HTTN tập trung và các công nghệ ––truyền thống–– vẫn
còn là giải pháp th-ờng đ-ợc nghĩ đến tr-ớc tiên
Lý do:
– Cho rằng các n-ớc đã làm thì có thể copy.
– Muốn có đ-ợc dự án lớn, ––hiện đại––
– Thông tin về những sai lầm từ các n-ớc cũng còn hạn
chế.
– Còn rất thiếu thông tin về các ph-ơng thức hiệu quả
khác.
9 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp - Cấp nước và vệ sinh môi trường đô thị và nông thôn Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 1
1
Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp
I
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi tr−ờng, ĐHXD
Tel. 04-3628 45 09, Fax 04-3869 3714, MP. 091320.9689, Email. vietanhctn@gmail.com; www.vietdesa.net
tr−ờng Đại học Xây dựng
2
Nội dung
1. CN&VSMT đô thị và nông thôn Việt Nam –
tổng quan
2. Cấp n−ớc – vệ sinh và sức khỏe cộng đồng
3. Ph−ơng thức tiếp cận vệ sinh phân tán, chi
phí thấp và bền vững
3
1. Cấp n−ớc và vệ sinh môi tr−ờng
đô thị và nông thôn Việt Nam
4
Cấp n−ớc đô thị Việt Nam
Số đô thị và dân số ở Việt nam đã tăng nhanh trong các
năm gần đây.
2008: 28% dân số ở các đô thị.
>760 đô thị trên toàn quốc.
2010: 30% dân số ở các đô thị; 2020: 45% (trên tổng số
103 triệu dân)
~500 NMN tập trung, tổng công suất thiết kế ~5 triệu
m3/ngđ, công suất khai thác: 3,7 triệu m3/ngđ.
• Đô thị lớn: HN, TP HCM, HP, Huế, Việt Trì, ... đạt công
suất 90 – 105 %.
• Hầu hết các TP lớn và vừa đã có DA cấp n−ớc.
~250/700 đô thị nhỏ đã có HTCN tập trung, quy mô 500 -
3000 m3/ngđ.
Nhiều hình thức quản lý khác nhau.
5
67.5 đô thị có n−ớc cấp tập trung (2008)
64% dân số đô thị đ−ợc cấp n−ớc (2008)
Bình quân l−ợng n−ớc sử dụng cho sinh hoạt: 96 l/ng.ngđ
• Đô thị nhỏ: 80 - 100 l/ng.ngđ.
• Đô thị lớn: 80%, 100 - 150 l/ng.ngđ.
Bình quân l−ợng n−ớc sản xuất: 214 l/ng.ngđ) (kể cả SH,
HCSN, DV, SXCN)
Thất thoát, thất thu:
• Bình quân: 2003: 35%, 2007: 33%. Có nơi 42% (2008).
• Thấp nhất: 14 - 20% (Huế, Vũng Tàu, Đà Lạt, Hải
Phòng, Bình D−ơng, Quảng Ngãi...).
Chất l−ợng n−ớc sau xử lý ở nhiều nơi ch−a đạt tiêu chuẩn
vệ sinh.
6
HTTN cũ, lạc hậu.
Trung binh:
• 0.1 - 0.2 m cống/đầu ng−ời ở đô thị lớn,
• 0.04 - 0.06 m/ng−ời ở đô thị nhỏ.
Bộ Xây dựng phấn đấu 2020: > 1 m cống/đầu ng−ời.
2007: Khoảng >92% dân đô thị tiếp cận với nhà vệ sinh.
Số hộ đấu nối với HTTN TP: 40 - 70%.
Chỉ 6% n−ớc thải đô thị đ−ợc xử lý.
Chỉ 1/3 trong số hơn 180 KCN có Trạm XLNT hoạt động.
~ 90% xí nghiệp cũ không có HT XLNT.
Vệ sinh đô thị Việt Nam
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 2
7 8
9
Chất thải rắn đô thị
>20,000 m3/ngày
Tỷ lệ thu gom:
1994: 45 - 50%
1995: 50 - 55%
1996: 55 - 60%
Nay: >70%
Xử lý rất hạn chế
Bãi chôn lấp, ủ phân,
(đốt, SX vật liệu XD, ...)
