Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm

PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG. 1.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG. 1.1.1. Khái niệm về đầu tư. 1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động đầu tư. Hoạt động đầu tư là hoạt động có định hướng của con người, bỏ ra một lượng tài nguyên hoặc vốn sau một khoảng thời gian nhất định nhằm đạt được một mục đích nào đó. 1.1.1.2. Khái niệm về hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản. Hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản là hoạt động đầu tư được tiến hành bằng cách xây dựng các tài sản cố định. Quá trình đầu tư xây dựng cơ bản là toàn bộ hoạt động của chủ đầu tư từ khi bỏ vốn đến khi thu đựơc kết quả từ việc tạo ra và đưa vào hoạt động các tài sản cố định. Như vậy quá trình đầu tư xây dựng cơ bản chính là toàn bộ quá trình hoạt động để chuyển vốn đầu tư từ dạng tiền sang dạng tài sản phục vụ mục đích đầu tư, tạo ra các tài sản cố định có năng lực sản xuất hoặc phục vụ phù hợp với mục đích đầu tư. Khác với kết quả của đầu tư nói chung, lợi ích thu đựơc dưới các hình thức đầu tư khác nhau, kết quả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản là các tài sản cố định được tạo ra dưới dạng vật chất. 1.1.1.3. Mục đích của việc đầu tư. Mục đích của đầu tư thể hiện mục đích của chủ đầu tư là thông qua hoạt động đầu tư để thu được một số lợi ích nào đó. Xét về mặt lợi ích thì mục đích của việc đầu tư được thể hiện trên các khía cạnh sau: ã Lợi ích kinh tế - tài chính. ã Lợi ích kinh tế - chính trị. ã Lợi ích trực tiếp, lợi ích gián tiếp, lợi ích trong ngành, lợi ích ngoài ngành. ã Lợi ích trước mắt, lợi ích lâu dài. Nếu chủ đầu tư là tư nhân hoặc tổ chức sản xuất kinh doanh thì mục đích của đầu tư là mang lại lợi ích kinh tế. Nếu chủ đầu tư là Nhà nước thì lợi ích kinh tế xã - hội chính là mục đích của việc đầu tư; đôi khi mục đích đầu tư lấy lợi ích xã hội là mục đích chính. CHƯƠNG V: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ. 3.1. KẾT LUẬN Dự án xây dựng mới cầu Thủ Thiêm nằm trong tổng thể quy hoạch khu đô thị mới Thủ Thiêm, là sợi dây liên kết giữa giữa trung tâm cũ và mới, thu hút đầu tư vào khu vực này đồng thời làm giảm áp lực tăng dân số và đầu tư xây dựng ở trung tâm thành phố hiện nay. Qua tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả của dự án, em thấy rằng việc triển khai xây dựng và đưa dự án vào khai thác là rất cần thiết. Cầu Thủ Thiêm khi đi vào hoạt động sẽ có tác dụng thức đẩy sự phát triển nền kinh tế cũng như văn hóa xã hội của khu vực Thủ Thiêm, giảm áp lực giao thông qua sông Sài Gòn. Tuy dự án có một số tác động làm ảnh hưởng tới môi trường song đây là những tác động khó có thể tránh khỏi khi tiến hành xây dựng cầu. Những tác động này cũng có thể được khắc phục để ảnh hưởng tiêu cực của chúng tới môi trường là nhỏ nhất. 3.2. KIẾN NGHỊ. Phân tích hiệu quả của dự án đầu tư là việc làm rất cần thiết và không thể thiếu trong nội dung của một dự án đầu tư. Kết quả thu được từ việc phân tích và đánh giá hiệu quả dự án có ảnh hưởng trực tiếp đến tính khả thi của một dự án, ảnh hưởng tới việc ra quyết định đầu tư và cho phép đầu tư. Các kết quả tính toán lại dựa trên những số liệu dự báo nên không thể tránh khỏi những sai lệch. Chính vì vậy mà công tác dự báo, thống kê đóng vai trò rất lớn, quyết định đến tính chính xác của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án. Trong việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, một số lợi ích quan trọng của dự án đã bị bỏ qua do việc lượng hóa chúng là rất khó khăn. Vì vậy mà chúng ta đã không đánh giá được một cách đúng và đủ những lợi ích mà dự án mang lại cho xã hội, cho cộng đồng. Vì vậy cần thiết phải có những nghiên cứu cụ thể, chi tiết và cập nhật để chuẩn xác những số liệu đầu vào, hạn chế những sai lệch trong công tác dự báo để công tác lập và đánh giá dự án thực sự có hiệu quả. 3.3. Hạn chế của đề tài. Dự án đầu tư xây dựng cầu Thủ Thiêm đã được duyệt và dự kiến tiến hành xây dựng vào đầu năm 2005, dự kiến đưa vào khai thác vào đầu năm 2007. Nhưng thực tế, do công tác đền bù giải tỏa bị chậm tiến độ, tiến độ bàn giao mặt bằng xây dựng không đúng như kế hoạch ban đầu, trong quá trình thi công có một vài sự cố xảy ra. Vì vậy, đến cuối năm 2007 mới thông xe qua cầu Thủ Thiêm; các hạng mục đường gom, đường dẫn sẽ hoàn thành vào đầu năm 2008. Vốn đầu tư cho công trình đã tăng lên rất nhiều với dự toán ban đầu và dự án cũng bị chậm tiến độ. Trong thời gian thực tập tại Ban QLDA cầu Thủ Thiêm thuộc Khu quản lý giao thông đô thị I, dưới sự hướng dẫn của các cô chú, anh chị tại cơ quan, em đã tìm hiểu về dự án cầu Thủ Thiêm- Tp.Hồ Chí Minh. Vì vậy em chọn một phần dự án để viết chuyên đề cho Bài Luận văn tốt nghiệp của mình. Như đã trình bày ở trên, do một số nguyên nhân chủ quan và khách quan nên công trình không kịp hoàn thành đúng tiến độ. Hiện tại, việc triển khai xây dựng dự án vẫn đang khẩn trương tiến hành để công trình đưa vào khai thác trong thời gian sớm nhất. Việc thu thập những tài liệu về dự án mới điều chỉnh cũng vì vậy mà gặp phải một số khó khăn nhất định. Với đề tài “Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm”, em xin phép được lấy dự án với những số liệu đầu vào của dự án ban đầu để phân tích với mục đích chính là tìm hiểu phương pháp lập dự án đầu tư và chú trọng đi sâu ứng dụng phân tích hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế xã hội. Đây cũng chính là một nhiệm vụ chuyên môn cơ bản của sinh viên ngành Kinh tế xây dựng. Em cũng xin đựơc áp dụng một số văn bản tại thời điểm lập dự án. Bởi nếu thay đổi sẽ phải tính toán lại một khối lượng công việc rất lớn mà giới hạn của bài luận cũng như trình độ không cho phép.

