Nguyên lý:
Dùng nhiệt làm bay hết hơi nước trong sản phẩm, cân khối lượng sản phẩm trước khi sấy và
sau khi sấy, từ đó tính ra % ẩm của sản phẩm.
- Tiến hành:
Sấy khô cốc nhôm đến khối lượng không đổi cho vào cốc 5 gam mẫu và đem sấy ở nhiệt độ
100 ÷ 105oC, thời gian tối thiểu là 6 giờ. Trong khoảng một giờ dùng đủa thuỷ tinh đảo trộn
rồi tiếp tục sấy đến khi nào mẫu không thay đổi khối lượng. Mỗi lần đem mẫu đi cân phải sử
dụng bình hút ẩm để tránh cho mẫu bị hút ẩm trở lại.
65 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát tính chất hóa lý của cá sặc rằn và sự biến đổi của nó trong quá trình ướp muối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghĩa là, khi tẩm ướp glycerol vào trong cá, glycerol có khả năng tạo
liên kết với nước tự do có trong nguyên liệu, làm giảm aw của sản phẩm. Tuy nhiên, tương tự
như sorbitol, tăng hàm lượng glycerol đến một giới hạn nhất định thì aw không thay đổi nữa.
Điều này có thể giải thích tương tự như thí nghiệm với sorbitol, do cá có khả năng thấm
glycerol giới hạn, cũng có thể do sau khi sấy sơ bộ lượng nước tự do trong nguyên liệu có
khả năng liên kết với glycerol không còn nhiều.
Theo thực nghiệm cho thấy ở hàm lượng glycerol 10% cá rất khó thấm hết glycerol và nếu
tiếp tục tăng hàm lượng glycerol đến các giá trị lớn hơn 10%, khả năng thấm thêm glycerol
càng bị giới hạn.
Như vậy bổ sung glycerol với hàm lượng 8% cho sản phẩm có giá trị cảm quan tốt nhất và
giá trị aw đạt yêu cầu bảo quản (aw =0,692).
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
xxxviii
4.6 KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG TƯƠNG TÁC CỦA SORBITOL VÀ GLYCEROL
ĐẾN ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Khi bổ sung sorbitol và glycerol riêng lẻ, giá trị aw chỉ có thể giảm đến khoảng 0,686 hoặc
0,692, tương ứng với từng chất tan. Mức aw này vẫn còn khá cao; đồng thời để có thể bổ
sung sorbitol vào trong sản phẩm, cần phải hòa tan hợp chất này vào trong nước. Điều này có
nghĩa là, có một lượng nước được đưa thêm vào trong nguyên liệu. Trong khi đó, glycerol có
khả năng hòa tan sorbitol và điều này có thể giúp cho việc bổ sung chất tan vào nguyên liệu
nhiều hơn và làm giảm thấp hơn giá trị aw của sản phẩm. Thêm vào đó, việc bổ sung sorbitol
riêng lẻ tạo sản phẩm có bề mặt quá ẩm, độ rít (của đường) cao; việc bổ sung glycerol riêng
lẻ không làm giảm giá trị aw thấp bằng khi so sánh với việc bổ sung sorbitol. Vì thế, việc bổ
sung kết hợp glycerol và sorbitol vào trong quá trình chế biến là cần thiết.
Từ hàm lượng tối ưu của sorbitol và glycerol thu được ở các thí nghiệm trên (phần 4.4 và
4.5) với thông số tương ứng là 10% sorbitol và 8% glycerol; tiến hành khảo sát sự tương tác
của việc bổ sung kết hợp hai chất tan này với các mức độ thay đổi của (i) sorbitol là 8, 10, 12
và 14%; (ii) glycerol là 6, 8, 10%.
Kết quả thống kê sự thay đổi aw của khô cá sặc rằn ở độ ẩm cuối 34% khi bổ sung kết hợp
các thành phần chất tan được trình bày ở bảng 15 và đồ thị biểu diễn sự tương tác này được
thể hiện ở hình 16.
