Kết luận
Chỉ số đánh giá hành động tăng trưởng xanh của doanh nghiệp (Green Enterprise Index - GEI) là một công cụ, vừa bao quát được toàn bộ các tiêu chí phản ảnh khá đầy đủ nội hàm hành động tảng trưởng xanh của doanh nghiệp, vừa cô đọng dễ hiểu, dễ so sánh. Nó không chỉ thông tin cho cộng đông, người tiêu dùng và nhà quản lý biết và phân loại ưách nhiệm xà hội của doanh nghiệp, mà còn giúp doanh nghiệp tự thay đổi để cải thiện hình ảnh và đảm bảo phát triển bén vững của doanh nghiệp theo xu hưóng tiêu dùng mói của ngưòỉ tiêu dùng.
Chỉ số doanh nghiệp xanh (GEI) nó phản hánh khá đây đủ các khía cạnh hành động tăng trưởng xanh của doanh nghiệp công nghiệp sản xuất, bao gôm i) nhận thức và hành động của doanh nghiệp vé bảo vệ môi hường, ii) hoạt động đổi mới công nghệ của doanh nghiệp theo hưóng xanh, iii) tiêu dùng nàng lượng hiệu quả, và iv) chuyển đổi cơ cấu sản phẩm theo hướng sản phẩm xanh, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường.
Phần mềm được xây dựng tiên nền tảng excel, quen thuộc, dễ sử dụng. Các dữ liệu đầu vào có thể thu thập hàng năm, hoặc 2-3 năm một lân theo chế độ báo cáo của doanh nghiệp, tùy thuộc vào yêu cáu của mỏi địa phương. Nó không quá dài, hay phức tạp, mọi doanh nghiệp đêu có thể trả lòi nhanh và gửi vê cho cơ quan tổng họp đánh giá.
23 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân hạng doanh nghiệp xnah thông qua bộ chỉ số tăng trưởng xanh của doanh nghiệp sản xuất (GEI), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U Ư Ệ
VI N NGHIÊN C U QU N LÝ KINH T TRUNG NG Ệ Ứ Ả Ế ƯƠ
-------------------------------------------
Phân h ng doanh nghi p xanh thông qua b ch s tăng tr ngạ ệ ộ ỉ ố ưở
xanh c a doanh nghi p s n xu tủ ệ ả ấ (GEI)
M C L CỤ Ụ
I. Gi i thi uớ ệ ......................................................................................................................................2
II. S c n thi t ph i xây d ng ch s doanh nghi p xanhự ầ ế ả ự ỉ ố ệ .............................................................4
2.1. N i dung th c hi n tăng tr ng xanh c a doanh nghi pộ ự ệ ưở ủ ệ ...................................................4
2.2. Các tiêu chí đánh giá th c hi n tăng tr ng xanh c a doanh nghi pự ệ ưở ủ ệ ................................6
2.2.1. Các tiêu chí đ nh tínhị ......................................................................................................6
2.2.2. Các ch tiêu đ nh l ngỉ ị ượ ..................................................................................................7
III. Ph ng pháp xây d ng ch s doanh nghi p xanh (GEI)ươ ự ỉ ố ệ .......................................................10
3.1. Ph ng pháp xây d ng ch s doanh nghi p xanh (GEI)ươ ự ỉ ố ệ .................................................10
3.1.1. Công th c xây d ng ch s GEIứ ự ỉ ố ...................................................................................10
3.1.2. Các nhóm tiêu chí đ u vàoầ ...........................................................................................11
3.1.3. Tr ng s c a nhóm tiêu chí đ u vàoọ ố ủ ầ ...........................................................................15
3.1.4. K t qu đ u ra:ế ả ầ ............................................................................................................16
IV. PH N M M TÍNH CH S DOANH NGHI P XANH (GEI)Ầ Ề Ỉ Ố Ệ ..............................................17
K t lu nế ậ ..........................................................................................................................................21
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ..............................................................................................................23
Tóm t tắ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 1
Vi c đánh giá, phân lo i doanh nghi p th c hi n tăng tr ng xanh thông quaệ ạ ệ ự ệ ưở
b ch s doanh nghi p xanh là vi c làm h t s c có ý nghĩa. Nó không chộ ỉ ố ệ ệ ế ứ ỉ
góp ph n thông tin cho nhà qu n lý, cho c ng đ ng và ng i tiêu dùng bi tầ ả ộ ồ ườ ế
v các hành đ ng c a doanh nghi p h ng t i tăng tr ng xanh, mà cònề ộ ủ ệ ướ ướ ưở
giúp doanh nghi p t thay đ i theo h ng tích c c tr c s c ép c a truy nệ ự ổ ướ ự ướ ứ ủ ề
thông. Bài báo này s chia s v i ng i đ c ph ng pháp phân h ng doanhẽ ẻ ớ ườ ọ ươ ạ
nghi p xanh thông qua ph n m m phân h ng doanh nghi p xanh (GEI).ệ ầ ề ạ ệ
T khóa:ừ Doanh nghi p xanh, ch s doanh nghi p xanh, GEI, phân h ngệ ỉ ố ệ ạ
doanh nghi p xanhệ
Abstracts
The assessment and classification of enterprises on green growth
implementation through green enterprise indicators are very important. They
not only contribute the information to the managers, community and
consumers to know about the actions of the enterprises towards green
growth, but also help enterprises to self-change the action forward to green
growth. This article is sharing with aims the readers about the method of
classifying green businesses through enterprise green software (GEI).
Keywords: Green enterprise, Green enterprise index, GEI, Green enterprise
ranking
I. Gi i thi uớ ệ
Đ i m i mô hình tăng tr ng theo h ng phát tri n b n v ng, tăng tr ngổ ớ ưở ướ ể ề ữ ưở
xanh đang là m t gi i pháp t t y u tr c nh ng tác đ ng ngày càng hi n h u c aộ ả ấ ế ướ ữ ộ ệ ữ ủ
bi n đ i khí h u, ô nhi m môi tr ng và khai thác c n ki t tài nguyên thiên nhiên.ế ổ ậ ễ ườ ạ ệ
Đ đo l ng s tăng tr ng th c ch t h n c a n n kinh t , hi n nay nhi u n c trênể ườ ự ưở ự ấ ơ ủ ề ế ệ ề ướ
th gi i đã đ a các y u t môi tr ng và tài nguyên vào trong h th ng tài kho nế ớ ư ế ố ườ ệ ố ả
qu c gia, hình thành các ph ng pháp tính toán “GDP xanh” (H Công Hòa, 2014).ố ươ ồ
Tuy nhiên, đó m i ch góc đ t ng th m t qu c gia, m t vùng lãnh th nàoớ ỉ ở ộ ổ ể ộ ố ộ ổ
đó, vi c đo l ng, đánh giá, phân lo i doanh nghi p th c hi n tăng tr ng xanh v nệ ườ ạ ệ ự ệ ưở ẫ
đang g p nhi u khó khăn, c v c s lý lu n và th c ti n tri n khai. Vặ ề ả ề ơ ở ậ ự ễ ể i c theo dõi,ệ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 2
đánh giá doanh nghi p th c hi n tăng tr ng xanh và thông tin cho c ng đ ng,ệ ự ệ ưở ộ ồ
ng i tiêu dùng,nhà qu n lý là m t trong nh ng vi c làm h t s c quan tr ng, vìườ ả ộ ữ ệ ế ứ ọ
nó ph n ánh chính xác các hành đ ng c th c a m i qu c gia.Trên th gi i vàả ộ ụ ể ủ ỗ ố ế ớ
n c ta hi n nay đã có m t s tiêu chí đánh giá, phân lo i doanh nghi p xanh,tuyướ ệ ộ ố ạ ệ
nhiên các tiêu chí đó th ng quá nhi u, manh mún, khó so sánh gi a các doanhườ ề ữ
nghi p v i nhau. Vì v y, mà các k t qu đ a ra ch a th c s hi u qu , thông tin đ nệ ớ ậ ế ả ư ư ự ự ệ ả ế
đ c v i c ng đ ng, nhà qu n lý và ng i tiêu dùng r t h n ch , ượ ớ ộ ồ ả ườ ấ ạ ế do đó nó làm m tấ
tính c nh tranh cũng gi m s c ép t i doanh nghi p chuy n đ i theo h ng xanhạ ả ứ ớ ệ ể ổ ướ
c a mình. Vì v y, c n có m t công c , mà đó nó ph n nh đ c toàn b cácủ ậ ầ ộ ụ ở ả ả ượ ộ
tiêu chí v a mang tính khái quát, d so sánh đ thông tin cho c ng đ ng và nhàừ ễ ể ộ ồ
qu n lý. ả
Ph n l n các tiêu chí đánh giá tăng tr ng xanh trên th gi i hi n nay m iầ ớ ưở ế ớ ệ ớ
ch t p trung c p đ qu c gia, t đó có th so sánh gi a các qu c gia v i nhau.ỉ ậ ở ấ ộ ố ừ ể ữ ố ớ
Vi c đánh giá vi c th c hi n tăng tr ng xanh c p đ doanh nghi p còn manhệ ệ ự ệ ưở ở ấ ộ ệ
mún, m i t p trung nhi u vào lĩnh v c b o v môi tr ng, ch a t o đ ng l cớ ậ ề ự ả ệ ườ ư ạ ộ ự
cho doanh nghi p t chuy n đ i mô hình s n xu t theo h ng xanh. H n n a,ệ ự ể ổ ả ấ ướ ơ ữ
trên th gi i v n ch a có b tiêu chí th ng nh t đ đánh giá th c hi n tăngế ớ ẫ ư ộ ố ấ ể ự ệ
tr ng xanh, mà m i đ a ra các tiêu chí đánh giá/phân lo i doanh nghi p xanh,ưở ớ ư ạ ệ
doanh nghi p phát tri n b n v ng, hay trách nhi m xã h i doanh nghi p, ệ ể ề ữ ệ ộ ệ (Hồ
Công Hòa, 2016).
