Luận văn Bước đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem (Azadirachta indica A.juss) dạng viên nén để phòng trị côn trùng kho

đề tài: “Bước đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem (Azadirachta indica A.juss) dạng viên nén để phòng trị côn trùng kho”. Đề tài được thực hiện từ ngày 20/2 đến 1/6/2006 với sự giúp đỡ và hướng dẫn của phòng Công nghệ biến đổi sinh học và phòng Các chất có hoạt tính sinh học thuộc viện Sinh học Nhiệt đới Tp. Hồ Chí Minh. Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem viên nén để phòng trị côn trùng kho bao gồm các chất bảo quản (BHT 3 và 5%, dầu mè 3 và 5%) kết hợp với 2 chế độ ánh sáng (sáng và che sáng) và 2 chế độ nhiệt độ (phòng và lạnh 5 C). Hiệu lực của chế phẩm được đánh giá sau 2, 4 và 8 tuần bảo quản. Đối tượng nghiên cứu là ngài gạo (Corcyra Cephalonica) và Artemia salina - một côn trùng chuẩn dùng để thử thuốc thảo mộc. Thí nghiệm được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên, các nghiệm thức lặp lại 3 lần. Số liệu được phân tích biến lượng ANOVA và phân hạng theo trắc nghiệm Ducan, thao tác trên phầm mềm Statgraphic 7.0. LC50 của Artemia salina được tính theo phương pháp probit. Kết quả thu được như sau: - Dầu ép từ hạt neem ở Bình Thuận có đặc điểm tương tự với dầu neem Ấn Độ, với tỷ trọng là 0,916; chỉ số khúc xạ là 1,47; chỉ số xà phòng hóa là 208,8; với hàm lượng axit béo không bão hòa lên đến 60,44% trong đó axit oleic chiếm 41,67%. - Kết quả thí nghiệm trên ngài gạo và Artemia salina tương tự nhau, cho thấy: Trong hai chất bảo quản BHT và dầu mè với hai nồng độ 3 và 5%, ta thấy dầu mè 5% hiệu quả nhất đặc biệt ở điều kiện lạnh 5 C. Còn BHT chỉ có hiệu lực cao ở điều kiện bảo quản nhiệt độ phòng và BHT 3 % hiệu quả gần tương đương BHT 5% qua thời gian bảo quản 2, 4 và 8 tuần. Trong 4 điều kiện bảo quản: nhiệt độ phòng - sáng, nhiệt độ phòng - che sáng, lạnh - sáng và lạnh - che sáng, ta thấy chế phẩm neem được bảo quản ở điều kiện lạnh 5 C tốt hơn nhiệt độ phòng và chế độ bảo quản che sáng tốt hơn có ánh sáng. Tóm lại bước đầu có thể xác định chất bảo quản dầu mè 5% kết hợp với điều kiện lạnh – che sáng là thích hợp nhất để bảo quản chế phẩm neem viên nén. MỤC LỤC CHưƠNG TRANG Trạng tựa Lời cảm tạ ----------------------------------------------------------------------------- i Tóm tắt ---------------------------------------------------------------------------------ii Mục lục -------------------------------------------------------------------------------- iii Danh sách các hình -------------------------------------------------------------------vi Danh sách đồ thị ---------------------------------------------------------------------- vii Danh sách các bảng------------------------------------------------------------------ viii Danh sách sơ đồ----------------------------------------------------------------------- ix 1. MỞ ĐẦU --------------------------------------------------------------------------- 1 2. TỔNG QUAN----------------------------------------------------------------------3 2.1 Neem ------------------------------------------------------------------------3 2.1.1 Giới thiệu về neem ------------------------------------------------ 3 2.1.1.1 Nguồn gốc và tên gọi ---------------------------------------3 2.1.1.2 Đặc điểm thực vật học --------------------------------------3 2.1.1.3 Điều kiện sinh trưởng và phát triển -----------------------5 2.1.1.4 Tình hình và kỹ thuật nhân giống -------------------------6 2.1.2 Vai trò của cây neem ---------------------------------------------6 2.1.2.1 Đối với môi trường sống -----------------------------------6 2.1.2.2 Quản lý dịch hại ---------------------------------------------7 2.1.3 Các ứng dụng khác của neem ------------------------------------10 2.1.4 Ý nghĩa kinh tế ---------------------------------------------------- 11 2.2 Sơ lược về tình hình bảo quản trong kho lương thực ----------------- 13 2.2.1 Những thiệt hại trong kho ---------------------------------------- 13 7 2.2.2 Ngài gạo ------------------------------------------------------------ 14 2.2.3 Những cách phòng trừ côn trùng hại kho hiện nay ----------- 16 2.2.4 Công dụng của neem trong bảo quản kho lương thực-------- 17 2.3 Một số chất phụ gia bảo quản -------------------------------------------- 17 2.3.1 BHT (Butylhydroxytoluen) -------------------------------------- 17 2.3.1.1 Công thức hoá học ------------------------------------------ 17 2.3.1.2 Tính chất vật lý ---------------------------------------------- 18 2.3.1.3 Công dụng ----------------------------------------------------18 2.3.1.4 Tính an toàn của BHT -------------------------------------- 18 2.3.2 Dầu mè --------------------------------------------------------------19 2.3.2.1 Nguồn gốc ----------------------------------------------------19 2.3.2.2 Công dụng --------------------------------------------------- 20 2.3.3 Talc ----------------------------------------------------------------- 21 2.3.3.1 Công thức hoá học ------------------------------------------21 2.3.3.2 Tính chất vật lý ----------------------------------------------22 2.3.3.3 Công dụng --------------------------------------------------- 