MỞ ĐẦU 
1.1. Lý do chọn đề tài 
Khi nói về màu trắng của da người, trắng hồng, trắng tươi . được xem là 
những từ biểu thị thái độ đánh giá tích cực trong khi trắng hếu, trắng bệch, 
trắng nhởn . biểu thị điều ngược lại. Bằng chứng là trắng hồng, trắng tươi . 
không thể dùng để chê và trắng hếu, trắng bệch . không thể dùng để khen làn 
da của một người nào đó. Như vậy, rõ ràng trong tiếng Việt tồn tại những sự 
biểu đạt tốt nghĩa (ameliorative) và xấu nghĩa (pejorative). 
Tốt nghĩa và xấu nghĩa được giới ngôn ngữ học quan tâm dưới nhiều 
phương diện, có thể là dưới quan điểm ngôn ngữ học lịch đại hay ngôn ngữ 
học đồng đại, cũng có thể là dưới cái nhìn ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp 
học, hay ngữ dụng học. 
Trong tiếng Việt, nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa hứa hẹn 
nhiều điều thú vị, đặc biệt là trong sự thể hiện của các danh từ đơn vị (DTĐV) 
và các vị từ trạng thái (VTTT) bởi vì theo đánh giá của chúng tôi, so với các 
loại đơn vị từ vựng khác, hai loại đơn vị này có sự biểu hiện phức tạp hơn cả 
về sắc thái ngữ nghĩa (STNN) theo từng loạt ngữ cảnh mà chúng xuất hiện. 
Trong giới hạn của luận văn, chúng tôi sẽ đề cập đến tốt nghĩa và xấu 
nghĩa ở hai loại đơn vị từ vựng đã nêu dưới quan điểm ngôn ngữ học đồng 
đại, dưới góc độ ngữ nghĩa học từ vựng để có thể có một hình dung tương đối 
khái quát về STNN của các đơn vị từ vựng này trong tiếng Việt. 
1.2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 
Tốt nghĩa và xấu nghĩa là những khái niệm không xa lạ trong giới ngôn 
ngữ học. Chúng thường được chú ý dưới dạng danh từ: sự biến đổi tốt nghĩa 
(amelioration) và sự biến đổi xấu nghĩa (pejoration). 2 
Nói đến sự biến đổi tốt nghĩa và sự biến đổi xấu nghĩa, trước hết là nói 
đến những quá trình chuyển nghĩa mang tính chất lịch đại. Trong các công 
trình nghiên cứu ngôn ngữ học lịch sử, các tác giả thường đề cập đến hai quá 
trình này khi bàn về sự biến đổi ngữ nghĩa (semantic change). Hầu như không 
một công trình nào bàn về ngôn ngữ học lịch sử lại không bàn về quá trình 
chuyển nghĩa, và nếu đã bàn về quá trình này thì nhất định sẽ không bỏ qua 
quá trình biến đổi tốt nghĩa và biến đổi xấu nghĩa dưới hai dạng thức: mở 
rộng và thu hẹp nghĩa. Chúng ta có thể nhận ra điều này qua các công trình 
nghiên cứu theo quan điểm lịch đại: Introduction to Historical Linguistics 
(1972) của Anthony Arlotto, Historical Linguistics (1979) của Theodora 
Bynon, Historical Linguistics: An Introduction (1992) của Winfred Lehmann, 
Understanding Language Change (1994) của April M. S. McMahon, An 
Introduction to Historical Linguistics (1997) của Terry Crowley, Language 
History - An Introduction (2000) của Andrew L. Sihler, An Approach to 
Semantic Change (2003) của Brian D. Joseph and Richard D. Janda 
Về sự biến đổi xấu nghĩa, April M.S. McMahon đã lấy một ví dụ tiếng 
Pháp maitresse (bà chủ nhà), từng có nghĩa là “cô dâu”. Tương tự, sely 
(thiêng liêng) đã biến đổi nghĩa thành “ngớ ngẩn”, và từ tiếng Pháp crétin đã 
chuyển nghĩa từ “sùng đạo Cơ Đốc” thành “ngu ngốc”. Tác giả cũng đã lấy từ 
tiếng Anh cổ cniht làm ví dụ cho sự biến đổi tốt nghĩa. Nghĩa gốc của nó là 
“người hầu”, nhưng tiếng Anh hiện đại có nghĩa là “hiệp sĩ”. 
Tốt nghĩa và xấu nghĩa mang tính phổ quát cho mọi ngôn ngữ chứ không 
giới hạn ở một ngôn ngữ nào. Có lẽ vì vậy mà vấn đề này được nghiên cứu 
trong một phạm vi rộng ở nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, 
tiếng Nga, tiếng Italia . Trong công trình A History of the Spanish Language 
(2002), Ralph Penny có bàn về những hậu tố xấu nghĩa trong tiếng Tây Ban 
Nha kèm theo những ví dụ rất thú vị. Chẳng hạn hậu tố -aco trong những từ 3 
libraco (cuốn sách cũ mục nát), pajarraco (con chim xấu xí) hay hậu tố -
ajo trong từ cintajo (dải ruy băng loè loẹt), trapajo (giẻ rách) John J. 
Kinder và Vincenzo M. Savini trong Using Italian: A Guide to Contemporary 
Usage cũng đã đề cập đến những hậu tố xấu nghĩa tiếng Italia. Chẳng hạn như 
hậu tố -accio (hay -azzo) trong những từ libraccio (cuốn sách dở tệ), 
ragazzaccio (cậu bé thô lỗ), coltellaccio (con dao lớn nguy hiểm) 
Nhìn chung, khi bàn về tốt nghĩa và xấu nghĩa, các tác giả chủ yếu xem 
xét chúng như một phần của quá trình chuyển nghĩa dưới quan điểm của ngôn 
ngữ học lịch đại. 
Trong tiếng Việt, hầu như chưa có công trình nào tập trung bàn về vấn 
đề này. Đáng kể nhất là các công trình của Nguyễn Ngọc Trâm [65], Chu 
Bích Thu [11] và Nguyễn Thị Bảo [74]. 
Khi đi sâu tìm hiểu bản chất ngữ nghĩa của nhóm từ biểu thị tâm lí - tình 
cảm trong tiếng Việt, Nguyễn Ngọc Trâm đã đề cập đến tính chất tích 
cực/tiêu cực của chúng. Luận án mô tả cấu trúc ngữ nghĩa điển hình của 19 
nhóm vị từ tâm lí - tình cảm cơ bản của tiếng Việt (vui - buồn, tự hào - xấu 
hổ, thoả mãn, chán, giận, tiếc, thương, thích ). Chẳng hạn, nhóm vị từ vui - 
buồn được tác giả mô tả như sau: 
 Trạng thái tâm lí - tình cảm tích cực/tiêu cực 
 Cho rằng sự việc xảy ra phù hợp/không phù hợp với yêu cầu, 
nguyện vọng của mình. 
Có thể nói, công trình của Nguyễn Ngọc Trâm khai thác một cách hiệu 
quả bản chất ngữ nghĩa - ngữ pháp của nhóm vị từ tâm lí - tình cảm tiếng 
Việt, trong đó có chú ý đến thành phần đánh giá, một trong những thành phần 
ngữ nghĩa quan trọng của loại đơn vị này. 
Cũng như Nguyễn Ngọc Trâm, Chu Bích Thu đặc biệt chú ý khai thác 
thành phần đánh giá khi nghiên cứu ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại. 4 
Tác giả chỉ ra hai bộ phận trong cấu trúc ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt: bộ 
phận miêu tả và bộ phận đánh giá. 
Theo Chu Bích Thu, nghĩa của các tính từ kiểu như đẹp, xấu, hay, dở 
có thể được phân tích: 
Đẹp: 
- Có hình thức 
- Gây cảm giác dễ chịu 
- Phù hợp với ý thích 
Hay: 
- Có âm thanh, kỹ thuật 
- Gây cảm giác dễ chịu 
- Phù hợp với ý thích 
Và cấu trúc nghĩa của chúng có thể khái quát thành ba thành tố: 
1. Có thuộc tính nào đó tác động vào giác quan 
2. Gây cảm giác nào đó 
3. Đánh giá tác động do cảm giác gây nên 
Trong ba thành tố ngữ nghĩa trên, thành tố (1) biểu thị phạm trù thuộc 
tính của bản thân sự vật (hoàn toàn mang tính chất khách quan); thành tố (2) 
biểu thị phản ứng của con người trước tác động của thuộc tính sự vật (vừa 
mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan) và thành tố (3) biểu thị thái 
độ của con người đối với thuộc tính của sự vật qua sự tác động của thuộc tính 
ấy vào giác quan của mình (hoàn toàn mang tính chất chủ quan). 
Chu Bích Thu áp dụng quan điểm này một cách nhất quán khi miêu tả 
đặc trưng ngữ nghĩa của các tính từ tiếng Việt tiêu biểu trong luận án của 
mình. 
Khi bàn về ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt 
(đối chiếu với tiếng Anh), Nguyễn Thị Bảo cũng đã xét đến tiêu chí tích cực, 5 
tiêu cực, trung hoà về ngữ nghĩa và đưa ra những phân tích khá thú vị. Theo 
tác giả, đa số từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt và tiếng Anh đều 
thiên về nghĩa tiêu cực, chẳng hạn như “bò”, “cáo”, “lợn”, “chó”, “vịt”, 
“chuột”, “ếch”, “mèo”, “ốc”, “rắn”, “ruồi” Số lượng từ ngữ thiên về nghĩa 
tích cực rất ít: “ngựa”, “phượng”, “rồng” Nghĩa tích cực, tiêu cực hay trung 
hoà của các đơn vị này do văn hoá của mỗi dân tộc quy định. 
Nhìn chung, mặc dù đã chú ý đến hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa 
trong tiếng Việt như một thành phần quan trọng trong ngữ nghĩa của từ nhưng 
các tác giả chỉ gói gọn vấn đề trong một phạm vi hẹp, chẳng hạn như trong 
một nhóm từ mà thôi. 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu 
Do khuôn khổ của một luận văn thạc sĩ, chúng tôi tạm chưa khảo sát 
hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt ở góc độ ngữ dụng học mà 
chỉ xem xét ở góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, trên quan điểm ngôn ngữ học 
đồng đại, trong đó chú ý đến sự kết hợp của từ trong ngữ cảnh. 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu 
Luận văn nghiên cứu STNN trong hai bộ phận từ loại cơ bản của tiếng 
Việt: DTĐV và VTTT. 
1.4. Phương pháp nghiên cứu 
Trong luận văn của mình, người viết sử dụng các phương pháp nghiên 
cứu sau: 
1.4.1. Phương pháp phân tích phân bố 
Đây là phương pháp vô cùng quan trọng trong việc xác định STNN của 
các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Thông qua các kết hợp của từ trong các loạt 6 
ngữ cảnh khác nhau, chúng ta có thể nhận ra STNN chứa đựng trong từ cũng 
như những biến đổi ngữ nghĩa (nếu có) qua các loạt ngữ cảnh nhất định. 
1.4.2. Phương pháp thống kê ngôn ngữ 
Luận văn sử dụng phương pháp này để thống kê số lượng các tiểu loại 
DTĐV và VTTT dựa trên STNN tốt, xấu, trung hoà cũng như khả năng kết 
hợp của chúng. Bên cạnh đó, việc khảo sát mối quan hệ giữa vỏ ngữ âm và 
STNN của các yếu tố chỉ mức độ cao theo sau VTTT cũng cần đến phương 
pháp này. 
1.4.3. Phương pháp miêu tả ngôn ngữ 
Để thực hiện có hiệu quả đề tài này, vấn đề miêu tả ngữ nghĩa các đơn 
vị, đặc biệt là các đơn vị có biểu hiện phức tạp về STNN là việc làm vô cùng 
cần thiết. Vì vậy, phương pháp miêu tả ngôn ngữ cũng được chúng tôi lưu ý ở 
đây. 
1.4.4. Phương pháp so sánh đối chiếu 
Ở một vài luận điểm, luận văn có sử dụng phương pháp so sánh đối 
chiếu để thấy sự tương đồng và khác biệt giữa tốt nghĩa và xấu nghĩa trong 
tiếng Việt và trong các ngôn ngữ khác. 