Cách ti p c n đánh giá doanh nghi p ế ậ ệ hi n nay ệ m i ch y u t p trung vàoớ ủ ế ậ
vi c s d ng tài nguyên và s n xu t s ch h n. ệ ử ụ ả ấ ạ ơ Năm 2010, UNIDO và UNEP đã
đ xu t m t b tiêu chí đánh giá doanh nghi p th c hi n tăng tr ng xanh, chề ấ ộ ộ ệ ự ệ ưở ủ
y u áp d ng cho doanh nghi p v a và nhế ụ ệ ừ ỏ. B tiêu chí ộ này ch y u ủ ế d a trên cácự
ch s ỉ ố đ nh l ng ị ượ tuy t đ i, bao g m các y u t đ u vào (s d ng nguyên ệ ố ồ ế ố ầ ử ụ v tậ
li u, năng l ng và n c), và đ u ra là s n ph mệ ượ ướ ầ ả ẩ /hàng hóa và các ch t ấ th iả (ch tấ
th i r n, ả ắ n c th i và ướ ả khí th i). ả
Trong khuôn kh Đ tài “Các gi i pháp ch y u đ y m nh th c hi n tăngổ ề ả ủ ế ẩ ạ ự ệ
tr ng xanh c a các doanh nghi p s n xu t trên đ a bàn Hà N i đ n năm 2020,ưở ủ ệ ả ấ ị ộ ế
t m nhìn 2030”, Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng đã xây d ng chầ ệ ứ ả ế ươ ự ỉ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 3
s đánh giá hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi p, hay còn g i là ch số ộ ưở ủ ệ ọ ỉ ố
“Doanh nghi p xanhệ ” (Green Enterprise Index -GEI).Trong khuôn kh bài báoổ
này, tác gi mu n ả ố gi i thi u ph ng pháp phân h ng doanh nghi p xanh thông quaớ ệ ươ ạ ệ
ph n m m tính ầ ề ch s ỉ ố GEI, theo đó cách ti p c n xây d ng b ch s này t ng tế ậ ự ộ ỉ ố ươ ự
nh cách ti p c n đánh giá Ch s năng l c c nh tranh c p t nh (CPI), v n có nhi uư ế ậ ỉ ố ự ạ ấ ỉ ố ề
giá tr truy n thông, bu c các đ a ph ng ph i n l c thay đ i đ c i thi n v trí c aị ề ộ ị ươ ả ỗ ự ổ ể ả ệ ị ủ
mình.
II. S c n thi t ph i xây d ng ch s doanh nghi p xanhự ầ ế ả ự ỉ ố ệ
2.1. N i dung th c hi n tăng tr ng xanh c a doanh nghi pộ ự ệ ưở ủ ệ
Trong lĩnh v c công nghi p, đ s n xu t, ch t o ra hàng hóa đi li n v iự ệ ể ả ấ ế ạ ề ớ
gi m phát th i khí nhà kính, gi m tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng, chuy n tả ả ả ộ ễ ườ ể ừ
s n xu t nâu sang s n xu t xanh bu c doanh nghi p ph i có chi n l c và hànhả ấ ả ấ ộ ệ ả ế ượ
đ ng c th , th ng t p trung vào 3 n i dung h ng t i xanh hóa s n xu t, đóộ ụ ể ườ ậ ộ ướ ớ ả ấ
là: (1) Đ i m i công ngh ; (2) S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu và (3)ổ ớ ệ ử ụ ượ ế ệ ệ ả
Chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanh. C ba n i dung nàyể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ ả ộ
không d dàng th c hi n b i doanh nghi p luôn có xu h ng t i đa hóa l iễ ự ệ ở ệ ướ ố ợ
nhu n, gi m thi u hóa chi phí mà ít quan tâm đ n v n đ môi tr ng, trong khiậ ả ể ế ấ ề ườ
đó vi c th c hi n 3 n i dung đ tăng tr ng xanh v a t n kém c th i gian l nệ ự ệ ộ ể ưở ừ ố ả ờ ẫ
công s c và ngu n l cứ ồ ự (Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng, 2016):ệ ứ ả ế ươ
- Đ i m i công ngh :ổ ớ ệ
+Đ i m i công ngh luôn là yêu c u c p thi t đ i v i doanh nghi p trongổ ớ ệ ầ ấ ế ố ớ ệ
b i c nh ố ả c nh tranh và h i nh p qu c tạ ộ ậ ố ế ngày càng sâu r ngộ .
+ Đ i m i công ngh giúp cho doanh nghi p c i thi n, nâng cao ch t l ngổ ớ ệ ệ ả ệ ấ ượ
s n ph m, c ng c , duy trì và m r ng th ph n c a s n ph m và đa d ng hoáả ẩ ủ ố ở ộ ị ầ ủ ả ẩ ạ
m u mã s n ph m. ẫ ả ẩ
+ Đ i m i công ngh không ch đ nâng cao năng su t, mà còn đ ng th iổ ớ ệ ỉ ể ấ ồ ờ
nh m gi m tiêu hao nguyên, nhiên li u, và gi m tác đ ng x u đ n môi tr ng. ằ ả ệ ả ộ ấ ế ườ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 4
+ Công ngh đ c c i ti n s d n đ n nh ng ph ng pháp s n xu t m i,ệ ượ ả ế ẽ ẫ ế ữ ươ ả ấ ớ
thân thi n h n v i môi tr ng và s d ng tài nguyên hi u qu h n. Đi u này cóệ ơ ớ ườ ử ụ ệ ả ơ ề
nghĩa là nh ng công ngh m i có th s n xu t ra nhi u s n ph m h n v i cùngữ ệ ớ ể ả ấ ề ả ẩ ơ ớ
s l ng các y u t đ u vào nh tr c hay th m chí ít h n, v a cho năng su tố ượ ế ố ầ ư ướ ậ ơ ừ ấ
cao h n, v a tăng năng l c s n xu t c a doanh nghi p và n n kinh t .ơ ừ ự ả ấ ủ ệ ề ế
- S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu :ử ụ ượ ế ệ ệ ả
+ S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu s làm gi m chi phí s n xu t,ử ụ ượ ế ệ ệ ả ẽ ả ả ấ
gi m giá thành s n ph m, mang l i l i ích thi t th c cho doanh nghi p và b oả ả ẩ ạ ợ ế ự ệ ả
v môi tr ng.ệ ườ
+ Hi u qu c a ti t ki m và s d ng hi u qu năng l ng s giúp cho vi cệ ả ủ ế ệ ử ụ ệ ả ượ ẽ ệ
tiêu th năng l ng gi m xu ng, gi m vi c s d ng và khai thác các ngu n tàiụ ượ ả ố ả ệ ử ụ ồ
nguyên, thiên nhiên.
