PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN.
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.
1.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.
1.1.1. Khái niệm về đầu tư.
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động đầu tư.
Hoạt động đầu tư là hoạt động có định hướng của con người, bỏ ra một lượng tài nguyên hoặc vốn sau một khoảng thời gian nhất định nhằm đạt được một mục đích nào đó.
1.1.1.2. Khái niệm về hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản.
Hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản là hoạt động đầu tư được tiến hành bằng cách xây dựng các tài sản cố định.
Quá trình đầu tư xây dựng cơ bản là toàn bộ hoạt động của chủ đầu tư từ khi bỏ vốn đến khi thu đựơc kết quả từ việc tạo ra và đưa vào hoạt động các tài sản cố định. Như vậy quá trình đầu tư xây dựng cơ bản chính là toàn bộ quá trình hoạt động để chuyển vốn đầu tư từ dạng tiền sang dạng tài sản phục vụ mục đích đầu tư, tạo ra các tài sản cố định có năng lực sản xuất hoặc phục vụ phù hợp với mục đích đầu tư.
Khác với kết quả của đầu tư nói chung, lợi ích thu đựơc dưới các hình thức đầu tư khác nhau, kết quả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản là các tài sản cố định được tạo ra dưới dạng vật chất.
1.1.1.3. Mục đích của việc đầu tư.
Mục đích của đầu tư thể hiện mục đích của chủ đầu tư là thông qua hoạt động đầu tư để thu được một số lợi ích nào đó.
Xét về mặt lợi ích thì mục đích của việc đầu tư được thể hiện trên các khía cạnh sau:
ã Lợi ích kinh tế - tài chính.
ã Lợi ích kinh tế - chính trị.
ã Lợi ích trực tiếp, lợi ích gián tiếp, lợi ích trong ngành, lợi ích ngoài ngành.
ã Lợi ích trước mắt, lợi ích lâu dài.
Nếu chủ đầu tư là tư nhân hoặc tổ chức sản xuất kinh doanh thì mục đích của đầu tư là mang lại lợi ích kinh tế. Nếu chủ đầu tư là Nhà nước thì lợi ích kinh tế xã - hội chính là mục đích của việc đầu tư; đôi khi mục đích đầu tư lấy lợi ích xã hội là mục đích chính.
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ.
3.1. KẾT LUẬN
Dự án xây dựng mới cầu Thủ Thiêm nằm trong tổng thể quy hoạch khu đô thị mới Thủ Thiêm, là sợi dây liên kết giữa giữa trung tâm cũ và mới, thu hút đầu tư vào khu vực này đồng thời làm giảm áp lực tăng dân số và đầu tư xây dựng ở trung tâm thành phố hiện nay.
Qua tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả của dự án, em thấy rằng việc triển khai xây dựng và đưa dự án vào khai thác là rất cần thiết. Cầu Thủ Thiêm khi đi vào hoạt động sẽ có tác dụng thức đẩy sự phát triển nền kinh tế cũng như văn hóa xã hội của khu vực Thủ Thiêm, giảm áp lực giao thông qua sông Sài Gòn.
Tuy dự án có một số tác động làm ảnh hưởng tới môi trường song đây là những tác động khó có thể tránh khỏi khi tiến hành xây dựng cầu. Những tác động này cũng có thể được khắc phục để ảnh hưởng tiêu cực của chúng tới môi trường là nhỏ nhất.
3.2. KIẾN NGHỊ.
Phân tích hiệu quả của dự án đầu tư là việc làm rất cần thiết và không thể thiếu trong nội dung của một dự án đầu tư. Kết quả thu được từ việc phân tích và đánh giá hiệu quả dự án có ảnh hưởng trực tiếp đến tính khả thi của một dự án, ảnh hưởng tới việc ra quyết định đầu tư và cho phép đầu tư. Các kết quả tính toán lại dựa trên những số liệu dự báo nên không thể tránh khỏi những sai lệch. Chính vì vậy mà công tác dự báo, thống kê đóng vai trò rất lớn, quyết định đến tính chính xác của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án.
Trong việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, một số lợi ích quan trọng của dự án đã bị bỏ qua do việc lượng hóa chúng là rất khó khăn. Vì vậy mà chúng ta đã không đánh giá được một cách đúng và đủ những lợi ích mà dự án mang lại cho xã hội, cho cộng đồng. Vì vậy cần thiết phải có những nghiên cứu cụ thể, chi tiết và cập nhật để chuẩn xác những số liệu đầu vào, hạn chế những sai lệch trong công tác dự báo để công tác lập và đánh giá dự án thực sự có hiệu quả.
3.3. Hạn chế của đề tài.
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thủ Thiêm đã được duyệt và dự kiến tiến hành xây dựng vào đầu năm 2005, dự kiến đưa vào khai thác vào đầu năm 2007. Nhưng thực tế, do công tác đền bù giải tỏa bị chậm tiến độ, tiến độ bàn giao mặt bằng xây dựng không đúng như kế hoạch ban đầu, trong quá trình thi công có một vài sự cố xảy ra. Vì vậy, đến cuối năm 2007 mới thông xe qua cầu Thủ Thiêm; các hạng mục đường gom, đường dẫn sẽ hoàn thành vào đầu năm 2008. Vốn đầu tư cho công trình đã tăng lên rất nhiều với dự toán ban đầu và dự án cũng bị chậm tiến độ.
