MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Khi nói về màu trắng của da người, trắng hồng, trắng tươi . được xem là
những từ biểu thị thái độ đánh giá tích cực trong khi trắng hếu, trắng bệch,
trắng nhởn . biểu thị điều ngược lại. Bằng chứng là trắng hồng, trắng tươi .
không thể dùng để chê và trắng hếu, trắng bệch . không thể dùng để khen làn
da của một người nào đó. Như vậy, rõ ràng trong tiếng Việt tồn tại những sự
biểu đạt tốt nghĩa (ameliorative) và xấu nghĩa (pejorative).
Tốt nghĩa và xấu nghĩa được giới ngôn ngữ học quan tâm dưới nhiều
phương diện, có thể là dưới quan điểm ngôn ngữ học lịch đại hay ngôn ngữ
học đồng đại, cũng có thể là dưới cái nhìn ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp
học, hay ngữ dụng học.
Trong tiếng Việt, nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa hứa hẹn
nhiều điều thú vị, đặc biệt là trong sự thể hiện của các danh từ đơn vị (DTĐV)
và các vị từ trạng thái (VTTT) bởi vì theo đánh giá của chúng tôi, so với các
loại đơn vị từ vựng khác, hai loại đơn vị này có sự biểu hiện phức tạp hơn cả
về sắc thái ngữ nghĩa (STNN) theo từng loạt ngữ cảnh mà chúng xuất hiện.
Trong giới hạn của luận văn, chúng tôi sẽ đề cập đến tốt nghĩa và xấu
nghĩa ở hai loại đơn vị từ vựng đã nêu dưới quan điểm ngôn ngữ học đồng
đại, dưới góc độ ngữ nghĩa học từ vựng để có thể có một hình dung tương đối
khái quát về STNN của các đơn vị từ vựng này trong tiếng Việt.
1.2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Tốt nghĩa và xấu nghĩa là những khái niệm không xa lạ trong giới ngôn
ngữ học. Chúng thường được chú ý dưới dạng danh từ: sự biến đổi tốt nghĩa
(amelioration) và sự biến đổi xấu nghĩa (pejoration). 2
Nói đến sự biến đổi tốt nghĩa và sự biến đổi xấu nghĩa, trước hết là nói
đến những quá trình chuyển nghĩa mang tính chất lịch đại. Trong các công
trình nghiên cứu ngôn ngữ học lịch sử, các tác giả thường đề cập đến hai quá
trình này khi bàn về sự biến đổi ngữ nghĩa (semantic change). Hầu như không
một công trình nào bàn về ngôn ngữ học lịch sử lại không bàn về quá trình
chuyển nghĩa, và nếu đã bàn về quá trình này thì nhất định sẽ không bỏ qua
quá trình biến đổi tốt nghĩa và biến đổi xấu nghĩa dưới hai dạng thức: mở
rộng và thu hẹp nghĩa. Chúng ta có thể nhận ra điều này qua các công trình
nghiên cứu theo quan điểm lịch đại: Introduction to Historical Linguistics
(1972) của Anthony Arlotto, Historical Linguistics (1979) của Theodora
Bynon, Historical Linguistics: An Introduction (1992) của Winfred Lehmann,
Understanding Language Change (1994) của April M. S. McMahon, An
Introduction to Historical Linguistics (1997) của Terry Crowley, Language
History - An Introduction (2000) của Andrew L. Sihler, An Approach to
Semantic Change (2003) của Brian D. Joseph and Richard D. Janda
Về sự biến đổi xấu nghĩa, April M.S. McMahon đã lấy một ví dụ tiếng
Pháp maitresse (bà chủ nhà), từng có nghĩa là “cô dâu”. Tương tự, sely
(thiêng liêng) đã biến đổi nghĩa thành “ngớ ngẩn”, và từ tiếng Pháp crétin đã
chuyển nghĩa từ “sùng đạo Cơ Đốc” thành “ngu ngốc”. Tác giả cũng đã lấy từ
tiếng Anh cổ cniht làm ví dụ cho sự biến đổi tốt nghĩa. Nghĩa gốc của nó là
“người hầu”, nhưng tiếng Anh hiện đại có nghĩa là “hiệp sĩ”.
Tốt nghĩa và xấu nghĩa mang tính phổ quát cho mọi ngôn ngữ chứ không
giới hạn ở một ngôn ngữ nào. Có lẽ vì vậy mà vấn đề này được nghiên cứu
trong một phạm vi rộng ở nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha,
tiếng Nga, tiếng Italia . Trong công trình A History of the Spanish Language
(2002), Ralph Penny có bàn về những hậu tố xấu nghĩa trong tiếng Tây Ban
Nha kèm theo những ví dụ rất thú vị. Chẳng hạn hậu tố -aco trong những từ 3
libraco (cuốn sách cũ mục nát), pajarraco (con chim xấu xí) hay hậu tố -
ajo trong từ cintajo (dải ruy băng loè loẹt), trapajo (giẻ rách) John J.
Kinder và Vincenzo M. Savini trong Using Italian: A Guide to Contemporary
Usage cũng đã đề cập đến những hậu tố xấu nghĩa tiếng Italia. Chẳng hạn như
hậu tố -accio (hay -azzo) trong những từ libraccio (cuốn sách dở tệ),
ragazzaccio (cậu bé thô lỗ), coltellaccio (con dao lớn nguy hiểm)
Nhìn chung, khi bàn về tốt nghĩa và xấu nghĩa, các tác giả chủ yếu xem
xét chúng như một phần của quá trình chuyển nghĩa dưới quan điểm của ngôn
ngữ học lịch đại.
Trong tiếng Việt, hầu như chưa có công trình nào tập trung bàn về vấn
đề này. Đáng kể nhất là các công trình của Nguyễn Ngọc Trâm [65], Chu
Bích Thu [11] và Nguyễn Thị Bảo [74].
Khi đi sâu tìm hiểu bản chất ngữ nghĩa của nhóm từ biểu thị tâm lí - tình
cảm trong tiếng Việt, Nguyễn Ngọc Trâm đã đề cập đến tính chất tích
cực/tiêu cực của chúng. Luận án mô tả cấu trúc ngữ nghĩa điển hình của 19
nhóm vị từ tâm lí - tình cảm cơ bản của tiếng Việt (vui - buồn, tự hào - xấu
hổ, thoả mãn, chán, giận, tiếc, thương, thích ). Chẳng hạn, nhóm vị từ vui -
buồn được tác giả mô tả như sau:
Trạng thái tâm lí - tình cảm tích cực/tiêu cực
Cho rằng sự việc xảy ra phù hợp/không phù hợp với yêu cầu,
nguyện vọng của mình.
Có thể nói, công trình của Nguyễn Ngọc Trâm khai thác một cách hiệu
quả bản chất ngữ nghĩa - ngữ pháp của nhóm vị từ tâm lí - tình cảm tiếng
Việt, trong đó có chú ý đến thành phần đánh giá, một trong những thành phần
ngữ nghĩa quan trọng của loại đơn vị này.
Cũng như Nguyễn Ngọc Trâm, Chu Bích Thu đặc biệt chú ý khai thác
thành phần đánh giá khi nghiên cứu ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại. 4
Tác giả chỉ ra hai bộ phận trong cấu trúc ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt: bộ
phận miêu tả và bộ phận đánh giá.
Theo Chu Bích Thu, nghĩa của các tính từ kiểu như đẹp, xấu, hay, dở
có thể được phân tích:
Đẹp:
- Có hình thức
- Gây cảm giác dễ chịu
- Phù hợp với ý thích
Hay:
- Có âm thanh, kỹ thuật
- Gây cảm giác dễ chịu
- Phù hợp với ý thích
Và cấu trúc nghĩa của chúng có thể khái quát thành ba thành tố:
1. Có thuộc tính nào đó tác động vào giác quan
2. Gây cảm giác nào đó
3. Đánh giá tác động do cảm giác gây nên
Trong ba thành tố ngữ nghĩa trên, thành tố (1) biểu thị phạm trù thuộc
tính của bản thân sự vật (hoàn toàn mang tính chất khách quan); thành tố (2)
biểu thị phản ứng của con người trước tác động của thuộc tính sự vật (vừa
mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan) và thành tố (3) biểu thị thái
độ của con người đối với thuộc tính của sự vật qua sự tác động của thuộc tính
ấy vào giác quan của mình (hoàn toàn mang tính chất chủ quan).
Chu Bích Thu áp dụng quan điểm này một cách nhất quán khi miêu tả
đặc trưng ngữ nghĩa của các tính từ tiếng Việt tiêu biểu trong luận án của
mình.
Khi bàn về ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt
(đối chiếu với tiếng Anh), Nguyễn Thị Bảo cũng đã xét đến tiêu chí tích cực, 5
tiêu cực, trung hoà về ngữ nghĩa và đưa ra những phân tích khá thú vị. Theo
tác giả, đa số từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt và tiếng Anh đều
thiên về nghĩa tiêu cực, chẳng hạn như “bò”, “cáo”, “lợn”, “chó”, “vịt”,
“chuột”, “ếch”, “mèo”, “ốc”, “rắn”, “ruồi” Số lượng từ ngữ thiên về nghĩa
tích cực rất ít: “ngựa”, “phượng”, “rồng” Nghĩa tích cực, tiêu cực hay trung
hoà của các đơn vị này do văn hoá của mỗi dân tộc quy định.
Nhìn chung, mặc dù đã chú ý đến hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa
trong tiếng Việt như một thành phần quan trọng trong ngữ nghĩa của từ nhưng
các tác giả chỉ gói gọn vấn đề trong một phạm vi hẹp, chẳng hạn như trong
một nhóm từ mà thôi.
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Do khuôn khổ của một luận văn thạc sĩ, chúng tôi tạm chưa khảo sát
hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt ở góc độ ngữ dụng học mà
chỉ xem xét ở góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, trên quan điểm ngôn ngữ học
đồng đại, trong đó chú ý đến sự kết hợp của từ trong ngữ cảnh.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Luận văn nghiên cứu STNN trong hai bộ phận từ loại cơ bản của tiếng
Việt: DTĐV và VTTT.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Trong luận văn của mình, người viết sử dụng các phương pháp nghiên
cứu sau:
1.4.1. Phương pháp phân tích phân bố
Đây là phương pháp vô cùng quan trọng trong việc xác định STNN của
các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Thông qua các kết hợp của từ trong các loạt 6
ngữ cảnh khác nhau, chúng ta có thể nhận ra STNN chứa đựng trong từ cũng
như những biến đổi ngữ nghĩa (nếu có) qua các loạt ngữ cảnh nhất định.
1.4.2. Phương pháp thống kê ngôn ngữ
Luận văn sử dụng phương pháp này để thống kê số lượng các tiểu loại
DTĐV và VTTT dựa trên STNN tốt, xấu, trung hoà cũng như khả năng kết
hợp của chúng. Bên cạnh đó, việc khảo sát mối quan hệ giữa vỏ ngữ âm và
STNN của các yếu tố chỉ mức độ cao theo sau VTTT cũng cần đến phương
pháp này.