Bảng 15: Ảnh hưởng của sự kết hợp glycerol và sorbitol bổ sung đến giá trị aw ( 250C) của sản
phẩm
Hàm lượng glycerol (%) Hàm lượng sorbitol
(%) 6 8 10 Trung bình
8 0,703 0,701 0,687 0,697 b
10 0,702 0,677 0,694 0,691 b
12 0,677 0,67 0,668 0,671a
14 0,679 0,681 0,667 0,676a
Trung bình 0,69 b 0,682ab 0,679a
Các chữ cái khác nhau biểu thị sự khác biệt có ý nghĩa ở độ tin cậy 95% trên cùng một cột
Kết quả nghiên cứu cho thấy, việc bổ sung kết hợp glycerol và sorbitol không những có thể
làm giảm aw thấp hơn so với khi sử dụng riêng lẻ mà còn cải thiện chất lượng về mặt cảm
quan, sản phẩm vẫn duy trì được cấu trúc mềm mại nhưng không quá ẩm và không có cảm
giác rít (dính) ở bề mặt.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
xxxix
Khi tiến hành phân tích thống kê, kết quả ở bảng 15 cho thấy, ở cùng độ ẩm cuối (sai biệt
không ý nghĩa với độ tin cậy 95% về mặt thống kê), có sự khác biệt rõ về độ hoạt động của
nước aw khi bổ sung đồng thời sorbitol và glycerol vào trong nguyên liệu cá với các hàm
lượng khác nhau. Khi hàm lượng hai chất bổ sung tăng, giá trị aw của sản phẩm giảm (hình
16). Tuy nhiên, không có sự khác biệt đáng kể về mặt thống kê khi bổ sung sorbitol ở hàm
lượng 12 và 14%.
Hình 16 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi giá trị aw của khô cá sặc rằn ở các hàm lượng
sorbitol và glycerol bổ sung khác nhau
Ngược lại, không có sự thay đổi rõ rệt về giá trị aw khi thay đổi hàm lượng glycerol bổ sung.
Mặc dù vậy, đánh giá cảm quan cho thấy, ở các mẫu khô có hàm lượng glycerol bổ sung
10% có giá trị cảm quan kém hơn, màu thịt sậm khi so sánh với mẫu có hàm lượng glycerol
là 8%.
Từ các kết quả đã thu thập được, khô cá sặc rằn với hàm lượng glycerol và sorbitol bổ sung
tương ứng là 8% và 12% được lựa chọn. Khi đó, sản phẩm cuối có giá trị aw = 0,67 tương
ứng với độ ẩm 34%.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xl
Kết quả thu được có giá trị aw cao hơn khi so sánh với việc bổ sung đường glucose ở hàm
lượng 1,5% và rượu ethanol là 35 ml/kg nguyên liệu (aw = 0,65) nhưng có thể tránh được ảnh
hưởng tiêu cực về tác động của glucose trong việc làm tăng khả năng kháng nhiệt của
Staphylococccus aureus. Thêm vào đó, sorbitol và glycerol sử dụng không tạo vị ngọt đậm,
do đó duy trì được hương vị đặc trưng cho sản phẩm. Khô cá sặc rằn có bổ sung sorbitol và
glycerol còn giá trị cảm quan cao, thể hiện qua thịt cá trắng, màu sắc đẹp.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xli
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 KẾT LUẬN
Kết quả nghiên cứu khảo sát tính chất hóa lý của cá sặc rằn và sự thay đổi của nó trong quá
trình ướp muối cũng như bổ sung các thành phần chất tan trong việc làm giảm aw, tăng thời
gian bảo quản sản phẩm đã thu được một số kết quả khả quan.
Khi khảo sát các nhóm cá sặc rằn có khối lượng khác nhau (dao động từ 50 gam đến lớn hơn
100 gam, ở thời điểm nghiên cứu), kết quả cho thấy, có sự thay đổi về kích thước nguyên
liệu theo khối lượng. Cá sặc rằn trưởng thành có tỉ lệ chiều dài : chiều rộng gần như là một
hằng số, bằng khoảng 3,1÷3,2 lần, còn tỉ lệ chiều dài: chiều dày cũng như tỉ lệ chiều rộng:
chiều dày tăng dần khi khối lượng cá tăng, giá trị này thay đổi trong khoảng 7÷11,2 lần và
2,3÷3,2 lần. Khi cá tăng trưởng, sự thay đổi chiều dài chiếm ưu thế. Tuy nhiên, không có sự
khác biệt về tỷ lệ các thành phần như thịt, đầu xương, vây vẩy và nội tạng. Cá có khối lượng
từ 80 gam trở lên có độ ẩm chiếm tỉ lệ 76%; protein 15,6%; béo 4,86%; tro 1,63% và thành
phần khác là 2,45%.
Cá sau khi ngâm trong dung dịch muối NaCl nồng độ 22%, sấy đến 34% ẩm, sản phẩm thu
được có giá trị aw là 0,727. Việc bổ sung sorbitol riêng lẻ với hàm lượng 10% có thể làm
giảm aw của sản phẩm xuống còn 0,686; giá trị này là 0,692 khi tẩm ướp cá sau khi muối với
glycerol hàm lượng 8%.
Khi bổ sung kết hợp glycerol và sorbitol, hàm lượng tối ưu có thể sử dụng tương ứng là 8%
và 12% và giá trị aw thu được là 0,67. Đây chính là thông số aw an toàn cho việc bảo quản
sản phẩm.
5.2 ĐỀ NGHỊ
- Tiếp tục khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung sorbitol và glycerol đến khả năng ức chế vi
sinh vật không mong muốn trong sản phẩm cuối.