Trong thời gian thực tập tại Ban QLDA cầu Thủ Thiêm thuộc Khu quản lý giao thông đô thị I, dưới sự hướng dẫn của các cô chú, anh chị tại cơ quan, em đã tìm hiểu về dự án cầu Thủ Thiêm- Tp.Hồ Chí Minh. Vì vậy em chọn một phần dự án để viết chuyên đề cho Bài Luận văn tốt nghiệp của mình.
Như đã trình bày ở trên, do một số nguyên nhân chủ quan và khách quan nên công trình không kịp hoàn thành đúng tiến độ. Hiện tại, việc triển khai xây dựng dự án vẫn đang khẩn trương tiến hành để công trình đưa vào khai thác trong thời gian sớm nhất. Việc thu thập những tài liệu về dự án mới điều chỉnh cũng vì vậy mà gặp phải một số khó khăn nhất định.
Với đề tài “Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm”, em xin phép được lấy dự án với những số liệu đầu vào của dự án ban đầu để phân tích với mục đích chính là tìm hiểu phương pháp lập dự án đầu tư và chú trọng đi sâu ứng dụng phân tích hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế xã hội. Đây cũng chính là một nhiệm vụ chuyên môn cơ bản của sinh viên ngành Kinh tế xây dựng. Em cũng xin đựơc áp dụng một số văn bản tại thời điểm lập dự án. Bởi nếu thay đổi sẽ phải tính toán lại một khối lượng công việc rất lớn mà giới hạn của bài luận cũng như trình độ không cho phép.
123 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 2383 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh xe đạp không đáng kể nên tiết kiệm chi phí vận hành xe đạp không được đề cập đến dự án này.
Bảng chi phí khai thác đơn vị của phương tiện
Vận tốc
Xe máy
Xe buýt
Xe con
Xe khách
10
394,98
5.328,61
4.081,02
5.780,43
15
367,69
4.955,83
3.746,12
5.267,57
20
344,56
4.620,32
3.436,94
4.803,32
25
325,57
4.322,09
3.153,49
4.387,69
30
310,74
4.061,13
2.895,76
4.020,67
35
300,05
3.738,45
2.663,76
3.702,27
40
293,52
3.651,04
2.457,48
3.432,48
45
291,13
3.501,91
2.276,93
3.211,31
50
292,90
3.390,05
2.122,10
3.038,75
55
298,81
3.315,47
1.993,00
2.914,81
60
308,87
3.278,16
1.889,62
2.839,48
65
323,09
3.278,13
1.811,97
2.812,77
70
341,45
3.315,37
1.760,04
2.834,67
75
363,97
3.389,89
1.733,84
2.905,19
80
390,63
3.501,68
1.733,36
3.024,32
85
421,45
3.650,75
1.758,61
3.192,07
90
456,41
3.837,09
1.886,28
3.408,43
95
495,53
4.060,71
1.988,70
3.637,41
100
538,79
4.321,60
1.999,15
3.978,12
Kết quả nghiên cứu tiết kiệm chi phí khai thác khi có dự án
ĐV: VNĐ/km
Loại xe
CPTK
Xe con
766
Xe buýt
377
Xe khách
497
Xe máy
501
Tiết kiệm chi phí khai thác năm 2007 (ngày đêm)
ĐV: VNĐ
STT
Loại xe
Lưu lượng xe (xe/ngày đêm)
Chiều dài tuyến
CPTK (đ/km
Thành tiền
1
Xe con
4.200
1,250
766
4.021.963
2
Xe buýt
10.501
1,250
377
4.948.694
3
Xe khách
4.758
1,250
497
2.955.932
4
Xe máy
934
1,250
501
585.176
Tổng
12.511.765
Theo tốc độ tăng trưởng giao thông ta tính được tổng lợi ích kinh tế xã hội của dự án như sau:
Lợi ích kinh tế xã hội
ĐV: triệu đồng
Năm TT
Năm
Lợi ích do tiết kiệm thời gian
Lợi ích do tiết kiệm khai thác
Tổng lợi ích KTXH
2
2007
133.799
4.567
138.366
3
2008
138.482
4.727
143.209
4
2009
143.329
4.892
148.221
5
2010
150.495
5.137
155.632
6
2011
158.020
5.394
163.414
7
2012
165.921
5.663
171.584
8
2013
174.217
5.946
180.163
9
2014
182.928
6.244
189.172
10
2015
192.074
6.556
198.630
11
2016
201.678
6.884
208.562
12
2017
211.762
7.228
218.990
13
2018
222.350
7.589
229.939
14
2019
233.468
7.969
241.436
15
2020
242.806
8.287
251.094
16
2021
252.519
8.619
261.137
17
2022
262.619
8.964
271.583
18
2023
273.124
9.322
282.446
19
2024
284.049
9.695
293.744
20
2025
295.411
10.083
305.494
21
2026
307.227
10.486
317.714
4.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội.
Theo “Nghiên cứu chiến lược phát triển GTVT quốc gia Việt Nam”, tỷ suất chiết khấu trong đánh giá kinh tế các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải được tính toán là12%/năm. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế bao gồm:
- Giá trị hiện tại ròng kinh tế: E-NPV
- Suất thu hồi nội bộ: E-IRR
Xem chi tiết bảng II/32
4.2.3.1. Giá trị hiện tại ròng kinh tế: E-NPV
Giá trị hiện tại ròng E-NPV trong đánh giá kinh tế cũng được tính toán như trong đánh giá tài chính nhưng các chi phí và lợi ích đã đựơc điều chỉnh theo giá kinh tế. Giá trị hiện tại ròng tính toán theo phương án chọn của dự án là:
E-NPV của dự án là 100.597 triệu đồng > 0 => Dự án khả thi.
