Luận án Nghiên cứu bón đạm vào thời kỳ làm đòng cho lúa vụ xuân tại Thái Nguyên

LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Mọi trích dẫn trong luận án đều có nguồn gốc rõ ràng. Ngày 25/6/2009 Tính cấp thiết của đề tài Lúa là một loại cây lương thực quan trọng trên thế giới, đặc biệt ở các nước châu Á. Theo Gislum và cs., (2005)[81]; Sheehy và cs., (2004)[136] thì năng suất lúa của châu Á hiện nay trung bình là 5,3 tấn/ha, bằng 60% tiềm năng năng suất lý thuyết có thể đạt được trong điều kiện khí hậu của châu lục. Do vậy, việc ứng dụng kỹ thuật tiến bộ trong sản xuất như: cải tạo giống đi đôi với chế độ dinh dưỡng hợp lý, đặc biệt là dinh dưỡng đạm góp phần quan trọng nâng cao năng suất lúa vì đạm luôn là yếu tố hạn chế năng suất hàng đầu trên tất cả các loại đất. Ảnh hưởng của đạm đến sinh trưởng và năng suất lúa đã được khẳng định qua các kết quả nghiên cứu ở nhiều vùng sinh thái (Dobermann và cs., 2002[77]; Kim, 2004[98]; Nguyen, 2005[114]; Peng và cs., 2005[123]), kể cả trên những loại đất được coi là giàu mùn và đạm như đất dốc tụ (Nguyễn Thế Đặng và cs., 1994)[12]. Người ta thường khuyến cáo là bón đạm làm nhiều lần: bón lót để cung cấp đạm cho quá trình bén rễ, hồi xanh; bón thúc đẻ sẽ tăng số nhánh, số bông; bón thúc đòng làm tăng số hạt/bông và ở giai đoạn trỗ để tăng khối lượng 1000 hạt (Nguyễn Như Hà, 2006[16]; De Data, 1981)[71]. Nhiều nghiên cứu khẳng định, bón đạm ở các giai đoạn sinh trưởng cho hiệu quả khác nhau. Bón đạm trước trỗ 15 ngày có hệ số sử dụng đạm cao nhất là 55%, 49% ở giai đoạn làm đòng, 34% ở giai đoạn đẻ nhánh và 7% ở giai đoạn trước khi cấy (De Data, 1981)[71]. Kim (2004)[98] đã nghiên cứu lượng đạm hấp thu của giống lúa mới Hwaseongbyeo ở Hàn Quốc trong 2 năm 2001 – 2002. Kết quả là, hệ số sử dụng đạm ở giai đoạn làm đòng đạt 66,3 – 69,6% lượng đạm cây hút so với tổng lượng đạm bón, cao hơn rõ ràng so với hệ số sử dụng đạm ở thời kỳ bón lót và thúc đẻ (34%). Thực tế nhiều nước như Việt Nam khuyến cáo bón đạm làm nhiều lần với liều lượng và thời gian định sẵn, trong đó lượng đạm bón lót là 40 – 60%, thúc đẻ 20 - 50% và thúc đòng 10 - 30% (Nguyễn Thị Thoa và cs., 2003[40]; Phạm Hữu Tôn, 2004[41]; Đinh Thế 2 Vu và cs., 2005[46]). Bangladesh khuyến cáo bón 60 – 70% N vào thời cấy và đẻ nhánh (Murshedul Alam và cs., 2005)[112] . Việc bón đạm không theo nhu cầu dinh dưỡng của cây dẫn đến hiệu quả sử dụng đạm thấp. Hệ số sử dụng đạm ở ruộng lúa châu Á chỉ khoảng từ 20 – 40% (Schnier và cs., 1990)[133]. Nhiều nhà khoa học cho rằng, nhu cầu về đạm của lúa biến đổi rất lớn do sự khác nhau về khả năng cung cấp đạm của đất. Vì vậy bón đạm theo số lượng và số lần định sẵn theo quy trình khuyến cáo không tránh khỏi khi thừa, khi thiếu đạm (Cassman và cs., 1996[58]; Dobermann và cs., 2003[78]; Nguyen, 2005[114]). Để tăng hiệu quả sử dụng đạm thì liều lượng và thời gian bón đạm cần được xác định dựa vào tình trạng dinh dưỡng đạm của lúa, vì hàm lượng đạm trong lá liên quan chặt với khả năng quang hợp và khối lượng chất khô của lúa (Dobermann và cs., 2003)[78]. Sự sinh trưởng, tình trạng dinh dưỡng đạm trong cây lúa có thể sử dụng để dự đoán năng suất và hàm lượng protein trong hạt đồng thời xác định lượng đạm cần bón ở giai đoạn làm đòng (Dobermann và cs., 2002[77]; Gislum và cs., 2005[81]; Kim, 2004[98]; Nguyen, 2005[114]; Peng và cs., 2005[123]). Thái Nguyên là một tỉnh miền núi Đông Bắc Việt Nam có diện tích đất trồng lúa là 70.800 ha. Trong những năm qua người dân đã không ngừng cố gắng ứng dụng các kỹ thuật mới như: giống, phân bón, phòng trừ dịnh hại .nên năng suất lúa tăng từ 38,7 tạ/ha (năm 2000) lên 46,3 tạ/ha (năm 2007) (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thái Nguyên)[33]. Tuy nhiên chế độ bón phân cho lúa còn nhiều vấn đề phải nghiên cứu. Kết quả điều tra ở 3 huyện Đồng Hỷ, Phú Lương và Phổ Yên cho thấy: Có 90% số hộ bón phân thúc đẻ muộn; 91% số hộ bón phân thúc đòng sớm hơn từ 5 – 15 ngày so với quy trình kỹ thuật hiện hành; 15,3% số hộ không bón lót phân đạm; 38,9% số hộ không bón đạm thúc đẻ; 65,6% số hộ không bón đạm thúc đòng. Mặt khác việc áp dụng quy trình bón phân duy nhất của Trung tâm Khuyến nông với một liều lượng đạm cố định cho toàn bộ diện tích trồng lúa của tỉnh cũng là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiệu quả sử dụng phân bón thấp. 3 Để nâng cao năng suất lúa và hiệu quả sử dụng đạm góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường chúng tôi thực hiện đề tài: “Nghiên bón đạm vào thời kỳ làm đòng cho lúa vụ Xuân tại Thái Nguyên”. Mục lục Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt vii Danh mục các bảng viii Danh mục các hình vẽ, đồ thị xi MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 3 4. Điểm mới của đề tài Chương I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 5 1.1. Cơ cở khoa học của đề tài 5 1.2. Tình hình nghiên cứu về bón phân cho lúa trên thế giới 7 1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về bón phân đa lượng cho lúa 7 1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về liều lượng, thời gian và hiệu quả sử 9 dụng đạm của lúa 1.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng và biện pháp nâng cao hiệu quả sử 12 iv dụng đạm của lúa 1.2.4. Tổng quan nghiên cứu về bón đạm theo tình trạng dinh dưỡng 19 của lúa 1.3. Tình hình nghiên cứu về bón phân cho lúa trên ở Việt Nam 26 1.3.1. Tổng quan nghiên cứu về bón phân đa lượng cho lúa 26 1.3.2. Tổng quan nghiên cứu về liều lượng, thời gian và hiệu quả sử 30 dụng đạm của lúa 1.3.3. Những yếu tố ảnh hưởng và biện pháp nâng cao hiệu quả sử 34 dụng đạm của lúa 1.3.4. Tổng quan nghiên cứu về bón đạm theo tình trạng dinh dưỡng 41 của lúa 1.4. Tình hình sản xuất lúa và sử dụng phân bón ở Thái Nguyên 43 1.4.1. Tình hình sản xuất lúa ở Thái Nguyên 43 1.4.2. Tình hình sử dụng phân bón cho lúa vụ Xuân ở Thái Nguyên 44 1.5. Kết luận rút ra từ phần tổng quan tài liệu Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 46 48 48 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 48 2.1.2. Phạm vi nghiên cứu 48 2.2. Nội dung nghiên cứu 48 2.3. Phương pháp nghiên cứu 49 2.3.1. Khung nghiên cứu 49 2.3.2. Điều kiện đất thí nghiệm 49 v 2.3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm 50 2.3.4. Chỉ tiêu nghiên cứu và phương pháp theo dõi 54 2.3.5. Kỹ thuật chăm sóc 58 2.4. Phương pháp phân tích đất 58 2.5. Phương pháp phân tích số liệu 58 Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng 59 59 suất lúa vụ Xuân tại Thái Nguyên 3.1.1. Điều kiện thời tiết - khí hậu vụ Xuân giai đoạn 2005 đến 2007 59 3.1.2. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng, phát triển của 60 lúa vụ Xuân 3.1.3. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến tình hình sâu bệnh hại lúa 67 3.1.4. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến yếu tố cấu thành năng suất, 67 năng suất lúa và hàm lượng protein trong gạo 3.1.5. Hiệu quả sử dụng đạm và hiệu quả kinh tế của các công thức 79 bón đạm cho lúa vụ Xuân 3.2. Ảnh hưởng của thời gian bón đạm thúc đòng đến yếu tố cấu thành 85 năng suất, năng suất lúa và hàm lượng protein trong gạo vụ Xuân 3.2.1. Ảnh hưởng của thời gian bón đạm thúc đòng đến yếu tố cấu 85 thành năng suất lúa 3.2.2. Ảnh hưởng của thời gian bón đạm thúc đòng đến năng suất lúa, 91 hàm lượng protein trong gạo và lượng đạm hấp thu của lúa 3.3. Xác định lượng đạm bón đón đòng cho lúa vụ Xuân trên cơ sở đánh giá tình trạng dinh dưỡng đạm của lúa 95 vi 3.3.1. Xác định đường giới hạn đạm cho sinh trưởng tối ưu của lúa 95 vụ Xuân tại Thái Nguyên 3.3.2. Xác định lượng đạm bón đón đòng cho lúa vụ Xuân trên cơ sở 108 đánh giá tình trạng dinh dưỡng đạm của lúa thông qua chỉ số diệp lục và màu sắc lá 3.4. Ứng dụng phương pháp bón đạm đón đòng theo chỉ số diệp lục, 126 màu sắc lá trên đồng ruộng và xây dựng mô hình sản xuất lúa áp dụng phương pháp bón đạm mới 3.4.1. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bón đạm đón đòng theo 126 chỉ số diệp lục và màu sắc lá 3.4.2. Kết quả xây dựng mô hình sản xuất lúa áp dụng phương pháp 132 bón đạm theo màu sắc lá KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 134 1. Kết luận 134 2. Đề nghị 135 Danh mục các công trình liên quan đến đề tài đã được công bố 136 Tài liệu tham khảo 137 Phần phụ lục 154

pdf201 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bón đạm vào thời kỳ làm đòng cho lúa vụ xuân tại Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m ứng dụng phƣơng pháp bón phân theo SPAD và LCC tại trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 159 Tập huấn phƣơng pháp bón phân theo màu sắc lá Kết quả ứng dụng bón đạm theo LCC tại xã Sơn Cẩm 160 Phụ lục 2: Nhiệt độ, ẩm độ, lƣợng mƣa 6 tháng đầu năm giai đoạn 2005 đến 2007 của tỉnh Thái Nguyên (hình 3.1) Tháng Nhiệt độ ( 0 C) Ẩm độ (%) Lƣợng mƣa (mm) 2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007 1 16 18 16 83 78 71 19 2 2 2 18 18 22 83 86 83 40 24 39 3 19 20 21 86 87 90 59 41 86 4 24 25 23 85 83 82 41 20 135 5 29 27 27 84 81 77 181 391 160 6 29 29 29 85 82 80 225 234 238 Phụ lục 3: Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến chiều cao cây lúa vụ Xuân năm 2005 và 2006 (hình 3.2) Công thức Chiều cao cây lúa ở các giai đoạn….(cm) Đẻ nhánh Làm đòng Trỗ Chín GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2005 CT1 26,9 28,8 65,9 61,7 85,5 81,2 89,7 81,2 CT2 30,9 33,4 69,5 66,4 92,7 86,2 99,1 87,3 CT3 31,2 31,9 70,2 68,9 96,2 87,5 99,8 92,3 CT4 31,1 32,1 70,9 67,5 101,4 88,7 101,7 92,5 CT5 32,5 34,2 70,8 65,6 100,0 89,6 100,5 89,9 CT6 31,2 32,0 71,1 66,7 101,3 91,7 101,6 94,0 CT7 31,4 33,8 71,9 69,0 102,6 96,0 102,8 96,3 Số liệu năm 2006 CT1 28,1 26,9 54,3 58,9 81,3 75,8 85,3 75,8 CT2 30,8 31,3 59,5 63,7 82,6 79,3 85,4 83,4 CT3 30,1 31,4 58,3 61,8 84,3 82,9 87,2 84,7 CT4 29,5 31,6 59,0 62,5 85,7 84,2 88,7 86,8 CT5 31,9 33,2 57,6 64,1 85,6 80,7 87,7 84,3 CT6 31,4 33,1 60,6 65,7 87,1 84,6 90,6 86,6 CT7 31,9 31,6 60,8 64,5 88,9 85,5 91,6 86,2 (GA: Giống Khang dân 18, GB: Giống Việt lai 20) 161 Phụ lục 4: Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến khối lƣợng chất khô của lúa Xuân 2005 và 2006 (hình 3.3) Công thức Khối lƣợng chất khô của lúa ở các giai đoạn….(tạ/ha) Đẻ nhánh Làm đòng Trỗ Chín GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2005 CT1 1,9 2,6 15,0 17,0 45,5 48,9 66,2 65,3 CT2 2,3 2,6 22,5 25,3 50,3 59,8 81,6 82,8 CT3 2,5 2,6 24,1 27,5 58,4 67,6 97,1 90,7 CT4 2,3 2,5 23,6 27,9 59,7 69,0 105,6 92,2 CT5 2,6 3,4 24,8 31,0 60,4 66,0 95,1 83,1 CT6 2,3 3,1 24,5 28,7 61,4 67,5 109,8 98,5 CT7 2,6 3,6 24,2 30,5 61,9 74,6 106,6 99,2 Số liệu năm 2006 CT1 1,8 2,8 15,6 17,6 44,1 49,6 82,3 79,4 CT2 1,9 3,0 21,9 26,2 52,2 59,4 90,1 87,5 CT3 1,4 3,0 22,9 26,9 57,1 63,1 109,7 101,7 CT4 1,9 3,2 20,6 23,4 59,6 73,8 111,9 101,9 CT5 2,7 4,4 21,8 26,0 59,0 58,3 105,9 93,9 CT6 2,7 4,1 22,3 25,2 61,0 69,8 115,2 103,5 CT7 2,9 4,0 24,7 25,5 62,7 73,5 112,4 101,3 Phụ lục 5: Lƣợng đạm hấp thu của lúa vụ Xuân năm 2005 và 2006 (bảng 3.7 và 3.8) ĐVT: kg N/ha Công thức Giống Khang dân 18 Giống Việt lai 20 2005 2006 TB 2005 2006 TB 1 49,9 48,5 49,2 59,6 54,7 57,2 2 66,6 64,9 65,8 76,8 71,7 74,3 3 91,7 86,6 89,1 102,1 94,4 98,2 4 108,2 91,3 99,7 117,1 99,7 108,4 5 80,9 75,1 78,0 90,5 83,1 86,8 6 101,9 95,5 98,7 111,8 104,2 108,0 7 108,3 98,3 103,3 122,3 108,6 115,5 162 Phụ lục 6: Khối lƣợng chất khô của lúa ở thí nghiệm 3 (hình 3.4) Công thức Khối lƣợng chất khô ở thời gian sau cấy…ngày (tạ/ha) 25 35 45 55 65 75 GA GB GA GB GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2006 1 2,2 2,4 6,4 7,4 15,2 16,6 27,5 21,1 37,1 42,4 50,3 54,9 2 2,2 3,0 9,6 10,7 19,9 23,2 34,6 31,1 48,7 54,2 66,9 71,0 3 2,2 2,9 10,1 12,3 22,2 23,2 37,1 33,3 54,6 61,9 73,5 81,4 4 2,3 3,0 10,1 12,3 25,4 26,2 40,6 39,5 60,5 63,1 77,3 86,2 5 2,6 3,1 11,7 13,7 26,1 27,1 41,1 40,4 63,0 66,4 81,7 90,4 6 2,6 3,5 11,8 14,3 27,3 28,3 40,9 43,0 62,9 65,6 87,0 89,1 7 2,7 3,3 12,3 14,0 25,6 25,9 40,0 42,7 62,5 66,0 85,7 86,3 Số liệu năm 2007 1 2,1 2,6 7,3 8,7 19,4 20,7 27,8 27,7 35,0 41,7 58,4 60,7 2 2,1 3,0 8,2 10,1 23,3 25,8 34,3 36,1 45,7 50,9 64,5 78,5 3 2,3 3,1 9,6 10,5 25,0 27,2 37,3 38,1 55,3 55,3 81,9 85,0 4 2,9 2,9 10,8 10,8 28,4 28,4 40,7 42,9 56,7 57,9 87,0 85,1 5 3,0 3,2 11,6 11,9 27,6 29,1 43,0 44,0 58,9 63,3 89,6 88,3 6 2,9 3,6 12,1 12,9 27,3 30,0 42,7 42,2 58,5 64,5 94,8 90,1 7 3,2 3,5 12,2 12,7 26,3 28,7 41,8 42,2 57,4 62,1 90,0 91,0 Phụ lục 7: Hàm lƣợng đạm trong cây ở thí nghiệm 3 (hình 3.6) Công thức Hàm lƣợng đạm trong cây ở thời gian sau cấy…ngày (mg N/g chất khô) 25 35 45 55 65 75 GA GB GA GB GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2006 1 36,6 36,5 22,9 24,9 16,5 18,8 15,9 17,4 10,8 14,4 9,1 10,0 2 39,5 38,9 26,7 26,6 19,2 25,1 17,3 22,5 14,7 17,9 11,3 14,6 3 41,3 39,8 31,0 31,0 25,4 27,5 20,9 24,5 17,4 20,3 13,9 18,5 4 42,9 40,6 32,0 33,0 28,2 30,4 25,7 26,4 22,0 23,0 17,7 20,6 5 44,5 41,7 33,9 36,8 32,0 33,1 29,1 27,6 24,9 25,1 19,0 23,3 6 45,2 43,5 35,8 38,1 34,8 34,7 30,9 29,6 27,0 28,4 21,2 25,3 7 46,3 44,9 37,0 40,3 35,5 36,7 33,4 30,5 30,5 30,5 23,6 26,2 Số liệu năm 2007 1 34,1 40,2 25,4 25,9 19,2 21,1 15,1 14,6 10,7 13,0 9,9 10,6 2 37,4 41,0 27,8 28,3 21,4 23,9 17,6 18,4 13,9 14,6 11,2 13,8 3 40,3 41,0 29,4 30,7 25,5 28,2 21,2 21,3 19,0 18,5 15,0 16,8 4 43,1 41,8 31,1 33,4 29,1 29,6 26,0 25,4 21,6 20,9 18,2 19,1 5 43,7 42,7 33,6 35,6 31,2 31,4 29,5 28,0 25,3 