Luận văn Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa theo hướng phát triển bền vững đến năm 2020

LUẬN VĂN THẠC SỸ: "Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa theo hướng phát triển bền vững đến năm 2020" MS: LVDL-DLH009 SỐ TRANG: 155 NGÀNH: Địa lý CHUYÊN NGÀNH: Địa lý học NĂM: 2009 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất xuất hiện từ rất sớm. Sự xuất hiện và phát triển của xã hội loài người luôn gắn liền với nông nghiệp. Từ một nền nông nghiệp săn bắt hái lượm đến nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá. Nông nghiệp luôn là ngành sản xuất giữ vai trò quan trọng và không thể thay thế được, ngay cả đối với các nước có nền kinh tế phát triển, ngành nông nghiệp càng quan trọng hơn đối với các nước kinh tế đang phát triển và các nước nghèo. Trong xu thế hội nhập hiện nay nhiều vấn đề đặt ra cần giải quyết trong đó có vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững. Nhiều tổ chức quốc tế, nhiều nhà khoa học vẫn tiếp tục nghiên cứu về vai trò của nông nghiệp và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp như thế nào để cơ cấu kinh tế của mỗi quốc gia vận động hợp lí và theo cơ chế thị trường mà vẫn đảm bảo sự phát triển bền vững. Việt Nam là quốc gia nông nghiệp với hơn 70% dân số sống dựa vào nền nông nghiệp, nên việc phát triển nền nông nghiệp bền vững là yêu cầu bức thiết, là yếu tố sống còn. Kể từ năm 1986 nền kinh tế Việt Nam đã bắt đầu có sự đổi mới, Chính phủ Việt Nam từng bước cải cách các chính sách một cách toàn diện, xây dựng một nền kinh tế độc lập – tự chủ, thích ứng với hội nhập kinh tế thế giới, với một cơ cấu kinh tế hiện đại hợp lí. Đặc biệt kể từ khi Việt Nam gia nhập vào tổ chức thương mại hàng đầu thế giới WTO thì ngành chịu tác động mạnh mẽ nhất là nông nghiệp. Hoà nhập với xu thế đổi mới, nông nghiệp nước ta có những chuyển biến mạnh mẽ trên nhiều lĩnh vực, từng bước thích ứng với cơ chế thị trường, bước đầu gặt hái được nhiều kết quả tốt đẹp. Tuy nhiên, nông nghiệp Việt Nam vẫn còn đứng trước những thử thách lớn trong tiến trình chuyển đổi và hội nhập kinh tế khu vực và thế giới. Thứ nhất, cơ cấu kinh tế nông nghiệp chuyển dịch chậm, không cân đối, quy mô sản xuất vừa nhỏ bé vừa chưa theo sát yêu cầu thị trường. Thứ hai, cơ sở vật chất, kĩ thuật trong nông nghiệp còn thấp kém đã làm hạn chế việc tiếp cận thị trường. Thứ ba, lao động thủ công còn phổ biến, máy móc cơ giới nông nghiệp còn lạc hậu dẫn đến năng suất lao động nông nghiệp còn thấp. Thứ tư, hội nhập kinh tế thế giới đòi hỏi ngành nông nghiệp phải cạnh tranh với các nước trong khu vực có trình độ phát triển cao hơn, có lợi thế so sánh về các mặt hàng nông sản tương tự như Việt Nam. Tỉnh Khánh Hoà với trên 60% dân số sống ở nông thôn và hầu hết hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, tuy đời sống nông dân đã phần nào được cải thiện, song vẫn còn nhiều vấn đề phải giải quyết. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp bước đầu chuyển đổi theo hướng thị trường, song vẫn chưa đáp ứng các mục tiêu : khai thác có hiệu quả tiềm năng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật – công nghệ vào sản xuất, giải phóng sức lao động nông nghiệp, nâng cao năng suất lao động, nâng cao sản lượng hàng hoá quy mô lớn. Xuất phát từ yêu cầu trên, đề tài : ‘‘Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà theo hướng phát triển bền vững đến năm 2020’’ được lựa chọn nghiên cứu nhằm tìm ra những giải pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề tồn tại, tận dụng thế mạnh, tiềm năng tỉnh Khánh Hoà để khai thác hợp lí các nguồn lực có hiệu quả. 2. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục đích nghiên cứu Hệ thống hoá cơ sở lí luận và kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững ở một số nước và ở nước ta. Từ đó rút ra những vấn đề có tính phương pháp luận cho việc nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà. Phân tích, đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở Khánh hoà giai đoạn 1986 – 2007, rút ra những ưu điểm và chỉ ra những tồn tại trong cơ cấu kinh tế, nguyên nhân dẫn đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp Khánh Hoà diễn ra chậm và trì trệ Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp Khánh Hoà theo đúng mục tiêu xác định và đảm bảo sự phát triển bền vững. 2.2.Nhiệm vụ nghiên cứu Dựa trên các quan điểm, các lí thuyết về chuyển dịch cơ cấu và phát triển bền vững cũng như kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp từ các quốc gia trên thế giới, các vùng miền ở Việt Nam ; trên cơ sở đó phân tích thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà từ đó xác định những tồn tại, khó khăn trong quá trình thực hiện chuyển dịch đưa ra cách tiếp cận giải quyết vấn đề. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung đi sâu phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo nghĩa rộng, có nghĩa là nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nông – lâm – nghiệp. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Về nội dung nghiên cứu: luận văn nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo ngành, theo không gian lãnh thổ và theo thành phần kinh tế. Về không gian nghiên cứu: luận văn nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Khánh Hoà (không tính huyện đảo Trường Sa). Về thời gian nghiên cứu: luận văn nghiên cứu từ năm 1986 đến nay, chủ yếu tập trung giai đoạn từ năm 2000 đến nay. 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Trước đây cũng có nhiều công trình nghiên cứu về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp. Nhưng thực sự chưa có một đề tài nào nghiên cứu về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà theo hướng phát triển bền vững. Đề tài nghiên cứu tìm ra những hạn chế trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp của tỉnh Khánh Hoà và đưa ra những giải pháp cho sự phát triển bền vững nền nông nghiệp. 5. Lịch sử nghiên cứu đề tài Cho tới nay có nhiều công trình nghiên cứu vấn đề CCKT và CDCCKT trong đó có đề cập tới CCKT và CDCCKT NLN. Có thể kể ra các công trình nghiên cứu tiêu biểu sau đây: - Nghiên cứu vấn đề CCKT và CDCCKT, lao động trong xu hướng hội nhập quốc tế của PGS.TS Phạm Quý Thọ: “Chuyển dịch cơ cấu lao động trong xu hướng hội nhập quốc tế”(2006), Lê Du Phong, Nguyễn Thành Độ : “Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới” (1999). - Trong:“Bàn về phát triển kinh tế” (nghiên cứu con đường dẫn tới giàu sang) của tác giả PGS.TS Ngô Doãn Vịnh bàn về vấn đề lí luận và thực tiễn cơ cấu của nền kinh tế Việt Nam như cơ cấu của nền kinh tế, phân tích và đánh giá CCKT và CDCCKT. - Tại Viện nghiên cứu Quản lí kinh tế Trung Ương, “Kinh tế Việt Nam 2005”, các tác giả có những phân tích, đánh giá nền kinh tế và CDCCKT NLN theo các khía cạnh ngành, lãnh thổ và thành phần kinh tế năm 2005. - Trương Văn Diện (tạp chí CN số tháng 9/2005), “Bàn về cơ sở khoa học, CDCCKT theo hướng Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá ở nước ta hiện nay”. Trả lời câu hỏi tại sao phải CDCCKT theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa ở nước ta. - Phân tích các khái niệm CCKT, CDCCKT, thực trạng và phương hướng CDCCKT NLN của các địa phương cụ thể có các công trình nghiên cứu như: Trương Thị Minh Sâm, “CDCCKT nông nghiệp vùng nông thôn ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh” (2002), Lê Quốc Sử, “Chuyển dịch cơ cấu và xu hướng phát triển của kinh tế nông nghiệp Việt Nam theo hướng Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá từ thế kỉ XX tới Thế kỉ XXI trong thời đại kinh tế tri thức” (2001). - “Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị”, Luận văn thạc sĩ Địa lí học 2004 có đề cập đến vấn đề CDCCKT NN nhưng ở một khía cạnh nhỏ. Nhìn chung các công trình nghiên cứu trên có đề cập đến cơ cấu và CDCCKT NLN song còn ở mức độ khái quát. Tại địa bàn nghiên cứu là huyện Quảng Trạch thì đây là công trình nghiên cứu một cách có hệ thống đầu tiên về vấn đề cơ cấu và CDCCKT NLN. 6. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Bên cạnh vận dụng phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử trong nghiên cứu, luận văn cũng kết hợp sử dụng các phương pháp điều tra khảo sát thực tế ; phương pháp thống kê – thu thập - xử lí số liệu, so sánh và phương pháp bản đồ. Nguồn dữ liệu chủ yếu thu thập bao gồm các tư liệu thống kê, điều tra kinh tế – xã hội của cục thống kê tỉnh Khánh Hoà ; niên giám thống kê tỉnh Khánh Hoà (1989 - 1992 – 1994 – 1996 – 1998 – 2002 – 2004 – 2005 – 2006 – 2007). Tư liệu của các ngành, các cấp trong tỉnh, kết hợp số liệu khảo sát thực tế để chứng minh. Luận văn có kế thừa và phát triển kết quả của các công trình nghiên cứu trước đây. 6.1. Quan điểm nghiên cứu 6.1.1. Quan điểm hệ thống Dựa trên quan điểm này, luận văn xem xét cơ cấu và CDCCKT NLN tỉnh Khánh Hòa như là một bộ phận của cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu NLN của nước ta và được xem xét trong mối quan hệ với cơ cấu và CDCCKT NLN của cả nước. 6.1.2. Quan điểm tổng hợp - lãnh thổ Các đối tượng được đưa vào nghiên cứu có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau. Sự ra đời, tồn tại và phát triển của cơ cấu NLN là một quá trình luôn vận động và biến đổi không ngừng theo thời gian. Vì vậy, để đề xuất được phương hướng và giải pháp CDCCKT NLN cần phải dựa trên cơ sở phân tích đánh giá tổng hợp mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội và phải đặt nó trong một không gian cụ thể là địa bàn tỉnh Khánh Hòa. 6.1.3. Quan điểm lịch sử - phát triển Luận văn xem xét các đối tượng và mối quan hệ giữa các đối tượng trong sự vận động phát triển không ngừng và luôn đặt chúng trong các hoàn cảnh lịch sử cụ thể. Do các nhân tố tác động đến cơ cấu và CDCCKT NLN luôn vận động và phát triển theo cả không gian và thời gian. 6.1.4. Quan điểm phát triển bền vững Sự phát triển kinh tế không những chỉ đáp ứng cho nhu cầu trong hiện tại mà còn không làm tổn hại đến sự phát triển bền vững trong tương lai. Vì thế, yêu cầu phát triển bền vững là một yêu cầu tất yếu thể hiện không những về hiệu quả kinh tế - xã hội mà còn môi trường phát triển. 6.2. Phương pháp nghiên cứu 6.2.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và xử lí tài liệu Trên cơ sở tiến hành thu thập, tham khảo tài liệu có liên quan, từ đó phân tích có chọn lọc, tổng hợp bổ sung và hệ thống hóa các tài liệu đó phục vụ cho nội dung nghiên cứu của luận văn. 6.2.2. Phương pháp bản đồ - biểu đồ Đây là một phương pháp quan trọng trong nghiên cứu. Kết hợp các bản đồ và các tài liệu đã thu thập được để phân tích, đánh giá cơ cấu và sự CDCCKT NLN tỉnh Khánh Hòa. 6.2.3. Phương pháp so sánh So sánh đối chiếu giữa tài liệu thu thập được và trên thực tế, giữa địa bàn nghiên cứu với phạm vi cả nước nhằm đề xuất phương hướng và giải pháp CDCCKT NN tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020. 6.2.4. Phương pháp thực địa Đi khảo sát trực tiếp các huyện nghiên cứu, đặc biệt là các huyện điển hình về chuyển dịch cơ cấu NLN để bổ sung những thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu. 7. Cấu trúc đề tài nghiên cứu Ngoài phần mở đầu, kết luận, các bảng phụ lục và các danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được chia làm 03 chương : Chương 1 : Cơ sở lí luận về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phát triển bền vững. Chương 2 : Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 1986 – 2007 Chương 3 : Những giải pháp chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hoà theo hướng phát triển bền vững đến năm 2020.

pdf155 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1974 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa theo hướng phát triển bền vững đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vốn Đầu tư XDCB N-L-TS (tr.đ) 2500 16522 55215 352600 381.200 Trong đó: Thủy sản (tr.đ) 3210 3443 180000 206.000 Nông, lâm nghiệp (tr.đ) 2500 13312 51772 172600 175.200 Cơ cấu (%) Thủy sản - 19,43 6,24 51,05 54.04 Nông, lâm nghiệp 100 80,57 93,76 48,95 45.96 Nguồn: Niên giám thống kê Khánh Hòa các năm Bảng 13.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp Khánh Hòa giai đoạn 1986 - 2007 (theo giá so sánh 1994) (Đvt: %) Trồng trọt Chăn nuôi Lâm nghiệp Thủy sản Dịch vụ khác 1986 51,0 18,8 4,1 26,1 - 1987 48,2 19,0 5,2 27,7 - 1988 48,3 19,2 5,2 27,3 - 1989 54,8 21,1 3,0 21,0 - 1990 55,9 14,0 4,4 25,8 - 1991 57,9 13,2 5,5 23,4 - 1992 55,6 13,8 5,1 25,5 - 1993 53,9 13,3 5,6 27,3 - 1994 47,6 13,0 5,0 34,4 - 1995 43,6 8,0 6,7 41,2 0,6 1996 49,8 9,0 5,4 33,0 2,7 1997 47,2 7,9 5,0 37,7 2,2 1998 41,9 7,7 3,2 43,2 4,0 1999 41,4 7,0 3,4 43,6 4,6 2000 35,4 7,2 2,8 50,3 4,3 2001 34,0 6,3 2,7 52,8 4,3 2002 34,5 8,8 2,5 50,5 3,6 2003 32,8 9,5 2,3 52,1 3,3 2004 34,6 8,4 2,4 51,4 3,2 2005 30,8 8,9 2,5 53,2 4,6 2006 30,3 8,6 2,5 53,92 4,7 2007 29,5 8,9 2,7 54,1 4,8 Nguồn: Tính toán từ niên giám thống kê Khánh Hòa Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 01 Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 011 Trồng cây hàng năm 0111 01110 Trồng lúa 0112 01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác 0113 01130 Trồng cây lấy củ có chất bột 0114 01140 Trồng cây mía 0115 01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào 0116 01160 Trồng cây lấy sợi 0117 01170 Trồng cây có hạt chứa dầu 0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 01181 Trồng rau các loại 01182 Trồng đậu các loại 01183 Trồng hoa, cây cảnh 0119 01190 Trồng cây hàng năm khác 012 Trồng cây lâu năm 0121 Trồng cây ăn quả 01211 Trồng nho 01212 Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 01213 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác 01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo 01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm 01219 Trồng cây ăn quả khác 0122 01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu 0123 01230 Trồng cây điều 0124 01240 Trồng cây hồ tiêu 0125 01250 Trồng cây cao su 0126 01260 Trồng cây cà phê 0127 01270 Trồng cây chè 0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 01281 Trồng cây gia vị 01282 Trồng cây dược liệu 0129 01290 Trồng cây lâu năm khác 22/1/2007 1 013 0130 01300 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 014 Chăn nuôi 0141 01410 Chăn nuôi trâu, bò 0142 01420 Chăn nuôi ngựa, lừa, la 0144 01440 Chăn nuôi dê, cừu 0145 01450 Chăn nuôi lợn 0146 Chăn nuôi gia cầm 01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm 01462 Chăn nuôi gà 01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng 01469 Chăn nuôi gia cầm khác 0149 01490 Chăn nuôi khác 015 0150 01500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp 0161 01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 0162 01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 0163 01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 0164 01640 Xử lý hạt giống để nhân giống 017 0170 01700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan 02 Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 021 0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng 02101 Ươm giống cây lâm nghiệp 02102 Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ 02103 Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa 02109 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác 022 Khai thác gỗ và lâm sản khác 0221 02210 Khai thác gỗ 0222 02220 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ 023 0230 02300 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 024 0240 02400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 03 Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản 031 Khai thác thuỷ sản 0311 03110 Khai thác thuỷ sản biển 0312 Khai thác thuỷ sản nội địa 03121 Khai thác thuỷ sản nước lợ 22/1/2007 2 03122 Khai thác thuỷ sản nước ngọt 032 Nuôi trồng thuỷ sản 0321 03210 Nuôi trồng thuỷ sản biển 0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 03221 Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ 03222 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt 0323 03230 Sản xuất giống thuỷ sản B KHAI KHOÁNG 05 Khai thác than cứng và than non 051 0510 05100 Khai thác và thu gom than cứng 052 0520 05200 Khai thác và thu gom than non 06 Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 061 0610 06100 Khai thác dầu thô 062 0620 06200 Khai thác khí đốt tự nhiên 07 Khai thác quặng kim loại 071 0710 07100 Khai thác quặng sắt 072 Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) 0721 07210 Khai thác quặng uranium và quặng thorium 0722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt 07221 Khai thác quặng bôxít 07229 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 073 0730 07300 Khai thác quặng kim loại quí hiếm 08 Khai khoáng khác 081 0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 08101 Khai thác đá 08102 Khai thác cát, sỏi 08103 Khai thác đất sét 089 Khai khoáng chưa được phân vào đâu 0891 08910 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón 0892 08920 Khai thác và thu gom than bùn 0893 08930 Khai thác muối 0899 08990 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu 09 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 091 0910 09100 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên 22/1/2007 3 099 0990 09900 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN , CHẾ TẠO 10 Sản xuất chế biến thực phẩm 101 1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 10101 Chế biến và đóng hộp thịt 10109 Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác 102 1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 10201 Chế biến và đóng hộp thuỷ sản 10202 Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh 10203 Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô 10204 Chế biến và bảo quản nước mắm 10209 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác 103 1030 Chế biến và bảo quản rau quả 10301 Chế biến và đóng hộp rau quả 10309 Chế biến và bảo quản rau quả khác 104 1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 10401 Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật 10409 Chế biến và bảo quản dầu mỡ khác 105 1050 10500 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 106 Xay xát và sản xuất bột 1061 Xay xát và sản xuất bột thô 10611 Xay xát 10612 Sản xuất bột thô 1062 10620 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 107 Sản xuất thực phẩm khác 1071 10710 Sản xuất các loại bánh từ bột 1072 10720 Sản xuất đường 1073 10730 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo 1074 10740 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự 1075 10750 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn 1079 10790 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 108 1080 10800 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 11 Sản xuất đồ uống 110 Sản xuất đồ uống 1101 11010 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh 22/1/2007 4 1102 11020 Sản xuất rượu vang 1103 11030 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia 1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 11041 Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai 11042 Sản xuất đồ uống không cồn 12 120 1200 Sản xuất sản phẩm thuốc lá 12001 Sản xuất thuốc lá 12009 Sản xuất thuốc hút khác 13 Dệt 131 Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt 1311 13110 Sản xuất sợi 1312 13120 Sản xuất vải dệt thoi 1313 13130 Hoàn thiện sản phẩm dệt 132 Sản xuất hàng dệt khác 1321 13210 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác 1322 13220 Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) 1323 13230 Sản xuất thảm, chăn đệm 1324 13240 Sản xuất các loại dây bện và lưới 1329 13290 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu 14 Sản xuất trang phục 141 1410 14100 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 142 1420 14200 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú 143 1430 14300 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc 15 Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 151 Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú 1511 15110 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú 1512 15120 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm 152 1520 15200 Sản xuất giày dép 16 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 161 1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 16101 Cưa, xẻ và bào gỗ 16102 Bảo quản gỗ 162 Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 22/1/2007 5 1621 16210 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác 1622 16220 Sản xuất đồ gỗ xây dựng 1623 16230 Sản xuất bao bì bằng gỗ 1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện 16291 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ 16292 Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện 17 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 170 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 1701 17010 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa 1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa 17021 Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa 17022 Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn 1709 17090 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu 18 In, sao chép bản ghi các loại 181 In ấn và dịch vụ liên quan đến in 1811 18110 In ấn 1812 18120 Dịch vụ liên quan đến in 182 1820 18200 Sao chép bản ghi các loại 19 Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 191 1910 19100 Sản xuất than cốc 192 1920 19200 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế 20 Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 201 Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh 2011 20110 Sản xuất hoá chất cơ bản 2012 20120 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh 20131 Sản xuất plastic nguyên sinh 20132 Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh 202 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác 2021 20210 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp 2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít 20221 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít 20222 Sản xuất mực in 22/1/2007 6 2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh 20231 Sản xuất mỹ phẩm 20232 Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh 2029 20290 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu 203 2030 20300 Sản xuất sợi nhân tạo 21 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 210 2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 21001 Sản