- Nghiên cứu khả năng bảo quản khô cá sặc rằn được chế biến với việc bổ sung sorbitol và
glycerol kết hợp ngâm muối.
- Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung sorbitol và rượu ethylic đến sự thay đổi aw và chất
lượng sản phẩm.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xlii
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
Lê Văn Hoàng, (2004). Cá thịt và chế biến công nghiệp, NXB Khoa học và kỹ thuật.
Lê Ngọc Tú, Bùi Đức Hợi, Lưu Duẩn, Ngô Hữu Hợp, Đặng Thị Thu, Nguyễn Trọng Cẩn (2003), Hóa học
thực phẩm, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng (1996), Công nghệ chế biến thực phẩm thủy sản t1, Nguyên liệu chế
biến thủy sản, NXB Nông Nghiệp, TPHCM.
Nguyễn Văn Mười (2006), Công nghệ chế biến thịt, NXB Giáo dục.
Đoàn Thị Kiều Tiên (2006), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ hoạt động của nước và khả năng
bảo quản khô cá sặc rằn, Luận văn thạc sĩ khoa học chuyên ngành Công nghệ sinh học.
Nguyễn Văn Lệ (2004). Nghiên cứu các biện pháp bảo quản và chế biến cá rô phi xuất khẩu, trích dẫn từ
cập nhật ngày 6/5/2007
Tiếng Anh
Barrett H. A and J. Briggs (1998), “Texture and Storage Stability of Processed Beefsticks as Affected by
Glycerol and Moisture Levels”, Journal of Food Science, Volume 63 Issue 1 page 84-January 1998
Belitz H.-D. and W. Grosch (1982), Food Chemistry, Springer Verlag.
Josep, Comaposada I Beringues, 1999. Sorption Isotherms and Water Difusivity In Muscles Of Pork Ham
At Different NaCl Contents.
Murray J. and J.R Burt (2001), The compostition of fish. Torray advisory note No. 38 (FAO).
Ooizumi T., M. Kawase and Y. Akahane. (2003) Permeation of sodium chloride into fish meat and its
effect on moisture content as a function of the osmotic pressure of the soaking solution. Fisheries
Science 69:4, 830–835
Roy.S and R.C.Anantheswaran(1995),“ Sorbitol Increases Shelf Life of Fresh Mushrooms Stored in
Conventional Packages”, Journal of Food Science, Volume 60 Issue 6 page 1254-November 1995
Sarab Koerber (2000), “Humectants and Water activity”, Water activity news 2000, pp.1-6.
Tan Y.T. (1971). Proximate Composition of Freshwater Fish — Grass Carp, Puntius gonionotus and
Tilapia, Journal of Hydrobiologia, Volume 37, Number 2, Springer Netherlands.
Các website
truy cập ngày 14/1/2007
truy cập ngày 16/1/2007
truy cập ngày 16/1/2007
truy cập ngày 24/01/2007)
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xliii
PHỤ LỤC 1
NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
1. Xác định ẩm bằng phương pháp sấy khô đến khối lượng không đổi
- Nguyên lý:
Dùng nhiệt làm bay hết hơi nước trong sản phẩm, cân khối lượng sản phẩm trước khi sấy và
sau khi sấy, từ đó tính ra % ẩm của sản phẩm.
- Tiến hành:
Sấy khô cốc nhôm đến khối lượng không đổi cho vào cốc 5 gam mẫu và đem sấy ở nhiệt độ
100 ÷ 105oC, thời gian tối thiểu là 6 giờ. Trong khoảng một giờ dùng đủa thuỷ tinh đảo trộn
rồi tiếp tục sấy đến khi nào mẫu không thay đổi khối lượng. Mỗi lần đem mẫu đi cân phải sử
dụng bình hút ẩm để tránh cho mẫu bị hút ẩm trở lại.
Kết quả tính được theo công thức
(%) 100
GG
)G(G
1
21 ×
−
−
=X
X : % ẩm có trong 100g thực phẩm
G: Khối lượng của cốc không mẫu (g)
G1: Khối lượng của cốc và mẫu trước khi sấy (g)
G2: Khối lượng của cốc và mẫu sau khi sấy (g)
2. Xác định pH
Cân chính xác 10 gam cá đã fillet cho vào cốc thủy tinh. Thêm vào cốc thủy tinh 90 ml nước
cất, dầm nhuyễn mẫu trong cốc thuỷ tinh, lắc đều trong 1 giờ. Sau cùng để yên, chiết rút
hoặc lọc lấy nước trong. Xác định pH bằng pH kế.
3. Xác định hàm lượng tro
- Cân chính xác 0,5 ÷ 1,0 gam mẫu nguyên liệu đã được nghiền nhỏ trộn đều, cho vào chén
sứ chịu nhiệt.
