Luận văn Phân tích hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐÈ NGHIÊN CỨU 1.1.1 Tính cấp thiết của đề tài Thực hiện chủ trương đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước, nen kinh tế nước ta đang trên đà chuyển dịch mạnh mẽ theo cơ chế thị trường, đất nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa, phát triển toàn diện kinh tế - xã hội đấy nhanh tiến độ hội nhập với kinh tế thế giới. Đối với một quốc gia có hơn 80% dân số là nông dân như Việt Nam, việc phát triển sản xuất nông nghiệp chiếm một vai trò cực kỳ quan trọng. Đe góp phan thúc đẩy nen kinh tế phát triển và thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa -hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, thì can phải có vốn và tín dụng. Đe đưa nông nghiệp, nông thôn phát triển mạnh mẽ nhất định phải có sự đau tư thích đáng của nhà nước, của các ngành trong đó không thể xem nhẹ vai trò của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. Là một chi nhánh trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam, chi nhánh NHNo& PTNH huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp với vai trò là một tổ chức tài chính trung gian trong nen kinh tế, hoạt động theo phương châm “Đi vay để cho vay” đã làm cho một bộ phân lớn vốn trong xã hội vân động từ nơi tạm th ời th ừa vốn sang nơi tạm thời thiếu vốn, để đáp ứng những nhu cầu khác nhau của các chủ thể trong nen kinh tế. Trên cơ sở nguồn vốn huy động được NHNo&PTNH huyện Hồng Ngự đã đau tư vào khu vực tạm thời thiếu vốn thông qua nghiệp vụ tín dụng tạo ra hiệu quả kinh tế, thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển. Cho vay hộ nông dân là một vấn đe đang được các Ngân hàng thương mại quan tâm. Hộ sản xuất đóng vai trò ngày càng quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế xã hội nước ta, hơn 50% giá trị tổng sản lượng tạo ra hàng năm là do hộ sản xuất. Do đó phát triển kinh tế hộ theo mô hình thích hợp là một yêu cầu cấp thiết của nước ta trong giai đoạn trước mắt và tương lai. Việc cho vay hộ sản xuất là nhằm tạo điều kiện khuyến khích nông nghiệp phát triển sản xuất ra hàng hóa, nông ngư nghiệp, mở các ngành nghe sản xuất mới, tạo công ăn việc làm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong ngành nông nghiệp, góp phan xây dựng một nông thôn giàu có, văn minh. Xuất phát từ những lý do trên mà tôi chọn đe tài “Phân tích hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại chi nhánh NHNo & PTNT huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp ” để nghiên cứu. 1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tien Tổng kết những kiến thức đã được học ở trường trong 4 năm qua để áp dụng vào thực tế phân tích hoạt động tín dụng đối với hộ sản xu ất. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐÈ TÀI 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích hoạt động cho vay tín dụng đối với hộ sản xuất, đưa ra những biện pháp nhằm mở rộng và nâng cao hiệu quả đau tư. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Nghiên cứu tình hình hoạt động tín dụng. - Phân tích hoạt động cho vay tín dụng đối với hộ sản xuất. - Nêu ra những tồn tại mà Ngân hàng đang gặp phải trong hoạt động tín dụng, nguyên nhân dẫn đến những tồn tại đó. - Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng. 1.3 PHẠM VI, THỜI GIAN VÀ ĐÓI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 1.3.1 Phạm vi nghiên cứu Hoạt động hiện nay của ngân hàng rất đa dạng và phong phú. Do th ời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế, vì vây đe tài chỉ tập trung vào phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại địa bàn huyện. Mặc dù đã được sự chỉ dẫn tân tình của quý thay cô ở trường và các cô chú, anh chị tại cơ quan thực tập nhưng đe tài sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp ý kiến của quý thay cô và các bạn nhiệt tình góp ý để luân văn của em được hoàn thiện hơn. 1.3.2 Thời gian nghiên cứu - Luân văn được thực hiện trong thời gian từ tháng 2 đến cuối tháng 4 năm 2008. - Số liệu được sử dụng để phân tích đề tài được lấy chủ yếu là từ năm 2005 - 2007 từ phòng tín dụng NHNo&PTNT huyện Hồng Ngự. 1.3.3 Đoi tượng nghiên cứu - Nêu một số lý do vì sao chọn đe tài này để nghiên cứu, thu thập số liệu từ những nguồn nào và thời gian, không gian thực hiện đe tài. Từ đó đặt ra một số mục tiêu chung và những mục tiêu cụ thể của việc nghiên cứu. - Đưa ra một số khái niệm liên quan đến đe tài nghiên cứu và cách thu thập cũng như các phương thức nghiên cứu, phân tích các số liệu đã thu thập được. - Giới thiệu ve NHNo & PTNT huyện Hồng Ngự: Sự hình thành, cơ cấu tổ chức, chức năng của các phòng ban. - Giới thiệu kết quả hoạt động của NHNo & PTNT huyện Hồng Ngự qua 3 năm từ 2005 đến 2007 và một số thuận lợi, khó khăn mà Ngân hàng gặp phải. - Đưa ra các giải pháp khắc phục và kết luân cho từng chương rồi sau đó kiến nghị để Ngân hàng có phương hướng ho ạt động tố t hơn trong tương lai. 1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU - Tình hình cho vay, thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo ngành kinh doanh. - Tài liệu giới thiệu tổ chức và hoạt động NHNo & PTNT Việt Nam. - Các bản báo cáo của Ngân hàng đối với Ngân hàng Tỉnh viết ve tình hình hoạt động của Ngân hàng qua các năm.

pdf71 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cho vay Tình hình dѭ nӧ phҧn ánh sӕ nӧ mà Ngân hàng còn phҧi thu tӯ khách hàng vay vӕn. Ĉây cNJng là mӝt yӃu tӕ thӇ hiӋn kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa Ngân hàng. Tәng dѭ nӧ cӫa Ngân hàng bao gӗm dѭ nӧ cho vay trong hҥn và nӧ quá hҥn. Dѭ nӧ trong hҥn là nhӳng khoҧn nӧ còn trong thӡi hҥn cho vay, ÿѭӧc gia hҥn nӧ…Dѭ nӧ quá hҥn là nhӳng khoҧn nӧ hӃt thӡi hҥn cho vay hay gia hҥn nӧ. 'ѭ nӧ trong hҥn càng lӟn chӭng tӓ công tác cho vay cӫa Ngân hàng dӗi dào và vai trò cung cҩp vӕn cho nhu cҫu phát triӇn sҧn xuҩt kinh doanh càng cao. Tình hình dѭ nӧ cӫa NHNo & PTNH huyӋn Hӗng Ngӵÿѭӧc thӇ hiӋn qua bҧng 12 Bҧng 8: 'ѭ nӧ theo thӡi hҥn cho vay Ĉѫn vӏ: TriӋu ÿӗng 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 ChӍ tiêu 6ӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Ngҳn Kҥn 142.711 87,24 173.443 88,19 228.796 89,68 +30.732 +21,5 +55.353 +31,9 Trung- dài hҥn 20.881 12,76 23.234 11,81 26.306 10,31 +2.353 +11,3 +3.072 +13,2 7әng Fӝng 163.592 100 196.677 100 255.102 100 +33.085 +20,2 +58.425 +29,7 ( Nguӗn: Báo cáo thӕng kê năm cӫa phòng tín dөng qua 3 năm 2005-2007) Ngân hàng muӕn hoҥt ÿӝng tӕt không chӍ nâng cao doanh sӕ cho vay, ÿánh giá ÿúng năng lӵc khách hàng mà còn tránh ÿѭӧc rӫi ro ÿôi khi xuҩt hiӋn trong quá trình phân tích tín dөng. Doanh sӕ cho vay cӫa Ngân hàng phҧn ánh sӕ lѭӧng quy mô thӵc hiӋn trong vҩn ÿӅ tín dөng, doanh sӕ thu nӧ nói lên khҧ năng thu hӗi Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 40 nӧ cӫa Ngân hàng có hiӋu quҧ không trong hoҥt ÿӝng tín dөng. Và cNJng cҫn xem xét thêm tình hình dѭ nӧ cӫa Ngân hàng mӟi thҩy ÿѭӧc chҩt lѭӧng tín dөng hàng Qăm. Trѭӟc hӃt là dѭ nӧ theo thӡi hҥn tín dөng cho vay. Qua bҧng sӕ liӋu trên ta thҩy dѭ nӧ tăng dҫn qua các năm. Tính ÿӃn cuӕi Qăm 2006 tәng dѭ nӧ cӫa Ngân hàng là 196.677 triӋu ÿӗng tăng 20,2% so vӟi Qăm 2005. ĈӃn năm 2007 dѭ nӧ lҥi tiӃp tөc tăng ÿҥt 255.102 triӋu ÿӗng tăng 58.425 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ là 29,7% so vӟi năm 2006. 