Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Thiết kế Phần mềm (Tiếp theo) - Lương Trần Hy Hiến

Mỗi tham số tương ứng với một dòng trong bảng tham số Giá trị hiện tại của tham số được lưu bằng dạng chuỗi Mỗi tham số cần lưu trữ kiểu giá trị để phần mềm “hiểu” đúng nội dung giá trị hiện tại của tham số ? Cần bổ sung tham số mới? Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số?

pdf67 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Thiết kế Phần mềm (Tiếp theo) - Lương Trần Hy Hiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 1 HIENLTH Chủ đề 4: Thiết kế Phần mềm COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 2 HIENLTH Khảo sát Phân tích Thiết kế Cài đặt Kiểm tra Triển khai Bảo trì Kết quả: Nội dung: • Thiết kế dữ liệu • Thiết kế xử lý • Thiết kế giao diện Hồ sơ thiết kế: • Mô hình PDM • Kiến trúc Module • Hệ thống chức năng • Hệ thống giao diện Giai đoạn thiết kế COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 3 HIENLTH Thiết kế Phần mềm? Thiết kế giao diện Thiết kế xử lý Thiết kế dữ liệu (lưu trữ) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 4 HIENLTH Module: Thiết kế Dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 5 HIENLTH Nội dung • Thiết kế dữ liệu mức vật lý (PDM) – Qui tắc chuyển đổi mô hình từ mức quan niệm (CDM/ERD) sang mức vật lý (PDM) – Bổ sung yêu cầu phi chức năng • Sử dụng Power Designer để vẽ mô hình PDM, phát sinh và tạo CSDL trong SQL Server 2008/2012 COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 6 HIENLTH Giới thiệu • Mục tiêu: mô tả cách thức lưu trữ dữ liệu của phần mềm bên trong máy tính. • Kết quả: – Danh sách các bảng dữ liệu (table) – Mối quan hệ giữa các bảng – Thông tin chi tiết của từng bảng với danh sách các thuộc tính: khóa chính, khóa ngoại, kiểu dữ liệu, mô tả của từng thuộc tính, ràng buộc (nếu có) giữa các thuộc tính. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 7 HIENLTH Physical Data Model - PDM • Mô hình dữ liệu ở mức vật lý (Physical Data Model) biểu diễn cấu trúc dữ liệu sẽ được cài đặt trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu như: SQL server, Oracle, MS Access, DB2, MySQL, • Mô hình vật lý có thể được ánh xạ từ mô hình quan niệm dữ liệu (Conceptual Data Model) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 8 HIENLTH Ví dụ mô hình vật lý COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 9 HIENLTH Các thành phần trong PDM • Table • View • Mối quan hệ giữa các Table Cầu Thủ Mã Số Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Vị Trí Số Áo int nvarchar(50) datetime nvarchar(150) nvarchar(30) tinyint vKetQua TEN_CLB SO_LUONG_CT CAU_LAC_BO CAU_THU FK_CAULACBO_SANBONG Sân Bóng Mã Sân Tên Sân Địa Chỉ int nvarchar(50) nvarchar(150) Câu Lạc Bộ Mã CLB Mã Tỉnh Mã Sân Tên CLB varchar(7) varchar(4) int nvarchar(50) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 10 HIENLTH • Table: SINHVIEN (MASV, TENSV, NAM, MAKHOA) MASV TENSV NAM MAKHOA K29.102.001 Trần Văn Thành 3 VLY K30.103.022 Lý Chánh 3 HOA K31.102.101 Hán Quốc Việt 2 VLY K31.103.017 Phan Sào Nam 2 TOAN K32.101.001 Nguyễn Công Khế 1 TOAN Các thành phần trong PDM COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 11 HIENLTH Các thành phần trong PDM • Mỗi Table có 3 thành phần: – Tên Table (Name) – Mã (Code) – Thuộc tính (Attribute/Field) • Khóa chính (tăng tự động?) • Khóa ngoại • Bắt buộc (NOT NULL) Cầu Thủ Mã Số Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Vị Trí Số Áo int nvarchar(50) datetime nvarchar(150) nvarchar(30) tinyint COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 12 HIENLTH Các thành phần trong PDM • Thuộc tính của Table: – Kiểu dữ liệu • Lưu ý: char, varchar, nchar, nvarchar, datetime – Kích thước/Độ dài • Lưu ý: phần thập phân Cầu Thủ Mã Số Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Vị Trí Số Áo Cân nặng int nvarchar(50) datetime nvarchar(150) nvarchar(30) tinyint double precision COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 13 HIENLTH Xây dựng mô hình PDM • Convert từ mô hình CDM – Từ tập thực thể – Từ mối kết hợp • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng – Mở rộng – Tốc độ – Tương thích – Bảo mật COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 14 