- Những chén sứ sau khi cân mẫu sẽ được cho vào lò nung còn mát, sau đó đóng chặt cửa
lò nung tiến hành việc gia tăng nhiệt độ dần dần lên tới 550°C.
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xliv
- Tiếp tục sự tro hóa, để cho nguyên liệu cháy hết (trong khoảng 1 giờ ở nhiệt độ 550°C)
và sau đó giữ nhiệt độ này liên tiếp cho được trong 4 giờ (ở 550°C ).
- Trong thời gian nung cửa nắp lò phải đóng chặt lại. việc mở cửa nắp lò nung phải tiến
hành một cách thận trọng. Chỉ sau khi hoàn tất việc tro hóa khô và đã làm giảm nhiệt độ
trong lò nung (gần bằng nhiệt độ trong phòng trước khi lấy mẫu ra ngoài) để tránh cho sự
làm mát nhanh trong lò nung.
- Phương pháp tính:
m
xm
X tro
100(%) =
Với X: Hàm lượng tro trong nguyên liệu (%)
mtro: Khối lượng tro thu được sau khi đốt (g)
m: Khối lượng mẫu ban đầu (g)
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xlv
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ THỐNG KÊ CÁC THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm 1
1.Sự thay đổi khối lượng đầu xương theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Dau_ xuong
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Dau_ xuong by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 26.3701 5 5.27402 0.78 0.5858
Within groups 60.5156 9 6.72396
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 86.8857 14
Table of Means for Dau_ xuong by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 34.0067 1.4971 31.6119 36.4014
Nhom 60-70g 3 36.1367 1.4971 33.7419 38.5314
Nhom 70-80g 3 35.26 1.4971 32.8652 37.6548
Nhom 80-90g 2 35.285 1.83357 32.352 38.218
Nhom 90-100g 2 33.58 1.83357 30.647 36.513
Nhom >100g 2 31.955 1.83357 29.022 34.888
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 34.5233
Multiple Range Tests for Dau_ xuong by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom >100g 2 31.955 a
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xlvi
Nhom 90-100g 2 33.58 a
Nhom 50-60g 3 34.0067 a
Nhom 70-80g 3 35.26 a
Nhom 80-90g 2 35.285 a
Nhom 60-70g 3 36.1367 a
--------------------------------------------------------------------------------
2.Sự thay đổi khối lượng nội tạng theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Noi tang
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Noi tang by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 13.1912 5 2.63823 0.50 0.7713
Within groups 47.7269 9 5.30299
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 60.9181 14
Table of Means for Noi tang by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 8.14333 1.32954 6.01662 10.27
Nhom 60-70g 3 7.41333 1.32954 5.28662 9.54005
Nhom 70-80g 3 7.32 1.32954 5.19329 9.44671
Nhom 80-90g 2 6.32 1.62834 3.71532 8.92468
Nhom 90-100g 2 7.56 1.62834 4.95532 10.1647
Nhom >100g 2 9.71 1.62834 7.10532 12.3147
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 7.72067
Multiple Range Tests for Noi tang by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xlvii
Nhom 80-90g 2 6.32 a
Nhom 70-80g 3 7.32 a
Nhom 60-70g 3 7.41333 a
Nhom 90-100g 2 7.56 a
Nhom 50-60g 3 8.14333 a
Nhom >100g 2 9.71 a
--------------------------------------------------------------------------------
3.Sự thay đổi khối lượng thịt theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Thit
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Thit by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 4.58979 5 0.917958 0.15 0.9766
Within groups 56.9436 9 6.32706
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 61.5334 14
Table of Means for Thit by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 45.9133 1.45225 43.5903 48.2363
Nhom 60-70g 3 45.16 1.45225 42.837 47.483
Nhom 70-80g 3 46.1467 1.45225 43.8237 48.4697
Nhom 80-90g 2 46.85 1.77863 44.0049 49.6951
Nhom 90-100g 2 46.16 1.77863 43.3149 49.0051
Nhom >100g 2 46.695 1.77863 43.8499 49.5401
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 46.0713
Multiple Range Tests for Thit by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
xlviii
Nhom 60-70g 3 45.16 a
Nhom 50-60g 3 45.9133 a
Nhom 70-80g 3 46.1467 a
Nhom 90-100g 2 46.16 a
Nhom >100g 2 46.695 a
Nhom 80-90g 2 46.85 a
--------------------------------------------------------------------------------
4.Sự thay đổi khối lượng vây, vẩy theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Vay_vay
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Vay_vay by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.30247 5 0.660495 0.97 0.4827
Within groups 6.1083 9 0.6787
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 9.41077 14
Table of Means for Vay_vay by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 11.14 0.47564 10.3792 11.9008
Nhom 60-70g 3 11.07 0.47564 10.3092 11.8308
Nhom 70-80g 3 11.01 0.47564 10.2492 11.7708
Nhom 80-90g 2 11.245 0.582538 10.3132 12.1768