1.5. Tư liệu nghiên cứu 
Vì luận văn cần đến một số lượng ngữ cảnh đủ lớn để đảm bảo tính 
chính xác cho việc xác lập các mức độ STNN của từng đơn vị từ vựng nên 
việc thu thập tư liệu từ nhiều nguồn là vô cùng cần thiết. 
 Nguồn tư liệu chủ yếu là các loại từ điển (từ điển tiếng Việt, từ điển đồng 
nghĩa tiếng Việt, từ điển từ láy, từ điển từ đồng nghĩa ), trong đó Từ điển 
tiếng Việt (2002) do tác giả Hoàng Phê chủ biên được xem là nguồn tư liệu 
chính. 7 
 Các văn bản thuộc các phong cách ngôn ngữ khác nhau cũng được xem là 
nguồn tư liệu quan trọng của luận văn. 
1.6. Đóng góp của luận văn 
1.6.1. Về mặt lý luận 
Từ những tiền đề lý thuyết về ngữ cảnh, chúng tôi khái quát một phương 
pháp phân tích STNN dựa trên ngữ cảnh nhằm xác lập STNN của các đơn vị 
từ vựng tiếng Việt. Theo đó, phân loại và miêu tả STNN của hai bộ phận 
DTĐV và VTTT tiếng Việt dựa theo phương pháp này là đóng góp chủ yếu 
của luận văn. 
1.6.2. Về mặt thực tiễn 
Luận văn nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong hai loại 
đơn vị từ vựng tiếng Việt (DTĐV và VTTT) trên phương diện đồng đại, dưới 
góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, từ đó hình thành cái nhìn bao quát về STNN 
của các đơn vị từ vựng này, giúp người bản ngữ hiểu rõ hơn ngôn ngữ mẹ đẻ 
của mình đồng thời góp phần giúp học viên nước ngoài có thể dễ dàng hơn 
khi sử dụng các đơn vị từ vựng vốn được xem là tinh tế và khó phân biệt 
trong quá trình học tiếng Việt. 
1.7. Bố cục của luận văn 
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn được chia làm ba chương. 
Chương một đề cập đến những vấn đề lý thuyết cơ bản như các thành phần 
nghĩa, các phương pháp phân tích ngữ nghĩa, STNN của các đơn vị từ vựng, 
từ đó đúc kết nên phương pháp nhận diện STNN trong các đơn vị từ vựng 
tiếng Việt của luận văn. Dựa trên phương pháp nhận diện này, chương hai 
xác lập và miêu tả STNN của hai tiểu loại DTĐV tiếng Việt (DTĐVKCL và 
DTĐVCL). Tương tự, chương ba phân loại các VTTT tiếng Việt dựa trên 
STNN của chúng kèm theo những miêu tả cụ thể. Bên cạnh đó, chương này 8 
còn đề cập đến các vấn đề: 1. STNN của những từ láy xuất phát từ VTTT và 
vai trò của các yếu tố cộng thêm vào VTTT trong những kết hợp này. 2. Mối 
quan hệ giữa ngữ âm và STNN của những từ chỉ mức độ cao theo sau các 
VTTT. 3. STNN của những kết hợp giữa một VTTT và một vị từ chỉ hướng 
biểu thị một quá trình. 
Ngoài 121 trang chính văn, luận văn dành 166 trang cho 4 phụ lục.
                
              
            ộng rãi 
rộng rinh 
hiểu biết rộng 
tính tình rộng 
ăn ở rộng 
rộng lòng thương 
23. rực 
rực trời 
cháy rực 
sáng rực 
rừng rực 
nóng rực 
rực rỡ 
đỏ rực 
vàng rực 
24. sángI 
trời sáng 
sáng bạch 
sáng bảnh 
sáng bảnh mắt 
sáng choang 
sáng láng 
sáng loáng 
sáng tỏ 
sáng mai 
sáng trưng 
sáng rực 
sáng sủa 
sáng mắt 
sáng ngời 
sáng quắc 
màu sáng 
tươi sáng 
vảy cá sáng 
nụ cười sáng 
gương mặt sáng 
nước da sáng 
diễn đạt sáng 
vấn đề sáng ra 
sáng suốt 
sáng dạ 
sáng ý 
25. sắc6 
dao sắc 
giọng sắc 
sắc lẹm 
sắc lẻm 
sắc cạnh 
nhận định sắc 
đôi mắt sắc 
sắc sảo 
sắc bén 
26. săn2 
chỉ săn 
mưa săn hạt 
cánh tay săn 
săn chắc 
săn da 
săn thịt 
27. sâu2 
chiều sâu 
hang sâu 
rễ sâu 
giấc ngủ sâu 
sâu hoắm 
sâu kín 
sâu rộng 
250 
sâu xa 
sâu sát 
sâu sắc 
hiểu biết sâu 
nhận thức sâu 
tình cảm sâu nặng 
sâu đậm 
sâu cay 
sâu nặng 
28. sống2II 
tế sống 
vai diễn rất sống 
sống động 
sống còn 
29. thậtI 
tên thật 
hàng thật 
người thật việc thật 
thật sự 
thật lòng 
thật bụng 
thật thà 
30. trinh2 
gái trinh 
chữ trinh 
trinh bạch 
trinh nguyên 
trinh thục 
trinh tiết 
trinh trắng 
31. trơn 
đường trơn 
vải trơn 
lính trơn 
hết trơn 
trơn nhẫy 
trơn tuột 
trơn bóng 
đọc trơn 
trơn tru 
32. tươi1 
tươi trẻ 
tươi cười 
tươi mát 
tươi nhuận 
tươi rói 
tươi sáng 
tươi sống 
tươi tắn 
tươi thắm 
tươi tỉnh 
tươi tốt 
tươi vui 
tươi mới 
củi tươi 
hoa tươi 
còn tươi vết mực 
 VTTT TH bị biến đổi xấu nghĩa 
1. bạc3 
bàng bạc 
bạc đầu 
bạc phếch 
bạc phơ 
bạc thếch 
bạc màu 
2. bạch1 
sáng bạch 
sáng bạch 
hoa hồng bạch 
trắng bạch 
3. bận3 
bận bịu 
bận mọn 
bận rộn 
bận lòng 
bận tâm 
4. bi2 
bi hài 
bi hoan 
bi hùng 
bi tráng 
bi thiết 
bi thương 
bi luỵ 
bi quan 
bi thảm 
tình cảnh rất bi 
5. bở 
khoai bở 
đất bở 
sợi dây bở 
món bở 
mệt bở 
251 
bở vía 
6. cạnI 
giếng cạn 
cạn vốn 
cạn tàu ráo máng 
cạn kiệt 
cạn nghĩ 
cạn lòng 
7. cay2 
cay cay 
cay chua 
cay xè 
cay mắt 
cay mũi 
bị thua cay 
cay cú 
cay cực 
cay đắng 
cay độc 
cay nghiệt 
8. căng 
căng cứng 
căng phồng 
đường bóng căng 
căng thẳng 
làm việc căng 
9. chàm1II 
màu chàm 
nhúng chàm 
10. chậm 
chậm chà chậm chạp 
chầm chậm 
chậm chạp 
ăn chậm 
chậm rãi 
chậm rì 
chậm rì rì 
chậm hiểu 
chậm mồm chậm miệng 
tác phong chậm 
khả năng phán đoán 
chậm 
11. chìm 
tảng đá chìm 
chìm nổi 
chìm nghỉm 
phong trào chìm 
12. chua2 
vị chua 
chua ngọt 
chua lè 
chua lét 
chua loen loét 
chua loét 
chua lòm 
chua ngoét 
đất chua 
mùi chua 
chua cay 
chua xót 
chua chát 
giọng chua 
13. cộm 
dày cộm 
nổi cộm 
cồm cộm 
cộm mắt 
14. cùng1II 
trong cùng 
trên cùng 
cùng cựcII 
cùng tận 
cùng tột 
cuối cùng 
cùng làng, cuối xóm 
cùng khổ 
cùng khốn 
cùng kiệt 
cùng quẫn 
đường cùng 
thế cùng 
15. dẹp2 
thóc dẹp 
dẹp lép 
ngực dẹp 
dèn dẹt 
dẹt lét 
cá dẹt 
người dẹt 
16. đanhII 
đanh hạt 
tiếng búa đanh 
đanh thép 
giọng đanh lại 
mặt đanh lại 
đanh đá 
17. đắng 
vị đắng 
thuốc đắng 
đắng ngắt 
252 
đắng chát 
đắng cay 
miệng đắng 
chết đắng 
đắng lòng 
18. đen 
đen đỏ 
đen hắc 
đen đen 
đen đủi 
đen bạc 
đen giòn 
đen kịt 
đen lánh 
đen láy 
đen lay láy 
đen nghìn nghịt 
đen nghịt 
đen ngăm ngăm 
đen ngòm 
đen nhánh 
đen nhèm 
đen nhẻm 
đen nhức 
đen nhưng nhức 
đen rầm 
đen rấp 
đen rưng rức 
đen sạm 
đen sì 
đen sịt 
đen tối 
đen thui 
đen thủi đen thui 
đen thui thủi 
đen trũi 
đen trùi trũi 
quỹ đen 
chợ đen 
sổ đen 
số đen 
19. eoI 
lưng eo 
eo ót 
lúc eo 
eo hẹp 
20. găng3I 
vặn găng quá 
buổi họp găng 
21. giẹp 
giẹp lép 
thóc giẹp 
người giẹp 
22. hẹp 
đất hẹp 
hèm hẹp 
hẹp rộng 
hẹp bụng 
hẹp hòi 
23. hõmI 
hõm sâu 
mặt hõm 
24. hổng1 
lỗ hổng 
đục hổng thân cây 
trống hổng 
hổng hểnh 
hổng kiến thức 
25. hờ2 
khép hờ 
hờ hững 
ông bố hờ 
chồng hờ 
26. kềnh1 
con tôm kềnh 
to kềnh 
chữ viết to kềnh 
thằng cha to kềnh 
no kềnh 
kềnh càng 
27. khó 
đường khó đi 
bài toán khó 
khó tính 
cảnh khó 
kẻ khó 
khó chịu 
khó coi 
khó dễ 
khó đăm đăm 
khó gặm 
khó khăn 
khó lòng 
khó nhọc 
khó ở 
khó tính khó nết 
28. khôI 
lá khô 
củi khô 
253 
thức ăn khô 
khô cằn 
khô héo 
khô khẳng 
khô khốc 
khô không khốc 
khô ráo 
da khô 
trời khô 
âm thanh khô 
văn khô 
khô cứng 
khô đét 
khô khan 
29. lạnh 
màu lạnh 
lành lạnh 
lạnh giá 
lạnh toát 
lạnh lẽo 
lạnh ngắt 
trời lạnh 
lạnh người 
mặt lạnh 
lạnh gáy 
lạnh lùng 
lạnh nhạt 
lạnh như tiền 
lạnh tanh 
30. lạt2 
vị lạt 
làn lạt 
lạt lẽo 
canh bị lạt 
pha trò lạt 
tiếp đãi lạt 
31. lì 
phẳng lì 
nhẵn lì 
lì đòn 
nằm lì 
lì lợm 
32. lỏng 