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ các thành phần từ CDM sang PDM (Physical Data Model) – Tập thực thể – Quan hệ 1-1 – Quan hệ 1-n – Quan hệ m-n – Quan hệ kế thừa COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 15 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ tập thực thể – Mỗi thực thể trong CDM sẽ được chuyển thành 1 table trong PDM – Tất cả các thuộc tính của thực thể sẽ được chuyển thành các thuộc tính (hoặc Fields) của table tương ứng – Thuộc tính Primary Identifier của thực thể sẽ được chuyển thành primary key (khóa chính) của table tương ứng COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 16 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ thực thể: Cầu Thủ Mã Số Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Vị Trí Số Áo Cân nặng int varchar(50) datetime varchar(150) varchar(30) tinyint double precision Huấn Luyện Viên Mã HLV Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Điện Thoại int varchar(50) datetime varchar(150) varchar(15) Cầu Thủ Mã Số Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Vị Trí Số Áo Cân nặng Huấn Luyện Viên Mã HLV Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Điện Thoại COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 17 HIENLTH Quy tắc chuyển • Quan hệ 1-1 A B 1 1 A B MA MA A B MB MB A B MA MB MB MA A B MA MA AB A B MB MB COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 18 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ 1 - 1 1,1 1,1 Nhân Viên Mã NV Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Điện thoại Lý lịch nhân viên Họ tên Cha Họ tên Mẹ Quê Quán Nghề Nghiệp Hệ Số Lương Trình độ Học vấn Trình độ Ngoại ngữ Dân tộc Tôn Giáo Nhân Viên Mã NV Họ Tên Ngày Sinh Địa Chỉ Điện thoại varchar(5) varchar(40) varchar(20) datetime varchar(50) varchar(15) Lý lịch nhân viên Mã NV Họ tên Cha Họ tên Mẹ Quê Quán Nghề Nghiệp Hệ Số Lương Trình độ Học vấn Trình độ Ngoại ngữ Dân tộc Tôn Giáo varchar(5) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) i i ị ỉ i i i l ị i i i i i t r r( ) r r( ) r r( ) t t r r( ) r r( ) ý lịc vi Mã NV Họ tên Cha Họ tên Mẹ Quê Quán Nghề Nghiệp Hệ Số Lương Trình độ Học vấn Trình độ Ngoại ngữ Dân tộc Tôn Giáo varchar(5) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) varchar(50) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 19 HIENLTH Quy tắc chuyển • Quan hệ 1-n A B 1 * A B MA MA COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 20 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ 1 - n 0,1 0,n Hoa Don So HD Ngay HD Thanh Tien VAT Tong Cong Khach Hang Ma KH Ten KH Địa Chỉ Dien Thoai Ma KH = Ma KH 0..* Hoa Don So HD Ma KH Ngay HD Thanh Tien VAT Tong Cong varchar(10) varchar(7) datetime money tinyint decimal Khach Hang Ma KH Ten KH Địa Chỉ Dien Thoai varchar(7) varchar(50) varchar(50) varchar(50) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 21 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ 1 - n 1,1 0,n 1,1 0,n 1,1 0,n KHOA MaKhoa TenKhoa NamThanhLap GiangVien MaGV Ho Ten NgaySinh HocHam HocVi BoMon MaBM TenBM SoLuongGV MaKhoa = MaKhoa MaKhoa = MaKhoa MaBM = MaBM KHOA MaKhoa TenKhoa NamThanhLap varchar(6) varchar(50) datetime GiangVien MaGV MaBM MaKhoa Ho Ten NgaySinh HocHam HocVi varchar(15) varchar(6) varchar(6) varchar(50) varchar(20) datetime varchar(50) varchar(50) BoMon MaBM MaKhoa TenBM SoLuongGV varchar(6) varchar(6) varchar(50) tinyint COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 22 HIENLTH Quy tắc chuyển • Quan hệ m-n A B * C * A C MA MB B MA MB COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 23 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ m – n 1,n 1,n Chi tiet hoa don SoLuong DonGia ThanhTien ... Number Decimal (18,2) Money (18,2) Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan 0,n 0,n Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 24 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ m – n 0,n 0,n SinhVien MaSV TenSV NgaySinh NoiSinh MonHoc MaMH TenMH SoTC 0,n 0,n SinhVien MaSV TenSV NgaySinh NoiSinh MonHoc MaMH TenMH SoTC KetQua HocKy NienKhoa Lan Diem ... COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 25 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ m – n MaSV = MaSV MaMH = MaMH SinhVien MaSV TenSV NgaySinh NoiSinh