Nhom 90-100g 2 12.465 0.582538 11.5332 13.3968
Nhom >100g 2 11.55 0.582538 10.6182 12.4818
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 11.3453
Multiple Range Tests for Vay_vay by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xlix
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 70-80g 3 11.01 a
Nhom 60-70g 3 11.07 a
Nhom 50-60g 3 11.14 a
Nhom 80-90g 2 11.245 a
Nhom >100g 2 11.55 a
Nhom 90-100g 2 12.465 a
--------------------------------------------------------------------------------
5.Sự thay đổi chiều dài cá theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Dai
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Dai by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1051.22 5 210.245 7.94 0.0041
Within groups 238.308 9 26.4787
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1289.53 14
Table of Means for Dai by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 157.0 2.9709 152.248 161.752
Nhom 60-70g 3 171.333 2.9709 166.581 176.086
Nhom 70-80g 3 171.5 2.9709 166.748 176.252
Nhom 80-90g 2 175.95 3.63859 170.13 181.77
Nhom 90-100g 2 174.385 3.63859 168.565 180.205
Nhom >100g 2 185.0 3.63859 179.18 190.82
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 171.345
Multiple Range Tests for Dai by Nhom KL
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng l
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 157.0 a
Nhom 60-70g 3 171.333 b
Nhom 70-80g 3 171.5 b
Nhom 90-100g 2 174.385 bc
Nhom 80-90g 2 175.95 bc
Nhom >100g 2 185.0 c
6.Sự thay đổi chiều rộng cá theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Rong
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Rong by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 189.317 5 37.8633 1.57 0.2611
Within groups 216.583 9 24.0648
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 405.9 14
Table of Means for Rong by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 48.6667 2.83224 44.1362 53.1971
Nhom 60-70g 3 53.0 2.83224 48.4696 57.5304
Nhom 70-80g 3 55.3333 2.83224 50.8029 59.8638
Nhom 80-90g 2 57.0 3.46878 51.4514 62.5486
Nhom 90-100g 2 53.75 3.46878 48.2014 59.2986
Nhom >100g 2 60.25 3.46878 54.7014 65.7986
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 54.2
Multiple Range Tests for Rong by Nhom KL
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng li
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 48.6667 a
Nhom 60-70g 3 53.0 ab
Nhom 90-100g 2 53.75 ab
Nhom 70-80g 3 55.3333 ab
Nhom 80-90g 2 57.0 ab
Nhom >100g 2 60.25 b
--------------------------------------------------------------------------------
7.Sự thay đổi chiều dày cá theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Day
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Day by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 212.6 5 42.52 11.15 0.0012
Within groups 34.3333 9 3.81481
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 246.933 14
Table of Means for Day by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 15.3333 1.12765 13.5295 17.1371
Nhom 60-70g 3 15.3333 1.12765 13.5295 17.1371
Nhom 70-80g 3 21.0 1.12765 19.1962 22.8038
Nhom 80-90g 2 19.5 1.38109 17.2908 21.7092
Nhom 90-100g 2 21.0 1.38109 18.7908 23.2092
Nhom >100g 2 26.5 1.38109 24.2908 28.7092
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lii
Total 15 19.2667
Multiple Range Tests for Day by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 15.3333 a
Nhom 60-70g 3 15.3333 a
Nhom 80-90g 2 19.5 b
Nhom 70-80g 3 21.0 b
Nhom 90-100g 2 21.0 b
Nhom >100g 2 26.5 c
8.Sự thay đổi tỉ lệ dài chia rộng theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Dai chia rong
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Dai chia rong by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0853947 5 0.0170789 0.17 0.9656
Within groups 0.882185 9 0.0980206
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.96758 14
Table of Means for Dai chia rong by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 3.26761 0.180758 2.97847 3.55675
Nhom 60-70g 3 3.23859 0.180758 2.94945 3.52773
Nhom 70-80g 3 3.11408 0.180758 2.82494 3.40322
Nhom 80-90g 2 3.10218 0.221383 2.74806 3.4563
Nhom 90-100g 2 3.24769 0.221383 2.89357 3.60181
Nhom >100g 2 3.08559 0.221383 2.73147 3.43971
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng liii
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 3.18212
Multiple Range Tests for Dai chia rong by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom >100g 2 3.08559 a
Nhom 80-90g 2 3.10218 a
Nhom 70-80g 3 3.11408 a
Nhom 60-70g 3 3.23859 a
Nhom 90-100g 2 3.24769 a
Nhom 50-60g 3 3.26761 a
--------------------------------------------------------------------------------
9.Sự thay đổi tỉ lệ dài chia dày theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Dai chia day