chất lỏng 
cháo lỏng 
búi tóc lỏng 
buộc lỏng 
bỏ lỏng 
buông lỏng 
lỏng lẻo 
33. lơiII 
buộc lơi 
lơi lả₁ 
lơi lả₂ 
34. mắc2 
giá mắc 
mắc tiền 
mua mắc 
mắc mỏ 
35. mòn 
mài mòn 
đường mòn 
đá mòn 
kiến thức mòn dần 
chết dần chết mòn 
héo dần héo mòn 
mòn tai 
sáo mòn 
mòn mỏi 
36. mỏng 
mỏng dính 
mỏng manh 
mỏng mảnh 
mỏng tang 
mỏng tanh 
vải mỏng 
mỏng tai 
mỏng môi 
phận mỏng 
37. mờ 
ngọn đèn mờ 
mờ đất 
vải mặt bóng mặt mờ 
mờ ảo 
mờ mịt 
mờ ám 
mắt mờ 
mờ mắt 
mờ nhạt 
38. ngang2 
chiều ngang 
ngang vai 
ngang sức 
ngang ngửa 
ngang dạ 
nói ngang 
ngang bướng 
ngang cành bứa 
254 
ngang ngạnh 
ngang ngược 
ngang nhiên 
ngang tàng 
ngang trái 
ngang tai 
mùi ngang 
39. nghèo 
nhà nghèo 
nghèo đói 
nghèo hèn 
nghèo khó 
nghèo khổ 
nghèo nàn 
nghèo ngặt 
nghèo rớt 
nghéo rớt mùng tơi 
nghèo túng 
nghèo tình cảm 
40. nhạt 
vị nhạt 
canh nhạt 
chè nhạt 
xanh nhạt 
nhạt nhoà 
nhạt hoét 
nhạt thếch 
nhạt nhẽo 
nhạt phèo 
vở kịch nhạt 
con người nhạt 
nhạt tình 
41. nhừ 
ninh nhừ 
nát nhừ 
mỏi nhừ 
mệt nhừ 
nhừ đòn 
nhừ tử 
42. non2 
mầm non 
cỏ non 
non dại 
non nớt 
non trẻ 
non choẹt 
non yếu 
non yểu 
non một nửa 
về hưu non 
bán lúa non 
đẻ non 
cân non 
gạch non 
non lửa 
cân hơi non 
tay nghề non 
non kém 
tay non 
non dạ 
non gan 
43. nóng 
nước nóng 
trời nóng 
tính nóng 
nóng lòng 
đường dây nóng 
vay nóng 
màu nóng 
nóng bỏng 
nóng bừng 
nóng chảy mỡ 
nóng đầu 
nóng hổi 
nóng hôi hổi 
nóng rực 
nóng sốt 
nóng ruột 
nóng bức 
nóng giận 
nóng hâm hấp 
nóng hầm hập 
nóng hừng hực 
nóng nảy 
nóng nực 
nóng ran 
nóng vội 
nóng gáy 
nóng mắt 
nóng mặt 
nóng tiết 
44. nông2 
giếng nông 
ao nông 
255 
nông choèn 
nông choèn choẹn 
nông choèn nông choẹt 
nông choẹt 
kiến thức nông 
suy nghĩ nông 
nông cạn 
45. nồng2 
vị nồng 
cay nồng 
mùi nồng 
khê nồng 
nồng nặc 
nồng nực 
rượu nồng 
giấc nồng 
tình nồng 
nồng cháy 
nồng hậu 
nồng nã 
nồng nàn 
nồng nhiệt 
nồng thắm 
46. phẳng 
phẳng lặng 
phẳng lì 
phẳng phắn 
phẳng phiu 
mông phẳng 
ngực phẳng 
47. rẻ2 
mua rẻ 
giá rẻ 
rẻ mạt 
rẻ thối 
rẻ tiền 
xem rẻ 
coi rẻ 
48. rỗng 
ruột rỗng 
rỗng không 
rỗng tuếch 
rỗng tuếch rỗng toác 
bụng rỗng 
đầu rỗng 
thùng rỗng kêu to 
49. rục 
thịt kho rục 
quả chín rục 
chết rục xương 
50. sắt2 
rim cho thịt sắt lại 
da thịt sắt lại vì mưa 
nắng 
sắt đá 
sắt son 
mặt sắt lại 
giọng sắt lại 
51. sề2 
lợn sề 
nái sề 
sề sệ 
gái sề 
mẹ sề 
52. tái1 
bò tái 
giá tái 
tái mặt 
tái người 
tái ngắt 
tái mét 
tái nhợt 
tái tê 
tái xanh 
53. tẹt 
cái nhọt đã tẹt xuống 
mũi tẹt 
54. thâm2 
vải thâm 
màu thâm 
thâm xì 
thâm đen 
môi thâm 
thâm tím 
55. thấp2 
cây thấp 
thấm thấp 
thấp lè tè 
thấp giọng 
thấp bé 
người thấp 
sản lượng thấp 
lương thấp 
trình độ thấp 
nước cờ thấp 
thấp hèn 
thấp kém 
thấp lùn 
56. thừa4 vải thừa 
256 
cơm thừa 
thừa sức 
thừa hiểu 
thừa mứa 
thừa thãi 
động tác thừa 
câu hỏi thừa 
sống thừa 
57. tím 
mực tím 
tim tím 
tím lịm 
tím rịm 
tím biếc 
tím ngắt 
tím gan 
tím mặt 
tím đầu gối 
58. tối1I 
trời tối 
màu tối 
tôi tối 
tối mịt 
tối đen 
tối hù 
tối mò 
tối mù 
tối sầm 
tối tăm 
tối tăm mặt mũi 
tối mắt 
tối mắt tối mũi 
tối nghĩa 
đầu óc tối 
tối dạ 
59. trái4 
trái ý 
trái nghề 
trái nghĩa 
trái ngược 
luồng gió trái 
trái mùa 
trái vụ 
phải trái 
trái chứng 
trái cựa 
trái khoáy 
trái nết 
trái phép 
trái tính 
60. trầm3 
trầm hùng 
giọng trầm 
bè trầm 
trầm bổng 
trầm lắng 
trầm lặng 
trầm mặc 
trầm ngâm 
trầm tĩnh 
trầm tư 
trầm cảm 
trầm kha 
phong trào trầm 
lớp học trầm 
61. trần3I 
cởi trần 
đầu trần 
ngựa trần 
trần trụi 
trần trùi trụi 
trần truồng 
bóc trần 
lột trần 
vạch trần 
62. vênhI 
tấm ván vênh 
vênh vênh 
mặt vênh 
vênh vang 
vênh váo 
63. xám 
màu xám 
xam xám 
xám ngắt 
xám ngoét 
xám xịt 
nước da xám 
257 
 VTTT TH vừa biến đổi tốt nghĩa vừa xấu nghĩa 
1. cứng 
cứng cáp 
chịu cứng 
chặt cứng 
cứng cạy 
cứng cỏi 
cứng còng 
cứng đờ 
cứng ngắc 
cứng nhẳng 
cứng quèo 
cứng rắn 
tay nghề cứng 
giáo viên cứng 
cứng cổ 
cứng cựa 
cứng đầu 
cứng đầu cứng cổ 
cứng họng 
cứng lưỡi 
cứng mánh 
cứng mình 
cứng miệng 
cứng nhắc 
cách giải quyết cứng nhắc 
chân tay cứng 
động tác cứng 
tuổi cứng 
nước mắm cứng 
2. dai 
sợi dây dai 
thịt dai 
nhớ dai 
đùa dai 
mưa dai 
dai dẳng 
dai nhách 
dai nhanh nhách 
sức khoẻ dai 
dẻo dai 
3. dẻo 
chất dẻo 
gạo dẻo 
dẻo quẹo 
dẻo sức 
dẻo chân 
dẻo dang 
dẻo dai 
múa dẻo 
dẻo miệng 
dẻo mồm 
4. mặn 
nước mặn 
mằn mặn 
mặn đắng 
mặn chát 
mặn mà 
mặn mòi 
tiệc mặn 
cá kho mặn 
canh mặn 
mặn tình 
mặn miệng 
mặn mua 
mặn nồng 
5. mê 
ngủ mê 
thuốc mê 
mê sảng 
mê man 
mê mệt 
mê hồn 
mê li 
say mê 
mê đắm 
mê mải 
mê mẩn 
mê tít 
mê hoặc 
mê muội 
mê tín 
6. nặng2 
vác nặng 
dầu nặng 
nặng ký 
nặng căn 
nặng è 
nặng nề 
nặng nhọc 
nặng trịch 
nặng trình trịch 
nặng trĩu 
258 
nặng tình 
nặng nợ 
đất nặng 
đầu nặng 
mắt nặng 
nặng bụng 
nặng tai 
gánh nặng 
nặng lời 
nặng mùi 
7. nhẹ 
kim loại nhẹ 
công việc nhẹ 
gió nhẹ 
bệnh nhẹ 
nhẹ gánh 
nhẹ nợ 
nhẹ mình 
nhẹ bước 
nhẹ bụng 
nhẹ dạ 
nhẹ lời 
nhẹ bỗng 
nhẹ nhàng 
nhẹ nhõm 
nhẹ tênh 
coi nhẹ 
xem nhẹ 
8. to 
nhà to 
to con 
nói to 
gió to 
thua to 
to tổ bố 
to tướng 
to xù 
to sụ 
to tát 
to kếch 
to lớn 
to chuyện 
to đầu 
to gan 
to mồm 
to tiếng 
làm quan to 
2.3. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa 
2.3.1. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa trong toàn bộ ngữ cảnh 
 VTTT xấu nghĩa bình thường về KNKH 
 Kết hợp với yếu tố TH 
1. áy cỏ áy 
2. banh4 phá banh 
3. bầm2 
đỏ bầm 
tím bầm 
nâu bầm 
bầm đen 
bầm tím 
4. bẻm bẻm mép 
5. bĩ vận bĩ 
6. búi2 
tóc búi 
bận búi lên 
đầu óc búi lên 
7. bứ no bứ 
say bứ 
bứ bự 
8. bừa2 
nói bửa 
ăn chằng vay bửa 
9. câm 
câm họng 
câm miệng hến 
câm miệng 
10. chạII ăn chung ở chạ 
11. choé2I 
vàng choé 
đỏ choé 
12. chõm1 mặt chõm 
13. chùng₂ ăn chùng nói vụng 
14. cời2 thóc cời 
259 
15. cời3 nón cời 
16. cớm2 
cớm nắng 
cây bị cớm 
17. cợp tóc cợp 
18. dỏm hàng dỏm 
19. dô trán dô 
20. dổm hàng dổm 
21. dở3 
dở hơi 
dở người 
22. đá1II con người đá lắm 
23. đài4 
đã nghèo mồng tơi rồi 
còn đài 
24. đoản 
đoản hậu 
đoản kỳ 
đoản mệnh 
25. đỏm 
đỏm dáng 
làm đỏm 
26. đọn đọn người 
27. đốc8 ngô bị đốc 
28. đơ 
cứng đơ 
quay đơ 
thẳng đơ 
ngay đơ 
nằm đơ 
29. đớ 
đớ họng 
ngồi đớ ra 
30. đớn1 
đớn nát 
gạo đớn 
31. đớt nói đớt 
32. đuối 
đuối sức 
đuối lý 
học đuối 
chết đuối 
33. đuỗn 
đuồn đuỗn 
mặt đuỗn ra 
dài đuỗn 
thẳng đuỗn 
nằm đuỗn 
34. đụt3 đụt chí 
35. đứ 
đứ đừ 
chết đứ 
đứ người 
36. đừ 
đứ đừ 
mệt đừ 
đừ người 
37. đực2 
đực mặt 
đứng đực 
38. ẹ trông ẹ quá 
39. ẹp 
đổ ẹp 
nằm ẹp 
40. ế1 
ế vợ 
ế ẩm 
41. ế2 ế mặt 
42. ềnh nằm ềnh 
43. gai2II 
lạnh gai người 
gai gai 
44. găng3II 
làm găng 
găng nhau 
45. gấu1II đầu gấu 
46. gây3 mùi gây gây 
47. ghẻ2 
mẹ ghẻ 
cha ghẻ 
48. giông2 giông cả năm 
49. gở 
điềm gở 
nói gở 
50. gù3 lưng gù 
51. gượngI 
gắng gượng 
gượng nhẹ 
gượng cười 
52. hà3II khoai hà 
53. hà4II 
chân hà 
ngựa hà 
54. háo1 
háo sắc 
háo danh 
háo ngọt 
