và 500 gam dung dịch CuSO 4 8% B. 100 gam CuSO 4 .5H 2 O và 460 gam dung dịch CuSO 4 8% C. 120 gam CuSO 4 .5H 2 O và 440 gam dung dịch CuSO 4 8% D. 80 gam CuSO 4 .5H 2 O và 480 gam dung dịch CuSO 4 8% 17/ Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở? A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH 3 COO- B. Khi cĩ xúc tác enzim, dùng dung dịch glucozơ lên men thành rượu etylic C. Khử hồn tồn glucozơ cho hexan D. Glucozơ cĩ phản ứng tráng gương 18/ Hịa tan 1,755 gam NaCl vào nước sơi, đem điện phân cĩ màng ngăn thu được 500ml dung dịch cĩ pH = 12. Hiệu suất điện phân là: A.15,67% B.55,67% C.66,67% D .16,67% 19/ Trong các chất sau: FeO (1), HCl (2), HNO 2 (3), KOH (4), Na 2 CO 3 (5), CH 3 OH/HCl (khí) (6). Các chất tác dụng được với axit aminoaxetic là: A.2, 4, 5, 6 B.1, 2, 3, 4, 5, 6 C.2, 3, 4, 5, 6 D.1, 2, 4, 5 20/ Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc lạo tơ polieste) là: A. xenlulozơtrinitrat B. axit terephtalic và etilen glicol C. axit ε- aminocaproic D. etilenglicol và axittađipic 21/ ðể phân biệt các dung dịch riêng biệt: dung dịch NaCl, nước Giaven, dung dịch KI ta cĩ thể dùng một thuốc thử, đĩ là: A.dung dịch HCl B.dung dịch NaOH C.dung dịch AgNO 3 D.dung dịch KMnO 4 22/ Cho hỗn hợp khí A gồm O 2 và NO 2 vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp bột Al và Be vào dung dịch X sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y. Y gồm các khí: A.NH 3 và H 2 B.NO và N 2 O C.H 2 và N 2 D .N 2 và NH 3 224 23/ Từ 1 tấn muối ăn cĩ chứa 10% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lít dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên? A.95,88% B.98,58% C.98,56% D .98,85% 24/ Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vịng? A. Glucozơ cĩ phản ứng tráng gương B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch xanh lam C. Khử hồn tồn glucozơ cho hexan D. Glucozơ cĩ hai nhiệt độ nĩng chảy khác nhau 25/ Cĩ các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol (2) Glucozơ và Anđehit axetic (3) Sacarozơ và mantozơ (4) Mantozơ và fructozơ Chỉ dùng Cu(OH) 2 cĩ thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên? A. 2 B. 3 C. 4 D . 1 26/ Cĩ 3 bình chứa các chất khí SO 2 , O 2 , CO 2 . Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là: A.Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đĩ lội qua dung dịch NaOH B.Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH) 2 , sau đĩ lội qua dung dịch Br 2 C.Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ D.Cho từng khí lội qua dung dịch H 2 S, sau đĩ lội qua dung dịch Ca(OH) 2 27/ C 3 H 9 O 2 N + NaOH  CH 3 NH 2 + (D) + H 2 O. Cơng thức cấu tạo của D là: A.CH 3 COONa B.Kết quả khác C.H 2 N-CH 2 -COONa D.CH 3 -CH 2 -CONH 2 28/ Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nĩng Y ở nhiệt dộ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là: A. NaOH, Na 2 CO 3 , CO 2 , NaHCO 3 , B.NaOH, Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , CO 2 C. KOH, KHCO 3 , CO 2 , K 2 CO 3 , D. NaOH, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , CO 2 29/ Cho một mẩu Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch axit HCl thấy khơng cĩ hiện tượng gì. Nếu sục tiếp O 2 liên tục vào thì cĩ hiện tượng gì xảy ra? A. ðồng tan tạo thành dung dịch khơng màu B. Mẩu đồng đỏ hĩa đen C. Khơng cĩ hiện tượng gì D. ðồng tan tạo thành dung dịch màu xanh 30/ Hịa tan hồn tồn 19,2g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dung dịch D và 0,3mol khí H 2 bay ra. Dung dịch D gồm H 2 SO 4 và HCl trong đĩ số mol của HCl gấp 4 số mol của H 2 SO 4 . ðể trung hịa ½ dung dịch C cần hết V lít dung dịch D. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hịa là: A.36,92g B.27,4g C.33,4g D .29,98g 31/ Chọn phản ứng điều chế CuSO 4 trong cơng nghiệp: A. 2Cu + O 2 + 2H 2 SO 4 (l) → 2CuSO 4 + 2H 2 O B. CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O C. Cu + 2H 2 SO 4 (đ, t0) → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O D. Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2H 2 O 32/ Phản ứng hĩa học nào sau viết sai? A. Cr + 6HNO 3  Cr(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O B. 2Cr + 3Cl 2  2CrCl 3 C. Cr + NaOH + H 2 O  NaCrO 2 + 3/2H 2 225 D. Cr + 2HCl  CrCl 2 + H 2 33/ Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 250 ml dung dịch CuSO 4 1M thu được dung dịch X. Cho 20,55 gam Ba vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 14,7 gam B. 42,3 gam C. 49,65 gam D . 34,95 gam 34/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mịn điện hĩa? A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm B. ðốt dây Fe trong khí oxi C. Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2 SO 4 lỗng D. Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl 35/ Khi lấy 1,35 gam muối clorua của một kim loại M chỉ cĩ hĩa trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau thì thấy khối lượng khác nhau là 0,53 gam. Cơng thức của 2 muối là: A. CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 B. ZnCl 2 , Zn(NO 3 ) 2 C. MgCl 2 , Mg(NO 3 ) 2 D. CuCl 2 , Cu(NO 3 ) 2 36/ X là hợp chất của hai kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hịa tan hồn tồn vào nước thu được 6,72 lít H 2 (đktc). ðem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là: A.Ba B.Mg C.Ca D .Sr 37/ Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu cịn lại của hai dây được nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối với hai dây kim loại sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Electron di chuyển từ Fe sang Cu B. Electron di chuyển từ Cu sang Fe C. Ion Cu2+ thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe 38/ Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe 2 O 3 nung nĩng. B. Al tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc, nĩng. C. Al tác dụng với CuO nung nĩng. D. Al tác dụng với Fe 3 O 4 nung nĩng. 39/ Phản ứng hĩa học nào sau đây khơng xảy ra? A. Zn + CuSO 4  B. Al + H 2 SO 4 (đặc, nguội)  C. Cu + Fe(NO 3 ) 3  D. Cu + NaNO 3 + HCl  40/ Xà phịng hố hồn tồn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn? A.16,4 B.18,4 C.18,0 D .24,4 226 ðỀ SỐ 03 Thời gian 60 phút 1/ Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. ðốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa cĩ màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. Cu(NO 3 ) 2 , NaNO 3 . B. KMnO 4 , NaNO 3 . C. CaCO 3 , NaNO 3 . D. NaNO 3 , KNO 3 . 2/ Phát biểu nào sau đây khơng đúng về xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp? A.Xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nĩng chất béo với dung dịch kiềm B.Xà phịng là hỗn hợp muối natri (hoặc kali) của các axit béo, khơng nên dùng xà phịng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa của canxi và magie C.Xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp cĩ khả năng hoạt động bề mặt cao, cĩ tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn D.Chất tẩy rửa tổng hợp khơng phải là muối natri của axit cacboxylic khơng bị kết tủa trong nước cứng 3/ Trong các loại hợp chất hữu cơ: ancol (1), axit (2), amin (3), lipit (4), aminoaxit (5), protit (6), este của aminoaxit (7). Các loại hợp chất cĩ thành phần từ 4 nguyên tố hố học trở lên là: A.(5), (6), (7) B. (6) C. (4), (5), (6), (7) D.(3), (4), (5), (6) 4/ Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và cĩ thể cĩ O. Hệ số trùng hợp của phân tử là 1800, phân tử khối là 154800. X là: A.Cao su isopren B.PVC C.PVA D .PE 5/ Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A.Cu(OH) 2 , Br 2 , H 2 B.NaOH, CH 3 COOH, H 2 , NH 3 C. C 2 H 5 OH, HCl, Cu(OH) 2 , O 2 D .NaOH, CH 3 COOH, N 2 6/ Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH theo phản ứng: X + 2NaOH  muối Y + ancol Z + H 2 O Cơng thức cấu tạo của X là: A.HOOC-COOCH=CH 2 B.HOOC-COOC 2 H 5 C. CH 3 COOCH=CH 2 D.C 2 H 5 OOC-COOCH 3 7/ X là hỗn hợp 2 este cĩ cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 6,16 lít O 2 (đktc). ðun nĩng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hồn tồn, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A.13,5 gam B.15 gam C.37,5 gam D .7,5 gam 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. 