'ѭ nӧ tăng là do dѭ nӧ cӫa các món vay ngҳn hҥn và trung hҥn ÿӅu tăng qua các năm; trong ÿó các món vay ngҳn hҥn có tӹ trӑng tăng dҫn qua các năm và dѭ nӧ ngҳn hҥn chiӃm tӹ trӑng cao hѫn dѭ nӧ trung hҥn. Cө thӇ dѭ nӧ ngҳn hҥn năm 2006 chiӃm 87,24% trong tәng dѭ nӧ, tӕc ÿӝ tăng cӫa dѭ nӧ ngҳn hҥn Qăm 2006 làm cho sӕ tiӅn tăng thêm 30.732 triӋu ÿӗng. ĈӃn năm 2007 thì dѭ nӧ lҥi tiӃp tөc tăng lên ÿҥt 89,68% tăng 31,9% vӟi sӕ tiӅn là 55.353 triӋu ÿӗng so vӟi năm 2006. 'ѭ nӧ trung và dài hҥn cNJng tăng lên qua các năm. Năm 2007 ÿҥt 26.306 triӋu ÿӗng tăng 3.072 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ là 13,2% so vӟi năm 2006. Do Ngân hàng thӵc hiӋn ÿҭy mҥnh chính sách cho vay cҧi tҥo trang trҧi ÿӗng ruӝng, cho vay XKLĈ theo chính sách giҧi quyӃt viӋc làm cӫa UBND tӍnh Ĉӗng Tháp. BiӇu ÿӗ 6: Tình hình dѭ nӧ theo thӡi hҥn 20881 196677 255102 2630623234 142711 173443 228796 163592 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 2005 2006 2007 1ăm Tr.ÿ TNT - DH TNNH 7әng doanh sӕ Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 41 4.2.3.2 D˱ nͫ theo ÿ͙i t˱ͫng Bҧng 9: 'ѭ nӧ theo tӯngÿӕi tѭӧng cho vay Ĉѫn vӏ: TriӋu ÿӗng ( Nguӗn: Báo cáo thӕng kê năm cӫa phòng tín dөng qua 3 năm 2005-2007) 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 ChӍ tiêu 6ӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Nông nghiӋp 34.635 5,72 18.355 9,33 14.584 21,17 -16.280 -47 -3.771 -20,5 Thӫy sҧn 86.477 68,30 128.031 65,10 174.240 52,86 +41.554 +48,5 +46.029 +36,1 Thѭѫng nghiӋp 15.320 13,28 21.106 10,73 33.879 9,37 +5.786 +37,8 +12.773 +60,5 Ngành khác 27.160 12,70 29.185 14,84 32.399 16,60 +2.025 +7,5 +3.124 +11,1 Tәng cӝng 163.592 100 196.677 100 255.102 100 +33.085 +20,2 +58.425 +29,7 Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 42 Nhìn chung tәng dѭ nӧ theo tӯng ÿӕi tѭӧng qua ba năm có sӵ gia tăng ÿáng kӇ do Ngân hàng mӣ rӝng quy mô tín dөng, ÿa dҥng hóa khách hàng vay vӕn. Dѭ nӧ theo tӯng ÿӕi tѭӧng cө thӇ nhѭ sau: - VӅ ngành nông nghiӋp: Tӯ khi chuyӇn sang mô hình kinh tӃ tәng hӧp, doanh sӕ cho vay, thu nӧ, dѭ nӧ giҧm dҫn và chiӃm tӹ trӑng nhӓ trong tәng doanh sӕ thu ÿѭӧc cӫa Ngân hàng. Cө thӇ là năm 2007 doanh sӕ thu ÿѭӧc cӫa Ngân hàng giҧm chӍ còn 14.584 triӋu ÿӗng giҧm 3.771 triӋu ÿӗng vӟi tӹ lӋ là 20,5% so vӟi năm 2006. Nguyên nhân doanh sӕ dѭ nӧ giҧm là do các hӝ sҧn xuҩt không ÿҥt hiӋu quҧ, chѭa có kinh nghiӋm trong chăn nuôi thêm vào ÿó là do dӏch bӋnh xҧy ra thѭӡng xuyên nên hӑÿã chuyӇn sang nuôi trӗng thӫy sҧn nên doanh sӕ cho vay ngành này giҧm kéo theo doanh sӕ thu nӧ giҧm. - VӅ ngành thӫy sҧn: Ba năm qua dѭ nӧ Ngân hàng vӅ lƭnh vӵc này luôn luôn tăng: Năm 2006 ÿҥt 128.031 triӋu ÿӗng ( chiӃm 65,10%) tăng 41.554 triӋu ÿӗng so vӟi năm 2005 tѭѫng ÿѭѫng 48,5%. Năm 2007 ÿҥt 174.240 triӋu ÿӗng ( chiӃm 52,86%) tăng 46.029 triӋu ÿӗng so vӟi năm 2006 tѭѫng ÿѭѫng 36,1%. Do Ngân hàng cho vay theo chính sách mӣ rӝng cӫa TӍnh – Mӣ rӝng diӋn tích nuôi trӗng thӫy sҧn, ÿӗng thӡi do ÿһc ÿLӇm kinh tӃ cӫa vùng khá thuұn lӧi cho viӋc nuôi tôm sú, tôm càng xanh….nên các hӝ chuyӇn sang kinh doanh ngành nghӅ này rҩt ÿông làm cho doanh sӕ cho vay tăng dүn ÿӃn dѭ nӧ tăng theo. - VӅ ngành thѭѫng nghiӋp: Dѭ nӧ cӫa ngành qua 3 năm ÿӅu tăng lên cùng vӟi tӕc ÿӝ phát triӇn cӫa huyӋn cө thӇ nhѭ sau: Năm 2006 dѭ nӧ là 21.106 triӋu ÿӗng ( chiӃm 10,73%) tăng 5.786 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ là 37,8% so vѫi năm 2005. Sang năm 2007 tiӃp tөc tăng lên 12.773 triӋu ÿӗng vӟi tӹ lӋ 60,5% so vӟi Qăm 2006 . Nguyên nhân làm cho dѭ nӧ cӫa ngành này tăng lên là do chi nhánh muӕn chuyӇn sang ÿҫu tѭ cho vay kinh doanh thѭѫng mҥi vӟi sӕ lѭӧng vӕn lӟn, mһc dù chӍ chiӃm tӹ trӑng nhӓ trung bình khoҧng 10% - 14% trong cѫ cҩu ngành nhѭng dѭ nӧ cӫa kinh doanh thѭѫng mҥi có chiӅu hѭӟng gia tăng ÿáng kӇ vì nhu cҫu phát triӇn cӫa ngành trong ÿӏa bàn huyӋn. - VӅ ngành khác: Dѭ nӧ tăng dҫn qua 3 năm. Năm 2006 dѭ nӧ cӫa ngành này là 29.185 triӋu ÿӗng ( chiӃm 14,84 %) tăng 2.025 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 7,5% so vӟi năm 2005. ĈӃn năm 2007cNJng theo chiӅu hѭӟng tiӃp tөc tăng 3.124 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 11,1% so vӟi năm 2006. Vӟi nhu cҫu xã hӝi phát triӇn ÿi Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 43 lên thì các ngành nghӅ phөc vөÿӡi sӕng tiêu dùng cӫa ngѭӡi dân cNJng phát triӇn làm cho doanh sӕ cho vay cӫa ngành này cNJng tăng lên nhѭng do vay ÿӇ phөc vө cho tiêu dùng nênÿӗng tiӅn vay không tҥo ra ÿѭӧc lӧi nhuұn chұm trҧ nӧ cho Ngân hàng. Tӕc ÿӝ tăng cӫa doanh sӕ cho vay cao hѫn tӕc ÿӝ tăng cӫa doanh sӕ thu nӧ làm cho dѭ nӧ cӫa ngành này tăng lên. 4.2.4 Phân tích tình hình nӧ quá hҥn Nӧ quá hҥn là ÿiӅu không thӇ không có ӣ bҩt kǤ mӝt Ngân hàng nào. Vì sӵ phát triӇn tín dөng không thӇÿҥt ÿӃn mӭc ta có thӇ dӵÿoán chính xác vӅ mӝt khoҧn vay có ÿѭӧc hoàn trҧ nhѭ trѭӟc ÿã thӓa thuұn vay hay không. Tính chân thұt và khҧ năng trҧ nӧ cӫa khách hàng có thӇ thay ÿәi sau khi khoҧn vay ÿѭӧc thӵc hiӋn. Vì vұy khi ÿánh giá chҩt lѭӧng tín dөng , ta không thӇ chӍ xem nѫi nào có nӧ quá hҥn cao thì ÿánh giá là chҩt lѭӧng thҩp, nѫi nào có nӧ quá hҥn thҩp thì chҩt lѭӧng tín dөng cao. Bӣi vì chҩt lѭӧng tín dөng còn phҧi ÿánh giá tình hình tình hình kinh tӃӣÿӏa phѭѫng, tác ÿӝng cӫa nó ÿӃn nӅn kinh tӃ cNJng nhѭ nhӳng ÿiӅu kiӋn khách quan không thuұn lӧi làm ҧnh hѭӣng ÿӃn vӕn tín dөng nhѭ: thiên tai, giá cҧ, lҥm phát, dӏch bӋnh… và ÿiӅu quan trӑng là xem xét ҧnh hѭӣng nӧ quá hҥn ÿӃn lӧi nhuұn cӫa Ngân hàng. Ta ÿi vào phân tích tình hình nӧ quá hҥn tҥi NHNo & PTNT huyӋn Hӗng NgӵÿӇ thҩy rõ hѫn vҩn ÿӅ này: 4.2.4.1 Tình hình nͫ quá h̩n theo thͥi h̩n tín dͭng Bҧng 10: Tình hình nӧ quá hҥn hӝ sҧn xuҩt qua 3 năm Ĉѫn vӏ: TriӋu ÿӗng 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 ChӍ tiêu 6ӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % 6ӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Ngҳn Kҥn 2.504 45,48 2.537 55,73 4.313 64,51 +33 +1,30 +1.776 +70,1 Trung- dài Kҥn 3.002 54,52 2.015 44,27 2.076 32,49 -987 -32,88 +61 +3,03 7әng Fӝng 5.506 100 4.552 100 6.389 100 -954 -17,3 +1.837 +40,6 ( Nguӗn: Báo cáo thӕng kê năm cӫa phòng tín dөng qua 3 năm 2005-2007) Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 44 Cùng vӟi sӵ mӣ rӝng hay thu hҽp phҥm vi tín dөng ÿӅu ҧnh hѭӣng ÿӃn nӧ quá hҥn tҥi Ngân hàng. Qua bҧng trên ta thҩy nӧ quá hҥn cӫa Ngân hàng có sӵ biӃn ÿәi liên tөc. Năm 2006 nӧ quá hҥn là 4.552 triӋu ÿӗng giҧm 954 triӋu ÿӗng Wѭѫng ӭng vӟi tӹ lӋ 17,3% so vӟi năm 2005. Có ÿѭӧc kӃt quҧ này là do Ngân hàng thӵc hiӋn tӕt công tác xӱ lý nӧ quá hҥn, ÿôn ÿӕc khách hàng trҧ lãi và gӕc khi ÿӃn hҥn. ĈӃn năm 2007 nӧ quá hҥn tăng lên ÿҥt 6.389 