10
Mục tiêu phát triển của Việt nam
về cấp n−ớc và vệ sinh đô thị
Định h−ớng Chiến l−ợc
cấp n−ớc đô thị đến
2020 (1998): 100% dân
số đô thị đ−ợc cấp n−ớc
120 – 150 l/ng.ngđ
VDGs: 2005: 80% dân
số đô thị đ−ợc sử dung
n−ớc sạch, hợp vệ sinh
Chiến l−ợc BVMT quốc
gia đến 2010: 95% dân
đô thị đ−ợc cấp n−ớc
sạch
Định h−ớng phát triển thoát
n−ớc đô thị (1999): Đến
2020: tất cả các đô thị có
HTTN và XLNT đạt yêu cầu
VDGs: 2010: Tất cả n−ớc
thải đô thị đ−ợc xử lý (?)
Chiến l−ợc BVMT quốc gia
đến 2010: 40% n−ớc thải
đô thị và 60% chất thải
nguy hại CN, bệnh viện
đ−ợc xử lý
Rất khó khăn để thực hiện đ−ợc các mục tiêu !
11
•DATN giai đoạn 1: 180 triệu USD
•DATN giai đoạn 2: 370 triệu USD
•Chi phớ VH&BD MLTN: 100 tỷ đồng/năm
•Phớ thoỏt nước thu được: 1/4
•Vận hành trạm bơm Yờn Sở: max 120 triệu đồng/ngđ
•Riờng 2 Trạm XLNT KL+TB (6000 m3/ngđ):
XD: 10 triệu USD (150 tỷ đồng)
VH: 4 tỷ đồng/năm
Thành phố Hà Nội
12
Vấn đề Vệ sinh đô thị sẽ còn là trọng tâm phát triển của
ngành trong vòng ít nhất 15 - 20 năm tới
Cho đến nay, vốn vay đã chiếm tỷ lệ tới 30% so với tổng
GDP của quốc gia.
Nhà n−ớc mới chỉ đáp ứng khoảng 1/10 yêu cầu kinh phí
cho cấp n−ớc và vệ sinh, và mới tập trung đ−ợc sự −u tiên
cho các đô thị lớn.
Dịch vụ cấp n−ớc, và nhất là vệ sinh, còn hầu nh− bỏ ngỏ
đối với các vùng thu nhập thấp: các đô thị nhỏ, thị trấn,
thị tứ, vùng ven đô, các khu vực nông thôn...
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 3
13
HTTN tập trung và các công nghệ ––truyền thống–– vẫn
còn là giải pháp th−ờng đ−ợc nghĩ đến tr−ớc tiên
Lý do:
– Cho rằng các n−ớc đã làm thì có thể copy.
– Muốn có đ−ợc dự án lớn, ––hiện đại––
– Thông tin về những sai lầm từ các n−ớc cũng còn hạn
chế.
– Còn rất thiếu thông tin về các ph−ơng thức hiệu quả
khác.
14
Giải pháp công nghệ phải đ−ợc lựa chọn dựa trên điều
kiện cụ thể: đặc tính nguồn thải, nguồn tiếp nhận, điều
kiện tự nhiên, kinh tế, văn hoá - xã hội, nhu cầu và tập
quán tái sử dụng n−ớc thải tại địa ph−ơng, không thể copy
công nghệ từ n−ớc này sang n−ớc kia, từ đô thị lớn cho thị
trấn, thị tứ, ven đô, ...
15
Tình hình cấp n−ớc và vệ sinh
nông thôn Việt Nam
Tính đến cuối 2007: 1.800 hệ thống cấp n−ớc tập trung và
260.000 hệ thống cấp n−ớc quy mô nhỏ lẻ ở vùng nông
thôn trên cả n−ớc.
– 1.000 hệ thống không hoạt động hoặc hoạt động kém
(NCERWASS, 2007).
L−ợng n−ớc sử dụng bình quân 60 l/ng−ời.ngày.
Các mô hình tài chính:
Các mô hình quản lý:
– UBND huyện, UBND xã, HTX, Trung tâm NSVSMTNT
tỉnh, cộng đồng ng−ời sử dụng, t− nhân, ....
16
Mục tiêu phát triển của Việt nam
về cấp n−ớc và vệ sinh nông thôn
Chiến l−ợc cấp n−ớc và vệ sinh
nông thôn đến 2020 (2000):
– 2005: 80% dân NT đ−ợc dùng
n−ớc sạch.
– 2010: 85%, 60 l/ng.ngđ.
– 2020: 100%, 60 l/ng.ngđ.