doc123 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh xe đạp không đáng kể nên tiết kiệm chi phí vận hành xe đạp không được đề cập đến dự án này. Bảng chi phí khai thác đơn vị của phương tiện Vận tốc Xe máy Xe buýt Xe con Xe khách 10 394,98 5.328,61 4.081,02 5.780,43 15 367,69 4.955,83 3.746,12 5.267,57 20 344,56 4.620,32 3.436,94 4.803,32 25 325,57 4.322,09 3.153,49 4.387,69 30 310,74 4.061,13 2.895,76 4.020,67 35 300,05 3.738,45 2.663,76 3.702,27 40 293,52 3.651,04 2.457,48 3.432,48 45 291,13 3.501,91 2.276,93 3.211,31 50 292,90 3.390,05 2.122,10 3.038,75 55 298,81 3.315,47 1.993,00 2.914,81 60 308,87 3.278,16 1.889,62 2.839,48 65 323,09 3.278,13 1.811,97 2.812,77 70 341,45 3.315,37 1.760,04 2.834,67 75 363,97 3.389,89 1.733,84 2.905,19 80 390,63 3.501,68 1.733,36 3.024,32 85 421,45 3.650,75 1.758,61 3.192,07 90 456,41 3.837,09 1.886,28 3.408,43 95 495,53 4.060,71 1.988,70 3.637,41 100 538,79 4.321,60 1.999,15 3.978,12 Kết quả nghiên cứu tiết kiệm chi phí khai thác khi có dự án ĐV: VNĐ/km Loại xe CPTK Xe con 766 Xe buýt 377 Xe khách 497 Xe máy 501 Tiết kiệm chi phí khai thác năm 2007 (ngày đêm) ĐV: VNĐ STT Loại xe Lưu lượng xe (xe/ngày đêm) Chiều dài tuyến CPTK (đ/km Thành tiền 1 Xe con 4.200 1,250 766 4.021.963 2 Xe buýt 10.501 1,250 377 4.948.694 3 Xe khách 4.758 1,250 497 2.955.932 4 Xe máy 934 1,250 501 585.176 Tổng 12.511.765 Theo tốc độ tăng trưởng giao thông ta tính được tổng lợi ích kinh tế xã hội của dự án như sau: Lợi ích kinh tế xã hội ĐV: triệu đồng Năm TT Năm Lợi ích do tiết kiệm thời gian Lợi ích do tiết kiệm khai thác Tổng lợi ích KTXH 2 2007 133.799 4.567 138.366 3 2008 138.482 4.727 143.209 4 2009 143.329 4.892 148.221 5 2010 150.495 5.137 155.632 6 2011 158.020 5.394 163.414 7 2012 165.921 5.663 171.584 8 2013 174.217 5.946 180.163 9 2014 182.928 6.244 189.172 10 2015 192.074 6.556 198.630 11 2016 201.678 6.884 208.562 12 2017 211.762 7.228 218.990 13 2018 222.350 7.589 229.939 14 2019 233.468 7.969 241.436 15 2020 242.806 8.287 251.094 16 2021 252.519 8.619 261.137 17 2022 262.619 8.964 271.583 18 2023 273.124 9.322 282.446 19 2024 284.049 9.695 293.744 20 2025 295.411 10.083 305.494 21 2026 307.227 10.486 317.714 4.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. Theo “Nghiên cứu chiến lược phát triển GTVT quốc gia Việt Nam”, tỷ suất chiết khấu trong đánh giá kinh tế các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải được tính toán là12%/năm. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế bao gồm: - Giá trị hiện tại ròng kinh tế: E-NPV - Suất thu hồi nội bộ: E-IRR Xem chi tiết bảng II/32 4.2.3.1. Giá trị hiện tại ròng kinh tế: E-NPV Giá trị hiện tại ròng E-NPV trong đánh giá kinh tế cũng được tính toán như trong đánh giá tài chính nhưng các chi phí và lợi ích đã đựơc điều chỉnh theo giá kinh tế. Giá trị hiện tại ròng tính toán theo phương án chọn của dự án là: E-NPV của dự án là 100.597 triệu đồng > 0 => Dự án khả thi. 4.2.3.2. Suất thu hồi nội bộ: E-IRR Tương tự như chỉ tiêu E-NPV, suất thu hồi nội bộ trong đánh giá kinh tế cũng đựơc tính toán như trong đánh giá tài chính nhưng các chi phí và lợi ích đã đựơc điều chỉnh theo giá kinh tế. Suất thu hồi nội bộ theo phương án chọn của dự án được tính toán như sau: Với er1 = 12%, E-NPV1 = 100.597 triệu đồng; er2 = 20%, E=NPV2 = 322.970 triệu đồng. Suất thu hồi nội bộ IRR được tính như sau: E-IRR của dự án là 13,9% > suất chiết khấu của dự án (er = 12%) => dự án khả thi. 4.2.4. Nhận xét. Tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xã hội TT Chỉ tiêu Ký hiệu Giá trị 1 Thời kỳ tính toán n 20 năm 2 Suất chiết khấu er 12% 3 Giá trị hiện tại ròng E-NPV 100.597 triệu đồng 4 Suất thu hồi nội bộ E-IRR 13,9% Qua tính toán các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế ở trên cho thấy: Dự án đầu tư theo phương án đã chọn là khả thi. Việc đầu tư dự án là cần thiết, dự án được triển khai và đưa vào khai thác sẽ mang lại những lợi ích to lớn cho cộng đồng và xã hội, đặc biệt có ý nghĩa chiến lược trong việc phát triển kinh tế xã hội của quận 2. 4.3. Đánh giá tác động môi trường. Ảnh hưởng của dự án tới môi trường Những tác động tiêu cực lớn của dự án tới môi trường là: Ô nhiễm không khí, tiếng ồn, ảnh hưởng tới chất lượng nước, tái định cư, cảnh quan và du lịch. Bao gồm: - Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình thi công như: Xói lở đất do thay đổi dươngd bờ sông, ô nhiễm do bụi, khí thải của phương tiện và của các trạm trộn bêtông, tiếng ồn từ các phương tiện, thiết bị, ô nhiễm do bùn cát, chất lỏng thâm nhập vào nứơc sông, hiện tượng phèn hóa, chiếm dụng đất cho đường dẫn và tái định cư cưỡng bức, chất thải từ quá trình thi công và khai thác…. Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình khai thác như thay đổi đơn vị cảnh quan, ô nhiễm do bụi, khí thải của phương tiện và các trạm trộn bêtông, tiếng ồn từ phương tiện, thiết bị…. Giảm thiểu tác động của dự án tới môi trường - Giải pháp khắc phục ảnh hưởng trong quá trình thi công: tính đến hệ thống thu gom nước và thoát nước tạm thời, hạn chế tối đa tình trạng ứ dềnh nước; sử dụng các phương tiện ít gây ô nhiễm, tạo các bể chứa chất thải sinh hoạt, xử lý chúng… - Giải pháp khắc phục ảnh hưởng trong quá trình khai thác. Kết luận Các tác động của dự án tới môi trường chủ yếu là những hoạt động trong quá trình thi công. Tuy nhiên, tác động này chỉ là tạm thời vì thời gian thi công dự kiến khoảng 2 năm và cũng đã có các biện pháp khắc phục nhằm giảm thiểu các tác động này ở mức độ cho phép. Dự án không lấn chiếm các hệ sinh thái, những giá trị lịch sử văn hoá quan trọng cần bảo tồn và không có loài sinh vật quý hiếm nào bị đe dọa. CHƯƠNG V: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ. 3.1. KẾT LUẬN Dự án xây dựng mới cầu Thủ Thiêm nằm trong tổng thể quy hoạch khu đô thị mới Thủ Thiêm, là sợi dây liên kết giữa giữa trung tâm cũ và mới, thu hút đầu tư vào khu vực này đồng thời làm giảm áp lực tăng dân số và đầu tư xây dựng ở trung tâm thành phố hiện nay. Qua tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả của dự án, em thấy rằng việc triển khai xây dựng và đưa dự án vào khai thác là rất cần thiết. Cầu Thủ Thiêm khi đi vào hoạt động sẽ có tác dụng thức đẩy sự phát triển nền kinh tế cũng như văn hóa xã hội của khu vực Thủ Thiêm, giảm áp lực giao thông qua sông Sài Gòn. Tuy dự án có một số tác động làm ảnh hưởng tới môi trường song đây là những tác động khó có thể tránh khỏi khi tiến hành xây dựng cầu. Những tác động này cũng có thể được khắc phục để ảnh hưởng tiêu cực của chúng tới môi trường là nhỏ nhất. KIẾN NGHỊ. Phân tích hiệu quả của dự án đầu tư là việc làm rất cần thiết và không thể thiếu trong nội dung của một dự án đầu tư. Kết quả thu được từ việc phân tích và đánh giá hiệu quả dự án có ảnh hưởng trực tiếp đến tính khả thi của một dự án, ảnh hưởng tới việc ra quyết định đầu tư và cho phép đầu tư. Các kết quả tính toán lại dựa trên những số liệu dự báo nên không thể tránh khỏi những sai lệch. Chính vì vậy mà công tác dự báo, thống kê đóng vai trò rất lớn, quyết định đến tính chính xác của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án. Trong việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, một số lợi ích quan trọng