+ T o th ng hi u và v thạ ươ ệ ị ế riêng cho doanh nghi p ệ trên con đ ng phát tri nườ ể
v i r t nhi u c nh tranh kh c li t nh hi n nay.ớ ấ ề ạ ố ệ ư ệ
- Chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanh:ể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ
+ Vi c chuy n đ i s n ph m theo h ng s n ph m xanh đ c coi là m tệ ể ổ ả ẩ ướ ả ẩ ượ ộ
xu th t t y u trong phát tri n b n v ngế ấ ế ể ề ữ hi n nayệ .Hi n nay, vi c tăng c ng sệ ệ ườ ử
d ng các s n ph m thân thi n v i môi tr ng đang b t đ u hình thành trong tâmụ ả ẩ ệ ớ ườ ắ ầ
th c ng i tiêu dùngứ ườ . Xu h ng ph bi n dùng giàn pin m t tr i đ đun n cướ ổ ế ặ ờ ể ướ
nóng nhi u h gia đình, dùng h th ng năng l ng gió đáp ng ph n nào nhuở ề ộ ệ ố ượ ứ ầ
c u c a ng i dân.ầ ủ ườ
+ Theo đánh giá c a UNEP, có ít nh t 56 qu c gia trên th gi i đã thôngủ ấ ố ế ớ
qua chính sách qu c gia v mua s m công b n v ng (SPP)/mua s m công xanhố ề ắ ề ữ ắ
(GPP) vào cu i năm 2012, d n đ u là các n c thành viên Liên minh châu Âuố ẫ ầ ướ
(UNEP, 2013a). Đi u này cho th y xu h ng t t y u c a th gi i v th c hi nề ấ ướ ấ ế ủ ế ớ ề ự ệ
mua s m công xanh. Ngoài vi c gián ti p đi u ch nh s n xu t theo h ng xanhắ ệ ế ề ỉ ả ấ ướ
c a doanh nghi p, mua s m công xanh còn là cách th c nhà n c tr c ti p tiêuủ ệ ắ ứ ướ ự ế
dùng hàng hóa và d ch v xanh, giúp gi m thi u tiêu th tài nguyên và năngị ụ ả ể ụ
l ng, gi m phát th i và có kh năng tái ch , tái s d ng các hàng hóa xanh này.ượ ả ả ả ế ử ụ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 5
2.2. Các tiêu chí đánh giá th c hi n tăng tr ng xanh c a doanh nghi pự ệ ưở ủ ệ
2.2.1. Các tiêu chí đ nh tínhị
Các ch tiêu đ nh tính th ng là lo i thông tin không đ nh l ng đ c, vìỉ ị ườ ạ ị ượ ượ
v y mà các tiêu chí ch t p trung vào các quan sát, và b ng ch ng ch d i d ngậ ỉ ậ ằ ứ ỉ ướ ạ
thông tin có hay không. M c dù các thông tin đ nh tính có th d thu th p, nh ngặ ị ể ễ ậ ư
cho đ n nay th gi i v n ch a có b tiêu chí th ng nh t đ đánh giá th c hi nế ế ớ ẫ ư ộ ố ấ ể ự ệ
tăng tr ng xanh c p đ doanh nghi p, mà m i đ a ra các tiêu chí đánhưở ở ấ ộ ệ ớ ư
giá/phân lo i doanh nghi p xanh, doanh nghi p phát tri n b n v ng, hay tráchạ ệ ệ ể ề ữ
nhi m xã h i doanh nghi p,ệ ộ ệ
n c ta hi n đã có m t s đ a ph ng ban hành quy đ nh m t s tiêu chíỞ ướ ệ ộ ố ị ươ ị ộ ố
phân h ng doanh nghi p xanh, đ c bi t là Bình D ng và Bình Đ nh. Các tiêu chíạ ệ ặ ệ ươ ị
mà hai đ a ph ng trên đ a ra đ c phân theo 3 nhóm sau đây, tuy nhiên m i đ aị ươ ư ượ ỗ ị
ph ng l i có m t thang đi m riêngươ ạ ộ ể (Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng,ệ ứ ả ế ươ
2016):
- Tiêu chí đánh giá tuân th pháp lu t v b o v môi tr ng: Đây là tiêu chíủ ậ ề ả ệ ườ
đánh giá s tuân th pháp lu t v b o v môi tr ng c a doanh nghi p nh mự ủ ậ ề ả ệ ườ ủ ệ ằ
ch n ra danh sách các doanh nghi p th c hi n t t công tác b o v môi tr ngọ ệ ự ệ ố ả ệ ườ
tr c khi ti n hành l y m u n c th i, khí th i và phân h ng. ướ ế ấ ẫ ướ ả ả ạ
- Tiêu chí đánh giá tuân th các quy chu n, tiêu chu n môi tr ng: Đánhủ ẩ ẩ ườ
giá s tuân th các quy chu n môi tr ng Vi t Nam và dùng làm căn c đ đánhự ủ ẩ ườ ệ ứ ể
giá hi u qu qu n lý môi tr ng, đánh giá ch t l ng n c th i, khí th i c a cácệ ả ả ườ ấ ượ ướ ả ả ủ
doanh nghi p khi th i ra môi tr ng.ệ ả ườ
- Tiêu chí đánh giá tuân th v h s qu n lý môi tr ng và các v n đ liênủ ề ồ ơ ả ườ ấ ề
quan khác: Đánh giá s tuân th các quy đ nh v b o v môi tr ng, các quyự ủ ị ề ả ệ ườ
đ nh liên quan đ n môi tr ng và dùng đ phân h ng các doanh nghi p, l a ch nị ế ườ ể ạ ệ ự ọ
các đ i t ng thu c danh sách xanh. ố ượ ộ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 6
2.2.2. Các ch tiêu đ nh l ngỉ ị ượ
Các ch tiêu v đ nh l ng đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aỉ ề ị ượ ạ ộ ả ấ ủ
doanh nghi p, thông qua các s li u báo cáo th ng kê hàng năm c a doanhệ ố ệ ố ủ
nghi p ho c theo các k t qu đi u tra doanh nghi p. Cách ti p c n tính toán chệ ặ ế ả ề ệ ế ậ ỉ
tiêu đ nh l ng v tăng tr ng xanh c a UNIDO và UNEP quy mô doanh nghi pị ượ ề ưở ủ ệ
(ch y u là doanh nghi p v a và nh ) là đánh giá hi u qu v s d ng tàiủ ế ệ ừ ỏ ệ ả ề ử ụ
nguyên và s n xu t s ch h n (Resource Efficient and Cleaner Production ả ấ ạ ơ -
RECP). Đó là cách ti p c n theo h ng phòng ng a đ c i thi n vi c s d ngế ậ ướ ừ ể ả ệ ệ ử ụ
tài nguyên, gi m thi u ô nhi m môi tr ng và góp ph n phát tri n công nghi pả ể ễ ườ ầ ể ệ
b n v ng.ề ữ
H th ng ch tiêu đ ra d a trên các ch s tuy t đ i bao g m các y u tệ ố ỉ ề ự ỉ ố ệ ố ồ ế ố
đ u vào và đ u ra c a ho t đ ng kinh doanh chính. C th là, tài nguyên đ u vàoầ ầ ủ ạ ộ ụ ể ầ
(s d ng nguyên li u, năng l ng và n c), k t qu đ u ra là các ch t ô nhi mử ụ ệ ượ ướ ế ả ầ ấ ễ
(ch t th i r n, khí th i COấ ả ắ ả 2 và n c th i), và s n ph m đ u ra. Sau đó h th ngướ ả ả ẩ ầ ệ ố
ch tiêu d a trên các ch s v năng su t tài nguyên và m c đ ô nhi m là các chỉ ự ỉ ố ề ấ ứ ộ ễ ỉ
s t ng đ i tính trên c s các ch s tuy t đ i. Các ch s đ nh l ng đánh giáố ươ ố ơ ở ỉ ố ệ ố ỉ ố ị ượ
ho t đ ng c a doanh nghi p theo h ng tăng tr ng xanh c a UNIDO và UNEPạ ộ ủ ệ ướ ưở ủ
năm 2010 nh sauư (Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng, 2016):ệ ứ ả ế ươ
Các ch s v chi phí qu n lý môi tr ng: ỉ ố ề ả ườ
- Chi phí nguyên li u cho các s n ph m đ u ra (bao g m c chi phí thuệ ả ẩ ầ ồ ả
mua các ngu n tài nguyên nh năng l ng, n c và các nguyên li u khác đ cồ ư ượ ướ ệ ượ
chuy n đ i thành các s n ph m, nh các s n ph m và bao bì);ể ổ ả ẩ ư ả ẩ