1.4.3. Phương pháp miêu tả ngôn ngữ
Để thực hiện có hiệu quả đề tài này, vấn đề miêu tả ngữ nghĩa các đơn
vị, đặc biệt là các đơn vị có biểu hiện phức tạp về STNN là việc làm vô cùng
cần thiết. Vì vậy, phương pháp miêu tả ngôn ngữ cũng được chúng tôi lưu ý ở
đây.
1.4.4. Phương pháp so sánh đối chiếu
Ở một vài luận điểm, luận văn có sử dụng phương pháp so sánh đối
chiếu để thấy sự tương đồng và khác biệt giữa tốt nghĩa và xấu nghĩa trong
tiếng Việt và trong các ngôn ngữ khác.
1.5. Tư liệu nghiên cứu
Vì luận văn cần đến một số lượng ngữ cảnh đủ lớn để đảm bảo tính
chính xác cho việc xác lập các mức độ STNN của từng đơn vị từ vựng nên
việc thu thập tư liệu từ nhiều nguồn là vô cùng cần thiết.
Nguồn tư liệu chủ yếu là các loại từ điển (từ điển tiếng Việt, từ điển đồng
nghĩa tiếng Việt, từ điển từ láy, từ điển từ đồng nghĩa ), trong đó Từ điển
tiếng Việt (2002) do tác giả Hoàng Phê chủ biên được xem là nguồn tư liệu
chính. 7
Các văn bản thuộc các phong cách ngôn ngữ khác nhau cũng được xem là
nguồn tư liệu quan trọng của luận văn.
1.6. Đóng góp của luận văn
1.6.1. Về mặt lý luận
Từ những tiền đề lý thuyết về ngữ cảnh, chúng tôi khái quát một phương
pháp phân tích STNN dựa trên ngữ cảnh nhằm xác lập STNN của các đơn vị
từ vựng tiếng Việt. Theo đó, phân loại và miêu tả STNN của hai bộ phận
DTĐV và VTTT tiếng Việt dựa theo phương pháp này là đóng góp chủ yếu
của luận văn.
1.6.2. Về mặt thực tiễn
Luận văn nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong hai loại
đơn vị từ vựng tiếng Việt (DTĐV và VTTT) trên phương diện đồng đại, dưới
góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, từ đó hình thành cái nhìn bao quát về STNN
của các đơn vị từ vựng này, giúp người bản ngữ hiểu rõ hơn ngôn ngữ mẹ đẻ
của mình đồng thời góp phần giúp học viên nước ngoài có thể dễ dàng hơn
khi sử dụng các đơn vị từ vựng vốn được xem là tinh tế và khó phân biệt
trong quá trình học tiếng Việt.
1.7. Bố cục của luận văn
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn được chia làm ba chương.
Chương một đề cập đến những vấn đề lý thuyết cơ bản như các thành phần
nghĩa, các phương pháp phân tích ngữ nghĩa, STNN của các đơn vị từ vựng,
từ đó đúc kết nên phương pháp nhận diện STNN trong các đơn vị từ vựng
tiếng Việt của luận văn. Dựa trên phương pháp nhận diện này, chương hai
xác lập và miêu tả STNN của hai tiểu loại DTĐV tiếng Việt (DTĐVKCL và
DTĐVCL). Tương tự, chương ba phân loại các VTTT tiếng Việt dựa trên
STNN của chúng kèm theo những miêu tả cụ thể. Bên cạnh đó, chương này 8
còn đề cập đến các vấn đề: 1. STNN của những từ láy xuất phát từ VTTT và
vai trò của các yếu tố cộng thêm vào VTTT trong những kết hợp này. 2. Mối
quan hệ giữa ngữ âm và STNN của những từ chỉ mức độ cao theo sau các
VTTT. 3. STNN của những kết hợp giữa một VTTT và một vị từ chỉ hướng
biểu thị một quá trình.
Ngoài 121 trang chính văn, luận văn dành 166 trang cho 4 phụ lục.
ộng rãi
rộng rinh
hiểu biết rộng
tính tình rộng
ăn ở rộng
rộng lòng thương
23. rực
rực trời
cháy rực
sáng rực
rừng rực
nóng rực
rực rỡ
đỏ rực
vàng rực
24. sángI
trời sáng
sáng bạch
sáng bảnh
sáng bảnh mắt
sáng choang
sáng láng
sáng loáng
sáng tỏ
sáng mai
sáng trưng
sáng rực
sáng sủa
sáng mắt
sáng ngời
sáng quắc
màu sáng
tươi sáng
vảy cá sáng
nụ cười sáng
gương mặt sáng
nước da sáng
diễn đạt sáng
vấn đề sáng ra
sáng suốt
sáng dạ
sáng ý
25. sắc6
dao sắc
giọng sắc
sắc lẹm
sắc lẻm
sắc cạnh
nhận định sắc
đôi mắt sắc
sắc sảo
sắc bén
26. săn2
chỉ săn
mưa săn hạt
cánh tay săn
săn chắc
săn da
săn thịt
27. sâu2
chiều sâu
hang sâu
rễ sâu
giấc ngủ sâu
sâu hoắm
sâu kín
sâu rộng
250
sâu xa
sâu sát
sâu sắc
hiểu biết sâu
nhận thức sâu
tình cảm sâu nặng
sâu đậm
sâu cay
sâu nặng
28. sống2II
tế sống
vai diễn rất sống
sống động
sống còn
29. thậtI
tên thật
hàng thật
người thật việc thật
thật sự
thật lòng
thật bụng
thật thà
30. trinh2
gái trinh
chữ trinh
trinh bạch
trinh nguyên
trinh thục
trinh tiết
trinh trắng
31. trơn
đường trơn
vải trơn
lính trơn
hết trơn
trơn nhẫy
trơn tuột
trơn bóng
đọc trơn
trơn tru
32. tươi1
tươi trẻ
tươi cười
tươi mát
tươi nhuận
tươi rói
tươi sáng
tươi sống
tươi tắn
tươi thắm
tươi tỉnh
tươi tốt
tươi vui
tươi mới
củi tươi
hoa tươi
còn tươi vết mực
VTTT TH bị biến đổi xấu nghĩa
1. bạc3
bàng bạc
bạc đầu
bạc phếch
bạc phơ
bạc thếch
bạc màu
2. bạch1
sáng bạch
sáng bạch
hoa hồng bạch
trắng bạch
3. bận3
bận bịu
bận mọn
bận rộn
bận lòng
bận tâm
4. bi2
bi hài
bi hoan
bi hùng
bi tráng
bi thiết
bi thương
bi luỵ
bi quan
bi thảm
tình cảnh rất bi
5. bở
khoai bở
đất bở
sợi dây bở
món bở
mệt bở
251
bở vía
6. cạnI
giếng cạn
cạn vốn
cạn tàu ráo máng
cạn kiệt
cạn nghĩ
cạn lòng
7. cay2
cay cay
cay chua
cay xè
cay mắt
cay mũi
bị thua cay
cay cú
cay cực
cay đắng
cay độc
cay nghiệt
8. căng
căng cứng
căng phồng
đường bóng căng
căng thẳng
làm việc căng
9. chàm1II
màu chàm
nhúng chàm
10. chậm
chậm chà chậm chạp
chầm chậm
chậm chạp
ăn chậm
chậm rãi
chậm rì
chậm rì rì
chậm hiểu
chậm mồm chậm miệng
tác phong chậm
khả năng phán đoán
chậm
11. chìm
tảng đá chìm
chìm nổi
chìm nghỉm
phong trào chìm
12. chua2
vị chua
chua ngọt
chua lè
chua lét
chua loen loét
chua loét
chua lòm
chua ngoét
đất chua
mùi chua
chua cay
chua xót
chua chát
giọng chua
13. cộm
dày cộm
nổi cộm
cồm cộm
cộm mắt
14. cùng1II
trong cùng
trên cùng
cùng cựcII
cùng tận
cùng tột
cuối cùng
cùng làng, cuối xóm
cùng khổ
cùng khốn
cùng kiệt
cùng quẫn
đường cùng
thế cùng
15. dẹp2
thóc dẹp
dẹp lép
ngực dẹp
dèn dẹt
dẹt lét
cá dẹt
người dẹt
16. đanhII
đanh hạt
tiếng búa đanh
đanh thép
giọng đanh lại
mặt đanh lại
đanh đá
17. đắng
vị đắng
thuốc đắng
đắng ngắt
252
đắng chát
đắng cay
miệng đắng
chết đắng
đắng lòng
18. đen
đen đỏ
đen hắc
đen đen
đen đủi
đen bạc
đen giòn
đen kịt
đen lánh
đen láy
đen lay láy
đen nghìn nghịt
đen nghịt
đen ngăm ngăm
đen ngòm
đen nhánh
đen nhèm
đen nhẻm
đen nhức
đen nhưng nhức
đen rầm
đen rấp
đen rưng rức
đen sạm
đen sì
đen sịt
đen tối
đen thui
đen thủi đen thui
đen thui thủi
đen trũi
đen trùi trũi
quỹ đen
chợ đen
sổ đen
số đen
19. eoI
lưng eo
eo ót
lúc eo
eo hẹp
20. găng3I
vặn găng quá
buổi họp găng
21. giẹp
giẹp lép
thóc giẹp
người giẹp
22. hẹp
đất hẹp
hèm hẹp
hẹp rộng
hẹp bụng
hẹp hòi
23. hõmI
hõm sâu
mặt hõm
24. hổng1
lỗ hổng
đục hổng thân cây
trống hổng
hổng hểnh
hổng kiến thức
25. hờ2
khép hờ
hờ hững
ông bố hờ
chồng hờ
26. kềnh1
con tôm kềnh
to kềnh
chữ viết to kềnh
thằng cha to kềnh
no kềnh
kềnh càng
27. khó
đường khó đi
bài toán khó
khó tính
cảnh khó
kẻ khó
khó chịu
khó coi