9/ Cho các chất: anđehitfomic, axit axetic, glucozơ. Câu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về các chất này? A. Khi đốt cháy hồn tồn cùng khối lượng các chất trên cho cùng khối lượng CO 2 và H 2 O B. Cả 3 chất đều cĩ khả năng phản ứng được với Cu(OH) 2 C. Chúng đều cĩ cùng cơng thức đơn giản nên cĩ cùng thành phần % các nguyên tố C, H, O D. Cả 3 chất đều cĩ khả năng phản ứng cộng với H 2 xúc tác Ni, t0 10/ Khi trùng ngưng a gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngồi amino axit dư người ta cịn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là: A.9,120 B.11,400 C.11,120 D .7,296 11/ Sacarozơ và glucozơ đều cĩ A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam C. Phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 đung nĩng D. Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit 227 12/ Cĩ 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch khơng màu gồm NH 4 HCO 3 , NaAlO 2 , C 6 H 5 ONa, C 2 H 5 OH. Chỉ dùng một hố chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên? A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch HCl C.Dung dịch BaCl 2 D .Khí CO 2 13/ ðể chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này với A.dung dịch HCl và dung dịch Na 2 SO 4 B.dung dịch NaOH và dung dịch NH 3 C. dung dịch KOH và CuO D. dung dịch KOH và dung dịch HCl 14/ Muốn phân biệt dầu nhớt bơi trơn máy với dầu nhớt thực vật, người ta đề xuất 3 cách: 1. ðun nĩng với dung dịch NaOH, để nguội cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH) 2 thấy chuyển sang dung dịch màu xanh thẩm là dầu thực vật 2. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt 3.Cho vào nước chất nào nhẹ nổi trên bề mặt là dầu thực vật Phương án đúng là: A.1 và 2 B.1 ,2 và 3 C.Chỉ cĩ 1 D .2 và 3 15/ Cho các chất sau: CH 3 COONH 4 , CH 3 COOH, CH 2 (NH 2 )COOH, HCOOCH 3 , C 6 H 5 ONa tổng số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là: A.2 B.5 C.4 D .3 16/ Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho tồn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đĩ là: A. một este và một ancol. B. một este và một axit. C. hai este. D. hai axit. 17/ Trong các phát biểu liên quan đến gluxit 1. Khác với glucozơ (chứa nhĩm chức anđehit), fructozơ (chứa nhĩm chức xeton) khơng cho phản ứng tráng gương. 2. Sacarozơ là đisaccarit của glucozơ nên Sacarozơ cũng tham gia phản ứng tráng gương như glucozơ 3. Tinh bột chứa nhiều nhĩm -OH nên tan nhiều trong nước 4. Mantozơ là đồng phân của Sacarozơ, mantozơ cĩ tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH) 2 Các phát biểu sai là: A. (1), (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (2) D. (4) 18/ Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 19/ Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 . (III) ðiện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3 . (V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 . (VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 . Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. II, V và VI. C. I, IV và V. D. I, II và III. 20/ Lắc 2,7 gam bột Al trong 200 ml dung dịch chứa Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi phản ứng hồn tồn thu được 9,2 gam chất rắn A gồm hai kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9 gam kết tủa. Nồng độ ban đầu của hai muối lần lượt là: A. 0,75M; 0,75M B. 0,75M; 0,5M 228 C. 0,5M; 0,75M D.0,5M; 0,5M 21/ Dãy gồm các chất và thuốc đều cĩ thể gây nghiện cho con người là: A. penixilin, paradol, cocain. B. cocain, seduxen, cafein. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin. 22/ Người ta cĩ thể dùng phản ứng khử ion Ag+ của dung dịch AgNO 3 trong NH 3 để xác định hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ cĩ trong nước tiểu bệnh nhân là: A.0,54M B.0,35M C.0,25M D .0,5M 23/ Cĩ 5 lọ đựng 5 chất bột trắng riệng biệt sau: NaCl, Ca 2 SO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 cĩ thể dùng nhĩm hố chất nào sau đây để phân biệt được từng lọ? A.H 2 O và NaOH B.H 2 O và CO 2 C.H 2 O và quỳ tím D.AgNO 3 và H 2 O 24/ Dung dịch X gồm HCl, CuSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ, I = 7,724A đến khi ở catot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đĩ ở anot cĩ 0,1 mol chất khí thốt ra. Thời gian điện phân (giây) và nồng độ Fe2+ trong dung dịch sau điện phân lần lượt là: A.2500 và 0,1M B.2300 và 0,1M C.2500 và 0,15M D.2300 và 0,15M 25/ ðiện phân dung dịch cĩ hồ tan 13,5 gam CuCl 2 và 14,9 gam KCl (cĩ màng ngăn, điện cực trơ) trong 2 giờ với I = 5,1A. Dung dịch sau điện phân được trung hồ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A.0,7 B.0,5 C.0,9 D .0,18 26/ Nung nĩng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,6. B. 36,7. C. 48,3. D. 57,0. 