xuất thuốc các loại 21002 Sản xuất hoá dược và dược liệu 22 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 221 Sản xuất sản phẩm từ cao su 2211 22110 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su 2212 22120 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su 222 2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic 22201 Sản xuất bao bì từ plastic 22209 Sản xuất sản phẩm khác từ plastic 23 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 231 2310 23100 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh 239 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu 2391 23910 Sản xuất sản phẩm chịu lửa 2392 23920 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 2393 23930 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác 2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao 23941 Sản xuất xi măng 23942 Sản xuất vôi 23943 Sản xuất thạch cao 2395 23950 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao 2396 23960 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá 2399 23990 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu 24 Sản xuất kim loại 241 2410 24100 Sản xuất sắt, thép, gang 242 2420 24200 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý 243 Đúc kim loại 2431 24310 Đúc sắt thép 22/1/2007 7 2432 24320 Đúc kim loại màu 25 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) 251 Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi 2511 25110 Sản xuất các cấu kiện kim loại 2512 25120 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại 2513 25130 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) 252 2520 25200 Sản xuất vũ khí và đạn dược 259 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại 2591 25910 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại 2592 25920 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại 2593 25930 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng 2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu 25991 Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn 25999 Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu 26 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 261 2610 26100 Sản xuất linh kiện điện tử 262 2620 26200 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 263 2630 26300 Sản xuất thiết bị truyền thông 264 2640 26400 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng 265 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ 2651 26510 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển 2652 26520 Sản xuất đồng hồ 266 2660 26600 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp 267 2670 26700 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học 268 2680 26800 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học 27 Sản xuất thiết bị điện 271 2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 27101 Sản xuất mô tơ, máy phát 27102 Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 272 2720 27200 Sản xuất pin và ắc quy 273 Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn 2731 27310 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học 2732 27320 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác 22/1/2007 8 2733 27330 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại 274 2740 27400 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng 275 2750 27500 Sản xuất đồ điện dân dụng 279 2790 27900 Sản xuất thiết bị điện khác 28 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 281 Sản xuất máy thông dụng 2811 28110 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) 2812 28120 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu 2813 28130 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác 2814 28140 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động 2815 28150 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung 2816 28160 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp 2817 28170 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) 2818 28180 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén 2819 28190 Sản xuất máy thông dụng khác 282 Sản xuất máy chuyên dụng 2821 28210 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp 2822 28220 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại 2823 28230 Sản xuất máy luyện kim 2824 28240 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng 2825 28250 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá 2826 28260 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da 2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác 28291 Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng 28299 Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu 29 Sản xuất xe có động cơ 291 2910 29100 Sản xuất xe có động cơ 292 2920 29200 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc 293 2930 29300 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe 30 Sản xuất phương tiện vận tải khác 301 Đóng tàu và thuyền 3011 30110 Đóng tàu và cấu kiện nổi 3012 30120 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí 22/1/2007 9 302 3020 30200 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe 303 3030 30300 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan 304 3040 30400 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội 309 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu 3091 30910 Sản xuất mô tô, xe máy 3092 30920 Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật 3099 30990 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu 31 310 3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 31001 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ 31009 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác 32 Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 321 Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan 3211 32110 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan 3212 32120 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan 322 3220 32200 Sản xuất nhạc cụ 323 3230 32300 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao 324 3240 32400 Sản xuất đồ chơi, trò chơi 325 3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng 32501 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa 32502 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng 329 3290 32900 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu 33 Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 331 Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn 3311 33110 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn 3312 33120 Sửa chữa máy móc, thiết bị 3313 33130 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học 3314 33140 Sửa chữa thiết bị điện 3315 33150 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 3319 33190 Sửa chữa thiết bị khác 332 3320 33200 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 35 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 22/1/2007 10 351 3510 Sản xuất, truyền tải và phân phối điện 35101 Sản xuất điện 35102 Truyền tải và phân phối điện 352 3520 35200 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống 353 3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá 35301 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí 35302 Sản xuất nước đá E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI 36 360 3600 36000 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 37 Thoát nước và xử lý nước thải 370 3700 Thoát nước và xử lý nước thải 37001 Thoát nước 37002 Xử lý nước thải 38 Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 