khó dễ
khó đăm đăm
khó gặm
khó khăn
khó lòng
khó nhọc
khó ở
khó tính khó nết
28. khôI
lá khô
củi khô
253
thức ăn khô
khô cằn
khô héo
khô khẳng
khô khốc
khô không khốc
khô ráo
da khô
trời khô
âm thanh khô
văn khô
khô cứng
khô đét
khô khan
29. lạnh
màu lạnh
lành lạnh
lạnh giá
lạnh toát
lạnh lẽo
lạnh ngắt
trời lạnh
lạnh người
mặt lạnh
lạnh gáy
lạnh lùng
lạnh nhạt
lạnh như tiền
lạnh tanh
30. lạt2
vị lạt
làn lạt
lạt lẽo
canh bị lạt
pha trò lạt
tiếp đãi lạt
31. lì
phẳng lì
nhẵn lì
lì đòn
nằm lì
lì lợm
32. lỏng
chất lỏng
cháo lỏng
búi tóc lỏng
buộc lỏng
bỏ lỏng
buông lỏng
lỏng lẻo
33. lơiII
buộc lơi
lơi lả₁
lơi lả₂
34. mắc2
giá mắc
mắc tiền
mua mắc
mắc mỏ
35. mòn
mài mòn
đường mòn
đá mòn
kiến thức mòn dần
chết dần chết mòn
héo dần héo mòn
mòn tai
sáo mòn
mòn mỏi
36. mỏng
mỏng dính
mỏng manh
mỏng mảnh
mỏng tang
mỏng tanh
vải mỏng
mỏng tai
mỏng môi
phận mỏng
37. mờ
ngọn đèn mờ
mờ đất
vải mặt bóng mặt mờ
mờ ảo
mờ mịt
mờ ám
mắt mờ
mờ mắt
mờ nhạt
38. ngang2
chiều ngang
ngang vai
ngang sức
ngang ngửa
ngang dạ
nói ngang
ngang bướng
ngang cành bứa
254
ngang ngạnh
ngang ngược
ngang nhiên
ngang tàng
ngang trái
ngang tai
mùi ngang
39. nghèo
nhà nghèo
nghèo đói
nghèo hèn
nghèo khó
nghèo khổ
nghèo nàn
nghèo ngặt
nghèo rớt
nghéo rớt mùng tơi
nghèo túng
nghèo tình cảm
40. nhạt
vị nhạt
canh nhạt
chè nhạt
xanh nhạt
nhạt nhoà
nhạt hoét
nhạt thếch
nhạt nhẽo
nhạt phèo
vở kịch nhạt
con người nhạt
nhạt tình
41. nhừ
ninh nhừ
nát nhừ
mỏi nhừ
mệt nhừ
nhừ đòn
nhừ tử
42. non2
mầm non
cỏ non
non dại
non nớt
non trẻ
non choẹt
non yếu
non yểu
non một nửa
về hưu non
bán lúa non
đẻ non
cân non
gạch non
non lửa
cân hơi non
tay nghề non
non kém
tay non
non dạ
non gan
43. nóng
nước nóng
trời nóng
tính nóng
nóng lòng
đường dây nóng
vay nóng
màu nóng
nóng bỏng
nóng bừng
nóng chảy mỡ
nóng đầu
nóng hổi
nóng hôi hổi
nóng rực
nóng sốt
nóng ruột
nóng bức
nóng giận
nóng hâm hấp
nóng hầm hập
nóng hừng hực
nóng nảy
nóng nực
nóng ran
nóng vội
nóng gáy
nóng mắt
nóng mặt
nóng tiết
44. nông2
giếng nông
ao nông
255
nông choèn
nông choèn choẹn
nông choèn nông choẹt
nông choẹt
kiến thức nông
suy nghĩ nông
nông cạn
45. nồng2
vị nồng
cay nồng
mùi nồng
khê nồng
nồng nặc
nồng nực
rượu nồng
giấc nồng
tình nồng
nồng cháy
nồng hậu
nồng nã
nồng nàn
nồng nhiệt
nồng thắm
46. phẳng
phẳng lặng
phẳng lì
phẳng phắn
phẳng phiu
mông phẳng
ngực phẳng
47. rẻ2
mua rẻ
giá rẻ
rẻ mạt
rẻ thối
rẻ tiền
xem rẻ
coi rẻ
48. rỗng
ruột rỗng
rỗng không
rỗng tuếch
rỗng tuếch rỗng toác
bụng rỗng
đầu rỗng
thùng rỗng kêu to
49. rục
thịt kho rục
quả chín rục
chết rục xương
50. sắt2
rim cho thịt sắt lại
da thịt sắt lại vì mưa
nắng
sắt đá
sắt son
mặt sắt lại
giọng sắt lại
51. sề2
lợn sề
nái sề
sề sệ
gái sề
mẹ sề
52. tái1
bò tái
giá tái
tái mặt
tái người
tái ngắt
tái mét
tái nhợt
tái tê
tái xanh
53. tẹt
cái nhọt đã tẹt xuống
mũi tẹt
54. thâm2
vải thâm
màu thâm
thâm xì
thâm đen
môi thâm
thâm tím
55. thấp2
cây thấp
thấm thấp
thấp lè tè
thấp giọng
thấp bé
người thấp
sản lượng thấp
lương thấp
trình độ thấp
nước cờ thấp
thấp hèn
thấp kém
thấp lùn
56. thừa4 vải thừa
256
cơm thừa
thừa sức
thừa hiểu
thừa mứa
thừa thãi
động tác thừa
câu hỏi thừa
sống thừa
57. tím
mực tím
tim tím
tím lịm
tím rịm
tím biếc
tím ngắt
tím gan
tím mặt
tím đầu gối
58. tối1I
trời tối
màu tối
tôi tối
tối mịt
tối đen
tối hù
tối mò
tối mù
tối sầm
tối tăm
tối tăm mặt mũi
tối mắt
tối mắt tối mũi
tối nghĩa
đầu óc tối
tối dạ
59. trái4
trái ý
trái nghề
trái nghĩa
trái ngược
luồng gió trái
trái mùa
trái vụ
phải trái
trái chứng
trái cựa
trái khoáy
trái nết
trái phép
trái tính
60. trầm3
trầm hùng
giọng trầm
bè trầm
trầm bổng
trầm lắng
trầm lặng
trầm mặc
trầm ngâm
trầm tĩnh
trầm tư
trầm cảm
trầm kha
phong trào trầm
lớp học trầm
61. trần3I
cởi trần
đầu trần
ngựa trần
trần trụi
trần trùi trụi
trần truồng
bóc trần
lột trần
vạch trần
62. vênhI
tấm ván vênh
vênh vênh
mặt vênh
vênh vang
vênh váo
63. xám
màu xám
xam xám
xám ngắt
xám ngoét
xám xịt
nước da xám
257
VTTT TH vừa biến đổi tốt nghĩa vừa xấu nghĩa
1. cứng
cứng cáp
chịu cứng
chặt cứng
cứng cạy
cứng cỏi
cứng còng
cứng đờ
cứng ngắc
cứng nhẳng
cứng quèo
cứng rắn
tay nghề cứng
giáo viên cứng
cứng cổ
cứng cựa
cứng đầu
cứng đầu cứng cổ
cứng họng
cứng lưỡi
cứng mánh
cứng mình
cứng miệng
cứng nhắc
cách giải quyết cứng nhắc
chân tay cứng
động tác cứng
tuổi cứng
nước mắm cứng
2. dai
sợi dây dai
thịt dai
nhớ dai
đùa dai
mưa dai
dai dẳng
dai nhách
dai nhanh nhách
sức khoẻ dai
dẻo dai
3. dẻo
chất dẻo
gạo dẻo
dẻo quẹo
dẻo sức
dẻo chân
dẻo dang
dẻo dai
múa dẻo
dẻo miệng
dẻo mồm
4. mặn
nước mặn
mằn mặn
mặn đắng
mặn chát
mặn mà
mặn mòi
tiệc mặn
cá kho mặn
canh mặn
mặn tình
mặn miệng
mặn mua
mặn nồng
5. mê
ngủ mê
thuốc mê
mê sảng
mê man
mê mệt
mê hồn
mê li
say mê
mê đắm
mê mải
mê mẩn
mê tít
mê hoặc
mê muội
mê tín
6. nặng2
vác nặng
dầu nặng
nặng ký
nặng căn
nặng è
nặng nề
nặng nhọc
nặng trịch
nặng trình trịch
nặng trĩu
258
nặng tình
nặng nợ
đất nặng
đầu nặng
mắt nặng
nặng bụng
nặng tai
gánh nặng
nặng lời
nặng mùi
7. nhẹ
kim loại nhẹ
công việc nhẹ
gió nhẹ
bệnh nhẹ
nhẹ gánh
nhẹ nợ
nhẹ mình
nhẹ bước
nhẹ bụng
nhẹ dạ
nhẹ lời
nhẹ bỗng
nhẹ nhàng
nhẹ nhõm
nhẹ tênh
coi nhẹ
xem nhẹ
8. to
nhà to
to con
nói to
gió to
thua to
to tổ bố
to tướng
to xù
to sụ
to tát
to kếch
to lớn
to chuyện
to đầu
to gan
to mồm
to tiếng
làm quan to
2.3. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa
2.3.1. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa trong toàn bộ ngữ cảnh
VTTT xấu nghĩa bình thường về KNKH
Kết hợp với yếu tố TH
1. áy cỏ áy
2. banh4 phá banh
3. bầm2
đỏ bầm
tím bầm
nâu bầm
bầm đen
bầm tím
4. bẻm bẻm mép
5. bĩ vận bĩ
6. búi2
tóc búi
bận búi lên
đầu óc búi lên
7. bứ no bứ
say bứ
bứ bự
8. bừa2
nói bửa
ăn chằng vay bửa
9. câm
câm họng
câm miệng hến
câm miệng
10. chạII ăn chung ở chạ
11. choé2I
vàng choé
đỏ choé
12. chõm1 mặt chõm
13. chùng₂ ăn chùng nói vụng
14. cời2 thóc cời
259
15. cời3 nón cời
16. cớm2
cớm nắng
cây bị cớm
17. cợp tóc cợp
18. dỏm hàng dỏm
19. dô trán dô
20. dổm hàng dổm
21. dở3
dở hơi
dở người
22. đá1II con người đá lắm
23. đài4
đã nghèo mồng tơi rồi
còn đài
24. đoản
đoản hậu
đoản kỳ
đoản mệnh
25. đỏm
đỏm dáng
làm đỏm
26. đọn đọn người
27. đốc8 ngô bị đốc
28. đơ
cứng đơ
quay đơ
thẳng đơ
ngay đơ
nằm đơ
29. đớ
đớ họng
ngồi đớ ra
30. đớn1
đớn nát
gạo đớn
31. đớt nói đớt
32. đuối
đuối sức
đuối lý
học đuối
chết đuối
33. đuỗn
đuồn đuỗn
mặt đuỗn ra
dài đuỗn
thẳng đuỗn
nằm đuỗn
34. đụt3 đụt chí
35. đứ
đứ đừ
chết đứ
đứ người
36. đừ
đứ đừ
mệt đừ
đừ người
37. đực2
đực mặt
