Kết quả bảng 3 cho thấy: sau khi loại 9 biến (9 BT
có hệ số tương quan biến tổng thấp < 0.3), còn lại 51
biến (51 BT) đều đủ độ tin cậy để ứng dụng PTSB cho
nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an,
thể hiện ở hệ số tương quan biến tổng > 0.3 và < hệ số
Cronbachs Alpha tổng > 0.6. Cụ thể:
Nhóm BT phát triển SB chung hệ số Cronbachs
Alpha tổng là: 0.897, có 6 mã BT: BT 2, BT 3, BT 4, BT
6, BT 7, BT 8.
Nhóm BTPTSB mạnh hệ số Cronbachs Alpha tổng
là: 0.847, có 19 mã BT: BT 9, BT 10, BT 11, BT 12, BT
13, BT 15, BT 16, BT 17, BT 18, BT 19, BT 20, BT 21,
BT 22, BT 24, BT 25, BT 26, BT 28, BT 29, BT 30.
Nhóm BTPTSB tốc độ hệ số Cronbachs Alpha tổng
là: 0.850, có 8 mã BT: BT 32, BT 33, BT 34, BT 35, BT
36, BT 37, BT 38, BT 39.
Nhóm BT phát triển SBCM hệ số Cronbachs Alpha
tổng là: 0.898, có 15 mã BT: BT 42, BT 43, BT 44, BT
45, BT 46, BT 47, BT 48, BT 49, BT 50, BT 51, BT 52,
BT 53, BT 54, BT 55, BT 56.
Nhóm BT hồi phục, thả lỏng hệ số Cronbachs Alpha
tổng là: 0.843, có 3 mã BT: BT 58, BT 59, BT 60.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu này, luận án sẽ sử
dụng 51 BT để xây dựng kế hoạch nghiên cứu và đưa
vào ứng dụng thực nghiệm trong thực tiễn PTSB cho
nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an.
5 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lựa chọn bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 1/2020
40 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Huấn luyện sức bền cho VĐV chạy CLTB là một
trong những nhiệm vụ trọng tâm và có vai trò quyết định
đến sự thành bại về kết quả thi đấu. Bởi vậy, đối với
VĐV chạy CLTB cần có một nền tảng thể lực nhất định,
để đảm bảo cho phát triển thành tích cao và bền vững thì
chúng ta phải chú ý đến việc sử dụng các bài tập trong
từng giai đoạn, từng chu kỳ và thời kỳ huấn luyện sao
cho phù hợp. Tuy nhiên, để giải quyết được nhiệm vụ
huấn luyện đề ra, đòi hỏi phải có một quy trình huấn
luyện nghiêm ngặt, thống nhất và khoa học. Đặc biệt
quan trọng là việc kiểm tra, đánh giá trình độ tập luyện
của VĐV theo từng giai đoạn để điều chỉnh kế hoạch
huấn luyện sao cho hợp lý và kịp thời. Với tính cấp thiết
trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu: “Lựa chọn bài tập
phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự
ly trung bình lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an”.
Quá trình nghiên cứu sử dụng các phương pháp
nghiên cứu sau: phân tích và tổng hợp tài liệu; quan sát
sư phạm; phỏng vấn và toán học thống kê...
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn BTPTSB
cho nam VĐV điền kinh chạy CLTB. Chúng tối tiến
hành lựa chọn 60 BTPTSB trên cơ sở tổng hợp từ các tài
liệu: sách điền kinh, giáo trình giảng dạy điền kinh; các
công trình nghiên cứu khoa học về chạy CLTB để
phỏng vấn các chuyên gia, nhà khoa học theo thang đo
Liket 5 mức. Kết quả trình bày tại bảng 1.