23 2.4 Sắc ký ----------------------------------------------------------------------- 23 2.4.1 Giới thiệu ---------------------------------------------------------- 23 2.4.1.1 Định nghĩa ------------------------------------------- --------24 2.4.1.2 Phân loại ----------------------------------------------------- 24 2.4.2 Sắc ký khí ---------------------------------------------------------- 24 2.4.2.1 Nguyên tắc -------------------------------------------------- 24 2.4.2.2 Các bộ phận của máy sắc ký ------------------------------25 2.4.2.3 Nguyên lý sự xuất hiện các peak ------------------------- 26 2.4.2.4 Các lưu ý khi thực hiện sắc ký khí ----------------------- 27 2.4.2.5 ưu điểm của sắc ký khí ---------------------------- --------27 2.4.2.6 Ứng dụng của sắc ký khí ---------------------------------- 28 3. VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP -------------------------------------------- 29 3.1 Nội dung nghiên cứu------------------------------------------------------ 29 3.2 Phương pháp nghiên cứu--------------------------------------------------29 3.2.1 Vật liệu máy móc, hoá chất chính ------------------------------ 29 3.2.2 Tiến hành ----------------------------------------------------------- 30 8 3.2.2.1 Ép dầu từ nhân hạt neem thu từ Bình Thuận---------------- 30 3.2.2.2 Phân tích một số chỉ tiêu hoá lý cơ bản ---------------------- 31 trong dầu neem 3.2.2.3 Đánh giá tính ổn định của chế phẩm trong ------------------ 39 quá trình bảo quản 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ------------------------------------------------- 46 4.1 Đặc tính lý hoá của dầu neem ------------------------------------------- 46 4.2 Kết quả thí nghiệm sinh học trên ngài gạo ----------------------------- 49 4.2.1 Đánh giá theo nồng độ các chất bảo quản --------------------- 49 4.2.1.1 Chất bảo quản BHT 3% ----------------------------------- 49 4.2.1.2 Chất bảo quản BHT 5% ----------------------------------- 51 4.2.1.3 Dầu mè 3% -------------------------------------------------- 53 4.2.1.4 Dầu mè 5%------------------------------------------- --------54 4.2.1.5 Chế phẩm không có chất bảo quản ----------------------- 56 4.2.2 Theo chế độ bảo quản -------------------------------------------- 58 4.2.2.1 Điều kiện nhiệt độ phòng – sáng------------------ --------58 4.2.2.2. Điều kiện nhiệt độ phòng – che sáng---------------------59 4.2.2.3 Điều kiện lạnh – sáng-------------------------------------- 60 4.2.2.4 Điều kiện lạnh – che sáng---------------------------------- 61 4.3 Kết quả thử nghiệm dầu neem và dịch chiết bánh --------------------- 63 dầu trên Artemia salina 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ------------------------------------------------------69 5.1 Kết luận---------------------------------------------------------------------- 69 5.2 Đề nghị---------------------------------------------------------------------- 70 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO-------------------------------------------------------71 7. PHỤ LỤC . “Bước đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem (Azadirachta indica A.juss) dạng viên nén để phòng trị côn trùng kho”.

pdf103 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Bước đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem (Azadirachta indica A.juss) dạng viên nén để phòng trị côn trùng kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở điều kiện nhiệt độ phòng – sáng, nhiệt độ phòng – che sáng và lạnh – sáng. 4.3 Kết quả thử nghiệm dầu neem và dịch chiết bánh dầu trên Artemia salina Bảng 4.13 Giá trị LC50 (%) của dầu neem và DCBD dối với Artemian salina sau 8 tuần bảo quản 75 Chế phẩm neem thô Trƣớc bảo quản (T0) Chế độ bảo quản Nhiệt độ phòng - sáng Nhiệt độ phòng – che sáng Lạnh (50C) - sáng Lạnh (50C) – che sáng Dầu neem 0,523 0,972 0,776 0,753 0,655 Dịch chiết bánh dầu 0,628 1,105 0,985 0,897 0,734 Nhận xét: Kết quả thử nghiệm dầu neem và dịch chiết bánh dầu trên Artemia salina cũng tƣơng tự nhƣ ngài gạo: Dầu neem và dịch chiết bánh bảo quản ở nhiệt độ phòng – sáng bị giảm hoạt tính mạnh nhất, cụ thể LC50 đối với Artemia salina tăng từ 0,523% đến 0,972% ( tƣơng ứng với dầu neem) và tăng từ 0,628% đến 1,105% (tƣơng ứng với dịch chiết bánh dầu) sau 8 tuần bảo quản. Ngƣợc lại, dầu neem và dịch chiết bánh dầu đƣợc bảo quản ở điều kiện lạnh – che sáng là ít giảm hoạt tính nhất, chứng tỏ qua sự tăng trị số LC50 không nhiều: từ 0,523% ở thời điểm ban đầu lến 0,655% sau 8 tuần bảo quản. 