25,5 19,2 20,7 6 44,9 43,3 36,6 38,2 34,6 34,3 31,3 31,5 26,6 27,6 23,3 22,4 7 44,4 43,9 37,4 39,4 36,6 36,8 33,8 33,7 31,2 31,1 25,8 25,6 163 Phụ lục 8: Hàm lƣợng đạm trong cây lúa ở thí nghiệm 1 (hình 3.13) Công thức Hàm lượng đạm trong cây qua các giai đoạn sinh trưởng (mg N/g chất khô) LĐ - 10 LĐ LĐ + 10 Trỗ Chín GA GB GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2005 1 15,3 15,5 14,6 14,3 9,3 9,5 8,4 8,2 7,5 7,3 2 16,9 16,8 16,4 16,1 10,8 10,7 9,1 8,9 8,2 8,5 3 17,3 18,2 15,9 16,7 16,5 15,9 11,6 11,9 9,4 9,3 4 17,4 17,6 16,3 17,5 18,8 18,8 13,6 13,5 10,3 10,4 5 17,0 17,3 16,1 17,3 12,1 12,2 10,3 10,3 8,5 8,5 6 16,9 17,8 15,0 16,6 14,9 15,0 11,7 11,6 9,3 9,7 7 17,3 18,5 15,1 16,8 18,4 19,3 13,5 14,5 10,2 10,9 Số liệu năm 2006 1 15,8 16,8 14,6 14,6 9,8 9,3 8,2 9,0 7,4 6,9 2 17,0 17,6 15,5 15,8 11,3 10,7 8,9 10,3 7,8 8,2 3 16,7 17,8 16,0 16,2 16,8 16,0 11,3 12,2 9,6 9,4 4 16,9 18,1 15,3 16,2 19,1 19,3 13,3 14,1 10,0 9,8 5 17,2 17,8 15,7 16,2 12,4 11,6 9,7 9,6 9,1 8,9 6 17,5 17,4 15,8 16,5 15,6 15,4 11,6 12,4 9,7 10,1 7 17,7 18,0 14,8 16,6 18,9 19,6 13,6 14,6 9,9 10,8 Phụ lục 9: Màu sắc lá của lúa vụ Xuân năm 2005 và 2006 (hình 3.14) Công thức Màu sắc lá lúa ở các giai đoạn…. LĐ - 10 LĐ LĐ + 10 Trỗ GA GB GA GB GA GB GA GB Số liệu năm 2005 1 4,1 4,1 3,6 3,7 2,8 3,0 2,4 2,7 2 4,4 4,3 3,9 3,9 3,2 3,7 3,0 3,5 3 4,6 4,5 3,9 3,8 3,7 4,2 3,5 3,8 4 4,6 4,5 4,1 4,0 4,2 4,7 3,8 4,3 5 4,8 4,7 3,9 3,8 3,2 3,6 3,0 3,2 6 4,4 4,3 4,1 3,9 3,7 4,0 3,7 4,0 7 4,1 4,5 3,6 3,7 2,8 4,8 2,4 4,5 Số liệu năm 2006 1 4,3 4,6 3,4 3,6 2,9 3,1 2,6 3,0 2 4,4 4,6 3,8 3,9 3,5 3,9 3,0 3,4 3 4,5 4,7 3,7 3,9 4,4 4,5 3,6 4,1 4 4,6 4,8 3,8 4,0 4,6 4,7 3,9 4,4 5 4,5 4,6 3,8 3,7 3,6 4,0 3,3 3,7 6 4,4 4,6 3,9 4,1 4,2 4,4 3,9 4,4 7 4,6 4,7 3,7 4,1 4,7 4,8 4,3 4,7 164 Phụ lục 10: Chi phí chung cho thí nghiệm ứng dụng phƣơng pháp đón đòng theo CSDL và màu lá cho lúa vụ Xuân năm 2007 – 2008 trên đồng ruộng nông dân TT Khoản chi ĐVT Đơn giá (1000 đ) Chi cho bón phân theo quy trình Chi cho bón phân theo CSDL và MSL Số lƣợng T tiền (1000 đ) Số lƣợng T tiền (1000 đ) 1 Giống Kg 7,5 69,5 521,3 69,5 521,3 2 Phân chuồng Tấn 300,0 10 3.000,0 10 3.000,0 3 Super lân Kg 2,0 444 888,0 444 888,0 4 Kaliclorua Kg 6,5 178 1.157,0 178 1.157,0 5 Thuốc trừ sâu Gói 4,5 54 243,0 27 121,5 6 Thuốc trừ cỏ Gói 2,5 54 135,0 54 135,0 7 Công lao động Công 30,0 300 9.000,0 305 9.150,0 Tổng 14.944,3 14.972,8 (Các khoản chi được tính theo giá năm 2007) Phụ lục 11. Sơ bộ hạch toán kinh tế cho phƣơng pháp bón đạm theo CSDL trên đồng ruộng nông dân (bảng 3.28) ĐVT: 1000 đ Xã Năm Bón đạm theo quy trình Bón đạm theo chỉ số diệp lục Năng suất (tạ/ha) Tổng thu Chi bón đạm Tổng chi Lãi thuần Năng suất (tạ/ha) Tổng thu Chi bón đạm Tổng chi Lãi thuần Đắc Sơn 2007 50,13 22.558,5 1.413 16.357,3 6.201,2 53,42 24.039,0 955,2 15.928,0 8.111,0 2008 49,37 22.216,5 1.413 16.357,3 5.859,2 53,71 24.169,5 986,3 15.959,1 8.210,4 TB 49,75 22.387,5 1.413 16.357,3 6.030,2 53,57 24.104,3 970,8 15.943,5 8.160,7 Đồng Bẩm 2007 47,11 21.199,5 1.413 16.357,3 4.842,2 51,32 23.094,0 1.014,6 15.987,3 7.106,7 2008 46,73 21.028,5 1.413 16.357,3 4.671,2 50,85 22.882,5 997,6 15.970,4 6.912,1 TB 46,92 21.114,0 1.413 16.357,3 4.756,7 51,09 22.988,3 1.006,1 15.978,8 7.009,4 Sơn Cẩm 2007 48,67 21.901,5 1.413 16.357,3 5.544,2 54,04 24.318,0 1.045,7 16.018,4 8.299,6 2008 48,52 21.834,0 1.413 16.357,3 5.476,7 53,67 24.151,5 1.006,1 15.978,8 8.172,7 TB 48,60 21.867,8 1.413 16.357,3 5.510,5 53,86 24.234,8 1.025,9 15.998,6 8.236,1 (giá thóc năm 2007: 4.500 đ/kg, đạm urê: 6.500 đ/kg) 165 Phụ lục 12. Sơ bộ hạch toán kinh tế cho phƣơng pháp bón đạm theo MSL trên đồng ruộng nông dân (bảng 3.30) ĐVT: 1000 đ Xã Năm Bón đạm theo quy trình Bón đạm theo chỉ số diệp lục Năng suất (tạ/ha) Tổng thu Chi bón đạm Tổng chi Lãi thuần Năng suất (tạ/ha) Tổng thu Chi bón đạm Tổng chi Lãi thuần Đắc Sơn 2007 48,79 21.955,5 1.413 16.357,3 5.598,2 53,18 23.931,0 1.014,6 15.987,3 7.943,7 2008 48,35 21.757,5 1.413 16.357,3 5.400,2 52,73 23.728,5 1.000,4 15.973,2 7.755,3 TB 48,57 21.856,5 1.413 16.357,3 5.499,2 52,96 23.829,8 1.007,5 15.980,3 7.849,5 Đồng Bẩm 2007 48,51 21.829,5 1.413 16.357,3 5.472,2 50,98 22.941,0 1.037,2 16.009,9 6.931,1 2008 48,76 21.942,0 1.413 16.357,3 5.584,7 51,77 23.296,5 1.034,3 16.007,1 7.289,4 TB 48,64 21.885,8 1.413 16.357,3 5.528,5 51,38 23.118,8 1.035,8 16.008,5 7.110,2 Sơn Cẩm 2007 47,38 21.321,0 1.413 16.357,3 4.963,7 52,15 23.467,5 1.020,2 15.993,0 7.474,5 2008 46,93 21.118,5 1.413 16.357,3 4.761,2 51,48 23.166,0 980,7 15.953,4 7.212,6 TB 47,16 21.219,8 1.413 16.357,3 4.862,5 51,82 23.316,8 1.000,4 15.973,2 7.343,6 (giá thóc năm 2007: 4.500 đ/kg, đạm urê: 6.500 đ/kg) Phụ lục 13: Phiếu điều tra tình hình sản xuất lúa tại xã……………………… 1. Thông tin chung về hộ gia đình Họ và tên chủ hộ…………….Dân tộc……nam, nữ…………..học lớp mấy……… Thôn………………………………………………………………………………… Số khẩu…………….Số lao động chính…………Số lao động phụ……………...... Gia đình bác thuộc loại hộ gì: Giầu…….Khá……..Trung bình………Nghèo…… Thu nhập khoảng bao nhiêu tiền/năm……………………………………………… 2. Tình hình sản xuất lúa vụ Xuân - Gia đình bác cấy mấy sào lúa 2 vụ……..…….Có mấy sào dễ lấy nước………. - Nhà bác cấy được mấy sào lúa vụ Xuân……………thu được mấy tạ/sào……… - Bác sử dụng những giống gì? Xin bác vui lòng ghi theo bảng dưới đây 166 TT Tên giống Cần mấy cân giống/sào Cả gia đình cấy mấy sào Thu đƣợc mấy tạ/sào 1 2 … - Làm mạ vụ Xuân + Bác có ngâm thóc bằng nước ấm không? ……..Ngâm bao nhiêu tiếng………………. mấy giờ thay nước 1 lầ………………Ủ bao nhiêu tiếng…… + Bác gieo mạ súc hay để nhổ……….1 cân thóc giống gieo được mấy m2……… + Bác gieo mạ vào khi nào……………………………………………………… + Bác bón cho mạ bao nhiêu cân phân chuồng/sào ….…Mấy cân urê/sào……… Mấy cân lân/sào…………Mấy cân kali/sào………Mấy cân NPK/sào…………… + Bác chống rét cho mạ Xuân bằng cách nào?....................................................... - Chăm sóc lúa vụ Xuân + Bác cầy bao nhiêu lần.................................Bừa bao nhiêu lần….……………… + Ruộng nhà bác có chia luống không………Mỗi luống rộng bao nhiêu………… + Bác cấy lúa vào thời gian nào…………………………………………………… + Mạ gieo được bao nhiêu ngày thì cấy…..…khi cấy cây mạ có mấy lá………… + Bác cấy hàng cách hàng bao nhiêu..................cây cách cây bao nhiêu................. + Bác bón phân cho lúa như thế nào? Xin bác vui lòng ghi theo bảng dưới đây Cách bón Bón sau cấy mấy ngày Lƣợng phân (kg/sào) PC U rê Lân Kali NPK tổng hợp Bón lót Thúc lần 1 Thúc lần 2 Thúc lần 3 + Bác làm cỏ bằng tay (hoặc cào) bao nhiêu lần........................Bón mấy lần thuốc trừ cỏ................... 167 + Ruộng của bác có đủ nước đưa vào ruộng không?.........................................Nếu không đủ thì thiếu nước ở thời gian nào (tính theo ngày sau cấy)............................ 3. Thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lúa Trong khi cấy lúa vụ Xuân bác thấy có thuận lợi gì................................................... Trong cấy lúa vụ Xuân gia đình bác gặp khó khăn gì................................................. Phụ lục 14: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN 14.1.Kết quả phân tích ảnh hưởng của liều lượng đạm đến năng suất lúa vụ Xuân 14.1.1. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến năng suất giống KD18 (bảng 3.5) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 trt 7 1 2 3 4 5 6 7 var 1 1 Number of observations 21 The GLM Procedure Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 985.912867 123.239108 3.20 0.0345 Error 12 462.737857 38.561488 Corrected Total 20 1448.650724 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.680573 12.68734 6.209790 48.94476 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 18.2880095 9.1440048 0.24 0.7925 trt 6 967.6248571 161.2708095 4.18 0.0168 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 38.56149 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 11.047 t Grouping Mean N trt A 56.890 3 4 A 54.780 3 7 B A 52.443 3 6 B A 52.113 3 3 B A 47.000 3 5 B C 43.443 3 2 C 35.943 3 1 Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 527.8128190 65.9766024 3.53 0.0245 Error 12 224.2330476 18.6860873 Corrected Total 20 752.0458667 168 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.701836 9.133837 4.322741 47.32667 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 24.0375524 12.0187762 0.64 0.5428 trt 6 503.7752667 83.9625444 4.49 0.0130 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 18.68609 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 7.6901 t Grouping Mean N trt A 51.720 3 6 A 51.587 3 3 A 51.543 3 4 A 49.100 3 7 A 45.667 3 2 B A 44.190 3 5 B 37.480 3 1 Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 704.5986286 88.0748286 6.98 0.0016 Error 12 151.4194952 12.6182913 Corrected Total 20 856.0181238 R-Square Coeff Var Root MSE NSTB Mean 0.823112 7.379674 3.552223 48.13524 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 12.7234381 6.3617190 0.50 0.6163 trt 6 691.8751905 115.3125317 9.14 0.0007 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 12.61829 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 6.3194 t Grouping Mean N trt A 54.217 3 4 A 52.083 3 6 A 51.937 3 7 B A 51.850 3 3 B C 45.593 3 5 C 44.557 3 2 D 36.710 3 1 14.1.2. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến năng suất giống VL20 (bảng 3.5) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 trt 7 1 2 3 4 5 6 7 var 1 2 169 Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 1544.416752 193.052094 7.24 0.0013 Error 12 319.762571 26.646881 Corrected Total 20 1864.179324 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.828470 9.590496 5.162062 53.82476 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 97.718695 48.859348 1.83 0.2019 trt 6 1446.698057 241.116343 9.05 0.0007 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 26.64688 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 9.1833 t Grouping Mean N trt A 61.723 3 4 B A 59.677 3 7 B A 59.573 3 3 B A 58.663 3 6 B C 52.107 3 5 C 48.447 3 2 D 36.583 3 1 Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 993.987362 124.248420 6.36 0.0024 Error 12 234.457819 19.538152 Corrected Total 20 1228.445181 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.809143 8.687903 4.420198 50.87762 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 15.1505810 7.5752905 0.39 0.6868 trt 6 978.8367810 163.1394635 8.35 0.0010 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 19.53815 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 7.8635 t Grouping Mean N trt A 57.033 3 7 B A 56.173 3 6 B A 55.800 3 4 B A 53.263 3 3 B 49.153 3 2 B 48.777 3 5 C 35.943 3 1 Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 8 1228.016419 153.502052 7.93 0.0009 170 Error 12 232.340562 19.361713 Corrected Total 20 1460.356981 R-Square Coeff Var Root MSE NSTB Mean 0.840902 8.405186 4.400195 52.35095 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 44.689638 22.344819 1.15 0.3480 trt 6 1183.326781 197.221130 10.19 0.0004 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 12 Error Mean Square 19.36171 Critical Value of t 2.17881 Least Significant Difference 7.8279 t Grouping Mean N trt A 58.760 3 4 A 58.357 3 7 B A 57.420 3 6 B A C 56.417 3 3 B C 50.440 3 5 C 48.800 3 2 D 36.263 3 1 14.1.3. Phân tích so sánh năng suất 2 giống KD18 và VL20 (bảng 3.5) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 trt 7 1 2 3 4 5 6 7 var 2 1 2 Number of observations 42 The GLM Procedure Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 3479.091714 128.855249 21.53 <.0001 Error 14 83.789533 5.984967 Corrected Total 41 3562.881248 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.976483 4.760982 2.446419 51.38476 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 85.817733 42.908867 7.17 0.0072 trt 6 2374.574948 395.762491 66.13 <.0001 rep*trt 12 728.899867 60.741656 10.15 <.0001 var 1 250.051200 250.051200 41.78 <.0001 trt*var 6 39.747967 6.624661 1.11 0.4061 Tests of Hypotheses Using the Type III MS for rep*trt as an Error Term Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 85.817733 42.908867 0.71 0.5128 trt 6 2374.574948 395.762491 6.52 0.0030 171 The GLM Procedure t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 5.984967 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 1.6193 t Grouping Mean N var A 53.8248 21 2 B 48.9448 21 1 The GLM Procedure Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 1861.456474 68.942832 3.84 0.0055 Error 14 251.431833 17.959417 Corrected Total 41 2112.888307 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.881001 8.630693 4.237855 49.10214 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 17.432914 8.716457 0.49 0.6255 trt 6 1406.125190 234.354198 13.05 <.0001 rep*trt 12 229.014252 19.084521 1.06 0.4516 var 1 132.397260 132.397260 7.37 0.0168 trt*var 6 76.486857 12.747810 0.71 0.6475 Tests of Hypotheses Using the Type III MS for rep*trt as an Error Term Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 17.432914 8.716457 0.46 0.6439 trt 6 1406.125190 234.354198 12.28 0.0002 The GLM Procedure t Tests (LSD) for ns6 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 17.95942 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 2.805 t Grouping Mean N var A 50.878 21 2 B 47.327 21 1 The GLM Procedure Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 