Luận văn Bài toán tìm kiếm văn bản sử dụng giải thuật di truyền

MỞ ĐẦU Ngày nay máy tính đã được sử dụng trong mọi lĩnh vực của đời sống, vì vậy kho thông tin trong máy tính tăng trưởng không ngừng và thật khó khăn cho công tác tìm kiếm (nhất là tìm kiếm trên các file văn bản). Hãng Microsoft đã hỗ trợ tìm kiếm tự động bằng công cụ Search được tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows, trong đó cho ta hai cách thức tìm kiếm file là: tìm theo từ khoá tên file (All or part of the file name) – đưa ra các file có tên chứa khoá tìm kiếm; và tìm theo từ khoá nội dung trong file (A word or phrase in the file) – đưa ra các file văn bản có chứa một từ hoặc cụm từ giống với từ khoá. Mặc dù Search trong Windows hỗ trợ mạnh chức năng tìm kiếm theo tên file, nhưng tìm theo nội dung trong file vẫn còn có những hạn chế nhất định, chẳng hạn: Search chỉ đưa ra các file văn bản có chứa chính xác từ khoá tìm kiếm, như vậy sẽ rất khó khăn nếu người dùng không nhớ chính xác từ khoá có trong nội dung văn bản mà chỉ nhớ gần đúng với từ khoá, hơn nữa công cụ Search không chỉ ra được cụm từ khoá tìm được nằm ở đâu trong văn bản và tần suất xuất hiện của chúng, nên nếu cần người dùng lại một lần nữa phải đi dò tìm bằng các công cụ tìm kiếm khác. Vì lẽ đó bài toán tìm kiếm văn bản là bài toán rất thiết thực đang được nhiều người quan tâm, vấn đề cấp thiết đặt ra là giải quyết bài toán tìm kiếm văn bản sao cho hiệu quả, đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Luận văn này định hướng nghiên cứu sử dụng giải thuật di truyền tìm trong file văn bản các đoạn văn bản giống hoặc gần giống với mẫu (từ khoá) cần tìm kiếm. Với mục tiêu đó, tôi lựa chọn đề tài nghiên cứu của luận văn là “Bài toán tìm kiếm văn bản sử dụng giải thuật di truyền”. Đây là hướng tiếp cận khá mới đối với bài toán này, hy vọng rằng kết quả đạt được sẽ có hiệu quả đáng kể so với các phương pháp tìm kiếm khác. 2. Mục đích của luận văn Mục đích của luận văn là: nghiên cứu các phương pháp tìm kiếm văn bản và tìm cách ứng dụng giải thuật di truyền để giải quyết bài toán này, trên cơ sở đó xây dựng phần mềm ứng dụng tìm kiếm văn bản một cách hiệu quả và thiết thực. 3. Nội dung của luận văn Đề tài tập trung vào bài toán tìm kiếm văn bản theo hướng tiếp cận sau: Tìm các vị trí trong văn bản có xuất hiện chuỗi văn bản giống hoặc gần giống với chuỗi văn bản mẫu (xuất hiện gần giống trong trường hợp văn bản tìm kiếm không chứa chuỗi văn bản mẫu). Trên cơ sở đó, nội dung của luận văn gồm bốn chương sau phần Mở đầu: - Chương 1: Nghiên cứu khái quát về các kỹ thuật tìm kiếm văn bản. - Chương 2: Tìm hiểu giải thuật di truyền, chú trọng đến các kỹ thuật có liên quan đến bài toán tìm kiếm. - Chương 3: Xây dựng và phát biểu bài toán, đề xuất phương pháp sử dụng giải thuật di truyền trong tìm kiếm văn bản. Chương 4: Kết quả thử nghiệm và phát triển phần mềm ứng dụng. 4. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu tài liệu, đề xuất giải pháp và lập trình thử nghiệm. Luận văn đã bước đầu đề xuất phương pháp ứng dụng giải thuật di truyền vào giải quyết bài toán tìm kiếm văn bản, các chương trình thử nghiệm đã minh chứng hướng tiếp cận là đúng đắn và có hiệu quả. Đặc biệt chương trình đã chỉ ra được các vị trí xuất hiện đoạn văn bản giống văn bản mẫu hoặc gần giống với văn bản mẫu (trong trường hợp văn bản không chứa văn bản mẫu) cần tìm trong thời gian cho phép. Hiện nay chúng tôi đang trong quá trình phát triển phần mềm ứng dụng dựa vào các kết quả nghiên cứu này. MỤC LỤC VẤN ĐỀ 1 2. MỤC ĐÍCH CỦA LUẬN VĂN 2 3. NỘI DUNG CỦA LUẬN VĂN 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 NỘI DUNG . CHƯƠNG 1. MỘT SỐ KỸ THUẬT TÌM KIẾM VĂN BẢN 3 1.1. Bài toán tìm kiếm văn bản . 3 1.2. Các thuật toán 4 1.2.1. Thuật toán Brute Force . 4 1.2.2. Thuật toán Knuth-Morris-Pratt . 5 1.2.3. Thuật toán Deterministic Finite Automaton (máy automat hữu hạn) . 7 1.2.4. Thuật toán Boyer-Moore 10 1.2.5. Thuật toán Karp-Rabin . 15 1.2.6. Các thuật toán khác 17 CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU VỀ GIẢI THUẬT DI TRUYỀN . 20 2.1. Tổng quan về giải thuật di truyền 20 2.1.1. Giới thiệu . 20 2.1.2. Sự khác biệt của giải thuật di truyền so với các giải thuật khác . 21 2.1.3. Tính chất quan trọng của giải thuật di truyền 21 2.2. Giải thuật di truyền cổ điển . 22 2.2.1. Giới thiệu . 22 2.2.2. Các toán tử di truyền 24 2.2.2.1. Toán tử chọn lọc 24 2.2.2.2. Toán tử lai ghép . 25 2.2.2.3. Toán tử đột biến . 26 2.2.3. Các bước quan trọng trong việc áp dụng giải thuật di truyền cổ điển 26 2.2.4. Ví dụ 27 CHƯƠNG 3. SỬ DỤNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN ĐỂ TÌM KIẾM VĂN BẢN .33 3.1. Yêu cầu đặt ra cho bài toán tìm kiếm văn bản 33 3.2. Xây dựng hàm tìm kiếm văn bản . 34 3.3. Phát biểu bài toán tìm kiếm văn bản theo hướng tiếp cận di truyền . 35 3.4. Tìm độ dài xâu con chung lớn nhất bằng quy hoạch động . 38 3.5. Áp dụng giải thuật di truyền 39 3.5.1. Biểu diễn nhiễm sắc thể 39 3.5.2. Khởi tạo quần thể . 40 3.5.3. Hàm mục tiêu . 40 3.5.4. Các toán tử di truyền 41 3.5.5. Các tham số 42 3.5.6. Chi phí thời gian . 42 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ỨNG DỤNG .44 4.1. Các kết quả thử nghiệm . 44 4.1.1. Kết quả thử nghiệm tìm kiếm tuyến tính . 44 4.1.1.1. Tìm kiếm tuyến tính bằng so khớp chuỗi . 44 4.1.1.2. Tìm kiếm tuyến tính sử dụng hàm quy hoạch động 45 4.1.2. Kết quả thử nghiệm tìm kiếm bằng giải thuật di truyền 46 4.2. Phát triển phần mềm ứng dụng 50 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO 52 PHỤ LỤC 54