27/ Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Giá trị của x là: A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D.2,0. 28/ X là este tạo được glixerol và hai axit (fomic và axetic). X tác dụng được với Na giải phĩng H 2 . Tổng số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là A.2 B.1 C.4 D .3 29/ Hồ tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 57,4. B. 68,2. C. 28,7. D.10,8. 30/ Sắt tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. HNO 3 đặc nguội, Cl 2 , dung dịch CuSO 4 B. O 2 , dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch NaOH C. S, dung dịch Fe(NO 3 ) 3 , dung dịch H 2 SO 4 lỗng D. Al 2 O 3 , H 2 O, HNO 3 lỗng, dung dịch AgNO 3 31/ Cho 18,4 gam Na vào 100 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3 1M và Al(NO 3 ) 3 1,5M, sau khi phản ứng kết thúc thu kết tủa và nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,65 B. 18,5 C. 8,76 D . 13,1 32/ Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng 6CO 2 + 6H 2 O  → + kcal673 C 6 H 12 O 6 + 6O 2 . Cho biết cứ một phút (trời nắng) mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời nhưng chỉ cĩ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Hỏi một cây xanh cĩ 10 lá, mỗi lá 10cm2 thì cần thời gian là bao nhiêu để tổng hợp được 0,18 gam glucozơ là? A.262,9 phút B.67,3 phút C.269,2 phút D .134,6 phút 33/ Cho 16 gam Ca vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng kết tủa 229 thu được bằng: A. 19,6 gam B. 46,6 gam C. 66,2 gam D . 93,2 gam 34/ Cĩ hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm cĩ chứa dung dịch hỗn hợp (FeSO 4 + H 2 SO 4 lỗng) và lắc nhẹ A. Màu tím hồng của dung dịch KMnO 4 mất dần và thu được dung dịch màu vàng B. Màu tím của dung dịch KMnO 4 nhạt dần, cĩ kết tủa màu trắng xanh xuất hiện C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO 4 mất dần và cĩ kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện D. Dung dịch từ khơng màu chuyển sang màu tím hồng 35/ Hồ tan hồn tồn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nĩ vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan cĩ nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). Kim loại M là: A. Ca. B. K. C. Ba. D.Na. 36/ Hỗn hợp X gồm Fe, Fe, Al. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng vừa hết 300 ml dung dịch KMnO 4 1M trong mơi trường H 2 SO 4 lỗng Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được V lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là: A. 33,6 lít B. 44,8 lít C. 11,2 lít D . 22,4 lít 37/ Chọn quặng cĩ hàm lượng sắt lớn nhất: A. Quặng manhetit B. Quặng pirit sắt C. Quặng hemantit D. Quặng xiđenrit 38/ Hịa tan hết 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe bằng dung dịch hỗn hợp Y gồm hai axit HCl và H 2 SO 4 thu được dung dịch Z và V lít khí H 2 . Cho NaOH tới dư vào dung dịch Z thu được 13,5 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 16,80 lít C. 8,40 lít D . 3,36 lít 39/ Hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cịn Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 . C. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 . D. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO. 40/ Cho 11 gam hỗn hợp bột gồm Al, Fe cĩ tỷ lệ mol tương ứng 2:1, vào 600 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuấy đều cho phản ứng hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 33,95 B. 70,4 C. 35,39 D . 39,35 230 ðỀ SỐ 04 Thời gian 60 phút 1/ 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của A là 147. CTPT của A là: A.C 5 H 9 NO 4 B.C 7 H 10 O 4 N 2 C.C 4 H 7 N 2 O 4 D .C 5 H 25 NO 4 2/ FeO tác dụng được với dãy nào sau đây? A. CO 2 , dd KMnO 4 , H 2 O, dd HCl B. H 2 , Al, dd H 2 SO 4 , NH 3 C. O 2 , Cl 2 , dd NaOH, ddHNO 3 D. CO, dd H 3 PO 4 , O 2 , dd K 2 Cr 2 O 7 3/ Hịa tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch KNO 3 1M, sau đĩ thêm vào 250 ml dung dịch H 2 SO 4 2M vào kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+? A. 120 B. 600 C. 400 D . 