4.2.3.2. Suất thu hồi nội bộ: E-IRR
Tương tự như chỉ tiêu E-NPV, suất thu hồi nội bộ trong đánh giá kinh tế cũng đựơc tính toán như trong đánh giá tài chính nhưng các chi phí và lợi ích đã đựơc điều chỉnh theo giá kinh tế. Suất thu hồi nội bộ theo phương án chọn của dự án được tính toán như sau:
Với er1 = 12%, E-NPV1 = 100.597 triệu đồng; er2 = 20%, E=NPV2 = 322.970 triệu đồng. Suất thu hồi nội bộ IRR được tính như sau:
E-IRR của dự án là 13,9% > suất chiết khấu của dự án (er = 12%) => dự án khả thi.
4.2.4. Nhận xét.
Tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xã hội
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Giá trị
1
Thời kỳ tính toán
n
20 năm
2
Suất chiết khấu
er
12%
3
Giá trị hiện tại ròng
E-NPV
100.597 triệu đồng
4
Suất thu hồi nội bộ
E-IRR
13,9%
Qua tính toán các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế ở trên cho thấy: Dự án đầu tư theo phương án đã chọn là khả thi. Việc đầu tư dự án là cần thiết, dự án được triển khai và đưa vào khai thác sẽ mang lại những lợi ích to lớn cho cộng đồng và xã hội, đặc biệt có ý nghĩa chiến lược trong việc phát triển kinh tế xã hội của quận 2.
4.3. Đánh giá tác động môi trường.
Ảnh hưởng của dự án tới môi trường
Những tác động tiêu cực lớn của dự án tới môi trường là: Ô nhiễm không khí, tiếng ồn, ảnh hưởng tới chất lượng nước, tái định cư, cảnh quan và du lịch. Bao gồm:
- Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình thi công như: Xói lở đất do thay đổi dươngd bờ sông, ô nhiễm do bụi, khí thải của phương tiện và của các trạm trộn bêtông, tiếng ồn từ các phương tiện, thiết bị, ô nhiễm do bùn cát, chất lỏng thâm nhập vào nứơc sông, hiện tượng phèn hóa, chiếm dụng đất cho đường dẫn và tái định cư cưỡng bức, chất thải từ quá trình thi công và khai thác….
Các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình khai thác như thay đổi đơn vị cảnh quan, ô nhiễm do bụi, khí thải của phương tiện và các trạm trộn bêtông, tiếng ồn từ phương tiện, thiết bị….
Giảm thiểu tác động của dự án tới môi trường
- Giải pháp khắc phục ảnh hưởng trong quá trình thi công: tính đến hệ thống thu gom nước và thoát nước tạm thời, hạn chế tối đa tình trạng ứ dềnh nước; sử dụng các phương tiện ít gây ô nhiễm, tạo các bể chứa chất thải sinh hoạt, xử lý chúng…
- Giải pháp khắc phục ảnh hưởng trong quá trình khai thác.
Kết luận
Các tác động của dự án tới môi trường chủ yếu là những hoạt động trong quá trình thi công. Tuy nhiên, tác động này chỉ là tạm thời vì thời gian thi công dự kiến khoảng 2 năm và cũng đã có các biện pháp khắc phục nhằm giảm thiểu các tác động này ở mức độ cho phép.
Dự án không lấn chiếm các hệ sinh thái, những giá trị lịch sử văn hoá quan trọng cần bảo tồn và không có loài sinh vật quý hiếm nào bị đe dọa.
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ.
3.1. KẾT LUẬN
Dự án xây dựng mới cầu Thủ Thiêm nằm trong tổng thể quy hoạch khu đô thị mới Thủ Thiêm, là sợi dây liên kết giữa giữa trung tâm cũ và mới, thu hút đầu tư vào khu vực này đồng thời làm giảm áp lực tăng dân số và đầu tư xây dựng ở trung tâm thành phố hiện nay.
Qua tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả của dự án, em thấy rằng việc triển khai xây dựng và đưa dự án vào khai thác là rất cần thiết. Cầu Thủ Thiêm khi đi vào hoạt động sẽ có tác dụng thức đẩy sự phát triển nền kinh tế cũng như văn hóa xã hội của khu vực Thủ Thiêm, giảm áp lực giao thông qua sông Sài Gòn.
Tuy dự án có một số tác động làm ảnh hưởng tới môi trường song đây là những tác động khó có thể tránh khỏi khi tiến hành xây dựng cầu. Những tác động này cũng có thể được khắc phục để ảnh hưởng tiêu cực của chúng tới môi trường là nhỏ nhất.
KIẾN NGHỊ.
Phân tích hiệu quả của dự án đầu tư là việc làm rất cần thiết và không thể thiếu trong nội dung của một dự án đầu tư. Kết quả thu được từ việc phân tích và đánh giá hiệu quả dự án có ảnh hưởng trực tiếp đến tính khả thi của một dự án, ảnh hưởng tới việc ra quyết định đầu tư và cho phép đầu tư. Các kết quả tính toán lại dựa trên những số liệu dự báo nên không thể tránh khỏi những sai lệch. Chính vì vậy mà công tác dự báo, thống kê đóng vai trò rất lớn, quyết định đến tính chính xác của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án.