Lựa chọn bài tập phát triển sức bền cho nam
vận động viên điền kinh cự ly trung bình
lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an
NCS. Nguyễn Đăng Trường Q
TÓM TẮT:
Kết quả phỏng vấn đã lựa chọn được 51 bài
tập (BT) thuộc 5 nhóm BT phát triển sức bền
(PTSB) cho nam vận động viên (VĐV) Điền kinh
cự ly trung bình (CLTB) lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công
an, gồm: sức bền chung, sức bền mạnh, sức bền
tốc độ, sức bền chuyên môn và nhóm BT hồi
phục, thả lỏng và với giá trị Cronbach's Alpha >
0.8 đều thỏa mãn các điều kiện về hệ số tương
quan biến tổng > 0.3, hệ số độ tin cậy Cronbachs
Alpha > 0.6..
Từ khóa: Bài tập, sức bền, điền kinh, cự ly
trung bình, Bộ Công an...
ABSTRACT:
The interview results have selected 51 exercis-
es belonging to 5 groups of endurance develop-
ment exercises for men Athletes Average distance
aged 16 - 17 Ministry of Public Security, including:
general endurance, endurance strength,
endurance speed, professional endurance and
recovery, relaxation exercises and with
Cronbach's Alpha value> 0.8 all satisfy conditions
of total correlation coefficient> 0.3, reliability
coefficient Cronbach's Alpha> 0.6.
Keywords: Exercises, endurance, athletics,
average distance, Ministry of Public Security...
Bảng 1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn BTPTSB cho nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an (n = 35)
Kết quả
TT Mã
số
Tên BT Tổng
điểm
Tỷ lệ
(%)
Điểm
TB
Đánh giá
Nhóm BTPTSB chung
1 BT1 BT tổ hợp: Chạy bước nhỏ 50m + Chạy nâng cao đùi 50m + Chạy đạp
sau 50m + Chạy tăng tốc độ 50m * 3-4 tổ
76 43.43 2.17 Kh. đồng ý
2 BT2 Chạy 200m – 400m – 600m – 400m – 200m (s) * 3-4 tổ 129 73.71 3.69 Đồng ý
3 BT3 Chạy lặp lại 1000m, 2000m, 3000m (s) * 2-3 tổ 128 73.14 3.66 Đồng ý
4 BT4 Chạy 2km (phút) * 3-4 tổ 117 66.86 3.34 TB
5 BT5 Chạy việt dã 12km lên xuống dốc trên địa hình núi tự nhiên (phút) 75 42.86 2.14 Kh. đồng ý
6 BT6 Chạy việt dã trên đường 14km (phút) 130 74.29 3.71 Đồng ý
KHOA HỌC THỂ THAO SỐ 1/2020
41THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
7 BT7 Chạy việt dã 30 phút 128 73.14 3.66 Đồng ý
8 BT8 Chạy trên cỏ (60 phút), tập gang bàn chân, chạy trong cát 15 phút 125 71.43 3.57 Đồng ý
Nhóm BT phát triển sức bền mạnh
9 BT9 Bài tập chạy lên cầu thang bộ (s) * 3-4 tổ 123 70.29 3.51 Đồng ý
10 BT10 Chạy đạp sau trên sân cỏ 100m (s) * 3-4 tổ 126 72.00 3.60 Đồng ý
11 BT11 Chạy lò cò trên sân cỏ 100m (s) * 3-4 tổ 124 70.86 3.54 Đồng ý
12 BT12 Chạy lên dốc 100m (s) * 3-4 tổ 133 76.00 3.80 Đồng ý