đứng đực
38. ẹ trông ẹ quá
39. ẹp
đổ ẹp
nằm ẹp
40. ế1
ế vợ
ế ẩm
41. ế2 ế mặt
42. ềnh nằm ềnh
43. gai2II
lạnh gai người
gai gai
44. găng3II
làm găng
găng nhau
45. gấu1II đầu gấu
46. gây3 mùi gây gây
47. ghẻ2
mẹ ghẻ
cha ghẻ
48. giông2 giông cả năm
49. gở
điềm gở
nói gở
50. gù3 lưng gù
51. gượngI
gắng gượng
gượng nhẹ
gượng cười
52. hà3II khoai hà
53. hà4II
chân hà
ngựa hà
54. háo1
háo sắc
háo danh
háo ngọt
háo của
háo chuyện
55. háp cây cối có vẻ háp
56. hấy bánh chưng hấy một góc
57. hoang3 hoang lắm
58. hoáng1 hơi hoáng
59. hoáng3 tin đồn hoáng
60. hoi sữa bị hoi
61. hói2
trán hói
đầu hói
62. hóp2 má hóp
63. hô2 răng hô
64. ke3 ke lắm
260
65. kẹ2
mít kẹ
thóc kẹ
lạc kẹ
66. kẻng2 kẻng trai
67. két3
khô két
dính két
68. kệnh kềnh kệnh
69. kễnh2 no kễnh bụng
70. khai3 mùi khai
71. khàn giọng khàn khàn
72. khản
khản cổ
khản đặc
73. kháng2 khang kháng
74. khảnh khảnh ăn
75. khao3 nói khao khao
76. khay2 khay cổ
77. khăm chơi khăm
78. khẳn2 khẳn tính
79. khoảnh2
chơi khoảnh
tiếng khoảnh
80. khoăm mũi khoăm
81. khoằm mũi khoằm
82. khoèoII chân khoèo
83. khòm lưng khòm
84. không2II
nhà không
ăn không
tay không
biếu không
ngồi không
85. khống
khống chỉ
hoá đơn khống
86. khú dưa khú
87. khướtI
làm việc ấy cũng đủ
khướt
88. khượt nằm khượt ra
89. kích1II áo kích
90. lác3 mắt lác
91. lậu2
hàng lậu
vé lậu
92. le4
xanh le
chua le
93. lẽo củi lẽo
94. lõ
lõ xương
mũi lõ
95. lòi3 lòi tai
96. lõi2
lõi nghề
lõi đời
97. lóp má lóp
98. lỗiII
lỗi nhịp
lỗi hẹn
lỗi thời
99. lũa
chín lũa
chín lũn
100. lủng
lủng lỗ
xe lủng
101. luỗng2 luỗng gốc
102. lụt2II dao lụt
103. mát3 cân mát
104. mẳn1II tính người mẳn
105. mẩn nổi mẩn
106. mèng
tôi học không đến nỗi
mèng
107. meo2
đói meo
nhịn meo
108. mẹp nằm mẹp
109. mo1II gỗ bị mo
110. mọn
quà mọn
vợ mọn
111. mống3 khôn sống, mống chết
112. mụi
gỗ mụi
mâm cỗ mụi
113. nẫu
chín nẫu
nẫu người
nẫu ruột
nẫu nà
114. neo2
neo người
neo đơn
115. nghẹt
nghẹt cổ
nghẹt thở
116. nghệch nghệch ra
117. nghệt nghệt ra
118. ngỏngII cao ngỏng
119. ngộ2 chó ngộ
120. ngồngII cao ngồng
121. ngộp ngộp thở
122. ngốt
phát ngốt
ngốt của
123. nhã1 cơm nhã
261
124. nhách1II con chó nhách
125. nhặm
nhặm người
nhặm mắt
126. nhằng2
nói nhằng
làm nhằng
127. nhây nói nhây
128. nhẫy
trơn nhẫy
bóng nhẫy
đen nhẫy
129. nhèm1
ướt nhèm
mắt nhèm
130. nhèm2 nhèm ra cũng là tiến sĩ
131. nhép cá nhép
132. nhoèn ướt nhoèn
133. nhoẹt
nhão nhoẹt
ướt nhoẹt
134. nhụt
kéo nhụt
nhụt chí
135. nột nột quá, phải liều mạng
136. oải
cái móc bị oải
lưỡi câu oải
làm oải người
137. oang oang oang
138. oằn
oằn lưng
oằn vai
oằn người đi vì đau đớn
139. oắt oắt con
140. oặt
oặt cả người
oặt cả đòn gánh
141. oẻ
gánh nặng oẻ cả đòn
gánh
142. ỏng bụng ỏng
143. óp
cua óp
củ lạc óp
144. ót2 nương rẫy đã bạc màu
145. ố ố vàng
146. ớm ớm nắng
147. pan bị pan xe giữa đường
148. phách4 làm phách
149. phai2
phai màu
phai hương
phai lạt
phai nhạt
phai mờ
150. quẩnII
nghĩ quẩn
tính quẩn
151. quèn2
chức quèn
tiền quèn
152. quých trông quých quá
153. quỷnh rõ quỷnh
154. rít3
rin rít₁
cánh cửa bị rít
155. rông4 bị rông cả năm
156. rơ xe đạp bị rơ
157. rợ₃ màu rợ
158. rởm rởm đời
159. rợn
rờn rợn
rợn người
160. rũa lá rũa
161. sái1
sái tay
sái chân
sái quai hàm
162. sạm sạm đen
163. sáo3
sáo rỗng
sáo mép
sáo mòn
lời văn sáo
164. sấn2II làm sấn tới
165. sâu1II
răng sâu
tóc sâu
mía sâu
166. sầy
sầy vỏ
sầy da
167. seo3
seo da
mặt lụa seo
168. sổi trâu sổi
169. suông
uống rượu suông
ánh trăng suông
hứa suông
nói suông
lý thuyết suông
170. tả2II tả khuynh
171. tả4
rách tả
tả tơi
172. tã2 giày tã
173. tàng xe đạp tàng
174. thiểm bụng thiểm
175. thiu2 cơm thiu
262
176. thọt1 bị thọt
177. thủm
nước mắm thủm
thum thủm
178. tiệtII
rủ nhau đi tiệt
quên tiệt
hết tiệt
cấm tiệt
179. toét3 toét đầu
180. trẹo trẹo tay
181. trõm trõm mắt
182. trớt
bán trớt
bỏ trớt
183. tượt2 ngã tượt đầu gối
184. ù2
ù đặc
ù tai
185. ườn nằm ườn
186. váng3
váng tai
hét váng lên
187. vẩn2 nghĩ vẩn
188. vẩu răng vẩu
189. vêu2 ngồi vêu
190. vòn bụng ỏng đít vòn
191. vóng2
cải vóng
cao vóng
192. vống
cải vống
cao vống
193. vơ2
đoán vơ
nhận vơ
194. vữa2 cháo vữa
195. vườnII
thợ vườn
lang vườn
196. xạo nói xạo
197. xàu hoa xàu
198. xẵng xẵng giọng
199. xỉn1
xỉn màu
răng xỉn
200. xịt2
pháo xịt
xe xịt lốp
201. xịt3
xám xịt
thâm xịt
202. xõng
đáp xõng
gọi xõng
203. yểu yểu tướng
Kết hợp với yếu tố xấu nghĩa
1. ảo ảo não
2. ẩu ẩu tả
3. bại2
bại liệt
bại hoại
4. bậy bậy bạ
5. bệnhII
bệnh hoạn
bệnh tật
6. bợmII bợm bãiII
7. cáo1II cáo già
8. căm2
căm tức
căm ghét
căm thù
căm hận
căm giận
căm uất
căm phẫn
9. câng câng câng
10. chát2
chát chúa
chan chát
11. choang
choang choang
choang choác
choang choảng
12. choé3 choe choé
13. cọc2 còi cọc
14. cộc3 cộc cằn
15. đẹn3
bị đẹn
sài đẹn
16. đét2 đen đét
17. đớn2 đớn hèn
18. ghêII ghê gớm
19. giận
giận dữ
giận dỗi
giận hờn
giận lẫy
20. giẹo giẹo giọ
21. hăm3 bị hăm
22. hoen
hoen gỉ
hoen ố
263
hoen rỉ
23. hối1
hối hận
hối tiếc
hối lỗi
24. hủ
hủ bại
hủ lậu
25. húp2
hum húp
sưng húp
sưng hum húp
húp híp
26. ị2 béo ị
27. khớ khơ khớ₁
28. khờ khù khờ
29. ki2 ki bo
30. lướt2 yếu lướt
31. muộn2 sầu muộn
32. nặc khê nặc
33. ngãng2 nghễnh ngãng
34. ngạo ngạo mạn
35. ngẳng ngẳng nghiu
36. ngậu ngậu xị
37. ngầy2 ngầy ngà
38. ngấy2 chán ngấy
39. ngấy3
ngấy sốt
ngây ngấy
40. ngổ ngổ ngáo
41. ngột ngột ngạt
42. nhẳng gầy nhẳng
43. nhờ2 nhờ nhờ
44. nhược suy nhược
45. phị
béo phị
béo phì phị
46. queo queo quắt
47. quyệt quỷ quyệt
mưu quyệt
48. rấp2II đen rấp
49. rầu
rầu rĩ
buồn rầu
50. rè rè rè
51. rêm đau rêm
52. rốc1 gầy rốc
53. rộc2
gầy rộc
rộc rạc
54. rồi2 ăn không ngồi rồi
55. ruỗng
thối ruỗng
mọt ruỗng
ruỗng nát
56. sái2 sợ sái
57. sù sù sì
58. táo2 táo bón
59. te2
te tua
rách te
60. tẽn tẽn tò
61. thé the thé
62. thùII
thù ghét
căm thù
thù oán
63. trệuI mỏi trệu
64. tưa2 rách tưa
65. tươm2
nát tươm
rách tươm
66. tướpI rách tướp
67. tướt2 tướt bơ
68. xuẩn
xuẩn ngốc
ngu xuẩn
69. xụi xụi lơ
Kết hợp với yếu tố trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa
1. ác2
ác độc
ác đức
ác hại
ác hiểm
ác khẩu
ác liệt
ác miệng
ác nghiệt
ác ônII
ác tính
2. bã
mệt bã
giò bã
264
3. bạc4
mệnh bạc
ăn ở bạc
bạc ác
bạc bẽo
bạc mệnh
bạc nhược
bạc tình
lễ bạc
phận bạc
4. bẩn
bẩn mình
bẩn thỉu
bẩn tưởi
bẩn bụng
tính bẩn
5. bấn
bấn người
lo bấn lên
bấn bíu
bấn loạn
6. bây2
giở bài bây
cãi bây
7. bấy1
nát bấy
chín bấy
cua bấy
bấy bá
bấy bớt
8. bè2
bè bè
vuông bè
to bè
9. bẽ
bẽ mặt
bẽ bàng
10. beo3
đít beo
bủng beo
11. bẹp
bẹp dí
bẹp dúm
nằm bẹp
đè bẹp