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 P - S P - T L - S L - T Chế độ bảo quản LD 50 (% ) DN DCBD Đồ thị 4.5 Giá trị LC50 đối với Artemia salina của dầu neem và dịch chiết bánh dầu sau 8 tuần bảo quản Tƣơng tự nhƣ thí nghiệm trên ngài gạo, những thử nghiệm trên Artemia saliana dùng dầu neem và dịch chiết bánh dầu đƣợc bảo quản 8 tuần ở 4 chế độ bảo quản khác 76 nhau cho thấy chế độ bảo quản lạnh – che sáng vẫn là tối nhất, khả năng gây chết đối tƣợng thí nghiệm là hơn so với 3 điều kiện bảo quản còn lại: nhiệt độ phòng – sáng, nhiệt độ phòng – che sáng, lạnh – sáng. Nhƣ vậy, qua những thí nghiệm sơ khởi ta thấy các chế phẩm có nguồn gốc thảo mộc rất khó bảo quản do những hoạt chất sinh học rất nhạy cảm với môi trƣờng nên rất dễ bị phân huỷ làm giảm hoạt tính của chế phẩm theo thời gian. Bên cạnh đó, nhiều nghiên cứu cho thấy, hàm lƣợng azadirachtin, nimbin, salanin trong dầu neem giảm dần theo thời gian, sau 1 tháng hoạt tính giảm từ 1,55 – 0,85%, sau 4 tháng hoạt tính chỉ còn 71,87% và sau 6 tháng hoạt tính chỉ còn khoảng 36%. Nhƣ ta biết, quá trình oxy hoá phụ thuộc vào các yếu tố nhƣ: - Hoạt chất các chất chống oxy hoá - Nồng độ các chất chống oxy hoá - Áng sáng và nhiệt độ Do đó việc lựa chọn chất bảo quản, nồng độ, điều kiện bảo quản là hết sức quan trọng quyết định hoạt lực của chế phẩm theo thời gian. 77 Hình 4.1 Ấu trùng ngài gạo chết sau 3 ngày xông hơi Hình 4.2 Đếm số lƣợng sâu chết sau thử nghiệm Hình 4.3 Sâu chết sau thí nghiệm Hình 4.4 Chế phẩm đang theo dõi 78 Hình 4.5 Sau 3 ngày xông hơi Hình 4.6 Ngài gạo bị biến dạng sau khi bị xử lý bằng chế phẩm neem viên nén 79 Hình 4.7 Ngài gạo sau xử lý bị dính trong kén Hình 4.8 Ngài gạo chết ở gian đoạn nhộng 80 Hình 4.9 Artemia salina trƣớc khi xử lý Hình 4.10 Artemia salina chết sau 48 giờ xử lý Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1 Kết luận - Xác định đƣợc những chỉ tiêu cơ bản nhƣ Ph, hệ số nhớt, độ khúc xạ, chỉ số xà phòng hoá, chỉ số iod, hàm lƣợng lipid tổng, hàm lƣợng đƣờng tổng và đạm tổng số trong dầu neem. Kết quả cho thấy dầu neem Việt Nam cơ bản gần giống với dầu neem Ấn Độ, hàm lƣợng lipid tổng trong dầu neem là 84% cao hơn trong lá, bánh dầu và nhân hạt neem. Ngƣợc lại, hàm lƣợng đƣờng tổng và đạm tổng số trong dầu neem thấp hơn nhiều so với trong lá, bánh dầu và nhân hạt neem. - Xác định đƣợc thành phần các axít béo trong dầu neem. Ta thấy hàm lƣợng axít béo không no cao (chiếm đến 60%), trong các axít béo không no này thì chủ yếu là axít oleic còn lại là axít linoleic và linolenic. 40% còn lại là các axít béo no trong đó phần lớn là axít stearic và palmitic, axít mistiric, lauric và captic chỉ chiếm một phần rất nhỏ tƣơng ứng là 2,1; 0,32 và 0,38%. 81 - Qua những thử nghiệm sinh học trên ngài gạo dùng chế phẩm neem viên nén với 20 công thức bảo quản khác nhau sau 2, 4 và 8 tuần bảo quản, ta thấy: * Chế phẩm không dùng chất bảo quản có hoạt tính giảm nhanh và thấp hơn nhiều so với chế phẩm có dùng chất bảo quản. * Chế phẩm dùng đƣợc bảo quản ở điều kiện lạnh (50) kết hợp che sáng còn giữ đƣợc hoạt lực cao nhất, kế tiếp là chế phẩm ở điều kiện lạnh – sáng, nhiệt độ phòng – che sáng, hoạt lực còn thấp nhất là chế phẩm bảo quản ở nhiệt độ phòng - sáng. Ở công thức số 12 chế phẩm đƣợc bảoquản sau 8 tuần (dầu mè 3% lạnh – che sáng) hiệu lực gây chết ngài gạo là 78,3% còn chế phẩm cũng dùng dầu mè 3% làm chất bảo quản nhƣng bảo quản ở nhiệt độ phòng – sáng, nhiệt độ phòng – che sáng và lạnh – sáng có hiệu lực gây chết thấp hơn tƣơng ứng là 61,7; 65 và 71,7%. * Giữa chất bảo quản BHT và dầu mè thì dầu mè tỏ ra có hiệu quả ổn định hơn nhất là ở điều kiện lạnh. Khi ở nhiệt độ phòng thì các chế phẩm đƣợc bảo quản với BHT giữ đƣợc hoạt tính tốt , nhƣng ở điều kiện lạnh thì lại giảm hoạt lực nhiều hơn chế phẩm dùng dầu mè. Nên kết hợp với nhận định phía trên ta nên chọn dầu mè làm chất bảo quản chế phẩm này. Giữa hai nồng nồng độ dầu mè 3 và 5% thì chế phẩm dùng chất bảo quản là dầu mè 5% có hiệu lực ổn định hơn theo thời gian. - Xác định đƣợc LD50 của Artemia salina bằng dầu neem và dịch chiết bánh dầu - Thử nghiệm trên Artemia salina bằng dầu neem và dịch chiết bánh dầu cho thấy kết quả tƣơng tự nhƣ trên về các chế độ bảo quản. LC50 của Artemia salina với dầu neem và dịch chiết bánh dầu cao nhất bảo quản sau 8 tuần là 1,105 (dịch chiết bánh dầu bảo quản ở nhiệt độ phòng - sáng) ứng với LD50 ban đầu là 0,628 và thấp nhất là 0,655 (dầu neem đƣợc bảo quản ở điều kiện lạnh – che sáng) với LD50 ban đầu là 0,523. Tóm lại, bƣớc đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm neem viên nén để phòng trừ côn trùng hại kho ta thấy chất bảo quản là dầu mè 5% kết hợp với điều kiện bảo quản lạnh – che sáng là thích hợp nhất. 5.2 Đề nghị Với kết quả nghiên cứu bƣớc đầu vẫn còn nhiều hạn chế chúng tôi có những đề nghị sau: - Tiếp tục nghiên cứu và cải tiến các kỹ thuật bảo quản để ổn định hơn nữa hiệu lực của chế phẩm theo thời gian. 82 - Thử nghiệm bảo quản chế phẩm với những chất bảo quản khác. - Tiếp tục nghiên cứu bảo quản chế phẩm ở thời gian lâu hơn. Ít nhất kéo dài thời gian bảo quản đến sáu tháng hoặc hơn nữa. - Nghiên cứu xây dựng quy trình chuẩn kiểm tra độc tính của hoạt chất từ neem và các chế phẩm neem trên Artemia salina nhằm đáp ứng nhu cầu đánh giá hiệu lực chế phẩm theo tiêu chí tiết kiệm thời gian, chi phí và dễ thực hiện. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Phạm Văn Biên, Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Mạnh Chinh, 2005. Cẩm nang thuốc bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp, TPHCM. 2. Nguyễn Cảnh Cửu, 2006. Tạp chí Thuốc và sức khoẻ số 306. Hội dƣợc học Việt Nam, trang 13. 3. Trần Văn Chƣơng, 1999. Công nghệ bảo quản - chế biến nông sản sau thu hoạch, tập 1. Nhà xuất bản Văn hoá dân tộc, trang 19 – 21. . 