pdf156 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Bài toán tìm kiếm văn bản sử dụng giải thuật di truyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 1 76 37 1.000 2 76 38 1.000 2 76 39 1.000 1 76 40 1.000 2 76 41 1.000 1 76 42 1.000 1 76 43 1.000 1 76 44 1.000 1 76 45 1.000 1 76 46 1.000 1 76 47 1.000 1 76 48 1.000 6 76 49 1.000 2 76 50 1.000 2 76 51 1.000 1 76 52 1.000 1 76 53 1.000 1 76 54 1.000 2 76 55 1.000 1 76 56 1.000 1 76 57 1.000 2 76 58 1.000 1 76 59 1.000 1 76 60 1.000 1 76 61 1.000 1 76 62 1.000 1 76 63 1.000 1 76 64 1.000 2 76 65 1.000 1 76 66 1.000 2 76 67 1.000 1 76 68 1.000 1 76 69 1.000 2 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 70 1.000 1 76 71 1.000 2 76 72 1.000 1 76 73 1.000 1 76 74 1.000 1 76 75 1.000 1 76 76 1.000 2 76 77 1.000 2 76 78 1.000 5 76 79 1.000 3 76 80 1.000 3 76 81 1.000 1 76 82 1.000 3 76 83 1.000 2 76 84 1.000 1 76 85 1.000 4 76 86 1.000 2 76 87 1.000 1 76 88 1.000 2 76 89 1.000 1 76 90 1.000 1 76 91 1.000 1 76 92 1.000 1 76 93 1.000 1 76 94 1.000 1 76 95 1.000 3 76 96 1.000 1 76 97 1.000 1 76 98 1.000 1 76 99 1.000 1 76 100 1.000 2 76 Lan lap thu: 4 Dat vuot nguong 92 the he Lan dat vuot nguong thu 2 Thoi gian thuc hien (%second): 237 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 3 1719 12 1.000 19 76 13 1.000 2 76 14 1.000 7 76 15 1.000 5 76 16 1.000 2 76 17 1.000 2 76 18 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 19 1.000 4 76 20 1.000 1 76 21 1.000 1 76 22 1.000 1 76 23 1.000 2 76 24 1.000 3 76 25 1.000 1 76 26 1.000 2 76 27 1.000 2 76 28 1.000 1 76 29 1.000 1 76 30 1.000 1 76 31 1.000 1 76 32 1.000 1 76 33 1.000 1 76 34 1.000 1 76 35 1.000 1 76 36 1.000 1 76 37 1.000 2 76 38 1.000 1 76 39 1.000 1 76 40 1.000 1 76 41 1.000 1 76 42 1.000 1 76 43 1.000 1 76 44 1.000 1 76 45 1.000 1 76 46 1.000 1 76 47 1.000 1 76 48 1.000 1 76 49 1.000 1 76 50 1.000 1 76 51 1.000 1 76 52 1.000 1 76 53 1.000 1 76 54 1.000 1 76 55 1.000 1 76 56 1.000 1 76 57 1.000 1 76 58 1.000 1 76 59 1.000 1 76 60 1.000 1 76 61 1.000 1 76 62 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 63 1.000 3 76 64 1.000 2 76 65 1.000 4 76 66 1.000 1 76 67 1.000 1 76 68 1.000 1 76 69 1.000 1 76 70 1.000 1 76 71 1.000 3 76 72 1.000 1 76 73 1.000 1 76 74 1.000 1 76 75 1.000 1 76 76 1.000 1 76 77 1.000 1 76 78 1.000 1 76 79 1.000 1 76 80 1.000 1 76 81 1.000 3 76 82 1.000 1 76 83 1.000 1 76 84 1.000 1 76 85 1.000 1 76 86 1.000 1 76 87 1.000 1 76 88 1.000 1 76 89 1.000 1 76 90 1.000 1 76 91 1.000 1 76 92 1.000 1 76 93 1.000 2 76 94 1.000 1 76 95 1.000 1 76 96 1.000 1 76 97 1.000 4 76 98 1.000 1 76 99 1.000 2 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 5 Dat vuot nguong 89 the he Lan dat vuot nguong thu 3 Thoi gian thuc hien (%second): 38 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 19 512 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 100 1.000 9 1537 Lan lap thu: 6 Dat vuot nguong 1 the he Lan dat vuot nguong thu 4 Thoi gian thuc hien (%second): 22 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 10 903 18 1.000 3 76 21 1.000 15 76 26 1.000 8 76 27 1.000 13 76 34 1.000 12 76 35 1.000 6 76 36 1.000 16 76 37 1.000 20 76 38 1.000 1 76 39 1.000 15 76 40 1.000 1 76 41 1.000 3 76 42 1.000 1 76 43 1.000 2 76 44 1.000 13 76 45 1.000 1 76 46 1.000 7 76 47 1.000 10 76 48 1.000 2 76 49 1.000 1 76 50 1.000 3 76 51 1.000 4 76 52 1.000 7 76 53 1.000 2 76 54 1.000 9 76 55 1.000 1 76 56 1.000 2 76 57 1.000 1 76 58 1.000 1 76 59 1.000 2 76 60 1.000 2 76 61 1.000 1 76 62 1.000 1 76 63 1.000 2 76 64 1.000 1 76 65 1.000 1 76 66 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 67 1.000 1 76 68 1.000 2 76 69 1.000 1 76 70 1.000 1 76 71 1.000 1 76 72 1.000 1 76 73 1.000 2 76 74 1.000 1 76 75 1.000 1 76 76 1.000 1 76 77 1.000 1 76 78 1.000 2 76 79 1.000 1 76 80 1.000 1 76 81 1.000 2 76 82 1.000 1 76 83 1.000 2 76 84 1.000 2 76 85 1.000 1 76 86 1.000 1 76 87 1.000 1 76 88 1.000 1 76 89 1.000 2 76 90 1.000 1 76 91 1.000 2 76 92 1.000 4 76 93 1.000 1 76 94 1.000 2 76 95 1.000 2 76 96 1.000 2 76 97 1.000 1 76 98 1.000 1 76 99 1.000 1 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 7 Dat vuot nguong 71 the he Lan dat vuot nguong thu 5 Thoi gian thuc hien (%second): 22 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.636 8 3058 1 1.000 11 3062 2 1.000 1 3062 3 1.000 1 3062 4 1.000 3 3062 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 5 1.000 3 3062 6 1.000 1 3062 7 1.000 2 3062 8 1.000 1 3062 9 1.000 1 3062 10 1.000 2 3062 11 1.000 2 3062 12 1.000 3 3062 13 1.000 1 3062 14 1.000 2 3062 15 1.000 1 3062 16 1.000 1 3062 17 1.000 2 3062 18 1.000 2 3062 19 1.000 2 3062 20 1.000 1 3062 21 1.000 2 3062 22 1.000 1 3062 23 1.000 1 3062 24 1.000 1 3062 25 1.000 1 3062 26 1.000 1 3062 27 1.000 1 3062 28 1.000 1 3062 29 1.000 2 3062 30 1.000 1 3062 31 1.000 1 3062 32 1.000 1 3062 33 1.000 1 3062 34 1.000 1 3062 35 1.000 1 3062 36 1.000 1 3062 37 1.000 1 3062 38 1.000 1 3062 39 1.000 1 3062 40 1.000 1 3062 41 1.000 1 3062 42 1.000 1 3062 43 1.000 3 3062 44 1.000 1 3062 45 1.000 2 3062 46 1.000 1 3062 47 1.000 1 3062 48 1.000 2 3062 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 49 1.000 1 3062 50 1.000 1 3062 51 1.000 1 3062 52 1.000 1 3062 53 1.000 1 3062 54 1.000 1 3062 55 1.000 2 3062 56 1.000 1 3062 57 1.000 1 3062 58 1.000 1 3062 59 1.000 1 3062 60 1.000 1 3062 61 1.000 1 3062 62 1.000 1 3062 63 1.000 1 3062 64 1.000 1 3062 65 1.000 1 3062 66 1.000 1 3062 67 1.000 2 3062 68 1.000 1 3062 69 1.000 1 3062 70 1.000 1 3062 71 1.000 1 3062 72 1.000 2 3062 73 1.000 1 3062 74 1.000 1 3062 75 1.000 1 3062 76 1.000 1 3062 77 1.000 2 3062 78 1.000 2 3062 79 1.000 6 3062 80 1.000 4 3062 81 1.000 3 3062 82 1.000 3 3062 83 1.000 1 3062 84 1.000 3 3062 85 1.000 1 3062 86 1.000 2 3062 87 1.000 3 3062 88 1.000 1 3062 89 1.000 1 3062 90 1.000 1 3062 91 1.000 4 3062 92 1.000 1 3062 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 93 1.000 3 3062 94 1.000 2 3062 95 1.000 1 3062 96 1.000 1 3062 97 1.000 1 3062 98 1.000 1 3062 99 1.000 1 3062 100 1.000 1 3062 Lan lap thu: 8 Dat vuot nguong 100 the he Lan dat vuot nguong thu 6 Thoi gian thuc hien (%second): 28 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 6 359 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 18 79 7 1.000 5 76 8 1.000 4 76 9 1.000 5 76 10 1.000 5 76 11 1.000 17 76 13 1.000 8 76 14 1.000 9 76 15 1.000 4 76 16 1.000 1 76 17 1.000 7 76 18 1.000 8 76 19 1.000 4 76 20 1.000 5 76 21 1.000 3 76 22 1.000 2 76 23 1.000 1 76 24 1.000 1 76 25 1.000 1 76 26 1.000 1 76 27 1.000 1 76 28 1.000 2 76 29 1.000 1 76 30 1.000 2 76 31 1.000 1 76 32 1.000 1 76 33 1.000 2 76 34 