bóng bẹp
mũ bẹp
12. bét
sai bét
thiếu bét
nát bét
hạng bét
bét be
bét nhè
bét tĩ
13. bệch
bềnh bệch
trắng bệch
bệch bạc
bềnh bệch
nước da bệch
14. bết2
bết quá
học bết
bê bết
15. bêuII
rõ bêu cái mặt
bêu riếu
16. bệu
bều bệu
béo bệu
17. bì4
da bì bì
bì sị
18. bí2
bí hơi
thế bí
bí bách
bí bét
bí rì
19. biếng
biếng ăn
biếng nhác
lười biếng
làm biếng
20. bỏngI
bỏng rát
bỏng miệng
bỏng họng
bỏng tay
chết bỏng
bị bỏng
21. bợt
bợt màu
bợt vai
bợt bạt
xanh bợt
trắng bợt
22. bủng
bủng beo
xanh bủng
bung bủng
23. buồn1
buồn bã
buồn bực
buồn hiu
buồn phiền
buồn lòng
buồn rầu
265
buồn rượi
buồn rười rượi
buồn tẻ
buồn teo
buồn tênh
buồn thảm
buồn thiu
buồn tình
buồn tủi
buồn xo
tin buồn
cảnh buồn
24. buốt
buôn buốt
buốt giá
rét buốt
lạnh buốt
đau buốt
giá buốt
25. bừa2
bừa bãi
bừa bộn
bừa phứa
bày bừa ra
26. bứaII cãi bứa
27. bực
bực bội
bực dọc
bực tức
bực mình
28. bươm
rách bươm
nát bươm
xé bươm
29. càn2II
càn quấy
làm càn
cắn càn
càn rỡ
30. cáu1II
cáu đen
cáu bẩn
31. cáu2
cáu bẳn
nổi cáu
cáu kỉnh
32. cằn
cằn cọc
đất cằn
cằn cỗi
33. câm
người câm
đạn câm
kịch câm
câm lặng
câm điếc
câm nín
34. chai1II
da bị chai
ruộng bị chai
chai lì
chai sạn
35. chánI
chán mắt
chán chê
chán chường
chán nản
chán phè
chán ngắt
chán phèo
chán vạn
36. choắt
choắt cheo
gầy choắt
bé choắt
37. chối2
chối tai
nặng chối vai
38. chột1
chột mắt
bị chột
39. chúaII
chúa làm biếng
chúa ăn hàng
40. chướng
chương chướng
chướng mắt
chướng tai
41. còi2
còi cọc
còi xương
42. còm1
ngựa còm
tiền còm
còm cõi
còm cọm
còm nhom
cỏm chỏm còm nhom
43. còng3
còng queo
còng lưng
44. côi
côi cút
đơn côi
con côi
45. cỗi2
cỗi cằn
già cỗi
46. cục3 cục cằn
266
cục kịch
cục mịch
cục tính
cục súc
47. cùn
dao cùn
kiến thức cùn dần
cùn đời mạt kiếp
thói cùn
lý sự cùn
48. cực2
cực thân
cực khổ
cực nhọc
cực nhục
49. dại2
dài dại
dại dột
dại gái
dại khờ
dại mặt
dại miệng
dại mồm
dại mồm dại miệng
dại trai
50. dàu1
dàu dàu
cỏ dàu
51. dâm2
dâm bôn
dâm phụ
dâm dật
dâm đãng
dâm loạn
dâm ô
52. dê1II
dâm dê
anh chàng rất dê
53. dối2
dối dá
dối trá
giả dối
lừa dối
làm dối
54. dốt
dốt đặc
học dốt
dốt toán
dốt đặc cán mai
dốt có đuôi
dốt lòi tói
dốt nát
dốt lòi đuôi
55. dột
nhà dột
dột nát
56. dơ
vết dơ
rõ dơ
dơ bẩn
dơ dáng
dơ duốc
dơ đời
dơ dáng đời
dơ dáng dại hình
dơ tuồng
57. dở2
dạy dở
vở kịch dở
dở ẹc
dở tệ
58. dúm3
bẹp rúm
co rúm
dúm dó
59. dữ
điều dữ
tiếng dữ
dữ dằn
dữ dội
dữ đòn
dữ tợn
60. đau
đau bão
đau bụng
đau buồn
đau buốt
đau chói
đau đầu
đau đầu nhức óc
đau đẻ
đau điếng
đau đớn
đau khổ
đau lòng
đau lòng xót ruột
đau mắt
đau mình đau mẩy
đau ngầm
đau nhói
đau ốm
đau quặn
267
đau răng
đau ruột
đau sụn
đau thắt
đau thương
đau tức
đau xót
đau yếu
61. đần
đần độn
người đần
ngu đần
62. đét1
khô đét
gầy đét
63. đểu
đểu cáng
người đểu
đểu giả
64. đĩII
đĩ bợmII
đĩ thoã
đĩ tính
65. điếc
bị điếc
điếc tai
lựu đạn điếc
dừa điếc
âm điếc
điếc đặc
điếc lác
điếc lòi
điếc óc
66. điên
điên cuồng
điên dại
điên đảo
điên đầu
điên khùng
điên loạn
điên rồ
điên tiết
67. điếng
đau điếng
chết điếng
điếng người
68. điêu
điêu ác
đổ điêu
điêu bạc
điêu ngoa
điêu ngoan
điêu toa
điêu trá
điêu trác
điêu xảo
điêu trác₂
69. điệu1II
làm điệu
điệu bộII
điệu đàng
70. đoảng
đoảng vị
nhanh nhảu đoảng
bát canh đoảng
71. độc1
độc ác
độc địa
rắn độc
thuốc độc
72. đốn2
sinh đốn
đốn đời
đốn kiếp
đốn mạt
73. đờ
đờ đẫn
cứng đờ
mắt đờ ra
nằm đờ ra
74. đục2
nước đục
mắt đục
giọng đục
đục ngầu
đùng đục
75. đui
đui mù
đui què mẻ sứt
mắt đui
76. đườn
nằm đườn
đườn đưỡn
77. đưỡn
đườn đưỡn
thẳng đưỡn
78. épII
chín ép
gượng ép
ép vần
79. ê1I
ê vai
ê răng
ê ẩm
ê mặt
ê chề
ê chệ
268
ê trệ
80. ễnh
ềnh ễnh
ễnh bụng
81. gàn2
gàn dở
tính gàn
gàn gàn
82. gay2
gay cấn
gay go
gay gắt
việc này gay
83. gắt2
nắng gắt
ngọt gắt
đỏ gắt
gắt gao
gắt mấu
84. ghét2
ghét bỏ
ghét cay ghét đắng
dễ ghét
85. ghêI
ghê răng
ghê rợn
ghê tởm
ghê người
ghê ghê
86. giả2I
đạo đức giả
giả dối
giả hiệu
giả tạo
giả trá
87. giỗi hờn giỗi
88. gồ
trán gồ
gồ ghề
89. gớmII
gớm ghê
gớm ghiếc
gớm guốc
gơm gớm
gớm mặt
90. gượngII
gượng ép
văn gượng gạo
gượng gạo
91. hách
hách dịch
hống hách
anh chàng hách lắm
92. hạiII
làm hại
độc hại
ăn hại
93. han2
vết han
han gỉ
han xanh
94. hao
hao hụt
hao mòn
hao phí
hao tổn
95. hão
hão huyền
chuyện hão
hứa hão
sĩ diện hão
96. hắc2
hắc ám
trông hắc lắm
hắc xì dầu
97. hâm2
hâm hấp₂
người hâm
hâm hâm
98. hẩm
hẩm hiu
hẩm hút
cơm hẩm
phận hẩm
99. hấp2
tính hấp
hâm hấp
100. hập2
nóng hập
hầm hập
101. hèn
hèn đớn
hèn hạ
hèn kém
hèn mạt
hèn mọn
hèn nhát
hèn yếu
người hèn
102. hẻoI
phố hẻo
lực lượng hẻo
hẻo lánh
103. héo
héo hắt
héo hon
héo gan héo ruột
cỏ héo
mẹ héo
héo mòn
héo hon ruột tằm
269
héo ruột héo gan
héo queo
104. hiểm
hiểm ác
hiểm độc
hiểm hóc
hiểm nghèo
hiểm nguy
hiểm sâu
hiểm trở
hiểm yếu
đất hiểm
chỗ hiểm
miếng võ hiểm
105. hoácI
hoang hoác
trống hoác
rộng hoác
106. hoang1
ruộng hoang
mèo hoang
đi hoang
chửa hoang
con hoang
hoang dại
hoang dãII
hoang hoá
hoang liêu
hoang phế
hoang sơ
hoang tàn
hoang vắng
hoang vu
107. hoang2
tiêu hoang
hoang phí
hoang toàng
hoang dâm
hoang đàng
108. hoảng
hoảng hốt
hoảng sợ
hoảng loạn
hoảng hồn
109. hom5
gầy hom
mặt hom
hom hem
110. hỏng2
hỏng việc
hỏng mắt
hỏng hóc
hỏng kiểu
111. hốc1II
gầy hốc
mặt hốc
hốc hác
112. hôi2
mùi hôi
hôi rình
hôi hám
hôi tanh
hôi thối
113. hỗn
hỗn láo
hỗn xược
hỗn hào₁
nói hỗn
hỗn cỏ
hỗn gió
hỗn hào₂
hỗn độn
hỗn giao
hỗn hợpIII
hỗn loạn
hỗn mang
hỗn tạp
114. hốt3
hốt lên
hốt hoảng
115. hớ
nói hớ
mua hớ
hớ hênh
116. hợm2
hợm hĩnh
hợm mình
117. hờnI
hờn ghen
hay hờn
hờn giận
hờn dỗi
hờn mát
118. hung2I
hung hăng
tính hung
hung ác
hung dữ
hung bạo
hung hãn
hung tàn
hung tợn
119. hư1 thói hư
270
hư hỏng
hư hại
hư hao
hư hốt
hư thân
hư đốn
120. inh
inh ỏi
inh tai
inh tai nhức óc
gắt inh
thối inh
121. ỉu
ỉu xìu
iu ỉu
122. kém
kém cỏi
kém cạnh
học kém
123. keo4
keo bẩn
keo cú
keo kiết
keo kiệt
tính keo
124. kẹo2
nó kẹo lắm
đồ kẹo
125. kẹt2
tiếng kẹt cửa
kèn kẹt
126. kệch
to kệch
kềnh kệch
kệch cỡm
kệch cợm
127. khắc3
khắc nhau
xung khắc
128. khẳm2 khăm khẳm
129. khắm
khăm khắm
khắm khằm khặm
khắm lặm
mùi khắm
130. khẳn1 khăn khẳn
131. khé
khe khé
chua khé
ngọt khé
132. khemII
kiêng khem
khem khổ
133. khét
khét lẹt
khét lèn lẹt
khen khét
khét tiếng
134. khê cơm khê
135. khê
cháo khê
khê nồng
khê nồng nặc
khê nồng khê nặc
136. khiếpI
khiếp đảm
khiếp nhược
khiếp sợ
khiếp vía
khiếp vía kinh hồn
137. khinh
coi khinh
khinh bạc
khinh bỉ
khinh địch
khinh khỉnh
khinh mạn
khinh miệt
khinh người
khinh nhờn
khinh rẻ
khinh suất
khinh thị