13 BT13 Chạy 200m có kéo bánh tạ 20kg (s) * 2 – 3 tổ 132 75.43 3.77 Đồng ý
14 BT14 Chạy 400m có kéo bánh tạ 20kg (s) * 2 – 3 tổ 85 48.57 2.43 Kh. đồng ý
15 BT15 Chạy nâng cao đùi trên cát 30m (s) * 2 – 3 tổ 135 77.14 3.86 Đồng ý
16 BT16 Bật xa 3 bước (m) * 5 tổ 134 76.57 3.83 Đồng ý
17 BT17 Bật xa 5 bước (m) * 5 tổ 129 73.71 3.69 Đồng ý
18 BT18 Bật xa 7 bước (m) * 5 tổ 126 72.00 3.60 Đồng ý
19 BT19 Bật xa 10 bước (m) * 5 tổ 130 74.29 3.71 Đồng ý
20 BT20 Tay đẩy, nằm đẩy 20 kg * 20 tổ 128 73.14 3.66 Đồng ý
21 BT21 Chân Bật xoạc 30kg * 30 tổ 125 71.43 3.57 Đồng ý
22 BT22 Bước xoạc 30 kg * 30m * 3 tổ 136 77.71 3.89 Đồng ý
23 BT23 Gánh tạ tối đa (kg) * 3 tổ 77 44.00 2.20 Kh. đồng ý
24 BT24 Gánh tạ bằng trọng lượng cơ thể đứng lên, ngồi xuống (½) 10-15 lần * 3 tổ 129 73.71 3.69 Đồng ý
25 BT25 Gánh tạ đòn 35kg đi bước xoạc 50m (s) * 3 tổ 142 81.14 4.06 Đồng ý
26 BT26 Gánh tạ đòn 20kg nâng cao đùi tại chỗ 30 (s) * 3 tổ 132 75.43 3.77 Đồng ý
27 BT27 Ke thang gióng giữ cho thân người và 2 chân vuông góc 1-1,5ph * 3 tổ 83 47.43 2.37 Kh. đồng ý
28 BT28 Bài tập gập cơ bụng, cơ lưng 20 lần * 5 tổ 136 77.71 3.89 Đồng ý
29 BT29 Bài tập xà đơn, xà kép 20 lần * 5 tổ 133 76.00 3.80 Đồng ý
30 BT30 BT chạy rào (20-30 phút) 124 70.86 3.54 Đồng ý
Nhóm BT phát triển sức bền tốc độ
31 BT31 Chạy 30m tốc độ cao (s) * 5 tổ 78 44.57 2.23 Kh. đồng ý
32 BT32 Chạy 60m tốc độ cao (s) * 5 tổ 132 75.43 3.77 Đồng ý
33 BT33 Chạy 100m xuất phát cao (s) * 5 tổ 134 76.57 3.83 Đồng ý
34 BT34 Chạy lặp lại 100m (s) * 5 tổ 133 76.00 3.80 Đồng ý
35 BT35 Chạy lặp lại 200m (s) * 5 tổ 129 73.71 3.69 Đồng ý
36 BT36 Chạy lặp lại 400m (s) * 5 tổ 128 73.14 3.66 Đồng ý
37 BT37 Chạy biến tốc 100m nhanh 50m chậm trên sân cự ly 800m (s) * 5 tổ 122 69.71 3.49 Đồng ý
38 BT38 Chạy biến tốc 100m (chạy 100m + đi bộ 100m) * 5 tổ 130 74.29 3.71 Đồng ý
39 BT39 Chạy biến tốc 300m (chạy 300m + đi bộ 100m) * 5 tổ 127 72.57 3.63 Đồng ý
40 BT40 Chạy tốc độ 50m sau đó chạy theo quán tính đến 80m * 5 tổ 84 48.00 2.40 Kh. đồng ý
41 BT41 Bài tập nhảy dây 2ph (lần) * 5 tổ 86 49.14 2.46 Kh. đồng ý
Nhóm BT phát triển sức bền chuyên môn
42 BT42 Chạy lặp lại 600m (s) * 3 tổ 141 80.57 4.03 Đồng ý
43 BT43 Chạy lặp lại 800m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
44 BT44 Chạy lặp lại 1000m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
45 BT45 Chạy lặp lại 1200m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
46 BT46 Chạy lặp lại 1500m (s) * 3 tổ 160 91.43 4.57 Rất đồng ý
47 BT47 Chạy lặp lại 2000m (s) * 2-3 tổ 146 83.43 4.17 Đồng ý