1.000 1 76 35 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 36 1.000 1 76 37 1.000 1 76 38 1.000 2 76 39 1.000 1 76 40 1.000 1 76 41 1.000 1 76 42 1.000 2 76 43 1.000 1 76 44 1.000 1 76 45 1.000 2 76 46 1.000 9 76 47 1.000 5 76 48 1.000 15 76 49 1.000 12 76 50 1.000 4 76 51 1.000 6 76 52 1.000 12 76 53 1.000 6 76 54 1.000 8 76 55 1.000 5 76 56 1.000 1 76 57 1.000 2 76 58 1.000 1 76 59 1.000 2 76 60 1.000 1 76 61 1.000 2 76 62 1.000 1 76 63 1.000 1 76 64 1.000 1 76 65 1.000 1 76 66 1.000 1 76 67 1.000 2 76 68 1.000 1 76 69 1.000 1 76 70 1.000 1 76 71 1.000 1 76 72 1.000 1 76 73 1.000 2 76 74 1.000 1 76 75 1.000 1 76 76 1.000 1 76 77 1.000 3 76 78 1.000 1 76 79 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 80 1.000 1 76 81 1.000 1 76 82 1.000 1 76 83 1.000 1 76 84 1.000 1 76 85 1.000 3 76 86 1.000 1 76 87 1.000 1 76 88 1.000 1 76 89 1.000 1 76 90 1.000 1 76 91 1.000 2 76 92 1.000 1 76 93 1.000 1 76 94 1.000 2 76 95 1.000 1 76 96 1.000 1 76 97 1.000 1 76 98 1.000 1 76 99 1.000 3 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 10 Dat vuot nguong 93 the he Lan dat vuot nguong thu 7 Thoi gian thuc hien (%second): 77 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 5 3067 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.818 7 8 7 1.000 12 76 8 1.000 3 76 9 1.000 10 76 10 1.000 11 76 11 1.000 17 76 12 1.000 2 76 13 1.000 9 76 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 11 2367 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 7 1243 13 1.000 19 1117 14 1.000 7 1117 15 1.000 12 1117 16 1.000 1 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 17 1.000 2 1117 18 1.000 1 1117 19 1.000 3 1117 20 1.000 2 1117 21 1.000 1 1117 22 1.000 1 1117 23 1.000 2 1117 24 1.000 1 1117 25 1.000 1 1117 26 1.000 1 1117 27 1.000 3 1117 28 1.000 2 1117 29 1.000 1 1117 30 1.000 1 1117 31 1.000 1 1117 32 1.000 2 1117 33 1.000 2 1117 34 1.000 1 1117 35 1.000 1 1117 36 1.000 1 1117 37 1.000 1 1117 38 1.000 2 1117 39 1.000 2 1117 40 1.000 1 1117 41 1.000 1 1117 42 1.000 1 1117 43 1.000 1 1117 44 1.000 1 1117 45 1.000 1 1117 46 1.000 1 1117 47 1.000 1 1117 48 1.000 1 1117 49 1.000 2 1117 50 1.000 1 1117 51 1.000 1 1117 52 1.000 1 1117 53 1.000 1 1117 54 1.000 1 1117 55 1.000 2 1117 56 1.000 1 1117 57 1.000 1 1117 58 1.000 1 1117 59 1.000 1 1117 60 1.000 1 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 61 1.000 1 1117 62 1.000 2 1117 63 1.000 1 1117 64 1.000 1 1117 65 1.000 1 1117 66 1.000 1 1117 67 1.000 1 1117 68 1.000 1 1117 69 1.000 1 1117 70 1.000 1 1117 71 1.000 1 1117 72 1.000 1 1117 73 1.000 2 1117 74 1.000 1 1117 75 1.000 1 1117 76 1.000 1 1117 77 1.000 1 1117 78 1.000 2 1117 79 1.000 1 1117 80 1.000 1 1117 81 1.000 1 1117 82 1.000 1 1117 83 1.000 1 1117 84 1.000 1 1117 85 1.000 1 1117 86 1.000 1 1117 87 1.000 1 1117 88 1.000 2 1117 89 1.000 1 1117 90 1.000 1 1117 91 1.000 2 1117 92 1.000 1 1117 93 1.000 1 1117 94 1.000 1 1117 95 1.000 2 1117 96 1.000 1 1117 97 1.000 3 1117 98 1.000 1 1117 99 1.000 1 1117 100 1.000 1 1117 Lan lap thu: 14 Dat vuot nguong 88 the he Lan dat vuot nguong thu 8 Thoi gian thuc hien (%second): 22 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 1.000 11 1117 1 1.000 2 1117 2 1.000 1 1117 3 1.000 1 1117 4 1.000 1 1117 5 1.000 3 1117 6 1.000 1 1117 7 1.000 1 1117 8 1.000 1 1117 9 1.000 1 1117 10 1.000 3 1117 11 1.000 1 1117 12 1.000 1 1117 13 1.000 1 1117 14 1.000 1 1117 15 1.000 1 1117 16 1.000 1 1117 17 1.000 1 1117 18 1.000 1 1117 19 1.000 2 1117 20 1.000 4 1117 21 1.000 1 1117 22 1.000 1 1117 23 1.000 1 1117 24 1.000 1 1117 25 1.000 1 1117 26 1.000 2 1117 27 1.000 1 1117 28 1.000 1 1117 29 1.000 1 1117 30 1.000 1 1117 31 1.000 1 1117 32 1.000 1 1117 33 1.000 2 1117 34 1.000 2 1117 35 1.000 2 1117 36 1.000 1 1117 37 1.000 1 1117 38 1.000 4 1117 39 1.000 3 1117 40 1.000 3 1117 41 1.000 4 1117 42 1.000 1 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 43 1.000 6 1117 44 1.000 2 1117 45 1.000 1 1117 46 1.000 1 1117 47 1.000 3 1117 48 1.000 2 1117 49 1.000 1 1117 50 1.000 3 1117 59 1.000 9 1117 72 1.000 15 1117 73 1.000 15 1117 74 1.000 7 1117 75 1.000 15 1117 76 1.000 7 1117 77 1.000 2 1117 78 1.000 4 1117 79 1.000 1 1117 80 1.000 1 1117 81 1.000 6 1117 82 1.000 1 1117 83 1.000 1 1117 84 1.000 1 1117 85 1.000 1 1117 86 1.000 1 1117 87 1.000 4 1117 88 1.000 2 1117 89 1.000 4 1117 90 1.000 3 1117 91 1.000 1 1117 92 1.000 1 1117 93 1.000 1 1117 94 1.000 1 1117 95 1.000 1 1117 96 1.000 1 1117 97 1.000 1 1117 98 1.000 1 1117 99 1.000 1 1117 100 1.000 2 1117 Lan lap thu: 15 Dat vuot nguong 80 the he Lan dat vuot nguong thu 9 Thoi gian thuc hien (%second): 71 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.636 19 798 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 17 1532 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 20 1069 16 1.000 16 1117 17 1.000 6 1117 18 1.000 1 1117 19 1.000 6 1117 20 1.000 3 1117 21 1.000 1 1117 22 1.000 3 1117 23 1.000 3 1117 24 1.000 1 1117 25 1.000 2 1117 26 1.000 2 1117 27 1.000 2 1117 28 1.000 3 1117 29 1.000 2 1117 30 1.000 2 1117 31 1.000 2 1117 32 1.000 1 1117 33 1.000 1 1117 34 1.000 2 1117 35 1.000 3 1117 36 1.000 2 1117 37 1.000 1 1117 38 1.000 1 1117 39 1.000 1 1117 40 1.000 1 1117 41 1.000 1 1117 42 1.000 2 1117 43 1.000 1 1117 44 1.000 1 1117 45 1.000 1 1117 46 1.000 1 1117 47 1.000 1 1117 48 1.000 1 1117 49 1.000 1 1117 50 1.000 2 1117 51 1.000 1 1117 52 1.000 1 1117 53 1.000 1 1117 54 1.000 1 1117 55 1.000 1 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 56 1.000 2 1117 57 1.000 1 1117 58 1.000 1 1117 59 1.000 1 1117 60 1.000 1 1117 61 1.000 1 1117 62 1.000 1 1117 63 1.000 1 1117 64 1.000 1 1117 65 1.000 1 1117 66 1.000 1 1117 67 1.000 1 1117 68 1.000 1 1117 69 1.000 1 1117 70 1.000 1 1117 71 1.000 1 1117 72 1.000 1 1117 73 1.000 1 1117 74 1.000 1 1117 75 1.000 1 1117 76 1.000 1 1117 77 1.000 1 1117 78 1.000 2 1117 79 1.000 1 1117 80 1.000 1 1117 81 1.000 1 1117 82 1.000 1 1117 83 1.000 1 1117 84 1.000 1 1117 85 1.000 1 1117 86 1.000 1 1117 87 1.000 1 1117 88 1.000 1 1117 89 1.000 1 1117 90 1.000 1 1117 91 1.000 1 1117 