háo của 
háo chuyện 
55. háp cây cối có vẻ háp 
56. hấy bánh chưng hấy một góc 
57. hoang3 hoang lắm 
58. hoáng1 hơi hoáng 
59. hoáng3 tin đồn hoáng 
60. hoi sữa bị hoi 
61. hói2 
trán hói 
đầu hói 
62. hóp2 má hóp 
63. hô2 răng hô 
64. ke3 ke lắm 
260 
65. kẹ2 
mít kẹ 
thóc kẹ 
lạc kẹ 
66. kẻng2 kẻng trai 
67. két3 
khô két 
dính két 
68. kệnh kềnh kệnh 
69. kễnh2 no kễnh bụng 
70. khai3 mùi khai 
71. khàn giọng khàn khàn 
72. khản 
khản cổ 
khản đặc 
73. kháng2 khang kháng 
74. khảnh khảnh ăn 
75. khao3 nói khao khao 
76. khay2 khay cổ 
77. khăm chơi khăm 
78. khẳn2 khẳn tính 
79. khoảnh2 
chơi khoảnh 
tiếng khoảnh 
80. khoăm mũi khoăm 
81. khoằm mũi khoằm 
82. khoèoII chân khoèo 
83. khòm lưng khòm 
84. không2II 
nhà không 
ăn không 
tay không 
biếu không 
ngồi không 
85. khống 
khống chỉ 
hoá đơn khống 
86. khú dưa khú 
87. khướtI 
làm việc ấy cũng đủ 
khướt 
88. khượt nằm khượt ra 
89. kích1II áo kích 
90. lác3 mắt lác 
91. lậu2 
hàng lậu 
vé lậu 
92. le4 
xanh le 
chua le 
93. lẽo củi lẽo 
94. lõ 
lõ xương 
mũi lõ 
95. lòi3 lòi tai 
96. lõi2 
lõi nghề 
lõi đời 
97. lóp má lóp 
98. lỗiII 
lỗi nhịp 
lỗi hẹn 
lỗi thời 
99. lũa 
chín lũa 
chín lũn 
100. lủng 
lủng lỗ 
xe lủng 
101. luỗng2 luỗng gốc 
102. lụt2II dao lụt 
103. mát3 cân mát 
104. mẳn1II tính người mẳn 
105. mẩn nổi mẩn 
106. mèng 
tôi học không đến nỗi 
mèng 
107. meo2 
đói meo 
nhịn meo 
108. mẹp nằm mẹp 
109. mo1II gỗ bị mo 
110. mọn 
quà mọn 
vợ mọn 
111. mống3 khôn sống, mống chết 
112. mụi 
gỗ mụi 
mâm cỗ mụi 
113. nẫu 
chín nẫu 
nẫu người 
nẫu ruột 
nẫu nà 
114. neo2 
neo người 
neo đơn 
115. nghẹt 
nghẹt cổ 
nghẹt thở 
116. nghệch nghệch ra 
117. nghệt nghệt ra 
118. ngỏngII cao ngỏng 
119. ngộ2 chó ngộ 
120. ngồngII cao ngồng 
121. ngộp ngộp thở 
122. ngốt 
phát ngốt 
ngốt của 
123. nhã1 cơm nhã 
261 
124. nhách1II con chó nhách 
125. nhặm 
nhặm người 
nhặm mắt 
126. nhằng2 
nói nhằng 
làm nhằng 
127. nhây nói nhây 
128. nhẫy 
trơn nhẫy 
bóng nhẫy 
đen nhẫy 
129. nhèm1 
ướt nhèm 
mắt nhèm 
130. nhèm2 nhèm ra cũng là tiến sĩ 
131. nhép cá nhép 
132. nhoèn ướt nhoèn 
133. nhoẹt 
nhão nhoẹt 
ướt nhoẹt 
134. nhụt 
kéo nhụt 
nhụt chí 
135. nột nột quá, phải liều mạng 
136. oải 
cái móc bị oải 
lưỡi câu oải 
làm oải người 
137. oang oang oang 
138. oằn 
oằn lưng 
oằn vai 
oằn người đi vì đau đớn 
139. oắt oắt con 
140. oặt 
oặt cả người 
oặt cả đòn gánh 
141. oẻ 
gánh nặng oẻ cả đòn 
gánh 
142. ỏng bụng ỏng 
143. óp 
cua óp 
củ lạc óp 
144. ót2 nương rẫy đã bạc màu 
145. ố ố vàng 
146. ớm ớm nắng 
147. pan bị pan xe giữa đường 
148. phách4 làm phách 
149. phai2 
phai màu 
phai hương 
phai lạt 
phai nhạt 
phai mờ 
150. quẩnII 
nghĩ quẩn 
tính quẩn 
151. quèn2 
chức quèn 
tiền quèn 
152. quých trông quých quá 
153. quỷnh rõ quỷnh 
154. rít3 
rin rít₁ 
cánh cửa bị rít 
155. rông4 bị rông cả năm 
156. rơ xe đạp bị rơ 
157. rợ₃ màu rợ 
158. rởm rởm đời 
159. rợn 
rờn rợn 
rợn người 
160. rũa lá rũa 
161. sái1 
sái tay 
sái chân 
sái quai hàm 
162. sạm sạm đen 
163. sáo3 
sáo rỗng 
sáo mép 
sáo mòn 
lời văn sáo 
164. sấn2II làm sấn tới 
165. sâu1II 
răng sâu 
tóc sâu 
mía sâu 
166. sầy 
sầy vỏ 
sầy da 
167. seo3 
seo da 
mặt lụa seo 
168. sổi trâu sổi 
169. suông 
uống rượu suông 
ánh trăng suông 
hứa suông 
nói suông 
lý thuyết suông 
170. tả2II tả khuynh 
171. tả4 
rách tả 
tả tơi 
172. tã2 giày tã 
173. tàng xe đạp tàng 
174. thiểm bụng thiểm 
175. thiu2 cơm thiu 
262 
176. thọt1 bị thọt 
177. thủm 
nước mắm thủm 
thum thủm 
178. tiệtII 
rủ nhau đi tiệt 
quên tiệt 
hết tiệt 
cấm tiệt 
179. toét3 toét đầu 
180. trẹo trẹo tay 
181. trõm trõm mắt 
182. trớt 
bán trớt 
bỏ trớt 
183. tượt2 ngã tượt đầu gối 
184. ù2 
ù đặc 
ù tai 
185. ườn nằm ườn 
186. váng3 
váng tai 
hét váng lên 
187. vẩn2 nghĩ vẩn 
188. vẩu răng vẩu 
189. vêu2 ngồi vêu 
190. vòn bụng ỏng đít vòn 
191. vóng2 
cải vóng 
cao vóng 
192. vống 
cải vống 
cao vống 
193. vơ2 
đoán vơ 
nhận vơ 
194. vữa2 cháo vữa 
195. vườnII 
thợ vườn 
lang vườn 
196. xạo nói xạo 
197. xàu hoa xàu 
198. xẵng xẵng giọng 
199. xỉn1 
xỉn màu 
răng xỉn 
200. xịt2 
pháo xịt 
xe xịt lốp 
201. xịt3 
xám xịt 
thâm xịt 
202. xõng 
đáp xõng 
gọi xõng 
203. yểu yểu tướng 
 Kết hợp với yếu tố xấu nghĩa 
1. ảo ảo não 
2. ẩu ẩu tả 
3. bại2 
bại liệt 
bại hoại 
4. bậy bậy bạ 
5. bệnhII 
bệnh hoạn 
bệnh tật 
6. bợmII bợm bãiII 
7. cáo1II cáo già 
8. căm2 
căm tức 
căm ghét 
căm thù 
căm hận 
căm giận 
căm uất 
căm phẫn 
9. câng câng câng 
10. chát2 
chát chúa 
chan chát 
11. choang 
choang choang 
choang choác 
choang choảng 
12. choé3 choe choé 
13. cọc2 còi cọc 
14. cộc3 cộc cằn 
15. đẹn3 
bị đẹn 
sài đẹn 
16. đét2 đen đét 
17. đớn2 đớn hèn 
18. ghêII ghê gớm 
19. giận 
giận dữ 
giận dỗi 
giận hờn 
giận lẫy 
20. giẹo giẹo giọ 
21. hăm3 bị hăm 
22. hoen 
hoen gỉ 
hoen ố 
263 
hoen rỉ 
23. hối1 
hối hận 
hối tiếc 
hối lỗi 
24. hủ 
hủ bại 
hủ lậu 
25. húp2 
hum húp 
sưng húp 
sưng hum húp 
húp híp 
26. ị2 béo ị 
27. khớ khơ khớ₁ 
28. khờ khù khờ 
29. ki2 ki bo 
30. lướt2 yếu lướt 
31. muộn2 sầu muộn 
32. nặc khê nặc 
33. ngãng2 nghễnh ngãng 
34. ngạo ngạo mạn 
35. ngẳng ngẳng nghiu 
36. ngậu ngậu xị 
37. ngầy2 ngầy ngà 
38. ngấy2 chán ngấy 
39. ngấy3 
ngấy sốt 
ngây ngấy 
40. ngổ ngổ ngáo 
41. ngột ngột ngạt 
42. nhẳng gầy nhẳng 
43. nhờ2 nhờ nhờ 
44. nhược suy nhược 
45. phị 
béo phị 
béo phì phị 
46. queo queo quắt 
47. quyệt quỷ quyệt 
mưu quyệt 
48. rấp2II đen rấp 
49. rầu 
rầu rĩ 
buồn rầu 
50. rè rè rè 
51. rêm đau rêm 
52. rốc1 gầy rốc 
53. rộc2 
gầy rộc 
rộc rạc 
54. rồi2 ăn không ngồi rồi 
55. ruỗng 
thối ruỗng 
mọt ruỗng 
ruỗng nát 
56. sái2 sợ sái 
57. sù sù sì 
58. táo2 táo bón 
59. te2 
te tua 
rách te 
60. tẽn tẽn tò 
61. thé the thé 
62. thùII 
thù ghét 
căm thù 
thù oán 
63. trệuI mỏi trệu 
64. tưa2 rách tưa 
65. tươm2 
nát tươm 
rách tươm 
66. tướpI rách tướp 
67. tướt2 tướt bơ 
68. xuẩn 
xuẩn ngốc 
ngu xuẩn 
69. xụi xụi lơ 
 Kết hợp với yếu tố trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa 
1. ác2 
ác độc 
ác đức 
ác hại 
ác hiểm 
ác khẩu 
ác liệt 
ác miệng 
ác nghiệt 
ác ônII 
ác tính 
2. bã 
mệt bã 
giò bã 
264 
3. bạc4 
mệnh bạc 
ăn ở bạc 
bạc ác 
bạc bẽo 
bạc mệnh 
bạc nhược 
bạc tình 
lễ bạc 
phận bạc 
4. bẩn 
bẩn mình 
bẩn thỉu 
bẩn tưởi 
bẩn bụng 
tính bẩn 
5. bấn 
bấn người 
lo bấn lên 
bấn bíu 
bấn loạn 
6. bây2 
giở bài bây 
cãi bây 
7. bấy1 
nát bấy 
chín bấy 
cua bấy 
bấy bá 
bấy bớt 
8. bè2 
bè bè 
vuông bè 
to bè 
9. bẽ 
bẽ mặt 
bẽ bàng 
10. beo3 
đít beo 
bủng beo 
11. bẹp 
bẹp dí 
bẹp dúm 
nằm bẹp 
đè bẹp 
bóng bẹp 
mũ bẹp 
12. bét 
sai bét 
thiếu bét 
nát bét 
hạng bét 
bét be 
bét nhè 
bét tĩ 
13. bệch 
bềnh bệch 
trắng bệch 
bệch bạc 
bềnh bệch 
nước da bệch 
14. bết2 
bết quá 
học bết 
bê bết 
15. bêuII 
rõ bêu cái mặt 
bêu riếu 
16. bệu 
bều bệu 
béo bệu 
17. bì4 
da bì bì 
bì sị 
18. bí2 
bí hơi 
thế bí 
bí bách 
bí bét 
bí rì 
19. biếng 
biếng ăn 
biếng nhác 
lười biếng 
làm biếng 
20. bỏngI 
bỏng rát 
bỏng miệng 
bỏng họng 
bỏng tay 