triӋu ÿӗng, tӭc tăng 1.837 triӋu ÿӗng vӟi tӹ lӋ tăng 40,6% . Do trong năm 2007 ҧnh hѭӣng thӏ trѭӡng tiêu thө khó, thiên tai, dӏch bӋnh làm giҧm năng suҩt chҩt lѭӧng mùa màng, ngѭӡi dân bӏ mҩt mùa. Sӵ thay ÿәi nӧ quá hҥn trong năm phө thuӝc phҫn lӟn vào nӧ quá hҥn ngҳn hҥn bӣi doanh sӕ cho vay ngҳn hҥn luôn chiӃm tӹ trӑng cao hѫn doanh sӕ cho vay trung và dài hҥn. Thұt vұy, năm 2006 nӧ quá hҥn ngҳn hҥn là 2.537 triӋu ÿӗng ( chiӃm 55,73%) tăng 33 triӋu ÿӗng tѭѫng ӭng vӟi tӹ lӋ 1,30% so vӟi năm 2006. Trong khi nӧ quá hҥn trung và dài hҥn lҥi giҧm xuӕng chӍ còn 2.015 triӋu ÿӗng giҧm 987 triӋu ÿӗng vӟi tӹ lӋ 32,88%. ĈӃn năm 2007 thì nӧ quá hҥn ngҳn hҥn lҥi tăng lên khá cao so vӟi năm 2006 là 4.313 triӋu ÿӗng tӭc tăng 1.776 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 70,1% trong khi ÿó nӧ quá hҥn trung và dài hҥn chӍ tăng lên mӝt lѭӧng không ÿáng kӇ so vӟi năm 2006 là 61 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 3,03% . Sӣ dƭ nӧ quá hҥn ngҳn hҥn tăng là do ҧnh hѭӣng cӫa ÿLӅu kiӋn thӡi tiӃt, giá ÿҫu ra cӫa nông sҧn thҩp và mӝt sӕ hӝ nông dân thua lӛ không có hiӋu quҧ dүn ÿӃn không có khҧ năng hoàn trҧÿúng hҥn. BiӇu ÿӗ 7: Tình hình nӧ quá hҥn theo thӡi hҥn qua ba năm 2005 -2007 3002 2504 4552 2015 2076 2537 4313 5506 6389 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 2005 2006 2007 1ăm Tr.ÿ NQHT - DH NQHNH 7әng nӧ Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 45 Vì vұy ÿӝi ngNJ cán bӝ tín dөng cҫn tăng cѭӡng công tác thҭm ÿӏnh khách hàng trѭӟc khi cho vay, còn sau khi phát vay thì cán bӝ tín dөng cҫn phҧi kiӇm tra, giám sát, ÿôn ÿӕc khách hàng thӵc hiӋn vӕn ÿúng vӟi mөc ÿích vay cNJng nhѭ viӋc trҧ nӧ cӫa khách hàng ÿúng nhѭÿã thӓa thuұn, ÿҧm bҧo cho hoҥt ÿӝng tín dөng cӫa Ngân hàng ngày mӝt hiӋu quҧ hѫn vӅ sӕ lѭӧng lүn chҩt lѭӧng. 4.2.4.2 Tình hình nͫ quá h̩n theo ÿ͙i t˱ͫng cho vay h͡ s̫n xṷt Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 46 Bҧng 11: Tình hình nӧ quá hҥn hӝ sҧn xuҩt Ĉѫn vӏ: TriӋu ÿӗng 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 ChӍ tiêu 6ӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Nông nghiӋp 548 9,95 225 4,94 411 6,43 -323 -58,9 +186 +82,7 Thӫy sҧn 1.547 28,1 1.577 34,64 2.815 44,06 +30 +2,1 +1.238 +78,5 Thѭѫng nghiӋp 419 7,61 115 2,53 740 11,58 -304 -72,6 +625 +543,5 Ngành khác 2.992 54,34 2.635 57,89 2.423 37,93 -357 -11,9 -212 -8,1 Tәng cӝng 5.506 100 4.552 100 6.389 100 -954 -17,3 +1.837 +40,6 ( Nguӗn: Báo cáo thӕng kê năm cӫa phòng tín dөng qua 3 năm 2005-2007) Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 47 - VӅ ngành nông nghiӋp: Nhìn chung nӧ quá hҥn trong nông nghiӋp có xu Kѭӟng tăng giҧm qua các năm. Năm 2006 giҧm so vӟi năm 2005 là 323 triӋu ÿӗng ӭng vӟi 5,89%. Nguyên nhân nӧ quá hҥn năm 2006 giҧm là do trong năm này bà con nông dân sҧn xuҩt ÿѭӧc mùa, giá cҧ nông sҧn tѭѫng ÿӕi әn ÿӏnh tҥo ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi ÿӇ hӑ hoàn thành trách nhiӋm ÿӕi vӟi Ngân hàng. ĈӃn năm 2007 nӧ quá hҥn tăng 186 triӋu ÿӗng ӭng vӟi 82,7% so vӟi năm 2006, viӋc tăng nӧ quá hҥn trong năm 2007 là do giá cҧ ÿҫu vào tăng cao, thӏ trѭӡng thѭӡng xuyên biӃn ÿӝng làm cho giá cҧ lên xuӕng không әn ÿӏnh, cӝng vӟi ҧnh hѭӣng cӫa sâu bӋnh gây thiӋt hҥi năng suҩt dүn ÿӃn khҧ năng thanh toán cӫa khách hàng bӏӭÿӑng. - VӅ ngành thӫy sҧn: Mһc dù ngành này ÿã có tӯ lâu nhѭng nhӳng năm gҫn ÿây mӟi ÿѭӧc ÿҫu tѭ phát triӇn mҥnh. Tuy vұy, ÿây cNJng là ngành tѭѫng ÿӕi mӟi nên phѭѫng thӭc sҧn xuҩt cNJng nhѭ viӋc áp dөng các kӻ thuұt nuôi trӗng còn hҥn chӃ. Hѫn nӳa, ngành này còn phө thuӝc nhiӅu vào thiên nhiên nên bҩt kǤ sӵ biӃn ÿәi bҩt lӧi nào cNJng gây ҧnh hѭӣng ÿӃn năng suҩt hiӋu quҧ cӫa ngành. Chính vì thӃ nӧ quá hҥn phát sinh là ÿiӅu khó tránh khӓi. Năm 2006 nӧ quá hҥn ÿҥt 1.577 triӋu ÿӗng tăng 30 triӋu ÿӗng tѭӟng ӭng tӹ lӋ 2,1% so vӟi năm 2005. Sang năm 2007 tăng ÿӃn 1.238 triӋu ÿӗng vӟi tӹ lӋ 78,5% so vӟi năm 2006, trong năm 2007 nӧ quá hҥn phát sinh lӟn là do viӋc khai thác ÿánh bҳt kém hiӋu quҧ cNJng nhѭ Eѭӟc ÿҫu trong viӋc nuôi trӗng còn gһp nhiӅu khó khăn nên không có khҧ năng thanh toán cho Ngân hàng. - VӅ ngành thѭѫng nghiӋp: 1ăm 2006 nӧ quá hҥn ngành thѭѫng nghiӋp là 115 triӋu ÿӗng, ÿӃn năm 2007 nӧ quá hҥn tăng lên ÿҥt 740 triӋu ÿӗng tӭc tăng 625 triӋu ÿӗng tѭѫng ӭng vӟi tӹ lӋ 543,5%. Nguyên nhân là do hoҥt ÿӝng cӫa loҥi hình này còn ÿѫn ÿiӋu, không ÿánh giá ÿúng khҧ năng tiêu thө cӫa thӏ trѭӡng dүn ÿӃn hoҥt ÿӝng không có hiӋu quҧ, nhѭng nӧ quá hҥn cӫa ngành này chiӃm tӹ trӑng không cao trong tәng nӧ quá hҥn cӫa Ngân hàng nên nó không ҧnh hѭӣng nhiӅu ÿӃn kӃt quҧ kinh doanh cӫa Ngân hàng. - VӅ ngành khác: Nӧ quá hҥn cӫa ngành này tѭѫng ÿӕi giҧm qua các năm cө thӇ là năm 2006 nӧ quá hҥn ÿҥt 2.635 triӋu ÿӗng giҧm 357iӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 11,9%. Năm 2007 nӧ quá hҥn lҥi tiӃp tөc giҧm 212 triӋu ÿӗng ӭng vӟi tӹ lӋ 8,1%. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 48 ViӋc Ngân hàng ÿҫu tѭ cho các ngành này có xu hѭӟng giҧm dҫn, chính vì vұy tình hình dѭ nӧ cNJng không cao. Khi cho vay nhóm ÿӕi tѭӧng này cán bӝ tín dөng ÿánh giá rҩt kӻ lѭӥng do ÿó mà ba năm vӯa rӗi dѭ nӧ quá hҥn giҧm xuӕng. Ĉây là ÿiӅu ÿáng khích lӋ cho Ngân hàng. Nhìn chung qua phân tích tình hình nӧ quá hҥn ta có thӇ tóm lѭӧc nguyên nhân phát sinh khoҧn mөc này nhѭ sau: + Nguyên nhân khách quan: 1ăm 2007 ngành nông nghiӋp ViӋt Nam ÿӭng trѭӟc nhӳng thách thӭc to lӟn: thiên tai, cháy rӯng, dӏch bӋnh xҧy ra liên tiӃp trên nhiӅu vùng trên ÿӏa bàn huyӋn, gây ҧnh hѭӣng nghiêm trӑng ÿӃn sҧn xuҩt nông nghiӋp. Ĉҫu ra cӫa nông sҧn tiӃp tөc khó khăn, cҥnh tranh ngày càng gay gҳt trên thӏ trѭӡng. Trong khi chi phí ÿҫu vào cӫa nông sҧn liên tөc tăng làm cho các hӝ nông dân mҩt khҧ Qăng thanh toán cho Ngân hàng. Chính sách thu mua hàng nông sҧn chѭa thӵc sӵ rõ nét, chѭa giúp hӝ nông dân bӟt lo sau thu hoҥch chӡ tiêu thө sҧn phҭm, nên mӑi sӵ biӃn ÿәi cӫa thӏ trѭӡng vӅ giá bán sҧn phҭm ÿӅu gây tâm lý hoang mang lo sӧ cho ngѭӡi dân, thұm chí có lúc giá rӟt xuӕng thҩp nӃu thu hoҥch ÿúng vào thӡi ÿiӇm này hoһc bán ra thì doanh thu không ÿӫ bù ÿҳp chi phí nên các hӝ nông dân sӁ không bán ra ÿӇ chӡ giá lên dүn ÿӃn tình trҥng nӧ quá hҥn. Ĉӕi vӟi ngành thӫy sҧn thì ÿây là ngành mӟi ÿѭӧc ÿҫu tѭ phát triӇn, thiên tai dӏch bӋnh khó lѭӡng trѭӟc nên nӧ quá hҥn phát sinh là ÿiӅu tҩt yӃu. + Nguyên nhân chӫ quan: - VӅ phía khách hàng: Mӝt sӕ hӝ sҧn xuҩt kinh doanh, chӫ yӃu là hӝ nông dân do làm ăn kém hiӋu quҧ dүn ÿӃn thua lӛ, không có nguӗn thu trҧ nӧ hoһc có mӝt sӕ khách hàng sӱ dөng vӕn sai mөc ÿích không ÿúng theo thӓa thuұn cӫa hӧp ÿӗng tín dөng, dùng vӕn ngҳn hҥn ÿӇÿҫu tѭ dài hҥn nên khi ÿӃn hҥn không có khҧ năng trҧ nӧ cho Ngân hàng. Bên cҥnh ÿó vүn còn mӝt sӕ hӝ nông dân kinh doanh theo phong trào thҩy ngành nào làm ÿѭӧc, có giá cao là chuyӇn qua làm ngành ÿó. Do ÿó ÿӃn khi thu hoҥch thì giá lҥi giҧm hoһc không có nѫi tiêu thө dүn ÿӃn không có khҧ năng thanh toán cho Ngân hàng. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 49 Mӝt sӕ khách hàng không có thiӋn chí trҧ nӧ hoһc trong quá trình sҧn xuҩt kinh doanh có ý muӕn trҧ nӧ nhѭng do quá trình thanh toán nӧ lүn nhau trong các hӝ sҧn xuҩt kinh doanh có quan hӋ mua bán ÿã dүn tӟi hӝ vay vӕn bӏ bҥn hàng chiӃm dөng vӕn nên vӥ kӃ hoҥch trҧ nӧ cho Ngân hàng. - VӅ phía Ngân hàng: Do lӵc lѭӧng cán bӝ tín dөng còn ít trong khi ÿó sӕ hӝ vay vӕn ÿông, sӕ món vay nhiӅu nên rҩt khó quҧn lý và kiӇm soát chһt chӁ món vay, dүn ÿӃn khҧ Qăng xӱ lý nӧ chѭa kӏp thӡi. Mһc dù quyӃt ÿӏnh cho vay ÿӕi vӟi nhӳng món vay ÿã ÿѭӧc thҭm ÿӏnh kӻ, hiӋu quҧ mang lҥi khҧ quan, món vay thӃ chҩp bҵng vұt tѭ hàng hóa có giá trӏ phù hӧp,thӫ tөc hӗ sѫ pháp lý ÿҫy ÿӫ. Nhѭng: + Do cán bӝ tín dөng chӍ có kinh nghiӋm chuyên môn nghiӋp vө tín dөng, không có kinh nghiӋm trong quá trình xem xét, ÿӏnh giá giá trӏ thӵc tӃ vұt tѭ hàng hóa thӃ chҩp. + Do không xác ÿӏnh ÿѭӧc quy mô kinh doanh thӵc sӵ cӫa khách hàng, khҧ năng cҥnh tranh cӫa khách hàng ÿӕi vӟi ngành nghӅ mà khách hàng ÿang kinh doanh. + Ngoài nhӳng thông tin do khách hàng cung cҩp, cán bӝ tín dөng cNJng gһp nhiӅu khó khăn vӟi các kênh thông tin vӅ khách hàng. Rҩt khó kiӇm chӭng ÿѭӧc toàn bӝ nhӳng thông tin mà khách hàng cung cҩp cho Ngân hàng. Ngân hàng vүn chѭa có sӵ liên thông vӟi các cѫ quan khác nhѭ: thuӃ, hҧi quan… ÿӇ kiӇm chӭng nhӳng thông tin do khách hàng cung cҩp. 4.2.5 Mӝt sӕ chӍ tiêu ÿánh giá hiӋu quҧ tín dөng Trong nhӳng năm qua NHNo & PTNT chi nhánh huyӋn Hӗng Ngӵ ÿã không ngӯng ÿәi mӟi các hình thӭc hoҥt ÿӝng , cùng vӟi viӋc mӣ rӝng tín dөng ÿӇÿáp ӭng nhu cҫu vӕn cӫa khách hàng, thì Ngân hàng ÿã tӯng bѭӟc nâng cao trình ÿӝ chuyên môn. ĈӇ phҧn ánh mӭc ÿӝ hoҥt ÿӝng và quy mô cӫa Ngân hàng thì cҫn phҧi ÿánh giá và xem xét thông qua các chӍ tiêu tài chính qua bҧng sӕ liӋu sau: Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 50 Bҧng 12: Mӝt sӕ chӍ tiêu ÿánh giá kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa Ngân hàng 1ăm Các chӍ tiêu ĈVT 2005 2006 2007 9ӕn huy ÿӝng TriӋu 38.668 39.106 62.910 7әng Nguӗn vӕn TriӋu 169.794 203.843 265.978 Doanh sӕ cho vay TriӋu 196.096 252.583 320.151 Doanh sӕ thu nӧ TriӋu 97.522 215.275 261.726 Tәng dѭ nӧ TriӋu 163.592 196.677 255.102 'ѭ nӧ bình quân TriӋu 143.170 180.135 225.890 1ӧ quá hҥn TriӋu 5.506 4.552 6.389 Tәng dѭ nӧ/Vӕn huy ÿӝng % 423,1 502,9 405,5 7әng dѭ nӧ/ Tәng Nguӗn vӕn % 96,3 96,5 95,9 +Ӌ sӕ thu nӧ (4)/(3) % 49,7 85,2 81,8 Vòng quay vӕn tín dөng Vòng 0,68 1,2 1,16 1ӧ quá hҥn/ Tәng dѭ nӧ % 3,4 2,4 2,5 ( Nguӗn: Phòng tín dөng) 4.2.5.1 T͝ng d˱ nͫ / t͝ng ngu͛n v͙n huy ÿ͡ng ChӍ tiêu này xác ÿӏnh hiӋu quҧÿҫu tѭ mӝt ÿӗng vӕn huy ÿӝng, nó giúp cho nhà quҧn trӏ phân tích ÿánh giá khҧ năng cho vay cӫa Ngân hàng và Nguӗn vӕn huy ÿӝng. Tӭc là cho chúng ta biӃt ÿѭӧc tӍ trӑng ÿҫu tѭ vào cho vay cӫa Ngân hàng so vӟi khҧ năng huy ÿӝng vӕn. NӃu tӹ lӋ này nhӓ hѫn 100% thì vӕn bӏӭÿӑng, cho vay chѭa ÿҥt hiӋu quҧ. Ngѭӧc lҥi nӃu tӹ lӋ này lӟn hѫn 100% thì nguӗn vӕn huy ÿӝng ÿӇ cho vay ÿang bӏ khan hiӃm. Ta nhұn thҩy qua sӕ liӋu tӯ năm 2005 ÿӃn năm 2007, tӹ lӋ dѭ nӧ trên tәng nguӗn vӕn huy ÿӝng cho vay luôn lӟn hѫn 100%. Nhѭ vұy Ngân hàng ÿã sӱ dөng nguӗn vӕn cӫa mình mӝt cách có hiӋu quҧ. Cө thӇ Năm 2005 là 423,1%, năm 2006 là 502,9%, năm 2007 là 405,5%. Tӹ trӑng này có xu hѭӟng Wăng giҧm không әn ÿӏnh qua các năm tuy nhiên Ngân hàng ÿã và ÿang khai thác sӱ dөng triӋt ÿӇ nguӗn vӕn huy ÿӝng, ÿáp ӭng phҫn nào nhu cҫu vӅ vӕn cho các thành phҫn kinh tӃ, các hӝ nông dân trong huyӋn ÿӇ phát triӇn sҧn xuҩt kinh doanh. Vӕn huy ÿӝng ÿѭӧc sӱ dөng tӕt là nhӡ vào chính sách mӣ rӝng hoҥt ÿӝng tín dөng cӫa Ngân hàng. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 51 4.2.5.2 T͝ng d˱ nͫ/ T͝ng ngu͛n v͙n: Ĉây là mӝt trong nhӳng chӍ tiêu rҩt quan trӑng ÿӇÿánh giá kӃt quҧ hoҥt ÿӝng cӫa Ngân hàng. Phҧn ánh chính sách tín dөng cӫa Ngân hàng, ÿánh giá chính xác hѫn hiӋu quҧ sӱ dөng vӕn cӫa Ngân hàng. Ta có thӇ thҩy tӹ lӋ này tăng lên rҩt cao trong các năm qua. Cө thӇ năm 2005, Ngân hàng ÿã tұp trung ÿѭӧc 96,3% nguӗn vӕn ÿӇ cho vay. ĈӃn năm 2006 thì tӹ lӋ này lҥi tăng lên nhѭng không tăng nhiӅu so vӟi năm 2005 là 96,5% nhѭng sau ÿó tӹ lӋ này lҥi giҧm vào Qăm 2007 chӍ còn 95,5% so vӟi năm trѭӟc nguӗn vӕn tұp trung ÿӇ cho vay ÿã giҧm xuӕng 1%. KӃt quҧ này cho thҩy Ngân hàng chӫ yӃu tұp trung nguӗn vӕn vào hoҥt ÿӝng cho vay, còn ÿҫu tѭ vào tài sҧn cӕÿӏnh và dӏch vө khác còn rҩt thҩp. ChӍ tiêu này cӫa NHNo & PTNT huyӋn Hӗng Ngӵ tuy tăng giҧm không ÿӅu qua 3 năm nhѭng luôn ӣ mӭc rҩt cao, thoҥt nhìn vào thì ta thҩy rҵng hoҥt ÿӝng cӫa Ngân hàng là rҩt tӕt. Nhѭng nӃu xét mӝt cách chi tiӃt thì tӹ trӑng ÿҫu tѭ vào cho vay cao nhѭ vұy ngành Ngân hàng sӁ gһp mӝt sӕ rӫi ro: rӫi ro vӅ vӕn, rӫi ro vӅ thanh toán….vұy Ngân hàng cҫn xem xét lҥi cѫ cҩu nguӗn vӕn cӫa mình trong thӡi gian tӟi. 4.2.5.3 H͏ s͙ thu nͫ HӋ sӕ thu hӗi nӧ phҧn ánh khҧ năng thu hӗi nӧ cӫa Ngân hàng ÿӕi vӟi các khoҧn cho vay, hay khҧ năng trҧ nӧ cӫa khách hàng cho Ngân hàng. ChӍ sӕ này càng cao thì tiӃn trình thu nӧ cӫa Ngân hàng ÿҥt ÿѭӧc hiӋu quҧ cao và ngѭӧc lҥi. Qua bҧng 16 ta thҩy tình hình thu hӗi nӧ cӫa Ngân hàng ÿѭӧc cҧi thiӋn qua tӯng năm. Năm 2005 hӋ sӕ thu hӗi nӧ cӫa Ngân hàng chӍ là 49,7%, ÿây là mӝt con sӕ khá khiêm tӕn không thӇ khҷng ÿӏnh Ngân hàng chѭa thӵc hiӋn tӕt công tác thu hӗi nӧ mà trái lҥi Ngân hàng còn thӵc hiӋn rҩt tӕt cө thӇ là năm 2006 thì hӋ sӕ này ÿã tăng lên ÿáng kӇ 85,2%, năm 2007 là 81,8%. ĈiӅu này mӝt lҫn nӳa khҷng ÿӏnh công tác cho vay, thu nӧ tҥi chi nhánh ÿѭӧc phӕi hӧp rҩt tӕt, ÿem lҥi cho Ngân hàng mӝt kӃt quҧ vӅ hoҥt ÿӝng tín dөng rҩt khҧ quan. 4.2.5.4 Vòng quay v͙n tín dͭng Ĉây là chӍ tiêu ÿo lѭӡng tӕc ÿӝ luân chuyӇn vӕn tín dөng, thӡi gian thu hӗi vӕn nhanh hay chұm, chӍ sӕ này càng lӟn chӭng tӓ khҧ năng thu hӗi nӧ cӫa Ngân hàng càng tӕt. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 52 Vòng quay vӕn tín dөng tҥi Ngân hàng trong nhӳng năm qua có sӵ biӃn ÿӝng không theo mӝt chiӅu mà tăng giҧm qua các năm. Cө thӇ là năm 2006 ÿҥt 1,2 vòng tăng 0,52 vòng so vӟi năm 2005 ÿӃn năm 2007 giҧm xuӕng chӍ còn 1,16 vòng tӭc giҧm 0,04 vòng so vӟi năm 2006. Mһc dù vұy nhѭng khoҧn chênh lӋch này không ÿáng kӇ. Tuy nhiên nhìn chung sӕ vòng quay vӕn tín dөng cӫa Ngân hàng còn thҩp, chӭng tӓ hiӋu quҧ sӱ dөng ÿӗng vӕn cӫa Ngân hàng chѭa cao. Nguyên nhân vòng quay vӕn tín dөng còn thҩp là do doanh sӕ thu nӧ có tăng qua các năm nhѭng tӕc ÿӝ tăng cӫa doanh sӕ thu nӧ thҩp hѫn doanh sӕ cho vay. Vì vұy ngân hàng cҫn có nhӳng biӋn pháp thích hӧp ÿӇ nâng cao hiӋu quҧ sӱ dөng vӕn cho vay. 4.2.5.5 Nͫ quá h̩n / t͝ng d˱ nͫ ĈӇÿánh giá tình hình hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa Ngân hàng thì chӍ tiêu này cNJng là mӝt trong nhӳng chӍ tiêu quan trӑng, nó phҧn ánh chҩt lѭӧng tín dөng, nӃu tӹ lӋ này càng thҩp thӇ hiӋn chҩt lѭӧng tín dөng cao và ngѭӧc lҥi. Qua bҧng sӕ liӋu trên thì tӹ lӋ này giҧm xuӕng mӝt cách ÿáng kӇ. Năm 2005 tӹ lӋ này là 3,4% năm 2006 chӍ còn 2,4% sang năm 2007 ÿҥt 2,5%. ĈLӅu này cho thҩy chҩt Oѭӧng tín dөng cӫa Ngân hàng ngày càng tăng lên. Mһc