VDG:
– 2005: 60% dân NTđ−ợc sd
n−ớc sạch, hợp vệ sinh
– 2010: 85%.
Chiến l−ợc BVMT quốc gia đến
2010: 85% dân nông thôn có
n−ớc sạch
Chiến l−ợc cấp n−ớc và vệ
sinh nông thôn đến 2020:
– 2005: 50% dân NT có
hố xí hợp VS.
– 2010: 70%.
– 2020: 100%.
Không có trong mục tiêu
VDG
17(UNICEF – MOH national survey 2007)
* NC của UNICEF – Bộ Y tế, 2007: 75% hộ gia đỡnh nụng
thụn cú cỏc loại cụng trỡnh vệ sinh khỏc nhau, hợp và chưa
hợp vệ sinh !
Figure 2.1. Percentage of HHs having latrine, by ecological regions
49.6
55.4
64.2
76.1 80.9 81
88.8
96.7
0
20
40
60
80
100
Mekong
river delta
Central
highlands
South
central
coast
North east South East North
central
coast
North west Red river
delta
%
Tỷ lệ số hộ nụng thụn cú nhà vệ sinh theo cỏc vựng
18
Hố xớ hợp vệ sinh
.
.
.
(.)
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 4
19(UNICEF – MOH national survey 2007)
Comparison with the prevalence rates of hygienic latrines
reported in other data sources, in terms of hygienic latrines,
attaining std. on construction, and attaining std. on construction,
operation and maintenance
33.0
22.5
18.0
25.0
50.850.0
0
20
40
60
80
Natl. targeted pro.
(2004)
Survey on living
std. (2004)
Natl. health survey
(2002)
Sanitary latrines Attain std. on
construction
Attain std. on C, O
and M
%
Tỷ lệ nhà tiờu đỏp ứng tiờu chớ hợp vệ sinh
về mặt xõy dựng, vận hành, bảo dưỡng
theo cỏc nguồn số liệu khỏc nhau
20
Thiệt hại kinh tế do vệ sinh kém
ở Việt Nam
Hằng năm:
US$ 780 triệu
Trên đầu ng−ời:
US$ 9.38
1.3% GDP
0
50
100
150
200
250
300
350
Health Water Environment Other welfare Tourism
E
c
o
n
o
m
ic
lo
s
s
(
U
S
$
m
ill
io
n
)
Source: Evaluation of the Economic Impacts of Sanitation in Vietnam (WSP, 2007)
Lợi ớch / Chi phớ
21 22
(WB)
NSNN Vay, tài trợ
quốc tế
Cộng ủồng
Khỏc
N. ngoài
NS tỉnh
NS quốc gia
Đầu tư cho CN&VS đụ thị, Triệu US$
Đầu tư cho CNVS nụng thụn 2003, Tỷ VND17%
83%
39%
9%
24%
13%
15%
23
Nhu cầu tài chính cho thoát n−ớc và xử lý
n−ớc thải ở Việt nam (đô thị + nông thôn),
tuỳ theo loại công nghệ áp dụng
2010: 2,9 ... 10,7 tỷ USD
2020: 4,3 ... 16,2 tỷ USD
24
2. Cấp nước – vệ sinh và sức khỏe
cộng đồng
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 5
25
Các loại bênh liên quan đến n−ớc
a) Bệnh do thành phần hoá học của n−ớc gây ra
b) Bệnh do các vi sinh vật trong n−ớc gây ra
26
Virus Rota gây bệnh tiêu chảy
Vi khuẩnTả Vibrio cholerae
Động vật nguyên sinh Entamoeba
histolytica gây bệnh lỵ amíp
Giun đũa AscarisSán thịt bò và sán thịt lợn
Taenia saginata & T. solium
Vi khuẩn Leptospira interrogans gây bệnh Weil
27
Ca ́c chỉ thị sinh ho ̣c
Đếm trờn đĩa (HPC)
Tổng cụ-li-form
Cụ-li-form chịu nhiệt
(coliforms phõn)
E. coli
E. Coli chỉ thị
Deere 2004 28
Giun đũa Ascaris : 60 triệu
Giun tóc Trichuris: 40 triệu
Giun móc (hook worm): 20 triệu
(nguồn: Viện SR-KST TW)
7 – 8 ng−ời/10 ng−ời !
Việt Nam
29
Sán phổ biến ở các tỉnh miền trung và miền bắc:
~0.2 ... 7.2%!