800 4/ Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A.5 B.3 C.2 D .4 5/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là: A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat 6/ ðốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol CO 2 và 2,5a mol nước. A cĩ CTPT là: A.C 2 H 5 NO 2 B.C 2 H 5 N 2 O 2 C.C 4 H 10 N 2 O 2 D .C 2 H 5 NO 4 7/ Trong số các loại tơ sau: [- NH - (CH 2 ) 6 - NH - OC - (CH 2 ) 4 - CO - ] (1) [- NH - (CH 2 ) 5 - OC -] n (2) [C 6 H 7 O 2 (OOC - CH 3 )] n (3) Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2), (3) D . (1), (3) 8/ Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đĩ: A.Xà phịng B.Ancol etylic C.Dấm (axit axetic) D.Xođa (Na 2 CO 3 ) 9/ ðể phân biệt 6 dung dịch NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 , Mg(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 chỉ cần dùng thuốc thử sau: A.dung dịch Ba(OH) 2 B.dung dịch NaOH C.dung dịch NH 3 D.dung dịch H 2 SO 4 10/ Hỗn hợp X chứa Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl 2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H 2 O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl 2 . C. NaCl, NaHCO 3 , NH 4 Cl, BaCl 2 . D. NaCl. 11/ Cĩ thể dùng Cu(OH) 2 để phân biệt được các chất trong nhĩm A. C 3 H 5 (OH) 3 , C 2 H 4 (OH) 2 B. CH 3 COOH, C 2 H 3 COOHD C. C 3 H 5 (OH) 3 , C 12 H 22 O 11 (saccarozơ) D. C 3 H 7 (OH), CH 3 CHO 12/ ðể trung hồ lượng axit tự do cĩ trong 14g một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A.5,5 B.7,2 C.4,8 D .6,0 13/ Cho các chất sau: Axit propionic (1), axeton (2),metyl axetat (3), propan-1-ol (4) 231 Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chều tăng dần nhiệt độ sơi? A.(3) < (2) < (4) < (1) B.(2) < (3) < (4) < (1) C.(2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) < (4) 14/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua - 6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nĩng là: A. 3 B. 5 C. 6 D . 4 15/ Trùng hợp hồn tồn 16,8 gam elilen thu được m gam polietilen (PE). Số mắt xích - CH 2 - CH 2 - cĩ trong m gam PE là A. 3,624.1023 B. 3,720.1023 C. 3,6138.1023 D . 4,140.1022 16/ Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 17/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Hiện tượng các dụng cụ bằng sắt để lâu ngày trong khơng khí ẩm là do cĩ hiện tượng ăn mịn điện hĩa xảy ra B. Khi cho một mẩu Zn vào dung dịch HCl, nếu thêm vào vài giọt Hg thì quá trình xảy ra chậm hơn C. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO 3 và điện phân dung dịch AgNO 3 với anot bằng Cu là hai quá trình hồn tồn giống nhau D. Khi điện phân dung dịch H 2 SO 4 thì pH khơng thay đổi trong quá trình điện phân 18/ Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,5 gam. B. 4,2 gam. C. 5,8 gam. D. 6,3 gam. 19/ Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D .17,80 gam. 20/ Cĩ 4 dung dịch khơng màu đựng trong 4 lọ mất nãn: NaCl, MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 2 . Cĩ thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt được 4 dung dịch trên (khơng dùng thuốc thử nào khác)? A. Al B. Ag C. Fe D . Na 21/ Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C 9 H 8 O 2 (đều là dẫn xuất benzen) tác dụng với NaOH dư cho hai muối và cộng hợp với Br 2 theo tỉ lệ 1:1 là: A.6 B.3 C.1 D .5 22/ Cho hai phản ứng sau (dưới dạng ion thu gọn): Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hĩa giảm dần? A. Cu2+, Fe2+, Fe3+ B. Fe3+, Fe2+, Cu2+ C. Fe2+, Cu2+, Fe3+ D. Fe3+, Cu2+, Fe2+ 23/ Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4 ) 2 SO 4 , FeCl 2 , Cr(NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 24/ Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. 25/ Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 29,87%. C. 77,31%. D. 49,87%. 232 26/ Dung dịch FeSO 4 cĩ lẫn tạp chất CuSO 4 . Phương pháp hĩa học đơn giản để loại bỏ tạp chất là: A. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn B. Thả Mg vào dung dịch đến khi hết màu xanh C. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hịa tan bằng H 2 SO 4 lỗng D. ðiện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh 27/ Ngâm một lá sắt vào các dung dịch muối sau: FeCl 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , MgCl 2 , ZnSO 4 , NaCl. Sắt sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây? A. Cu(NO 3 ) 2 , MgCl 2 , NaCl B., ZnSO 4 , AgNO 3 , FeCl 3 C. FeCl 3 , AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 D. MgCl 2 , ZnSO 4 , NaCl 28/ Một loại nước thải bị ơ nhiễm bởi các kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Fe3+, Mn2+. Hãy chọn chất tốt nhất để loại bỏ hết kim loại nặng A.Sục khí H 2 S B.NaOH dư C.Nước vơi trong (dung dịch Ca(OH) 2 ) D.H 2 SO 4 29/ ðể điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong cơng nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây? A. ðiện phân dung dịch muối clorua bảo hịa tương ứng cĩ vách ngăn B. Dùng CO hoặc H 2 dư để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao C. ðiện phân muối clorua khan nĩng cháy tương ứng D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng 30/ Quá trình nào sau đây khơng thể điều chế được FeCl 2 : A. Fe(OH) 2 + dd HCl B. Cu + dd FeCl 3 C. Fe + Cl 2 D. Fe + dd HCl 31/ Mơ tả khơng đúng về cấu trúc mạch của polime là: A. Cao su lưu hố cĩ dạng mạch mạng lưới khơng gian B. Amilopectin cĩ dạng mạch phân nhánh C. PVC (poli viny lclorua) cĩ dạng mạch thẳng D. PVA (polivinyl axetat) cĩ dạng mạch phân nhánh 32/ ðiện phân dung dịch chứa đồng thời CaCl 2 , NaCl, HCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân cĩ màng ngăn? A. Khơng đổi, sau đĩ tăng dần B. Khơng đổi, sau đĩ giảm C. Tăng dần, sau đĩ giảm dần D.Giảm dần, sau đĩ khơng thay đổi 33/ Hịa tan hết m gam bột Fe vào 100ml dung dịch X chứa AgNO 3 1M và Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được X và 19 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại. Giá trị của m là: A. 5,6 gam B. 10,2 gam C. 14 gam D . 8,4 gam 34/ Hỗn hợp X gồm glucozơ và sacarozơ. Thủy phân hết 7,02 gam hỗn hợp X trong mơi trường axit thành dung dịch Y. Trung hịa hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng AgNO 3 /NH 3 thì được 8,64 gam Ag. Phần trăm khối lượng của sacarozơ trong hỗn hợp là: A. 97,14% % B. 12,17% C. 24,35% D . 48,71% 35/ Cho dung dịch chứa các chất sau: C 6 H 5 -NH 2 (X 1 ); CH 3 -NH 3 (X 2 ); H 2 N-CH 2 -COOH (X 3 ); HOOC-CH 2 - CH 2 -CH(NH 2 )-COOH (X 4 ); H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH (X 5 ). Những dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là: A.X 2 , X 5 B.X 3 , X 4 , X 5 C.X 2 , X 3 , X 4 D .X 1 , X 2 , X 5 36/ C 3 H 7 O 2 N + NaOH  (B) + CH 3 OH. Cơng thức cấu tạo của B là: A.H 2 N-CH 2 -COONa B.Kết quả khác C.CH 3 -CH 2 -CONH 2 D.CH 3 COONH 4 37/ Khi thủy phân: H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COOH. Sản phẩm thu được là: A.H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 -CH(NH 2 )-COOH 233 B.CH 3 -CH(NH 2 )-COOH và H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH C.H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH D.H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 -CH(NH 2 )-COOH và H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. 38/ Một este cĩ cơng thức phân tử C 3 H 6 O 2 , cĩ phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Cơng thức cấu tạo của este là: A.HCOOC 2 H 5 B.C 2 H 5 COOH C.CH 3 COOCH 3 D.HCOOC 3 H 7 39/ Khí thải (của một nhà máy) cĩ chứa các chất HF, CO 2 , SO 2 , NO 2 , N 2 . Hãy chọn chất tốt nhất để loại bỏ các khí độc trước khi thải ra khí quyển: A.CaCO 3 và H 2 O B.Nước vơi trong (dung dịch Ca(OH) 2 ) C.SiO 2 và H 2 O D.CaCl 2 40/ Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2 , c) FeCl 3 , d) HCl cĩ lẫn CuCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 234 ðỀ SỐ 05 Thời gian 60 phút 1/ Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6-7 (nước nguồn của các nhà máy nước) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO 3 ) 2 . Hãy chọn cách hiệu quả nhất (loại hết sắt và kinh tế) để loại sắt khỏi nước nguồn dưới dạng hiđroxit A.Dùng nước vơi trong (dung dịch Ca(OH) 2 ) B.Sục khí Cl 2 C.Sục oxi (khơng khí) D.Dùng dung dịch