varchar(13) varchar(50) datetime varchar(50) MonHoc MaMH TenMH SoTC varchar(6) varchar(50) tinyint KetQua MaSV MaMH HocKy NienKhoa Lan Diem varchar(13) varchar(6) tinyint tinyint tinyint tinyint 0,n 0,n SinhVien MaSV TenSV NgaySinh NoiSinh MonHoc MaMH TenMH SoTC KetQua HocKy NienKhoa Lan Diem ... COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 26 HIENLTH Convert CDM sang PDM • Ánh xạ quan hệ m – n 0,n 0,n SACH MaSach TenSach Variable characters (10) Variable characters (50) DocGia MaDG TenDG Variable characters (10) Variable characters (50) MuonTra NgayMuon NgayTra TienPhat ... Date & Time Date & Time Decimal MuonTra MaSach MaDG NgayMuon NgayTra TienPhat varchar(10) varchar(10) datetime datetime decimal SACH MaSach TenSach varchar(10) varchar(50) DocGia MaDG TenDG varchar(10) varchar(50) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 32 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi • Xét hệ thống “Quản lý sinh viên” với tập thực thể – Sinh Viên – Khoa – Ngành – Quận huyện – Tỉnh thành – Môn học Và mối quan hệ được mô tả trong mô hình E-R sau COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 33 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi 0,n 0,n 0,n 0,n SinhVien MaSV HoTenSV NgaySinh NoiSInh MonHoc MaMon TenMon Nganh MaNganh TenNganh Khoa MaKhoa TenKhoa Mon hoc nganh SoTinChi Dang Ky Hoc Mon Lan HocKy NienKhoa Diem ... Quan Huyen MaQuan TenQuan Tinh Thanh MaTinh TenTinh COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 34 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi SinhVien MaSV MaQuan MaKhoa MaNganh HoTenSV NgaySinh NoiSInh MonHoc MaMon TenMon Nganh MaNganh MaKhoa TenNganh Khoa MaKhoa TenKhoa Mon hoc nganh MaMon MaNganh SoTinChi Dang Ky Hoc Mon MaSV MaMon Lan HocKy NienKhoa Diem Quan Huyen MaQuan MaTinh TenQuan Tinh Thanh MaTinh TenTinh COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 35 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi • Xét hệ thống “Quản lý bán hàng” với tập thực thể: – Hàng hóa – Hóa đơn – Khách hàng – Đơn đặt hàng – Nhà cung cấp – Nhân viên – . và mối quan hệ được mô tả trong mô hình E-R sau COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 36 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi 1,n 1,n 1,n 1,n Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Khach hang MaKH TenKH DiaChi DienThoai Nha Cung cap MaNCC TenNCC DiaChi DienThoai Don dat hang SoDDH NgayDH ThanhTien VAT TongCong Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly lich nhan vien HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao Chi tiet hoa don SoLuong DonGia ThanhTien ... Chi tiet DDH SoLuong DonGia ThanhTien ... ThanNhan MaTN TenTN NgaySinh DiaChi DienThoai COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 37 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi SoHD = SoHD MaHang = MaHang MaHang = MaHang SoDDH = SoDDH MaNCC = MaNCC MaKH = MaKH MaNV = MaNV MaNV = MaNV MaNV = MaNV MaNV = MaNV MaNV = MaNV Hoa Don SoHD MaKH MaNV NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Khach hang MaKH TenKH DiaChi DienThoai Nha Cung cap MaNCC TenNCC DiaChi DienThoai Don dat hang SoDDH MaNV MaNCC NgayDH ThanhTien VAT TongCong Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly lich nhan vien MaNV HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao Chi tiet hoa don SoHD MaHang SoLuong DonGia ThanhTien Chi tiet DDH MaHang SoDDH SoLuong DonGia ThanhTien ThanNhan MaTN MaNV TenTN NgaySinh DiaChi DienThoai COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 38 HIENLTH VD minh họa quy tắc chuyển đổi Hoa Don SoHD MaKH MaNV NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Khach hang MaKH TenKH DiaChi DienThoai Nha Cung cap MaNCC TenNCC DiaChi DienThoai Don dat hang SoDDH MaNV MaNCC NgayDH ThanhTien VAT TongCong Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly lich nhan vien MaNV HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao Chi tiet hoa don SoHD MaHang SoLuong DonGia ThanhTien Chi tiet DDH MaHang SoDDH SoLuong DonGia ThanhTien ThanNhan MaTN MaNV TenTN NgaySinh DiaChi DienThoai COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 39 HIENLTH Tạo mô hình PDM trong Power Designer • Tạo mới mô hình PDM ? • Tạo table • Mô tả thuộc tính cho table • Tạo relationship • Phát sinh report • Phát sinh DB Script COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 40 HIENLTH Xây dựng mô hình PDM • Convert từ mô hình CDM – Từ tập thực thể – Từ mối kết hợp • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng – Mở rộng – Tốc độ – Tương thích – Bảo mật COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 41 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM Yêu cầu phi chức năng: • Mở rộng – Thuộc tính có miền giá trị rời rạc – Thuộc tính đa trị – Thuộc tính là đối tượng phụ – Thuộc tính tính toán – Thông tin về cấu hình hệ thống • Số sản phẩm trên mỗi trang màn hình • Số lượng dòng trong mỗi grid • Thông tin khách hàng • Tham số trong các công thức COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 42 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM • Thuộc tính có giá trị rời rạc Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV +LoaiNV: -NV San Xuat -NV Ban Hang -NV Quan Ly +TonGiao: -Thien Chua -Cao Dai -Hoa Hao 1,1 0,n 0,1 0,nNhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email GioiTinh TonGiao MaTG TenTG LoaiNhanVien MaLoai TenLoaiNV COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 43 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM Tiền mặt Chuyển khoản Trao đổi Mã Diễn giải 1 Tiền mặt 2 Chuyển khoản 3 Trao đổi Bảng dữ liệu Tiền mặt Chuyển khoản Trao đổi Bộ nhớ COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 44 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM • Thuộc tính là đối tượng phụ Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV 0,1 0,n 0,1 0,n Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai TonGiao Email GioiTinh LoaiNV Tinh Thanh MaTinh TenTinh Quan Huyen MaQuan TenQuan COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 45 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM • Số sản phẩm trên màn hình Option = 6 sản phẩm trên một trang COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 46 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM • Số sản phẩm trên màn hình Option = 3 sản phẩm trên một trang COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 47 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM • Số sản phẩm trên màn hình Option = 6 sản phẩm trên 1 trang COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 48 HIENLTH Mở rộng mô hình PDM Yêu cầu phi chức năng: • Tốc độ: – Bổ sung thuộc tính tính toán – Backup/Archive Data COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 49 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu tốc độ Xét hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị Coopmart: COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 50 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu tốc độ Xét hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị COOP MART (30 chi nhánh), giả sử: • Mỗi ngày siêu thị bán được khoảng 1000 hóa đơn, mỗi hóa đơn có khoảng 10 mặt hàng và mỗi ngày phát sinh khoảng 10.000 record chi tiết hóa đơn • Dữ liệu chi tiết hóa đơn mỗi năm 365 x 10.000 = 3.650.000 record. • Dữ liệu lưu trữ trong 10 năm = 3.650.000 x 10 = 36.500.000 record chi tiết hóa đơn • Hệ thống siêu thị có khoảng 1.000 mặt hàng – Cho biết số lượng mặt hàng bán trong tháng hiện hành – Chọn trong danh sách 1.000 x 36.500.000 = 36.500.000.000 record !!! COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 51 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Đăng nhập hệ thống • Phân quyền – Theo chức năng • Tĩnh • Động – Theo dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 52 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Đăng nhập hệ thống Cần lưu trữ thông tin gì? Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 53 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Đăng nhập hệ thống Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 54 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Đăng nhập hệ thống Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 55 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Đăng nhập hệ thống Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 56 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Phân quyền – Theo chức năng • Tĩnh – Phân quyền theo Module – Phân quyền theo hệ thống Menu/Toolbar • Động – Phân quyền theo Module – Phân quyền theo hệ thống Menu/Toolbar – Theo dữ liệu – Phân quyền user/group COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 57 HIENLTH Bổ sung từ yêu cầu bảo mật • Tham số các công thức – Tạo bảng tham số/chuỗi: chứa những giá trị hằng trong bài toán Mã Diễn giải Giá trị Hiệu lực COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 58 HIENLTH Bài tập • Xây dựng mô hình PDM cho các ứng dụng sau: – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia – Quản lý bình chọn bài hát hay Làn sóng xanh – Quản lý giáo vụ trường đại học – Quản lý giáo vụ trường phổ – Quản lý bán hàng – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ – Quản lý nhân sự - tiền lương – Quản lý bán hàng trực tuyến – Quản lý nhà trẻ – COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 59 HIENLTH Ví dụ 1 • Xét phần mềm quản lý bán hàng với nghiệp vụ lập phiếu thu tiền của khách hàng Hãy lập sơ đồ dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 60 HIENLTH Ví dụ 1 (tt) • Cách 0: dùng 1 bảng • Cách 1: dùng 2 bảng (PHIEU_THU, LYDO_THU) • Cách 2: dùng 2 bảng (PHIEU_THU, KHACH_HANG) • Cách 3: dùng 4 bảng COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 61 HIENLTH Ví dụ 1 (tt) PHIEU_THU MA_PT MA_KH MA_LDT Ngay_Thu SoTien_Thu KHACH_HANG MA_KH Ho_Ten CMND Dia_Chi LYDO_THU MA_LDT Ten_LDT THAM_SO Ma_Tham_So Ten_Tham_So Gia_Tri Table THAM_SO dùng để lưu những qui định COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 62 HIENLTH Ví dụ 2 • Xét phần mềm quản lý nhân sự với nghiệp vụ tiếp nhận nhân viên COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 63 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) Hãy lập sơ đồ dữ liệu cho yêu cầu nghiệp vụ trên trong các trường hợp sau: a. Không yêu cầu theo dõi quá trình chuyển nhân viên từ đơn vị này sang đơn vị khác b. Có yêu cầu theo dõi quá trình chuyển nhân viên c. Bổ sung qui định: Đơn vị X chỉ nhận các nhân viên có trình độ đại học và sau đại học COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 64 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) NHAN_VIEN MA_NV MA_Don_Vi Ho_Ten Gioi_Tinh Ngay_Sinh Dien_Thoai Dia_Chi Ma_Trinh_Do DON_VI MA_Don_Vi Ten_Don_Vi TRINH_DO MA_Trinh_Do Ten_Trinh_Do a. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 65 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) • Table THAM_SO có thể thiết kế theo nhiều cách – Cách 1 Khóa ThamSố#1 ThamSố#2 ThamSố#N Mỗi tham số tương ứng với một cột trong bảng tham số Bảng tham số thường chỉ gồm 1 dòng (chứa giá trị các tham số hiện hành) ? Cần bổ sung tham số mới? Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số? COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 66 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) – Cách 2 MãThamSố TênThamSố Kiểu GiáTrị TìnhTrạng Mỗi tham số tương ứng với một dòng trong bảng tham số Giá trị hiện tại của tham số được lưu bằng dạng chuỗi Mỗi tham số cần lưu trữ kiểu giá trị để phần mềm “hiểu” đúng nội dung giá trị hiện tại của tham số ? Cần bổ sung tham số mới?Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số? Được lưu dạng chuỗi COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 67 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) b. NHAN_VIEN MA_NV Ho_Ten Gioi_Tinh Ngay_Sinh Dien_Thoai Dia_Chi Ma_Trinh_Do DON_VI MA_Don_Vi Ten_Don_Vi TRINH_DO MA_Trinh_Do Ten_Trinh_Do PHAN_CONG MA_PC MA_NV MA_Don_Vi Ngay_PhanCong COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 68 HIENLTH Ví dụ 2 (tt) c. Bổ sung qui định: Đơn vị X chỉ nhận các nhân viên có trình độ đại học và sau đại học ??? COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 69 HIENLTH Bài tập 1. Xét phần mềm quản lý học sinh với chức năng ghi nhận bảng điểm danh COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 70 HIENLTH Bài tập 2. Xét phần mềm quản lý bán hàng với chức năng lập hóa đơn bán hàng. Hãy lập sơ đồ dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 71 HIENLTH Bài tập 3. Xét phần mềm quản lý tiết kiệm với chức năng mở sổ tiết kiệm. Hãy lập sơ đồ dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 1 - 72 HIENLTH Câu hỏi và thảo luận

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_4_thiet_ke_pha.pdf