Sán lá gan nhỏ
Sán lá gan lớn
Sán lá phổi
Sán dây, ấu trùng sán lợn
...
Việt Nam
30
Quản lý chất thải và kiểm soỏt ụ nhiễm
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 6
31
Khả năng tiêu diệt mầm bệnh trong n−ớc và phân
phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ
Quan trọng!
(Feachem et al. 1983)
Nhiệt độ càng thấp,
thời gian ủ cần thiết
càng lâu mới đủ diệt
khuẩn!
32
Chất ủ phải khô vừa phải (không quá khô), vì:
Các VSV hiếu khí tham gia vào quá trình phân hủy
Nếu quá ẩm
Oxy không tiếp xúc đ−ợc với chất ủ
Điều kiện tối −u:
độ ẩm 50 - 60 %
Tỷ lệ C:N bằng 25-30:1,
(C:N của phân th−ờng ~ 10:1)
pH 6 - 8
T > 45oC
Điều kiện tiên quyết để ủ compost:
do vậy:
tách n−ớc
tiểu là tốt
nhất
33
AS Mặt trời
Quang hợp
DO cao
pH ≥9.4 Ôxy quang hoá Nhiệt độ
Hấp phụ, Lắng,
Đói, Bị ăn
VK
mầm bệnh
bị tiêu diệt
Các quá trình trong bóng tối
Các
quá trình
trong
ánh sáng
Tải hữu cơ
Các quá
trình loại bỏ
mầm bệnh
trong á nh
sáng và
bóng tối
34
3. Phương thức tiếp cận
vệ sinh phõn tỏn, chi phớ thấp và
bền vững
35
Quản lý chất thải
rắn và lỏng
Sức khỏe
cộng đồng
Nhận thức, Thói quen,
Hành vi vệ sinh
Cấp đủ
n−ớc sạch
& Môi tr−ờng
Phương thức tiếp cận
Cấp n−ớc
QL phân
và n−ớc thảiQuản lý CTR
Thoát n−ớc m−a
36
Các tiêu chí để lựa chọn hệ thống
vệ sinh bền vững
Xã hội
Tài chính
Quản lý
Kỹ thuật
Môi tr−ờng
Hệ thống
vệ sinh bền vững
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 7
37
XD hệ thống VS phù hợp và bền vững:
phải bắt đầu từ hộ gia đình !
HTTN trong nhà
MTTN khu vực
Trạm XLNT
Xả ra nguồn/
tái sử dụng
38
Một số trạm XLNT đã xây dựng nh−ng không hoạt động
do công nghệ không phù hợp, do các lý do khác...
39
n−ớc thải từ hộ gia đình
MLTN tự chảy:
Chung; Riêng
MLTN với bể
tự hoại + bơm
MLTN
giản l−ợc
MLTN áp lực sau
máy nghiền rác
MLTN
chân không
Xử lý sơ bộ (tại chỗ hay theo cụm):
- Bể tự hoại; - Bể lọc kỵ khí;
- Bể Biogas; - Bể BASTAF
Xử lý bậc hai (tại chỗ, theo cụm hay tập trung):
Màng sinh học dính bám: Bùn hoạt tính lơ lửng:
- Đĩa lọc sinh học - Kênh oxy hoá tuần hoàn
- Lọc sinh học nhỏ giọt - Aeroten
- Bãi lọc trồng cây - Aeroten hoạt động theo mẻ SBR
- Hồ sinh học
- Bể lọc cát (có và không tuần hoàn n−ớc)
Kết hợp màng sinh học dính bám và bùn hoạt tính lơ lửng
Khử trùng: Clo; UV;
Ozon; Hồ sinh học; ..