2427.229198 89.897378 16.61 <.0001 Error 14 75.754500 5.411036 Corrected Total 41 2502.983698 R-Square Coeff Var Root MSE NSTB Mean 0.969734 4.629817 2.326163 50.24310 172 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 31.758776 15.879388 2.93 0.0862 trt 6 1832.478114 305.413019 56.44 <.0001 rep*trt 12 333.659857 27.804988 5.14 0.0024 var 1 186.608593 186.608593 34.49 <.0001 trt*var 6 42.723857 7.120643 1.32 0.3131 Tests of Hypotheses Using the Type III MS for rep*trt as an Error Term Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 31.758776 15.879388 0.57 0.5795 trt 6 1832.478114 305.413019 10.98 0.0003 The GLM Procedure t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 5.411036 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 1.5397 t Grouping Mean N var A 52.3510 21 2 B 48.1352 21 1 14.2. Kết quả phân tích thí nghiệm thời gian bón đạm thúc đòng 14.2.1. Ảnh hưởng của thời gian bón đạm thúc đòng đến năng suất giống KD18(bảng 3.13) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 nen 2 0 30 trt 3 TLĐ-10 TLĐ TLĐ+10 var 1 1 Number of observations 18 The GLM Procedure Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 124.4680500 13.8297833 0.92 0.5514 Error 8 120.0470000 15.0058750 Corrected Total 17 244.5150500 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.509040 7.638758 3.873742 50.71167 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.36013333 0.18006667 0.01 0.9881 nen 1 8.86205000 8.86205000 0.59 0.4643 rep*nen 2 23.77853333 11.88926667 0.79 0.4854 trt 2 67.83520000 33.91760000 2.26 0.1667 nen*trt 2 23.63213333 11.81606667 0.79 0.4873 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 173 Error Mean Square 15.00588 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 5.1574 t Grouping Mean N trt A 53.238 6 TLĐ A 50.378 6 TLĐ-10 A 48.518 6 TLĐ+10 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 15.00588 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.211 t Grouping Mean N nen A 51.413 9 30 A 50.010 9 0 Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 155.2137778 17.2459753 1.00 0.5032 Error 8 137.4234222 17.1779278 Corrected Total 17 292.6372000 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.530397 8.160855 4.144626 50.78667 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.94663333 0.47331667 0.03 0.9729 nen 1 37.26722222 37.26722222 2.17 0.1790 rep*nen 2 18.66947778 9.33473889 0.54 0.6008 trt 2 96.12070000 48.06035000 2.80 0.1199 nen*trt 2 2.20974444 1.10487222 0.06 0.9382 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 17.17793 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 5.518 t Grouping Mean N trt A 53.313 6 TLĐ B A 51.318 6 TLĐ-10 B 47.728 6 TLĐ+10 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 17.17793 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.5055 t Grouping Mean N nen A 52.226 9 30 A 49.348 9 0 The GLM Procedure Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 124.8097333 13.8677481 0.93 0.5434 174 Error 8 118.6832444 14.8354056 Corrected Total 17 243.4929778 R-Square Coeff Var Root MSE NSTB Mean 0.512580 7.589343 3.851676 50.75111 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.57247778 0.28623889 0.02 0.9809 nen 1 20.56542222 20.56542222 1.39 0.2729 rep*nen 2 16.23354444 8.11677222 0.55 0.5988 trt 2 79.91621111 39.95810556 2.69 0.1275 nen*trt 2 7.52207778 3.76103889 0.25 0.7821 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 14.83541 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 5.128 t Grouping Mean N trt A 53.280 6 1 B A 50.852 6 2 B 48.122 6 3 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 14.83541 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.187 t Grouping Mean N nen A 51.820 9 30 A 49.682 9 0 14.2.2. Ảnh hưởng của thời gian bón đạm thúc đòng đến năng suất giống VL20(bảng 3.13) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 nen 2 0 30 trt 3 1 2 3 var 1 2 The GLM Procedure Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 127.0464444 14.1162716 0.67 0.7186 Error 8 168.4161556 21.0520194 Corrected Total 17 295.4626000 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.429992 8.474262 4.588248 54.14333 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 23.05723333 11.52861667 0.55 0.5986 nen 1 1.63202222 1.63202222 0.08 0.7877 rep*nen 2 7.88681111 3.94340556 0.19 0.8327 175 trt 2 94.32930000 47.16465000 2.24 0.1688 nen*trt 2 0.14107778 0.07053889 0.00 0.9967 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 21.05202 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 6.1087 t Grouping Mean N trt A 56.438 6 1 A 54.973 6 2 A 51.018 6 3 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 21.05202 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.9877 t Grouping Mean N nen A 54.444 9 30 A 53.842 9 0 Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 111.7674056 12.4186006 1.00 0.5069 Error 8 99.6070889 12.4508861 Corrected Total 17 211.3744944 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.528765 6.705709 3.528581 52.62056 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 1.25114444 0.62557222 0.05 0.9513 nen 1 7.96005000 7.96005000 0.64 0.4470 rep*nen 2 26.87163333 13.43581667 1.08 0.3847 trt 2 74.74954444 37.37477222 3.00 0.1065 nen*trt 2 0.93503333 0.46751667 0.04 0.9633 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 12.45089 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.6979 t Grouping Mean N trt A 54.447 6 1 A 53.638 6 2 A 49.777 6 3 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 12.45089 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 3.8358 t Grouping Mean N nen A 53.286 9 30 A 51.956 9 0 176 Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 100.2754944 11.1417216 0.80 0.6259 Error 8 110.7535556 13.8441944 Corrected Total 17 211.0290500 R-Square Coeff Var Root MSE NSTB Mean 0.475174 6.969708 3.720779 53.38500 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 3.66490000 1.83245000 0.13 0.8779 nen 1 4.21467222 4.21467222 0.30 0.5962 rep*nen 2 8.32921111 4.16460556 0.30 0.7482 trt 2 83.97853333 41.98926667 3.03 0.1046 nen*trt 2 0.08817778 0.04408889 0.00 0.9968 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 13.84419 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.9537 t Grouping Mean N trt A 55.445 6 1 B A 54.308 6 2 B 50.402 6 3 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 13.84419 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 4.0447 t Grouping Mean N nen A 53.869 9 30 A 52.901 9 0 14.2.3. Kết quả phân tích so sánh 2 giống(bảng 3.13) The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values rep 3 1 2 3 nen 2 0 30 var 2 1 2 trt 3 1 2 3 