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Dai chia day by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 29.9691 5 5.99382 7.21 0.0056
Within groups 7.48404 9 0.83156
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 37.4531 14
Table of Means for Dai chia day by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 10.2854 0.526485 9.44327 11.1276
Nhom 60-70g 3 11.2441 0.526485 10.4019 12.0862
Nhom 70-80g 3 8.24934 0.526485 7.40718 9.0915
Nhom 80-90g 2 9.07698 0.64481 8.04555 10.1084
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng liv
Nhom 90-100g 2 8.3147 0.64481 7.28327 9.34614
Nhom >100g 2 7.01 0.64481 5.97857 8.04143
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 9.20933
Multiple Range Tests for Dai chia day by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom >100g 2 7.01 a
Nhom 70-80g 3 8.24934 ab
Nhom 90-100g 2 8.3147 ab
Nhom 80-90g 2 9.07698 bc
Nhom 50-60g 3 10.2854 cd
Nhom 60-70g 3 11.2441 d
--------------------------------------------------------------------------------
10.Sự thay đổi tỉ lệ rộng chia dày theo khối lượng cá
Analysis Summary
Dependent variable: Rong chia day
Factor: Nhom KL
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for Rong chia day by Nhom KL
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 2.41794 5 0.483587 6.22 0.0092
Within groups 0.700129 9 0.0777921
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3.11807 14
Table of Means for Rong chia day by Nhom KL
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
Nhom KL Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom 50-60g 3 3.16312 0.16103 2.90554 3.4207
Nhom 60-70g 3 3.48413 0.16103 3.22654 3.74171
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lv
Nhom 70-80g 3 2.65585 0.16103 2.39827 2.91343
Nhom 80-90g 2 2.9246 0.197221 2.60913 3.24008
Nhom 90-100g 2 2.56818 0.197221 2.25271 2.88365
Nhom >100g 2 2.27286 0.197221 1.95738 2.58833
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 2.89604
Multiple Range Tests for Rong chia day by Nhom KL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhom KL Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhom >100g 2 2.27286 a
Nhom 90-100g 2 2.56818 ab
Nhom 70-80g 3 2.65585 abc
Nhom 80-90g 2 2.9246 bcd
Nhom 50-60g 3 3.16312 cd
Nhom 60-70g 3 3.48413 d
--------------------------------------------------------------------------------
Thí nghiệm 2
1. Sự thay đổi ẩm theo nồng độ sorbitol
Analysis Summary
Dependent variable: am
Factor: HL sorbitol
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for am by HL sorbitol
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.860823 5 0.172165 1.23 0.3696
Within groups 1.25855 9 0.139839
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2.11937 14
Table of Means for am by HL sorbitol
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lvi
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL sorbitol Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 34.7033 0.2159 34.358 35.0487
5 3 34.7067 0.2159 34.3613 35.052
7.5 2 34.175 0.264423 33.752 34.598
10 3 34.2933 0.2159 33.948 34.6387
12.5 2 34.695 0.264423 34.272 35.118
15 2 34.185 0.264423 33.762 34.608
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 34.4813
Multiple Range Tests for am by HL sorbitol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL sorbitol Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
7.5 2 34.175 a
15 2 34.185 a
10 3 34.2933 a
12.5 2 34.695 a
0 3 34.7033 a
5 3 34.7067 a
--------------------------------------------------------------------------------
2. Sự thay đổi a w theo nồng độ sorbitol
Analysis Summary
Dependent variable: aw
Factor: HL sorbitol
Number of observations: 15
Number of levels: 6
ANOVA Table for aw by HL sorbitol
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00573514 5 0.00114703 19.19 0.0001
Within groups 0.000537958 9 0.0000597731
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0062731 14
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lvii
Table of Means for aw by HL sorbitol
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL sorbitol Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 0.727333 0.00446367 0.720193 0.734473
5 3 0.725 0.00446367 0.71786 0.73214
7.5 2 0.70575 0.00546686 0.697005 0.714495
10 3 0.685667 0.00446367 0.678527 0.692807
12.5 2 0.6865 0.00546686 0.677755 0.695245
15 2 0.68 0.00546686 0.671255 0.688745
--------------------------------------------------------------------------------
Total 15 0.7039
Method: 95.0 percent LSD
HL sorbitol Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
15 2 0.68 a
10 3 0.685667 a
12.5 2 0.6865 a
7.5 2 0.70575 b
5 3 0.725 c
0 3 0.727333 c
--------------------------------------------------------------------------------
Thí nghiệm 3