dù quy mô tín dөng ÿѭӧc mӣ rӝng nhѭng nӧ quá hҥn thì lҥi không tăng mà còn giҧm xuӕng mӝt cách ÿáng kӇ. Ĉây là mӝt dҩu hiӋu tӕt Ngân hàng cҫn phát huy. 4.2.6 Tình hình cho vay tҥi ngân hàng 4.2.6.1 Nhu c̯u vay cͯa khách hàng Hӗng Ngӵ là mӝt trong 11 huyӋn thӏ cӫa TӍnh Ĉӗng Tháp, nҵm ӣ phía bҳc sông TiӅn có hӋ thӕng sông ngòi kênh rҥch chҵng chӏt, thuұn lӧi cho viӋc sҧn xuҩt nông nghiӋp và giao thông nuôi trӗng thӫy sҧn. Các ngành kinh tӃ chính cӫa huyӋn Hӗng Ngӵ: - Nông nghiӋp: vӟi tәng diӋn tích là 45.000 ha. Trong ÿó: + DiӋn tích trӗng lúa chiӃm 39.000 ha, năng suҩt bình quân là 64 tҥ/ha. Tәng sҧn lѭӧng hàng năm là 249.600 tҩn. + DiӋn tích hoa màu chiӃm 3.000 ha, ÿa sӕ là các loҥi cây nhѭ bҳp, rau các loҥi…. + DiӋn tích cây ăn trái chiӃm 1.000 ha - DiӋn tích nuôi trӗng thӫy sҧn: 431 ha Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 53 Bên cҥnh ÿó huyӋn Hӗng Ngӵ còn cung cҩp cho thӏ trѭӡng hàng năm khoҧng 3.789 tҩn heo hѫi. Giá trӏ tәng sҧn lѭӧng ngành công nghiӋp ÿҥt: 289 tӹÿӗng. Vì vұy nhu cҫu vӅ vӕn trong nông nghiӋp là rҩt lӟn nhѭng khҧ năng ÿáp ӭng cӫa Ngân hàng thì có hҥn. Do ÿó, trong bài luұn văn em ÿã tiӃn hành ÿiӅu tra nhu cҫu vӕn trong lƭnh vӵc nông nghiӋp ÿӕi vӟi mӝt sӕ cây trӗng, vұt nuôi thӫy sҧn ÿang phát triӇn trên ÿӏa bàn huyӋn và khҧ năng Ngân hàng trong cho vay ÿӕi vӟi nông nghiӋp. Vì ÿây là nguӗn sҧn xuҩt chính cӫa huyӋn vӟi hѫn 80% dân sӕng bҵng nghӅ nông. Tùy vào khҧ năng tài chính và ÿiӅu kiӋn sҧn xuҩt kinh doanh cӫa tӯng hӝ mà có nhu cҫu vay khác nhau. a/ Nhu cҫu vӕn cho ngành trӗng trӑt: nhӳng khoҧn chi phí ÿó là chi phí vӅ hҥt giӕng, caya giӕng, thuӕc trӯ sâu, bên cҥnh ÿó ÿòi hӓi phҧi có các máy móc phөc vө cho mùa nhѭ: máy bѫm, máy sҩy… Nhìn chung chi phí sҧn xuҩt cӫa mӝt vө lúa trung bình khoҧng 14.305.000 ÿӗng/ha ÿӕi vӟi vөĈông Xuân, 14.915.000 ÿӗng/ha ÿӕi vӟi vө Hè Thu. Trong ÿó chi phí phân bón là cao nhҩt. b/ Nhu cҫu vӕn cho chăn nuôi heo: Bên cҥnh trӗng trӑt thì lƭnh vӵc chăn nuôi gҫn ÿây phát triӇn không kém, ngѭӡi dân ngày càng có nhu cҫu vӕn cho chăn nuôi tăng lên, chi phí ÿҫu tѭ cho mô hình thѭӡng không nhӓ và chӫ yӃu là ÿҫu tѭ cho thӭc ăn và con giӕng. Chi phí cho chăn nuôi heo là 2.025.000 ÿӗng, chi phí cho nuôi trӗng thӫy sҧn là 4.483.029 ÿӗng trong ÿó chi phí cho thӭc ăn là cao nhҩt vì lúa, gҥo hiӋn nay rҩt cao nên thӭc ăn cho chăn nuôi heo và thӫy sҧn cNJng tăng lên. c/ Nhu cҫu vӕn cho thӫy sҧn: Cùng vӟi viӋc phát triӇn các lƭnh vӵc cho trӗng trӑt và chăn nuôi heo thì ngành ÿánh bҳt và nuôi trӗng thӫy sҧn cNJng ÿѭӧc các hӝ sҧn xuҩt quan tâm do ÿó nhu cҫu vӅ vӕn cho ngành này là rҩt lӟn. 4.2.6.2 Kh̫ năng ÿáp ͱng v͙n cͯa Ngân hàng cho các h͡ s̫n xṷt Trong hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt nông nghiӋp nói chung, nhu cҫu vӅ vӕn lúc vào vө sҧn xuҩt là rҩt lӟn. Ĉһc biӋt là nhu cҫu vӕn cӫa bà con nông dân trong 2 vө lúa Ĉông – Xuân và Hè – Thu, nuôi tôm sú và cá. Trong cѫ cҩu vӕn sҧn xuҩt nông nghiӋp thì vӕn tӵ có cӫa hӝ nông dân không cao, nông dân chӫ yӃu vay NHNo & PTNT huyӋn Hӗng Ngӵ. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 54 Mӭc cho vay cӫa NHNo&PTNT huyӋn Hӗng Ngӵÿѭӧc căn cӭ vào nhu cҫu vay vӕn cӫa khách hàng, giá trӏ tài sҧn làm ÿҧm bҧo, khҧ năng hoàn trҧ nӧ và phѭѫng án kinh doanh cӫa khách hàng. + Ĉӕi vӟi cho vay ngҳn hҥn: Khách hàng phҧi có vӕn tӵ có tӕi thiӇu 10% tәng nhu cҫu vӕn. + Ĉӕi vӟi cho vay trung hҥn: Khách hàng phҧi có vӕn tӵ có tӕi thiӇu 15% tәng nhu cҫu vӕn. Theo sӕ liӋu tính toán thì mӭc cho vay trung bình mà Ngân hàng cho các hӝ nông dân vay ÿӇ trang trҧi cho chăn nuôi và trӗng trӑt nhѭ sau: Bҧng 13: Mӭc cho vay ÿӕi vӟi hӝ sҧn xuҩt Ĉѫn vӏ: 1.000 ÿӗng Nguӗn vӕn Trӗng lúa Chăn nuôi 1.Vӕn tӵ có 1.430,5 202,5 2. Vay Ngân hàng 12.874,5 1.822,5 Tәng nguӗn vӕn 14.305 2.025 ( Nguӗn: sӕ liӋu tӯ phѭѫng án sҧn xuҩt kinh doanh). 4.2.6.3 Hi͏u qu̫ s͵ dͭng v͙n vay cͯa h͡ s̫n xṷt Nông dân sӱ dөng vӕn vay có ÿúng mөc ÿích không? Có hiӋu quҧ và thu nhұp có ÿӫ trҧ nӧ cho ngân hàng không? Ĉó là nhӳng ÿLӅu mà Ngân hàng quan tâm khi cho vay. Ngân hàng cho vay dӵa vào hiӋu quҧ phѭѫng án sҧn xuҩt kinh doanh. Sau ÿây là bҧng tính doanh thu – lӧi nhuұn Bҧng 14: Doanh thu – lӧi nhuұn cho chăn nuôi và trӗng trӑt Ĉѫn vӏ: 1.000 ÿӗng ChӍ tiêu Trӗng trӑt Chăn nuôi Doanh thu 21.308 4.486.500 Chi phí 14.305 4.483.029 Lӧi nhuұn 7.003 16.791 (Nguӗn: sӕ liӋu tӯ phѭѫng án sҧn xuҩt kinh doanh hӝ sҧn xuҩt) Vӟi mӭc vӕn tӵ bӓ ra là 1.430.500 ÿӗng thì trong mӝt vө lúa có lӧi nhuұn là 7.003.000 ÿӗng và lӧi nhuұn thu ÿѭӧc trong chăn nuôi thӫy sҧn là 16.791.000 Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 55 ÿӗng. Vӟi mӭc lӧi nhuұn nhѭ vұy thì ÿӗng vӕn cӫa Ngân hàng thұt sӵ có hiӋu quҧ và góp phҫn vào công suҩt cӫa mình trong viӋc cҧi thiӋn ÿӡi sӕng nhân dân làm cho nhân dân tin tѭӣng, gүn gNJi vӟi Ngân hàng hѫn. Trong nhӳng năm tӟi Ngân hàng sӁ phҩn ÿҩu nâng tӹ lӋÿҫu tѭ cao hѫn nӳa, Ngân hàng ÿã ÿáp ӭng ÿѭӧc phҫn lӟn nhu cҫu cӫa nông dân giúp cho ngѭӡi dân có cuӝc sӕng әn ÿӏnh và tӯÿó cNJng gián tiӃp làm giҧm nҥn thҩt nghiӋp ӣ nông thôn, tҥo công ăn viӋc làm cho nông dân. Sӵÿáp ӭng vӕn kӏp thӡi cӫa Ngân hàng góp phҫn thúc ÿҭy công nghiӋp hóa nông nghiӋp trong nông thôn, thӵc hiӋn chѭѫng trình xóa ÿói giҧm nghèo Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 56 CHѬѪNG 5 MӜT SӔ GIҦI PHÁP NHҴM NÂNG CAO HIӊU QUҦ HOҤT ĈӜNG TÍN DӨNG TҤI NHNo VÀ PTNH HUYӊN HӖNG NGӴ 5.1 NHӲNG KӂT QUҦ ĈÃ ĈҤT ĈѬӦC TRONG HOҤT ĈӜNG TÍN DӨNG Qua phân tích tình hình cho vay và hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh tҥi Ngân hàng trong 3 năm qua, ta thҩy Ngân hàng ÿã ÿҥt ÿѭӧc nhӳng kӃt quҧ khá tӕt, NHNo & PTNT ÿã có ÿӏnh hѭӟng trong thӡi gian qua phù hӧp vӟi tình hình phát triӇn kinh tӃÿӏa phѭѫng, sát vӟi thӵc tӃ phù hӧp vӟi cѫ chӃ chuyӇn ÿәi nӅn sҧn xuҩt hàng hóa nhiӅu thành phҫn. Làm cho bӝ mһt nông thôn ngày càng khӣi sҳc, có ÿѭӧc vұy là nhӡ vào Ngân hàng không ngӯng gҳn hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa mình vӟi nhu cҫu phát triӇn kinh tӃ xã hӝi ÿӏa phѭѫng. Ĉã có mӝt sӵÿoàn kӃt kӻ Fѭѫng tӯ Ban giám ÿӕc ÿӃn nhân viên mang lҥi hiӋu quҧÿáng ghi nhұn, có nhiӅu cӕ gҳng thay ÿәi phong cách làm viӋc ÿӇ thu hút khách hàng. Cө thӇ công tác huy ÿӝng vӕn tҥi NHNo & PTNT huyӋn Hӗng Ngӵ ngày càng tăng vӟi tӕc ÿӝ cao ( sӕ liӋu bҧng 2- cѫ cҩu nguӗn vӕn). Mӣ rӝng cho vay kinh tӃ nông nghiӋp, nông thôn theo quyӃt ÿӏnh cӫa Thӫ Wѭӟng chính phӫ, chú ý ÿӃn cho vay hӝ sҧn xuҩt, góp phҫn thay ÿәi cѫ cҩu kinh tӃ nông thôn theo ÿӏnh hѭӟng cӫa Ĉҧng và Nhà nѭӟc. Trong năm 2007 ÿã thӵc hiӋn ÿҫy ÿӫ và nghiêm túc QuyӃt ÿӏnh 88/HĈQT- 03 ngày 25/04/2001 cӫa Chӫ Tӏch HĈQT NHNo&PTNT ViӋt Nam V/v ban hành Quy ÿӏnh phân loҥi tài sҧn có, trích lұp và sӱ dөng dӵ phòngÿӇ xӱ lý rӫi ro trong hoҥt ÿӝng cӫa NHNo&PTNT VIӋt Nam, không ÿӇ xҧy ra hiӋn tѭӧng che dҩu nӧ xҩu, nӧ quá hҥn chѭa chuyӇn. Công tác này ÿã ÿѭӧc ÿoàn kiӇm tra cӫa Ngân hàng cҩp trên ghi nhұn. Chҩt lѭӧng tín dөng ngày càng ÿѭӧc nâng cao rõ rӋt, tӹ lӋ nӧ xҩu không vѭӧt quy ÿӏnh cҩp trên giao. 5.2 NHӲNG KHÓ KHĂN VÀ HҤN CHӂ TRONG CHO VAY HӜ SҦN XUҨT TҤI CHI NHÁNH NHNo & PTNT HUYӊN HӖNG NGӴ Bên cҥnh nhӳng thành quҧÿã ÿҥt ÿѭӧc hoҥt ÿӝng cӫa Ngân hàng còn gһp không ít khó khăn. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 57 a/ VӅ công tác huy ÿӝng vӕn: Nguӗn vӕn huy ÿӝng tҥi ÿӏa phѭѫng chӫ yӃu tұp trung vào khách hàng gӱi tiӅn vì mөc ÿích hѭӣng lãi là chính, nên phө thuӝc vào yӃu tӕ thӏ trѭӡng. Tӯÿó thѭӡng biӃn ÿӝng giҧm khi hӑ sӱ dөng vào mөc ÿích ÿҫu tѭ khác hoһc lúc Ngân hàng hҥ lãi suҩt huy ÿӝng, ӣ các thӡi ÿLӇm khi ÿã cân ÿӕi ÿѭӧc nguӗn vӕn cho vay. Công tác huy ÿӝng vӕn Ngân hàng năm 2007 có tăng 62.910 triӋu ÿӗng so vӟi năm 2006 nhѭng chӍ mӟi tұp trung tҥi hӝi sӣ Ngân hàng nông nghiӋp huyӋn nên chѭa ÿáp ӭng ÿӫ vӕn cho nông dân vay phҧi nhұn vӕn ÿLӅu chuyӇn tӯ Ngân hàng cҩp trên. Chính vì vұy Ngân hàng nông nghiӋp huyӋn Hӗng Ngӵ cҫn phҧi tә chӭc mҥng lѭӟi, ÿa dҥng hóa các hình thӭc huy ÿӝng tҥi ÿӏa bàn các hӝ nông dân và tҥi khu vӵc thѭѫng mҥi huyӋn ÿӇÿáp ӭng nhu cҫu vay vӕn cӫa bà con nông dân, ÿây cNJng là ÿiӅu kiӋn mӣ rӝng cho vay ÿӃn hӝ sҧn xuҩt. b/ VӅ sӱ dөng vӕn: Ĉҫu tѭ tín dөng có ÿѭѫc quan tâm mӣ rӝng nhѭng chѭa toàn diӋn và thiӃu ÿӗng bӝ, ÿҫu tѭ chѭa gҳn kӃt giӳa sҧn xuҩt vӟi chӃ biӃn, tiêu thө. Các hình thӭc cho vay còn ít, tuy có áp dөng hình thӭc cho vay mӟi nhѭng lҥi cҳt giҧm doanh sӕ cho vay cӫa mӝt sӕÿӕi tѭӧng khác. ViӋc ÿҫu tѭ tín dөng chӍ mӟi dӯng lҥi ӣ vӕn ngҳn hҥn và trung hҥn còn ÿӕi vӟi cho vay dài hҥn thì chѭa có nguӗn ÿӇ cho vay. Các phѭѫng án, dӵ án sҧn xuҩt kinh doanh tҥi ÿӏa phѭѫng có quy mô vӕn nhӓ, mӝt sӕ ngành nghӅ khác nhѭ: Trӗng lúa, chăn nuôi…còn nhiӅu bҩp bênh và ÿҥt hiӋu quҧ thҩp. Các doanh nghiӋp hoҥt ÿӝng trong các lƭnh vӵc CN- TN và kinh doanh thѭѫng mҥi có nhu cҫu tѭѫng ÿӕi lӟn thì chѭa ÿҧm bҧo vӅ thӫ tөc pháp lý ÿӕi vӟi các tài sҧn thӃ chҩp, cҫm cӕÿӇ vay vӕn Ngân hàng. Công tác thҭm ÿӏnh, xét duyӋt cho vay có lúc, có nѫi cán bӝ tín dөng thӵc hiӋn còn chұm làm ҧnh hѭӣng ÿӃn tiӃn ÿӝ sҧn xuҩt kinh doanh cӫa hӝ, cӫa doanh nghiӋp. Các ban ngành có liên quan: tòa án, ÿӝi thi hành án còn xӱ lý chұm. Ĉӕi tѭӧng vay tôn nӅn – sӱa nhà, có nӧ quá hҥn phát sinh ngày càng cao. Mһc dù chi nhánh huyӋn ÿã có nhiӅu biӋn pháp xӱ lý thu hӗi nӧ nhѭng sӕ gӕc và lãi thu ÿѭӧc vүn thҩp. Qua ÿLӅu tra thӵc tӃ vӅÿánh giá khoҧn 50% hӝ vay thiӃu ý Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 58 thӭc trҧ nӧ, chây Ǥ và trông chӡ vào chӫ trѭѫng xóa nӧ cӫa nhà nѭӟc, gҫn 40% thӵc sӵ khó khăn không có thu nhұp ÿӇ trҧ nӧ Ngân hàng. c/ VӅ tài chính: Tәng thu nhұp năm 2007 ÿҥt 35.742 triӋu ÿӗng ÿây là mӝt nә lӵc rҩt lӟn cӫa Ngân hàng NHNo & PTNT huyӋn Hӗng Ngӵ. Tuy nhiên vҩn ÿӅ nӧ gӕc và lãi cӫa ÿӕi tѭӧng vay phөc vө cho nhu cҫu tiêu dùng vүn là trӣ ngҥi chӫ yӃu cҫn phҧi có kӃ hoҥch xӱ lý thu hӗi nӧ. 5.3 MӜT SӔ GIҦI PHÁP NÂNG CAO HIӊU QUҦ HOҤT ĈӜNG TÍN DӨNG 5.3.1 Chính sách và tiӅn tӋ tín dөng cӫa Nhà nѭӟcÿӇ tҥo lұp thӏ trѭӡng vӕn trong nông thôn Ĉҭy mҥnh viӋc thӵc hiӋn chѭѫng trình phát triӇn nông thôn KhuyӃn khích tҥo lұp các khu công nghiӋp vӯa và nhӓ, làng nghӅ truyӅn thӕng trên cѫ sӣ vӕn cӫa ÿӏa phѭѫng và cӫa doanh nghiӋp phù hӧp vӟi quy hoҥch sӱ dөngÿҩt. Phát triӇn công nghӋ sau thu hoҥch và công nghӋ chӃ biӃn nhҩt là nông sҧn xuҩt khҭu, phát triӇn mҥnh nghӅ, tăng thêm viӋc làm mӟi và tҥo bѭӟc chuyӇn dӏch lao ÿӝng nông nghiӋp sang sҧn xuҩt phi nông nghiӋp. Xây dӵng và thӵc hiӋn chiӃn lѭӧc phát triӇn thӏ trѭӡng, hoàn thiӋn hӋ thӕng tә chӭc kinh doanh tiêu thө nông lâm sҧn hàng hóa trong nѭӟc và xuҩt khҭu. Mӣ rӝng thӏ trѭӡng nӝi ÿӏa nhҩt là thӏ trѭӡng nông thôn. Thành lұp các ÿLӇm thông tin thӏ trѭӡng ӣ các vùng chuyên canh, tӹ suҩt hàng hóa lӟn, phӕi hӧp các ÿLӇm thông tin vӟi hoҥt ÿӝng cӫa các tә chӭc khuyӃn nông, các câu lҥc bӝ 5.3.2 Ĉӏnh hѭӟng ÿҫu tѭ cӫa Ngân hàng nông nghiӋp huyӋn Hӗng Ngӵ phөc vө phát triӇn nông nghiӋp – nông thôn năm 2008 5.3.2.1 Mͭc tiêu Ĉӏnh hѭӟng các chӍ tiêu tăng trѭӣng năm 2008 so vӟi năm 2007 nhѭ sau: a/ Nguӗn vӕn huy ÿӝng: Tăng trѭӣng tӕi thiӇu 20% là 81 tӹÿӗng. Trong ÿó: - Nguӗn vӕn nӝi tê tăng trѭӣng 20% bҵng 79 tӹÿӗng. - Nguӗn vӕn ngoҥi tӋ ( quy ÿәi VNĈ ) tăng trѭӣng 20% bҵng 2 tӹ. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 59 - TiӅn gӱi dân cѭ chiӃm tӹ trӑng/ nguӗn vӕn huy ÿӝng 73% bҵng 60 tӹ. b/ Dѭ nӧ tín dөng ( gӗm cҧ vӕn UTĈT ) : tăng trѭӣng 12% là 303 triӋu ÿӗng. Trong ÿó: - Dѭ nӧ trung hҥn chiӃm tӹ lӋ nӧ tӕi ÿa 20% bҵng 60 tӹ - Dѭ nӧ cho vay kinh tӃ hӝ chiӃm tӹ trӑng 93% bҵng 281 tӹÿӗng. - Nӧ xҩu dѭӟi 2% so tәng dѭ nӧ là 5 tӹ. c/ Tài chính - Chênh lӋch tài chính ( quӻ thu nhұp ) tăng trѭӣng tӕi thiӇu 15% bҵng 9.180 triӋu ÿӗng. - Thu dӏch vө tăng trѭӣng 30% bҵng 556 triӋu ÿӗng. - Phân loҥi nӧ và trích lұp quӻ dӵ phòng rӫi ro ÿҫy ÿӫ theo quy ÿӏnh - Thu nhұp ngѭӡi lao ÿӝng phҩn ÿҩu ÿҥt trên 14 tháng lѭѫng kinh doanh. 5.3.2.2 Các gi̫i pháp chͯ y͇u 7ăng trѭӣng giáo dөc chính trӏ tѭ tѭӣng trong cán bӝ viên chӭc ÿһc biӋt là cán bӝ tín dөng. Trong ÿLӅu kiӋn cҥnh tranh hiӋn nay thay ÿәi lӅ lӕi làm viӋc, phong cách tác phong giao dӏch cho phù hӧp vӟi tình hình hiӋn nay. Bӕ trí sҳp xӃp cán bӝ tín dөng có trình ÿӝ chuyên môn, nhiӋt tình có ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp phө trách ÿӏa bàn nhҥy cҧm, sôi ÿӝng có tính cҥnh tranh cao nhѭÿӏa bàn thӏ trҩn và các xã lân cұn xung quanh thӏ trҩn. Có kӃ hoҥch trѭѫng chình cө thӇÿӇ tiӃp cұn các doanh nghiӋp nhӓ và vӯa ÿӇ tѭ vҩn các doanh nghiӋp, giӟi thiӋu các sҧn phҭm dӏch vө cӫa Ngân hàng nông nghiӋp. Ĉӗng thӡi tiӃp cұn các khách hàng tiӅm năng có nguӗn vӕn nhàn rӛi, tiӃp cұn các cѫ quan hành chính sӵ nghiӋp, tә chӭc kinh tӃ, tә chӭc kinh tӃ sӱ dөng thҿ ATM trҧ lѭѫng qua thҿ. Hҥn chӃ cho vay các hӝ nhӓ lҿ, tұp trung ÿҫu tѭ tín dөng các doanh nghiӋp nhӓ và vӯa, các hӝ kinh doanh. 7ăng cѭӡng quҧng bá thѭѫng hiӋu Ngân hàng, sҧn phҭm dӏch vө Ngân hàng trên các phѭѫng tiӋn thông tin ÿҥi chúng. Tә chӭc hӧp mһt khách hàng tiӅn gӱi, tiӅn vay 6 tháng mӝt lҫn. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 60 5.3.3 Nhӳng biӋn pháp cө thӇÿӇ nâng cao hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng Ngân hàng 5.4.3.1 V͉ công tác huy ÿ͡ng v͙n ĈӇÿҥt ÿѭӧc mөc tiêu kӃ hoҥch ÿӅ ra vӕn huy ÿӝng ÿҥt 81 tӹÿӗng so vӟi Qăm 2007 cҫn thӵc hiӋn mӝt sӕ biӋn pháp: Cán bӝ tín dөng cҫn kӃt hӧp vӟi chính quyӅn ÿӏa phѭѫng ÿӇ ÿҭy mҥnh tuyên truyӅn vұn ÿӝng khách hàng gӱi vӕn, khai thác tӕi ÿa nguӗn vӕn nhàn rӛi trong dân chúng bҵng các loҥi hình tiӃt kiӋm, phát hành kǤ phiӃu chú trӑng các khoҧn tiӅn gӱi nhӓӣ các ÿѫn vӏ hành chính sӵ nghiӋp. Ngân hàng cҫn phҧi thông tin nhӳng hoҥt ÿӝng cӫa mình cho dân biӃt mӝt cách rõ ràng, giҧi thích cho ngѭӡi dân am hiӇu và biӃt ÿѭӧc lӧi ích cӫa viӋc gӱi tiӅn vào Ngân hàng, sӁ ít bӏ rӫi ro. Mӣ rӝng mҥng lѭӟi huy ÿӝng vӟi nhiӅu hình thӭc ÿa dҥng phong phú, ÿәi mӟi công nghӋ Ngân hàng, trang thiӃt bӏ hiӋn ÿҥi ÿҧm bҧo thanh toán nhanh nhҥy, kӏp thӡi cho khách hàng, mӣ rӝng quҧng cáo tiӃp thӏ, nâng cao lӅ lӕi làm viӋc. Ĉӗng thӡi tăng cѭӡng khen thѭӣng nhӳng cán bӝÿҥt tӹ lӋ huy ÿӝng vӕn cao, xây dӵng các tә liên doanh vay vӕn và tiӃt kiӋm, thӵc hiӋn viӋc nhұn thanh toán tiӅn gӱi thông qua ban quҧn lý tә theo sӵ chӍ dүn cӫa Ngân hàng cҩp trên. Lãi suҩt ÿѭӧc ÿӏnh ra phҧi phù hӧp vӟi tӹ lӋ lҥm phát ÿӇ ngѭӡi gӱi tiӅn không bӏ thiӋt vì ÿӗng tiӅn mҩt giá, thѭӡng xuyên tham khҧo cұp nhұt tình hình lãi suҩt cӫa các Ngân hàng thѭѫng mҥi khác trên ÿӏa bàn ÿӇÿLӅu chӍnh cho phù hӧp. Ĉӗng thӡi cҫn phҧi có nhӳng ѭu ÿãi vӅ lãi suҩt ÿӕi vӟi các khách hàng gӱi tiӅn vӟi sӕ lѭӧng lӟn hay nhӳng khách hàng có quan hӋ lâu dài vӟi Ngân hàng. Ĉӕi vӟi nguӗn vӕn xin ÿLӅu chuyӇn – ÿáp ӭng kӏp thӡi sӵ thiӃu hөt vӕn trong thӡi ÿLӇm nhҩt ÿӏnh, Ngân hàng cҫn tính toán mӝt cách hӧp lý vӅ kӃ hoҥch sӱ dөng nguӗn vӕn này ÿӇÿҧm bҧo thӡi gian thu hӗi vӕn, mӭc lӧi thu ÿѭӧc có ÿӫ bù ÿҳp cho chi phí ÿӇ sӱ dөng vӕn không ( vӟi lãi suҩt khá cao). Cҫn huy ÿӝng thêm vàng và ngoҥi tӋ , mӣ rӝng các hình thӭc thanh toán qua Ngân hàng ÿӇ thu hút sӵ chú ý cӫa các doanh nghiӋp xuҩt khҭu và các kiӅu bào Qѭӟc ngoài tham gia. 5.4.3.2 V͉ công tác cho vay v͙n ĈӇ nâng cao hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng cho vay ÿӕi vӟi hӝ sҧn xuҩt thì không thӇ không quan tâm ÿӃn viӋc mӣ rӝng mҥng lѭӟi chi nhánh, các văn phòng giao dӏch ÿһc biӋt là nên tăng thêm sӕ lѭӧng cán bӝ tín dөng vì thӵc tӃÿӏa bàn hoҥt ÿӝng Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 61 cӫa chi nhánh rҩt rӝng, trong khi ÿó cán bӝ cӫa Ngân hàng còn quá ít dүn ÿӃn tình trҥng quá tҧi cho cán bӝ tín dөng. Qua phân tích doanh sӕ cho vay theo ÿӕi tѭӧng ta thҩy doanh sӕ cho vay ӣ ngành nông nghiӋp chiӃm tӹ trӑng rҩt nhӓ trong tәng doanh sӕ cho vay cӫa Ngân hàng. Năm 2005 doanh sӕ cӫa ngành này là 12.735 triӋu ÿӗng, năm 2006 ÿҥt 24.085 triӋu ÿӗng, năm 2007 ÿҥt 18.627 triӋu ÿӗng, Ngân hàng cҫn quan tâm ÿӃn ÿӕi tѭӧng này vì ÿây là ÿӕi tѭӧng có nhu cҫu vay vӕn nhiӅu nhҩt ÿӇ trӗng trӑt và chăn nuôi. Ngân hàng cҫn mӣ rӝng mҥng lѭӟi hoҥt ÿӝng ÿӃn tӯng ÿӏa bàn xã, ҩp nhҩt là các xã vùng sâu, vùng xa tҥo ÿLӅu kiӋn thuұn lӧi cho ngѭӡi dân giao dӏch. Doanh sӕ cho vay ÿӕi vӟi ngành thӫy sҧn lҥi tăng nhanh qua 3 năm vì vұy ÿӇÿҧm bҧo kӃt quҧ trên chi nhánh có thӇ cѫ cҩu lҥi dѭ nӧ theo hѭӟng mӣ rӝng thêm ÿӕi tѭӧng cho vay các ngành chiӃn lѭӧc nhѭ sҧn xuҩt, kinh doanh và dӏch vө nhѭng cҫn phân tích và ÿánh giá khách hàng chính xác trѭӟc khi cho vay ÿӇ ÿҧm bҧo tăng doanh sӕ cho vay và hҥn chӃ rӫi ro. Bên cҥnh ÿó Ngân hàng cҫn ÿҭy mҥnh hình thӭc cho vay trung và dài hҥn Kѫn nӳa, vì viӋc tăng trѭӣng tӹ trӑng cho vay này sӁ giúp các hӝ có thӇ mua sҳm máy móc thiӃt bӏ phөc vө cho viӋc ÿҫu tѭ mô hình nuôi tôm công nghiӋp ngày càng mӣ rӝng. Cҫn phӕi hӧp vӟi các cѫ quan ban ngành ÿӏa phѭѫng ÿӇÿánh giá ÿúng thӵc trҥng kinh tӃ huyӋn theo tӯng ngành nghӅ khác nhau. Tӯÿó ÿӅ ra tӹ suҩt cho vay hӧp lý ÿӕi vӟi mӛi ngành nghӅ, cây trӗng, vұt nuôi. CNJng nhѭ viӋc yêu cҫu sӵ quan tâm cӫa các cҩp chính quyӅn ÿoàn thӇ, các ngành trong viӋc ÿҭy mҥnh tiӃn ÿӝ cҩp giҩy chӭng nhұn quyӅn sӱ dөng ÿҩt cho hӝ nông dân vì ÿҥi ÿa sӕ hӝ dùng giҩy này làm tài sҧn thӃ chҩp tiӅn khi vay vӕn, ÿӗng thӡi cҫn giҧm ÿӃn mӭc tӕi thiӇu chi phí công chӭng và gây khó khăn cho bà con nông dân trong viӋc cҩp giҩy này. 5.4.3.3 V͉ công tác thu h͛i nͫ Cán bӝ tín dөng nên thѭӡng xuyên theo dõi nӧÿӃn hҥn ÿӇ tiӃn hành nhҳc nhӣ, ÿôn ÿӕc khách hàng trҧ nӧ nhanh chóng, cho cán bӝ tín dөng gӱi giҩy báo nӧÿӃn tӯng hӝ trѭӟc vài ngày ÿӃn hҥn trҧ nӧ. KӃt hӧp vӟi chính quyӅn ÿӏa phѭѫng ÿѭa lӡi khuyên ÿӃn tӯng hӝ trҧ nӧ nhanh chóng, ÿӇ Ngân hàng tiӃp tөc cho vay nhӳng mùa vө kӃ tiӃp. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 62 Ĉӕi vӟi các hӝ nông dân hoһc ngѭӡi ÿҥi diӋn ӣҩp, xã Ngân hàng nên áp dөng mӝt khoҧn trích hoa hӗng cho hӑÿӇ hӑ tích cӵc, tұn tình giúp ÿӥ cán bӝ tín dөng hoàn thành nhiӋm vө. 5.4.3.4 V͉ công tác x͵ lý nͫ quá h̩n Trong quá trình cho vay Ngân hàng cҫn quan tâm ÿӃn khâu kiӇm tra trѭӟc, tích cӵc lӵa chӑn , tìm kiӃm nhӳng khách hàng thұt sӵ lành mҥnh vӅ tình hình tài chính hay phѭѫng án sҧn xuҩt kinh doanh khҧ thi ÿӇÿҫu tѭ cho vay, không tұp trung dѭ nӧ vào mӝt khách hàng hay mӝt nhóm khách hàng có liên quan nhau nhҵm hҥn chӃ rӫi ro. Sau khi cho vay nӃu cán bӝ tín dөng theo dõi xét thҩy trong quá trình sӱ dөng vӕn vay gһp vҩn ÿӅ trӣ ngҥi có thӇ dүn ÿӃn không thӇ thu hӗi ÿѭӧc vӕn ÿúng hҥn thì Ngân hàng có thӇ sӱ dөng nhӳng biӋn pháp phù hӧp vӟi tình hình sҧn xuҩt cӫa hӝ nhҵm ngăn chһn nhӳng tình huӕng xҩu xҧy ra ÿҧm bҧo an toàn vӕn cho Ngân hàng nhѭ: - Tѭ vҩn cho khách hàng vӅ mһt kӻ thuұt nuôi trӗng, chăm sóc, cách phòng bӋnh. - Ngoài ra có thӇ co giãn nӧ và cung cҩp thêm mӝt khoҧn tín dөng cho khách hàng nhѭng không vѭӧt quá chu kǤ sҧn xuҩt nӃu xét thҩy khoҧn nӧ có thӇ thu hӗi ÿѭӧc và khách hàng có thiӋn chí trҧ nӧ nhѭng hiӋn tҥi chѭa có khҧ năng và cҫn thêm vӕn. Khi xҧy ra tình trҥng nӧ quá hҥn cҫn có nhӳng biӋn pháp xӱ lý kӏp thӡi: Trѭӟc hӃt cán bӝ tín dөng ÿӃn gһp ngѭӡi vay ÿӇ nҳm rõ tình hình, xác ÿӏnh nguyên nhân gây ra nӧ quá hҥn và nguӗn thu cӫa tӯng khoҧn vay rӗi tәng hӧp theo ÿӏa bàn cӫa cán bӝ phө trách. Sau ÿó thӕng kê nhӳng khoҧn nӧ quá hҥn ÿӇ phân chia nguyên nhân dүn ÿӃn nӧ quá hҥn. Phân loҥi nӧ quá hҥn căn cӭ vào thӵc trҥng nӧ quá hҥn ÿӇ tiӃn hành phân loҥi tӯng khoҧn nӧ theo thӡi gian, theo khҧ năng thu hӗi nhѭ thu ÿѭӧc 100%, thu ÿѭӧc mӝt phҫn hay mҩt trҳng Nӧ quá hҥn ÿӕi vӟi nhӳng khách hàng không có ý muӕn trҧ nӧ, sӱ dөng vӕn sai mөc ÿích. Mһc dù Ngân hàng ÿã nhҳc nhӣ nhiӅu lҫn nhѭng vүn ngoan cӕ không chӏu trҧ nӧ thì buӝc Ngân hàng phҧi kê biên, phát mãi tài sҧn thӃ chҩp. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 63 NӃu nӧ quá hҥn không có nguӗn thu nào thì buӝc Ngân hàng chuyӇn sang chӡ cѫ quan pháp luұt xӱ lý mӝt cách triӇt ÿӇ có hiӋu quҧ. 5.4.3.5 V͉ công tác ÿL͉u hành, phát tri͋n m̩ng l˱ͣi và ngu͛n nhân l͹c Có sӵ phân công công viӋc cө thӇ cho tӯng phòng, tә và cá nhân phù hӧp vӟi năng lӵc chuyên môn, tăng cѭӡng nhân sӵ tҥi Ngân hàng nhҵm ÿáp ӭng và giҧi quyӃt tӕt khӕi lѭӧng công viӋc ÿѭӧc giao Bám sát các chӍ tiêu kӃ hoҥch ÿѭӧc giao và ÿӏnh hѭӟng kinh doanh cӫa ngành, tә chӭc ÿӧt tұp huҩn kiӃn thӭc, nâng cao trình ÿӝ nghiӋp vө cӫa cán bӝ tín dөng cө thӇ là ÿѭa cán bӝÿi luân phiên theo tuҫn hay theo tháng ÿӇ nҳm vӳng nhӳng nguyên tҳc tín dөng và ÿáp ӭng nhӳng nhu cҫu phát triӇn ngày mӝt cao cӫa ÿLӅu kiӋn kinh tӃ xã hӝi HuyӋn. Ĉӝi ngNJ nhân viên phҧi thѭӡng xuyên ÿѭӧc ÿào tҥo bӗi dѭӥng nâng cao tay nghӅ và nghiӋp vө chuyên môn, phҧi biӃt cách xӱ lý tình huӕng nhanh nhҽn, linh hoҥt kӏp thӡi chính xác, tұn tình trong công viӋc. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 64 CHѬѪNG 6 .ӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ 6.1 KӂT LUҰN Vӕn là yêu cҫu ÿһc biӋt quan trӑng ÿӇ phát triӇn nông nghiӋp, nông thôn. Nhu cҫu vӕn cho sҧn xuҩt cӫa nông dân ngày càng tăng ӣ cҧ vӕn ngҳn hҥn và trung hҥn. Tӯ lúc ÿѭӧc thành lұp ÿӃn nay chi nhánh luôn là ngѭӡi bҥn ÿӗng hành cӫa bà con nông dân, góp phҫn không nhӓ vào sӵ phát triӇn kinh tӃ nông nghiӋp nông thôn, tҥo bӝ mһt nông thôn ngày mӝt ÿәi mӟi. Nhìn chung trong 3 năm qua doanh sӕ cho vay cӫa Ngân hàng ÿã tăng rҩt nhanh: Năm 2005 là 196.096 triӋu ÿӗng, năm 2006 là 24.085 triӋu ÿӗng, năm 2007 là 320.151 triӋu ÿӗng. Vӟi tӕc ÿӝ tăng nhѭ vұy, NHNo & PTNT huyӋn Hӗng Ngӵÿã ÿáp ӭng ÿѭӧc phҫn nào tình trҥng thiӃu vӕn trong nӅn kinh tӃÿӏa phѭѫng, nhҵm mөc tiêu tҥo công ăn viӋc làm, góp phҫn cҧi thiӋn ÿӡi sӕng cho ngѭӡi dân, ÿѭa nӅn kinh tӃ cӫa TӍnh nhà phát triӇn. Chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng tín dөng ngày càng ÿѭӧc nâng cao, mӭc tăng trѭӣng tín dөng phù hӧp vӟi nhu cҫu cҩp trên giao, ÿҥt chӍ tiêu kӃ hoҥch ÿӅ ra. Doanh sӕ huy ÿӝng cӫa Ngân hàng tăng nhanh qua các năm ÿã thӇ hiӋn ÿѭӧc khҧ năng nghiӋp vө và uy tín cӫa chi nhánh ngày càng ÿѭӧc nâng cao. Quy trình cho vay ÿѭӧc ÿҧm bҧo chһt chӁ, chҩt lѭӧng thҩm ÿӏnh tín dөng và khҧ năng theo dõi, quҧn lý món nӧ vay ngày càng ÿѭӧc nâng cao. Công tác thu nӧÿӃn hҥn và xӱ lý các món nӧ quá hҥn kӏp thӡi, làm cho tӹ lӋ nӧ quá hҥn giҧm. Trong hoҥt ÿӝng cho vay hӝ sҧn xuҩt ÿã tҥo ra ÿѭӧc sӵ phӕi hӧp chһt chӁ vӟi các ngành chӭc năng cӫa TӍnh, vӟi các cҩp chính quyӅn ÿӏa phѭѫng mӝt cách có hiӋu quҧ thӇ hiӋn thông qua mô hình cho vay trӵc tiӃp ÿӃn hӝ nông dân vay vӕn. Bên cҥnh nhӳng thành tӵu mà Ngân hàng ÿã ÿҥt ÿѭӧc thì vүn còn tӗn tҥi không ít khó khăn. Trong cѫ cҩu ÿҫu tѭ tín dөng ÿӕi vӟi hӝ sҧn xuҩt thuӝc các ngành nghӅ kinh tӃ chѭa ÿӗng ÿӅu chӍ tұp trung ӣ mӝt sӕ ngành nhҩt là ngành thӫy sҧn mà ngành này lҥi phө thuӝc vào thiên nhiên, do vұy ÿҫu tѭ vào ngành này thì rӫi ro không phҧi là thҩp. Ĉây là vҩn ÿӅ mà hҫu hӃt các Ngân hàng giӳ Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 65 vai trò nhiӋm vө phөc vө phát triӇn nông nghiӋp nông thôn ÿӅu băn khoăn lo ngҥi bӣi khi hӝ sҧn xuҩt kinh doanh bӏ thua lӛ, thҩt bҥi vì nhӳng nhân tӕ khách quan thì Ngân hàng phҧi chӏu là gánh nӧ dùm khách hàng. 6.2 KIӂN NGHӎ HiӋn nay vҩn ÿӅ nông nghiӋp nông thôn và xây dӵng nông thôn mӟi là mӝt vҩn ÿӅ bӭc xúc ÿӕi vӟi hoҥt ÿӝng tài chính tín dөng. Nhu cҫu vӅ vӕn sҧn xuҩt và ÿӡi sӕng ÿӕi vӟi nông nghiӋp nông thôn ngày càng lӟn và rҩt cҫn thiӃt, nó là nhu cҫu lâu dài và chiӃn lѭӧc phát triӇn xã hӝi cӫa ÿҩt nѭӟc, chúng ta xác ÿӏnh nông nghiӋp nông thôn là mӝt trong nhӳng nguyên tҳc phát triӇn kinh tӃ nông nghiӋp và xây dӵng nông thôn mӟi. ĈӇÿáp ӭng nhu cҫu trên em ÿѭa ra mӝt sӕ kiӃn nghӏ sau: 6.2.1 Ĉӕi vӟi nhà nѭӟc ĈӇ thúc ÿҭy phát triӇn nông nghiӋp nói chung và hӝ sҧn xuҩt nói riêng nhà Qѭӟc cҫn thӵc hiӋn chính sách trӧ giá sҧn xuҩt cho nông dân. ĈӇÿҧm bҧo cho giá cҧ thӏ trѭӡng tiêu thө hàng nông sҧn không tөt xuӕng thҩp hѫn chi phí sҧn xuҩt, nhà nѭӟc cҫn mua hӃt sҧn phҭm, hàng nông sҧn thӯa cӫa nông dân thông qua các Công ty lѭѫng thӵc quӕc doanh, các công ty kinh doanh xuҩt nhұp khҭu nhҵm giá cҧ thu mua ÿѭӧc әn ÿӏnh ÿӇ nông dân yên tâm sҧn xuҩt, ngoài ra chính phӫ cҫn tăng cѭӡng ÿҫu tѭ vào công ÿoҥn sau thu hoҥch nhѭ hiӋn ÿҥi hóa công nghӋ chӃ biӃn, nâng cao giá trӏ thѭѫng phҭm ÿӇ ÿӏnh Kѭӟng theo nhu cҫu thӏ trѭӡng. Giӟi thiӋu và phát triӇn mô hình luân canh cӫa Sӣ nông nghiӋp và phát triӇn nông thôn, nhҵm tҥo mô hình khép kín tiӃt kiӋm chi phí, ÿa dҥng hóa cây trӗng, vұt nuôi và phá thӃÿӝc canh cây lúa gҳn liӅn vӟi ngѭӡi nông dân. Nhà nѭӟc cҫn hӛ trӧ nông dân xây dӵng các cѫ sӣ hҥ tҫng ӣ nông thôn nhѭ viӋc xây dӵng các sân phѫi, nhà kho chӭa lúa quy mô nhӓ, bҧo quҧn ÿӇ hӑ không bán lúa ngay sau thu hoҥch. 6.2.2 Ĉӕi vӟi NHNo & PTNT TӍnh Ĉӗng Tháp Khách hàng ÿӃn giao dӏch vӟi Ngân hàng ngày càng ÿông trong khi cán bӝ tín dөng cӫa Ngân hàng thì ít, do ÿó cán bӝ tín dөng phҧi ÿҧm nhұn nhiӅu công viӋc cùng mӝt lúc nên làm cho viӋc thҭm ÿӏnh cӫa khách hàng thѭӡng bӏ chұm trӉ làm ҧnh hѭӣng ÿӃn tiӃn ÿӝ sҧn xuҩt cӫa ngѭӡi dân và ÿôi khi khách hàng phҧi Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 66 ÿӧi lâu do có rҩt nhiӅu khách hàng ÿӃn giao dӏch cùng mӝt lúc. Vì vұy Ngân hàng cҫn ÿLӅu chuyên thêm cán bӝ tín dөng cho Ngân hàng. Hӛ trӧ kinh phí, máy móc trang thiӃt bӏ hiӋn ÿҥi cho Ngân hàng, tҥo ÿLӅu kiӋn cho Ngân hàng nâng cao hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng, tiӃt kiӋm chi phí tu sӱa công cө, dөng cө bҧo quҧn… Chӫÿӝng trong công tác huy ÿӝng vӕn tҥi chӛ. NHNo & PTNT TӍnh Ĉӗng Thҩp cҫn ÿӅ ra nhiӅu hình thӭc huy ÿӝng vӕn trên cѫ sӣ khi cҫn thiӃt chӑn mӝt trong nhӳng thӇ thӭc huy ÿӝng phù hӧp vӟi thӏ hiӃu cӫa khách hàng tăng nhanh nguӗn vӕn khi cҫn thiӃt. 6.2.3 Ĉӕi vӟi NHNo & PTNH huyӋn Hӗng Ngӵ Thӵc tӃ hiӋn nay Ngân hàng hoҥt ÿӝng chӫ yӃu nhӡ vào vӕn ÿLӅu chuyӇn tӯ Ngân hàng cҩp trên, nguӗn vӕn tӵ huy ÿӝng tҥi chӛ không ÿáp ӭng nhu cҫu cӫa ngѭӡi dân, bên cҥnh ÿó các hình thӭc huy ÿӝng vӕn vӟi các mӭc lãi suҩt chѭa thӵc sӵ hҩp dүn ngѭӡi dân cNJng nhѭ các tә chӭc kinh tӃ tham gia vào. Muӕn cҧi thiӋn tình trҥng này Ngân hàng cҫn tăng cѭӡng mӝt sӕ biӋn pháp sau: Cán bӝ tín dөng cҫn tuyên truyӅn giҧi thích cho ngѭӡi dân biӃt ÿѭӧc vai trò cӫa Ngân hàng không chӍ cung cҩp vӕn mà còn huy ÿӝng vӕn và làm nhiӅu dӏch vө khác. Ngân hàng cҫn lұp mӝt bӝ phұn nghiên cӭu Marketing nhҵm theo dõi diӉn biӃn thӏ trѭӡng nҳm bҳt kӏp thӡi, chính xác thông tin bҩt lӧi và có lӧi cho Ngân hàng, ÿӇ tӯÿó kӏp thӡi báo cáo cho Ngân hàng cҩp trên ÿѭa ra hѭӟng giҧi quyӃt tӕt nhҩt. TiӃp tөc ÿҭy mҥnh công tác thu nӧ, tә chӭc các ÿӧt thu hӗi nӧ có vҩn ÿӅ. Ĉӗng thӡi có nhӳng hình thӭc khen thѭӣng ÿӝng viên nhӳng cá nhân tích cӵc trong công tác. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 67 TÀI LIӊU THAM KHҦO 1. PTS Ĉào Minh Ĉӭc ( Năm 2004 ). Cҭm nang quҧn lý tín dөng Ngân hàng. 2. Thái Văn Ĉҥi (Năm 2007). Bài giҧng nghiӋp vө kinh doanh Ngân hàng thѭѫng mҥi. Tӫ sách Ĉҥi hӑc Cҫn Thѫ. 3. Lê Văn Tѭ, Hӗ DiӋu (Năm 2003). Các nghiӋp vө vӅ Ngân hàng thѭѫng mҥi, NXB Thӕng kê, TP. HCM. Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 68 PHӨ LӨC 1- Chi phí trӗng lúa Bҧng 15: Chi phí sҧn xuҩt bình quân cho 1 vө luá Ĉѫn vӏ: 1.000 ÿӗng Ĉông Xuân Hè Thu ChӍ tiêu Sӕ tiӅn Tӹ trӑng(%) Sӕ tiӅn Tӹ trӑng(%) 1.Giӕng 600 4,19 600 4,02 2.Làm ÿҩt 500 3,50 500 3,35 3.Phân bón 4.540 31,74 4.540 30,44 4.Thuӕc sâu 5.622 39,30 6.198 41,56 5.Lao ÿӝng thuê 1.950 13,63 1.950 13,07 6.Chi phí khác 1.093 7,64 1.127 7,56 Tәng cӝng 14.305 100 14.915 100 ( Nguӗn: Sӕ liӋu tӯ bҧng chi phí ÿӏnh mӭc xem xét cho vay vӕn) ( Chi phí khác: nhiên liӋu, cҳt xӟi, làm cӓ, lãi vay…) 2- Chi phí chăn nuôi heo thӏt Bҧng 16: Chi phí chăn nuôi heo thӏt Ĉѫn vӏ: 1.000 ÿӗng ChӍ tiêu Sӕ tiӅn Tӹ trӑng(%) 1. Giӕng 800 39,51 2.Thӭc ăn 945 46,67 3.Thuӕc 50 2,47 4.Chi phí khác 230 11,36 Tәng 2.025 100 Luұn văn tӕt nghiӋp GVHD: Mai Văn Nam Trang 69 3- Chi phí cho nuôi trӗng thӫy sҧn: Bҧng 17: Chi phí nuôi thӫy sҧn Ĉѫn vӏ: 1.000 ÿӗng ChӍ tiêu Sӕ tiӅn Tӹ trӑng(%) 1.Giӕng 252.000 5,62 2.Thӭc ăn 3.600.000 80,30 3.Thuӕc 90.000 2,01 4.Chi Phí khác 541.209 12,07 Tәng cӝng 4.483.029 100 ( Nguӗn: Sӕ liӋu tӯ bҧng chi phí ÿӏnh mӭc xem xét cho vay vӕn)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVTN20120305 8.PDF
Tài liệu liên quan