4. Nguyễn Hữu Đạt, 1997. Đặc điểm hình thái, sinh học và sinh thái mọt cứng đốt (Trogoderma granorium Everts) và đánh giá hiệu lực thuốc xông hơi đối với chúng. Luận án Thạc sỹ Nông nghiệp, trƣờng đại học Nông Lâm TPHCM, 235 trang. 5. GS Nguyễn Văn Đàn, Ds Nguyễn Viết Tựu, 1985. Phương pháp nghiên cứu hóa học cây thuốc. Nhà xuất bản Y học, chi nhánh TPHCM, trang 1 - 23, 75 – 89. 6. Lâm Công Định, 1985. Xoan chịu hạn ( Azadirachta indica A. Juss)- Một loài cây mới thích ứng với vùng nóng Thuận Hải. Tạp chí Lâm Nghiệp 8/1985 83 7. Lâm Công Định, 1991. Giới thiệu cây xoan chịu hạn nhập nội vào vùng cát nóng Phan Thiết-Tuy Phong. Sở Nông lâm nghiệp Thuận Hải. 8. Lâm Công Định, 1998. Xoan chịu hạn- Một loài cây chống sa mạc hoá, làm giàu sinh cảnh vùng nóng hạn. Tạp chí Lâm nghiệp 1/1998. 9. Bùi Công Hiển,1995. Côn trùng hại kho. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội. 10. Phạm Thị Ánh Hồng, 2003. Kỹ thuật Sinh hóa. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trang 156 – 158. 11. Phạm Thị Ánh Hồng, 2003. Thực hành Sinh hoá. NXB Đại học Quốc Gia TPHCM, trang 142. 12. Phùng Doãn Cẫm Hồng, 2004. Giáo trình kỹ thuật phân tích. Đại học Nông Lâm TPHCM, trang 1 - 15, 41 - 49. 13. Vũ Đăng Khánh, 2004. Khảo sát tính kháng nấm gây bệnh cây và nấm sinh độc tố aflatoxin của sản phẩm chiết xuất từ xoan chịu hạn (Azadirachta indica A. Juss) trồng tại Việt Nam. Khoá luận thạc sỹ khoa học, Đại học Khoa Học Tự Nhiên, TP. Hồ Chí Minh. 14. Lê Thị Thanh Mai, 2001. Giáo trình thực tập Sinh hoá. , trang 36 – 37. 15. Nguyễn Văn Mùi, 2001. Thực hành sinh hoá học. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội, trang 53- 60. 16. Lê Thị Thanh Phƣợng, 2004. Chiết xuất hoạt chất từ nhân hạt neem (Azadirazhta indica A. Juss) và khảo sát tác động của chúnh đối với ngài gạo (Corcyra Cephalonica St). Khóa luận thạc sỹ khoa học nông nghiệp, Đại học Nông Lâm, TP. Hồ Chí Minh. 17. Vũ Đình Quốc, 2005. Đánh giá ảnh h ưởng của chế phẩm phối trộn giữa dầu neem và Bt (Baccillus thuringensis) đối với sâu tơ, sâu xanh và Artemia salina. Khoá luận cử nhân công nghệ sinh học, Đại học Mở Bán công Tp. Hồ Chí Minh. 18 . Nguyễn Văn Tuất – TS, PGS.TS – Lê Văn Thuyết, 2001. Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc BVTV thảo mộc và sinh học. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. 19 . Phạm Văn Sổ - Ts KHTN, Bùi Thị Nhƣ Thuận - Ts dƣợc học, Bùi Minh Đức - Bs y khoa, 1975. Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật, trang 191 - 197, 450 - 455. 84 20. Nguyễn Thị Thu Vân, 2003. Phân tích định lượng. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM, trang 507 – 516 21. Nguyễn Thị Thu Vân, 2001. Giáo trình thực tập Sinh hoá. Trang 37- 36 22. Trà Quang Vũ, 2005. Đánh giá ảnh hƣởng của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết từ nhân hạt xoan chịu hạn (Azadirachta indica A.Juss) trồng tại Việt Nam và Cypermethrin đối với sâu xanh (Heliothis armigera). Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ công nghệ sinh học. Đại học Nông Lâm, Tp. Hồ Chí Minh. TIẾNG ANH 23. Amadioha, A.C, 2000. Controlling rice blast invitro and invivo with extracts of Azadirachta indica. Crop protection 19, 287 – 290. 24. ASEAN Food Handling Bureau, 1989. Suggested recommendations for the fumigation of grain in the asean region. Part 1: Principles and general practice. Media Works Enterprise, Malaysia, 131 pages. 25. Biswas Kausik, Ishita Chattopadhyay, Ranajit K. Banerjee and Uday Bandyopahyay, 2002. Biological activities and medicinal properties of neem (Azadirachta indica). In Current Science, Vol 82, NO 11, 10 June 2002, page 1336 – 1345. 26. Chudleigh Peter, Agtrans research, 2001. Growing Neem trees in Australia. A report for the Rural Industrial Land and Water Australia forest and wood products. Research and development corporations. Joint Venture Agroforestry Programme.6/2001. 27. Dennis. D.I.R, 1992. A tree for solving global proplems. National academy press, Washington,D.C, USA, 139 pages. 28. Eppler.A, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim (Federal republic of Germany), page 453 – 456. 29. Ermel.K, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds. Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim (Federal republic of Germany), page 89 - 92. 85 30. EUROTALC, 2003. Talc. The EuropeanTalc Association (Member of IMA – Europe) Bd Sylvain Dupuis 233, box 124, B – 1070 Brussels, Belgium 31. HDRA, 1998, Neem tree. The organic organisation. 20 pages. 32. Hampden J., Zeringue J.R. and Deepak B., 1993. Neem and control of aflatoxin contamination. In Neem and Environment. Volume II. World Neem Conference, Bangalore, India, 24 - 28 Feb. 1993. (Eds. Singh R.P, Chari M.S., Raheja A.K. and Kraus W.). Science Publishers, Inc., USA, pp. 714 - 727. 33. Isman Murray, 2002. Insect antifeedants, review the chemmistry and biological properties of insect antifeedants, and dicusses their potential deployment for pest management, Pesticides Outlook. The Royal Society of Chemistry, Cambridge. . 34. Lim G.S., 1994. Neem pesticides in rice, potential and limitation. IRRI, Philippines, 69 pages. 35. Kaushik. N and Vir. S, 2000. Variations in fatty acid composition of neem seed collected from Rajasthan state of India. In Biochemical Society Trasactions 2000 Volume 28, part 6. 