- Chi phí nguyên li u cho phi s n ph m đ u ra (bao g m chi phí mua vàệ ả ẩ ầ ồ
s n xu t năng l ng, n c s ch, chi phí tiêu hao nguyên li u/lãng phí ho c làả ấ ượ ướ ạ ệ ặ
ch t th i);ấ ả
- Chi phí ki m soát phát th i và ch t th i (bao g m c chi phí qu n lý, xể ả ấ ả ồ ả ả ử
lý và chôn l p ch t th i, khí th i; chi phí kh c ph c và b i th ng liên quan đ nấ ấ ả ả ắ ụ ồ ườ ế
thi t h i v môi tr ng; và chi phí ki m soát liên quan đ n b t kỳ công vi c tuânệ ạ ề ườ ể ế ấ ệ
th quy đ nh v b o v môi tr ng);ủ ị ề ả ệ ườ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 7
- Chi phí phòng ng a và qu n lý môi tr ng khác (bao g m c các chi phíừ ả ườ ồ ả
v các ho t đ ng qu n lý môi tr ng, các ho t đ ng liên quan đ n quy ho ch hề ạ ộ ả ườ ạ ộ ế ạ ệ
th ng và môi tr ng, đo l ng môi tr ng, và truy n thông môi tr ng);ố ườ ườ ườ ề ườ
- Các chi phí nghiên c u và phát tri n (các chi phí cho các d án nghiên c uứ ể ự ứ
và phát tri n liên quan đ n các v n đ môi tr ng);ể ế ấ ề ườ
- Các chi phí vô hình (bao g m chi phí v trách nhi m và r i ro, các quyồ ề ệ ủ
đ nh trong t ng lai, v năng su t, hình nh công ty, quan h các bên liên quan vàị ươ ề ấ ả ệ
các y u t bên ngoài).ế ố
Các ch s v s d ng hi u qu tài nguyên và s n xu t s ch h nỉ ố ề ử ụ ệ ả ả ấ ạ ơ
(RECP):
Các ch s v s d ng tài nguyên:ỉ ố ề ử ụ
- S d ng năng l ng: s d ng năng l ng cu i cùng c a doanh nghi p,ử ụ ượ ử ụ ượ ố ủ ệ
đo b ng Mj (megajoules) ho c Kwh (kilowatt gi ), bao g m c năng l ng t sằ ặ ờ ồ ả ượ ừ ử
d ng nhiên li u (khí t nhiên, d u, xăng, nhiên li u sinh h c, vv) và tiêu thụ ệ ự ầ ệ ọ ụ
đi n;ệ
- S d ng nguyên li u: t ng kh i l ng các nguyên li u c a doanh nghi pử ụ ệ ổ ố ượ ệ ủ ệ
s d ng, đo b ng t n, bao g m c nguyên li u, bao bì và phân ph i nguyên li u,ử ụ ằ ấ ồ ả ệ ố ệ
ph li u, vv, nh ng không bao g m tr ng l ng c a nhiên li u;ụ ệ ư ồ ọ ượ ủ ệ
- S d ng n c: t ng l ng n c tiêu th c a doanh nghi p, đo b ng lítử ụ ướ ổ ượ ướ ụ ủ ệ ằ
ho c mặ 3, bao g m t t c các ngu n (n c ng m, n c máy/n c u ng, n c bồ ấ ả ồ ướ ầ ướ ướ ố ướ ề
m t) và t t c các khâu s d ng (x lý n c, n c làm mát, n c v sinh, vv).ặ ấ ả ử ụ ử ướ ướ ướ ệ
Các ch s ô nhi m:ỉ ố ễ
- Khí th i: bao g m t t c các ngu n phát th i trong doanh nghi p, nh ngả ồ ấ ả ồ ả ệ ư
gi i h n phát th i khí nhà kính (GHG), đ c đo b ng t n COớ ạ ả ượ ằ ấ 2 t ng đ ng;ươ ươ
- N c th i: t ng kh i l ng n c ô nhi m th i ra ngoài khuôn viên c aướ ả ổ ố ượ ướ ễ ả ủ
doanh nghi p, đ c đo b ng lít ho c mệ ượ ằ ặ 3, không ph thu c vào ph ng th c đụ ộ ươ ứ ổ
th i (c ng rãnh, n c b m t), không bao g m l u l ng các ngu n th i raả ố ướ ề ặ ồ ư ượ ồ ả
không c n x lý v hóa h c ho c sinh h c (do đó không bao g m n c làm mát);ầ ử ề ọ ặ ọ ồ ướ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 8
- Ch t th i: t ng giá tr c a ch t th i (r n, l ng) ch đi ho c l u kho,ấ ả ổ ị ủ ấ ả ắ ỏ ở ặ ư
đ c đo b ng t n, không ph thu c vào ph ng pháp x lý (ví d nh đ t, chônượ ằ ấ ụ ộ ươ ử ụ ư ố
l p, tái ch , vv).ấ ế
Nh ng ch s tuy t đ i đ c s d ng đ tính toán 6 ch s t ng đ i:ữ ỉ ố ệ ố ượ ử ụ ể ỉ ố ươ ố
- Năng su t tài nguyên:ấ
+ Năng su t năng l ng (s n l ng s n ph m trên m t đ n v năng l ngấ ượ ả ượ ả ẩ ộ ơ ị ượ
đ c s d ng);ượ ử ụ
+ Năng su t s d ng nguyên li u (s n l ng trên m t đ n v s n ph mấ ử ụ ệ ả ượ ộ ơ ị ả ẩ
c a nguyên li u s d ng);ủ ệ ử ụ
+ Năng su t s d ng n c (s n l ng s n ph m trên m t đ n v n c sấ ử ụ ướ ả ượ ả ẩ ộ ơ ị ướ ử
d ng).ụ
- C ng đ ô nhi m:ườ ộ ễ
+ C ng đ các-bon (phát th i khí nhà kính m i đ n v s n ph m đ u ra);ườ ộ ả ỗ ơ ị ả ẩ ầ
+ C ng đ ch t th i (ch t th i trên m t đ n v s n ph m đ u ra);ườ ộ ấ ả ấ ả ộ ơ ị ả ẩ ầ
+ C ng đ n c th i (h n c th i trên m t đ n v s n ph m đ u ra).ườ ộ ướ ả ệ ướ ả ộ ơ ị ả ẩ ầ
Các tiêu chí đ nh l ng cũng đ c s d ng cho vi c giám sát, đánh giá k tị ượ ượ ử ụ ệ ế
qu th c hi n k ho ch s n xu t s ch h n c a doanh nghi p, ph c v cho vi cả ự ệ ế ạ ả ấ ạ ơ ủ ệ ụ ụ ệ
đánh giá, phân h ng doanh nghi p theo chu kỳ hàng năm, ho c 2 năm, 5 năm m tạ ệ ặ ộ
l n tùy vào t ng đ a ph ng. ầ ừ ị ươ
C b tiêu chí c a UNIDO và UNEP, và các đ a ph ng trên v n ch a ph nả ộ ủ ị ươ ẫ ư ả
ánh đ y đ các khía c nh c a hành đ ng tăng tr ng xanh quy mô doanhầ ủ ạ ủ ộ ưở ở
nghi p. Ngoài các tiêu chí v b o v môi tr ng, nó còn nhi u tiêu chí khác liênệ ề ả ệ ườ ề
quan đ n đ i m i công ngh , tiêu dùng năng l ng, gi m phát th i và chuy nế ổ ớ ệ ượ ả ả ể
đ i s n ph m theo h ng tăng tr ng xanh. H n n a, UNIDO và UNEPổ ả ẩ ướ ưở ơ ữ , và các
đ a ph ngị ươ v n ch a xây d ng m t ch s (index) ph n nh m t cách cô đ ngẫ ư ự ộ ỉ ố ả ả ộ ọ
nh t, d so sánh và thông tin cho c ng đ ng và nhà qu n lý.ấ ễ ộ ồ ả
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 9
Trên th c t , vi c đánh giá các tiêu chí đ nh l ng là h t s c ph c t p, đòiự ế ệ ị ượ ế ứ ứ ạ
hòi ngu n l c l n và s h p tác, s n sàng cung c p thông tin c a doanh nghi p.ồ ự ớ ự ợ ẵ ấ ủ ệ
Đ th c hi n đ c cũng đòi h i doanh nghi p có thi t b đo l ng và giám sát,ể ự ệ ượ ỏ ệ ế ị ườ
đ ng th i c quan qu n lý Nhà n c cũng có trang thi t b đ giám sát và đánhồ ờ ơ ả ướ ế ị ể
giá. Vì v y, vi c đánh giá các ch tiêu đ nh l ng là không th ti n hành trong ậ ệ ỉ ị ượ ể ế b iố
c nh n c ta hi n nay. ả ướ ệ
III. Ph ng pháp xây d ng ch s doanh nghi p xanh (GEI)ươ ự ỉ ố ệ
3.1. Ph ng pháp xây d ng ch s doanh nghi p xanh (GEI) ươ ự ỉ ố ệ
Đ theo dõi, đánh giá doanh nghi p, thông tin cho c ng đ ng, ng i tiêuể ệ ộ ồ ườ
dùng và th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c, vi c s d ng b tiêu chí nhự ệ ứ ả ướ ệ ử ụ ộ ư