1.Sự thay đổi ẩm theo nồng độ glycerol
Analysis Summary
Dependent variable: am
Factors:
HL glycerol
Number of complete cases: 13
ANOVA Table for am by HL glycerol
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.888403 5 0.177681 0.97 0.4961
Within groups 1.28437 7 0.183481
-----------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lviii
Total (Corr.) 2.17277 12
Table of Means for am by HL glycerol
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL glycerol Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 34.7033 0.247306 34.2898 35.1168
2 2 33.995 0.302887 33.4886 34.5014
4 2 34.4 0.302887 33.8936 34.9064
6 2 34.335 0.302887 33.8286 34.8414
8 2 34.0 0.302887 33.4936 34.5064
10 2 34.22 0.302887 33.7136 34.7264
--------------------------------------------------------------------------------
Total 13 34.3085
Multiple Range Tests for am by HL glycerol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL glycerol Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 33.995 a
8 2 34.0 a
10 2 34.22 a
6 2 34.335 a
4 2 34.4 a
0 3 34.7033 a
2.Sự thay đổi a w theo nồng độ glycerol
Analysis Summary
Dependent variable: aw
Factor: HL glycerol
Number of observations: 13
Number of levels: 6
ANOVA Table for aw by HL glycerol
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00263314 5 0.000526628 243.06 0.0000
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lix
Within groups 0.0000151667 70.00000216667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00264831 12
Table of Means for aw by HL glycerol
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL glycerol Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 0.727333 0.000849837 0.725912 0.728754
2 2 0.713 0.00104083 0.71126 0.71474
4 2 0.7065 0.00104083 0.70476 0.70824
6 2 0.696 0.00104083 0.69426 0.69774
8 2 0.692 0.00104083 0.69026 0.69374
10 2 0.689 0.00104083 0.68726 0.69074
--------------------------------------------------------------------------------
Total 13 0.705769
Multiple Range Tests for aw by HL glycerol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL glycerol Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 2 0.689 a
8 2 0.692 a
6 2 0.696 b
4 2 0.7065 c
2 2 0.713 d
0 3 0.727333 e
--------------------------------------------------------------------------------
Thí nghiệm 4
1. Sự thay đổi ẩm theo hàmlượng sorbitol và glycerol
Analysis Summary
Dependent variable: am
Factors:
HL glycerol
HL sorbitol
Number of complete cases: 36
Analysis of Variance for am - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lx
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:HL glycerol 0.0204667 2 0.0102333 0.24 0.7849
B:HL sorbitol 0.0871861 3 0.029062 0.69 0.5633
RESIDUAL 1.25742 30 0.0419141
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1.36508 35
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for am
9 34.0678 0.0682431 33.9284 34.2071
10 9 34.1422 0.0682431 34.0029 34.2816
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 34.0642
HL glycerol
6 12 34.0358 0.0591002 33.9151 34.1565
8 12 34.0625 0.0591002 33.9418 34.1832
10 12 34.0942 0.0591002 33.9735 34.2149
HL sorbitol
8 12 9 34.0122 0.0682431 33.8729 34.1516
14 9 34.0344 0.0682431 33.8951 34.1738
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for am by HL glycerol
-------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL glycerol Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 12 34.0358 a
8 12 34.0625 a
10 12 34.0942 a
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for am by HL sorbitol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL sorbitol Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lxi
12 9 34.0122 a
14 9 34.0344 a
8 9 34.0678 a
10 9 34.1422 a
--------------------------------------------------------------------------------
2. Sự thay đổi aw theo hàmlượng sorbitol và glycerol
Analysis Summary
Dependent variable: aw
Factors:
HL glycerol
HL sorbitol
Number of complete cases: 36
Analysis of Variance for aw - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:HL glycerol 0.000827167 2 0.000413583 3.55 0.0412
B:HL sorbitol 0.00403053 3 0.00134351 11.55 0.0000
RESIDUAL 0.00349106 30 0.000116369
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.00834875 35
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for aw
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 0.683917
HL glycerol
6 12 0.690417 0.00311406 0.684057 0.696776
8 12 0.682333 0.00311406 0.675974 0.688693
10 12 0.679 0.00311406 0.67264 0.68536
HL sorbitol
8 9 0.697222 0.00359581 0.689879 0.704566
10 9 0.691111 0.00359581 0.683767 0.698455
12 9 0.671556 0.00359581 0.664212 0.678899
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lxii
14 9 0.675778 0.00359581 0.668434 0.683121