2000, Biochemical Society pulished, page 880 – 882. 36. McGee Barbara, 2003. Sesame. Epicenter. 37. Morris Bradley. J, 2002. Food, intrustrial, nutraceutical, and pharmaceutical uses of Sesame Genetic resources. In Trends in new crop and new uses (J. Janick and A. Whipkey). ASHS press, Alexxandria, VA, page 153-156. 38. Myers Robert. L, 2002.Alternative Crop giude, Sesame. Jefferson Institude, Comlumbia, MO, a non- profit research and education center supporting crop divesification. 39. OMRI, 2002. Butylated Hydroxytoluene (BHT) Crop. National Oragnic Standards Board Technical Davisory Panel Review. USDA National Oragnic Program.30/12/2002. 86 40. Parmar.B.S, 1996. . Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim ( Federal republic of Germany), page 418 – 451. 41. Parma P. S, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim (Federal republic of Germany), page 455 - 465. 42. Peter A.Ciullo and Janis Anderson, 2002. Industrial Talc. Presented at 79th Annual Meeting of the Ferderation of Societies for Coatings Technogogy, on Nov 5 -7, 2001 in Atlanta, GA Technology Forum. Vol 74, No. 934, 11/2002, page 15 – 19. 43. Rembold.H, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim (Federal republic of Germany), page 177 – 187. 44. Saxena.R.C, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, (Eds Schmutterer. H) VCH Verlasge sellchaft, Weinheim (Federal republic of Germany), page 418 - 451. 45. Schmutterer. H, 1996. Neem tree and other Meliaceous plants, VCH Verlasge sellchaft, Weinheim ( Federal republic of Germany), pages 1-29, 167-191. 46. Singh R. and Pillai S.R.M., 1998. Neem in integrated pest management. In Neem (Azadirachta indica A.Juss.) a wonder tree. (Eds.Gupta, B.N and Sharma K.K). Indian Council of Forestry Research and Education, Dehra Dun, India, pp 133 - 138. 47. Tewari D.N., 1992. Monograph on neem. International Book Distributors. New Delhi, pp. 279. 48. The original Neem company, 2006. Neem – Its Botanical Description and Cultivation. 5111- A NM 13 th St, Grainsville. FL 32609 USA Florida. 49. Venmalar. D and Nagaveni. H.C, 2005. Evaluation of copperised cashew nut shell liquid and neem oil as wood preservatives. In Internation research group on 87 wood protection, section 3: Wood protecting chemicals. Initstitue of Wood Science and Technology, P.O Malleswaram, Bangalore – 560 003, India, 20 pages. 49. Wewetzer Antjie, 1998. Callus Culture of Azadirachtia indica and Their Potential for the Production of Azadirachtin. In Phytoparasitica 26:1. Department of Phytomedicine, Humboldt – University, 14195 Berlin, Germany, page 47 – 52. 88 Bảng 1: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 2 tuần với BHT 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B3T1.TLC Level codes: B3T1.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 316.66667 3 105.55556 16.889 .0008 Within groups 50.00000 8 6.25000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 366.66667 11 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for B3T1.TLC by B3T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 78.333333 1.6666667 1.4433757 75.979119 80.687548 2 3 86.666667 1.6666667 1.4433757 84.312452 89.020881 3 3 90.000000 .0000000 1.4433757 87.645786 92.354214 4 3 91.666667 1.6666667 1.4433757 89.312452 94.020881 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 86.666667 .7216878 .7216878 85.489560 87.843774 -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 78.333333 * 2 3 86.666667 * 3 3 90.000000 ** 4 3 91.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -8.33333 * 1 - 3 -11.6667 * 1 - 4 -13.3333 * 2 - 3 -3.33333 2 - 4 -5.00000 * 3 - 4 -1.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 89 Bảng 2: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 4 tuần với BHT 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B3T2.tlc Level codes: B3T2.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 472.91667 3 157.63889 25.222 .0002 Within groups 50.00000 8 6.25000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 522.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:08 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for B3T2.tlc by B3T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 63.333333 1.6666667 1.4433757 60.979119 65.687548 2 3 60.000000 .0000000 1.4433757 57.645786 62.354214 3 3 68.333333 1.6666667 1.4433757 65.979119 70.687548 4 3 76.666667 1.6666667 1.4433757 74.312452 79.020881 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 67.083333 .7216878 .7216878 65.906226 68.260440 Multiple range analysis for B3T2.tlc by B3T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 60.000000 * 1 3 63.333333 * 3 3 68.333333 * 4 3 76.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 3.33333 1 - 3 -5.00000 * 1 - 4 -13.3333 * 2 - 3 -8.33333 * 2 - 4 -16.6667 * 3 - 4 -8.33333 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 90 Bảng 3: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 8 tuần với BHT 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B3T3.tlc Level codes: B3T3.