chết bỏng 
bị bỏng 
21. bợt 
bợt màu 
bợt vai 
bợt bạt 
xanh bợt 
trắng bợt 
22. bủng 
bủng beo 
xanh bủng 
bung bủng 
23. buồn1 
buồn bã 
buồn bực 
buồn hiu 
buồn phiền 
buồn lòng 
buồn rầu 
265 
buồn rượi 
buồn rười rượi 
buồn tẻ 
buồn teo 
buồn tênh 
buồn thảm 
buồn thiu 
buồn tình 
buồn tủi 
buồn xo 
tin buồn 
cảnh buồn 
24. buốt 
buôn buốt 
buốt giá 
rét buốt 
lạnh buốt 
đau buốt 
giá buốt 
25. bừa2 
bừa bãi 
bừa bộn 
bừa phứa 
bày bừa ra 
26. bứaII cãi bứa 
27. bực 
bực bội 
bực dọc 
bực tức 
bực mình 
28. bươm 
rách bươm 
nát bươm 
xé bươm 
29. càn2II 
càn quấy 
làm càn 
cắn càn 
càn rỡ 
30. cáu1II 
cáu đen 
cáu bẩn 
31. cáu2 
cáu bẳn 
nổi cáu 
cáu kỉnh 
32. cằn 
cằn cọc 
đất cằn 
cằn cỗi 
33. câm 
người câm 
đạn câm 
kịch câm 
câm lặng 
câm điếc 
câm nín 
34. chai1II 
da bị chai 
ruộng bị chai 
chai lì 
chai sạn 
35. chánI 
chán mắt 
chán chê 
chán chường 
chán nản 
chán phè 
chán ngắt 
chán phèo 
chán vạn 
36. choắt 
choắt cheo 
gầy choắt 
bé choắt 
37. chối2 
chối tai 
nặng chối vai 
38. chột1 
chột mắt 
bị chột 
39. chúaII 
chúa làm biếng 
chúa ăn hàng 
40. chướng 
chương chướng 
chướng mắt 
chướng tai 
41. còi2 
còi cọc 
còi xương 
42. còm1 
ngựa còm 
tiền còm 
còm cõi 
còm cọm 
còm nhom 
cỏm chỏm còm nhom 
43. còng3 
còng queo 
còng lưng 
44. côi 
côi cút 
đơn côi 
con côi 
45. cỗi2 
cỗi cằn 
già cỗi 
46. cục3 cục cằn 
266 
cục kịch 
cục mịch 
cục tính 
cục súc 
47. cùn 
dao cùn 
kiến thức cùn dần 
cùn đời mạt kiếp 
thói cùn 
lý sự cùn 
48. cực2 
cực thân 
cực khổ 
cực nhọc 
cực nhục 
49. dại2 
dài dại 
dại dột 
dại gái 
dại khờ 
dại mặt 
dại miệng 
dại mồm 
dại mồm dại miệng 
dại trai 
50. dàu1 
dàu dàu 
cỏ dàu 
51. dâm2 
dâm bôn 
dâm phụ 
dâm dật 
dâm đãng 
dâm loạn 
dâm ô 
52. dê1II 
dâm dê 
anh chàng rất dê 
53. dối2 
dối dá 
dối trá 
giả dối 
lừa dối 
làm dối 
54. dốt 
dốt đặc 
học dốt 
dốt toán 
dốt đặc cán mai 
dốt có đuôi 
dốt lòi tói 
dốt nát 
dốt lòi đuôi 
55. dột 
nhà dột 
dột nát 
56. dơ 
vết dơ 
rõ dơ 
dơ bẩn 
dơ dáng 
dơ duốc 
dơ đời 
dơ dáng đời 
dơ dáng dại hình 
dơ tuồng 
57. dở2 
dạy dở 
vở kịch dở 
dở ẹc 
dở tệ 
58. dúm3 
bẹp rúm 
co rúm 
dúm dó 
59. dữ 
điều dữ 
tiếng dữ 
dữ dằn 
dữ dội 
dữ đòn 
dữ tợn 
60. đau 
đau bão 
đau bụng 
đau buồn 
đau buốt 
đau chói 
đau đầu 
đau đầu nhức óc 
đau đẻ 
đau điếng 
đau đớn 
đau khổ 
đau lòng 
đau lòng xót ruột 
đau mắt 
đau mình đau mẩy 
đau ngầm 
đau nhói 
đau ốm 
đau quặn 
267 
đau răng 
đau ruột 
đau sụn 
đau thắt 
đau thương 
đau tức 
đau xót 
đau yếu 
61. đần 
đần độn 
người đần 
ngu đần 
62. đét1 
khô đét 
gầy đét 
63. đểu 
đểu cáng 
người đểu 
đểu giả 
64. đĩII 
đĩ bợmII 
đĩ thoã 
đĩ tính 
65. điếc 
bị điếc 
điếc tai 
lựu đạn điếc 
dừa điếc 
âm điếc 
điếc đặc 
điếc lác 
điếc lòi 
điếc óc 
66. điên 
điên cuồng 
điên dại 
điên đảo 
điên đầu 
điên khùng 
điên loạn 
điên rồ 
điên tiết 
67. điếng 
đau điếng 
chết điếng 
điếng người 
68. điêu 
điêu ác 
đổ điêu 
điêu bạc 
điêu ngoa 
điêu ngoan 
điêu toa 
điêu trá 
điêu trác 
điêu xảo 
điêu trác₂ 
69. điệu1II 
làm điệu 
điệu bộII 
điệu đàng 
70. đoảng 
đoảng vị 
nhanh nhảu đoảng 
bát canh đoảng 
71. độc1 
độc ác 
độc địa 
rắn độc 
thuốc độc 
72. đốn2 
sinh đốn 
đốn đời 
đốn kiếp 
đốn mạt 
73. đờ 
đờ đẫn 
cứng đờ 
mắt đờ ra 
nằm đờ ra 
74. đục2 
nước đục 
mắt đục 
giọng đục 
đục ngầu 
đùng đục 
75. đui 
đui mù 
đui què mẻ sứt 
mắt đui 
76. đườn 
nằm đườn 
đườn đưỡn 
77. đưỡn 
đườn đưỡn 
thẳng đưỡn 
78. épII 
chín ép 
gượng ép 
ép vần 
79. ê1I 
ê vai 
ê răng 
ê ẩm 
ê mặt 
ê chề 
ê chệ 
268 
ê trệ 
80. ễnh 
ềnh ễnh 
ễnh bụng 
81. gàn2 
gàn dở 
tính gàn 
gàn gàn 
82. gay2 
gay cấn 
gay go 
gay gắt 
việc này gay 
83. gắt2 
nắng gắt 
ngọt gắt 
đỏ gắt 
gắt gao 
gắt mấu 
84. ghét2 
ghét bỏ 
ghét cay ghét đắng 
dễ ghét 
85. ghêI 
ghê răng 
ghê rợn 
ghê tởm 
ghê người 
ghê ghê 
86. giả2I 
đạo đức giả 
giả dối 
giả hiệu 
giả tạo 
giả trá 
87. giỗi hờn giỗi 
88. gồ 
trán gồ 
gồ ghề 
89. gớmII 
gớm ghê 
gớm ghiếc 
gớm guốc 
gơm gớm 
gớm mặt 
90. gượngII 
gượng ép 
văn gượng gạo 
gượng gạo 
91. hách 
hách dịch 
hống hách 
anh chàng hách lắm 
92. hạiII 
làm hại 
độc hại 
ăn hại 
93. han2 
vết han 
han gỉ 
han xanh 
94. hao 
hao hụt 
hao mòn 
hao phí 
hao tổn 
95. hão 
hão huyền 
chuyện hão 
hứa hão 
sĩ diện hão 
96. hắc2 
hắc ám 
trông hắc lắm 
hắc xì dầu 
97. hâm2 
hâm hấp₂ 
người hâm 
hâm hâm 
98. hẩm 
hẩm hiu 
hẩm hút 
cơm hẩm 
phận hẩm 
99. hấp2 
tính hấp 
hâm hấp 
100. hập2 
nóng hập 
hầm hập 
101. hèn 
hèn đớn 
hèn hạ 
hèn kém 
hèn mạt 
hèn mọn 
hèn nhát 
hèn yếu 
người hèn 
102. hẻoI 
phố hẻo 
lực lượng hẻo 
hẻo lánh 
103. héo 
héo hắt 
héo hon 
héo gan héo ruột 
cỏ héo 
mẹ héo 
héo mòn 
héo hon ruột tằm 
269 
héo ruột héo gan 
héo queo 
104. hiểm 
hiểm ác 
hiểm độc 
hiểm hóc 
hiểm nghèo 
hiểm nguy 
hiểm sâu 
hiểm trở 
hiểm yếu 
đất hiểm 
chỗ hiểm 
miếng võ hiểm 
105. hoácI 
hoang hoác 
trống hoác 
rộng hoác 
106. hoang1 
ruộng hoang 
mèo hoang 
đi hoang 
chửa hoang 
con hoang 
hoang dại 
hoang dãII 
hoang hoá 
hoang liêu 
hoang phế 
hoang sơ 
hoang tàn 
hoang vắng 
hoang vu 
107. hoang2 
tiêu hoang 
hoang phí 
hoang toàng 
hoang dâm 
hoang đàng 
108. hoảng 
hoảng hốt 
hoảng sợ 
hoảng loạn 
hoảng hồn 
109. hom5 
gầy hom 
mặt hom 
hom hem 
110. hỏng2 
hỏng việc 
hỏng mắt 
hỏng hóc 
hỏng kiểu 
111. hốc1II 
gầy hốc 
mặt hốc 
hốc hác 
112. hôi2 
mùi hôi 
hôi rình 
hôi hám 
hôi tanh 
hôi thối 
113. hỗn 
hỗn láo 
hỗn xược 
hỗn hào₁ 
nói hỗn 
hỗn cỏ 
hỗn gió 
hỗn hào₂ 
hỗn độn 
hỗn giao 
hỗn hợpIII 
hỗn loạn 
hỗn mang 
hỗn tạp 
114. hốt3 
hốt lên 
hốt hoảng 
115. hớ 
nói hớ 
mua hớ 
hớ hênh 
116. hợm2 
hợm hĩnh 
hợm mình 
117. hờnI 
hờn ghen 
hay hờn 
hờn giận 
hờn dỗi 
hờn mát 
118. hung2I 
hung hăng 
tính hung 
hung ác 
hung dữ 
hung bạo 
hung hãn 
hung tàn 
hung tợn 
119. hư1 thói hư 
270 
hư hỏng 
hư hại 
hư hao 
hư hốt 
hư thân 
hư đốn 
120. inh 
inh ỏi 
inh tai 
inh tai nhức óc 
gắt inh 
thối inh 
121. ỉu 
ỉu xìu 
iu ỉu 
122. kém 
kém cỏi 
kém cạnh 
học kém 
123. keo4 
keo bẩn 
keo cú 
keo kiết 
keo kiệt 
tính keo 
124. kẹo2 
nó kẹo lắm 
đồ kẹo 
125. kẹt2 
tiếng kẹt cửa 
kèn kẹt 
126. kệch 
to kệch 
kềnh kệch 
kệch cỡm 
kệch cợm 
127. khắc3 
khắc nhau 
xung khắc 
128. khẳm2 khăm khẳm 
129. khắm 
khăm khắm 
khắm khằm khặm 
khắm lặm 
mùi khắm 
130. khẳn1 khăn khẳn 
131. khé 
khe khé 
chua khé 
ngọt khé 
132. khemII 
kiêng khem 
khem khổ 
133. khét 
khét lẹt 
khét lèn lẹt 
khen khét 
khét tiếng 
134. khê cơm khê 
135. khê 
cháo khê 
khê nồng 
khê nồng nặc 
khê nồng khê nặc 
136. khiếpI 
khiếp đảm 
khiếp nhược 
khiếp sợ 
khiếp vía 
khiếp vía kinh hồn 
137. khinh 
coi khinh 
khinh bạc 
khinh bỉ 
khinh địch 
khinh khỉnh 
khinh mạn 
khinh miệt 
khinh người 
khinh nhờn 
khinh rẻ 
khinh suất 
khinh thị 
khinh thường 
138. khoặm khoằm khoặm 
139. khọm 
già khọm 
lưng khọm 
140. khốn 
khốn cùng 
khốn đốn 
khốn khó 
khốn khổ 
khốn nạn 
khốn quẫn 
đồ khốn 
141. khờ 
khờ khạo 
khờ dại 
thẳng bé khờ 
142. khùng 
nổi khùng 
khùng điên 
143. kiệt3 
tính kiệt 
keo kiệt 
144. kinh6I 