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for aw by HL sorbitol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL sorbitol Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
12 9 0.671556 a
14 9 0.675778 a
10 9 0.691111 b
8 9 0.697222 b
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for aw
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 36 0.683917
HL glycerol
6 12 0.690417 0.00311406 0.684057 0.696776
8 12 0.682333 0.00311406 0.675974 0.688693
10 12 0.679 0.00311406 0.67264 0.68536
HL sorbitol
8 9 0.697222 0.00359581 0.689879 0.704566
10 9 0.691111 0.00359581 0.683767 0.698455
12 9 0.671556 0.00359581 0.664212 0.678899
14 9 0.675778 0.00359581 0.668434 0.683121
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for aw by HL glycerol
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL glycerol Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 12 0.679 a
8 12 0.682333 ab
6 12 0.690417 b
--------------------------------------------------------------------------------
3. Thống kê hai nhân tố sự thay đổi aw theo hàmlượng sorbitol và glycerol
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lxiii
Analysis Summary
Dependent variable: am
Factor: HL chat bo sung
Number of observations: 36
Number of levels: 12
ANOVA Table for am by HL chat bo sung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.381475 11 0.0346795 1.04 0.4429
Within groups 0.7986 24 0.033275
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.18008 35
Table of Means for am by HL chat bo sung
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL chat bo sung Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
10%sor, 10%gl 3 34.1467 0.105317 33.993 34.3004
10%sor, 6%gly 3 34.1133 0.105317 33.9596 34.267
10%sor, 8%gly 3 34.1667 0.105317 34.013 34.3204
12%sor, 10%gl 3 34.2367 0.105317 34.083 34.3904
12%sor, 6%gly 3 33.93 0.105317 33.7763 34.0837
12%sor, 8%gly 3 33.97 0.105317 33.8163 34.1237
14%sor, 10%gl 3 34.0233 0.105317 33.8696 34.177
14%sor, 6%gly 3 34.1 0.105317 33.9463 34.2537
14%sor, 8%gly 3 33.98 0.105317 33.8263 34.1337
8%sor, 10%gly 3 33.97 0.105317 33.8163 34.1237
8%sor, 6%gly 3 34.0 0.105317 33.8463 34.1537
8%sor, 8%gly 3 34.2333 0.105317 34.0796 34.387
--------------------------------------------------------------------------------
Total 36 34.0725
Multiple Range Tests for am by HL chat bo sung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lxiv
HL chat bo sungCount Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
12%sor, 6%gly 3 33.93 a
12%sor, 8%gly 3 33.97 a
8%sor, 10%gly 3 33.97 a
14%sor, 8%gly 3 33.98 a
8%sor, 6%gly 3 34.0 a
14%sor, 10%gl 3 34.0233 a
14%sor, 6%gly 3 34.1 a
10%sor, 6%gly 3 34.1133 a
10%sor, 10%gl 3 34.1467 a
10%sor, 8%gly 3 34.1667 a
8%sor, 8%gly 3 34.2333 a
12%sor, 10%gl 3 34.2367 a
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis Summary
Dependent variable: aw
Factor: HL chat bo sung
Number of observations: 36
Number of levels: 12
ANOVA Table for aw by HL chat bo sung
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00590675 11 0.000536977 5.28 0.0003
Within groups 0.002442 24 0.00010175
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00834875 35
Table of Means for aw by HL chat bo sung
with 95.0 percent LSD intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. error
HL chat bo sung Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
--------------------------------------------------------------------------------
10%sor, 10%gl 3 0.693667 0.0058238 0.685167 0.702166
10%sor, 6%gly 3 0.702333 0.0058238 0.693834 0.710833
10%sor, 8%gly 3 0.677333 0.0058238 0.668834 0.685833
12%sor, 10%gl 3 0.667667 0.0058238 0.659167 0.676166
12%sor, 6%gly 3 0.677 0.0058238 0.668501 0.685499
12%sor, 8%gly 3 0.67 0.0058238 0.661501 0.678499
14%sor, 10%gl 3 0.667333 0.0058238 0.658834 0.675833
Luận văn tốt nghiệp khóa 28 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng lxv
14%sor, 6%gly 3 0.679333 0.0058238 0.670834 0.687833
14%sor, 8%gly 3 0.680667 0.0058238 0.672167 0.689166
8%sor, 10%gly 3 0.687333 0.0058238 0.678834 0.695833
8%sor, 6%gly 3 0.703 0.0058238 0.694501 0.711499
8%sor, 8%gly 3 0.701333 0.0058238 0.692834 0.709833
--------------------------------------------------------------------------------
Total 36 0.683917
Multiple Range Tests for aw by HL chat bo sung
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
HL chat bo sungCount Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
14%sor, 10%gl 3 0.667333 a
12%sor, 10%gl 3 0.667667 a
12%sor, 8%gly 3 0.67 a
12%sor, 6%gly 3 0.677 ab
10%sor, 8%gly 3 0.677333 ab
14%sor, 6%gly 3 0.679333 ab
14%sor, 8%gly 3 0.680667 ab
8%sor, 10%gly 3 0.687333 bc
10%sor, 10%gl 3 0.693667 bc
8%sor, 8%gly 3 0.701333 c
10%sor, 6%gly 3 0.702333 c
8%sor, 6%gly 3 0.703 c
------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0281.pdf