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 291.66667 3 97.222222 5.833 .0206 Within groups 133.33333 8 16.666667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 425.00000 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:12 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for B3T3.tlc by B3T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 56.666667 1.6666667 2.3570226 52.822251 60.511083 2 3 60.000000 2.8867513 2.3570226 56.155584 63.844416 3 3 63.333333 1.6666667 2.3570226 59.488917 67.177749 4 3 70.000000 2.8867513 2.3570226 66.155584 73.844416 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 62.500000 1.1785113 1.1785113 60.577792 64.422208 Multiple range analysis for B3T3.tlc by B3T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 56.666667 * 2 3 60.000000 * 3 3 63.333333 ** 4 3 70.000000 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -3.33333 1 - 3 -6.66667 1 - 4 -13.3333 * 2 - 3 -3.33333 2 - 4 -10.0000 * 3 - 4 -6.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 91 Bảng 4: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 2 tuần với BHT 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B5T1.tlc Level codes: B5T1.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 206.25000 3 68.750000 8.250 .0079 Within groups 66.66667 8 8.333333 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 272.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:16 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Table of means for B5T1.tlc by B5T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 81.666667 1.6666667 1.6666667 78.948254 84.385079 2 3 86.666667 1.6666667 1.6666667 83.948254 89.385079 3 3 91.666667 1.6666667 1.6666667 88.948254 94.385079 4 3 91.666667 1.6666667 1.6666667 88.948254 94.385079 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 87.916667 .8333333 .8333333 86.557460 89.275873 Multiple range analysis for B5T1.tlc by B5T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 81.666667 * 2 3 86.666667 ** 3 3 91.666667 * 4 3 91.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -5.00000 1 - 3 -10.0000 * 1 - 4 -10.0000 * 2 - 3 -5.00000 2 - 4 -5.00000 3 - 4 0.00000 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 92 Bảng 5: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 4 tuần với BHT 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B5T2.tlc Level codes: B5T2.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 491.66667 3 163.88889 13.111 .0019 Within groups 100.00000 8 12.50000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 591.66667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:19 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for B5T2.tlc by B5T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 70.000000 2.8867513 2.0412415 66.670638 73.329362 2 3 76.666667 1.6666667 2.0412415 73.337305 79.996028 3 3 83.333333 1.6666667 2.0412415 80.003972 86.662695 4 3 86.666667 1.6666667 2.0412415 83.337305 89.996028 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 79.166667 1.0206207 1.0206207 77.501986 80.831348 Multiple range analysis for B5T2.tlc by B5T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 70.000000 * 2 3 76.666667 ** 3 3 83.333333 ** 4 3 86.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -6.66667 1 - 3 -13.3333 * 1 - 4 -16.6667 * 2 - 3 -6.66667 2 - 4 -10.0000 * 3 - 4 -3.33333 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 93 Bảng 6: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 8 tuần với BHT 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: B5T3.tlc Level codes: B5T3.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 39.58333 3 13.194444 .373 .7752 Within groups 283.33333 8 35.416667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 322.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:23 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for B5T3.tlc by B5T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 1.6666667 3.4359214 56.062516 67.270818 2 3 65.000000 2.8867513 3.4359214 59.395849 70.604151 3 3 66.666667 3.3333333 3.4359214 61.062516 72.270818 4 3 65.000000 5.0000000 3.4359214 59.395849 70.604151 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 64.583333 1.7179607 1.7179607 61.781258 67.385409 Multiple range analysis for B5T3.tlc by B5T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 * 2 3 65.000000 * 4 3 65.000000 * 3 3 66.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -3.33333 1 - 3 -5.00000 1 - 4 -3.33333 2 - 3 -1.66667 2 - 4 0.00000 3 - 4 1.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 94 Bảng 7: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm đƣợc bảo quản sau 2 tuần với dầu mè 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M3T1.tlc Level codes: M3T1.