48 BT48 Chạy lặp lại 3000m (s) * 2-3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
49 BT49 Chạy lặp lại 5000m (s) * 2 tổ 136 77.71 3.89 Đồng ý
50 BT50 Chạy 1200m + nghỉ 60 giây + chạy 300m * 3 tổ 137 78.29 3.91 Đồng ý
51 BT51 Chạy 600m + nghỉ 30 giây + chạy 200m * 3 tổ 140 80.00 4.00 Đồng ý
52 BT52 Chạy hỗn hợp lặp lại 500m, 700m, 1000m (s) * 3 tổ 131 74.86 3.74 Đồng ý
53 BT53 Chạy hỗn hợp lặp lại 800m, 1200m, 2000m (s) * 2 tổ 135 77.14 3.86 Đồng ý
54 BT54 Chạy lặp lại 1200m – 300m * 3-4 tổ (nghỉ 2 phút, nghỉ tổ 5-7 phút) 156 89.14 4.46 Đồng ý
55 BT55 400m * 2 lần * 2 tổ (nghỉ 1 phút, nghỉ tổ 3-4 phút) 128 73.14 3.66 Đồng ý
56 BT56 Chạy 1500m - 800m - 600m - 400m x 4-5 tổ (nghỉ 2 phút, nghỉ tổ 5-7 phút) 144 82.29 4.11 Đồng ý
57 BT57 Bài tập chạy trên máy 5ph (m) * 3 tổ 86 49.14 2.46 Kh. đồng ý
Bài tập thả lỏng, hồi phục
58 BT58 Bài tập mềm dẻo-căng cơ 8 động tác (8(s) căng-30(s) lỏng (30-40 phút) 141 80.57 4.03 Đồng ý
59 BT59 Các BT dẻo: xoạc dọc, xoạc ngang, ép thang gióng (30-40 phút) 132 75.43 3.77 Đồng ý
60 BT60 Chơi các môn thể thao khác nhẹ nhàng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ,
bơi lội (30-40 phút)
138 78.86 3.94 Đồng ý
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 1/2020
42 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Bảng 2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của BTPTSB cho nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an
Kết quả bảng 1 cho thấy: 01 BT có điểm trung bình
mức Rất đồng ý chiếm 1,67% (điểm trung bình > 4,21
điểm); 50 BT điểm trung bình mức Đồng ý chiếm
83.33% (điểm trung bình > 3,41 - 4,20 điểm), còn lại 9
BT điểm trung bình mức Không đồng ý chiếm 15.0%
(điểm trung bình < 2.60 điểm).
Để một lần nữa khẳng định được độ tin cậy của các
BT đã lựa chọn thông qua phỏng vấn, luận án tiến hành
phân tích bằng thang đo hệ số Cronbachs Alpha (đánh
giá tính nhất quán của các biến đơn) bằng phần mềm
SPSS. Kết quả trình bày tại bảng 2.
Nhóm BT phát triển SB chung Nhóm BTPTSB mạnh
Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo
Cronbach's Alpha N of Items Cronbach's Alpha N of Items
.816 8 ,829 22
Item-Total Statistics Item-Total Statistics
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương
quan biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương
quan biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
BT 1 19,26 38,961 ,085 ,850 BT9 79,66 345,997 ,471 ,828
BT 2 19,43 30,899 ,617 ,783 BT10 79,66 336,173 ,603 ,826
BT 3 19,31 31,281 ,660 ,778 BT11 80,57 341,487 ,398 ,830
BT 4 19,31 29,457 ,710 ,768 BT12 80,66 326,291 ,741 ,823