trên có quá nhi u thông tin, khó t ng h p theo dõi và đánh giá. Vì v y, ề ổ ợ ậ trong
khuôn kh Đ tài “Các gi i pháp ch y u đ y m nh th c hi n tăng tr ng xanhổ ề ả ủ ế ẩ ạ ự ệ ưở
c a các doanh nghi p s n xu t trên đ a bàn Hà N i đ n năm 2020, t m nhìnủ ệ ả ấ ị ộ ế ầ
2030”, Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng đã xây d ng ch s đánh giáệ ứ ả ế ươ ự ỉ ố
hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi p, hay còn g i là ch s “Doanhộ ưở ủ ệ ọ ỉ ố
nghi p xanh” (Green Enterprise Index -GEI). ệ
Trong khuôn kh bài báo này, tác gi mu n gi i thi u ph n m m tính ch sổ ả ố ớ ệ ầ ề ỉ ố
GEI, theo đó cách ti p c n xây d ng b ch s này t ng t nh cách ti p c nế ậ ự ộ ỉ ố ươ ự ư ế ậ
đánh giá Ch s năng l c c nh tranh c p t nh (CPI), v n có nhi u giá tr truy nỉ ố ự ạ ấ ỉ ố ề ị ề
thông, bu c các đ a ph ng ph i n l c thay đ i đ c i thi n v trí c a mình.ộ ị ươ ả ỗ ự ổ ể ả ệ ị ủ
Vi c s d ng Cệ ử ụ h s doanh nghi p xanh (Green Enterprise Index= GEI)ỉ ố ệ s giúpẽ
theo dõi di n bi n, ti n tri n c a doanh nghi p trong th c hi n tăng tr ng xanhễ ế ế ể ủ ệ ự ệ ưở
và x p h ng, so sánh gi a các doanh nghi p theo các năm đ ph c v cho côngế ạ ữ ệ ể ụ ụ
tác h tr và qu n lý nhà n c. Ch s GEI v a bao quát đ c toàn b các tiêuỗ ợ ả ướ ỉ ố ừ ượ ộ
chí trên, v a cô đ ng d hi u, d so sánh đ m b o s công b ng, công khai,ừ ọ ễ ể ễ ả ả ự ằ
minh b ch và đ c bi t là giúp doanh nghi p t chuy n đ i theo h ng xanh khiạ ặ ệ ệ ự ể ổ ướ
doanh nghi p đ c thông tin công khai v các ch s c a mình. ệ ượ ề ỉ ố ủ
3.1.1. Công th c xây d ng ch s GEIứ ự ỉ ố
Ch s này s d ng hàm t ng s có tr ng s d ng Solway v i công th c:ỉ ố ử ụ ổ ố ọ ố ạ ớ ứ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 10
GEI= 1
10m (∑i=1
n
q i wi)
2
∓a
Trong đó:
GEI : ch s doanh nghi p xanhỉ ố ệ
qi : đi m c a nhóm tiêu chí i (b ng t ng đi m c a các tiêu chí thành ph nể ủ ằ ổ ể ủ ầ
trong nhóm c ng l i)ộ ạ
w i : tr ng s c a nhóm tiêu chí iọ ố ủ
a, m: h ng s đ đi u ch nh ch s v thang đi m 100.ằ ố ể ề ỉ ỉ ố ề ể
3.1.2. Các nhóm tiêu chí đ u vàoầ
Đ tính đ c ch s GEI đòi h i ph i xác đ nh tr ng s c a ể ượ ỉ ố ỏ ả ị ọ ố ủ các tiêu chí
trong 4 nhóm tiêu chí khác nhau. Tr ng s đ c tính d a trên m c đ đánh giá vọ ố ượ ự ứ ộ ề
t mầ quan tr ng c a m i ọ ủ ỗ t ng tiêu chí. ừ Ch s GEI ỉ ố này m i ớ ch đánh giá v m tỉ ề ặ
đ nh tính, v i các tiêu chí đã trình bày ị ớ d i đây. ướ Đ th hi n tính khách quan, Để ể ệ ề
tài đã l y ý ki n c a chuyên gia (223 chuyên gia, cán b đ n t các b ngànhấ ế ủ ộ ế ừ ộ
Trung ng, cán b s , ban ngành Hà N i và doanh nghi p) đ xác đ nh tr ngươ ộ ở ộ ệ ể ị ọ
s . ố Thang đi m đánh giá ch s là t 0 - 5, ể ỉ ố ừ trong đótrong đó, 0: không c n thi tầ ế
đ a vào đánh giá; 1: không quan tr ng; 2: ít quan tr ng; 3: quan tr ng; 4: r t quanư ọ ọ ọ ấ
tr ng; 5: c c kỳ quan tr ng.ọ ự ọ
- Nhóm th nh tứ ấ , nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi p v b o v môiậ ứ ộ ủ ệ ề ả ệ
tr ng. Đây đ c cho là b tiêu chí quan tr ng nh t, vì nó ph n ánh t nh nườ ượ ộ ọ ấ ả ừ ậ
th c t i các hành đ ng c a doanh nghi p v tuân th các quy đ nh v b o vứ ớ ộ ủ ệ ề ủ ị ề ả ệ
môi tr ng. Nhóm này bao g m 11 tiêu chí thành ph n, đ c đánh giá là r t quanườ ồ ầ ượ ấ
tr ng, đi m cho nhóm này t 3,3-4,1/5 đi m, trung bình kho ng 3,8 đi m. Trongọ ể ừ ể ả ể
11 tiêu chí thành ph n, các tiêu chí liên quan đ n hành đ ng qu n lý và b o vầ ế ộ ả ả ệ
môi tr ng nh doanh nghi p th c hi n các đo đ c và qu n lý ch t th i, cũngườ ư ệ ự ệ ạ ả ấ ả
nh th c hi n nghĩa v n p phí b o v môi tr ng đ c đánh giá quan tr ngư ự ệ ụ ộ ả ệ ườ ượ ọ
nh t v i thang đi m trên 4,1/5 đi mấ ớ ể ể (xem B ng 1)ả .
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 11
B ng ả 1: K t qu kh o sát l y ý ki n chuyên gia v t m quan tr ng c aế ả ả ấ ế ề ầ ọ ủ
nhóm tiêu chí Nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi p v b o v môiậ ứ ộ ủ ệ ề ả ệ
tr ngườ
TT Tiêu chí đánh giá
Đi m đánhể
giá
1
Hàng năm, lãnh đ o doanh nghi p có tham gia các khóa t p hu n,ạ ệ ậ ấ
h i th o v tăng tr ng xanhộ ả ề ưở
3,3
2 Doanh nghi p có b ph n chuyên trách v môi tr ngệ ộ ậ ề ườ 3,5
3
Doanh nghi p có đo đ c, phân tích ch t l ng n c th i, khí th i,ệ ạ ấ ượ ướ ả ả
ti ng n, đ rung,. đ i v i các thông s môi tr ng chính và đ tế ồ ộ ố ớ ố ườ ạ
tiêu chu n, quy chu n theo quy đ nh tr c khi th i ra môi tr ngẩ ẩ ị ướ ả ườ
4,1
4
Doanh nghi p có k t qu đo đ c và phân lo i ch t th i r n đúngệ ế ả ạ ạ ấ ả ắ
quy chu n tr c khi ch đi x lý ho c l u khoẩ ướ ở ử ặ ư
4,0
5
Doanh nghi p th c hi n báo cáo giám sát ch t l ng môi tr ngệ ự ệ ấ ượ ườ
t i thi u 02 l n/nămố ể ầ
3,9
6 Doanh nghi p có ch ng nh n ISO 14.000 v qu n lý môi tr ngệ ứ ậ ề ả ườ 3,8
7
Doanh nghi p có ch ng nh n áp d ng các gi i pháp s n xu t s chệ ứ ậ ụ ả ả ấ ạ
h n trong quá trình s n xu tơ ả ấ
3,6
8
Doanh nghi p có tinh th n h p tác v i c quan qu n lý nhà n c,ệ ầ ợ ớ ơ ả ướ
v i chính quy n đ a ph ng v lĩnh v c qu n lý môi tr ng ớ ề ị ươ ề ự ả ườ
3,9
9
Doanh nghi p th c hi n kê khai, n p phí b o v môi tr ng đ iệ ự ệ ộ ả ệ ườ ố
v i n c th i và có gi y phép x th i đúng quy đ nhớ ướ ả ấ ả ả ị
4,0
10
Doanh nghi p có t l cây xanh đ t t i thi u t 10% di n tích trệ ỷ ệ ạ ố ể ừ ệ ở
lên và có tình tr ng v sinh doanh nghi p t tạ ệ ệ ố
3,6
11
Doanh nghi p có tham gia các ho t đ ng c ng đ ng v thích ngệ ạ ộ ộ ồ ề ứ
v i bi n đ i khí h u và b o v môi tr ngớ ế ổ ậ ả ệ ườ
3,6
Ngu n: Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ngồ ệ ứ ả ế ươ (2016).