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 333.33333 3 111.11111 26.667 .0002 Within groups 33.33333 8 4.16667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 366.66667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:28 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M3T1.tlc by M3T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 81.666667 1.6666667 1.1785113 79.744459 83.588875 2 3 85.000000 .0000000 1.1785113 83.077792 86.922208 3 3 91.666667 1.6666667 1.1785113 89.744459 93.588875 4 3 95.000000 .0000000 1.1785113 93.077792 96.922208 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 88.333333 .5892557 .5892557 87.372229 89.294437 Multiple range analysis for M3T1.tlc by M3T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 81.666667 * 2 3 85.000000 * 3 3 91.666667 * 4 3 95.000000 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -3.33333 1 - 3 -10.0000 * 1 - 4 -13.3333 * 2 - 3 -6.66667 * 2 - 4 -10.0000 * 3 - 4 -3.33333 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 95 Bảng 8: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 4 tuần với dầu mè 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M3T2.tlc Level codes: M3T2.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1016.6667 3 338.88889 18.074 .0006 Within groups 150.0000 8 18.75000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1166.6667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:31 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M3T2.tlc by M3T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 66.666667 1.6666667 2.5000000 62.589048 70.744285 2 3 68.333333 1.6666667 2.5000000 64.255715 72.410952 3 3 85.000000 2.8867513 2.5000000 80.922381 89.077619 4 3 86.666667 3.3333333 2.5000000 82.589048 90.744285 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 76.666667 1.2500000 1.2500000 74.627857 78.705476 Multiple range analysis for M3T2.tlc by M3T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 66.666667 * 2 3 68.333333 * 3 3 85.000000 * 4 3 86.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -1.66667 1 - 3 -18.3333 * 1 - 4 -20.0000 * 2 - 3 -16.6667 * 2 - 4 -18.3333 * 3 - 4 -1.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 96 Bảng 9: Thống kê hiệu lực gây chết của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 8 tuần với dầu mè 3% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M3T3.tlc Level codes: M3T3.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 491.66667 3 163.88889 8.741 .0066 Within groups 150.00000 8 18.75000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 641.66667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:34 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M3T3.tlc by M3T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 1.6666667 2.5000000 57.589048 65.744285 2 3 65.000000 2.8867513 2.5000000 60.922381 69.077619 3 3 71.666667 1.6666667 2.5000000 67.589048 75.744285 4 3 78.333333 3.3333333 2.5000000 74.255715 82.410952 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 69.166667 1.2500000 1.2500000 67.127857 71.205476 Multiple range analysis for M3T3.tlc by M3T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 * 2 3 65.000000 ** 3 3 71.666667 ** 4 3 78.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -3.33333 1 - 3 -10.0000 * 1 - 4 -16.6667 * 2 - 3 -6.66667 2 - 4 -13.3333 * 3 - 4 -6.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 97 Bảng 10: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 2 tuần với dầu mè 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M5T1.tlc Level codes: M5T1.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 56.25000 3 18.750000 1.286 .3437 Within groups 116.66667 8 14.583333 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 172.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:38 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M5T1.tlc by M5T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 83.333333 1.6666667 2.2047928 79.737212 86.929455 2 3 83.333333 1.6666667 2.2047928 79.737212 86.929455 3 3 86.666667 3.3333333 2.2047928 83.070545 90.262788 4 3 88.333333 1.6666667 2.2047928 84.737212 91.929455 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 85.416667 1.1023964 1.1023964 83.618606 87.214728 Multiple range analysis for M5T1.tlc by M5T1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 83.333333 * 2 3 83.333333 * 3 3 86.666667 * 4 3 88.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 0.00000 1 - 3 -3.33333 1 - 4 -5.00000 2 - 3 -3.33333 2 - 4 -5.00000 3 - 4 -1.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 98 Bảng 11: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo cua chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 4 tuần với dầu mè 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M5T2.tlc Level codes: M5T2.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 656.25000 3 218.75000 26.250 .0002 Within groups 66.66667 8 8.33333 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 722.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:50 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M5T2.tlc by M5T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 68.333333 1.6666667 1.6666667 65.614921 71.051746 2 3 73.333333 1.6666667 1.6666667 70.614921 76.051746 3 3 83.333333 1.6666667 1.6666667 80.614921 86.051746 4 3 86.666667 1.6666667 1.6666667 83.948254 89.385079 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 77.916667 .8333333 .8333333 76.557460 79.275873 Multiple range analysis for M5T2.tlc by M5T2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 68.333333 * 2 3 73.333333 * 3 3 83.333333 * 4 3 86.666667 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -5.00000 1 - 3 -15.0000 * 1 - 4 -18.3333 * 2 - 3 -10.0000 * 2 - 4 -13.3333 * 3 - 4 -3.33333 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 99 Bảng 12: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 8 tuần với dầu mè 5% One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: M5T3.tlc Level codes: M5T3.