BT 5 19,09 37,316 ,198 ,838 BT13 80,34 326,879 ,649 ,825
BT 6 19,03 30,323 ,711 ,769 BT14 79,49 360,198 ,130 ,833
BT 7 19,34 31,173 ,666 ,777 BT15 79,91 324,610 ,734 ,823
BT 8 19,23 30,887 ,653 ,778 BT16 79,71 344,269 ,483 ,828
BT17 80,49 323,198 ,793 ,822
BT18 80,46 321,020 ,851 ,821
BT19 80,37 322,770 ,814 ,822
BT20 80,29 324,445 ,854 ,822
BT21 79,80 348,341 ,419 ,829
BT22 79,83 339,440 ,520 ,827
BT23 80,29 357,328 ,126 ,835
BT24 79,60 340,482 ,575 ,827
BT25 80,34 326,879 ,649 ,825
BT26 80,31 323,810 ,882 ,821
BT27 80,23 361,123 ,053 ,836
BT28 80,00 322,941 ,752 ,823
BT29 80,29 326,563 ,764 ,823
BT30 79,91 324,610 ,734 ,823
Nhóm BTPTSB tốc độ Nhóm BT phát triển SB chuyên môn
Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo
Cronbach's Alpha N of Items Cronbach's Alpha N of Items
,768 11 ,888 16
Item-Total Statistics Item-Total Statistics
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương
quan biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương
quan biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
BT 31 35,00 76,353 ,086 ,789 BT 42 57,86 153,420 ,706 ,874
BT 32 35,23 61,829 ,664 ,718 BT 43 58,31 153,869 ,703 ,874
BT 33 34,97 66,970 ,447 ,747 BT 44 57,57 157,546 ,701 ,875
BT 34 34,51 69,434 ,457 ,747 BT 45 58,09 156,669 ,622 ,878
BT 35 35,11 62,810 ,686 ,718 BT 46 57,80 166,341 ,348 ,889
BT 36 34,94 66,467 ,433 ,749 BT 47 57,86 165,773 ,336 ,890
BT 37 35,17 62,205 ,701 ,715 BT 48 58,34 164,526 ,386 ,888
BT 38 35,11 62,928 ,705 ,716 BT 49 57,54 162,844 ,588 ,880
BT 39 34,94 66,585 ,428 ,750 BT 50 57,86 153,420 ,706 ,874
BT 40 35,63 72,770 ,210 ,776 BT 51 57,49 161,257 ,650 ,878
BT 41 36,51 83,198 ,176 ,804 BT 52 58,03 158,323 ,608 ,878
KHOA HỌC THỂ THAO SỐ 1/2020
43THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Kết quả bảng 2 cho thấy, sau khi tiến hành đánh giá
độ tin cậy của kết quả phỏng vấn lựa chọn BTPTSB cho
nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an
bằng hệ số Cronbachs Alpha cho thấy phù hợp với kết
quả phỏng vấn tại bảng 1 là 9 BT có điểm trung bình
mức không đồng ý (<2.61 điểm), với hệ số tương quan
biến tổng < 0.3, cụ thể:
Nhóm BT phát triển SB chung có 2 mã BT: BT 1,
BT 5;
Nhóm BTPTSB mạnh có 3 mã BT: BT 14, BT 23,
BT 27;
Nhóm BTPTSB tốc độ có 3 mã BT: BT 31, BT 40,
BT 41;
Nhóm BT phát triển SBCM có 1 mã BT: BT 57;
Như vậy, còn 4 nhóm với 9 BT chưa thỏa mãn điều
kiện của hệ số độ tin cậy Cronbachs Alpha, luận án tiếp
tục tiến hành tính lại hệ số Cronbachs Alpha sau khi
loại 9 biến (9 BT) có hệ số tương quan biến tổng <0,3.