92 1.000 2 1117 93 1.000 1 1117 94 1.000 1 1117 95 1.000 1 1117 96 1.000 1 1117 97 1.000 2 1117 98 1.000 1 1117 99 1.000 2 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 100 1.000 1 1117 Lan lap thu: 18 Dat vuot nguong 85 the he Lan dat vuot nguong thu 10 Thoi gian thuc hien (%second): 44 Nhap gia tri Nguong (0=<Nguong<=1): 0.9 So lan dat cuc dai (Vuot nguong): 10 So The he tien hoa: 100 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 6 514 9 1.000 16 6 10 1.000 5 6 11 0.909 1 5 12 0.909 1 5 13 0.909 15 5 14 0.909 3 5 15 0.909 7 5 16 0.909 7 5 17 0.909 8 5 18 0.909 2 5 19 0.909 9 7 20 0.909 7 5 21 0.909 6 5 22 0.909 8 5 27 0.909 19 5 28 0.909 8 5 29 0.909 18 5 30 0.909 13 5 31 0.909 7 5 32 0.909 10 5 33 0.909 20 5 34 0.909 14 5 35 1.000 5 6 36 0.909 5 5 37 0.909 13 5 38 0.909 1 5 39 0.909 6 5 40 0.909 6 5 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 41 0.909 8 5 42 0.909 7 5 43 0.909 1 7 44 0.909 2 5 45 0.909 2 5 46 1.000 3 6 47 1.000 17 6 48 1.000 10 6 49 0.909 3 7 53 0.909 13 5 54 0.909 9 5 55 0.909 15 5 56 0.909 2 5 57 0.909 20 5 58 0.909 5 5 59 0.909 4 5 60 0.909 1 5 61 0.909 1 5 62 0.909 4 5 63 1.000 15 6 64 1.000 9 6 65 1.000 1 6 66 1.000 3 6 67 0.909 1 5 68 0.909 1 5 69 1.000 14 6 70 1.000 3 6 71 1.000 19 6 72 1.000 7 6 73 1.000 9 6 74 1.000 3 6 75 1.000 1 6 76 1.000 6 6 77 1.000 1 6 78 1.000 2 6 79 1.000 2 6 80 1.000 2 6 81 1.000 1 6 82 1.000 1 6 83 1.000 1 6 84 1.000 5 6 85 1.000 9 6 86 1.000 1 6 87 1.000 7 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 88 1.000 1 6 89 1.000 6 6 90 1.000 6 6 91 1.000 1 6 92 1.000 6 6 93 1.000 6 6 94 1.000 2 6 95 1.000 2 6 96 1.000 8 6 97 1.000 7 6 98 1.000 4 6 99 1.000 3 6 100 1.000 14 6 Lan lap thu: 1 Dat vuot nguong 85 the he Lan dat vuot nguong thu 1 Thoi gian thuc hien (%second): 116 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 6 1542 20 0.909 4 1536 21 0.909 5 1536 23 0.909 4 1536 24 0.909 2 1536 25 0.909 4 1536 26 0.909 2 1536 27 0.909 4 1536 54 1.000 15 1537 55 1.000 9 1537 56 1.000 1 1537 57 1.000 1 1537 58 1.000 8 1537 59 1.000 5 1537 60 1.000 1 1537 61 1.000 2 1537 62 1.000 2 1537 63 1.000 1 1537 64 1.000 2 1537 65 1.000 1 1537 66 1.000 2 1537 67 1.000 1 1537 68 1.000 1 1537 69 1.000 1 1537 70 1.000 1 1537 71 1.000 1 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 72 1.000 1 1537 73 1.000 1 1537 74 1.000 1 1537 75 1.000 1 1537 76 1.000 1 1537 77 1.000 1 1537 78 1.000 2 1537 79 1.000 2 1537 80 1.000 2 1537 81 1.000 1 1537 82 1.000 1 1537 83 1.000 1 1537 84 1.000 1 1537 85 1.000 1 1537 86 1.000 1 1537 87 1.000 2 1537 88 1.000 1 1537 89 1.000 1 1537 90 1.000 2 1537 91 1.000 1 1537 92 1.000 1 1537 93 1.000 1 1537 94 1.000 1 1537 95 1.000 1 1537 96 1.000 1 1537 97 1.000 1 1537 98 1.000 1 1537 99 1.000 1 1537 100 1.000 1 1537 Lan lap thu: 2 Dat vuot nguong 54 the he Lan dat vuot nguong thu 2 Thoi gian thuc hien (%second): 99 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 13 1120 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.818 19 8 5 0.909 4 3061 89 1.000 12 76 90 1.000 10 76 91 1.000 3 76 92 1.000 1 76 93 1.000 2 76 94 1.000 3 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 95 1.000 9 76 96 1.000 11 76 97 1.000 2 76 98 1.000 14 76 99 1.000 7 76 100 0.909 12 77 Lan lap thu: 4 Dat vuot nguong 13 the he Lan dat vuot nguong thu 3 Thoi gian thuc hien (%second): 93 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 1.000 17 76 1 1.000 9 76 2 1.000 9 76 3 1.000 3 76 4 1.000 1 76 5 1.000 2 76 6 1.000 1 76 7 1.000 3 76 8 1.000 1 76 9 1.000 1 76 10 1.000 1 76 11 1.000 1 76 12 1.000 2 76 13 1.000 1 76 14 1.000 2 76 15 1.000 1 76 16 1.000 1 76 17 1.000 2 76 18 1.000 1 76 19 1.000 2 76 20 1.000 1 76 21 1.000 1 76 22 1.000 2 76 23 1.000 1 76 24 1.000 2 76 25 1.000 1 76 26 1.000 5 76 27 1.000 3 76 28 1.000 1 76 29 1.000 1 76 30 1.000 1 76 31 1.000 2 76 32 1.000 3 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 33 1.000 1 6 34 1.000 1 76 35 1.000 5 76 36 1.000 1 76 37 1.000 2 76 38 1.000 4 76 39 1.000 1 76 40 1.000 1 76 41 1.000 2 76 42 1.000 1 76 43 1.000 1 76 44 1.000 2 76 45 1.000 1 76 46 1.000 1 76 47 1.000 1 76 48 1.000 1 76 49 1.000 1 76 50 1.000 1 76 51 1.000 1 76 52 1.000 1 76 53 1.000 1 76 54 1.000 1 76 55 1.000 3 76 56 1.000 1 76 57 1.000 1 76 58 1.000 1 76 59 1.000 1 76 60 1.000 2 76 61 1.000 1 76 62 1.000 1 76 63 1.000 1 76 64 1.000 1 76 65 1.000 1 76 66 1.000 1 76 67 1.000 1 76 68 1.000 1 76 69 1.000 2 76 70 1.000 2 76 71 1.000 1 76 72 1.000 1 76 73 1.000 2 76 74 1.000 10 76 75 1.000 4 76 76 1.000 3 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 77 1.000 5 76 78 1.000 1 76 79 1.000 2 76 80 1.000 2 76 81 1.000 2 76 82 1.000 2 76 83 1.000 1 1117 84 1.000 1 1117 85 1.000 1 76 86 1.000 1 76 87 1.000 1 76 88 1.000 1 76 89 1.000 1 76 90 1.000 3 76 91 1.000 2 76 92 1.000 2 76 93 1.000 1 76 94 1.000 1 76 95 1.000 2 76 96 1.000 2 76 97 1.000 2 76 98 1.000 2 76 99 1.000 1 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 5 Dat vuot nguong 100 the he Lan dat vuot nguong thu 4 Thoi gian thuc hien (%second): 82 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 8 1769 71 0.909 15 77 72 0.909 11 77 73 0.909 8 77 74 0.909 14 77 75 0.909 4 77 76 0.909 2 77 77 0.909 3 77 78 0.909 1 77 79 0.909 1 77 80 0.909 2 77 81 0.909 1 77 82 0.909 2 77 83 1.000 4 76 84 0.909 1 77 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 85 0.909 1 77 86 0.909 3 77 87 0.909 3 77 88 0.909 1 77 89 0.909 3 77 90 0.909 1 77 91 0.909 2 77 92 0.909 2 75 93 0.909 1 77 94 1.000 20 1117 95 1.000 11 1117 96 0.909 1 77 97 0.909 1 77 98 1.000 8 76 99 1.000 7 76 100 1.000 4 76 Lan lap thu: 6 Dat vuot nguong 30 the he Lan dat vuot nguong thu 5 Thoi gian thuc hien (%second): 98 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 3 1335 10 0.909 12 1116 19 0.909 19 1118 24 0.909 13 1118 25 0.909 8 1118 26 0.909 7 1118 27 0.909 6 1118 42 0.909 19 1118 43 1.000 11 1117 44 0.909 11 1118 45 0.909 7 1118 46 0.909 6 1118 47 0.909 2 1118 48 0.909 3 1118 49 0.909 7 1118 50 0.909 2 1118 51 0.909 2 1118 52 0.909 1 1118 53 1.000 5 1117 54 1.000 9 1117 55 1.000 3 1117 