NaOH 2/ Lần lượt cho các chất vinyl axetat; 2,2-điclop ropan; phenuyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào sau đây phản ứng khơng viết đúng? A.CH 3 CHCl 2 CH 3 + NaOH  CH 3 COCH 3 + NaCl + H 2 O B.CH 3 COOC 6 H 5 + NaOH  CH 3 COONa + C 6 H 5 OH C.CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH  CH 3 COONa + CH 3 CHO D.CH 3 CHCl 3 + 4NaOH  CH 3 COONa + 3NaCl + 2H 2 O 3/ Câu nào sau đây khơng đúng? A. Vỏ bánh mì ngọt hơn ruột bánh B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh C. Cơm sau khi nhai kém ngọt hơn trước khi nhai D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc 4/ Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco? A. caprolactam B. xenlulozơ C. alanin D.vinyl axetat 5/ Từ 15 kg metyl metacrylat cĩ thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ cĩ hiệu suất 90%? A.15000n g B.13500n g C.15000g D .13500 g 6/ Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O 3 . ðể hịa tan hết hỗn hợp X thì thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng tối thiểu là: A.180ml B. 260ml C. 200ml D .290ml 7/ Hịa tan hết 7,6 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ A và B trong dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Lấy 1/10 dung dịch Y cho tác dụng dung dịch Na 2 CO 3 để thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,76 B. 15,60 C. 19,60 D . 2,26 8/ Hịa tan vừa đủ 6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe, Cu vào hỗn hợp axit HNO 3 , H 2 SO 4 thu được 0,1 mol NO 2 và 0,07 mol SO 2 . Khối lượng muối khan thu được là: A. 1,41g B.29,04g C.17,52g D . 15,08g 9/ Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là: A.1209,00 B.1335,00 C.1304,27 D .1326,00 10/ Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X là polime nào dưới đây? A .Polistiren (PS) B .Polipropilen C .Tinh bột D.Polivinyl clorua (PVC) 11/ Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Cu. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc) cịn lại chất rắn khơng tan Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 lỗng, sau phản ứng thu được 3,34 lít H 2 (đktc), phần chất rắn khơng tan cĩ khối lượng 10,8 gam. Giá trị của m là: A. 7,19 B. 20,9 C. 9,17 D . 17,9 12/ Hịa tan hết m gam K vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M, kết thúc phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,70 B. 17,91 C. 15,60 D . 5,85 235 13/ Hịa tan 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong HTTH vào nước thu được dung dịch X. ðể trung hịa ½ dung dịch X cần 1,5 lít dung dịch HCl + HNO 3 cĩ pH = 1. Hai kim loại kiềm đĩ là: A. K và Cs B. Cs và Rb C. Na và K D. Li và Na 14/ Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam socbitol với hiệu suất là: A. 2,160 gam B. 33,750 gam C. 3,375 gam D.21,600 gam 15/ Cho sơ đồ phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3  Fe(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O. Biết tỷ lệ số mol của NO và N 2 O là 1:2. Tổng hệ số tối giản của Fe 3 O 4 và HNO 3 trong phương trình phản ứng trên sau khi cân bằng phương trình là: A. 175 B.165 C.185 D .195 16/ Hồ tan hết 8,85g hỗn hợp Fe và kim loại M (hĩa trị II) vào dung dịch H 2 SO 4 lỗng thu được 3,36 lít khí (đktc). Kim loại M là: A.Mg B.Be C. Zn D .Ca 17/ ðốt cháy hồn tồn 56 lít khí tự nhiên (đktc) chứa (% thể tích) 89,6% CH 4 , 2,24% C 2 H 6 , 4% H 2 và 4,16% N 2 . Cho tất cả các sản phẩm cháy hấp thụ vào lượng dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng xođa (Na 2 CO 3 ) thu được A.284,6g B.355,8g C.312,1g D .249,3g 18/ Từ 10 kg gạo nếp (cĩ 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807g/ml. A. ≈ 4,50 lít B. ≈ 4,30 lít C. ≈ 4,10 lít D . ≈ 4,72 lít 19/ Phân loại theo hình dạng thì protein cĩ: A.2 loại: hình cầu và hình sợi B.4 loại cấu trúc: bậc 1, 2, 3, 4 C.3 loại: mạch khơng nhánh, mạch nhánh và mạng khơng gian D.1 loại gồm các polipeptit 20/ Phát biểu khơng đúng là: A.Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được phenol B.Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH , lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được axit axetic C.Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin D.Phenol tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol 21/ Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là m C :m H :m O :m N = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Cơng thức phân tử của X là: A.C 2 H 5 O 2 N B. C 2 H 8 O 2 N 2 C. C 3 H 7 O 2 N D. C 4 H 10 O 4 N 2 22/ Số đồng phân amin bậc 2 cĩ cơng thức phân tử C 4 H 11 N là: A.4 B.3 C.5 D .2 23/ Hịa tan hết 12g hỗn hợp Fe, Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc, nĩng dư thu được 11,2 lít khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 52,6% B.56% C.46,7% D .45,6% 24/ Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO 3 ) 2 được hỗn hợp khí cĩ M = 566/13 gam/mol. Tỷ số y/x bằng: A.2 B.4 C.3 D .1 25/ Biết E0pin (Fe2+/Fe) = -0,44V và E0 (Cu2+/Cu) = +0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hĩa tạo thành từ cặp oxi hĩa - khử Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là: A.0,98V B.0,78V C. 1,24V D .1,36V 236 26/ Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng thanh tăng 0,8 gam. Số gam Mg bị tan ra là: A. 41,10 B. 8,40 C. 4,80 D . 1,44 27/ ðể khử 35 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe, MgO, Al 2 O 3 cần dùng 6,72 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng là: A. 20 gam B. 24 gam C. 30,2 gam D . 28,4 gam 28/ Trường hợp nào sau đây khơng cĩ phản ứng xảy ra khi trộn các dung dịch sau với nhau? A. Ba(HCO 3 ) 2 và Ba(HSO 4 ) 2 B. Na 2 CO 3 và FeCl 3 C. Ca(HCO 3 ) 2 và Ba(OH) 2 D. NaAlO 2 và NaOH 29/ Theo tổ chức Y tế Thế giới nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05mg/l. Hỏi nguồn nước nào a, b, c hay d bị ơ nhiễm nặng bởi Pb2+ biết rằng kết quả xác định Pb2+ như sau: A. Cĩ 0,15mg Pb2+ trong 4 lít nước B.Cĩ 0,02mg Pb2+ trong 0,5 lít nước C. Cĩ 0,20mg Pb2+ trong 2 lít nước D. Cĩ 0,04mg Pb2+ trong 0,75 lít nước 30/ Dãy thuốc thử thích hợp để phân biệt 4 chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, metylfomiat đựng trong 4 lọ mất nhãn là: A.Giấy quỳ tím, dd AgNO 3 /NH 3 B.Cu(OH) 2 , NaOH C.Na, dd AgNO 3 /NH 3 D.Giấy quỳ tím, NaOH 31/ ðể phân biệt các chất rắn riêng biệt gồm: Mg, Al, Al 2 O 3 ta dùng: A.H 2 O B.Dung dịch HCl C.Dung dịch NH 3 D. Dung dịch NaOH 32/ Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 12,0g B.11,2g C. 16,5g D .14,4g 33/ Hịa tan hết 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO 2 cĩ tỷ lệ thể tích tương ứng là 1:1. Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 36,08% B. 37,07% C. 63,7% D . 69,23% 34/ Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp hai ancol. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam. CTCT thu gọn của hai este là: A.CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 B.CH 3 COOCH(CH 3 )C 2 H 5 và CH 3 COOCH(C 2 H 5 ) 2 C.CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 D.HCOOCH(CH 3 ) 2 và HCOOCH 2 CH 2 CH 3 35/ ðốt cháy hồn tồn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,35 mol H 2 O. Cơng thức phân tử của amin là: A.C 4 H 7 N B. C 2 H 5 N C. C 4 H 14 N D . C 2 H 7 N 36/ Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và cĩ thể cĩ O. Hệ số trùng hợp của phận tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. PVC (polivinylclorua) B. Cao su isopren C. PVA (polivinyl axetat) D. PE (polietilen) 37/ Nung 50 gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 cho đến khối lượng khơng thay đổi cịn lại 34,5 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của Na 2 CO 3 trong hỗn hợp ban đầu là: A.16% B.42% C.84% D .63% 38/ Cho hỗn hợp hai kim loại kiềm Na, K hịa tan hết vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,5 M và HCl 1M cần để trung hịa hết dung dịch X là: 237 A.450 ml B.120 ml C.600 ml D .300 ml 39/ Thủy phân este X trong mơi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hĩa A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X khơng thể là: A.etyl axetat B.etilen glicol oxalat C.vinyl axetat D.isopropyl propionat 40/ Xà phịng hĩa hồn tồn 0,1 một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. CTPT của X là: A.(CH 3 COO) 2 C 2 H 4 B.(HCOO) 3 C 3 H 5 C.C 3 H 5 (COOCH 3 ) 3 D.(CH 3 COO) 3 C 3 H 5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDethithutotngiepHoa2010.pdf