Kết quả trình bày tại bảng 3:
BT 53 57,40 167,247 ,513 ,883
BT 54 58,31 153,869 ,703 ,874
BT 55 58,03 158,323 ,608 ,878
BT 56 57,40 167,247 ,513 ,883
BT 57 57,83 175,852 ,104 ,898
Nhóm BT hồi phục, thả lỏng
Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo
Cronbach's Alpha N of Items
,8.34 3
Item-Total Statistics
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương
quan biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
BT 58 7,06 6,879 ,559 ,899
BT 59 7,40 6,129 ,766 ,699
BT 60 7,60 5,894 ,771 ,691
Bảng 3. Kết quả kiểm định độ tin cậy sau khi loại biến của BTPTSB cho nam VĐV điền kinh CLTB
lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an
Nhóm BT phát triển SB chung Nhóm BTPTSB mạnh
Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo
Cronbach's Alpha N of Items Cronbach's Alpha N of Items
.897 6 ,847 19
Item-Total Statistics Item-Total Statistics
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương quan
biến tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu loại
biến
Biến quan
sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Hệ số
Tương quan
biến tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu loại
biến
BT 2 13,77 26,005 ,687 ,885 BT9 67,91 326,963 ,505 ,846
BT 3 13,66 26,526 ,721 ,880 BT10 67,91 318,198 ,614 ,845
BT 4 13,66 24,703 ,779 ,870 BT11 68,83 324,617 ,383 ,849
BT 6 13,37 25,829 ,753 ,875 BT12 68,91 310,434 ,713 ,843
BT 7 13,69 26,222 ,746 ,876 BT13 68,60 309,247 ,656 ,844
BT 8 13,57 26,782 ,654 ,890 BT15 68,17 305,970 ,764 ,842
BT16 67,97 324,734 ,529 ,846
BT17 68,74 306,373 ,787 ,842
BT18 68,71 304,151 ,847 ,841
BT19 68,63 305,064 ,827 ,844
BT20 68,54 306,491 ,872 ,846
BT21 68,06 331,291 ,400 ,848
BT22 68,09 322,022 ,517 ,846
BT24 67,86 324,067 ,546 ,846
BT25 68,60 309,247 ,656 ,844
BT26 68,57 306,134 ,895 ,840
BT28 68,26 305,138 ,765 ,845
BT29 68,54 308,314 ,786 ,841
BT30 68,17 305,970 ,764 ,842
Nhóm BTPTSB tốc độ Nhóm BT phát triển SB chuyên môn
Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo Giá trị Cronbach's Alpha của thang đo
Cronbach's Alpha N of Items Cronbach's Alpha N of Items
,850 8 ,898 15
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 1/2020
44 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Kết quả bảng 3 cho thấy: sau khi loại 9 biến (9 BT
có hệ số tương quan biến tổng thấp < 0.3), còn lại 51
biến (51 BT) đều đủ độ tin cậy để ứng dụng PTSB cho
nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an,
thể hiện ở hệ số tương quan biến tổng > 0.3 và < hệ số
Cronbachs Alpha tổng > 0.6. Cụ thể:
Nhóm BT phát triển SB chung hệ số Cronbachs
Alpha tổng là: 0.897, có 6 mã BT: BT 2, BT 3, BT 4, BT
6, BT 7, BT 8.
Nhóm BTPTSB mạnh hệ số Cronbachs Alpha tổng
là: 0.847, có 19 mã BT: BT 9, BT 10, BT 11, BT 12, BT
13, BT 15, BT 16, BT 17, BT 18, BT 19, BT 20, BT 21,
BT 22, BT 24, BT 25, BT 26, BT 28, BT 29, BT 30.
Nhóm BTPTSB tốc độ hệ số Cronbachs Alpha tổng
là: 0.850, có 8 mã BT: BT 32, BT 33, BT 34, BT 35, BT
36, BT 37, BT 38, BT 39.
Nhóm BT phát triển SBCM hệ số Cronbachs Alpha
tổng là: 0.898, có 15 mã BT: BT 42, BT 43, BT 44, BT
45, BT 46, BT 47, BT 48, BT 49, BT 50, BT 51, BT 52,
BT 53, BT 54, BT 55, BT 56.
Nhóm BT hồi phục, thả lỏng hệ số Cronbachs Alpha
tổng là: 0.843, có 3 mã BT: BT 58, BT 59, BT 60.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu này, luận án sẽ sử
dụng 51 BT để xây dựng kế hoạch nghiên cứu và đưa
vào ứng dụng thực nghiệm trong thực tiễn PTSB cho
nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16 - 17 Bộ Công an.