Dependent Variable: NS2005 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 463.0053972 17.1483480 0.75 0.7304 Error 8 182.9592778 22.8699097 Corrected Total 35 645.9646750 R-Square Coeff Var Root MSE NS2005 Mean 0.716766 9.121643 4.782249 52.42750 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 9.9306500 4.9653250 0.22 0.8094 177 trt 2 155.3394500 77.6697250 3.40 0.0855 rep*trt 4 65.8072000 16.4518000 0.72 0.6022 var 1 105.9870250 105.9870250 4.63 0.0635 var*trt 2 6.8250500 3.4125250 0.15 0.8637 rep*var 2 13.4867167 6.7433583 0.29 0.7524 nen 1 9.0500694 9.0500694 0.40 0.5468 rep*nen 2 17.1384722 8.5692361 0.37 0.6990 nen*trt 2 11.3393056 5.6696528 0.25 0.7862 rep*nen*trt 4 39.6966778 9.9241694 0.43 0.7810 nen*var 1 1.4440028 1.4440028 0.06 0.8079 nen*var*trt 2 12.4339056 6.2169528 0.27 0.7687 rep*nen*var 2 14.5268722 7.2634361 0.32 0.7367 t Tests (LSD) for NS2005 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 22.86991 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 3.676 t Grouping Mean N var A 54.143 18 2 A 50.712 18 1 Dependent Variable: NS2006 Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 435.2826083 16.1215781 1.30 0.3662 Error 8 98.9974222 12.3746778 Corrected Total 35 534.2800306 R-Square Coeff Var Root MSE NS2006 Mean 0.814709 6.803714 3.517766 51.70361 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.7710889 0.3855444 0.03 0.9694 trt 2 168.5510389 84.2755194 6.81 0.0187 rep*trt 4 37.9195278 9.4798819 0.77 0.5761 var 1 30.2683361 30.2683361 2.45 0.1565 var*trt 2 2.3192056 1.1596028 0.09 0.9115 rep*var 2 1.4266889 0.7133444 0.06 0.9444 nen 1 39.8371361 39.8371361 3.22 0.1105 rep*nen 2 37.3594889 18.6797444 1.51 0.2778 nen*trt 2 0.3259389 0.1629694 0.01 0.9869 rep*nen*trt 4 100.1135611 25.0283903 2.02 0.1840 nen*var 1 5.3901361 5.3901361 0.44 0.5278 nen*var*trt 2 2.8188389 1.4094194 0.11 0.8938 rep*nen*var 2 8.1816222 4.0908111 0.33 0.7279 t Tests (LSD) for NS2006 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 12.37468 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 2.704 t Grouping Mean N var A 52.621 18 2 A 50.787 18 1 Dependent Variable: NSTB Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 27 389.7639861 14.4357032 0.91 0.6073 Error 8 127.1943778 15.8992972 178 Corrected Total 35 516.9583639 R-Square Coeff Var Root MSE nstb Mean 0.753956 7.658040 3.987392 52.06806 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 1.4676722 0.7338361 0.05 0.9551 trt 2 160.8285722 80.4142861 5.06 0.0380 rep*trt 4 40.4101944 10.1025486 0.64 0.6516 var 1 62.4363361 62.4363361 3.93 0.0828 var*trt 2 3.0661722 1.5330861 0.10 0.9091 rep*var 2 2.7697056 1.3848528 0.09 0.9174 nen 1 21.7000694 21.7000694 1.36 0.2763 rep*nen 2 20.1385389 10.0692694 0.63 0.5555 nen*trt 2 3.7202389 1.8601194 0.12 0.8911 rep*nen*trt 4 61.8322278 15.4580569 0.97 0.4733 nen*var 1 3.0800250 3.0800250 0.19 0.6715 nen*var*trt 2 3.8900167 1.9450083 0.12 0.8865 rep*nen*var 2 4.4242167 2.2121083 0.14 0.8722 t Tests (LSD) for NSTB Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 15.8993 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 3.065 t Grouping Mean N var A 53.385 18 2 A 50.751 18 1 14.3. Kết quả phân tích tương quan giữa hàm lượng đạm trong cây với các yếu tố cấu thành năng suất, năng suất lúa, hàm lượng protein trong gạo vụ Xuân năm 2005 và 2006 (n1, n2, n3, n4, n5: Hàm lượng đạm trong cây ở thời kỳ LĐ- 10, LĐ, LĐ+10, trỗ và thu hoạch; pr; Hàm lượng protein trong gạo) 14.3.1. Giống KD18 (bảng 3.18) The CORR Procedure 5 With Variables: bong hat klhat ns pr 5 Variables: n1 n2 n3 n4 n5 Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum bong 42 184.40476 29.96344 7745 120.00000 240.00000 hat 42 137.93000 22.40874 5793 81.75000 188.83000 klhat 42 19.16071 0.59121 805 17.86000 20.50000 ns 42 48.13571 7.37198 2022 30.47000 61.33000 pr 42 7.07476 0.95723 297 5.35000 8.85000 n1 42 16.92976 1.95243 711 13.07000 21.19000 n2 42 15.50976 1.99106 651 12.26000 18.92000 n3 42 14.60881 3.64596 614 8.91000 20.40000 n4 42 11.03833 2.07855 464 7.87000 15.10000 n5 42 9.06143 1.21925 381 6.48000 11.51000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 n1 n2 n3 n4 n5 bong 0.31735 0.20008 0.71273 0.67245 0.66411 0.0406 0.2039 <.0001 <.0001 <.0001 hat 0.16204 0.18236 0.44102 0.45544 0.46254 0.3052 0.2477 0.0035 0.0024 0.0020 179 klhat -0.17944 -0.16081 -0.17923 -0.08202 -0.05403 0.2555 0.3090 0.2561 0.6056 0.7293 ns 0.54895 0.52237 0.77792 0.79497 0.67540 0.0002 0.0004 <.0001 <.0001 <.0001 pr 0.38167 0.20704 0.94278 0.90572 0.71756 0.0126 0.1883 <.0001 <.0001 <.0001 14.3.2. Giống VL20 (bảng 3.18) The CORR Procedure 5 With Variables: bong hat klhat ns pr 5 Variables: n1(NLĐ-10) n2(NLĐ) n3(NLĐ+10)n4(Ntrỗ) n5 (NTH) Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum bong 42 221.90476 38.10372 9320 132.00000 288.00000 hat 42 107.83024 14.10186 4529 74.25000 138.31000 klhat 42 23.32667 0.56611 979 21.67000 24.43000 ns 42 52.35119 8.81216 2199 33.96000 69.83000 pr 42 7.23738 0.82041 304 5.78000 8.84000 n1 42 17.51190 2.31746 735 13.37000 24.02000 n2 42 16.24405 1.74319 682 13.90000 20.67000 n3 42 14.52214 3.88653 610 8.38000 21.12000 n4 42 11.49500 2.28106 483 7.39000 17.11000 n5 42 9.19405 1.32329 386 6.17000 11.91000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 n1 n2 n3 n4 n5 bong 0.34087 0.41344 0.72457 0.76158 0.74334 0.0272 0.0065 <.0001 <.0001 <.0001 hat -0.23415 0.13792 0.14952 0.05640 0.19829 0.1356 0.3837 0.3446 0.7228 0.2081 klhat -0.02092 0.11299 -0.14014 -0.14298 -0.03556 0.8954 0.4762 0.3761 0.3664 0.8231 ns 0.56680 0.69870 0.78751 0.79394 0.70602 <.0001 <.0001 <.0001 <.0001 <.0001 pr 0.34688 0.45247 0.86106 0.85239 0.76952 0.0244 0.0026 <.0001 <.0001 <.0001 14.4. Kết quả phân tương quan giữa hàm lượng đạm trong cây và CSDL của lúa vụ Xuân năm 2005 và 2006 (ts1 ts2 ts3: CSDL của lá thứ 1, 2, 3 ở thời kỳ LĐ-10; ps1 ps2 ps3: CSDL của lá thứ 1, 2, 3 ở thời kỳ LĐ; bs1 bs2 bs3: CSDL của lá thứ 1, 2, 3 ở thời kỳ LĐ+10; n1, n2, n3: Hàm lượng đạm trong cây ở thời kỳ LĐ-10, LĐ, LĐ+10) 14.4.1. Giống KD18 (bảng 3.20) The CORR Procedure 9 With Variables: ts1 ts2 ts3 ps1 ps2 ps3 bs1 bs2 bs3 3 Variables: n1 n2 n3 Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum ts1 42 35.26667 1.61573 1481 30.80000 38.10000 ts2 42 37.40238 2.12723 1571 32.80000 40.90000 ts3 42 33.94524 2.60358 1426 29.70000 39.80000 ps1 42 33.47381 1.69232 1406 29.50000 37.40000 ps2 42 35.27143 3.63917 1481 29.10000 43.10000 180 ps3 42 32.46667 2.75731 1364 26.40000 38.10000 bs1 42 31.29762 4.31421 1315 22.50000 39.50000 bs2 42 35.38333 4.05185 1486 27.80000 42.90000 bs3 42 36.44048 4.23591 1531 29.20000 43.20000 