kinh hãi 
kinh khủng 
271 
kinh sợ 
kinh khiếp 
kinh dị 
kinh hoàng 
kinh hồn 
kinh động 
kinh ngạc 
kinh hồn bạt vía 
145. láo 
láo lếu 
làm láo 
láo nháo 
láo quáo 
láo xược 
láo toét 
146. lẳng2 
lẳng lơ 
cặp mắt lẳng 
nụ cười lẳng 
147. lầm1II 
đục lầm 
bụi lầm sau xe 
lầm lội 
148. lấmII 
lấm bùn 
chân lấm tay bùn 
lấm láp 
149. lầyII 
lầy lội 
đường lầy 
lầy lụa 
lầy nhầy 
150. lé2 
le lé 
mắt lé 
151. lẻo2 
lẻo mép 
lẻo miệng 
leo lẻo 
152. lép 
hạt lép 
lúa lép 
bụng lép 
pháo lép 
lép vế 
lép kẹp 
lép xẹp 
153. lếu 
làm lếu 
lếu láo 
154. liến 
liến mồm 
liên liến 
liến láu 
liến thoắng 
155. liệt2 
liệt giường 
nằm liệt 
súng liệt cò 
liệt bại 
liệt dương 
liệt giường liệt chiếu 
156. liệt3 điểm thi bị liệt 
157. lo 
lo âu 
lo ngại 
lo sợ 
lo lắng 
lo nghĩ 
lo xa 
lo buồn 
158. lọ2 
mặt lọ 
lọ lem 
159. loạnII 
loạn nhịp 
loạn óc 
loạn xạ 
loạn sắc 
loạn thị 
loạn trí 
loạn xị 
160. long1 
cây long gốc 
đầu bạc răng long 
161. lội1II 
mưa lội 
lầy lội 
162. lộn2II 
lộn ẩu 
đánh lộn 
cãi lộn 
lộn bậy 
lộn bậy lộn bạ 
lộn nhèo 
lộn nhộn 
lộn xộn 
163. lợm 
lờm lợm 
lợm giọng 
164. lú3 
lú lẫn 
quên lú đi 
lú lấp 
165. lùn 
lùn tè 
lùn tịt 
thấp lùn 
272 
166. lử 
đói lử 
mệt lử 
say lử 
lử cò bợ 
lử đử 
lử đử lừ đừ 
lử khử 
lử khử lừ khừ 
lử thử 
lử thử lừ thừ 
167. lười 
lười biếng 
lười làm 
lười chảy thây 
lười lĩnh 
lười nhác 
168. maII 
con số ma 
ma giáo 
ma mãnhII 
ma mị 
ma quái II 
169. mái5 
mai mái 
xanh mái 
170. manh1II 
áo manh 
chiếu manh 
manh mún 
171. mạt3 
rẻ mạt 
đồ mạt 
mạt đời 
mạt hạng 
mạt kiếp 
mạt vận 
172. mần2 
nổi mần 
bị mần 
173. méo 
vung méo 
miệng méo 
bóp méo sự thật 
tiếng méo 
méo mó 
méo xệch 
méo xẹo 
174. mét3 
tái mét 
mặt mét 
xanh mét 
175. mệt mệt óc 
mệt lử 
mệt mỏi 
mệt nhoài 
mệt nhọc 
mệt xác 
mệt lử cò bợ 
176. mịt 
mịt mờ 
mịt mù 
tối mịt 
mịt mùng 
177. móp 
thau móp 
đói móp 
gầy móp 
móp mép 
móp mòm mọp 
178. mọtII 
ngô mọt 
gỗ mọt 
mọt gông 
mọt ruỗng 
179. mốc1II 
gạo mốc 
áo mốc 
mốc meo 
mốc thếch 
mốc xì 
180. mù2 
mắt mù 
rối mù 
tối mù 
bụi mù 
quay tít mù 
mù chữ 
181. mụ2 
mụ người 
mụ mẫm 
mụ mị 
182. mục2 
gỗ mục 
gạo mục 
mục nát 
mục ruỗng 
183. mủnI 
gạch mủn 
rách mủn 
gốc rạ mủn 
184. mướpII 
rách mướp 
mảnh vải mướp 
185. nản 
nản chí 
chán nản 
273 
nản lòng 
186. não2 
não nề 
não nùng 
não ruột 
não nuột 
187. nát2 
giã nát 
đập nát 
giẫm nát 
nát óc 
nát nước 
cơm nát 
giấy nát 
nhà nát 
nát bét 
rách nát 
nát bấy 
nát rượu 
188. ngại 
ngại ngần 
ngại ngùng 
ngại đi 
ngài ngại 
189. ngặt1 
ngặt nghèo 
cấm ngặt 
190. ngầu 
đục ngầu 
ngầu bùn 
191. nghiệt 
nghiệt ngã 
đối xử nghiệt 
192. ngoa 
nói ngoa 
ngoa ngoắt 
193. ngọng 
nói ngọng 
ngọng ngịu 
ngọng líu 
ngọng líu ngọng lo 
194. ngố 
ngô ngố 
tính ngố 
195. ngốc 
thằng bé ngốc 
ngốc nghếch 
196. ngu 
ngu dại 
học ngu 
ngu dốt 
ngu đần 
ngu độn 
ngu muội 
ngu ngốc 
ngu ngơ 
ngu si 
ngu xuẩn 
197. nguy 
nguy hại 
nguy hiểm 
nguy cấp 
nguy khốn 
nguy kịch 
nguy nan 
nguy ngập 
nguy vong 
198. ngứa 
ngứa gan 
ngứa mắt 
ngứa miệng 
ngứa mồm 
ngứa ngáy 
ngứa tai 
ngứa tay 
ngứa tiết 
ngưa ngứa 
199. nhả3 
đùa nhả 
nói nhả 
chơi nhả 
cợt nhả 
nhả nhớt 
200. nhác2 
lười nhác 
người nhác 
201. nhàm 
nhàm chán 
nhàm tai 
202. nhảm 
nhảm nhí 
tin đồn nhảm 
203. nhão 
cơm nhão 
bắp thịt nhão 
việc đã nhão 
nhão bét 
nhão nhạo 
nhão nhoét 
nhão nhoẹt 
204. nháo 
nháo nhác 
nháo nhào 
nháo lên 
205. nhát4 
nhát gái 
nhát gan 
nhát như cheo 
274 
nhát như thỏ đế 
nhát cáy 
206. nhàu 
nhàu nát 
áo nhàu 
đơn bị nhàu 
nhàu nhò 
nhàu nhĩ 
207. nhăn2I 
nhăn mày 
áo nhăn 
nhăn nheo 
nhăn nhíu 
nhăn dúm 
nhăn dó 
nhăn nhó 
nhăn nhở 
nhăn nhúm 
208. nhăng 
nhăng cuội 
đi chơi nhăng 
nhăng nhít 
209. nhắng 
nhắng nhít 
nhắng lên 
210. nhặng2 
nhặng xị 
nhặng bộ 
hét nhặng lên 
211. nhầu1 
nhầu nhĩ 
áo nhầu 
nhầu nát 
212. nhem 
làm nhem 
nhem nhuốc 
213. nhẽo 
bắp thịt nhẽo 
nhèo nhẽo 
nhẽo nhèo 
214. nhiễu2 
nhiễu sóng 
nhiễu loạn 
nhiễu nhương 
215. nhọI 
mặt nhọ 
nhọ nhem 
216. nhọc 
nhọc lòng 
nhọc nhằn 
217. nhoè 
ảnh nhoè 
mực nhoè 
nhoè nhoẹt 
218. nhoèn 
mắt nhoèn 
nhoèn nhoẹt 
219. nhoét 
nhão nhoét 
nhoét nhoẹt 
ướt nhoét 
220. nhói 
đau nhói 
nhói lên 
nhoi nhói 
221. nhơ 
tiếng nhơ 
vết nhơ 
nhơ bẩn 
nhơ nhớp 
nhơ nhuốc 
222. nhớp 
đường nhớp 
nhớp nháp 
nhớp nhơ 
nhớp nhúa 
223. nhợt 
nhờn nhợt 
nhợt nhạt 
xanh nhợt 
trắng nhợt 
224. nhụcI 
nhục nhã 
nỗi nhục 
nhục nhằn 
225. nhức 
nhức răng 
nhức nhối 
nhưng nhức 
226. nồng1 
oi nồng 
trời nồng 
227. núng 
bức tường núng 
đê bị núng 
núng chí 
nung núng 
228. nực 
nực nội 
trời nực 
mùa nực 
229. oan 
chết oan 
xử oan 
oan gia 
oan khiên 
oan khổ 
oan khốc 
oan nghiệt 
oan trái 
oan uổng 
oan ức 
275 
oan vu 
230. oán 
oán ghét 
gây oán 
báo oán 
oán giận 
oán hận 
oán hờn 
oán thán 
oán thù 
oán trách 
231. oi 
oi ả 
trời oi 
oi bức 
oi khói 
oi nước 
232. ỏi 
inh ỏi 
ỏi tai 
233. om4 
gắt om 
thắc mắc om 
om sòm 
234. ỏm 
ỏm lên 
ỏm tỏi 
235. ôi1 
thức ăn bị ôi 
rau ôi 
ôi thiu 
236. ốm1 
ốm vặt 
nghỉ ốm 
ốm đau 
ốm đòn 
ốm nghén 
237. ốm2 
ốm lăn ốm lóc 
ốm yếu 
ốm nhom 
ốm nhẳng 
ốm o 
người ốm 
gà ốm 
ốm xác 
238. phệ 
bụng phệ 
phề phệ 
239. phếch 
trắng phếch 
bạc phếch 
240. phềnh 
căng phềnh 
phềnh to 
phềnh phệnh 
241. phệnhII 
bụng phệnh 
to phệnh 
242. phiềnI 
buồn phiền 
phiền lòng 
phiền muộn 
phiền não 
phiền phức 
phiền toái 
243. phịu 
mặt phịu ra 
phũng phịu 
244. phỏng2 bị phỏng 
245. phờ 
phờ phạc 
phờ râu 
246. phũ 
phũ phàng 
nói phũ 
247. phứa 
cãi phứa 
làm phứa 
bừa phứa 
phứa phựa 
248. quáng 
quáng đèn 
quáng gà 
249. quạnh 
quạnh hiu 
quạnh vắng 
quạnh quẽ 
250. quạuII 
quạu quọ 
nổi quạu 
quàu quạu 
251. quặmI 
quằm quặm 
mũi quặm 
252. quằn 
dao quằn lưỡi 
quằn lưng 
quằn quèo 
253. quắn2 
quắn đít 
quắn tít 
quắn ruột 
254. quặn 
quặn đau 
quằn quặn 
quặn thắt 
255. quắt 
quắt queo 
héo quắt 
người quắt lại 
quắt quéo 
256. quẫn quẫn bách 
276 
quẫn trí 
túng quẫn 
cùng quẫn 
257. quẩng 
quẩng mỡ 
chạy quẩng 
258. quấy3 
nói quấy 
quấy nhiễu 
259. què 
què quặt 
què chân 
260. quêII 
quê quê 
ăn mặc quê 
kiểu tóc quê 
quê mùa 
quê kệch 
quê kiểng 
261. rácII 
rác nhà 
rác tai 
rác rưởi 
262. rạc 
gầy rạc 
rạc rài 
rau rạc 
bèo rạc 
263. rách 
áo rách 
chiếu rách 
rách bươm 
rách mướp 
rách rưới 
rách như tổ đỉa 
rách toạc 
rách tơi 
rách tươm 
rách tướp 
264. rạn2 
vết rạn 
áo rạn chỉ 
bát rạn 
rạn nứt 
rạn vỡ 
265. ranh2II 
bọn trẻ ranh 
ba tuổi ranh 
ranh con 
thằng ranh 
nghịch ranh 
ranh ma 
ranh mãnh 
266. rão 
xích rão 
dây thừng rão 
mệt rão 
267. rát1 
rát lưỡi 
rát cổ 
nắng rát 
nóng rát 
bắn rát 
rát mặt 
ran rát 
rát ràn rạt 
rát rạt 
rát ruột 
rát buốt 
268. rầy4 
rầy rà 
làm rầy 
quấy rầy 
269. rếch 
bát rếch 
nhà rếch 
rếch rác 
270. rệu 
rệu rã 
nhà rệu 
chín rệu 
rệu rạo 
271. rồ2 
phát rồ 
thằng rồ 
rồ dại 
điên rồ 
272. rỗ2 
mặt rỗ 
rỗ hoa 
273. rối2 
tơ rối 
tóc rối 
rối mắt 
gây rối 
lòng rối như tơ vò 
rối beng 
rối bét 
rối bòng bong 
rối bời 