56 1.000 7 1117 57 1.000 15 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 58 1.000 9 1117 59 1.000 16 1117 60 1.000 19 1117 61 0.909 1 1118 62 0.909 1 1116 63 0.909 1 1118 64 0.909 1 1118 65 0.909 2 1118 66 0.909 2 1118 67 0.909 2 1118 68 0.909 1 1118 69 0.909 2 1116 70 0.909 1 1118 71 0.909 1 1116 72 0.909 1 1118 73 0.909 1 1118 74 1.000 7 1117 75 0.909 2 1118 76 0.909 1 1118 77 0.909 1 1118 78 0.909 2 1118 79 0.909 2 1118 80 0.909 1 1118 81 1.000 3 1117 82 1.000 1 1117 83 0.909 1 1118 84 0.909 1 1118 85 0.909 3 1118 86 0.909 1 1118 87 0.909 1 1118 88 0.909 1 1118 89 0.909 1 1118 90 0.909 1 1118 91 0.909 1 1118 92 0.909 1 1118 93 0.909 1 1118 94 0.909 1 1118 95 0.909 2 1118 96 0.909 1 1118 97 0.909 1 1118 98 0.909 1 1118 99 0.909 1 1118 100 0.909 1 1116 Lan lap thu: 7 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Dat vuot nguong 65 the he Lan dat vuot nguong thu 6 Thoi gian thuc hien (%second): 72 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 13 3657 2 0.909 11 77 3 0.909 9 77 4 0.909 5 77 5 0.909 1 77 6 1.000 2 76 7 1.000 18 76 8 1.000 8 76 9 1.000 10 76 10 1.000 10 76 11 0.909 2 77 12 0.909 1 77 13 0.909 3 77 14 1.000 11 76 15 1.000 16 76 16 1.000 1 76 17 1.000 12 76 18 1.000 11 76 19 1.000 8 76 20 1.000 5 76 21 1.000 6 76 22 1.000 3 76 23 1.000 4 76 24 1.000 4 76 25 1.000 1 76 26 1.000 1 76 27 1.000 5 76 28 1.000 1 76 29 1.000 4 76 30 1.000 2 76 31 1.000 1 76 32 1.000 2 76 33 1.000 2 76 34 1.000 4 76 35 1.000 1 76 36 1.000 2 76 37 1.000 2 76 38 1.000 4 76 39 1.000 3 76 40 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 41 1.000 1 76 42 1.000 1 76 43 1.000 1 76 44 1.000 6 76 45 1.000 1 76 46 1.000 2 76 47 1.000 3 76 48 1.000 1 76 49 1.000 2 76 50 1.000 1 76 51 1.000 1 76 52 1.000 1 76 53 1.000 1 76 54 1.000 1 76 55 1.000 1 76 56 1.000 1 76 57 1.000 1 76 58 1.000 1 76 59 1.000 1 76 60 1.000 2 76 61 1.000 1 76 62 1.000 1 76 63 1.000 1 76 64 1.000 1 76 65 1.000 1 76 66 1.000 1 76 67 1.000 1 76 68 1.000 1 76 69 1.000 1 76 70 1.000 1 76 71 1.000 1 76 72 1.000 2 76 73 1.000 3 76 74 1.000 1 76 75 1.000 1 76 76 1.000 2 76 77 1.000 1 76 78 1.000 1 76 79 1.000 1 76 80 1.000 1 76 81 1.000 1 76 82 1.000 1 76 83 1.000 2 76 84 1.000 1 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 85 1.000 2 76 86 1.000 1 76 87 1.000 1 76 88 1.000 1 76 89 1.000 2 76 90 1.000 1 76 91 1.000 1 76 92 1.000 2 76 93 1.000 1 76 94 1.000 2 76 95 1.000 1 76 96 1.000 1 76 97 1.000 1 76 98 1.000 1 76 99 1.000 2 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 8 Dat vuot nguong 99 the he Lan dat vuot nguong thu 7 Thoi gian thuc hien (%second): 77 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 6 1504 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 4 795 14 1.000 14 6 15 1.000 16 6 16 1.000 4 6 17 1.000 1 6 18 1.000 1 6 19 1.000 2 6 20 1.000 2 6 21 1.000 2 6 22 1.000 1 6 23 1.000 2 6 24 1.000 3 6 25 1.000 1 6 26 1.000 1 6 27 1.000 1 6 28 1.000 1 6 29 1.000 1 6 30 1.000 1 6 31 1.000 1 6 32 1.000 1 6 33 1.000 1 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 34 1.000 1 6 35 1.000 1 6 36 1.000 1 6 37 1.000 1 6 38 1.000 1 6 39 1.000 1 6 40 1.000 1 6 41 1.000 1 6 42 1.000 1 6 43 1.000 1 6 44 1.000 1 6 45 1.000 2 6 46 1.000 1 6 47 1.000 1 6 48 1.000 2 6 49 1.000 1 6 50 1.000 1 6 51 1.000 2 6 52 1.000 1 6 53 1.000 2 6 54 1.000 1 6 55 1.000 1 6 56 1.000 1 6 57 1.000 1 6 58 1.000 5 6 59 1.000 8 6 60 1.000 2 6 61 1.000 2 6 62 1.000 1 6 63 1.000 1 6 64 1.000 14 6 65 1.000 3 6 66 1.000 4 6 67 1.000 5 6 68 1.000 7 6 69 1.000 1 6 70 1.000 2 6 71 1.000 1 6 72 1.000 2 6 73 1.000 2 6 74 1.000 1 6 75 1.000 2 6 76 1.000 1 6 77 1.000 3 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 78 1.000 1 6 79 1.000 1 6 80 1.000 1 6 81 1.000 1 6 82 1.000 1 6 83 1.000 2 6 84 1.000 1 6 85 1.000 1 6 86 1.000 2 6 87 1.000 1 6 88 1.000 1 6 89 1.000 1 6 90 1.000 1 6 91 1.000 1 6 92 1.000 1 6 93 1.000 1 6 94 1.000 1 6 95 1.000 1 6 96 1.000 1 6 97 1.000 1 6 98 1.000 2 6 99 1.000 2 6 100 1.000 2 6 Lan lap thu: 10 Dat vuot nguong 87 the he Lan dat vuot nguong thu 8 Thoi gian thuc hien (%second): 77 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 7 79 8 0.909 8 75 9 0.909 11 75 10 0.909 5 75 11 0.909 4 75 12 0.909 5 75 13 0.909 9 75 14 0.909 1 75 15 0.909 1 75 16 0.909 2 75 17 0.909 1 75 18 0.909 1 75 19 0.909 1 75 20 0.909 1 75 21 0.909 2 75 22 0.909 2 75 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23 0.909 1 75 24 0.909 1 75 25 0.909 2 75 26 0.909 1 75 27 0.909 1 75 28 0.909 1 75 29 0.909 1 75 30 0.909 2 75 31 0.909 1 75 32 0.909 2 75 33 0.909 1 75 34 0.909 3 75 35 0.909 1 75 36 0.909 3 75 37 0.909 2 75 38 0.909 2 75 39 0.909 2 75 40 0.909 1 75 41 0.909 1 77 42 0.909 2 75 43 0.909 1 75 44 1.000 8 76 45 1.000 9 76 46 1.000 17 76 47 1.000 3 76 48 1.000 1 76 49 1.000 14 76 50 1.000 4 76 51 1.000 2 76 52 1.000 2 76 53 1.000 1 76 54 1.000 7 76 55 1.000 2 76 56 1.000 14 76 57 1.000 3 76 58 1.000 6 76 59 1.000 17 76 60 1.000 1 76 61 1.000 3 76 62 1.000 5 76 63 1.000 8 76 64 1.000 2 76 65 1.000 9 76 66 1.000 10 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 67 1.000 3 76 68 1.000 14 76 69 1.000 6 76 70 1.000 9 76 71 1.000 5 76 72 1.000 1 76 73 1.000 1 76 74 1.000 1 76 75 1.000 2 76 76 1.000 1 76 77 1.000 1 76 78 1.000 1 76 79 1.000 1 76 80 1.000 1 76 81 1.000 1 76 82 1.000 1 76 83 1.000 1 76 84 1.000 1 76 85 1.000 1 76 86 1.000 1 76 87 1.000 2 76 88 1.000 1 76 89 1.000 1 76 90 1.000 1 76 91 1.000 1 76 92 1.000 2 76 93 1.000 2 76 94 1.000 1 76 95 1.000 1 76 96 1.000 1 76 97 1.000 1 76 98 1.000 2 76 99 1.000 1 76 100 1.000 1 76 Lan lap thu: 11 Dat vuot nguong 93 the he Lan dat vuot nguong thu 9 Thoi gian thuc hien (%second): 88 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 4 130 10 1.000 1 6 11 1.000 2 6 12 1.000 6 6 13 1.000 4 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 14 1.000 1 6 15 1.000 1 6 16 1.000 2 6 17 1.000 7 6 18 1.000 1 6 19 1.000 1 6 20 1.000 2 6 21 1.000 2 6 22 1.000 1 6 23 1.000 1 6 24 1.000 3 6 25 1.000 1 6 26 1.000 1 6 27 1.000 1 6 28 1.000 1 6 29 1.000 2 6 30 1.000 1 6 31 1.000 2 6 32 1.000 1 6 33 1.000 1 6 34 