khinh thường
138. khoặm khoằm khoặm
139. khọm
già khọm
lưng khọm
140. khốn
khốn cùng
khốn đốn
khốn khó
khốn khổ
khốn nạn
khốn quẫn
đồ khốn
141. khờ
khờ khạo
khờ dại
thẳng bé khờ
142. khùng
nổi khùng
khùng điên
143. kiệt3
tính kiệt
keo kiệt
144. kinh6I
kinh hãi
kinh khủng
271
kinh sợ
kinh khiếp
kinh dị
kinh hoàng
kinh hồn
kinh động
kinh ngạc
kinh hồn bạt vía
145. láo
láo lếu
làm láo
láo nháo
láo quáo
láo xược
láo toét
146. lẳng2
lẳng lơ
cặp mắt lẳng
nụ cười lẳng
147. lầm1II
đục lầm
bụi lầm sau xe
lầm lội
148. lấmII
lấm bùn
chân lấm tay bùn
lấm láp
149. lầyII
lầy lội
đường lầy
lầy lụa
lầy nhầy
150. lé2
le lé
mắt lé
151. lẻo2
lẻo mép
lẻo miệng
leo lẻo
152. lép
hạt lép
lúa lép
bụng lép
pháo lép
lép vế
lép kẹp
lép xẹp
153. lếu
làm lếu
lếu láo
154. liến
liến mồm
liên liến
liến láu
liến thoắng
155. liệt2
liệt giường
nằm liệt
súng liệt cò
liệt bại
liệt dương
liệt giường liệt chiếu
156. liệt3 điểm thi bị liệt
157. lo
lo âu
lo ngại
lo sợ
lo lắng
lo nghĩ
lo xa
lo buồn
158. lọ2
mặt lọ
lọ lem
159. loạnII
loạn nhịp
loạn óc
loạn xạ
loạn sắc
loạn thị
loạn trí
loạn xị
160. long1
cây long gốc
đầu bạc răng long
161. lội1II
mưa lội
lầy lội
162. lộn2II
lộn ẩu
đánh lộn
cãi lộn
lộn bậy
lộn bậy lộn bạ
lộn nhèo
lộn nhộn
lộn xộn
163. lợm
lờm lợm
lợm giọng
164. lú3
lú lẫn
quên lú đi
lú lấp
165. lùn
lùn tè
lùn tịt
thấp lùn
272
166. lử
đói lử
mệt lử
say lử
lử cò bợ
lử đử
lử đử lừ đừ
lử khử
lử khử lừ khừ
lử thử
lử thử lừ thừ
167. lười
lười biếng
lười làm
lười chảy thây
lười lĩnh
lười nhác
168. maII
con số ma
ma giáo
ma mãnhII
ma mị
ma quái II
169. mái5
mai mái
xanh mái
170. manh1II
áo manh
chiếu manh
manh mún
171. mạt3
rẻ mạt
đồ mạt
mạt đời
mạt hạng
mạt kiếp
mạt vận
172. mần2
nổi mần
bị mần
173. méo
vung méo
miệng méo
bóp méo sự thật
tiếng méo
méo mó
méo xệch
méo xẹo
174. mét3
tái mét
mặt mét
xanh mét
175. mệt mệt óc
mệt lử
mệt mỏi
mệt nhoài
mệt nhọc
mệt xác
mệt lử cò bợ
176. mịt
mịt mờ
mịt mù
tối mịt
mịt mùng
177. móp
thau móp
đói móp
gầy móp
móp mép
móp mòm mọp
178. mọtII
ngô mọt
gỗ mọt
mọt gông
mọt ruỗng
179. mốc1II
gạo mốc
áo mốc
mốc meo
mốc thếch
mốc xì
180. mù2
mắt mù
rối mù
tối mù
bụi mù
quay tít mù
mù chữ
181. mụ2
mụ người
mụ mẫm
mụ mị
182. mục2
gỗ mục
gạo mục
mục nát
mục ruỗng
183. mủnI
gạch mủn
rách mủn
gốc rạ mủn
184. mướpII
rách mướp
mảnh vải mướp
185. nản
nản chí
chán nản
273
nản lòng
186. não2
não nề
não nùng
não ruột
não nuột
187. nát2
giã nát
đập nát
giẫm nát
nát óc
nát nước
cơm nát
giấy nát
nhà nát
nát bét
rách nát
nát bấy
nát rượu
188. ngại
ngại ngần
ngại ngùng
ngại đi
ngài ngại
189. ngặt1
ngặt nghèo
cấm ngặt
190. ngầu
đục ngầu
ngầu bùn
191. nghiệt
nghiệt ngã
đối xử nghiệt
192. ngoa
nói ngoa
ngoa ngoắt
193. ngọng
nói ngọng
ngọng ngịu
ngọng líu
ngọng líu ngọng lo
194. ngố
ngô ngố
tính ngố
195. ngốc
thằng bé ngốc
ngốc nghếch
196. ngu
ngu dại
học ngu
ngu dốt
ngu đần
ngu độn
ngu muội
ngu ngốc
ngu ngơ
ngu si
ngu xuẩn
197. nguy
nguy hại
nguy hiểm
nguy cấp
nguy khốn
nguy kịch
nguy nan
nguy ngập
nguy vong
198. ngứa
ngứa gan
ngứa mắt
ngứa miệng
ngứa mồm
ngứa ngáy
ngứa tai
ngứa tay
ngứa tiết
ngưa ngứa
199. nhả3
đùa nhả
nói nhả
chơi nhả
cợt nhả
nhả nhớt
200. nhác2
lười nhác
người nhác
201. nhàm
nhàm chán
nhàm tai
202. nhảm
nhảm nhí
tin đồn nhảm
203. nhão
cơm nhão
bắp thịt nhão
việc đã nhão
nhão bét
nhão nhạo
nhão nhoét
nhão nhoẹt
204. nháo
nháo nhác
nháo nhào
nháo lên
205. nhát4
nhát gái
nhát gan
nhát như cheo
274
nhát như thỏ đế
nhát cáy
206. nhàu
nhàu nát
áo nhàu
đơn bị nhàu
nhàu nhò
nhàu nhĩ
207. nhăn2I
nhăn mày
áo nhăn
nhăn nheo
nhăn nhíu
nhăn dúm
nhăn dó
nhăn nhó
nhăn nhở
nhăn nhúm
208. nhăng
nhăng cuội
đi chơi nhăng
nhăng nhít
209. nhắng
nhắng nhít
nhắng lên
210. nhặng2
nhặng xị
nhặng bộ
hét nhặng lên
211. nhầu1
nhầu nhĩ
áo nhầu
nhầu nát
212. nhem
làm nhem
nhem nhuốc
213. nhẽo
bắp thịt nhẽo
nhèo nhẽo
nhẽo nhèo
214. nhiễu2
nhiễu sóng
nhiễu loạn
nhiễu nhương
215. nhọI
mặt nhọ
nhọ nhem
216. nhọc
nhọc lòng
nhọc nhằn
217. nhoè
ảnh nhoè
mực nhoè
nhoè nhoẹt
218. nhoèn
mắt nhoèn
nhoèn nhoẹt
219. nhoét
nhão nhoét
nhoét nhoẹt
ướt nhoét
220. nhói
đau nhói
nhói lên
nhoi nhói
221. nhơ
tiếng nhơ
vết nhơ
nhơ bẩn
nhơ nhớp
nhơ nhuốc
222. nhớp
đường nhớp
nhớp nháp
nhớp nhơ
nhớp nhúa
223. nhợt
nhờn nhợt
nhợt nhạt
xanh nhợt
trắng nhợt
224. nhụcI
nhục nhã
nỗi nhục
nhục nhằn
225. nhức
nhức răng
nhức nhối
nhưng nhức
226. nồng1
oi nồng
trời nồng
227. núng
bức tường núng
đê bị núng
núng chí
nung núng
228. nực
nực nội
trời nực
mùa nực
229. oan
chết oan
xử oan
oan gia
oan khiên
oan khổ
oan khốc
oan nghiệt
oan trái
oan uổng
oan ức
275
oan vu
230. oán
oán ghét
gây oán
báo oán
oán giận
oán hận
oán hờn
oán thán
oán thù
oán trách
231. oi
oi ả
trời oi
oi bức
oi khói
oi nước
232. ỏi
inh ỏi
ỏi tai
233. om4
gắt om
thắc mắc om
om sòm
234. ỏm
ỏm lên
ỏm tỏi
235. ôi1
thức ăn bị ôi
rau ôi
ôi thiu
236. ốm1
ốm vặt
nghỉ ốm
ốm đau
ốm đòn
ốm nghén
237. ốm2
ốm lăn ốm lóc
ốm yếu
ốm nhom
ốm nhẳng
ốm o
người ốm
gà ốm
ốm xác
238. phệ
bụng phệ
phề phệ
239. phếch
trắng phếch
bạc phếch
240. phềnh
căng phềnh
phềnh to
phềnh phệnh
241. phệnhII
bụng phệnh
to phệnh
242. phiềnI
buồn phiền
phiền lòng
phiền muộn
phiền não
phiền phức
phiền toái
243. phịu
mặt phịu ra
phũng phịu
244. phỏng2 bị phỏng
245. phờ
phờ phạc
phờ râu
246. phũ
phũ phàng
nói phũ
247. phứa
cãi phứa
làm phứa
bừa phứa
phứa phựa
248. quáng
quáng đèn
quáng gà
249. quạnh
quạnh hiu
quạnh vắng
quạnh quẽ
250. quạuII
quạu quọ
nổi quạu
quàu quạu
251. quặmI
quằm quặm
mũi quặm
252. quằn
dao quằn lưỡi
quằn lưng
quằn quèo
253. quắn2
quắn đít
quắn tít
quắn ruột
254. quặn
quặn đau
quằn quặn
quặn thắt
255. quắt
quắt queo
héo quắt
người quắt lại
quắt quéo
256. quẫn quẫn bách
276
quẫn trí
túng quẫn
cùng quẫn
257. quẩng
quẩng mỡ
chạy quẩng
258. quấy3
nói quấy
quấy nhiễu
259. què
què quặt
què chân
260. quêII
quê quê
ăn mặc quê
kiểu tóc quê
quê mùa
quê kệch
quê kiểng
261. rácII
rác nhà
rác tai
rác rưởi
262. rạc
gầy rạc
rạc rài
rau rạc
bèo rạc
263. rách
áo rách
chiếu rách
rách bươm
rách mướp
rách rưới
rách như tổ đỉa
rách toạc
rách tơi
rách tươm
rách tướp
264. rạn2
vết rạn
áo rạn chỉ
bát rạn
rạn nứt
rạn vỡ
265. ranh2II
bọn trẻ ranh
ba tuổi ranh
ranh con
thằng ranh
nghịch ranh
ranh ma
ranh mãnh
266. rão
xích rão
dây thừng rão
mệt rão
267. rát1
rát lưỡi
rát cổ
nắng rát
nóng rát
bắn rát
rát mặt
ran rát
rát ràn rạt
rát rạt
rát ruột
rát buốt
268. rầy4
rầy rà
làm rầy
quấy rầy
269. rếch
bát rếch
nhà rếch
rếch rác
270. rệu
rệu rã
nhà rệu
chín rệu
rệu rạo
271. rồ2
phát rồ
thằng rồ
rồ dại
điên rồ
272. rỗ2