rối loạn 
rối mù 
rối rắm 
rối ruột 
rối tinh 
277 
rối tinh rối mù 
rối tung 
274. rù 
gà rù 
rù rì 
rù rờ 
275. rúm 
rúm ró 
bẹp rúm 
co rúm 
276. rườm 
rườm lời 
rườm tai 
văn viết rườm 
rườm rà 
277. sầm1 
trời tối sầm 
mặt tối sầm lại 
sầm sì 
278. sầm2 
đóng sầm 
sầm sập 
279. sần 
sần sùi 
da sần 
tay chai sần 
cam sần 
mặt vải sần 
sần sượng 
280. sẩn 
sẩn ngứa 
nổi sẩn 
281. sầu 
sầu bi 
nỗi sầu 
sầu muộn 
sầu thảm 
sầu tư 
sầu não 
282. sẻn 
sẻn so 
tiêu sẻn 
con người sẻn so 
283. sọm 
gầy sọm 
già sọm 
sọm người 
284. sổ4 
sổ người 
béo sổ ra 
285. sỗ 
đùa sỗ 
sỗ sàng 
286. sợ 
sợ hãi 
sợ sệt 
sờ sợ 
lo sợ 
nỗi sợ 
sợ độ cao 
287. suy 
vận suy 
cơ nghiệp suy 
suy tim 
suy dinh dưỡng 
suy đồi 
suy đốn 
suy nhược 
suy sụp 
suy suyển 
suy tàn 
suy thoái 
suy vi 
suy vong 
288. sưng 
sưng mặt 
bị sưng 
sưng sỉa 
sưng vều 
sưng húp 
sung hum húp 
sưng vù 
sưng vếu 
289. sượng 
sượng mặt 
sượng sùng 
290. sướtII 
bị sướt 
sướt da 
291. sượt1 
bị sượt 
sượt da 
292. sượt2 
nằm sượt ra 
sườn sượt 
thở dài đánh sượt 
293. sứt 
sứt mẻ 
sứt môi 
bình sứt 
sứt sẹo 
294. tà3 
gian tà 
tà dâm 
lòng gian 
295. tàn 
hoa tàn 
lửa tàn 
sức tàn 
tàn tạ 
278 
tàn lụi 
tàn phế 
tàn tật 
296. tanh2 
mùi tanh 
tanh hôi 
tanh tưởi 
tanh tao 
297. tạp 
tạp nham 
tạp chất 
tạp ăn 
298. tẩm2 
tẩm ngẩm 
anh chàng tẩm quá 
tẩm ngẩm tầm ngầm 
299. tè2 
lùn tè 
thấp tè 
300. tẻ2 
gương mặt tẻ 
câu chuyện tẻ 
tẻ ngắt 
tẻ nhạt 
301. tệII 
xử tệ 
tệ bạc 
tệ hạiII 
302. tham2 
tham lam 
lòng tham 
tham tàn 
303. thảm2 
cảnh thảm 
gió thảm 
thảm hại 
thảm đạm 
thảm khốc 
thảm sầu 
thảm thê 
thảm thiết 
thảm thương 
304. thối3I 
mùi thối 
thôi thối 
thối hoắc 
thối hoăng 
thối nát 
thối tha 
thối thây 
305. thuỗn 
mặt thuỗn ra 
đứng thuỗn 
dài thuỗn 
thuồn thuỗn 
306. thừ 
ngồi thừ 
nằm thừ 
mệt thừ 
307. thưỡn 
thườn thưỡn 
mặt thưỡn ra 
đứng thưỡn 
nằm thưỡng 
thưỡn thẹo 
thưỡn thà thưỡn thẹo 
308. thượt 
nằm thượt 
dài thượt 
mặt chảy thượt 
thở dài đánh thượt 
thườn thượt 
309. tiếc 
tiếc của 
tiếc ngẩn ngơ 
tiếc việc 
lấy làm tiếc 
tiếc nuối 
tiếc rẻ 
tiếc thương 
tiêng tiếc 
tiếc hùi hụi 
310. tịt2 
đóng tịt 
lấp tịt 
mũi tịt 
lùn tịt 
tịt ngòi 
quên tịt 
lờ lịt 
tịt mít 
ở tịt trong nhà 
nhắm tịt mắt 
311. toang 
rách toang 
mở toang 
trống toang 
vỡ toang 
nổ toang 
nói toang ra 
toang hoác 
toang hoang 
312. toáng 
chửi toáng 
làm toáng 
279 
nói toáng 
313. toẹtI 
toèn toẹt 
nhổ toẹt 
hắt toẹt 
314. toét2 
toét nhèm (mắt) 
mắt toét 
315. tópI 
gầy tóp 
héo tóp 
má tóp 
316. tọp 
gầy tọp 
người tọp hẳn 
tóp tọp 
317. tồ1 
thằng bé tồ 
tồ tẹt 
318. tồi 
con người tồi 
tồi tàn 
tồi tệ 
319. tội2 
tội nghiệp 
tội đời 
320. trật4II 
trật lất 
đoán trật 
bắn trật 
321. trầy 
trầy trật 
trầy da 
trầy trụa 
322. trễ2 
đến trễ 
trễ vụ 
trễ nải 
trễ tràng₁ 
trễ tràng₂ 
323. trượtII 
bắn trượt 
thi trượt 
trượt mồi 
trượt dốc 
324. tù1III 
ao tù 
vũng nước tù 
tù cẳng 
tù hãm 
tù túng 
325. tục2II 
tục tĩu 
nói tục 
tục tằn 
326. túng 
túng ăn 
túng tiền 
cờ túng nước 
túng bấn 
túng quẫn 
túng thế 
túng thiếu 
327. um3 
gắt um 
um sùm 
328. ung2 
ung thối 
trứng ung 
329. ủng2 
ủng thối 
rau ủng 
330. ươn 
ươn hèn 
cá ươn 
331. ương3 
ương gàn 
dở dở ương ương 
ương bướng 
ương ngạnh 
332. váng2 
váng đầu 
váng vất 
333. vặt2 
chuyện vặt 
vặt vãnh 
334. vẹo 
vẹo vọ 
vẹo người 
cây mọc vẹo 
335. vẹt3 
giày vẹt gót 
mòn vẹt 
336. vêu1 
gầy vêu 
mặt vêu ra 
vêu vao 
337. vều 
sưng vều 
vều môi 
338. vụnI 
vải vụn 
cá vụn 
tiền vụn 
vụn vặt 
339. vụng2 
nấu nướng vụng 
vụng tay 
vụng ăn 
vụng nói 
vụng dại 
vụng về 
340. vụng3 
ăn vụng 
nói vụng 
vụng trộm 
280 
yêu vụng 
341. xácII 
nghèo xác 
gầy xác 
xác vờ 
xác xơ 
342. xảo 
xảo quyệt 
con người xảo 
xảo trá 
343. xằng 
xằng bậy 
nói xằng 
xằng xiên 
344. xấc 
xấc láo 
thằng bé xấc 
xấc lấc 
xấc xược 
345. xấu 
xấu bụng 
xấu chơi 
xấu số 
xấu tính 
xấu xa 
xấu xí 
346. xẹo 
méo xẹo 
xẹo xọ 
347. xép3 
bụng xép 
ngực xép 
xép xẹp 
348. xẹp 
ngực xẹp 
xẹp lép 
349. xệch mồm xệch 
méo xệch 
xệch xạc 
350. xo 
xo ro 
ốm xo 
đói xo 
im xo 
buồn xo 
351. xoàng 
xoàng xĩnh 
hạng xoàng 
352. xọp 
gầy xọp 
người xọp 
353. xót 
xót xa 
xót ruột 
354. xơII 
xơ tướp 
nón xơ vành 
nghèo xơ 
xơ xác 
355. xù2 
to xù 
béo xù 
356. xui2 
vận xui 
xui xẻo 
357. xước3 bị xước 
358. xược 
nói xược 
xấc xược 
359. yếu 
yếu đuối 
yếu hèn 
yếu kém 
yếu ớt 
yếu thế 
 VTTT xấu nghĩa bất thường về KNKH 
 Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa và trung hoà về nghĩa 
1. hãm5 
ông ta trông hãm lắm 
bộ mặt hãm tài 
2. lỏi2 
tốt lỏi 
khôn lỏi 
cày lỏi 
3. róc3 
ông ta róc lắm 
khôn róc 
khôn róc đời 
 Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa, trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa 
4. gian2I 
thói gian 
kẻ gian 
gian ác 
gian dối 
gian giảo 
gian hiểm₂ 
281 
gian hùng 
gian lận 
gian lậu 
gian manh 
gian nguy 
gian ngoan 
gian tà 
gian tham 
gian trá 
gian xảo 
5. khổ3I 
sống khổ 
nỗi khổ 
xe đạp khổ 
khổ ải 
khổ công 
khổ cực 
khổ độc 
khổ hạnh 
khổ não 
khổ sở 
khổ tâm 
khổ thân 
6. nhũn chuối nhũn 
nhàu nhũn 
mệt nhũn người 
xử nhũn 
chịu nhũn 
nhũn nhặn 
nhũn nát 
7. ồn 
ồn ã 
làm ồn 
tiếng ồn 
ồn ào 
8. rủiII 
rủi ro 
vận rủi 
rủi may 
9. thiệt1 
phần thiệt 
thiệt hại 
thiệt hơn 
10. thiếu 
trả thiếu 
ghi thiếu 
thiếu suy nghĩ 
thiếu chính xác 
thiếu hụt 
thiếu thốn 
thiếu vắng 
2.3.2. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa bị biến đổi sắc thái ngữ nghĩa 
1. bần3 
thằng bần 
bần bách 
bần cùng 
bần hàn 
bần tiện 
gia bần 
2. bự 
mặt bự phấn 
bự chảng 
to bự 
béo bự 
3. chóiII 
chói tai 
chói mắt 
đỏ chói 
đau chói 
4. cuồng 
bệnh cuồng 
phát cuồng 
cuồng bạo 
cuồng chiến 
cuồng dại 
cuồng dâm 
cuồng điên 
cuồng loạn 
cuồng nộ 
cuồng nhiệt 
cuồng si 
cuồng chân 
cuồng cẳng 
5. gãyII 
chữ viết gãy 
mũi gãy 
mặt gãy 
gãy góc 
gãy gọn 
6. gầy2 
bò gầy 
cỏ gầy 
282 
đất gầy 
gầy choắt 
gầy còm 
gầy đét 
gầy giơ xương 
gầy gò 
gầy gùa 
gầy guộc 
gầy lõ lẹo 
gầy mòn 
gầy nhom 
gầy rộc 
gầy tóp 
gầy tọp 
gầy xọp 
gầy yếu 
người gầy 
7. gẫy 
mặt gẫy 
mũi gẫy 
chữ viết gẫy 
gẫy gọn 
gẫy góc 
8. kiêuII 
kiêu căng 
kiêu kỳ 
kiêu ngạo 
tính kiêu 
kiêu bạc 
kiêu hãnh 
kiêu hùng 
kiêu sa 
9. kinh6II 
kinh người 
đẹp kinh 
xấu kinh 
sốt ruột kinh 
10. loà 
mắt loà 
gương loà 
chói loà 
11. nhộn 
không khí nhộn 
tính nhộn 
nhộn nhàng 
nhộn nhịp 
vùng ấy nhộn 
nhộn nhạo 
12. phì2 béo phì 
phát phì 
phì nộn 
phì nhiêu 
13. sai3 
sai sự thật 
tin đồn sai 
đáp số sai 
viết sai chính tả 
sai trái 
sai lạc 
sai lầm 
sai lệch 
sai ngoa 
sai trái 
sai biệt 
sai dị 
14. thô 
tay thô 
vải thô 
diễn đạt thô 
thô bạo 
thô bỉ 
thô kịch 
thô lỗ 
thô tục 
thô thiển 
thô ráp 
dầu thô 
tơ thô 
thức ăn thô 
thô sơ 
15. thủng 
lỗ thủng 
nồi thủng 
nghe cho thủng 
bàn cho thủng 
16. tợn 
tợn tạo 
dữ tợn 
thằng bé tợn lắm 
trêu tợn 
rét tợn 
17. trơ 
ngồi trơ 
mặt trơ ra 
cánh đồng trơ gốc rạ 
trơ lại một mình 
ăn mặc thế này, trông trơ 
lắm! 