1.000 1 6 35 1.000 1 6 36 1.000 1 6 37 1.000 1 6 38 1.000 1 6 39 1.000 1 6 40 1.000 1 6 41 1.000 1 6 42 1.000 2 6 43 1.000 1 6 44 1.000 2 6 45 1.000 1 6 46 1.000 1 6 47 1.000 1 6 48 1.000 1 6 49 1.000 1 6 50 1.000 1 6 51 1.000 1 6 52 1.000 1 6 53 1.000 1 6 54 1.000 1 6 55 1.000 2 6 56 1.000 1 6 57 1.000 1 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 58 1.000 1 6 59 1.000 1 6 60 1.000 1 6 61 1.000 1 6 62 1.000 1 6 63 1.000 2 6 64 1.000 1 6 65 1.000 1 6 66 1.000 1 6 67 1.000 1 6 68 1.000 2 6 69 1.000 1 6 70 1.000 1 6 71 1.000 2 6 72 1.000 1 6 73 1.000 4 6 74 1.000 1 6 75 1.000 1 6 76 1.000 1 6 77 1.000 1 6 78 1.000 1 6 79 1.000 1 6 80 1.000 1 6 81 1.000 1 6 82 1.000 1 6 83 1.000 2 6 84 1.000 1 6 85 1.000 1 6 86 1.000 1 6 87 1.000 2 6 88 1.000 1 6 89 1.000 1 6 90 1.000 1 6 91 1.000 1 6 92 1.000 5 6 93 1.000 1 6 94 1.000 8 6 95 1.000 3 6 96 1.000 4 6 97 1.000 3 6 98 1.000 1 6 99 1.000 1 6 100 1.000 1 6 Lan lap thu: 12 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Dat vuot nguong 91 the he Lan dat vuot nguong thu 10 Thoi gian thuc hien (%second): 99 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên ===================== Nguong 0.8 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.636 18 10 1 0.818 1 8 2 0.818 9 8 3 0.818 3 8 4 0.818 6 8 5 0.818 1 8 6 0.909 12 7 7 0.909 4 7 8 0.909 1 7 9 0.909 1 7 10 0.909 1 7 11 0.909 2 7 12 0.909 1 7 13 0.909 1 7 14 0.909 1 7 15 0.909 2 7 16 0.909 1 7 17 0.909 1 7 18 0.909 1 7 19 1.000 13 6 20 1.000 13 6 21 1.000 17 6 22 1.000 7 6 23 0.909 1 7 24 0.909 1 7 25 1.000 2 6 26 1.000 5 6 27 0.909 1 5 28 0.909 1 5 29 0.909 1 7 30 0.909 1 7 31 0.909 1 7 32 0.909 1 7 33 0.909 1 7 34 0.909 1 7 35 0.909 2 5 36 0.909 1 7 37 0.909 1 5 38 0.909 1 7 39 0.909 1 7 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 40 0.909 1 7 41 1.000 16 6 42 1.000 10 6 43 1.000 16 6 44 1.000 3 6 45 1.000 4 6 46 1.000 1 6 47 1.000 14 6 48 1.000 6 6 49 1.000 7 6 50 1.000 1 6 51 1.000 6 6 52 1.000 2 6 53 1.000 2 6 54 1.000 1 6 55 1.000 1 6 56 1.000 3 6 57 1.000 1 6 58 1.000 1 6 59 1.000 1 6 60 1.000 1 6 61 1.000 1 6 62 1.000 3 6 63 1.000 4 6 64 1.000 1 6 65 1.000 1 6 66 1.000 1 6 67 1.000 1 6 68 1.000 1 6 69 1.000 1 6 70 1.000 1 6 71 1.000 3 6 72 1.000 1 6 73 1.000 2 6 74 1.000 5 6 75 1.000 1 6 76 1.000 2 6 77 1.000 1 6 78 1.000 2 6 79 1.000 2 6 80 1.000 3 6 81 1.000 2 6 82 1.000 1 6 83 1.000 1 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 84 1.000 1 6 85 1.000 1 6 86 1.000 1 6 87 1.000 1 6 88 1.000 1 6 89 1.000 1 6 90 1.000 2 6 91 1.000 1 6 92 1.000 1 6 93 1.000 2 6 94 1.000 1 6 95 1.000 2 6 96 1.000 2 6 97 1.000 1 6 98 1.000 1 6 99 1.000 1 6 100 1.000 1 6 Lan lap thu: 1 Dat vuot nguong 100 the he Lan dat vuot nguong thu 1 Thoi gian thuc hien (%second): 132 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 20 2731 13 0.909 7 2735 14 0.909 3 2735 15 0.909 5 2733 16 0.909 1 2735 17 0.909 17 2733 18 0.909 1 2735 19 0.909 7 2733 20 1.000 3 2734 21 1.000 14 2734 22 1.000 1 2734 23 1.000 5 2734 24 1.000 2 2734 25 1.000 1 2734 26 1.000 4 2734 27 1.000 3 2734 28 1.000 1 2734 29 1.000 1 2734 30 1.000 1 2734 31 1.000 3 2734 32 1.000 1 2734 33 1.000 1 2734 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 34 1.000 2 2734 35 1.000 1 2734 36 1.000 1 2734 37 1.000 1 2734 38 1.000 1 2734 39 1.000 1 2734 40 1.000 1 2734 41 1.000 1 2734 42 1.000 1 2734 43 1.000 1 2734 44 1.000 1 2734 45 1.000 1 2734 46 1.000 1 2734 47 1.000 1 2734 48 1.000 3 2734 49 1.000 1 2734 50 1.000 1 2734 51 1.000 1 2734 52 1.000 1 2734 53 1.000 1 2734 54 1.000 2 2734 55 1.000 1 2734 56 1.000 1 2734 57 1.000 1 2734 58 1.000 1 2734 59 1.000 1 2734 60 1.000 4 2734 61 1.000 3 2734 62 1.000 2 2734 63 1.000 1 2734 64 1.000 1 2734 65 1.000 1 2734 66 1.000 1 2734 67 1.000 2 2734 68 1.000 1 2734 69 1.000 2 2734 70 1.000 1 2734 71 1.000 4 2734 72 1.000 2 2734 73 1.000 2 2734 74 1.000 1 2734 75 1.000 1 2734 76 1.000 2 2734 77 1.000 1 2734 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 78 1.000 1 2734 79 1.000 2 2734 80 1.000 1 2734 81 1.000 2 2734 82 1.000 1 2734 83 1.000 1 2734 84 1.000 2 2734 85 1.000 1 2734 86 1.000 1 2734 87 1.000 1 2734 88 1.000 1 2734 89 1.000 1 2734 90 1.000 1 2734 91 1.000 1 2734 92 1.000 1 2734 93 1.000 1 2734 94 1.000 1 2734 95 1.000 7 2734 96 1.000 1 2734 97 1.000 2 2734 98 1.000 1 2734 99 1.000 1 2734 100 1.000 1 2734 Lan lap thu: 2 Dat vuot nguong 88 the he Lan dat vuot nguong thu 2 Thoi gian thuc hien (%second): 83 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 19 1657 6 0.909 12 3061 7 0.909 3 3061 8 0.909 1 3061 9 0.909 1 3061 10 0.909 1 3061 11 0.909 1 3061 12 0.909 2 3061 13 0.909 1 3061 14 0.909 1 3061 15 0.909 2 3061 16 0.909 1 3061 17 0.909 1 3061 18 0.909 1 3061 19 0.909 1 3061 20 0.909 1 3061 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 21 0.909 1 3061 22 0.909 1 3061 23 0.909 1 3061 24 0.909 1 3061 25 0.909 1 3061 26 0.909 1 3061 27 0.909 1 3061 28 0.909 2 3061 29 0.909 1 3061 30 0.909 1 3063 31 0.909 1 3061 32 0.909 1 3061 33 0.909 1 3061 34 0.909 1 3061 35 0.909 1 3063 36 0.909 1 3061 37 0.909 1 3061 38 0.909 1 3061 39 0.909 1 3061 40 0.909 2 3061 41 0.909 1 3061 42 0.909 2 3061 43 0.909 1 3061 44 0.909 1 3061 45 0.909 1 3063 46 0.909 1 3063 47 0.909 1 3061 48 0.909 1 3061 49 0.909 1 3061 50 0.909 1 3061 51 0.909 1 3061 52 0.909 1 3061 53 0.909 1 3061 54 0.909 1 3061 55 0.909 1 3061 56 0.909 1 3061 57 0.909 1 3061 58 0.909 2 3063 59 0.909 1 3061 60 0.909 1 3061 61 0.909 1 3061 62 0.909 1 3063 63 0.909 1 3061 64 0.909 1 3061 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 65 0.909 1 3061 66 0.909 1 3061 67 0.909 1 3061 68 0.909 1 3063 69 1.000 5 3062 70 1.000 6 3062 71 1.000 8 3062 72 1.000 10 3062 73 1.000 13 3062 74 0.909 1 3061 75 0.909 1 3061 76 0.909 1 3061 77 1.000 2 3062 78 1.000 10 3062 79 0.909 1 3063 80 0.909 1 3061 81 0.909 1 3061 82 0.909 1 3061 83 0.909 2 3061 84 0.909 1 3061 85 0.909 1 3061 86 0.909 1 3061 87 0.909 3 3061 88 0.909 2 3061 89 0.909 3 3061 90 0.909 1 3061 91 0.909 1 3061 92 0.909 2 3061 93 0.909 1 3061 94 0.909 1 3061 95 0.909 1 3061 96 0.909 1 3061 97 0.909 