n1 42 16.92976 1.95243 711 13.07000 21.19000 n2 42 15.50976 1.99106 651 12.26000 18.92000 n3 42 15.40881 3.64596 614 8.91000 21.50000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 n1 n2 n3 ts1 0.83137 0.71595 0.21299 <.0001 <.0001 0.1756 ts2 0.93047 0.76078 0.35980 <.0001 <.0001 0.0277 ts3 0.88316 0.78886 0.34388 <.0001 <.0001 0.0258 ps1 0.68085 0.81100 0.08694 <.0001 <.0001 0.5841 ps2 0.69269 0.86251 0.02798 <.0001 <.0001 0.8604 ps3 0.72536 0.79263 0.16643 <.0001 <.0001 0.2921 bs1 0.01415 -0.12850 0.80451 0.9291 0.4173 <.0001 bs2 0.26080 0.13049 0.88210 0.0953 0.4101 <.0001 bs3 0.32532 0.16384 0.92441 0.0355 0.2998 <.0001 14.4.2. Giống VL20 (bảng 3.20) The CORR Procedure 9 With Variables: ts1 ts2 ts3 ps1 ps2 ps3 bs1 bs2 bs3 3 Variables: n1 n2 n3 Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum ts1 42 36.29524 1.73851 1524 33.40000 39.90000 ts2 42 37.32619 2.55105 1568 31.70000 43.10000 ts3 42 35.26429 2.31747 1481 30.20000 39.20000 ps1 42 34.64048 2.16503 1455 30.20000 39.70000 ps2 42 33.93095 3.89274 1425 29.60000 44.80000 ps3 42 33.38571 2.30742 1402 30.10000 38.20000 bs1 42 32.46667 4.90732 1364 23.80000 41.50000 bs2 42 36.60952 4.66418 1538 28.40000 44.30000 bs3 42 38.04048 5.12374 1598 28.80000 47.20000 n1 42 17.51190 2.31746 736 13.37000 24.02000 n2 42 16.24405 1.74319 682 13.90000 20.67000 n3 42 14.52214 3.88653 610 8.38000 21.12000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 n1 n2 n3 ts1 0.88406 0.68864 0.31155 <.0001 <.0001 0.0446 ts2 0.93700 0.72119 0.35641 <.0001 <.0001 0.0205 ts3 0.88836 0.73899 0.42650 <.0001 <.0001 0.0049 ps1 0.75296 0.87813 0.38294 <.0001 <.0001 0.0123 181 ps2 0.58374 0.90220 0.40885 <.0001 <.0001 0.0072 ps3 0.77024 0.85215 0.37258 <.0001 <.0001 0.0151 bs1 0.09533 0.19766 0.88197 0.5482 0.2096 <.0001 bs2 0.24590 0.36645 0.93745 0.1165 0.0170 <.0001 bs3 0.41989 0.51596 0.91432 0.0056 0.0005 <.0001 14.5. Kết quả phân tích tương quan giữa CSDL với yếu tố cấu thành năng suất, năng suất lúa, hàm lượng protein trong gạo vụ Xuân năm 2005 và 2006 (tS2, pS2, bS2, hs2: CSDL của lá thứ 2 ở thời kỳ LĐ-10, LĐ, LĐ+10, trỗ) 14.5.1. Giống KD18 (bảng 3.21) The CORR Procedure 4 With Variables: bong hat ns pr 4 Variables: ts2 ps2 bs2 hs2 Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum bong 42 184.40476 29.96344 7745 120.00000 240.00000 hat 42 137.93000 22.40874 5793 81.75000 188.83000 ns 42 48.13571 7.37198 2022 30.47000 61.33000 pr 42 7.07476 0.95723 297 5.35000 8.85000 ts2 42 37.40238 2.12723 1571 32.80000 40.90000 ps2 42 35.27143 3.63917 1481 29.10000 43.10000 bs2 42 35.38333 4.05185 1486 27.80000 42.90000 hs2 42 32.30714 3.92331 1357 25.30000 39.40000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 ts2 ps2 bs2 hs2 bong 0.35283 0.23761 0.61064 0.65868 0.0219 0.1297 <.0001 <.0001 hat 0.18757 0.12641 0.45445 0.47541 0.2343 0.4250 0.0025 0.0015 ns 0.51552 0.39852 0.80195 0.76701 0.0005 0.0089 <.0001 <.0001 pr 0.29368 0.07395 0.91502 0.92415 0.0591 0.6416 <.0001 <.0001 14.5.2. Giống VL20 (bảng 3.21) The CORR Procedure 4 With Variables: bong hat ns pr 4 Variables: ts2 ps2 bs2 hs2 Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum bong 42 221.90476 38.10372 9320 132.00000 288.00000 hat 42 107.83024 14.10186 4529 74.25000 138.31000 ns 42 52.35119 8.81216 2199 33.96000 69.83000 pr 42 7.23738 0.82041 303 5.78000 8.84000 ts2 42 37.32619 2.55105 1568 31.70000 43.10000 ps2 42 33.93095 3.89274 1425 29.60000 44.80000 bs2 42 36.60952 4.66418 1538 28.40000 44.30000 182 hs2 42 34.26667 4.29910 1439 26.40000 41.50000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 ts2 ps2 bs2 hs2 bong 0.36852 0.33820 0.74460 0.69566 0.0163 0.0285 <.0001 <.0001 hat -0.20325 0.24015 0.23134 0.14590 0.1967 0.1256 0.1405 0.3566 ns 0.52315 0.68736 0.79554 0.73924 0.0004 <.0001 <.0001 <.0001 pr 0.29416 0.47677 0.87595 0.83412 0.0586 0.0014 <.0001 <.0001 14.6. Kết quả phân tích tương quan đa biến để dự đoán năng suất lúa và hàm lượng protein trong gạo dựa trên CSDL 14.6.1. Giống KD18 (bảng 3.22) The REG Procedure Model: MODEL1 Dependent Variable: ns Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 1901.36154 475.34038 53.81 <.0001 Error 37 326.82649 8.83315 Corrected Total 41 2228.18803 Root MSE 2.97206 R-Square 0.8533 Dependent Mean 48.13571 Adj R-Sq 0.8375 Coeff Var 6.17434 Parameter Estimates Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -305.82236 53.35704 -5.73 <.0001 NLĐ 2 1 -0.00216 0.00122 -1.77 0.0453 NLĐ 1 0.24997 0.07928 3.15 0.0032 CSDL 2 1 -0.24399 0.04140 -5.89 <.0001 CSDL 1 18.62689 2.99777 6.21 <.0001 Dependent Variable: pr Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 33.24674 8.31168 71.17 <.0001 Error 37 4.32111 0.11679 Corrected Total 41 37.56785 Root MSE 0.34174 R-Square 0.8850 Dependent Mean 7.07476 Adj R-Sq 0.8725 Coeff Var 4.83042 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -6.55231 6.13523 -1.07 0.2924 NLĐ 2 1 -0.00017984 0.00014027 -1.28 0.2078 NLĐ 1 0.04292 0.00912 4.71 <.0001 CSDL 2 1 -0.00854 0.00476 -1.79 0.0810 CSDL 1 0.66593 0.34470 1.93 0.0611 183 14.6.2. Giống VL20 (bảng 3.22) The REG Procedure Model: MODEL1 Dependent Variable: ns Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 2848.20811 712.05203 78.50 <.0001 Error 37 335.61573 9.07070 Corrected Total 41 3183.82384 Root MSE 3.01176 R-Square 0.8946 Dependent Mean 52.35119 Adj R-Sq 0.8832 Coeff Var 5.75299 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -252.46229 39.24270 -6.43 <.0001 NLĐ 2 1 -0.00288 0.00119 -2.42 0.0204 NLĐ 1 0.30436 0.07406 4.11 0.0002 CSDL 2 1 -0.19676 0.02967 -6.63 <.0001 CSDL 1 15.62362 2.18037 7.17 <.0001 Dependent Variable: pr Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 22.97952 5.74488 46.04 <.0001 Error 37 4.61669 0.12478 Corrected Total 41 27.59621 Root MSE 0.35324 R-Square 0.8327 Dependent Mean 7.23738 Adj R-Sq 0.8146 Coeff Var 4.88071 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -8.81238 4.60260 -1.91 0.0633 NLĐ 2 1 -0.00005059 0.00013924 -1.36 0.0184 NLĐ 1 0.02587 0.00869 2.98 0.0051 CSDL 2 1 -0.01029 0.00348 -2.96 0.0054 CSDL 1 0.80913 0.25573 3.16 0.0031 14.7. Kết quả phân tích tương quan giữa MSL với CSDL hàm lượng đạm trong cây lúa vụ Xuân năm 2005 và 2006 (t, p, b, h: Thời kỳ LĐ-10, LĐ, LĐ+10, trỗ; n: Hàm lượng đạm trong cây) 14.7.1. Giống KD18(bảng 3.24) The CORR Procedure 8 With Variables: tCSDL pCSDL bCSDL hCSDL tn pn bn hn 4 Variables: tMSL pMSL bMSL hMSL Simple Statistics 184 Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum tCSDL 42 37.40238 2.12723 1571 32.80000 40.90000 pCSDL 42 35.27143 3.63917 1481 29.10000 43.10000 bCSDL 42 35.38333 4.05185 1486 27.80000 42.90000 hCSDL 42 32.30714 3.92331 1357 