Trong việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, một số lợi ích quan trọng của dự án đã bị bỏ qua do việc lượng hóa chúng là rất khó khăn. Vì vậy mà chúng ta đã không đánh giá được một cách đúng và đủ những lợi ích mà dự án mang lại cho xã hội, cho cộng đồng. Vì vậy cần thiết phải có những nghiên cứu cụ thể, chi tiết và cập nhật để chuẩn xác những số liệu đầu vào, hạn chế những sai lệch trong công tác dự báo để công tác lập và đánh giá dự án thực sự có hiệu quả.
Hạn chế của đề tài.
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thủ Thiêm đã được duyệt và dự kiến tiến hành xây dựng vào đầu năm 2005, dự kiến đưa vào khai thác vào đầu năm 2007. Nhưng thực tế, do công tác đền bù giải tỏa bị chậm tiến độ, tiến độ bàn giao mặt bằng xây dựng không đúng như kế hoạch ban đầu, trong quá trình thi công có một vài sự cố xảy ra. Vì vậy, đến cuối năm 2007 mới thông xe qua cầu Thủ Thiêm; các hạng mục đường gom, đường dẫn sẽ hoàn thành vào đầu năm 2008. Vốn đầu tư cho công trình đã tăng lên rất nhiều với dự toán ban đầu và dự án cũng bị chậm tiến độ.
Trong thời gian thực tập tại Ban QLDA cầu Thủ Thiêm thuộc Khu quản lý giao thông đô thị I, dưới sự hướng dẫn của các cô chú, anh chị tại cơ quan, em đã tìm hiểu về dự án cầu Thủ Thiêm- Tp.Hồ Chí Minh. Vì vậy em chọn một phần dự án để viết chuyên đề cho Bài Luận văn tốt nghiệp của mình.
Như đã trình bày ở trên, do một số nguyên nhân chủ quan và khách quan nên công trình không kịp hoàn thành đúng tiến độ. Hiện tại, việc triển khai xây dựng dự án vẫn đang khẩn trương tiến hành để công trình đưa vào khai thác trong thời gian sớm nhất. Việc thu thập những tài liệu về dự án mới điều chỉnh cũng vì vậy mà gặp phải một số khó khăn nhất định.
Với đề tài “Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Thủ Thiêm”, em xin phép được lấy dự án với những số liệu đầu vào của dự án ban đầu để phân tích với mục đích chính là tìm hiểu phương pháp lập dự án đầu tư và chú trọng đi sâu ứng dụng phân tích hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế xã hội. Đây cũng chính là một nhiệm vụ chuyên môn cơ bản của sinh viên ngành Kinh tế xây dựng. Em cũng xin đựơc áp dụng một số văn bản tại thời điểm lập dự án. Bởi nếu thay đổi sẽ phải tính toán lại một khối lượng công việc rất lớn mà giới hạn của bài luận cũng như trình độ không cho phép.
PHẦN III: PHỤ LỤC
Bảng II/1: Bảng phân kì đầu tư
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm đầu tư
Tỷ lệ
Chi phí đầu tư
2005
1
50%
547.535
2006
2
50%
547.535
Tổng phí đầu tư
1.095.070
Bảng II/2: Tổng vốn trong quá trình thi công được tính lãi
ĐV: Triệu đồng
STT
Hạng mục
Kinh phí
I
Chi phí xây lắp
511.679
1
Phần cầu
322.882
2
Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh
132.144
3
Phần đường
56.653
II
Chi phí khác + dự phòng phí
141.823
Tổng phần vốn trong quá trình thi công được tính lãi
653.502
Bảng II/3: Bảng phân bố vốn vay và lãi
ĐV: Triệu đồng
Năm
Tháng
Vốn đầu tư hàng thàng
Luỹ kế số vốn chịu lãi
Lãi vay
Tổng lãi
Tổng
Vốn vay
Vốn ngân sách
Tổng
Vốn vay
Vốn ngân sách
Lãi vốn vay
Lãi vốn ngân sách
Năm 2005 (50%)
1
45.628
27.229
18.399
45.628
27.229
18.399
204
204
2
45.628
27.229
18.399
91.256
54.459
36.797
408
408
3
45.628
27.229
18.399
136.884
81.688
55.196
613
613
4
45.628
27.229
18.399
182.512
108.917
73.595
817
817
5
45.628
27.229
18.399
228.140
136.146
91.993
1.021
1.021
6
45.628
27.229
18.399
273.768
163.376
110.392
1.225
1.225
7
45.628
27.229
18.399
319.395
190.605
128.791
1.430
1.430
8
45.628
27.229
18.399
365.023
217.834
147.189
1.634
1.634
9
45.628
27.229
18.399
410.651
245.063
165.588
1.838
1.838
10
45.628
27.229
18.399
456.279
272.293
183.987
2.042
2.042
11
45.628
27.229
18.399
501.907
299.522
202.385
2.246
2.246
12
45.628
27.229
18.399
547.535
326.751
220.784
2.451
2.451
Cộng
547.535
326.751
220.784
15.929