của dự án đã bị bỏ qua do việc lượng hóa chúng là rất khó khăn. Vì vậy mà chúng ta đã không đánh giá được một cách đúng và đủ những lợi ích mà dự án mang lại cho xã hội, cho cộng đồng. Vì vậy cần thiết phải có những nghiên cứu cụ thể, chi tiết và cập nhật để chuẩn xác những số liệu đầu vào, hạn chế những sai lệch trong công tác dự báo để công tác lập và đánh giá dự án thực sự có hiệu quả. Hạn chế của đề tài. Dự án đầu tư xây dựng cầu Thủ Thiêm đã được duyệt và dự kiến tiến hành xây dựng vào đầu năm 2005, dự kiến đưa vào khai thác vào đầu năm 2007. Nhưng thực tế, do công tác đền bù giải tỏa bị chậm tiến độ, tiến độ bàn giao mặt bằng xây dựng không đúng như kế hoạch ban đầu, trong quá trình thi công có một vài sự cố xảy ra. Vì vậy, đến cuối năm 2007 mới thông xe qua cầu Thủ Thiêm; các hạng mục đường gom, đường dẫn sẽ hoàn thành vào đầu năm 2008. Vốn đầu tư cho công trình đã tăng lên rất nhiều với dự toán ban đầu và dự án cũng bị chậm tiến độ. Trong thời gian thực tập tại Ban QLDA cầu Thủ Thiêm thuộc Khu quản lý giao thông đô thị I, dưới sự hướng dẫn của các cô chú, anh chị tại cơ quan, em đã tìm hiểu về dự án cầu Thủ Thiêm- Tp.Hồ Chí Minh. Vì vậy em chọn một phần dự án để viết chuyên đề cho Bài Luận văn tốt nghiệp của mình. Như đã trình bày ở trên, do một số nguyên nhân chủ quan và khách quan nên công trình không kịp hoàn thành đúng tiến độ. Hiện tại, việc triển khai xây dựng dự án vẫn đang khẩn trương tiến hành để công trình đưa vào khai thác trong thời gian sớm nhất. Việc thu thập những tài liệu về dự án mới điều chỉnh cũng vì vậy mà gặp phải một số khó khăn nhất định. Với đề tài “Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm”, em xin phép được lấy dự án với những số liệu đầu vào của dự án ban đầu để phân tích với mục đích chính là tìm hiểu phương pháp lập dự án đầu tư và chú trọng đi sâu ứng dụng phân tích hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế xã hội. Đây cũng chính là một nhiệm vụ chuyên môn cơ bản của sinh viên ngành Kinh tế xây dựng. Em cũng xin đựơc áp dụng một số văn bản tại thời điểm lập dự án. Bởi nếu thay đổi sẽ phải tính toán lại một khối lượng công việc rất lớn mà giới hạn của bài luận cũng như trình độ không cho phép. PHẦN III: PHỤ LỤC Bảng II/1: Bảng phân kì đầu tư ĐV: triệu đồng Năm Năm đầu tư Tỷ lệ Chi phí đầu tư 2005 1 50% 547.535 2006 2 50% 547.535 Tổng phí đầu tư 1.095.070 Bảng II/2: Tổng vốn trong quá trình thi công được tính lãi ĐV: Triệu đồng STT Hạng mục Kinh phí I Chi phí xây lắp 511.679 1 Phần cầu 322.882 2 Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh 132.144 3 Phần đường 56.653 II Chi phí khác + dự phòng phí 141.823 Tổng phần vốn trong quá trình thi công được tính lãi 653.502 Bảng II/3: Bảng phân bố vốn vay và lãi ĐV: Triệu đồng Năm Tháng Vốn đầu tư hàng thàng Luỹ kế số vốn chịu lãi Lãi vay Tổng lãi Tổng Vốn vay Vốn ngân sách Tổng Vốn vay Vốn ngân sách Lãi vốn vay Lãi vốn ngân sách Năm 2005 (50%) 1 45.628 27.229 18.399 45.628 27.229 18.399 204 204 2 45.628 27.229 18.399 91.256 54.459 36.797 408 408 3 45.628 27.229 18.399 136.884 81.688 55.196 613 613 4 45.628 27.229 18.399 182.512 108.917 73.595 817 817 5 45.628 27.229 18.399 228.140 136.146 91.993 1.021 1.021 6 45.628 27.229 18.399 273.768 163.376 110.392 1.225 1.225 7 45.628 27.229 18.399 319.395 190.605 128.791 1.430 1.430 8 45.628 27.229 18.399 365.023 217.834 147.189 1.634 1.634 9 45.628 27.229 18.399 410.651 245.063 165.588 1.838 1.838 10 45.628 27.229 18.399 456.279 272.293 183.987 2.042 2.042 11 45.628 27.229 18.399 501.907 299.522 202.385 2.246 2.246 12 45.628 27.229 18.399 547.535 326.751 220.784 2.451 2.451 Cộng 547.535 326.751 220.784 15.929 15.929 Năm Tháng Vốn đầu tư hàng tháng Luỹ kế số vốn chịu lãi Lãi vay Tổng lãi Tổng Vốn vay Vốn ngân sách Tổng Vốn vay Vốn ngân sách Lãi vốn vay Lãi vốn ngân sách Năm 2006 (50%) 1 45.628 27.229 18.399 593.163 353.980 239.183 2.655 2,655 2 45.628 27.229 18.399 638.791 381.210 257.581 2.859 2,859 3 45.628 27.229 18.399 684.419 408.439 275.980 3.063 3,063 4 45.628 27.229 18.399 730.047 435.668 294.379 3.268 3,268 5 45.628 27.229 18.399 775.675 462.897 312.777 3.472 3,472 6 45.628 27.229 18.399 821.303 490.127 331.176 3.676 3,676 7 45.628 27.229 18.399 866.930 517.356 349.575 3.880 3,880 8 45.628 27.229 18.399 912.558 544.585 367.973 4.084 4,084 9 45.628 27.229 18.399 958.186 571.814 386.372 4.289 4,289 10 45.628 27.229 18.399 1.003.814 599.044 404.771 4.493 4,493 11 45.628 27.229 18.399 1.049.442 626.273 423.169 4.697 4,697 12 45.628 27.229 18.399 1.095.070 653.502 441.568 4.901 4,901 Cộng 547.535 326.751 220.784 45.337 45,337 Tổng cộng 1,095,070 653.502 441.568 61.266 61.266 Bảng II/4: Khái toán chi phí đầu tư ĐV: Triệu đồng TT Hạng mục KH Diễn giải Kinh phí A Phần xây lắp và thiết bị Gxl Khái toán riêng 511.679,0 B Chi phí khác K K1+…K30+ĐB1+…ĐB4 483.902,0 I Chuẩn bị đầu tư 1 Chi phí KS lập báo cáo NCKT K1 Dự toán riêng 479,0 2 Chi phí KS lập báo cáo NCKT K2 Dự toán riêng 1.822,3 3 Chi phí thẩm định dự án K3 0,0127%*(Gxl/1,09)*1,05 61,8 4 Lệ phí thẩm định dự án K4 0,0078%*(Gxl/1,09)*0,8 18,1 5 Chi phí BQL bước chuẩn bị đầu tư K5 Có dự toán riêng (TT) 100,0 II Thực hiện đầu tư 1 CF KS và TKKT K7 Dự toán riêng*1,05 6.664,4 2 CF TK BVTC K8 TT 1.647,7 3 Lệ phí thẩm định TKKT K9 0,0113%*(Gxl/1,09)*0,5 26,2 4 Lệ phí thẩm định TDT K10 0,0119%*(Gxl/1,09)*1,05 27,6 5 CF lập HSMT và đánh giá HSMT K11 0,0208%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05 111,8 6 Giám sát kỹ thuật xây dựng K12 0,1873%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05 1.006,2 7 Chi phí BQLDA K13 0,4474%*(Gxl/1,09) 2.081,2 8 Chi phí thẩm định TKKT K14 0,0219*(Gxl/1,09)*1,1*1,05 117,8 9 Chi phí thẩm định TDT K15 0,0197%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05 105,7 10 Kiểm tra CL công trình K16 0,3%*Gxl 1.535,1 11 Chuyển giao công nghệ thi công hầm K17 TT 1.000,0 12 Thử tải tĩnh cọc khoan nhồi K18 TT 900,0 13 Chi phí khởi công công trình K19 TT 300,0 14 Rà phá bom mìn K20 TT 1.261,2 15 Đảm bảo giao thông thuỷ K21 TT 13.500,0 16 Phòng thí nghiệm hiện trừơng và trang thiết bị K22 TT 1.500,0 17 Khảo sát thanh thải lòng sông K23 TT 500,0 18 Phòng chống bão lũ lụt K24 TT 300,0 19 Chi phí GPMB phía Bình Thạnh ĐB1 TT 357239,8 20 Chi phí GPMB phía Thủ Thiêm ĐB2 TT 79772,4 21 Chi phí di chuyển công trình hạ tầng ĐB3 TT 9000 22 Chi phí thủ tục giải phóng mặt bằng đất ba son ĐB4 TT 100 III Giai đọan kết thúc dự án 1 Chi phí hồ sơ hoàn công K25 10%*T.kế 576,7 2 Thẩm tra