Xử lý bậc ba:
Xử lý Nitơ: Xử lý Phôtpho:
- Khử Nitơ sinh học - Keo tụ – lắng
- Khoáng hoá
- Hấp phụ
Xả vào trong đất:
Bãi lọc ngầm; Giếng thấm
Xả ra mặt đất: Cánh đồng
t−ới; Chảy tràn
Tái sử dụng: Trồng trọt; Nuôi
cá; (Dội toilet, Làm mát)
Xả ra nguồn
n−ớc mặt
Vệ sinh khô Vệ sinh −ớt
N−ớc Nâu N−ớc Vàng N−ớc Xám N−ớc Đen
Vệ sinh sinh thái:
Hố xí khô tách n−ớc tiểu; Hố xí VIP
(Tái sử dụng n−ớc tiểu và phân)
I
II,
III
40
Chi phớ trờn từng hộ gia đỡnh
Khụng cú
nhà vệ sinh
Xớ thựng
Xớ thựng cải tiến – riờng hoặc chung
Xớ khụ
Xớ dội nước
Bể tự hoại + thấm
XL bậc 2
Lợi ớch
T.gian
S.khỏe
Vụ hỡnh
Nước
$
$$ $$
$$
$$
$$
$$
Xớ khụ 2 ngăn
Tỏi sử dụng
Hố xớ cụng cộng, hố xớ khụng hợp VS
XL bậc 3
Tỏi sử dụng
Tỏi sử dụng
Tỏi sử dụngTỏi sử dụng
Bể tự hoại
Chi phớ trờn mỗi hộ gia đỡnh
41
Lợ
i í
ch
c
ủa
tá
I s
ử
dụ
ng
n
−ớ
c
th
ải
Lợ
i í
ch
c
ủa
B
V
sứ
c
kh
oẻ
và
B
VM
T
T−ới rừng
T−ới cây l−ơng
thực hạn chế
T−ới cây l−ơng thực
không hạn chế
Bổ cập
n−ớc ngầm
Tái sử dụng
trong s.hoạt
Cấp n−ớc
sinh hoạt
Mức độ XLNT và chi phí
Sức khoẻ
Hàm l−ợng Oxy
hoà tan DO
Kiểm soát phú d−ỡng
‘’X’’
‘’Y’’
A
B
C
D
O
Biểu đồ so sánh Chi phí – Lợi ích của xử lý và tái sử dụng lại n−ớc thải
42
Quản lý
cấp trờn
Hỗ trợ từ
bờn ngoài
Cơ chế
tài chớnh
Chương
trỡnh IEC
Năng lực
quản lý
Cụng nghệ
phự hợp Quản lý
ủịa phương
Cỏc hợp phần cần thiết để đảm bảo VSMT bền vững
ở cộng đồng
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 8
43
Ph−ơng thức QLNT tập trung truyền thống
Tài chính không cho phép
Chi phí XD MLTN lớn, rò rỉ, –
Khó tái sử dụng
Khó huy động cộng đồng,
––xã hội hoá––
Ph−ơng thức QLNT phân tán
Khả thi về mặt tài chính
Giảm chi phí XD, VH&BD MLTN
Cho phép tái sử dụng tại chỗ
Huy động cộng đồng tham gia
Cho phép áp dụng những công nghệ
đơn giản, chi phí thấp do phân tán
đ−ợc quỹ đất yêu cầu
Cho phép phát triển từng b−ớc– 44
Hệ thống QLNT thường được coi là phõn tỏn khi cú
cụng suất dưới 1000 m3/ngày (một số trường hợp riờng
cú thể lớn hơn).
Hệ thống thoỏt nước và XLNT phõn tỏn bao gồm việc
thu gom, xử lý, xả hay tỏi sử dụng nước thải cho cỏc hộ
thải nước: riờng lẻ (giải phỏp tại chỗ) hoặc nhúm hộ
(giải phỏp phõn tỏn theo cụm).
45
Chi phớ cho TN&XLNT theo mật độ dõn cư
U
n
it
c
o
st
, $
/p
er
.y
e
ar
P o p u la t io n d e n s i ty , p e r /h a
2
1
3
4
A
B
C
D
E
U
n
it
c
o
st
, $
/p
er
.y
e
ar
U
n
it
c
o
st
, $
/p
er
.y
e
ar
•Bao gồm cả chi phớ đầu tư XD + VH&BD.
•1, 2: VS tại chỗ, chi phi thấp và CN cao.
•3: XLNT tập trung
•4: XLNT phõn tỏn.
•BCD: Vựng tối ưu cho XLNT phõn tỏn
46
VS khô:
Hố xí thùng cải tiến có
thông hơi (VIP)
Hố xí 2 ngăn ủ phân,
tách n−ớc tiểu (hố xí sinh
thái)
VS −ớt:
Xí dội n−ớc + giếng thấm
Xí dội n−ớc + bể tự hoại
Bể tự hoại cải tiến
Bể biogas
...