- Nhóm th hai, ứ ho t đ ng đ i m i công ngh c a doanh nghi p theo h ngạ ộ ổ ớ ệ ủ ệ ướ
xanh. Tiêu chí này ph n ánh các hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi pả ộ ưở ủ ệ
thông qua các ho t đ ng đ i m i công ngh tiên ti n, ti t ki m năng l ng,ạ ộ ổ ớ ệ ế ế ệ ượ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 12
nguyên li u đ u vào, ít ch t th i, và b o v môi tr ng. M c dù đ c đánh giáệ ầ ấ ả ả ệ ườ ặ ượ
có vai trò th p h n nhóm tiêu chí v nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi pấ ơ ề ậ ứ ộ ủ ệ
v tăng tr ng xanh, nh ng 9 tiêu chí thành ph n c a nhóm này đ u đ c đánhề ưở ư ầ ủ ề ượ
giá khá quan tr ng và t ng đ i đ ng đ u, đi m cho t 3,6-3,9/5 đi m, trungọ ươ ố ồ ề ể ừ ể
bình kho ng 3,7 đi mả ể (xem B ng 2)ả .
B ng ả 2: K t qu kh o sát l y ý ki n chuyên gia v t m quan tr ng c aế ả ả ấ ế ề ầ ọ ủ
nhóm tiêu chí Ho t đ ng đ i m i công ngh c a doanh nghi p theo h ngạ ộ ổ ớ ệ ủ ệ ướ
xanh
TT Tiêu chí đánh giá
Đi m đánhể
giá
1
Doanh nghi p có đ u t cho nghiên c u tri n khai công ngh ti tệ ầ ư ứ ể ệ ế
ki m năng l ng, gi m phát th i khí nhà kính và b o v môiệ ượ ả ả ả ệ
tr ngườ
3,9
2
Doanh nghi p có đ u t chuy n đ i t công ngh tiêu t n năngệ ầ ư ể ổ ừ ệ ố
l ng/nguyên li u gây ô nhi m môi tr ng và phát th i nhi u khíượ ệ ễ ườ ả ề
nhà kính sang công ngh s d ng ít năng l ng/nguyên li u xanhệ ử ụ ượ ệ
3,6
3
Doanh nghi p có đ u t đ i m i công ngh nh m s d ng ti tệ ầ ư ổ ớ ệ ằ ử ụ ế
ki m năng l ng/nguyên li uệ ượ ệ
3,8
4
Doanh nghi p có đ u t cho công ngh x lý, gi m thi u phát th iệ ầ ư ệ ử ả ể ả
ch t ô nhi m và khí nhà kínhấ ễ
3,8
5
S n l ng/s n ph m trên m t đ n v nguyên li u s d ng tăng lênả ượ ả ẩ ộ ơ ị ệ ử ụ
so v i năm tr cớ ướ
3,7
6
S n l ng/s n ph m trên m t mả ượ ả ẩ ộ 3 n c s d ng tăng lên so v iướ ử ụ ớ
năm tr cướ
3,7
7
T ng l ng carbon trên m t đ n v s n ph m đ u ra gi m so v iổ ượ ộ ơ ị ả ẩ ầ ả ớ
năm tr cướ
3,7
8
T ng l ng n c th i trên m t đ n v s n ph m đ u ra gi m soổ ượ ướ ả ộ ơ ị ả ẩ ầ ả
v i năm tr cớ ướ
3,7
9
T ng l ng ch t th i r n trên m t đ n v s n ph m đ u ra gi mổ ượ ấ ả ắ ộ ơ ị ả ẩ ầ ả
so v i năm tr cớ ướ
3,7
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 13
Ngu n: Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ngồ ệ ứ ả ế ươ (2016).
- Nhóm th ba, ứ tiêu dùng năng l ng hi u qu . Đây là nhóm tiêu chí đánh giáượ ệ ả
các hành đ ng c a doanh nghi p trong qu n lý và s d ng ti t ki m năng l ngộ ủ ệ ả ử ụ ế ệ ượ
hi u qu . Th hi n 7 tiêu chí nh doanh nghi p có nh n đ c ch ng ch ISOệ ả ể ệ ở ư ệ ậ ượ ứ ỉ
50.001 v qu n lý năng l ng; ti n hành ki m toán năng l ng, đ c bi t là t ngề ả ượ ế ể ượ ặ ệ ổ
l ng năng l ng hay l ng COượ ượ ượ 2 phát th i trên s n ph n đ u ra gi m. Đi mả ả ẩ ầ ả ể
đánh giá các tiêu chí n m trong kho ng 3,0-3,8/5 đi m, trung bình kho ng 3, 6ằ ả ể ả
đi mể (xem B ng 3)ả .
B ng ả 3: K t qu kh o sát l y ý ki n chuyên gia v t m quan tr ng c aế ả ả ấ ế ề ầ ọ ủ
nhóm tiêu chí Tiêu dùng năng l ng hi u quượ ệ ả
TT Tiêu chí đánh giá
Đi m đánhể
giá
1
Doanh nghi p đ c c p ch ng nh n ISO 50.001 v qu n lý năngệ ượ ấ ứ ậ ề ả
l ngượ
3,7
2
Doanh nghi p th c hi n báo cáo hàng năm v ki m toán năngệ ự ệ ề ể
l ng/ki m toán môi tr ngượ ể ườ
3,8
3 Doanh nghi p đ t gi i th ng v ti t ki m năng l ngệ ạ ả ưở ề ế ệ ượ 3
4
S n l ng/s n ph m trên m t đ n v năng l ng s d ng (đi n,ả ượ ả ẩ ộ ơ ị ượ ử ụ ệ
than, khí, xăng d u) tăng lên so v i năm tr c ầ ớ ướ
3,7
5
T ng l ng carbon trên m t đ n v năng l ng s d ng (đi n,ổ ượ ộ ơ ị ượ ử ụ ệ
than, khí, xăng d u) gi m so v i năm tr cầ ả ớ ướ
3,8
6
T ng l ng n c th i trên m t đ n v năng l ng s d ng (đi n,ổ ượ ướ ả ộ ơ ị ượ ử ụ ệ
than, khí, xăng d u) gi m so v i năm tr cầ ả ớ ướ
3,7
7
T ng l ng ch t th i r n trên m t đ n v năng l ng s d ngổ ượ ấ ả ắ ộ ơ ị ượ ử ụ
(đi n, than, khí, xăng d u) gi m so v i năm tr cệ ầ ả ớ ướ
3,6
Ngu n: Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ngồ ệ ứ ả ế ươ (2016).
- Nhóm th t , ứ ư chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanh,ể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ
ti t ki m năng l ng và thân thi n v i môi tr ng. Nhóm tiêu chí này ch có 3ế ệ ượ ệ ớ ườ ỉ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 14
tiêu chí thành ph n, và đ c đánh giá ít quan tr ng h n các nhóm tiêu chí trên,ầ ượ ọ ơ
v i trung bình kho ng 3,6/5 đi mớ ả ể (xem B ng 4)ả .