thanh quyết toán K26 10%*Gxl/1,09*0,5 186,1 3 Chi phí kiểm định thử tải K27 TT 956,3 4 Chi phí nghiệm thu bàn giao K28 TT 500 5 Chi phí kiểm toán K29 0,04%*Gxl 204,6 6 Thu dọn vệ sinh tháo dỡ công trình phụ tạm, thanh thải lòng sông K30 TT 300 C Vốn xây dựng V Gxl + K 995.581,0 D Chi phi dự phòng DP 10%*V 99.558,1 Tổng cộng V + DP 1.095.070,0 Bảng II/5: Kinh phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên, trùng tu, đại tu mặt đường ĐV: Triệu đồng Mục Đại tu Trùng tu Thường xuyên Thời hạn 15 năm/lần 5 năm/lần Hàng năm GTXL mặt đường 6.957 triệu đồng Định mức 43% GTXL 5.1% GTXL 0.6% GTXL Chi phí đầu tư 2.992 355 42 Bảng II/6: Chi phí hàng năm ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn) Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu Duy tu + bảo dưỡng Chi phí quản lý hàng năm Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp Chi phí duy tu bảo dưỡng 2007 2 0,60% 41,74 653,52 695,26 10.394 2008 3 0,60% 41,74 653,52 695,26 10.729 2009 4 0,60% 41,74 653,52 695,26 11.075 2010 5 0,60% 41,74 653,52 695,26 11.604 2011 6 5,10% 354,81 653,52 1.008,33 12.158 2012 7 0,60% 41,74 653,52 695,26 12.738 2013 8 0,60% 41,74 653,52 695,26 13.346 2014 9 0,60% 41,74 653,52 695,26 13.984 2015 10 0,60% 41,74 653,52 695,26 14.652 2016 11 5,10% 354,81 653,52 1.008,33 15.353 2017 12 0,60% 41,74 653,52 695,26 16.087 2018 13 0,60% 41,74 653,52 695,26 16.857 2019 14 0,60% 41,74 653,52 695,26 17.663 2020 15 0,60% 41,74 653,52 695,26 19.408 2021 16 43% 2.991,51 653,52 3.645,03 19.474 2022 17 0,60% 41,74 653,52 695,26 20.448 2023 18 0,60% 41,74 653,52 695,26 21.470 2024 19 0,60% 41,74 653,52 695,26 22.543 2025 20 0,60% 41,74 653,52 695,26 23.670 2026 21 5,10% 354,81 653,52 1.008,33 24.854 Bảng II/7: Gốc và lãi trả hàng năm Lãi suất R 9% Tuổi thọ dự án N 20 năm Vốn vay ban đầu (2007) Vo 714,768 triệu đồng Vốn vay và lãi trả hàng năm A 78,300 triệu đồng Bảng II/8: Dòng chi của dự án ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT CP đầu tư Chi phí Tổng chi phí Duy tu +bảo dưỡng Chi phí quản lý Trả lãi hàng năm 1 2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 2005 0 220.784 220.784 2006 1 220.784 220.784 2007 2 695,26 10.394 78.300 89.389 2008 3 695,26 10.729 78.300 89.725 2009 4 695,26 11.075 78.300 90.071 2010 5 695,26 11.604 78.300 90.599 2011 6 1.008,33 12.158 78.300 91.466 2012 7 695,26 12.738 78.300 91.733 2013 8 695,26 13.346 78.300 92.342 2014 9 695,26 13.984 78.300 92.979 2015 10 695,26 14.652 78.300 93.648 2016 11 1.008,33 15.353 78.300 94.661 2017 12 695,26 16.087 78.300 95.083 2018 13 695,26 16.857 78.300 95.852 2019 14 695,26 17.663 78.300 96.659 2020 15 695,26 19.408 78.300 98.403 2021 16 3.645,03 19.474 78.300 101.419 2022 17 695,26 20.448 78.300 99.443 2023 18 695,26 21.470 78.300 100.465 2024 19 695,26 22.543 78.300 101.539 2025 20 695,26 23.670 78.300 102.666 2026 21 1.008,33 24.854 78.300 104.163 Bảng II/9: Lưu lượng xe thực đếm qua các cầu từ Tân Cảng đến Tôn Đức Thắng vào khu đô thị mới Thủ Thiêm năm 2003 tính cho một ngày đêm STT Loại xe LLX thực đếm Ntđ Đơn vị 1 Xe con 14.550 Xe 2 Xe buýt 10.571 Xe 3 Xe khách 10.789 Xe 4 Xe máy 65.550 Xe 5 Xe đạp 18.171 Xe Bảng II/10: Lưu lượng xe quy đổi tính toán để thu phí ĐV: xe/ngày đêm Thời gian Năm TT Xe con Xe buýt Xe khách Xe máy Xe đạp Tổng cộng 2003 0 3.732 9.330 4.067 5.044 3.363 21.322 2004 1 3.844 9.610 4.230 5.296 3.531 22.070 2005 2 3.959 9.898 4.399 5.561 3.707 22.845 2006 3 4.078 10.195 4.575 5.839 3.893 23.648 2007 4 4.200 10.501 4.758 6.131 4.087 24.482 2008 5 4.326 10.816 4.948 6.438 4.292 25.345 2009 6 4.456 11.141 5.146 6.760 4.506 26.241 2010 7 4.679 11.698 5.352 7.233 4.822 27.592 2011 8 4.913 12.283 5.566 7.739 5.159 29.071 2012 9 5.159 12.897 5.789 8.281 5.520 30.560 2013 10 5.417 13.542 6.020 8.860 5.907 32.172 2014 11 5.687 14.219 6.261 9.481 6.320 33.835 2015 12 5.972 14.930 6.512 10.144 6.763 35.590 2016 13 6.270 15.676 6.772 10.854 7.236 37.440 2017 14 6.584 16.460 7.043 11.614 7.743 39.389 2018 15 6.913 17.283 7.325 12.427 8.285 41.443 2019 16 7.259 18.147 7.618 13.297 8.865 43.607 2020 17 7.989 19.989 8.298 13.962 8.957 58.212 2021 18 8.003 20.007 8.399 14.660 9.773 48.059 2022 19 8.403 21.008 8.819 15.393 10.262 50.443 2023 20 8.823 22.058 9.259 16.163 10.775 52.946 2024 21 9.264 23.161 9.722 16.971 11.314 55.573 2025 22 9.728 24.319 10.209 17.819 11.880 58.330 2026 23 10.214 25.535 10.719 18.710 12.474 61.225 2027 24 10.725 26.811 11.255 19.646 13.097 64.263 2028 25 11.261 28.152 11.818 20.628 13.752 67.452 Bảng II/11: Dòng thu của dự án ĐV: Triệu đồng Năm TT Năm Xe con Xe buýt Xe Khách Doanh thu (ngày đêm) Doanh thu/năm (có thuế VAT) Doanh thu/năm (không có thuế VAT) 0 1 2 3 4 5=2+3+4 6=5*365 7 2 2007 63,01 231,03 85,64 379,68 138.583 124.725 3 2008 64,90 237,96 89,07 391,93 143.054 128.749 4 2009 66,84 245,10 92,63 404,57 147.668 132.901 5 2010 70,19 257,35 96,34 423,88 154.716 139.245 6 2011 73,70 270,22 100,19 444,11 162.100 145.890 7 2012 77,38 283,73 104,20 465,31 169.838 152.854 8 2013 81,25 297,92 108,37 487,54 177.952 160.157 9 2014 85,31 312,81 112,70 510,82 186.449 167.804 10 2015 89,58 328,45 117,21 535,24 195.363 171.562 11 2016 94,06 344,87 121,90 560,83 204.703 184.233 12 2017 98,76 362,12 126,78 587,66 214.496 193.046 13 2018 103,70 380,22 131,85 615,77 224.756 199.524 14 2019 108,88 399,24 137,12 645,24 235.513 211.961 15 2020 119,84 439,76 149,36 708,96 258.770 232.893 16 2021 120,04 440,16 151,17 711,37 259.650 233.685 17 2022 126,05 462,17 158,73 746,95 272.637 245.373 18 2023 132,35 485,27 166,67 784,29 286.266 257.639 19 2024 138,96 509,54 175,00 823,50 300.578 270.520 20 2025 145,91 535,01 183,75 864,67 315.605 284.044 21 2026 153,21 561,76 192,94 907,91 331.387 298.248 22 2027 160,87 589,85 202,59 953,31 347.958 313.162 23 2028 168,91 619,35 212,72 1.000,98 365.358 328.822 Tổng 5.093.400 4.577.039 Năm Năm TT Dòng chi (Ct) Dòng thu (Rt) Dòng tiền ròng (CFt) Hệ số CK (9%) NPV (CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV (CFt) Luỹ kế PV(Ct) PV(Rt) 1 2 3 4 5 = 4-3 7=5*6 8 9 10=9*5 11 12=3*6 13 = 4*6 2005 0 220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 220.784 0 2006 1 220.784 -220.784 0,9174 -202.554 -423.338 0,8333 -183.987 -404.771 202.554 0 2007 2 89.389 124.725 35.336 0,8417 29.741 -393.597 0,6944 24.539 -380.232 75.237 104.978 2008 3 89.725 128.749 39.024 0,7722 30.134 -363.463 0,5787 22.584 -357.649 69.284 99.418 2009 4 90.071 132.901 42.831 0,7084 30.342 -333.121 