381 Thu gom rác thải 3811 38110 Thu gom rác thải không độc hại 3812 Thu gom rác thải độc hại 38121 Thu gom rác thải y tế 38129 Thu gom rác thải độc hại khác 382 Xử lý và tiêu huỷ rác thải 3821 38210 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại 3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại 38221 Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế 38229 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại khác 383 3830 Tái chế phế liệu 38301 Tái chế phế liệu kim loại 38302 Tái chế phế liệu phi kim loại 39 390 3900 39000 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác F XÂY DỰNG 41 410 4100 41000 Xây dựng nhà các loại 42 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng 421 4210 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 42101 Xây dựng công trình đường sắt 42102 Xây dựng công trình đường bộ 22/1/2007 11 422 4220 42200 Xây dựng công trình công ích 429 4290 42900 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 43 Hoạt động xây dựng chuyên dụng 431 Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng 4311 43110 Phá dỡ 4312 43120 Chuẩn bị mặt bằng 432 Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác 4321 43210 Lắp đặt hệ thống điện 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 43221 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước 43222 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí 4329 43290 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác 433 4330 43300 Hoàn thiện công trình xây dựng 439 4390 43900 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC 45 Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 451 Bán ô tô và xe có động cơ khác 4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác 45111 Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 45119 Bán buôn xe có động cơ khác 4512 45120 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác 45131 Đại lý ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 45139 Đại lý xe có động cơ khác 452 4520 45200 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác 453 4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 45301 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 45302 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 45303 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 454 Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4541 Bán mô tô, xe máy 45411 Bán buôn mô tô, xe máy 22/1/2007 12 45412 Bán lẻ mô tô, xe máy 45413 Đại lý mô tô, xe máy 4542 45420 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy 4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 45431 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 45432 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 45433 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 46 Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 461 4610 Đại lý, môi giới, đấu giá 46101 Đại lý 46102 Môi giới 46103 Đấu giá 462 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 46201 Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác 46202 Bán buôn hoa và cây 46203 Bán buôn động vật sống 46204 Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản 46209 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) 463 Bán buôn gạo, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào 4631 46310 Bán buôn gạo 4632 Bán buôn thực phẩm 46321 Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt 46322 Bán buôn thủy sản 46323 Bán buôn rau, quả 46324 Bán buôn cà phê 46325 Bán buôn chè 46326 Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột 46329 Bán buôn thực phẩm khác 4633 Bán buôn đồ uống 46331 Bán buôn đồ uống có cồn 46332 Bán buôn đồ uống không có cồn 4634 46340 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào 464 Bán buôn đồ dùng gia đình 22/1/2007 13 4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép 46411 Bán buôn vải 46412 Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác 46413 Bán buôn hàng may mặc 46414 Bán buôn giày dép 4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình 46491 Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác 46492 Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế 46493 Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 46494 Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh 46495 Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện 46496 Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự 46497 Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm 46498 Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao 46499 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu 465 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy 4651 46510 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm 4652 46520 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông 4653 46530 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp 4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác 46591 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng 46592 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) 46593 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày 46594 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) 46595 Bán buôn máy móc, thiết bị y tế 46599 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu 466 Bán buôn chuyên doanh khác 4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan 46611 Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác 46612 Bán buôn dầu thô 46613 Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan 46614 Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan 22/1/2007 14 4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại 46621 Bán buôn quặng kim loại 46622 Bán buôn sắt, thép 46623 Bán buôn kim loại khác 46624 Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác 4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 46631 Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến 46632 Bán buôn xi măng 46633 Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi 46634 Bán buôn kính xây dựng 46635 Bán buôn sơn, vécni 46636 Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh 46637 Bán buôn đồ ngũ kim 46639 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu 46691 Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp 46692 Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) 46693 Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh 46694 Bán buôn cao su 46695 Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt 46696 Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép 46697 Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại 46699 Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu 469 4690 46900 Bán buôn tổng hợp 47 Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 471 Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 4711 47110 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 47191 Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại 47199 Bán lẻ khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 472 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh 4721 47210 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh 22/1/2007 15 4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh 47221 Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh 47222 Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh 47223 Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh 47224 Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh 47229 Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4723 