15.929
Năm
Tháng
Vốn đầu tư hàng tháng
Luỹ kế số vốn chịu lãi
Lãi vay
Tổng lãi
Tổng
Vốn vay
Vốn ngân sách
Tổng
Vốn vay
Vốn ngân sách
Lãi vốn vay
Lãi vốn ngân sách
Năm 2006 (50%)
1
45.628
27.229
18.399
593.163
353.980
239.183
2.655
2,655
2
45.628
27.229
18.399
638.791
381.210
257.581
2.859
2,859
3
45.628
27.229
18.399
684.419
408.439
275.980
3.063
3,063
4
45.628
27.229
18.399
730.047
435.668
294.379
3.268
3,268
5
45.628
27.229
18.399
775.675
462.897
312.777
3.472
3,472
6
45.628
27.229
18.399
821.303
490.127
331.176
3.676
3,676
7
45.628
27.229
18.399
866.930
517.356
349.575
3.880
3,880
8
45.628
27.229
18.399
912.558
544.585
367.973
4.084
4,084
9
45.628
27.229
18.399
958.186
571.814
386.372
4.289
4,289
10
45.628
27.229
18.399
1.003.814
599.044
404.771
4.493
4,493
11
45.628
27.229
18.399
1.049.442
626.273
423.169
4.697
4,697
12
45.628
27.229
18.399
1.095.070
653.502
441.568
4.901
4,901
Cộng
547.535
326.751
220.784
45.337
45,337
Tổng cộng
1,095,070
653.502
441.568
61.266
61.266
Bảng II/4: Khái toán chi phí đầu tư
ĐV: Triệu đồng
TT
Hạng mục
KH
Diễn giải
Kinh phí
A
Phần xây lắp và thiết bị
Gxl
Khái toán riêng
511.679,0
B
Chi phí khác
K
K1+…K30+ĐB1+…ĐB4
483.902,0
I
Chuẩn bị đầu tư
1
Chi phí KS lập báo cáo NCKT
K1
Dự toán riêng
479,0
2
Chi phí KS lập báo cáo NCKT
K2
Dự toán riêng
1.822,3
3
Chi phí thẩm định dự án
K3
0,0127%*(Gxl/1,09)*1,05
61,8
4
Lệ phí thẩm định dự án
K4
0,0078%*(Gxl/1,09)*0,8
18,1
5
Chi phí BQL bước chuẩn bị đầu tư
K5
Có dự toán riêng (TT)
100,0
II
Thực hiện đầu tư
1
CF KS và TKKT
K7
Dự toán riêng*1,05
6.664,4
2
CF TK BVTC
K8
TT
1.647,7
3
Lệ phí thẩm định TKKT
K9
0,0113%*(Gxl/1,09)*0,5
26,2
4
Lệ phí thẩm định TDT
K10
0,0119%*(Gxl/1,09)*1,05
27,6
5
CF lập HSMT và đánh giá HSMT
K11
0,0208%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05
111,8
6
Giám sát kỹ thuật xây dựng
K12
0,1873%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05
1.006,2
7
Chi phí BQLDA
K13
0,4474%*(Gxl/1,09)
2.081,2
8
Chi phí thẩm định TKKT
K14
0,0219*(Gxl/1,09)*1,1*1,05
117,8
9
Chi phí thẩm định TDT
K15
0,0197%*(Gxl/1,09)*1,1*1,05
105,7
10
Kiểm tra CL công trình
K16
0,3%*Gxl
1.535,1
11
Chuyển giao công nghệ thi công hầm
K17
TT
1.000,0
12
Thử tải tĩnh cọc khoan nhồi
K18
TT
900,0
13
Chi phí khởi công công trình
K19
TT
300,0
14
Rà phá bom mìn
K20
TT
1.261,2
15
Đảm bảo giao thông thuỷ
K21
TT
13.500,0
16
Phòng thí nghiệm hiện trừơng và trang thiết bị
K22
TT
1.500,0
17
Khảo sát thanh thải lòng sông
K23
TT
500,0
18
Phòng chống bão lũ lụt
K24
TT
300,0
19
Chi phí GPMB phía Bình Thạnh
ĐB1
TT
357239,8
20
Chi phí GPMB phía Thủ Thiêm
ĐB2
TT
79772,4
21
Chi phí di chuyển công trình hạ tầng
ĐB3
TT
9000
22
Chi phí thủ tục giải phóng mặt bằng đất ba son
ĐB4
TT
100
III
Giai đọan kết thúc dự án
1
Chi phí hồ sơ hoàn công
K25
10%*T.kế
576,7
2
Thẩm tra thanh quyết toán
K26
10%*Gxl/1,09*0,5
186,1
3
Chi phí kiểm định thử tải
K27
TT
956,3
4
Chi phí nghiệm thu bàn giao
K28
TT
500
5
Chi phí kiểm toán
K29
0,04%*Gxl
204,6
6
Thu dọn vệ sinh tháo dỡ công trình phụ tạm, thanh thải lòng sông
K30
TT
300
C
Vốn xây dựng
V
Gxl + K
995.581,0
D
Chi phi dự phòng
DP
10%*V
99.558,1
Tổng cộng
V + DP
1.095.070,0
Bảng II/5: Kinh phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên, trùng tu, đại tu mặt đường
ĐV: Triệu đồng
Mục
Đại tu
Trùng tu
Thường xuyên
Thời hạn
15 năm/lần
5 năm/lần
Hàng năm
GTXL mặt đường
6.957 triệu đồng
Định mức
43% GTXL
5.1% GTXL
0.6% GTXL
Chi phí đầu tư
2.992
355
42
Bảng II/6: Chi phí hàng năm
ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn)
Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu
Duy tu +bảo dưỡng
Chi phí quản lý hàng năm
Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp
Chi phí duy tu bảo dưỡng
2007
2
0,60%
41,74
653,52
695,26
10.394
2008
3
0,60%
41,74
653,52
695,26
10.729
2009
4
0,60%
41,74
653,52
695,26
11.075
2010
5