B ng ả 4: K t qu kh o sát l y ý ki n chuyên gia v t m quan tr ng c aế ả ả ấ ế ề ầ ọ ủ
nhóm tiêu chí Chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanhể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ
TT Tiêu chí đánh giá
Đi m đánhể
giá
1
Doanh nghi p đã có ít nh t chuy n đ i m t s n ph m theo h ngệ ấ ể ổ ộ ả â ướ
xanh
3,7
2
Doanh nghi p có các ch ng ch qu c gia v s n ph m xanh (nhãnệ ứ ỉ ố ề ả ẩ
sinh thái, nhãn xanh)
3,6
3
Doanh nghi p có các ch ng ch qu c t v s n ph m xanh (nhãnệ ứ ỉ ố ế ề ả ẩ
sinh thái, nhãn xanh)
3,6
Ngu n: Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ngồ ệ ứ ả ế ươ (2016).
3.1.3. Tr ng s c a nhóm tiêu chí đ u vàoọ ố ủ ầ
Đ tính đ c ch s GEI đòi h i ph i xác đ nh tr ng s c a 4 nhóm tiêu chíể ượ ỉ ố ỏ ả ị ọ ố ủ
do m c đ quan tr ng c a m i nhóm khác nhau và có th thay đ i theo th i gian.ứ ộ ọ ủ ỗ ể ổ ờ
T k t quừ ế ả l y ý ki n c a 223 chuyên giaấ ế ủ cho th y nhóm “Nh n th c và hànhấ ậ ứ
đ ng c a doanh nghi p v tăng tr ng xanh” đ c đánh giá có vai trò quan tr ngộ ủ ệ ề ưở ượ ọ
nh t v i t tr ng 30 đi m ph n trăm; ti p theo là “Ho t đ ng đ i m i công nghấ ớ ỷ ọ ể ầ ế ạ ộ ổ ớ ệ
c a doanh nghi p theo h ng xanh” đ c đánh giá m c 27 đi m ph n trăm; vàủ ệ ướ ượ ứ ể ầ
nhóm tiêu chí “Tiêu dùng năng l ng hi u qu ” và “Chuy n đ i c c u s n ph mượ ệ ả ể ổ ơ ấ ả â
theo h ng s n ph m xanh” lu n l t đ c đánh giá m c 23 đi m ph n trăm và 20ướ ả â ầ ượ ượ ứ ể ầ
đi m ph n trăm, c th xem B ng 5.ể ầ ụ ể ả
B ng ả 5: Xác đ nh tr ng s c a 4 nhóm tiêu chíị ọ ố ủ
TT Các tiêu chí Tr ng sọ ố
1 Nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi p v tăng tr ng xanhậ ứ ộ ủ ệ ề ưở 30%
2 Ho t đ ng đ i m i công ngh c a doanh nghi p theo h ng xanhạ ộ ổ ớ ệ ủ ệ ướ 27%
3 Tiêu dùng năng l ng hi u quượ ệ ả 23%
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 15
4 Chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanhể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ 20%
T ngổ 100%
Ngu n: Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ngồ ệ ứ ả ế ươ (2016).
M c dù đ i m i công ngh và thay đ i s n ph m thân thi n v i môi tr ngặ ổ ớ ệ ổ ả â ệ ớ ườ
m i là y u t then ch t cho tăng tr ng xanh,tuy nhiênnó còn ph thu c vào t ngớ ế ố ố ưở ụ ộ ừ
đi u ki n c th c a m i qu c gia, ngu n l c c a doanh nghi p và nhu c u c a thề ệ ụ ể ủ ỗ ố ồ ự ủ ệ ầ ủ ị
tr ng. Vì v y, vi c223 chuyên gia đánh giá v t m quan tr ng c a vi c tuân thườ ậ ệ ề ầ ọ ủ ệ ủ
các quy đ nh, tiêu chu n môi tr ng có vai trò quan tr ng nh t, ph n ánh đúng th cị â ườ ọ ấ ả ự
tr ng nhu c u th tr ng và ngu n l c c a doanh nghi p n c ta hi n nay.ạ ầ ị ườ ồ ự ủ ệ ướ ệ
3.1.4. K t qu đ u ra:ế ả ầ
Ch s GEI có thang đi m 100ỉ ố ể , x p h ng thành 5 nhóm t ng t nh cách x pế ạ ươ ự ư ế
h ng h c sinh c a n c ta hi n nay, ạ ọ ủ ướ ệ c th :ụ ể
T 90 – 100 đi m: ừ ể “R T T T”Ấ Ố , th hi n doanh nghi p có h u h t cácể ệ ệ ầ ế
hành đ ng h ng t i tăng tr ng xanh.ộ ướ ớ ưở
T 80 – 89 đi m: ừ ể “T T”Ố , th hi n doanh nghi p có nhi u hành đ ng tăngể ệ ệ ề ộ
tr ng xanh.ưở
T 70 - 79 đi m: ừ ể “KHÁ”, th hi n doanh nghi p tuy đã có các hành đ ngể ệ ệ ộ
tăng tr ng xanh, nh ng ch a nhi u.ưở ư ư ề
T 50 - 69 đi m: ừ ể “KÉM”, th hi n doanh nghi p ch có m t s hành đ ngể ệ ệ ỉ ộ ố ộ
tăng tr ng xanh.ưở
D i 50 đi m: ướ ể “R T KÉM”Ấ , th hi n doanh nghi p không có ho c có r tể ệ ệ ặ ấ
ít các hành đ ng tăng tr ng xanh.ộ ưở
Ngoài vi c cho ta m t ch s chung, k t qu tính Ch s GEI còn th hi nệ ộ ỉ ố ế ả ỉ ố ể ệ
s đi m t ng c a 4 nhóm tiêu chí đ m b o bao quát toàn b các tiêu chí đánhố ể ổ ủ ả ả ộ
giá, v a ph n ánh khá đ y đ n i hàm hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanhừ ả ầ ủ ộ ộ ưở ủ
nghi p. V i thông tin cô đ ng, d dàng so sánh gi a các doanh nghi p v i nhau,ệ ớ ọ ễ ữ ệ ớ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 16
Ch s GEI s cung c p thông tin t i c ng đ ng, ng i tiêu dùng và nhà qu n lýỉ ố ẽ ấ ớ ộ ồ ườ ả
m t cách cô đ ng, d hi u và d nh . Nó s t o s c lan t a l n h n khi đ cộ ọ ễ ể ễ ớ ẽ ạ ứ ỏ ớ ơ ượ
truy n thông ra c ng đ ng, và vì th s t o s c ép cho doanh nghi p t nguy nề ộ ồ ế ẽ ạ ứ ệ ự ệ
thay đ i ph ng th c s n xu t theo h ng xanh đ c i thi n hình nh và đ mổ ươ ứ ả ấ ướ ể ả ệ ả ả
b o phát tri n b n v ng h n.ả ể ề ữ ơ
IV. PH N M M TÍNH CH S DOANH NGHI P XANH (GEI)Ầ Ề Ỉ Ố Ệ
V i thang đi m có đ c t k t qu l y ý ki n chuyên gia, m t ph n m mớ ể ượ ừ ế ả ấ ế ộ ầ ề
tính ch s GEI đã đ c xây d ng, v i 4 module chínhỉ ố ượ ự ớ : 1) Module gi i thi u ph nớ ệ ầ
m mề (Introduction); 2) Module mã hóa các doanh nghi p ệ (Code); 3) Module nh pậ
d li u đ u vàoữ ệ ầ (Input); 4) Module 4 k t qu đ u ra ế ả ầ (Output).
Ph n m m đ c xây d ng trên n n t ng excel, quen thu c, d s d ng. Các dầ ề ượ ự ề ả ộ ễ ử ụ ữ
li u đ u vào không quá nhi u, hay ph c t p, m i thông tin có th có đ c t báoệ ầ ề ứ ạ ọ ể ượ ừ
cáo hàng năm, ho c 2 năm tùy theo yêu c u c a b , ban ngành ho c đ a ph ng. ặ ầ ủ ộ ặ ị ươ
- Thông tin đ u vào cho mô hình ch g m 4 nhóm, t ng c ng 30 tiêu chí. Cầ ỉ ồ ổ ộ ụ
th : ể
+ Nhóm th nh t, nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi p v b o v môiứ ấ ậ ứ ộ ủ ệ ề ả ệ
tr ng, g m 11 tiêu chí thành ph n.ườ ồ ầ
+ Nhóm th hai, ho t đ ng đ i m i công ngh c a doanh nghi p theo h ngứ ạ ộ ổ ớ ệ ủ ệ ướ
xanh, g m 9 tiêu chí thành ph n. ồ ầ
+ Nhóm th ba, tiêu dùng năng l ng hi u qu , g m 7 tiêu chí thành ph n. ứ ượ ệ ả ồ ầ
+ Nhóm th t , chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanh, ti tứ ư ể ổ ơ ấ ả â ướ ả â ế
ki m năng l ng và thân thi n v i môi tr ng, g m 3 tiêu chí thành ph n.ệ ượ ệ ớ ườ ồ ầ
- Các thông tin c th v các module c a ph n m m: ụ ể ề ủ ầ ề
Module gi i thi u ph n m mớ ệ ầ ề (Introduction): đây là sheet gi i thi u ớ ệ vê ph nầ
m m, g m các ề ồ cách th c ứ nh p d li u tính toán và k t qu đ u ra c a mô hìnhậ ữ ệ ế ả ầ ủ
tính ch s GEIỉ ố (xem Hình 1).