0,4823 20.655 -336.993 63.808 94.151 2010 5 90.599 139.245 48.645 0,6499 31.616 -301.505 0,4019 19.549 -317.444 58.883 90.499 2011 6 91.466 145.890 54.424 0,5510 29.988 -271.517 0,3349 18.226 -299.217 50.398 80.385 2012 7 91.733 152.854 61.121 0,5470 33.435 -238.082 0,2791 17.058 -282.160 50.181 83.617 2013 8 92.342 160.157 67.815 0,5019 34.034 -204.048 0,2326 15.772 -266.388 46.343 80.377 2014 9 92.979 167.804 74.825 0,4604 32.456 -171.592 0,1938 14.502 -251.886 42.810 77.262 2015 10 93.648 171.562 77.914 0,4224 32.912 -138.680 0,1615 12.584 -239.303 39.558 72.470 2016 11 94.661 184.233 89.571 0,3875 34.712 -103.968 0,1346 12.055 -227.248 36.684 71.396 2017 12 95.083 193.046 97.964 0,3555 34.829 -69.139 0,1122 10.987 -216.260 33.805 68.635 2018 13 95.852 199.524 103.672 0,3262 32.456 -36.683 0,0935 9.690 -206.571 31.265 65.080 2019 14 96.659 211.961 115.302 0,2992 34.504 -2.179 0,0779 8.981 -197.590 28.925 63.429 2020 15 98.403 232.893 134.490 0,2745 36.923 34.744 0,0649 8.729 -188.861 27.015 63.938 2021 16 101.419 233.685 132.266 0,2519 33.314 68.058 0,0541 7.154 -181.707 25.544 58.858 2022 17 99.443 245.373 145.930 0,2311 33.720 101.778 0,0451 6.578 -175.130 22.979 56.699 2023 18 100.465 257.639 157.174 0,2120 33.320 135.098 0,0376 5.904 -169.226 21.298 54.618 2024 19 101.539 270.520 168.981 0,1945 32.865 167.963 0,0313 5.289 -163.937 19.748 52.613 2025 20 102.666 284.044 181.378 0,1784 32.363 200.327 0,0261 4.731 -159.206 18.319 50.682 2026 21 104.163 298.248 194.086 0,1637 31.771 232.098 0,0217 4.219 -154.987 17.051 48.823 Tổng 1.202.476 1.437.929 ĐV: triệu đồng STT Hạng mục Kinh phí I XÂY LẮP 537.263 Phần cầu 339.026 Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh 138.751 Phần đường 59.486 II ĐỀN BÙ GPMB 468.062 Bờ phía Q. Bình Thạnh 383.195 Bờ phía Q. 2 84.867 III CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG 141.823 IV TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 1.147.148 Bảng II/13: Tổng mức đầu tư ĐV: triệu đồng STT Hạng mục Kinh phí I XÂY LẮP 511,679 Phần cầu 322,882 Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh 132,144 Phần đường 56,653 II ĐỀN BÙ GPMB 441,568 Bờ phía Q. Bình Thạnh 361,505 Bờ phía Q. 2 80,063 III CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG 141,823 IV TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 1,095,070 Bảng II/14: Phân bổ vốn vay và lãi ĐV: triệu đồng Năm Tháng Vốn vay Lãi vay Tổng Vốn vay Vốn khác Vốn vay tích luỹ Lãi vay Năm 2005 (50%) 1 47.798 28.295 19.503 28.295 212 2 47.798 28.295 19.503 56.590 424 3 47.798 28.295 19.503 84.886 637 4 47.798 28.295 19.503 113.181 849 5 47.798 28.295 19.503 141.476 1.061 6 47.798 28.295 19.503 169.771 1.273 7 47.798 28.295 19.503 198.067 1.486 8 47.798 28.295 19.503 226.362 1.698 9 47.798 28.295 19.503 254.657 1.910 10 47.798 28.295 19.503 282.952 2.122 11 47.798 28.295 19.503 311.248 2.334 12 47.798 28.295 19.503 339.543 2.547 Cộng 573.574 339.543 234.031 16.553 Năm 2006 (50%) 1 47.798 28.295 19.503 367.838 2.759 2 47.798 28.295 19.503 396.133 2.971 3 47.798 28.295 19.503 424.429 3.183 4 47.798 28.295 19.503 452.724 3.395 5 47.798 28.295 19.503 481.019 3.608 6 47.798 28.295 19.503 509.314 3.820 7 47.798 28.295 19.503 537.610 4.032 8 47.798 28.295 19.503 565.905 4.244 9 47.798 28.295 19.503 594.200 4.457 10 47.798 28.295 19.503 622.495 4.669 11 47.798 28.295 19.503 650.791 4.881 12 47.798 28.295 19.503 679.086 5.093 Cộng 573.574 339.543 234.031 47.112 Tổng cộng 1.147.148 679.086 468062 63.664 Bảng II/15: Chi phí hàng năm của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn) Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu Duy tu + bảo dưỡng Chi phí quản lý hàng năm Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp Chi phí duy tu bảo dưỡng 2007 2 0,60% 43,83 686,20 730,03 10.394 2008 3 0,60% 43,83 686,20 730,03 10.729 2009 4 0,60% 43,83 686,20 730,03 11.075 2010 5 0,60% 43,83 686,20 730,03 11.604 2011 6 5,10% 372,55 686,20 1.058,74 12.158 2012 7 0,60% 43,83 686,20 730,03 12.738 2013 8 0,60% 43,83 686,20 730,03 13.346 2014 9 0,60% 43,83 686,20 730,03 13.984 2015 10 0,60% 43,83 686,20 730,03 14.652 2016 11 5,10% 372,55 686,20 1.058,74 15.353 2017 12 0,60% 43,83 686,20 730,03 16.087 2018 13 0,60% 43,83 686,20 730,03 16.857 2019 14 0,60% 43,83 686,20 730,03 17.663 2020 15 0,60% 43,83 686,20 730,03 19.408 2021 16 43,00% 3.141,09 686,20 3.827,28 19.474 2022 17 0,60% 43,83 686,20 730,03 20.448 2023 18 0,60% 43,83 686,20 730,03 21.470 2024 19 0,60% 43,83 686,20 730,03 22.543 2025 20 0,60% 43,83 686,20 730,03 23.670 2026 21 5,10% 372,55 686,20 1.058,74 24.854 Bảng II/16: Vốn và lãi trả hàng năm Chỉ tiêu Kí hiệu Giá trị Lãi suất r 9% Tuổi thọ dự án n 20 năm Vốn vay ban đầu (2007) Vo 742.750 triệu đồng Vốn vay và lãi trả hàng năm A 81.366 triệu đồng Bảng II/17: Dòng chi của dự án ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT CP đầu tư Chi phí Tổng chi phí Duy tu +bảo dưỡng Chi phí quản lý Trả lãi hàng năm 1 2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 2005 0 234.031 234.031 2006 1 234.031 234.031 2007 2 730,03 10.394 81.366 92.489 2008 3 730,03 10.729 81.366 92.825 2009 4 730,03 11.075 81.366 93.171 2010 5 730,03 11.604 81.366 93.699 2011 6 1.058,74 12.158 81.366 94.582 2012 7 730,03 12.738 81.366 94.834 2013 8 730,03 13.346 81.366 95.442 2014 9 730,03 13.984 81.366 96.079 2015 10 730,03 14.652 81.366 96.748 2016 11 1.058,74 15.353 81.366 97.777 2017 12 730,03 16.087 81.366 98.183 2018 13 730,03 16.857 81.366 98.952 2019 14 730,03 17.663 81.366 99.759 2020 15 730,03 19.408 81.366 101.503 2021 16 3.827,28 19.474 81.366 104.667 2022 17 730,03 20.448 81.366 102.543 2023 18 730,03 21.470 81.366 103.566 2024 19 730,03 22.543 81.366 104.639 2025 20 730,03 23.670 81.366 105.766 2026 21 1.058,74 24.854 81.366 107.278 Bảng II/18: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT Dòng chi (Ct) Dòng thu (Rt) Dòng tiền ròng (CFt) Hệ số CK (9%) NPV (CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV (CFt) Luỹ kế PV(Ct) PV(Rt) 1 2 3 4 5 = 4-3 7=5*6 8 9 10 = 9*5 11 12=3*6 13 = 4*6 2005 0 234.031 -234.031 1,0000 -234.031 -234.031 1,0000 -234.031 -234.031 234.031 0 2006 1 234.031 -234.031 0,9174 -214.707 -448.738 0,8333 -195.026 -429.057 214.707 0 2007 2 92.489 124.725 32.235 0,8417 27.132 -421.606 0,6944 22.386 -406.671 77.847 104.978 2008 3 92.825 128.749 35.924 0,7722 27.740 -393.866 0,5787 20.789 -385.882 71.678 99.418 2009 4 93.171 132.901 39.730 0,7084 28.146 -365.720 