283 
nhãn trơ 
dao trơ 
trơ khấc 
trơ lì 
trơ mắt 
trơ mắt ếch 
trơ thổ địa 
trơ tráo 
trơ trẽn 
trơ trọi 
trơ trụi 
trơ vơ 
khí trơ 
18. xiêu 
nhà xiêu 
xiêu vẹo 
xiêu lòng 
2.4. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết có sắc thái ngữ nghĩa giao thoa 
2.4.1. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa tốt và trung hoà 
1. ấm4 
nước ấm 
áo ấm 
âm ấm 
ấm đầu 
nắng ấm 
trời ấm 
ấm áp 
ấm cúng 
ấm êm 
ấm no 
ấm lòng 
ấm dạ 
ấm bụng 
2. mạnh thế mạnh 
chỗ mạnh 
mặt mạnh 
rượu mạnh 
thuốc an thần mạnh 
gió mạnh 
phát triển mạnh 
mạnh miệng 
mạnh mồm 
mạnh tay 
mạnh bạo 
mạnh dạn 
mạnh giỏi 
mạnh khoẻ 
mạnh mẽ 
2.4.2. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa trung hoà và xấu 
1. bướng 
bướng bỉnh 
ngang bướng 
cãi bướng 
2. dị 
không biết dị 
dị hờm 
dị hợm 
dị biệt 
dị dạngII 
dị đồng 
dị hướng 
dị thường 
3. kịt 
đông kịt 
đen kịt 
4. mảnhII 
sợi chỉ mảnh 
chiếc lá mảnh 
lực lượng mảnh 
mảnh dẻ 
mảnh mai 
mảnh khảnh 
284 
PHỤ LỤC BA 
CÁC YẾU TỐ CỘNG THÊM VÀO VỊ TỪ TRẠNG THÁI 
TRONG KẾT HỢP LÁY 
Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa 
1. bao bảnh bao 
2. bẩy bóng bẩy 
3. cáp cứng cáp 
4. chạc chững chạc 
5. chắn chín chắn 
6. chàng chững chàng 
7. cỏi cứng cỏi 
8. đà đậm đà 
9. dặn già dặn 
10. đắn đúng đắn 
11. đặn đầy đặn 
12. đãng quang đãng 
13. gàng gọn gàng 
14. giã giòn giã 
15. lặn lành lặn 
16. láng sáng láng 
17. loáng sáng loáng 
18. mắn may mắn 
19. màng mỡ màngII 
20. nàn nồng nàn 
21. nang nở nang 
22. ngắn ngay ngắn 
23. ngào ngọt ngào 
24. nhặn nhã nhặn 
25. nhụi nhẵn nhụi 
26. phắn phẳng phắn 
27. phiu phẳng phiu 
28. quẻ quang quẻ 
29. rã ròn rã 
30. rỡ rạng rỡ 
31. sàng sẽ sàng 
32. sủa sáng sủa 
33. thả thon thả 
34. thắn thẳng thắn 
35. thớm thẳng thớm 
36. trặn tròn trặn 
37. trịa tròn trịa 
38. trĩnh tròn trĩnh 
39. vắn vuông vắn 
40. vẽ vẹn vẽ 
41. vức vuông vức 
Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa 
1. át ướt át 
2. bạt bợt bạt 
3. bét bí bét 
4. chạp chậm chạp 
5. choạc chệch choạc 
6. chội chật chội 
7. cớn cong cớn 
8. còng cứng còng 
9. dặc dài dặc 
10. dãi dễ dãi 
11. dằn dữ dằn 
12. dẳng dai dẳng 
13. dẫy đầy dẫy 
14. điếng đau điếng 
15. dó dúm dó 
16. dội dữ dội 
17. đủi đen đủi 
18. ẹo ưỡn ẹo 
19. giọ giẹo giọ 
20. gò gầy gò 
21. gùa gầy gùa 
22. guộc gầy guộc 
23. hẹp hèm hẹp 
24. hòi hẹp hòi 
25. ĩ ầm ĩ 
26. kệch quê kệch 
27. kiểng quê kiểng 
28. kỉnh cáu kỉnh 
29. lẽo lạnh lẽo 
30. lép xẹp lép 
31. lét dẹt lét 
32. lẹt khét lẹt 
33. lịm tím lịm 
34. lóc trọc lóc 
35. lốc cộc lốc 
36. lợm lì lợm 
37. lủi trụi lủi 
38. lùng lạnh lùng 
39. mẽ mùi mẽ 
40. meo mốc meo 
41. mịt mờ mịt 
42. mó méo mó 
43. mọp móp mọp 
44. nặc nồng nặc 
45. ngịu ngọng ngịu 
46. ngủn ngắn ngủn 
47. nhát nhớt nhát 
48. nheo nhăn nheo 
49. nhẽo nhạt nhẽo 
50. nhĩ nhàu nhĩ 
51. nhíu nhăn nhíu 
52. nhỉu dịu nhỉu 
53. nhó nhăn nhó 
54. nhở nhăn nhở 
55. nhoét nhão nhoét 
56. nhoẹt nhoè nhoẹt 
57. nhợt nhớt nhợt 
285 
58. nhụa nhầy nhụa 
59. nhuốc nhem nhuốc 
60. nội nực nội 
61. o ốm o 
62. ớt yếu ớt 
63. quặt què quặt 
64. queo cong queo 
65. quéo quăn quéo 
66. quèo cứng quèo 
67. quẹo dẻo quẹo 
68. rà rườm rà 
69. rắm rối rắm 
70. rạt rát rạt 
71. rẫy đầy rẫy 
72. rì bí rì 
73. rịt rậm rịt 
74. ró rúm ró 
75. rưới rách rưới 
76. rượt ướt rượt 
77. sệt sợ sệt 
78. sít sống sít 
79. sùng sượng sùng 
80. sượt ướt sượt 
81. tạ tàn tạ 
82. tác tan tác 
83. tành tan tành 
84. thãi thừa thãi 
85. thẹo thưỡn thẹo 
86. thó nhỏ thó 
87. lủi trụi lủi 
88. lụi trụi lụi 
89. trật trưa trật 
90. tưởi tanh tưởi 
91. ương ẩm ương 
92. vãnh vặt vãnh 
93. váo vênh váo 
94. vèo vòng vèo 
95. víu vá víuII 
96. vo vòng vo 
97. vọ vẹo vọ 
98. vọt vàng vọt 
99. xác xơ xác 
100. xao xanh xao 
101. xẩu xương xẩuII 
102. xẹo xéo xẹo 
103. xì xù xì 
104. xộp xốp xộp 
286 
PHỤ LỤC BỐN 
CÁC YẾU TỐ CHỈ MỨC ĐỘ CAO THEO SAU VỊ TỪ TRẠNG THÁI 
Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa 
1. au đỏ au 
2. biếc tím biếc 
3. chóiI đỏ chói 
4. dỏng cao dỏng 
5. giòn đen giòn 
6. lánh đen lánh 
7. láy đen láy 
8. óng vàng óng 
9. lịm ngọt lịm 
10. mĩm béo mĩm 
11. mởn xanh mởn 
12. mọng đỏ mọng 
13. mĩm béo mĩm 
14. muồi chín muồi 
15. muốt trắng muốt 
16. mướt1 xanh mướt 
17. múp béo múp 
18. ngát xanh ngát 
19. ngời sáng ngời 
20. nhánh đen nhánh 
21. nuột trắng nuột 
22. ối vàng ối 
23. rỡ sáng rỡ 
24. rộm vàng rộm 
25. rực đỏ rực 
26. rụm giòn rụm 
27. rựng sáng rựng 
28. rượi mát rượi 
29. tan giòn tan 
30. tắp thẳng tắp 
31. thắm xanh thắm 
32. thín nhẵn thín 
33. tinh trắng tinh 
34. trưng sáng trưng 
35. ửng đỏ ửng 
36. ươm vàng ươm 
37. vo tròn vo 
38. vút cao vút 
39. xoay tròn xoay 
40. xoe tròn xoe 
41. xuộm vàng xuộm 
Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa 
1. đét gầy đét 
2. dí bẹp dí 
3. dính mỏng dính 
4. đờ cứng đờ 
5. đuỗn dài đuỗn 
6. đườn dài đườn 
7. đuột thẳng đuột 
8. hếu trọc hếu 
9. hoác trống hoác 
10. hoắc lâu hoắc 
11. hốc 
trống hông 
hốc 
12. hoe vắng hoe 
13. hoen đỏ hoen 
14. hoét nhạt hoét 
15. huếch rộng huếch 
16. húp sưng húp 
17. ị béo ị 
18. ịch béo ịch 
19. kè đỏ kè 
20. kếch to kếch 
21. kệch đỏ kệch 
22. kẹp lép kẹp 
23. kều cao kều 
24. khằn già khằn 
25. khẳng khô khẳng 
26. khé đỏ khé 
27. khè vàng khè 
28. khốc khô khốc 
29. khọm già khọm 
30. khụ già khụ 
31. kịt đen kịt 
32. lè chua lè 
33. lè tè thấp lè tè 
34. lê thê dài lê thê 
35. lênh đênh 
cao lênh 
đênh 
36. lét xanh lét 
37. lẹt khét lèn lẹt 
38. lêu đêu cao lêu đêu 
39. lêu nghêu 
cao lêu 
nghêu 
40. lốc trống lốc 
41. loét chua loét 
42. loẹt đỏ loẹt 
43. lòm chua lòm 
44. lổng trống lổng 
45. lủn cụt lủn 
46. lượt thượt 
dài lượt 
thượt 
47. mèm đói mèm 
48. meo đói meo 
49. mét xanh mét 
50. mòm chín mòm 
51. mõm chín mõm 
52. ngắc cứng ngắc 
53. ngấm chát ngấm 
287 
54. ngắt xám ngắt 
55. nghêu dài nghêu 
56. nghều cao nghều 
57. nghịt đen nghịt 
58. ngoằng dài ngoằng 
59. ngoẵng dài ngoẵng 
60. ngoét xám ngoét 
61. ngòm đen ngòm 
62. ngủn cụt ngủn 
63. nhắc cứng nhắc 
64. nhách dai nhách 
65. nhằng dài nhằng 
66. nhẵng dài nhẵng 
67. nhẳng cứng nhẳng 
68. nhèm ướt nhèm 
69. nhẻm đen nhẻm 
70. nhèo lộn nhèo 
71. nhoèn ướt nhoèn 
72. nhoét ướt nhoét 
73. nhoẹt ướt nhoẹt 
74. nhom gầy nhom 
75. nhởn trắng nhởn 
76. nhòng cao nhòng 
77. ních chật ních 
78. nịch béo nịch 
79. ởn trắng ởn 
80. phè đầy phè 
81. phệ béo phệ 
82. phếch bạc phếch 
83. phèo nhạt phèo 
84. phì béo phì 
85. phị béo phị 
86. phớ trắng phớ 
87. phịch béo phịch 
88. quạch đỏ quạch 
89. quánh đặc quánh 
90. rầm đen rầm 
91. rấp đen rấp 
92. rì chậm rì 
93. rích cũ rích 
94. rịm tím rịm 
95. rớt xanh rớt 
96. rức đen rức 
97. sệ béo sệ 
98. sệt đặc sệt 
99. sì ẩm sì 
100. sịt đen sịt 
101. tang mỏng tang 
102. tanh lạnh tanh 
103. tè lùn tè 
104. tếch trọc tếch 
105. teo vắng teo 
106. tếu trọc tếu 
107. thếch bạc thếch 
108. thòng dài thòng 
109. thoòng dài thoòng 
110. thui đen thui 
111. thượt dài thượt 
112. tít xoăn tít 
113. tịt lùn tịt 
114. toát lạnh toát 
115. tom già tom 
116. toàng trống toàng 
117. tớn cong tớn 
118. trịch nặng trịch 
119. trũi đen trũi 
120. tuếch rỗng tuếch 
121. tuềnh trống tuềnh 
122. tun tủn ngắn tun tủn 
123. tươm rách tươm 
124. tướp rách tướp 
125. ù mập ù 
126. ụ béo ụ 
127. úc núc béo úc núc 
128. veo đói veo 
129. xè cay xè 
130. xệch méo xệch 
131. xều móm xều 
132. xì thâm xì 
133. xít chát xít 
134. xịt xám xịt 
135. xìu ẩm xìu 
136. xớt ngọt xớt 
137. xù béo xù 
138. xụ béo xụ