mặt rỗ
rỗ hoa
273. rối2
tơ rối
tóc rối
rối mắt
gây rối
lòng rối như tơ vò
rối beng
rối bét
rối bòng bong
rối bời
rối loạn
rối mù
rối rắm
rối ruột
rối tinh
277
rối tinh rối mù
rối tung
274. rù
gà rù
rù rì
rù rờ
275. rúm
rúm ró
bẹp rúm
co rúm
276. rườm
rườm lời
rườm tai
văn viết rườm
rườm rà
277. sầm1
trời tối sầm
mặt tối sầm lại
sầm sì
278. sầm2
đóng sầm
sầm sập
279. sần
sần sùi
da sần
tay chai sần
cam sần
mặt vải sần
sần sượng
280. sẩn
sẩn ngứa
nổi sẩn
281. sầu
sầu bi
nỗi sầu
sầu muộn
sầu thảm
sầu tư
sầu não
282. sẻn
sẻn so
tiêu sẻn
con người sẻn so
283. sọm
gầy sọm
già sọm
sọm người
284. sổ4
sổ người
béo sổ ra
285. sỗ
đùa sỗ
sỗ sàng
286. sợ
sợ hãi
sợ sệt
sờ sợ
lo sợ
nỗi sợ
sợ độ cao
287. suy
vận suy
cơ nghiệp suy
suy tim
suy dinh dưỡng
suy đồi
suy đốn
suy nhược
suy sụp
suy suyển
suy tàn
suy thoái
suy vi
suy vong
288. sưng
sưng mặt
bị sưng
sưng sỉa
sưng vều
sưng húp
sung hum húp
sưng vù
sưng vếu
289. sượng
sượng mặt
sượng sùng
290. sướtII
bị sướt
sướt da
291. sượt1
bị sượt
sượt da
292. sượt2
nằm sượt ra
sườn sượt
thở dài đánh sượt
293. sứt
sứt mẻ
sứt môi
bình sứt
sứt sẹo
294. tà3
gian tà
tà dâm
lòng gian
295. tàn
hoa tàn
lửa tàn
sức tàn
tàn tạ
278
tàn lụi
tàn phế
tàn tật
296. tanh2
mùi tanh
tanh hôi
tanh tưởi
tanh tao
297. tạp
tạp nham
tạp chất
tạp ăn
298. tẩm2
tẩm ngẩm
anh chàng tẩm quá
tẩm ngẩm tầm ngầm
299. tè2
lùn tè
thấp tè
300. tẻ2
gương mặt tẻ
câu chuyện tẻ
tẻ ngắt
tẻ nhạt
301. tệII
xử tệ
tệ bạc
tệ hạiII
302. tham2
tham lam
lòng tham
tham tàn
303. thảm2
cảnh thảm
gió thảm
thảm hại
thảm đạm
thảm khốc
thảm sầu
thảm thê
thảm thiết
thảm thương
304. thối3I
mùi thối
thôi thối
thối hoắc
thối hoăng
thối nát
thối tha
thối thây
305. thuỗn
mặt thuỗn ra
đứng thuỗn
dài thuỗn
thuồn thuỗn
306. thừ
ngồi thừ
nằm thừ
mệt thừ
307. thưỡn
thườn thưỡn
mặt thưỡn ra
đứng thưỡn
nằm thưỡng
thưỡn thẹo
thưỡn thà thưỡn thẹo
308. thượt
nằm thượt
dài thượt
mặt chảy thượt
thở dài đánh thượt
thườn thượt
309. tiếc
tiếc của
tiếc ngẩn ngơ
tiếc việc
lấy làm tiếc
tiếc nuối
tiếc rẻ
tiếc thương
tiêng tiếc
tiếc hùi hụi
310. tịt2
đóng tịt
lấp tịt
mũi tịt
lùn tịt
tịt ngòi
quên tịt
lờ lịt
tịt mít
ở tịt trong nhà
nhắm tịt mắt
311. toang
rách toang
mở toang
trống toang
vỡ toang
nổ toang
nói toang ra
toang hoác
toang hoang
312. toáng
chửi toáng
làm toáng
279
nói toáng
313. toẹtI
toèn toẹt
nhổ toẹt
hắt toẹt
314. toét2
toét nhèm (mắt)
mắt toét
315. tópI
gầy tóp
héo tóp
má tóp
316. tọp
gầy tọp
người tọp hẳn
tóp tọp
317. tồ1
thằng bé tồ
tồ tẹt
318. tồi
con người tồi
tồi tàn
tồi tệ
319. tội2
tội nghiệp
tội đời
320. trật4II
trật lất
đoán trật
bắn trật
321. trầy
trầy trật
trầy da
trầy trụa
322. trễ2
đến trễ
trễ vụ
trễ nải
trễ tràng₁
trễ tràng₂
323. trượtII
bắn trượt
thi trượt
trượt mồi
trượt dốc
324. tù1III
ao tù
vũng nước tù
tù cẳng
tù hãm
tù túng
325. tục2II
tục tĩu
nói tục
tục tằn
326. túng
túng ăn
túng tiền
cờ túng nước
túng bấn
túng quẫn
túng thế
túng thiếu
327. um3
gắt um
um sùm
328. ung2
ung thối
trứng ung
329. ủng2
ủng thối
rau ủng
330. ươn
ươn hèn
cá ươn
331. ương3
ương gàn
dở dở ương ương
ương bướng
ương ngạnh
332. váng2
váng đầu
váng vất
333. vặt2
chuyện vặt
vặt vãnh
334. vẹo
vẹo vọ
vẹo người
cây mọc vẹo
335. vẹt3
giày vẹt gót
mòn vẹt
336. vêu1
gầy vêu
mặt vêu ra
vêu vao
337. vều
sưng vều
vều môi
338. vụnI
vải vụn
cá vụn
tiền vụn
vụn vặt
339. vụng2
nấu nướng vụng
vụng tay
vụng ăn
vụng nói
vụng dại
vụng về
340. vụng3
ăn vụng
nói vụng
vụng trộm
280
yêu vụng
341. xácII
nghèo xác
gầy xác
xác vờ
xác xơ
342. xảo
xảo quyệt
con người xảo
xảo trá
343. xằng
xằng bậy
nói xằng
xằng xiên
344. xấc
xấc láo
thằng bé xấc
xấc lấc
xấc xược
345. xấu
xấu bụng
xấu chơi
xấu số
xấu tính
xấu xa
xấu xí
346. xẹo
méo xẹo
xẹo xọ
347. xép3
bụng xép
ngực xép
xép xẹp
348. xẹp
ngực xẹp
xẹp lép
349. xệch mồm xệch
méo xệch
xệch xạc
350. xo
xo ro
ốm xo
đói xo
im xo
buồn xo
351. xoàng
xoàng xĩnh
hạng xoàng
352. xọp
gầy xọp
người xọp
353. xót
xót xa
xót ruột
354. xơII
xơ tướp
nón xơ vành
nghèo xơ
xơ xác
355. xù2
to xù
béo xù
356. xui2
vận xui
xui xẻo
357. xước3 bị xước
358. xược
nói xược
xấc xược
359. yếu
yếu đuối
yếu hèn
yếu kém
yếu ớt
yếu thế
VTTT xấu nghĩa bất thường về KNKH
Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa và trung hoà về nghĩa
1. hãm5
ông ta trông hãm lắm
bộ mặt hãm tài
2. lỏi2
tốt lỏi
khôn lỏi
cày lỏi
3. róc3
ông ta róc lắm
khôn róc
khôn róc đời
Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa, trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa
4. gian2I
thói gian
kẻ gian
gian ác
gian dối
gian giảo
gian hiểm₂
281
gian hùng
gian lận
gian lậu
gian manh
gian nguy
gian ngoan
gian tà
gian tham
gian trá
gian xảo
5. khổ3I
sống khổ
nỗi khổ
xe đạp khổ
khổ ải
khổ công
khổ cực
khổ độc
khổ hạnh
khổ não
khổ sở
khổ tâm
khổ thân
6. nhũn chuối nhũn
nhàu nhũn
mệt nhũn người
xử nhũn
chịu nhũn
nhũn nhặn
nhũn nát
7. ồn
ồn ã
làm ồn
tiếng ồn
ồn ào
8. rủiII
rủi ro
vận rủi
rủi may
9. thiệt1
phần thiệt
thiệt hại
thiệt hơn
10. thiếu
trả thiếu
ghi thiếu
thiếu suy nghĩ
thiếu chính xác
thiếu hụt
thiếu thốn
thiếu vắng
2.3.2. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa bị biến đổi sắc thái ngữ nghĩa
1. bần3
thằng bần
bần bách
bần cùng
bần hàn
bần tiện
gia bần
2. bự
mặt bự phấn
bự chảng
to bự
béo bự
3. chóiII
chói tai
chói mắt
đỏ chói
đau chói
4. cuồng
bệnh cuồng
phát cuồng
cuồng bạo
cuồng chiến
cuồng dại
cuồng dâm
cuồng điên
cuồng loạn
cuồng nộ
cuồng nhiệt
cuồng si
cuồng chân
cuồng cẳng
5. gãyII
chữ viết gãy
mũi gãy
mặt gãy
gãy góc
gãy gọn
6. gầy2
bò gầy
cỏ gầy
282
đất gầy
gầy choắt
gầy còm
gầy đét
gầy giơ xương
gầy gò
gầy gùa
gầy guộc
gầy lõ lẹo
gầy mòn
gầy nhom
gầy rộc
gầy tóp
gầy tọp
gầy xọp
gầy yếu
người gầy
7. gẫy
mặt gẫy
mũi gẫy
chữ viết gẫy
gẫy gọn
gẫy góc
8. kiêuII
kiêu căng
kiêu kỳ
kiêu ngạo
tính kiêu
kiêu bạc
kiêu hãnh
kiêu hùng
kiêu sa
9. kinh6II
kinh người
đẹp kinh
xấu kinh
sốt ruột kinh
10. loà
mắt loà
gương loà
chói loà
11. nhộn
không khí nhộn
tính nhộn
nhộn nhàng
nhộn nhịp
vùng ấy nhộn
nhộn nhạo
12. phì2 béo phì
phát phì
phì nộn
phì nhiêu
13. sai3
sai sự thật
tin đồn sai
đáp số sai
viết sai chính tả
sai trái
sai lạc
sai lầm
sai lệch
sai ngoa
sai trái
sai biệt
sai dị
14. thô
tay thô
vải thô
diễn đạt thô
thô bạo
thô bỉ
thô kịch
thô lỗ
thô tục
thô thiển
thô ráp
dầu thô
tơ thô
thức ăn thô
thô sơ
15. thủng
lỗ thủng
nồi thủng
nghe cho thủng
bàn cho thủng
16. tợn
tợn tạo
dữ tợn
thằng bé tợn lắm
trêu tợn
rét tợn
17. trơ
ngồi trơ
mặt trơ ra
cánh đồng trơ gốc rạ
trơ lại một mình
ăn mặc thế này, trông trơ
lắm!