0,60%
41,74
653,52
695,26
11.604
2011
6
5,10%
354,81
653,52
1.008,33
12.158
2012
7
0,60%
41,74
653,52
695,26
12.738
2013
8
0,60%
41,74
653,52
695,26
13.346
2014
9
0,60%
41,74
653,52
695,26
13.984
2015
10
0,60%
41,74
653,52
695,26
14.652
2016
11
5,10%
354,81
653,52
1.008,33
15.353
2017
12
0,60%
41,74
653,52
695,26
16.087
2018
13
0,60%
41,74
653,52
695,26
16.857
2019
14
0,60%
41,74
653,52
695,26
17.663
2020
15
0,60%
41,74
653,52
695,26
19.408
2021
16
43%
2.991,51
653,52
3.645,03
19.474
2022
17
0,60%
41,74
653,52
695,26
20.448
2023
18
0,60%
41,74
653,52
695,26
21.470
2024
19
0,60%
41,74
653,52
695,26
22.543
2025
20
0,60%
41,74
653,52
695,26
23.670
2026
21
5,10%
354,81
653,52
1.008,33
24.854
Bảng II/7: Gốc và lãi trả hàng năm
Lãi suất
R
9%
Tuổi thọ dự án
N
20 năm
Vốn vay ban đầu (2007)
Vo
714,768 triệu đồng
Vốn vay và lãi trả hàng năm
A
78,300 triệu đồng
Bảng II/8: Dòng chi của dự án
ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
CP đầu tư
Chi phí
Tổng chi phí
Duy tu +bảo dưỡng
Chi phíquản lý
Trả lãi hàng năm
1
2
3
4
5
6
7=3+4+5+6
2005
0
220.784
220.784
2006
1
220.784
220.784
2007
2
695,26
10.394
78.300
89.389
2008
3
695,26
10.729
78.300
89.725
2009
4
695,26
11.075
78.300
90.071
2010
5
695,26
11.604
78.300
90.599
2011
6
1.008,33
12.158
78.300
91.466
2012
7
695,26
12.738
78.300
91.733
2013
8
695,26
13.346
78.300
92.342
2014
9
695,26
13.984
78.300
92.979
2015
10
695,26
14.652
78.300
93.648
2016
11
1.008,33
15.353
78.300
94.661
2017
12
695,26
16.087
78.300
95.083
2018
13
695,26
16.857
78.300
95.852
2019
14
695,26
17.663
78.300
96.659
2020
15
695,26
19.408
78.300
98.403
2021
16
3.645,03
19.474
78.300
101.419
2022
17
695,26
20.448
78.300
99.443
2023
18
695,26
21.470
78.300
100.465
2024
19
695,26
22.543
78.300
101.539
2025
20
695,26
23.670
78.300
102.666
2026
21
1.008,33
24.854
78.300
104.163
Bảng II/9: Lưu lượng xe thực đếm qua các cầu từ Tân Cảng đến Tôn Đức Thắng vào khu đô thị mới Thủ Thiêm năm 2003 tính cho một ngày đêm
STT
Loại xe
LLX thực đếm Ntđ
Đơn vị
1
Xe con
14.550
Xe
2
Xe buýt
10.571
Xe
3
Xe khách
10.789
Xe
4
Xe máy
65.550
Xe
5
Xe đạp
18.171
Xe
Bảng II/10: Lưu lượng xe quy đổi tính toán để thu phí
ĐV: xe/ngày đêm
Thờigian
Năm TT
Xe con
Xe buýt
Xe khách
Xe máy
Xe đạp
Tổng cộng
2003
0
3.732
9.330
4.067
5.044
3.363
21.322
2004
1
3.844
9.610
4.230
5.296
3.531
22.070
2005
2
3.959
9.898
4.399
5.561
3.707
22.845
2006
3
4.078
10.195
4.575
5.839
3.893
23.648
2007
4
4.200
10.501
4.758
6.131
4.087
24.482
2008
5
4.326
10.816
4.948
6.438
4.292
25.345
2009
6
4.456
11.141
5.146
6.760
4.506
26.241
2010
7
4.679
11.698
5.352
7.233
4.822
27.592
2011
8
4.913
12.283
5.566
7.739
5.159
29.071
2012
9
5.159
12.897
5.789
8.281
5.520
30.560
2013
10
5.417
13.542
6.020
8.860
5.907
32.172
2014
11
5.687
14.219
6.261
9.481
6.320
33.835
2015
12
5.972
14.930
6.512
10.144
6.763
35.590
2016
13
6.270
15.676
6.772
10.854
7.236
37.440
2017
14
6.584
16.460
7.043
11.614
7.743
39.389
2018
15
6.913
17.283
7.325
12.427
8.285
41.443
2019
16
7.259
18.147
7.618
13.297
8.865
43.607
2020
17
7.989
19.989
8.298
13.962
8.957
58.212
2021
18
8.003
20.007
8.399
14.660
9.773
48.059
2022
19
8.403
21.008
8.819
15.393
10.262
50.443
2023
20
8.823
22.058
9.259
16.163
10.775
52.946
2024
21
9.264
23.161
9.722
16.971
11.314
55.573
2025
22
9.728
24.319
10.209
17.819
11.880
58.330
2026
23
10.214
25.535
10.719
18.710
12.474
61.225
2027
24
10.725
26.811
11.255
19.646
13.097
64.263
2028
25
11.261
28.152
11.818
20.628
13.752
67.452
Bảng II/11: Dòng thu của dự án
ĐV: Triệu đồng
Năm TT
Năm
Xe con
Xe buýt
Xe Khách
Doanh thu(ngày đêm)
Doanh thu/năm (có thuế VAT)
Doanh thu/năm (không có thuế VAT)
0
1
2
3
4
5=2+3+4
6=5*365
7
2
2007
63,01
231,03
85,64
379,68
138.583
124.725
3
2008
64,90
237,96
89,07
391,93
143.054
128.749
4
2009
66,84
245,10
92,63
404,57
147.668
132.901
5
2010
70,19
257,35