Hình 1: Module gi i thi u cách nh p d li u tính toán và k t qu đ uớ ệ ậ ữ ệ ế ả ầ
ra c a mô hình tính ch s GEIủ ỉ ố
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 17
Module mã hóa các doanh nghi p ệ (Code): đây là sheet mã hóa các doanh
nghi p ệ đ c ượ th c hi n đánh giáự ệ , phân h ng (xem Hình 2).ạ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 18
Hình 2: Module mã hóa các doanh nghi p th c hi n đánh giáệ ự ệ
Module nh p d li u đ u vàoậ ữ ệ ầ (Input): đây là sheet nh p d li u đ u vàoậ ữ ệ ầ . Các
d li u đ u vào t k t qu báo cáo ho c đi u tra, giám sát doanh nghi p s n xu t.ữ ệ ầ ừ ế ả ặ ề ệ ả ấ
N u doanh nghi p nào có các ho t đ ng h ng t i tăng tr ng xanh trong 4 nhómế ệ ạ ộ ướ ớ ưở
đã đ c p trên, thì đi n ch “c” vào ô t ng ng, n u ho t đ ng nào không có thìề ậ ở ề ữ ươ ứ ế ạ ộ
đi n “k” (xem Hình 3).ề
Hình 3: Module 3 - nh p d li u đ u vàoậ ữ ệ ầ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 19
Module nh p d li u đ u raậ ữ ệ ầ (output):đây là sheet k t qu đ u ra c a ch s ế ả ầ ủ ỉ ố
GEI. K t qu đ u ra g m có các thông tin v i) tên và mã doanh nghi p; ii) ch ế ả ầ ồ ề ệ ỉ
s GEI; iii) x p h ng doanh nghi p (r t t t, t t, khá, kém và r t kém); và iv) ố ế ạ ệ ấ ố ố ấ
đi m c a 4 nhóm y u t khác nhauể ủ ế ố . ng v i m i giá tr GEI trong thang đi m là Ứ ớ ỗ ị ể
k t qu phân h ng doanh nghi p t ng ng v i các màu khác nhau c a ch s GEI ế ả ạ ệ ươ ứ ớ ủ ỉ ố
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 20
(xem Hình 4). Hình 4: Module 4 - k t qu đ u ra c a ch s GEIế ả ầ ủ ỉ ố
K t lu nế ậ
Ch s đánh giá hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi p (Greenỉ ố ộ ưở ủ ệ
Enterprise Index – GEI) là m t công c , v a bao quát đ c toàn b các tiêu chíộ ụ ừ ượ ộ
ph n nh khá đả ả ầy đ n i hàm hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi p,ủ ộ ộ ưở ủ ệ
v a cô đ ng d hi u, d so sánh. Nó không ch thông tin cho c ng đ ng, ng iừ ọ ễ ể ễ ỉ ộ ồ ườ
tiêu dùng và nhà qu n lý bi t và phân lo i trách nhi m xã h i c a doanh nghi p,ả ế ạ ệ ộ ủ ệ
mà còn giúp doanh nghi p t thay đ i đ c i thi n hình nh và đ m b o phátệ ự ổ ể ả ệ ả ả ả
tri n b n v ng c a doanh nghi p theo xu h ng tiêu dùng m i c a ng i tiêuể ề ữ ủ ệ ướ ớ ủ ườ
dùng.
Ch s doanh nghi p xanh (GEI) nó ph n hánh khá đ y đ các khía c nhỉ ố ệ ả ầ ủ ạ
hành đ ng tăng tr ng xanh c a doanh nghi p công nghi p s n xu t, bao g m i)ộ ưở ủ ệ ệ ả ấ ồ
nh n th c và hành đ ng c a doanh nghi p v b o v môi tr ng, ii) ho t đ ngậ ứ ộ ủ ệ ề ả ệ ườ ạ ộ
đ i m i công ngh c a doanh nghi p theo h ng xanh, iii) tiêu dùng năng l ngổ ớ ệ ủ ệ ướ ượ
hi u qu , và iv) chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng s n ph m xanh, ti tệ ả ể ổ ơ ấ ả ẩ ướ ả ẩ ế
ki m năng l ng, thân thi n v i môi tr ng. ệ ượ ệ ớ ườ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 21
Ph n m m đ c xây d ng trên n n t ng excel, quen thu c, d s d ng. ầ ề ượ ự ề ả ộ ễ ử ụ Các dữ
li u đ u vàoệ ầ có th thu th p hàng năm, ho c 2 – 3 năm m t l n theo ch đ báoể ậ ặ ộ ầ ế ộ
cáo c a doanh nghi p, tùy thu c vào yêu c u c a m i đ a ph ng. Nó không quáủ ệ ộ ầ ủ ỗ ị ươ
dài, hay ph c t p, m i doanh nghi p đ u có th tr l i nhanh và g i v cho cứ ạ ọ ệ ề ể ả ờ ử ề ơ
quan t ng h p đánh giá.ổ ợ
N u quý v mu n s d ng Ph n m m tính ế i ố ư u ầ ề Ch s doanh nghi p xanh (GEI)ỉ ố ệ ,
xin kích vào đ ng link này ho c liên h v i tác gi : ườ ă ệ ớ ả Email: hoconghoa@mpi.gov.vn
ho c ă hoconghoa@yahoo.com Đi n tho i: +84(0)8043111 ho c +84(0)989095242ệ ạ ă
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 22
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Ch t ch UBND t nh Bình D ngủ ị ỉ ươ (2011). Quy t đ nh s 03/2011/QĐ-UBND,ế ị ố
ngày 27 tháng 01 năm 2011 v vi c ban hành tiêu chí phân h ng các doanhề ệ ạ
nghi p và xây d ng Sách xanh t nh Bình D ngệ ự ỉ ươ .
2. Ban Qu n lý khu kinh t Bình Đ nh ả ế ị (2013). Quy t đ nh s 1587/QĐ-BQL, ngàyế ị ố
2/10/2013 v Tiêu chí và thang đi m các doanh nghi p t i các khu côngề ể ệ ạ
nghi p và khu kinh t Nh n H i theo h ng doanh nghi p xanhệ ế ơ ộ ướ ệ .
3. H Công Hòa, Đ Lê Th Minh (2014). L a ch n tài kho n xanh cho Vi t Nam.ồ ỗ ị ự ọ ả ệ
T p chí Môi tr ngạ ườ . S Chuyên đ Tăng tr ng xanh, 2014.ố ề ưở
4. H Công Hòa (2016). Xây d ng ch s đánh giá th c hi n tăng tr ng xanh c aồ ự ỉ ố ự ệ ưở ủ
doanh nghi p ngành công nghi p s n xu t. ệ ệ ả ấ T p chí Môi tr ngạ ườ . T p chí Môiạ
tr ng s 4/2016. ườ ố
5. UNIDO, UNEP (2010). Enterprise-Level Indicators for Resource Productivity
and Pollution Intensity: A Primer for Small and Medium-Sized Enterprises.
6. UNEP (2013a). Sustainable Public Procurement: A global review.
7. Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng (201ệ ứ ả ế ươ 6). Báo cáo k t qu đi u traế ả ề
doanh nghi p trên đ a bàn Hà N iệ ị ộ . Đ tài “Các gi i pháp ch y u đ yề ả ủ ế ẩ
m nh th c hi n tăng tr ng xanh c a các doanh nghi p s n xu t trên đ aạ ự ệ ưở ủ ệ ả ấ ị
bàn Hà N i đ n năm 2020, t m nhìn 2030”.ộ ế ầ
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 23
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_hang_doanh_nghiep_xnah_thong_qua_bo_chi_so_tang_truong.pdf