283
nhãn trơ
dao trơ
trơ khấc
trơ lì
trơ mắt
trơ mắt ếch
trơ thổ địa
trơ tráo
trơ trẽn
trơ trọi
trơ trụi
trơ vơ
khí trơ
18. xiêu
nhà xiêu
xiêu vẹo
xiêu lòng
2.4. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết có sắc thái ngữ nghĩa giao thoa
2.4.1. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa tốt và trung hoà
1. ấm4
nước ấm
áo ấm
âm ấm
ấm đầu
nắng ấm
trời ấm
ấm áp
ấm cúng
ấm êm
ấm no
ấm lòng
ấm dạ
ấm bụng
2. mạnh thế mạnh
chỗ mạnh
mặt mạnh
rượu mạnh
thuốc an thần mạnh
gió mạnh
phát triển mạnh
mạnh miệng
mạnh mồm
mạnh tay
mạnh bạo
mạnh dạn
mạnh giỏi
mạnh khoẻ
mạnh mẽ
2.4.2. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa trung hoà và xấu
1. bướng
bướng bỉnh
ngang bướng
cãi bướng
2. dị
không biết dị
dị hờm
dị hợm
dị biệt
dị dạngII
dị đồng
dị hướng
dị thường
3. kịt
đông kịt
đen kịt
4. mảnhII
sợi chỉ mảnh
chiếc lá mảnh
lực lượng mảnh
mảnh dẻ
mảnh mai
mảnh khảnh
284
PHỤ LỤC BA
CÁC YẾU TỐ CỘNG THÊM VÀO VỊ TỪ TRẠNG THÁI
TRONG KẾT HỢP LÁY
Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa
1. bao bảnh bao
2. bẩy bóng bẩy
3. cáp cứng cáp
4. chạc chững chạc
5. chắn chín chắn
6. chàng chững chàng
7. cỏi cứng cỏi
8. đà đậm đà
9. dặn già dặn
10. đắn đúng đắn
11. đặn đầy đặn
12. đãng quang đãng
13. gàng gọn gàng
14. giã giòn giã
15. lặn lành lặn
16. láng sáng láng
17. loáng sáng loáng
18. mắn may mắn
19. màng mỡ màngII
20. nàn nồng nàn
21. nang nở nang
22. ngắn ngay ngắn
23. ngào ngọt ngào
24. nhặn nhã nhặn
25. nhụi nhẵn nhụi
26. phắn phẳng phắn
27. phiu phẳng phiu
28. quẻ quang quẻ
29. rã ròn rã
30. rỡ rạng rỡ
31. sàng sẽ sàng
32. sủa sáng sủa
33. thả thon thả
34. thắn thẳng thắn
35. thớm thẳng thớm
36. trặn tròn trặn
37. trịa tròn trịa
38. trĩnh tròn trĩnh
39. vắn vuông vắn
40. vẽ vẹn vẽ
41. vức vuông vức
Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa
1. át ướt át
2. bạt bợt bạt
3. bét bí bét
4. chạp chậm chạp
5. choạc chệch choạc
6. chội chật chội
7. cớn cong cớn
8. còng cứng còng
9. dặc dài dặc
10. dãi dễ dãi
11. dằn dữ dằn
12. dẳng dai dẳng
13. dẫy đầy dẫy
14. điếng đau điếng
15. dó dúm dó
16. dội dữ dội
17. đủi đen đủi
18. ẹo ưỡn ẹo
19. giọ giẹo giọ
20. gò gầy gò
21. gùa gầy gùa
22. guộc gầy guộc
23. hẹp hèm hẹp
24. hòi hẹp hòi
25. ĩ ầm ĩ
26. kệch quê kệch
27. kiểng quê kiểng
28. kỉnh cáu kỉnh
29. lẽo lạnh lẽo
30. lép xẹp lép
31. lét dẹt lét
32. lẹt khét lẹt
33. lịm tím lịm
34. lóc trọc lóc
35. lốc cộc lốc
36. lợm lì lợm
37. lủi trụi lủi
38. lùng lạnh lùng
39. mẽ mùi mẽ
40. meo mốc meo
41. mịt mờ mịt
42. mó méo mó
43. mọp móp mọp
44. nặc nồng nặc
45. ngịu ngọng ngịu
46. ngủn ngắn ngủn
47. nhát nhớt nhát
48. nheo nhăn nheo
49. nhẽo nhạt nhẽo
50. nhĩ nhàu nhĩ
51. nhíu nhăn nhíu
52. nhỉu dịu nhỉu
53. nhó nhăn nhó
54. nhở nhăn nhở
55. nhoét nhão nhoét
56. nhoẹt nhoè nhoẹt
57. nhợt nhớt nhợt
285
58. nhụa nhầy nhụa
59. nhuốc nhem nhuốc
60. nội nực nội
61. o ốm o
62. ớt yếu ớt
63. quặt què quặt
64. queo cong queo
65. quéo quăn quéo
66. quèo cứng quèo
67. quẹo dẻo quẹo
68. rà rườm rà
69. rắm rối rắm
70. rạt rát rạt
71. rẫy đầy rẫy
72. rì bí rì
73. rịt rậm rịt
74. ró rúm ró
75. rưới rách rưới
76. rượt ướt rượt
77. sệt sợ sệt
78. sít sống sít
79. sùng sượng sùng
80. sượt ướt sượt
81. tạ tàn tạ
82. tác tan tác
83. tành tan tành
84. thãi thừa thãi
85. thẹo thưỡn thẹo
86. thó nhỏ thó
87. lủi trụi lủi
88. lụi trụi lụi
89. trật trưa trật
90. tưởi tanh tưởi
91. ương ẩm ương
92. vãnh vặt vãnh
93. váo vênh váo
94. vèo vòng vèo
95. víu vá víuII
96. vo vòng vo
97. vọ vẹo vọ
98. vọt vàng vọt
99. xác xơ xác
100. xao xanh xao
101. xẩu xương xẩuII
102. xẹo xéo xẹo
103. xì xù xì
104. xộp xốp xộp
286
PHỤ LỤC BỐN
CÁC YẾU TỐ CHỈ MỨC ĐỘ CAO THEO SAU VỊ TỪ TRẠNG THÁI
Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa
1. au đỏ au
2. biếc tím biếc
3. chóiI đỏ chói
4. dỏng cao dỏng
5. giòn đen giòn
6. lánh đen lánh
7. láy đen láy
8. óng vàng óng
9. lịm ngọt lịm
10. mĩm béo mĩm
11. mởn xanh mởn
12. mọng đỏ mọng
13. mĩm béo mĩm
14. muồi chín muồi
15. muốt trắng muốt
16. mướt1 xanh mướt
17. múp béo múp
18. ngát xanh ngát
19. ngời sáng ngời
20. nhánh đen nhánh
21. nuột trắng nuột
22. ối vàng ối
23. rỡ sáng rỡ
24. rộm vàng rộm
25. rực đỏ rực
26. rụm giòn rụm
27. rựng sáng rựng
28. rượi mát rượi
29. tan giòn tan
30. tắp thẳng tắp
31. thắm xanh thắm
32. thín nhẵn thín
33. tinh trắng tinh
34. trưng sáng trưng
35. ửng đỏ ửng
36. ươm vàng ươm
37. vo tròn vo
38. vút cao vút
39. xoay tròn xoay
40. xoe tròn xoe
41. xuộm vàng xuộm
Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa
1. đét gầy đét
2. dí bẹp dí
3. dính mỏng dính
4. đờ cứng đờ
5. đuỗn dài đuỗn
6. đườn dài đườn
7. đuột thẳng đuột
8. hếu trọc hếu
9. hoác trống hoác
10. hoắc lâu hoắc
11. hốc
trống hông
hốc
12. hoe vắng hoe
13. hoen đỏ hoen
14. hoét nhạt hoét
15. huếch rộng huếch
16. húp sưng húp
17. ị béo ị
18. ịch béo ịch
19. kè đỏ kè
20. kếch to kếch
21. kệch đỏ kệch
22. kẹp lép kẹp
23. kều cao kều
24. khằn già khằn
25. khẳng khô khẳng
26. khé đỏ khé
27. khè vàng khè
28. khốc khô khốc
29. khọm già khọm
30. khụ già khụ
31. kịt đen kịt
32. lè chua lè
33. lè tè thấp lè tè
34. lê thê dài lê thê
35. lênh đênh
cao lênh
đênh
36. lét xanh lét
37. lẹt khét lèn lẹt
38. lêu đêu cao lêu đêu
39. lêu nghêu
cao lêu
nghêu
40. lốc trống lốc
41. loét chua loét
42. loẹt đỏ loẹt
43. lòm chua lòm
44. lổng trống lổng
45. lủn cụt lủn
46. lượt thượt
dài lượt
thượt
47. mèm đói mèm
48. meo đói meo
49. mét xanh mét
50. mòm chín mòm
51. mõm chín mõm
52. ngắc cứng ngắc
53. ngấm chát ngấm
287
54. ngắt xám ngắt
55. nghêu dài nghêu
56. nghều cao nghều
57. nghịt đen nghịt
58. ngoằng dài ngoằng
59. ngoẵng dài ngoẵng
60. ngoét xám ngoét
61. ngòm đen ngòm
62. ngủn cụt ngủn
63. nhắc cứng nhắc
64. nhách dai nhách
65. nhằng dài nhằng
66. nhẵng dài nhẵng
67. nhẳng cứng nhẳng
68. nhèm ướt nhèm
69. nhẻm đen nhẻm
70. nhèo lộn nhèo
71. nhoèn ướt nhoèn
72. nhoét ướt nhoét
73. nhoẹt ướt nhoẹt
74. nhom gầy nhom
75. nhởn trắng nhởn
76. nhòng cao nhòng
77. ních chật ních
78. nịch béo nịch
79. ởn trắng ởn
80. phè đầy phè
81. phệ béo phệ
82. phếch bạc phếch
83. phèo nhạt phèo
84. phì béo phì
85. phị béo phị
86. phớ trắng phớ
87. phịch béo phịch
88. quạch đỏ quạch
89. quánh đặc quánh
90. rầm đen rầm
91. rấp đen rấp
92. rì chậm rì
93. rích cũ rích
94. rịm tím rịm
95. rớt xanh rớt
96. rức đen rức
97. sệ béo sệ
98. sệt đặc sệt
99. sì ẩm sì
100. sịt đen sịt
101. tang mỏng tang
102. tanh lạnh tanh
103. tè lùn tè
104. tếch trọc tếch
105. teo vắng teo
106. tếu trọc tếu
107. thếch bạc thếch
108. thòng dài thòng
109. thoòng dài thoòng
110. thui đen thui
111. thượt dài thượt
112. tít xoăn tít
113. tịt lùn tịt
114. toát lạnh toát
115. tom già tom
116. toàng trống toàng
117. tớn cong tớn
118. trịch nặng trịch
119. trũi đen trũi
120. tuếch rỗng tuếch
121. tuềnh trống tuềnh
122. tun tủn ngắn tun tủn
123. tươm rách tươm
124. tướp rách tướp
125. ù mập ù
126. ụ béo ụ
127. úc núc béo úc núc
128. veo đói veo
129. xè cay xè
130. xệch méo xệch
131. xều móm xều
132. xì thâm xì
133. xít chát xít
134. xịt xám xịt
135. xìu ẩm xìu
136. xớt ngọt xớt
137. xù béo xù
138. xụ béo xụ