0,4823 19.160 -366.722 66.005 94.151 2010 5 93.699 139.245 45.545 0,6499 29.601 -336.119 0,4019 18.304 -348.418 60.898 90.499 2011 6 94.582 145.890 51.308 0,5963 30.593 -305.526 0,3349 17.183 -331.235 56.396 86.990 2012 7 94.834 152.854 58.021 0,5470 31.739 -273.786 0,2791 16.193 -315.042 51.877 83.617 2013 8 95.442 160.157 64.715 0,5019 32.478 -241.308 0,2326 15.051 -299.992 47.899 80.377 2014 9 96.079 167.804 71.725 0,4604 33.024 -208.284 0,1938 13.901 -286.091 44.238 77.262 2015 10 96.748 171.562 74.814 0,4224 31.602 -176.682 0,1615 12.083 -274.008 40.867 72.470 2016 11 97.777 184.233 86.456 0,3875 33.504 -143.177 0,1346 11.636 -262.372 37.892 71.396 2017 12 98.183 193.046 94.863 0,3555 33.727 -109.450 0,1122 10.640 -251.733 34.907 68.635 2018 13 98.952 199.524 100.572 0,3262 32.804 -76.646 0,0935 9.400 -242.333 32.276 65.080 2019 14 99.759 211.961 112.202 0,2992 33.576 -43.070 0,0779 8.739 -233.594 29.853 63.429 2020 15 101.503 232.893 131.390 0,2745 36.072 -6.998 0,0649 8.528 -225.066 27.867 63.938 2021 16 104.667 233.685 129.018 0,2519 32.496 25.498 0,0541 6.978 -218.088 26.362 58.858 2022 17 102.543 245.373 142.830 0,2311 33.004 58.502 0,0451 6.438 -211.650 23.695 56.699 2023 18 103.566 257.639 154.074 0,2120 32.663 91.164 0,0376 5.787 -205.863 21.955 54.618 2024 19 104.639 270.520 165.881 0,1945 32.262 123.426 0,0313 5.192 -200.670 20.351 52.613 2025 20 105.766 284.044 178.278 0,1784 31.810 155.237 0,0261 4.650 -196.020 18.872 50.682 2026 21 107.278 298.248 190.970 0,1637 31.261 186.498 0,0217 Tổng 1.258.035 1.444.533 4.151 -191.869 17.561 48.823 Bảng II/19: Tổng mức đầu tư ĐV: triệu đồng Hạng mục Kinh phí XÂY LẮP 562.847 Phần cầu 355.170 Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh 145.358 Phần đường 62.318 ĐỀN BÙ GPMB 485.725 Bờ phía Q. Bình Thạnh 397.656 Bờ phía Q. 2 88.069 CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG 141.823 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 1.190.395 Bảng II/20: Bảng phân bổ vốn vay và lãi ĐV: triệu đồng Năm Tháng Vốn vay Lãi vay Tổng Vốn vay Vốn khác Vốn vay tích luỹ Lãi vay Năm 2005 (50%) 1 49.600 29.361 20.239 29.361 220 2 49.600 29.361 20.239 58.722 440 3 49.600 29.361 20.239 88.084 661 4 49.600 29.361 20.239 117.445 881 5 49.600 29.361 20.239 146.806 1.101 6 49.600 29.361 20.239 176.167 1.321 7 49.600 29.361 20.239 205.529 1.541 8 49.600 29.361 20.239 234.890 1.762 9 49.600 29.361 20.239 264.251 1.982 10 49.600 29.361 20.239 293.612 2.202 11 49.600 29.361 20.239 322.974 2.422 12 49.600 29.361 20.239 352.335 2.643 Cộng 595.197 352.335 242.862 17.176 Năm 2006 (50%) 1 49.600 29.361 20.239 381.696 2.863 2 49.600 29.361 20.239 411.057 3.083 3 49.600 29.361 20.239 440.419 3.303 4 49.600 29.361 20.239 469.780 3.523 5 49.600 29.361 20.239 499.141 3.744 6 49.600 29.361 20.239 528.502 3.964 7 49.600 29.361 20.239 557.864 4.184 8 49.600 29.361 20.239 587.225 4.404 9 49.600 29.361 20.239 616.586 4.624 10 49.600 29.361 20.239 645.947 4.845 11 49.600 29.361 20.239 675.309 5.065 12 49.600 29.361 20.239 704.670 5.285 Cộng 595.197 352.335 242.862 48.886 Tổng cộng 1.190.395 704.670 485725 66.063 Bảng II/21: Chi phí hàng năm của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn) Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu Duy tu + bảo dưỡng Chi phí quản lý hàng năm Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp Chi phí duy tu bảo dưỡng 2007 2 0,60% 45,92 718,87 764,79 10.394 2008 3 0,60% 45,92 718,87 764,79 10.729 2009 4 0,60% 45,92 718,87 764,79 11.075 2010 5 0,60% 45,92 718,87 764,79 11.604 2011 6 5,10% 390,29 718,87 1.109,16 12.158 2012 7 0,60% 45,92 718,87 764,79 12.738 2013 8 0,60% 45,92 718,87 764,79 13.346 2014 9 0,60% 45,92 718,87 764,79 13.984 2015 10 0,60% 45,92 718,87 764,79 14.652 2016 11 5,10% 390,29 718,87 1.109,16 15.353 2017 12 0,60% 45,92 718,87 764,79 16.087 2018 13 0,60% 45,92 718,87 764,79 16.857 2019 14 0,60% 45,92 718,87 764,79 17.663 2020 15 0,60% 45,92 718,87 764,79 19.408 2021 16 43,00% 3.290,66 718,87 4.009,53 19.474 2022 17 0,60% 45,92 718,87 764,79 20.448 2023 18 0,60% 45,92 718,87 764,79 21.470 2024 19 0,60% 45,92 718,87 764,79 22.543 2025 20 0,60% 45,92 718,87 764,79 23.670 2026 21 5,10% 390,29 718,87 1.109,16 24.854 Bảng II/22: Vốn và lãi trả hàng năm ĐV: Triệu đồng Chỉ tiêu Kí hiệu Giá trị Lãi suất r 9% Tuổi thọ dự án n 20 năm Vốn vay ban đầu (2007) Vo 770.733 triệu đồng Vốn vay và lãi trả hàng năm A 84.431 triệu đồng Bảng II/23: Dòng chi của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT CP đầu tư Chi phí Tổng chi phí Duy tu +bảo dưỡng Chi phí quản lý Trả lãi hàng năm 1 2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 2005 0 242.862 242.862 2006 1 242.862 242.862 2007 2 764,79 10.394 84.431 95.590 2008 3 764,79 10.729 84.431 95.925 2009 4 764,79 11.075 84.431 96.271 2010 5 764,79 11.604 84.431 96.800 2011 6 1.109,16 12.158 84.431 97.698 2012 7 764,79 12.738 84.431 97.934 2013 8 764,79 13.346 84.431 98.542 2014 9 764,79 13.984 84.431 99.180 2015 10 764,79 14.652 84.431 99.848 2016 11 1.109,16 15.353 84.431 100.893 2017 12 764,79 16.087 84.431 101.283 2018 13 764,79 16.857 84.431 102.053 2019 14 764,79 17.663 84.431 102.859 2020 15 764,79 19.408 84.431 104.604 2021 16 4.009,53 19.474 84.431 107.914 2022 17 764,79 20.448 84.431 105.644 2023 18 764,79 21.470 84.431 106.666 2024 19 764,79 22.543 84.431 107.739 2025 20 764,79 23.670 84.431 108.866 2026 21 1.109,16 24.854 84.431 110.394 Bảng II/24: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT Dòng chi (Ct) Dòng thu (Rt) Dòng tiền ròng (CFt) Hệ số CK (9%) NPV (CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV (CFt) Luỹ kế PV(Ct) PV(Rt) 1 2 3 4 5 = 4-3 7=5*6 8 9,0000 10=9*5 11 12=3*6 13 = 4*6 2005 0 242.862 -242.862 1,0000 -242.862 -242.862 1,0000 -242.862 -242.862 242.862 0 2006 1 242.862 -242.862 0,9174 -222.810 -465.672 0,8333 -202.385 -445.248 222.810 0 2007 2 95.590 124.725 29.135 0,8417 24.523 -441.149 0,6944 20.233 -425.015 80.456 104.978 2008 3 95.925 128.749 32.824 0,7722 25.346 -415.803 0,5787 18.995 -406.019 74.072 99.418 2009 4 96.271 132.901 36.630 0,7084 25.950 -389.853 0,4823 17.665 -388.354 68.201 94.151 2010 5 96.800 139.245 42.445 0,6499 27.586 -362.267 0,4019 17.058 -371.297 62.913 90.499 2011 6 97.698 145.890 48.192 0,5963 28.736 -333.531 0,3349 16.140 -355.157 58.254 86.990 2012 7 97.934 152.854 54.921 0,5470 30.043 -303.488 0,2791 15.327 -339.830 53.573 83.617 2013 8 98.542 160.157 61.615 0,5019 30.922 -272.566 