25.30000 39.40000 tn 42 16.92976 1.95243 711.05 13.07000 21.19000 pn 42 15.50976 1.99106 651.41 12.26000 18.92000 bn 42 14.60881 3.64596 613.57 8.91000 20.40000 hn 42 11.03833 2.07855 463.61 7.87000 15.10000 tMSL 42 4.58571 0.30087 192.60 4.00000 5.00000 pMSL 42 3.38976 0.59913 129.77 2.82000 4.12000 bMSL 42 3.75238 0.63486 157.60 2.30000 4.90000 hMSL 42 3.43095 0.57742 144.10 2.30000 4.50000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 tMSL pMSL bMSL hMSL tCSDL 0.68448 0.63517 0.24011 0.20566 <.0001 <.0001 0.1256 0.1913 pCSDL 0.59817 0.66790 -0.02900 -0.03207 <.0001 <.0001 0.8553 0.8402 bCSDL 0.21588 0.05239 0.83607 0.84048 0.1697 0.7418 <.0001 <.0001 hCSDL 0.16560 -0.00238 0.84649 0.88394 0.2946 0.9881 <.0001 <.0001 tn 0.69567 0.55177 0.21770 0.23022 <.0001 0.0002 0.1661 0.1424 pn 0.67411 0.65537 0.02442 -0.00046 <.0001 <.0001 0.8780 0.9977 bn 0.28939 0.05863 0.87039 0.87411 0.0532 0.5343 <.0001 <.0001 hn 0.26495 0.11886 0.80600 0.82738 0.0596 0.4534 <.0001 <.0001 14.7.2. Giống VL20(bảng 3.24) The CORR Procedure 9 With Variables: tCSDL pCSDL bCSDL hCSDL tn pn bn hn thn 4 Variables: tMSL pMSL bMSL hMSL Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum tCSDL 42 37.32619 2.55105 1568 31.70000 43.10000 pCSDL 42 33.93095 3.89274 1425 29.60000 44.80000 bCSDL 42 36.60952 4.66418 1538 28.40000 44.30000 hCSDL 42 34.26667 4.29910 1439 26.40000 41.50000 tn 42 17.51190 2.31746 735.5 13.37000 24.02000 pn 42 16.24405 1.74319 682.2 13.90000 20.67000 bn 42 14.52214 3.88653 609.9 8.38000 21.12000 hn 42 11.49500 2.28106 482.8 7.39000 17.11000 tMSL 42 4.53571 0.38687 190.5 3.90000 5.00000 pMSL 42 3.17143 0.79795 133.2 2.20000 5.10000 bMSL 42 4.15952 0.55439 174.7 3.10000 5.00000 hMSL 42 3.88810 0.55533 163.3 2.90000 4.80000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 tMSL pMSL bMSL hMSL tCSDL 0.80024 0.60378 0.31723 0.18599 <.0001 <.0001 0.0407 0.2383 185 pCSDL 0.44560 0.87112 0.28269 0.16614 0.0031 <.0001 0.0697 0.2930 bCSDL 0.19283 0.48594 0.88313 0.88633 0.2212 0.0011 <.0001 <.0001 hCSDL 0.20384 0.41721 0.83233 0.89476 0.1954 0.0060 <.0001 <.0001 tn 0.81314 0.63598 0.40046 0.24764 <.0001 <.0001 0.0086 0.1138 pn 0.62119 0.89028 0.35641 0.24598 <.0001 <.0001 0.0205 0.1164 bn 0.32900 0.51975 0.92161 0.87498 0.0334 0.0004 <.0001 <.0001 hn 0.34472 0.57622 0.89753 0.83438 0.0254 <.0001 <.0001 <.0001 14.8. Kết quả phân tích tương quan giữa MSL với yếu tố cấu thành năng suất, NS lúa, hàm lượng protein trong gạo vụ Xuân năm 2005 và 2006 (t, p, b, h: Thời kỳ LĐ-10, LĐ, LĐ+10, trỗ) 14.8.1.Giống KD18 (bảng 3.25) The CORR Procedure 4 With Variables: bong hat ns pr 4 Variables: tMSL pMSL bMSL hMSL Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum bong 42 184.40476 29.96344 7745 120.00000 240.00000 hat 42 137.93000 22.40874 5793 81.75000 188.83000 ns 42 48.13571 7.37198 2022 30.47000 61.33000 pr 42 7.07476 0.95723 297.1 5.35000 8.85000 tMSL 42 4.58571 0.30087 192.6 4.00000 5.00000 pMSL 42 3.38976 0.59913 129.8 2.82000 4.12000 bMSL 42 3.75238 0.63486 157.6 2.30000 4.90000 hMSL 42 3.43095 0.57742 144.1 2.30000 4.50000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 tMSL pMSL bMSL hMSL bong 0.35075 0.37341 0.67162 0.73274 0.0228 0.0149 <.0001 <.0001 hat 0.29015 0.42674 0.47671 0.48425 0.0623 0.0048 0.0014 0.0012 ns 0.52950 0.48637 0.66031 0.68944 0.0003 0.0011 <.0001 <.0001 pr 0.30317 0.03331 0.79028 0.83087 0.0510 0.8341 <.0001 <.0001 14.8.2.Giống VL20 (bảng 3.25) The CORR Procedure 4 With Variables: bong hat ns pr 4 Variables: tMSL pMSL bMSL hMSL Simple Statistics Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum 186 bong 42 221.90476 38.10372 9320 132.00000 288.00000 hat 42 107.83024 14.10186 4529 74.25000 138.31000 ns 42 52.35119 8.81216 2199 33.96000 69.83000 pr 42 7.23738 0.82041 303.9 5.78000 8.84000 tMSL 42 4.53571 0.38687 190.5 3.90000 5.00000 pMSL 42 3.17143 0.79795 133.2 2.20000 5.10000 bMSL 42 4.15952 0.55439 174.7 3.10000 5.00000 hMSL 42 3.88810 0.55533 163.3 2.90000 4.80000 Pearson Correlation Coefficients, N = 42 Prob > |r| under H0: Rho=0 tMSL pMSL bMSL hMSL bong 0.30302 0.40100 0.71544 0.69730 0.0511 0.0085 <.0001 <.0001 hat -0.28911 0.22044 0.02517 0.07819 0.0633 0.1607 0.8743 0.6226 ns 0.38196 0.77011 0.72951 0.68070 0.0126 <.0001 <.0001 <.0001 pr 0.20110 0.59164 0.76928 0.78448 0.2016 <.0001 <.0001 <.0001 14.9. Kết quả phân tích tương quan đa biến để dự đoán một số chỉ tiêu nông học dựa trên LCC 14.9.1. Giống KD18(bảng 3.26) The REG Procedure Model: MODEL1 Dependent Variable: ns Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 1828.60512 457.15128 42.33 <.0001 Error 37 399.58291 10.79954 Corrected Total 41 2228.18803 Root MSE 3.28627 R-Square 0.8207 Dependent Mean 48.13571 Adj R-Sq 0.8013 Coeff Var 6.82708 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -15.11132 20.85728 -0.72 0.4733 NLĐ 2 1 -0.00311 0.00137 -2.28 0.0286 NLĐ 1 0.36456 0.08972 4.06 0.0002 MSL 2 1 -3.87676 2.27687 -1.70 0.0470 MSL 1 31.14960 14.18318 2.20 0.0344 Dependent Variable: pr Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 32.53479 8.13370 59.79 <.0001 Error 37 5.03306 0.13603 Corrected Total 41 37.56785 Root MSE 0.36882 R-Square 0.8660 Dependent Mean 7.07476 Adj R-Sq 0.8515 Coeff Var 5.21319 187 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 4.95303 2.34083 2.12 0.0411 NLĐ 2 1 -0.00023421 0.00015341 -1.53 0.0353 NLĐ 1 0.04861 0.01007 4.83 <.0001 MSL 2 1 -0.04274 0.25554 -1.17 0.0481 MSL 1 0.51652 1.59179 1.32 0.0474 14.9.2. Giống VL20 (bảng 3.26) The REG Procedure Model: MODEL1 Dependent Variable: ns Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 2734.96408 683.74102 56.36 <.0001 Error 37 448.85976 12.13134 Corrected Total 41 3183.82384 Root MSE 3.48301 R-Square 0.8590 Dependent Mean 52.35119 Adj R-Sq 0.8438 Coeff Var 6.65316 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 -19.80956 11.07140 -1.79 0.0418 NLĐ 2 1 -0.00249 0.00139 -1.79 0.0413 NLĐ 1 0.26817 0.08744 3.07 0.0040 MSL 2 1 -3.91814 0.89786 -4.36 <.0001 MSL 1 34.78200 6.56689 5.30 <.0001 Dependent Variable: pr Analysis of Variance Sum of Mean Source DF Squares Square F Value Pr > F Model 4 22.60775 5.65194 41.92 <.0001 Error 37 4.98846 0.13482 Corrected Total 41 27.59621 Root MSE 0.36718 R-Square 0.8192 Dependent Mean 7.23738 Adj R-Sq 0.7997 Coeff Var 5.07342 Parameter Standard Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Intercept 1 3.73344 1.16716 3.20 0.0028 NLĐ 2 1 -0.00004940 0.00014643 -1.34 0.0378 NLĐ 1 0.02544 0.00922 2.76 0.0089 MSL 2 1 -0.15755 0.09465 -1.66 0.0545 MSL 1 1.44915 0.69229 2.09 0.0432

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1LA09_NL_TTNguyenThiLaan.pdf
Tài liệu liên quan