1 3061 98 0.909 1 3061 99 0.909 1 3061 100 0.909 1 3061 Lan lap thu: 3 Dat vuot nguong 95 the he Lan dat vuot nguong thu 3 Thoi gian thuc hien (%second): 71 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 8 289 12 0.818 19 8 13 0.818 10 8 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 14 0.818 9 8 15 0.818 1 8 16 0.909 18 7 17 0.909 1 7 18 0.909 5 7 19 0.909 4 7 20 0.909 1 7 21 0.909 13 7 22 0.909 2 7 23 1.000 2 6 24 1.000 12 6 25 1.000 2 6 26 1.000 1 6 27 1.000 4 6 28 1.000 1 6 29 1.000 2 6 30 1.000 11 6 31 1.000 1 6 32 1.000 3 6 33 1.000 1 6 34 1.000 1 6 35 1.000 2 6 36 1.000 1 6 37 1.000 1 6 38 1.000 3 6 39 1.000 1 6 40 1.000 1 6 41 1.000 1 6 42 1.000 1 6 43 1.000 1 6 44 1.000 1 6 45 1.000 1 6 46 1.000 1 6 47 1.000 1 6 48 1.000 1 6 49 1.000 1 6 50 1.000 1 6 51 1.000 1 6 52 1.000 1 6 53 1.000 1 6 54 1.000 1 6 55 1.000 1 6 56 1.000 1 6 57 1.000 1 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 58 1.000 1 6 59 1.000 1 6 60 1.000 3 6 61 1.000 1 6 62 1.000 1 6 63 1.000 1 6 64 1.000 1 6 65 1.000 1 6 66 1.000 1 6 67 1.000 1 6 68 1.000 2 6 69 1.000 2 6 70 1.000 1 6 71 1.000 1 6 72 1.000 1 6 73 1.000 1 6 74 1.000 2 6 75 1.000 1 6 76 1.000 1 6 77 1.000 1 6 78 1.000 1 6 79 1.000 2 6 80 1.000 1 6 81 1.000 1 6 82 1.000 1 6 83 1.000 2 6 84 1.000 1 6 85 1.000 2 6 86 1.000 1 6 87 1.000 1 6 88 1.000 4 6 89 1.000 4 6 90 1.000 1 6 91 1.000 3 6 92 1.000 4 6 93 1.000 1 6 94 1.000 1 6 95 1.000 2 6 96 1.000 1 6 97 1.000 3 6 98 1.000 1 6 99 1.000 1 6 100 1.000 2 6 Lan lap thu: 4 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Dat vuot nguong 89 the he Lan dat vuot nguong thu 4 Thoi gian thuc hien (%second): 77 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 17 286 23 0.818 13 8 24 0.818 4 8 25 0.818 3 8 26 0.818 1 8 27 0.818 2 8 28 0.818 1 8 29 0.818 1 8 30 0.818 1 8 31 0.818 1 8 32 0.818 1 8 33 0.818 1 8 34 0.818 1 8 35 0.818 2 8 36 0.818 1 8 37 0.818 3 8 38 0.909 13 75 39 0.818 2 8 40 0.818 1 8 41 0.818 1 8 42 0.818 1 8 43 0.818 1 8 44 0.818 1 8 45 0.818 4 8 46 0.818 1 8 47 0.818 3 8 48 0.818 2 8 49 0.818 1 8 50 0.818 2 8 51 0.818 1 8 52 0.818 1 8 53 0.818 1 8 54 0.818 1 8 55 0.818 1 8 56 0.818 1 8 57 0.818 1 8 58 0.818 1 8 59 0.818 1 8 60 1.000 20 76 61 1.000 5 76 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 62 1.000 4 76 63 1.000 13 76 64 1.000 1 76 65 1.000 12 76 66 1.000 3 76 67 1.000 10 76 68 1.000 5 76 69 1.000 2 76 70 1.000 10 76 71 1.000 5 76 72 0.909 9 77 73 0.909 17 77 74 0.818 1 8 75 0.818 1 8 76 0.818 2 78 77 0.818 2 78 78 0.818 1 8 79 0.818 2 8 80 0.818 1 8 81 0.818 1 8 82 0.818 1 8 83 1.000 11 76 84 1.000 3 76 85 1.000 2 76 86 1.000 5 76 87 1.000 12 76 88 1.000 1 76 89 1.000 2 76 90 1.000 4 76 91 1.000 2 76 92 1.000 10 76 93 0.818 1 8 94 0.818 1 8 95 0.818 2 8 96 0.818 2 8 97 0.818 2 8 98 0.818 1 8 99 0.818 1 8 100 0.818 1 8 Lan lap thu: 5 Dat vuot nguong 78 the he Lan dat vuot nguong thu 5 Thoi gian thuc hien (%second): 88 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên KT 0.818 11 1539 1 0.818 1 1539 2 0.818 1 1539 3 0.818 1 1539 4 0.818 1 1539 5 0.818 1 1539 6 0.818 1 1539 7 0.818 1 1539 8 1.000 1 1537 9 1.000 5 1537 10 1.000 6 1537 11 1.000 2 1537 12 1.000 13 1537 13 1.000 1 1537 14 1.000 8 1537 15 1.000 9 1537 16 1.000 5 1537 17 1.000 3 1537 18 1.000 9 1537 19 1.000 2 1537 20 1.000 2 1537 21 1.000 2 1537 22 1.000 2 1537 23 1.000 1 1537 24 1.000 1 1537 25 1.000 2 1537 26 1.000 1 1537 27 1.000 1 1537 28 1.000 1 1537 29 1.000 1 1537 30 1.000 1 1537 31 1.000 1 1537 32 1.000 1 1537 33 1.000 1 1537 34 1.000 1 1537 35 1.000 1 1537 36 1.000 1 1537 37 1.000 3 1537 38 1.000 1 1537 39 1.000 1 1537 40 1.000 9 1537 41 1.000 6 1537 42 1.000 2 1537 43 1.000 1 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 44 1.000 6 1537 45 1.000 2 1537 46 1.000 2 1537 47 1.000 2 1537 48 1.000 2 1537 49 1.000 1 1537 50 1.000 2 1537 51 1.000 3 1537 52 1.000 2 1537 53 1.000 3 1537 54 1.000 1 1537 55 1.000 1 1537 56 1.000 1 1537 57 1.000 1 1537 58 1.000 1 1537 59 1.000 3 1537 60 1.000 3 1537 61 1.000 1 1537 62 1.000 1 1537 63 1.000 1 1537 64 1.000 1 1537 65 1.000 1 1537 66 1.000 2 1537 67 1.000 1 1537 68 1.000 4 1537 69 1.000 2 1537 70 1.000 1 1537 71 1.000 1 1537 72 1.000 2 1537 73 1.000 1 1537 74 1.000 2 1537 75 1.000 1 1537 76 1.000 1 1537 77 1.000 1 1537 78 1.000 1 1537 79 1.000 1 1537 80 1.000 1 1537 81 1.000 1 1537 82 1.000 1 1537 83 1.000 1 1537 84 1.000 2 1537 85 1.000 1 1537 86 1.000 4 1537 87 1.000 1 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 88 1.000 2 1537 89 1.000 1 1537 90 1.000 2 1537 91 1.000 1 1537 92 1.000 4 1537 93 1.000 1 1537 94 1.000 1 1537 95 1.000 9 1537 96 1.000 3 1537 97 1.000 1 1537 98 1.000 1 1537 99 1.000 1 1537 100 1.000 5 1537 Lan lap thu: 6 Dat vuot nguong 100 the he Lan dat vuot nguong thu 6 Thoi gian thuc hien (%second): 83 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.455 8 1759 10 0.909 19 1118 11 0.909 18 1118 12 0.909 17 1118 13 0.909 3 1118 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 16 2731 6 0.909 17 2735 7 0.909 10 2735 8 0.909 3 2735 9 0.909 1 2735 10 0.909 1 2735 11 0.909 1 2735 12 0.909 1 2735 13 0.909 5 2735 14 0.909 1 2735 15 1.000 9 2734 16 1.000 6 2734 17 1.000 1 2734 18 1.000 1 2734 19 1.000 2 2734 20 1.000 3 2734 21 1.000 2 2734 22 1.000 3 2734 23 1.000 1 2734 24 1.000 12 2734 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 25 1.000 12 2734 26 1.000 13 2734 27 0.909 1 2735 28 0.909 1 2735 29 1.000 17 2734 30 0.909 1 2735 31 0.909 1 2735 32 0.909 1 2735 33 0.909 1 2733 34 0.909 2 2735 35 1.000 1 2734 36 1.000 20 2734 37 1.000 4 2734 38 1.000 1 2734 39 1.000 3 2734 40 1.000 2 2734 41 1.000 1 2734 42 1.000 1 2734 43 1.000 1 2734 44 1.000 1 2734 45 1.000 1 2734 46 1.000 1 2734 47 1.000 1 2734 48 1.000 1 2734 49 1.000 1 2734 50 1.000 2 2734 51 1.000 1 2734 52 1.000 1 2734 53 1.000 1 2734 54 1.000 1 2734 55 1.000 2 2734 56 1.000 1 2734 57 1.000 2 2734 58 1.000 1 2734 59 1.000 1 2734 60 1.000 1 2734 61 1.000 1 2734 62 1.000 1 2734 63 1.000 1 2734 64 1.000 1 2734 65 1.000 1 2734 66 1.000 1 2734 67 1.000 2 2734 68 1.000 1 2734 