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 572.91667 3 190.97222 18.333 .0006 Within groups 83.33333 8 10.41667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 656.25000 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:51 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for M5T3.tlc by M5T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 1.6666667 1.8633900 58.627389 64.705944 2 3 68.333333 1.6666667 1.8633900 65.294056 71.372611 3 3 75.000000 .0000000 1.8633900 71.960722 78.039278 4 3 80.000000 2.8867513 1.8633900 76.960722 83.039278 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 71.250000 .9316950 .9316950 69.730361 72.769639 Multiple range analysis for M5T3.tlc by M5T3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 61.666667 * 2 3 68.333333 * 3 3 75.000000 * 4 3 80.000000 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -6.66667 * 1 - 3 -13.3333 * 1 - 4 -18.3333 * 2 - 3 -6.66667 * 2 - 4 -11.6667 * 3 - 4 -5.00000 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 100 Bảng 13: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 2 tuần không dùng chất bảo quản One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DC1.tlc Level codes: DC1.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 122.91667 3 40.972222 2.185 .1676 Within groups 150.00000 8 18.750000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 272.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:53 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for DC1.tlc by DC1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 70.000000 2.8867513 2.5000000 65.922381 74.077619 2 3 76.666667 1.6666667 2.5000000 72.589048 80.744285 3 3 73.333333 3.3333333 2.5000000 69.255715 77.410952 4 3 78.333333 1.6666667 2.5000000 74.255715 82.410952 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 74.583333 1.2500000 1.2500000 72.544524 76.622143 Multiple range analysis for DC1.tlc by DC1.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 70.000000 * 3 3 73.333333 * 2 3 76.666667 * 4 3 78.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -6.66667 1 - 3 -3.33333 1 - 4 -8.33333 2 - 3 3.33333 2 - 4 -1.66667 3 - 4 -5.00000 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 101 Bảng 14: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 4 tuần không dùng chất bảo quản One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DC2.tlc Level codes: DC2.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 572.91667 3 190.97222 8.333 .0076 Within groups 183.33333 8 22.91667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 756.25000 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:55 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for DC2.tlc by DC2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 51.666667 1.6666667 2.7638540 47.158689 56.174644 2 3 58.333333 3.3333333 2.7638540 53.825356 62.841311 3 3 65.000000 2.8867513 2.7638540 60.492023 69.507977 4 3 70.000000 2.8867513 2.7638540 65.492023 74.507977 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 61.250000 1.3819270 1.3819270 58.996011 63.503989 Multiple range analysis for DC2.tlc by DC2.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 51.666667 * 2 3 58.333333 ** 3 3 65.000000 ** 4 3 70.000000 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -6.66667 1 - 3 -13.3333 * 1 - 4 -18.3333 * 2 - 3 -6.66667 2 - 4 -11.6667 * 3 - 4 -5.00000 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 102 Bảng 15: Thống kê hiệu lực gây chết ngài gạo của chế phẩm neem đƣợc bảo quản sau 8 tuần không dùng chất bảo quản One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DC3.tlc Level codes: DC3.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 606.25000 3 202.08333 10.778 .0035 Within groups 150.00000 8 18.75000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 756.25000 11 0 missing value(s) have been excluded. 06-24-06 01:56 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ Table of means for DC3.tlc by DC3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 50.000000 2.8867513 2.5000000 45.922381 54.077619 2 3 48.333333 3.3333333 2.5000000 44.255715 52.410952 3 3 63.333333 1.6666667 2.5000000 59.255715 67.410952 4 3 63.333333 1.6666667 2.5000000 59.255715 67.410952 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 56.250000 1.2500000 1.2500000 54.211191 58.288809 Multiple range analysis for DC3.tlc by DC3.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 48.333333 * 1 3 50.000000 * 3 3 63.333333 * 4 3 63.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 1.66667 1 - 3 -13.3333 * 1 - 4 -13.3333 * 2 - 3 -15.0000 * 2 - 4 -15.0000 * 3 - 4 0.00000 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 103 .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLAM NGOC VAN THANH - 02126094.pdf
Tài liệu liên quan