Các công trình vệ sinh tại chỗ
Đóng vai trò rất quan
trọng
Giảm ô nhiễm từ nguồn
Nâng cao nhận thức,
huy động cộng đồng,
XHH
Hộ gia đình quyết định
lựa chọn giải pháp
Hỗ trợ từ bên ngoài: kỹ
thuật, tài chính, quản lí, ...
Thị tr−ờng
47
Hệ thống vệ sinh phân tán chi phí thấp
Xử lý sơ bộ hay bậc một trong cỏc cụng trỡnh XLNT cơ
học và sinh học kỵ khớ như song chắn rỏc, bể tỏch dầu
mỡ, cỏc loại bể tự hoại hay bể tự hoại cải tiến, bể biogas.
XLNT bậc hai và bậc ba
– phương phỏp sinh học kỵ khớ kết hợp với hiếu khớ
trong điều kiện tự nhiờn: bói lọc ngầm, bói lọc ngầm
trồng cõy, hồ sinh học, cỏnh đồng tưới, ...,
– xử lý sinh học nhõn tạo quy mụ nhỏ.
Khử trựng bằng Clo, tia cực tớm, Ozon, hoặc bằng cỏc
quỏ trỡnh tự nhiờn như bói lọc trồng cõy ngập nước, hồ
sinh học xử lý triệt để (maturation pond).
Xả trực tiếp ra nguồn nước mặt, tỏi sử dụng trong tưới
tiờu, nuụi cỏ, làm nguội mỏy múc hoặc dựng trong sinh
hoạt để dội toilet, vv...
48
Các giải pháp thoát n−ớc chi phí thấp
HTTN chung truyền thống với các giếng tràn tách
n−ớc m−a
HTTN riêng truyền thống
Bể tự hoại + MLTN đã tách cặn, đ−ờng kính nhỏ
MLTN giản l−ợc: đ−ờng kính nhỏ, chôn nông, sơ
đồ ‘’xuyên tiểu khu’’
Kỹ thuật Vệ sinh chi phớ thấp 12/2010
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD Hà Nội 9
49
Tái sử dụng n−ớc thải và
bùn cặn trong nông nghiệp
Tập quán, Truyền thống
Tận thu chất dinh d−ỡng, n−ớc t−ới
Phải đ−ợc tính đến khi quy hoạch thoát
n−ớc & VSMT !
Cần quan tâm đến độ an toàn về mặt vi
sinh vật, KLN, POPs, ... (WHO 2006 !)
Các biện pháp kiểm soát: thu gom, xử lý
đúng quy cách
Các biện pháp tự bảo vệ, thông qua giáo
dục vệ sinh
50
Tái sử dụng pnân
tán, tại chỗ?
$ ☺ ☯
Tách riêng
N−ớc vàng và nâu ?
Hố xí khô
-
tách n−ớc tiểu
Hố xí thấm
dội n−ớc ?
Hố xí VIP?
XD đ−ợc
Bể tự hoại ?
Đầu ra của bể
tự hoại là
chấp nhận đ−ợc ?
MLTN
Giản l−ợc
Bể
Biogas
Tái sử dụng
tập trung ?
VSST
tập trung ?
Tái sử dụng
gián đoạn ?
HT với bể
Tự
hoại
HT với
Bể tự hoại?
Yes
No
Yes
HT
Với xí thấm
Dội n−ớc
HT với
VIP
HT XLNT
Khu dân c−
Không cần
thay đổi
Yes No
Yes
Yes
Yes
No
Yes
Yes
No
Yes
No
No
No
No
Yes
No
MLTN
đã tách cặn
XLNT và tái sử dụng
Thu gom và xử lý
n−ớc xám, tái sử dụng
Tái sử dụng phân bùn gián đoạn
Nguồn: Mara, Drangert, Viet Anh, Tonderski, Gulyas & Tonderski. Water Policy 2006
$ ☺ ☯ $ ☺ ☯
$ ☺
☺ ☯
$ ☺ ☯
$ ☺ ☯
$ ☺ ☯
$ ☺ ☯
51
Xin cảm ơn
Tham khảo thờm:
Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến. PGS. TS. Nguyễn Việt
Anh, NXB Xõy dựng, 2007.
Kỹ thuật vệ sinh chi phớ thấp. PGS. TS. Nguyễn Việt Anh,
NXB Xõy dựng, 2008.
www.vietdesa.net
Cỏc tài liệu khỏc liờn quan của ĐHXD, ...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pgs_n_v_anh_cnvs_cpt_1_tiep_can_ch2012_8531.pdf