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 69 1.000 1 2734 70 1.000 1 2734 71 1.000 1 2734 72 1.000 2 2734 73 1.000 1 2734 74 1.000 1 2734 75 1.000 3 2734 76 1.000 1 2734 77 1.000 1 2734 78 1.000 1 2734 79 1.000 1 2734 80 1.000 1 2734 81 1.000 1 2734 82 1.000 1 2734 83 1.000 1 2734 84 1.000 1 2734 85 1.000 1 2734 86 1.000 2 2734 87 1.000 3 2734 88 1.000 1 2734 89 1.000 7 2734 90 1.000 9 2734 91 1.000 6 2734 92 1.000 8 2734 93 1.000 2 2734 94 1.000 3 2734 95 1.000 1 2734 96 1.000 3 2734 97 1.000 10 2734 98 1.000 5 2734 99 1.000 3 2734 100 1.000 15 2734 Lan lap thu: 8 Dat vuot nguong 95 the he Lan dat vuot nguong thu 7 Thoi gian thuc hien (%second): 88 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.636 18 513 1 0.818 1 1539 2 0.818 10 1539 3 0.818 6 1539 4 1.000 3 1537 5 1.000 4 1537 6 1.000 1 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 7 1.000 1 1537 8 1.000 5 1537 9 1.000 14 1537 10 1.000 18 1537 11 1.000 9 1537 12 1.000 1 1537 13 1.000 1 1537 14 1.000 6 1537 15 1.000 3 1537 16 1.000 1 1537 17 1.000 9 1537 18 1.000 3 1537 19 1.000 5 1537 20 1.000 2 1537 21 1.000 1 1537 22 1.000 2 1537 23 1.000 2 1537 24 1.000 1 1537 25 1.000 1 1537 26 1.000 2 1537 27 1.000 1 1537 28 1.000 1 1537 29 1.000 1 1537 30 1.000 1 1537 31 1.000 1 1537 32 1.000 1 1537 33 1.000 1 1537 34 1.000 1 1537 35 1.000 2 1537 36 1.000 1 1537 37 1.000 1 1537 38 1.000 1 1537 39 1.000 1 1537 40 1.000 1 1537 41 1.000 1 1537 42 1.000 2 1537 43 1.000 2 1537 44 1.000 1 1537 45 1.000 3 1537 46 1.000 1 1537 47 1.000 1 1537 48 1.000 2 1537 49 1.000 1 1537 50 1.000 1 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 51 1.000 1 1537 52 1.000 3 1537 53 1.000 1 1537 54 1.000 1 1537 55 1.000 1 1537 56 1.000 3 1537 57 1.000 1 1537 58 1.000 1 1537 59 1.000 1 1537 60 1.000 1 1537 61 1.000 1 1537 62 1.000 1 1537 63 1.000 1 1537 64 1.000 1 1537 65 1.000 1 1537 66 1.000 3 1537 67 1.000 1 1537 68 1.000 1 1537 69 1.000 2 1537 70 1.000 1 1537 71 1.000 1 1537 72 1.000 1 1537 73 1.000 1 1537 74 1.000 1 1537 75 1.000 1 1537 76 1.000 1 1537 77 1.000 1 1537 78 1.000 2 1537 79 1.000 1 1537 80 1.000 2 1537 81 1.000 1 1537 82 1.000 1 1537 83 1.000 1 1537 84 1.000 1 1537 85 1.000 1 1537 86 1.000 1 1537 87 1.000 1 1537 88 1.000 1 1537 89 1.000 1 1537 90 1.000 3 1537 91 1.000 1 1537 92 1.000 2 1537 93 1.000 1 1537 94 1.000 2 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 95 1.000 1 1537 96 1.000 1 1537 97 1.000 1 1537 98 1.000 1 1537 99 1.000 1 1537 100 1.000 1 1537 Lan lap thu: 9 Dat vuot nguong 100 the he Lan dat vuot nguong thu 8 Thoi gian thuc hien (%second): 77 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.727 8 1540 7 0.909 2 1536 8 0.909 15 1536 16 0.909 2 1536 17 0.909 5 1536 18 0.909 2 1536 19 0.909 17 1536 21 0.909 3 1536 22 0.909 5 1536 23 0.909 9 1536 24 0.909 18 1538 25 0.909 18 1538 26 0.909 4 1538 27 0.909 14 1536 33 1.000 13 1537 34 1.000 9 1537 35 1.000 12 1537 36 1.000 19 1537 37 1.000 9 1537 38 1.000 2 1537 39 1.000 16 1537 40 1.000 4 1537 41 1.000 1 1537 42 1.000 2 1537 43 1.000 1 1537 44 1.000 5 1537 45 1.000 5 1537 46 1.000 3 1537 47 1.000 5 1537 48 1.000 20 1537 49 1.000 16 1537 50 1.000 10 1537 51 1.000 9 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 52 1.000 4 1537 53 1.000 5 1537 54 1.000 5 1537 55 1.000 1 1537 56 1.000 3 1537 57 1.000 5 1537 58 1.000 1 1537 59 1.000 1 1537 60 1.000 1 1537 61 1.000 3 1537 62 1.000 1 1537 63 1.000 1 1537 64 1.000 3 1537 65 1.000 2 1537 66 1.000 1 1537 67 1.000 1 1537 68 1.000 1 1537 69 1.000 1 1537 70 1.000 1 1537 71 1.000 1 1537 72 1.000 1 1537 73 1.000 1 1537 74 1.000 1 1537 75 1.000 3 1537 76 1.000 4 1537 77 1.000 3 1537 78 1.000 2 1537 79 1.000 1 1537 80 1.000 2 1537 81 1.000 1 1537 82 1.000 4 1537 83 1.000 1 1537 84 1.000 1 1537 85 1.000 3 1537 86 1.000 1 1537 87 1.000 4 1537 88 1.000 1 1537 89 1.000 4 1537 90 1.000 5 1537 91 1.000 3 1537 92 1.000 1 1537 93 1.000 1 1537 94 1.000 1 1537 95 1.000 2 1537 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 96 1.000 6 1537 97 1.000 1 1537 98 1.000 1 1537 99 1.000 1 1537 100 1.000 2 1537 Lan lap thu: 10 Dat vuot nguong 81 the he Lan dat vuot nguong thu 9 Thoi gian thuc hien (%second): 87 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.636 16 161 TheHe Max CaThe ViTri(trong van ban) KT 0.545 13 258 6 0.909 16 1116 7 0.909 2 1116 8 0.909 2 1116 9 0.909 1 1116 10 0.909 1 1116 11 0.909 1 1116 12 0.909 1 1116 13 0.909 1 1116 14 0.909 1 1116 15 0.909 2 1116 16 0.909 1 1116 17 0.909 1 1116 18 0.909 1 1116 19 0.909 1 1116 20 0.909 1 1116 21 0.909 2 1116 22 0.909 1 1116 23 1.000 18 1117 24 1.000 7 1117 25 1.000 2 1117 26 1.000 14 1117 27 1.000 13 1117 28 0.909 1 1116 29 0.909 1 1116 30 0.909 1 1116 31 0.909 1 1116 32 0.909 2 1116 33 0.909 1 1116 34 0.909 2 1116 35 0.909 2 1116 36 0.909 1 1116 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 37 0.909 1 1116 38 0.909 1 1116 39 0.909 2 1116 40 0.909 1 1116 41 0.909 1 1116 42 0.909 1 1116 43 0.909 1 1116 44 0.909 1 1116 45 1.000 14 1117 46 0.909 1 1116 47 0.909 1 1118 48 0.909 1 1116 49 0.909 2 1116 50 0.909 1 1116 51 0.909 1 1116 52 0.909 2 1116 53 0.909 4 1116 54 1.000 15 1117 55 1.000 12 1117 56 1.000 1 1117 57 1.000 5 1117 58 1.000 5 1117 59 1.000 15 1117 60 1.000 4 1117 61 1.000 2 1117 62 1.000 10 1117 63 1.000 19 1117 64 1.000 4 1117 65 1.000 3 1117 66 1.000 1 1117 67 1.000 9 1117 68 1.000 3 1117 69 1.000 1 1117 70 1.000 2 1117 71 1.000 2 1117 72 1.000 7 1117 73 1.000 1 1117 74 1.000 2 1117 75 1.000 3 1117 76 1.000 5 1117 77 1.000 1 1117 78 1.000 2 1117 79 1.000 1 1117 80 1.000 1 1117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 81 1.000 1 1117 82 1.000 1 1117 83 1.000 1 1117 84 1.000 1 1117 85 1.000 1 1117 86 1.000 2 1117 87 1.000 1 1117 88 1.000 2 1117 89 1.000 1 1117 90 1.000 1 1117 91 1.000 1 1117 92 1.000 2 1117 93 1.000 1 1117 94 1.000 3 1117 95 1.000 1 1117 96 1.000 1 1117 97 1.000 1 1117 98 1.000 3 1117 99 1.000 4 1117 100 1.000 1 1117 Lan lap thu: 12 Dat vuot nguong 95 the he Lan dat vuot nguong thu 10 Thoi gian thuc hien (%second): 88

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdoc(1).pdf