47230 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh 4724 47240 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh 473 4730 47300 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh 474 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh 4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 47411 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh 47412 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 4742 47420 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh 475 Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh 47511 Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh 47519 Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh 47521 Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh 47522 Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh 47523 Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh 47524 Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh 47525 Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 47529 Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh 4753 47530 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh 4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh 22/1/2007 16 47591 Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh 47592 Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh 47593 Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh 47594 Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh 47599 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh 476 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh 4761 47610 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh 4762 47620 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh 4763 47630 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh 4764 47640 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh 477 Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh 47711 Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh 47712 Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh 47713 Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 47721 Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh 47722 Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh 47731 Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh 47732 Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh 47733 Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh 47734 Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh 47735 Bán lẻ dầu hoả, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh 47736 Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh 47737 Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh 22/1/2007 17 47738 Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh 47739 Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh 4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh 47741 Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh 47749 Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh 478 Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ 4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ 47811 Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ 47812 Bán lẻ thực phẩm lưu động hoặc tại chợ 47813 Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ 47814 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ 4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ 47821 Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ 47822 Bán lẻ hàng may sẵn lưu động hoặc tại chợ 47823 Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ 4789 Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ 47891 Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ 47892 Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ 47893 Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ 47899 Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ 479 Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) 4791 47910 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet 4799 47990 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu H VẬN TẢI KHO BÃI 49 Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống 491 Vận tải đường sắt 4911 49110 Vận tải hành khách đường sắt 4912 49120 Vận tải hàng hóa đường sắt 492 4920 49200 Vận tải bằng xe buýt 493 Vận tải đường bộ khác 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) 22/1/2007 18 49311 Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm 49312 Vận tải hành khách bằng taxi 49313 Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy 49319 Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác 4932 Vận tải hành khách đường bộ khác 49321 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh 49329 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ 49331 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng 49332 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) 49333 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông 49334 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ 49339 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác 494 4940 49400 Vận tải đường ống 50 Vận tải đường thủy 501 Vận tải ven biển và viễn dương 5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương 50111 Vận tải hành khách ven biển 50112 Vận tải hành khách viễn dương 5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương 50121 Vận tải hàng hóa ven biển 50122 Vận tải hàng hóa viễn dương 502 Vận tải đường thuỷ nội địa 5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa 50211 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 50212 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa 50221 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 50222 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 51 Vận tải hàng không 511 5110 51100 Vận tải hành khách hàng không 512 5120 51200 Vận tải hàng hóa hàng không 52 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 521 5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan 22/1/2007 19 52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) 52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác 522 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải 5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ 52211 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt 52219 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ 5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy 52221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương 52222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa 5223 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không 52231 Dịch vụ điều hành bay 52239 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không 5224 Bốc xếp hàng hóa 52241 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt 52242 Bốc xếp hàng hóa đường bộ 52243 Bốc xếp hàng hóa cảng biển 52244 Bốc xếp hàng hóa cảng sông 52245 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không 5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải 52291 Dịch vụ đại lý tàu biển 52292 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 52299 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu 53 Bưu chính và chuyển phát 531 5310 53100 Bưu chính 532 5320 53200 Chuyển phát I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG 55 Dịch vụ lưu trú 551 5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55101 Khách sạn 55102 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55103 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55104 