3. KẾT LUẬN
Qua các bước phỏng vấn, kiểm định độ tin cậy bằng
hệ độ Cronbachs Alpha đã lựa chọn được 51 BT để
PTSB cho nam VĐV điền kinh CLTB lứa tuổi 16-17 Bộ
Công an đảm bảo hệ số tương quan biến tổng > 0.3 và
0.6.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng, Tạ Hữu Hiếu, Nguyễn Đức Văn (2004), Đo lường thể thao, Nxb
TDTT, Hà Nội.
2. Trịnh Trung Hiếu, Nguyễn Sỹ Hà (1994), Huấn luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội
3. Quang Hưng (2004), BT chuyên môn trong Điền kinh, Nxb TDTT, Hà Nội
Nguồn bài báo: Bài báo được trích từ luận án nghiên cứu của cùng tác giả. Luận án đã hoàn thành nhưng
chưa bảo vệ trước hội đồng khoa học, với tên“Nghiên cứu ứng dụng bài tập PTSB cho nam vận động viên Điền
kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an”
(Ngày Tòa soạn nhận được bài: 24/11/2019; ngày phản biện đánh giá: 21/1/2020; ngày chấp nhận đăng: 24/2/2020)
Nhóm BT phát triển sức bền chuyên môn
1. BT42 Chạy lặp lại 600m (s) * 3 tổ 141 80.57 4.03 Đồng ý
2. BT43 Chạy lặp lại 800m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
3. BT44 Chạy lặp lại 1000m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
4. BT45 Chạy lặp lại 1200m (s) * 3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
5. BT46 Chạy lặp lại 1500m (s) * 3 tổ 160 91.43 4.57 Rất đồng ý
6. BT47 Chạy lặp lại 2000m (s) * 2-3 tổ 146 83.43 4.17 Đồng ý
7. BT48 Chạy lặp lại 3000m (s) * 2-3 tổ 139 79.43 3.97 Đồng ý
8. BT49 Chạy lặp lại 5000m (s) * 2 tổ 136 77.71 3.89 Đồng ý
9. BT50 Chạy 1200m + nghỉ 60 giây + chạy 300m * 3 tổ 137 78.29 3.91 Đồng ý
10. BT51 Chạy 600m + nghỉ 30 giây + chạy 200m * 3 tổ 140 80.00 4.00 Đồng ý
11. BT52 Chạy hỗn hợp lặp lại 500m, 700m, 1000m (s) * 3 tổ 131 74.86 3.74 Đồng ý
12. BT53 Chạy hỗn hợp lặp lại 800m, 1200m, 2000m (s) * 2 tổ 135 77.14 3.86 Đồng ý
13. BT54 Chạy lặp lại 1200m – 300m * 3-4 tổ (nghỉ 2 phút, nghỉ tổ 5-7 phút) 156 89.14 4.46 Đồng ý
14. BT55 400m * 2 lần * 2 tổ (nghỉ 1 phút, nghỉ tổ 3-4 phút) 128 73.14 3.66 Đồng ý
15. BT56 Chạy 1500m - 800m - 600m - 400m x 4-5 tổ (nghỉ 2 phút, nghỉ tổ 5-7
phút)
144 82.29 4.11 Đồng ý
16. BT57 Bài tập chạy trên máy 5ph (m) * 3 tổ 86 49.14 2.46 Kh. đồng ý
Bài tập thả lỏng, hồi phục
17. BT58 Bài tập mềm dẻo-căng cơ 8 động tác (8(s) căng-30(s) lỏng (30-40
phút)
141 80.57 4.03 Đồng ý
18. BT59 Các BT dẻo: xoạc dọc, xoạc ngang, ép thang gióng (30-40 phút) 132 75.43 3.77 Đồng ý
19. BT60 Chơi các môn thể thao khác nhẹ nhàng: bóng đá, bóng chuyền, bóng
rổ, bơi lội (30-40 phút)
138 78.86 3.94 Đồng ý
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lua_chon_bai_tap_phat_trien_suc_ben_cho_nam_van_dong_vien_di.pdf