0,2326 14.330 -325.500 49.455 80.377 2014 9 99.180 167.804 68.625 0,4604 31.597 -240.969 0,1938 13.300 -312.200 45.665 77.262 2015 10 99.848 171.562 71.714 0,4224 30.293 -210.676 0,1615 11.582 -300.618 42.177 72.470 2016 11 100.893 184.233 83.340 0,3875 32.297 -178.379 0,1346 11.217 -289.402 39.099 71.396 2017 12 101.283 193.046 91.763 0,3555 32.625 -145.754 0,1122 10.292 -279.110 36.010 68.635 2018 13 102.053 199.524 97.471 0,3262 31.793 -113.961 0,0935 9.110 -270.000 33.287 65.080 2019 14 102.859 211.961 109.102 0,2992 32.648 -81.313 0,0779 8.498 -261.502 30.780 63.429 2020 15 104.604 232.893 128.290 0,2745 35.220 -46.092 0,0649 8.327 -253.175 28.718 63.938 2021 16 107.914 233.685 125.771 0,2519 31.678 -14.414 0,0541 6.803 -246.373 27.180 58.858 2022 17 105.644 245.373 139.729 0,2311 32.288 17.873 0,0451 6.298 -240.075 24.411 56.699 2023 18 106.666 257.639 150.973 0,2120 32.005 49.879 0,0376 5.671 -234.404 22.612 54.618 2024 19 107.739 270.520 162.781 0,1945 31.659 81.538 0,0313 5.095 -229.309 20.954 52.613 2025 20 108.866 284.044 175.178 0,1784 31.257 112.795 0,0261 4.569 -224.739 19.425 50.682 2026 21 110.394 298.248 187.854 0,1637 30.751 143.546 0,0217 4.083 -220.656 18.071 48.823 Tổng 1.300.986 1.444.533 Bảng II/25: Dòng thu của dự án ĐV: triệu đồng Năm TT Năm Xe con Xe buýt Xe Khách Doanh thu (ngày đêm) Doanh thu/năm (có thuế VAT) Doanh thu/năm (không có thuế VAT) 0 1 2 3 4 5=2+3+4 6=5*365 7 2 2007 63,01 231,03 85,64 379,68 131.654 118.489 3 2008 64,90 237,96 89,07 391,93 135.902 122.312 4 2009 66,84 245,10 92,63 404,57 140.285 126.256 5 2010 70,19 250,45 96,34 416,98 144.588 130.129 6 2011 73,70 270,22 98,45 442,37 153.392 138.053 7 2012 77,38 283,73 104,20 465,31 161.346 145.212 8 2013 81,25 297,92 108,37 487,54 169.054 152.149 9 2014 85,31 312,81 112,70 510,82 177.127 159.414 10 2015 89,58 328,45 117,21 535,24 185.594 167.035 11 2016 94,06 344,87 121,90 560,83 194.468 175.021 12 2017 98,76 345,45 126,78 570,99 197.991 179.565 13 2018 99,87 380,22 131,85 611,94 212.190 190.971 14 2019 108,88 399,24 137,12 645,24 223.737 201.363 15 2020 119,84 439,76 149,36 708,96 245.832 221.249 16 2021 120,04 440,16 151,17 711,37 246.668 222.001 17 2022 126,05 462,17 158,73 746,95 259.005 233.104 18 2023 132,35 485,27 166,67 784,29 271.953 244.757 19 2024 138,96 509,54 175,00 823,50 285.549 256.994 20 2025 145,91 535,01 183,75 864,67 299.824 269.842 21 2026 153,21 561,76 192,94 907,91 314.818 283.336 22 2027 160,87 589,85 202,59 953,31 330.560 297.504 23 2028 168,91 619,35 212,72 1.000,98 347.090 312.381 Tổng 4.828.626 4.347.136 Bảng II/26: Dòng chi của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT CP đầu tư Chi phí Tổng chi phí Duy tu +bảo dưỡng Chi phí quản lý Trả lãi hàng năm 1 2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 2005 0 220.784 220.784 2006 1 220.784 220.784 2007 2 695,26 9.874 78.300 88.870 2008 3 695,26 10.193 78.300 89.188 2009 4 695,26 10.521 78.300 89.517 2010 5 695,26 10.844 78.300 89.840 2011 6 1.008,33 11.504 78.300 90.813 2012 7 695,26 12.101 78.300 91.097 2013 8 695,26 12.679 78.300 91.675 2014 9 695,26 13.285 78.300 92.280 2015 10 695,26 13.920 78.300 92.915 2016 11 1.008,33 14.585 78.300 93.894 2017 12 695,26 14.849 78.300 93.845 2018 13 695,26 15.914 78.300 94.910 2019 14 695,26 16.780 78.300 95.776 2020 15 695,26 18.437 78.300 97.433 2021 16 3.645,03 18.500 78.300 100.445 2022 17 695,26 19.425 78.300 98.421 2023 18 695,26 20.396 78.300 99.392 2024 19 695,26 21.416 78.300 100.412 2025 20 695,26 22.487 78.300 101.482 2026 21 1.008,33 23.611 78.300 102.920 Bảng II/27: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng Năm TT Dòng chi (Ct) Dòng thu (Rt) Dòng tiền ròng (CFt) Hệ số Chiết khấu (9%) NPV(CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV(CFt) Luỹ kế PV(Ct) PV(Rt) 2 3 4 5 = 4-3 7=5*6 8 9 10=9*5 11 12=3*6 13 = 4*6 0 220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 220.784 0 1 220.784 -220.784 0,9174 -202.554 -423.338 0,8333 -183.987 -404.771 202.554 0 2 88.870 118.489 29.619 0,8417 24.930 -398.408 0,6944 20.569 -384.202 74.800 99.730 3 89.188 122.312 33.123 0,7722 25.577 -372.831 0,5787 19.169 -365.033 68.870 94.447 4 89.517 126.256 36.739 0,7084 26.027 -346.804 0,4823 17.718 -347.316 63.416 89.443 5 89.840 130.129 40.289 0,6499 26.185 -320.619 0,4019 16.191 -331.124 58.390 84.575 6 90.813 138.053 47.240 0,5963 28.167 -292.451 0,3349 15.820 -315.304 54.149 82.316 7 91.097 145.212 54.115 0,5470 29.603 -262.848 0,2791 15.103 -300.201 49.833 79.436 8 91.675 152.149 60.145 0,5019 30.185 -232.664 0,2326 13.988 -286.213 46.008 76.358 9 92.280 159.414 67.134 0,4604 30.910 -201.753 0,1938 13.011 -273.202 42.488 73.399 10 92.915 167.035 74.120 0,4224 31.309 -170.444 0,1615 11.971 -261.232 39.248 70.557 11 93.894 175.021 81.127 0,3875 31.439 -139.005 0,1346 10.919 -250.313 36.387 67.826 12 93.845 179.565 85.720 0,3555 30.476 -108.528 0,1122 9.614 -240.699 33.365 63.842 13 94.910 190.971 96.061 0,3262 31.333 -77.195 0,0935 8.978 -231.721 30.958 62.291 14 95.776 201.363 105.587 0,2992 31.597 -45.598 0,0779 8.224 -223.497 28.661 60.257 15 97.433 221.249 123.816 0,2745 33.992 -11.606 0,0649 8.036 -215.460 26.749 60.741 16 100.445 222.001 121.555 0,2519 30.616 19.010 0,0541 6.575 -208.886 25.299 55.915 17 98.421 233.104 134.683 0,2311 31.122 50.132 0,0451 6.071 -202.815 22.742 53.864 18 99.392 244.757 145.365 0,2120 30.817 80.948 0,0376 5.460 -197.355 21.070 51.887 19 100.412 256.994 156.582 0,1945 30.454 111.402 0,0313 4.901 -192.454 19.529 49.983 20 101.482 269.842 168.360 0,1784 30.041 141.442 0,0261 4.391 -188.062 18.108 48.148 21 102.920 283.336 180.416 0,1637 29.534 170.976 0,0217 3.922 -184.141 16.848 46.382 Tổng 1.200.256 1.371.397 Bảng II/28: Dòng thu của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT Xe con Xe buýt Xe Khách Doanh thu (ngày đêm) Doanh thu/năm (có thuế VAT) Doanh thu/năm (không có thuế VAT) 0 1 2 3 4 5=2+3+4 6=5*365 7 2007 2 63,01 231,03 85,64 379,68 124.725 112.252 2008 3 64,90 237,96 89,07 391,93 128.749 115.874 2009 4 66,84 245,10 92,63 404,57 132.901 119.611 2010 5 70,19 257,35 96,34 423,88 139.245 125.320 2011 6 73,70 270,22 100,19 444,11 145.890 131.301 2012 7 77,38 283,73 104,20 465,31 152.854 137.569 2013 8 81,25 297,92 108,37 487,54 160.157 144.141 2014 9 85,31 312,81 112,70 510,82 167.804 151.024 2015 10 89,58 328,45 117,21 535,24 175.826 158.244 2016 11 94,06 344,87 121,90 560,83 184.233 165.809 2017 12 98,76 362,12 126,78 587,66 