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự 559 5590 Cơ sở lưu trú khác 55901 Ký túc xá học sinh, sinh viên 22/1/2007 20 55902 Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm 55909 Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu 56 Dịch vụ ăn uống 561 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động 56101 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống 56109 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác 562 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác 5621 56210 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 5629 56290 Dịch vụ ăn uống khác 563 5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống 56301 Quán rượu, bia, quầy bar 56309 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 58 Hoạt động xuất bản 581 Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác 5811 58110 Xuất bản sách 5812 58120 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ 5813 58130 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ 5819 58190 Hoạt động xuất bản khác 582 5820 58200 Xuất bản phần mềm 59 Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc 591 Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình 5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59111 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59112 Hoạt động sản xuất phim video 59113 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 5912 59120 Hoạt động hậu kỳ 5913 59130 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5914 Hoạt động chiếu phim 59141 Hoạt động chiếu phim cố định 59142 Hoạt động chiếu phim lưu động 592 5920 59200 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 22/1/2007 21 60 Hoạt động phát thanh, truyền hình 601 6010 60100 Hoạt động phát thanh 602 Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao 6021 60210 Hoạt động truyền hình 6022 60220 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 61 Viễn thông 611 6110 61100 Hoạt động viễn thông có dây 612 6120 61200 Hoạt động viễn thông không dây 613 6130 61300 Hoạt động viễn thông vệ tinh 619 6190 Hoạt động viễn thông khác 61901 Hoạt động của các điểm truy cập internet 61909 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu 62 620 Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính 6201 62010 Lập trình máy vi tính 6202 62020 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính 6209 62090 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính 63 Hoạt động dịch vụ thông tin 631 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin 6311 63110 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 6312 63120 Cổng thông tin 632 Dịch vụ thông tin khác 6321 63210 Hoạt động thông tấn 6329 63290 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM 64 Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 641 Hoạt động trung gian tiền tệ 6411 64110 Hoạt động ngân hàng trung ương 6419 64190 Hoạt động trung gian tiền tệ khác 642 6420 64200 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản 643 6430 64300 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác 649 Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 6491 64910 Hoạt động cho thuê tài chính 6492 64920 Hoạt động cấp tín dụng khác 22/1/2007 22 6499 64990 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 65 Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) 651 Bảo hiểm 6511 65110 Bảo hiểm nhân thọ 6512 Bảo hiểm phi nhân thọ 65121 Bảo hiểm y tế 65129 Bảo hiểm phi nhân thọ khác 652 6520 65200 Tái bảo hiểm 653 6530 65300 Bảo hiểm xã hội 66 Hoạt động tài chính khác 661 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 6611 66110 Quản lý thị trường tài chính 6612 66120 Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán 6619 66190 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu 662 Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội 6621 66210 Đánh giá rủi ro và thiệt hại 6622 66220 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm 6629 66290 Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội 663 6630 66300 Hoạt động quản lý quỹ L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 68 Hoạt động kinh doanh bất động sản 681 6810 68100 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê 682 6820 68200 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 69 Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán 691 6910 Hoạt động pháp luật 69101 Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật 69102 Hoạt động công chứng và chứng thực 69109 Hoạt động pháp luật khác 692 6920 69200 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế 70 Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý 701 7010 70100 Hoạt động của trụ sở văn phòng 702 7020 70200 Hoạt động tư vấn quản lý 22/1/2007 23 71 Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật 711 7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 71101 Hoạt động kiến trúc 71102 Hoạt động đo đạc bản đồ 71103 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 71109 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác 712 7120 71200 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 72 Nghiên cứu khoa học và phát triển 721 7210 72100 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 722 7220 72200 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 73 Quảng cáo và nghiên cứu thị trường 731 7310 73100 Quảng cáo 732 7320 73200 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 74 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác 741 7410 74100 Hoạt động thiết kế chuyên dụng 742 7420 74200 Hoạt động nhiếp ảnh 749 7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 74901 Hoạt động khí tượng thuỷ văn 74909 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu 75 750 7500 75000 Hoạt động thú y N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ 77 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính 771 7710 Cho thuê xe có động cơ 77101 Cho thuê ôtô 77109 Cho thuê xe có động cơ khác 772 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình 7721 77210 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí 7722 77220 Cho thuê băng, đĩa video 7729 77290 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác 773 7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác 77301 Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp 77302 Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng 77303 Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) 22/1/2007 24 77309 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu 774 7740 77400 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính 78 Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm 781 7810 78100 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm 782 7820 78200 Cung ứng lao động tạm thời 783 7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động 78301 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 78302 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 79 Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 791 Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch 7911 79110 Đại lý du lịch 7912 79120 Điều hành tua du lịch 792 7920 79200 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 80 Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn 801 8010 80100 Hoạt động bảo vệ cá nhân 802 8020 80200 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 803 8030 80300 Dịch vụ điều tra 81 Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan 811 8110 81100 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 812 Dịch vụ vệ sinh 8121 81210 Vệ sinh chung nhà cửa 8129 81290 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác 813 8130 81300 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 82 Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 821 Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng 8211 82110 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác 82191 Photo, chuẩn bị tài liệu 82199 Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác 822 8220 82200 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi 823 8230 82300 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 829 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu 22/1/2007 25 8291 82910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng 8292 82920 Dịch vụ đóng gói 8299 82990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC 84 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc 841 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội 8411 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp 84111 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội 84112 Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp 8412 84120 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hoá và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) 8413 84130 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành 842 Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước 8421 84210 Hoạt động ngoại giao 8422 84220 Hoạt động quốc phòng 8423 84230 Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội 843 8430 84300 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 85 Giáo dục và đào tạo 851 8510 85100 Giáo dục mầm non 852 8520 85200 Giáo dục tiểu học 853 Giáo dục trung học 8531 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 85311 Giáo dục trung học cơ sở 85312 Giáo dục trung học phổ thông 8532 Giáo dục nghề nghiệp 85321 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 85322 Dạy nghề 854 Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học 8541 85410 Đào tạo cao đẳng 8542 85420 Đào tạo đại học và sau đại học 855 Giáo dục khác 8551 85510 Giáo dục thể thao và giải trí 22/1/2007 26 8552 85520 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 8559 85590 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 856 8560 85600 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI 86 Hoạt động y tế 861 8610 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 86101 Hoạt động của các bệnh viện 86102 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành 862 8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa 86201 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa 86202 Hoạt động của các phòng khám nha khoa 869 Hoạt động y tế khác 8691 86910 Hoạt động y tế dự phòng 8692 86920 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng 8699 86990 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu 87 Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung 871 8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng 87101 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh 87109 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác 872 8720 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện 87201 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần 87202 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện 873 8730 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc 87301 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) 87302 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già 87303 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật 879 8790 Hoạt động chăm sóc tập trung khác 87901 Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm 87909 Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu 88 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung 881 8810 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật 88101 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) 22/1/2007 27 88102 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh 88103 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật 889 8890 88900 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ 90 900 9000 90000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 91 Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác 910 Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác 9101 91010 Hoạt động thư viện và lưu trữ 9102 91020 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng 9103 91030 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên 92 920 9200 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc 92001 Hoạt động xổ số 92002 Hoạt động cá cược và đánh bạc 93 Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí 931 Hoạt động thể thao 9311 93110 Hoạt động của các cơ sở thể thao 9312 93120 Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao 9319 93190 Hoạt động thể thao khác 932 Hoạt động vui chơi giải trí khác 9321 93210 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề 9329 93290 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC 94 Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác 941 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp 9411 94110 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ 9412 94120 Hoạt động của các hội nghề nghiệp 942 9420 94200 Hoạt động của công đoàn 949 Hoạt động của các tổ chức khác 9491 94910 Hoạt động của các tổ chức tôn giáo 9499 94990 Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu 95 Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình 951 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc 9511 95110 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi 22/1/2007 28 9512 95120 Sửa chữa thiết bị liên lạc 952 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình 9521 95210 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng 9522 95220 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình 9523 95230 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da 9524 95240 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự 9529 95290 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác 96 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác 961 9610 96100 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) 962 9620 96200 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú 963 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu 9631 96310 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu 9632 96320 Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ 9633 96330 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ 9639 96390 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH 97 970 9700 97000 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình 98 Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 981 9810 98100 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình 982 9820 98200 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ 99 990 9900 99000 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế 21 88 242 437 642 22/1/2007 29 22/1/2007 30 22/1/2007 31 *22/1/2007 32 ** 22/1/2007 33 22/1/2007 34 22/1/2007 35 22/1/2007 36 22/1/2007 37 22/1/2007 38 22/1/2007 39 22/1/2007 40 22/1/2007 41 *22/1/2007 42 22/1/2007 43 ** 22/1/2007 44 *22/1/2007 45 22/1/2007 46 22/1/2007 47 22/1/2007 48 22/1/2007 49 22/1/2007 50 22/1/2007 51 22/1/2007 52 ** 22/1/2007 53 22/1/2007 54 22/1/2007 55 22/1/2007 56 *22/1/2007 57 22/1/2007 58

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVDLDLH009.pdf
Tài liệu liên quan