193.046 173.742 2018 13 103,70 380,22 131,85 615,77 202.280 182.052 2019 14 108,88 399,24 137,12 645,24 211.961 190.765 2020 15 119,84 439,76 149,36 708,96 232.893 209.604 2021 16 120,04 440,16 151,17 711,37 233.685 210.317 2022 17 126,05 462,17 158,73 746,95 245.373 220.836 2023 18 132,35 485,27 166,67 784,29 257.639 231.875 2024 19 138,96 509,54 175,00 823,50 270.520 243.468 2025 20 145,91 535,01 183,75 864,67 284.044 255.640 2026 21 153,21 561,76 192,94 907,91 298.248 268.424 2027 22 160,87 589,85 202,59 953,31 313.162 281.846 2028 23 168,91 619,35 212,72 1.000,98 328.822 295.940 Tổng 4.584.060 4.125.654 Bảng II/29: Dòng chi của dự án ĐV: triệu đồng Năm Năm TT CP đầu tư Chi phí Tổng chi phí Duy tu +bảo dưỡng Chi phí quản lý Trả lãi hàng năm 1 2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 2005 0 220.784 220.784 2006 1 220.784 220.784 2007 2 695,26 9.354 78.300 88.350 2008 3 695,26 9.656 78.300 88.652 2009 4 695,26 9.968 78.300 88.963 2010 5 695,26 10.443 78.300 89.439 2011 6 1.008,33 10.942 78.300 90.250 2012 7 695,26 11.464 78.300 90.460 2013 8 695,26 12.012 78.300 91.007 2014 9 695,26 12.585 78.300 91.581 2015 10 695,26 13.187 78.300 92.183 2016 11 1.008,33 13.817 78.300 93.126 2017 12 695,26 14.478 78.300 93.474 2018 13 695,26 15.171 78.300 94.167 2019 14 695,26 15.897 78.300 94.893 2020 15 695,26 17.467 78.300 96.463 2021 16 3.645,03 17.526 78.300 99.472 2022 17 695,26 18.403 78.300 97.399 2023 18 695,26 19.323 78.300 98.319 2024 19 695,26 20.289 78.300 99.285 2025 20 695,26 21.303 78.300 100.299 2026 21 1.008,33 22.369 78.300 101.677 Bảng II/30: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT Dòng chi (Ct) Dòng thu (Rt) Dòng tiền ròng (CFt) Hệ số Chiết khấu (9%) NPV(CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV(CFt) Luỹ kế PV(Ct) PV(Rt) 1 2 3 4 5 = 4-3 7=5*6 8 9 10=9*5 11 12=3*6 13 = 4*6 2005 0 220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 1,0000 -220.784 -220.784 220.784 0 2006 1 220.784 -220.784 0,9174 -202.554 -423.338 0,8333 -183.987 -404.771 202.554 0 2007 2 88.350 112.252 23.902 0,8417 20.118 -403.220 0,6944 16.599 -388.172 74.362 94.481 2008 3 88.652 115.874 27.222 0,7722 21.021 -382.199 0,5787 15.754 -372.418 68.455 89.476 2009 4 88.963 119.611 30.648 0,7084 21.712 -360.487 0,4823 14.780 -357.638 63.024 84.736 2010 5 89.439 125.320 35.881 0,6499 23.320 -337.167 0,4019 14.420 -343.218 58.129 81.449 2011 6 90.250 131.301 41.051 0,5963 24.477 -312.690 0,3349 13.748 -329.470 53.813 78.291 2012 7 90.460 137.569 47.109 0,5470 25.770 -286.920 0,2791 13.147 -316.323 49.485 75.255 2013 8 91.007 144.141 53.134 0,5019 26.666 -260.253 0,2326 12.357 -303.966 45.674 72.340 2014 9 91.581 151.024 59.443 0,4604 27.369 -232.884 0,1938 11.520 -292.445 42.166 69.536 2015 10 92.183 158.244 66.061 0,4224 27.905 -204.979 0,1615 10.669 -281.776 38.939 66.844 2016 11 93.126 165.809 72.683 0,3875 28.167 -176.812 0,1346 9.782 -271.994 36.089 64.257 2017 12 93.474 173.742 80.268 0,3555 28.538 -148.274 0,1122 9.003 -262.991 33.233 61.771 2018 13 94.167 182.052 87.886 0,3262 28.666 -119.608 0,0935 8.214 -254.777 30.715 59.382 2019 14 94.893 190.765 95.873 0,2992 28.690 -90.918 0,0779 7.467 -247.310 28.396 57.086 2020 15 96.463 209.604 113.141 0,2745 31.062 -59.856 0,0649 7.344 -239.966 26.483 57.544 2021 16 99.472 210.317 110.845 0,2519 27.918 -31.938 0,0541 5.995 -233.971 25.054 52.972 2022 17 97.399 220.836 123.437 0,2311 28.523 -3.415 0,0451 5.564 -228.407 22.506 51.029 2023 18 98.319 231.875 133.557 0,2120 28.313 24.898 0,0376 5.017 -223.391 20.843 49.156 2024 19 99.285 243.468 144.183 0,1945 28.042 52.940 0,0313 4.513 -218.878 19.310 47.352 2025 20 100.299 255.640 155.341 0,1784 27.718 80.658 0,0261 4.052 -214.826 17.896 45.614 2026 21 101.677 268.424 166.746 0,1637 27.296 107.954 0,0217 3.625 -211.201 16.644 43.940 Bảng II/31: Kế hoạch vay và trả nợ ĐV: Triệu đồng Năm NămTT Vốn vay Lãi vay Công nợ Trả trong kỳ Nợ cuối kỳ 2007 2 714.768 64.329 779.097 78.300 700.797 2008 3 700.797 63.072 763.868 78.300 685.568 2009 4 685.568 61.701 747.269 78.300 668.969 2010 5 668.969 60.207 729.176 78.300 650.876 2011 6 650.876 58.579 709.455 78.300 631.154 2012 7 631.154 56.804 687.958 78.300 609.658 2013 8 609.658 54.869 664.527 78.300 586.227 2014 9 586.227 52.760 638.987 78.300 560.687 2015 10 560.687 50.462 611.149 78.300 532.848 2016 11 532.848 47.956 580.805 78.300 502.504 2017 12 502.504 45.225 547.730 78.300 469.430 2018 13 469.430 42.249 511.678 78.300 433.378 2019 14 433.378 39.004 472.382 78.300 394.082 2020 15 394.082 35.467 429.549 78.300 351.249 2021 16 351.249 31.612 382.861 78.300 304.561 2022 17 304.561 27.410 331.971 78.300 253.671 2023 18 253.671 22.830 276.501 78.300 198.201 2024 19 198.201 17.838 216.039 78.300 137.739 2025 20 137.739 12.397 150.135 78.300 71.835 2026 21 71.835 6.465 78.300 78.300 0 Tổng 851.238 1.566.006 Bảng II/32: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế - xã hội ĐV: Triệu đồng Năm Năm TT Dòng tiền ròng Hệ số CK (12%) NPV(CFt) Luỹ kế Hệ số CK 20% NPV (CFt) Luỹ kế 2005 0 -485.673 1,0000 -485.673 -485.673 1,000 -485.673 -485.673 2006 1 -485.673 0,8929 -433.636 -919.309 0,8333 -404.727 -890.400 2007 2 108.672 0,7972 86.633 -832.676 0,6944 75.467 -814.933 2008 3 113.230 0,7118 80.595 -752.081 0,5787 65.527 -749.407 2009 4 117.948 0,6355 74.958 -677.123 0,4823 56.881 -692.526 2010 5 124.910 0,5674 70.877 -606.246 0,4019 50.198 -642.327 2011 6 131.955 0,5066 66.852 -539.394 0,3349 44.191 -598.136 2012 7 139.898 0,4523 63.283 -476.111 0,2791 39.043 -559.093 2013 8 147.960 0,4039 59.759 -416.352 0,2326 34.411 -524.682 2014 9 156.427 0,3606 56.409 -359.943 0,1938 30.317 -494.366 2015 10 165.317 0,3220 53.228 -306.716 0,1615 26.700 -467.666 2016 11 174.387 0,2875 50.132 -256.584 0,1346 23.470 -444.196 2017 12 184.457 0,2567 47.345 -209.238 0,1122 20.688 -423.508 2018 13 194.752 0,2292 44.632 -164.606 0,0935 18.202 -405.305 2019 14 205.563 0,2046 42.062 -122.544 0,0779 16.011 -389.295 2020 15 213.738 0,1827 39.049 -83.495 0,0649 13.873 -375.422 2021 16 221.218 0,1631 36.086 -47.409 0,0541 11.965 -363.457 2022 17 233.343 0,1456 33.985 -13.424 0,0451 10.518 -352.939 2023 18 243.338 0,1300 31.644 18.220 0,0376 9.140 -343.799 2024 19 253.723 0,1161 29.459 47.679 0,0313 7.942 -335.857 2025 20 264.515 0,1037 27.421 75.100 0,0261 6.900 -328.958 2026 21 275.463 0,0926 25.497 100.597 0,0217 5.988 -322.970

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBNINLU1.DOC