96,34
423,88
154.716
139.245
6
2011
73,70
270,22
100,19
444,11
162.100
145.890
7
2012
77,38
283,73
104,20
465,31
169.838
152.854
8
2013
81,25
297,92
108,37
487,54
177.952
160.157
9
2014
85,31
312,81
112,70
510,82
186.449
167.804
10
2015
89,58
328,45
117,21
535,24
195.363
171.562
11
2016
94,06
344,87
121,90
560,83
204.703
184.233
12
2017
98,76
362,12
126,78
587,66
214.496
193.046
13
2018
103,70
380,22
131,85
615,77
224.756
199.524
14
2019
108,88
399,24
137,12
645,24
235.513
211.961
15
2020
119,84
439,76
149,36
708,96
258.770
232.893
16
2021
120,04
440,16
151,17
711,37
259.650
233.685
17
2022
126,05
462,17
158,73
746,95
272.637
245.373
18
2023
132,35
485,27
166,67
784,29
286.266
257.639
19
2024
138,96
509,54
175,00
823,50
300.578
270.520
20
2025
145,91
535,01
183,75
864,67
315.605
284.044
21
2026
153,21
561,76
192,94
907,91
331.387
298.248
22
2027
160,87
589,85
202,59
953,31
347.958
313.162
23
2028
168,91
619,35
212,72
1.000,98
365.358
328.822
Tổng
5.093.400
4.577.039
Năm
Năm TT
Dòng chi(Ct)
Dòng thu (Rt)
Dòng tiền ròng (CFt)
Hệ số CK (9%)
NPV
(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV
(CFt)
Luỹ kế
PV(Ct)
PV(Rt)
1
2
3
4
5 = 4-3
7=5*6
8
9
10=9*5
11
12=3*6
13 = 4*6
2005
0
220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
220.784
0
2006
1
220.784
-220.784
0,9174
-202.554
-423.338
0,8333
-183.987
-404.771
202.554
0
2007
2
89.389
124.725
35.336
0,8417
29.741
-393.597
0,6944
24.539
-380.232
75.237
104.978
2008
3
89.725
128.749
39.024
0,7722
30.134
-363.463
0,5787
22.584
-357.649
69.284
99.418
2009
4
90.071
132.901
42.831
0,7084
30.342
-333.121
0,4823
20.655
-336.993
63.808
94.151
2010
5
90.599
139.245
48.645
0,6499
31.616
-301.505
0,4019
19.549
-317.444
58.883
90.499
2011
6
91.466
145.890
54.424
0,5510
29.988
-271.517
0,3349
18.226
-299.217
50.398
80.385
2012
7
91.733
152.854
61.121
0,5470
33.435
-238.082
0,2791
17.058
-282.160
50.181
83.617
2013
8
92.342
160.157
67.815
0,5019
34.034
-204.048
0,2326
15.772
-266.388
46.343
80.377
2014
9
92.979
167.804
74.825
0,4604
32.456
-171.592
0,1938
14.502
-251.886
42.810
77.262
2015
10
93.648
171.562
77.914
0,4224
32.912
-138.680
0,1615
12.584
-239.303
39.558
72.470
2016
11
94.661
184.233
89.571
0,3875
34.712
-103.968
0,1346
12.055
-227.248
36.684
71.396
2017
12
95.083
193.046
97.964
0,3555
34.829
-69.139
0,1122
10.987
-216.260
33.805
68.635
2018
13
95.852
199.524
103.672
0,3262
32.456
-36.683
0,0935
9.690
-206.571
31.265
65.080
2019
14
96.659
211.961
115.302
0,2992
34.504
-2.179
0,0779
8.981
-197.590
28.925
63.429
2020
15
98.403
232.893
134.490
0,2745
36.923
34.744
0,0649
8.729
-188.861
27.015
63.938
2021
16
101.419
233.685
132.266
0,2519
33.314
68.058
0,0541
7.154
-181.707
25.544
58.858
2022
17
99.443
245.373
145.930
0,2311
33.720
101.778
0,0451
6.578
-175.130
22.979
56.699
2023
18
100.465
257.639
157.174
0,2120
33.320
135.098
0,0376
5.904
-169.226
21.298
54.618
2024
19
101.539
270.520
168.981
0,1945
32.865
167.963
0,0313
5.289
-163.937
19.748
52.613
2025
20
102.666
284.044
181.378
0,1784
32.363
200.327
0,0261
4.731
-159.206
18.319
50.682
2026
21
104.163
298.248
194.086
0,1637
31.771
232.098
0,0217
4.219
-154.987
17.051
48.823
Tổng
1.202.476
1.437.929
ĐV: triệu đồng
STT
Hạng mục
Kinh phí
I
XÂY LẮP
537.263
Phần cầu
339.026
Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh
138.751
Phần đường
59.486
II
ĐỀN BÙ GPMB
468.062
Bờ phía Q. Bình Thạnh
383.195
Bờ phía Q. 2
84.867
III
CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG
141.823
IV
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
1.147.148
Bảng II/13: Tổng mức đầu tư
ĐV: triệu đồng
STT
Hạng mục
Kinh phí
I
XÂY LẮP
511,679
Phần cầu
322,882
Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh
132,144
Phần đường
56,653
II
ĐỀN BÙ GPMB
441,568
Bờ phía Q. Bình Thạnh
361,505
Bờ phía Q. 2
80,063
III
CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG
141,823
IV
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
1,095,070
Bảng II/14: Phân bổ vốn vay và lãi
ĐV: triệu đồng
Năm
Tháng
Vốn vay
Lãi vay
Tổng
Vốn vay
Vốn khác
Vốn vay tích luỹ
Lãi vay
Năm 2005 (50%)
1
47.798
28.295
19.503
28.295
212
2
47.798
28.295
19.503
56.590
424
3
47.798
28.295
19.503
84.886
637
4
47.798
28.295
19.503
113.181
849
5
47.798
28.295
19.503
141.476
1.061
6
47.798
28.295
19.503
169.771
1.273
7
47.798
28.295
19.503
198.067
1.486
8
47.798
28.295
19.503
226.362
1.698
9
47.798
28.295
19.503
254.657
1.910
10
47.798
28.295
19.503
282.952
2.122
11
47.798
28.295
19.503
311.248
2.334
12
47.798
28.295
19.503
339.543
2.547
Cộng
573.574
339.543
234.031
16.553
Năm 2006
(50%)
1
47.798
28.295
19.503
367.838
2.759
2
47.798
28.295
19.503
396.133
2.971
3
47.798
28.295
19.503
424.429
3.183
4
47.798
28.295
19.503
452.724
3.395
5
47.798
28.295
19.503
481.019
3.608
6
47.798
28.295
19.503
509.314
3.820
7
47.798
28.295
19.503
537.610
4.032
8
47.798
28.295
19.503
565.905
4.244
9
47.798
28.295
19.503
594.200
4.457
10
47.798
28.295
19.503
622.495
4.669
11
47.798
28.295
19.503
650.791
4.881
12
47.798
28.295
19.503
679.086
5.093
Cộng
573.574
339.543
234.031
47.112
Tổng cộng
1.147.148
679.086
468062
63.664
Bảng II/15: Chi phí hàng năm của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm TT
Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn)
Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu
Duy tu +bảo dưỡng
Chi phí quản lý hàng năm
Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp
Chi phí duy tu bảo dưỡng
2007
2
0,60%
43,83
686,20
730,03
10.394
2008
3
0,60%
43,83
686,20
730,03
10.729
2009
4
0,60%
43,83
686,20
730,03
11.075
2010
5
0,60%
43,83
686,20
730,03
11.604
2011
6
5,10%
372,55
686,20
1.058,74
12.158
2012
7
0,60%
43,83
686,20
730,03
12.738
2013
8
0,60%
43,83
686,20
730,03
13.346
2014
9
0,60%
43,83
686,20
730,03
13.984
2015
10
0,60%
43,83
686,20
730,03
14.652
2016
11
5,10%
372,55
686,20
1.058,74
15.353
2017
12
0,60%
43,83
686,20
730,03
16.087
2018
13
0,60%
43,83
686,20
730,03
16.857
2019
14
0,60%
43,83
686,20
730,03
17.663
2020
15
0,60%
43,83
686,20
730,03
19.408
2021
16
43,00%
3.141,09
686,20
3.827,28
19.474
2022
17
0,60%
43,83
686,20
730,03
20.448
2023
18
0,60%
43,83
686,20
730,03
21.470
2024
19
0,60%
43,83
686,20
730,03
22.543
2025
20
0,60%
43,83
686,20
730,03
23.670
2026
21
5,10%
372,55
686,20
1.058,74
24.854
Bảng II/16: Vốn và lãi trả hàng năm
Chỉ tiêu
Kí hiệu
Giá trị
Lãi suất
r
9%
Tuổi thọ dự án
n
20 năm
Vốn vay ban đầu (2007)
Vo
742.750 triệu đồng
Vốn vay và lãi trả hàng năm
A
81.366 triệu đồng
Bảng II/17: Dòng chi của dự án
ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
CP đầu tư
Chi phí
Tổng chi phí
Duy tu+bảo dưỡng
Chi phíquản lý
Trả lãi hàng năm
1
2
3
4
5
6
7=3+4+5+6
2005
0
234.031
234.031
2006
1
234.031
234.031
2007
2
730,03
10.394
81.366
92.489
2008
3
730,03
10.729
81.366
92.825
2009
4
730,03
11.075
81.366
93.171
2010
5
730,03
11.604
81.366
93.699
2011
6
1.058,74
12.158
81.366
94.582
2012
7
730,03
12.738
81.366
94.834
2013
8
730,03
13.346
81.366
95.442
2014
9
730,03
13.984
81.366
96.079
2015
10
730,03
14.652
81.366
96.748
2016
11
1.058,74
15.353
81.366
97.777
2017
12
730,03
16.087
81.366
98.183
2018
13
730,03
16.857
81.366
98.952
2019
14
730,03
17.663
81.366
99.759
2020
15
730,03
19.408
81.366
101.503
2021
16
3.827,28
19.474
81.366
104.667
2022
17
730,03
20.448
81.366
102.543
2023
18
730,03
21.470
81.366
103.566
2024
19
730,03
22.543
81.366
104.639
2025
20
730,03
23.670
81.366
105.766
2026
21
1.058,74
24.854
81.366
107.278
Bảng II/18: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
Dòng chi(Ct)
Dòng thu (Rt)
Dòng tiền ròng (CFt)
Hệ số CK (9%)
NPV
(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV
(CFt)
Luỹ kế
PV(Ct)
PV(Rt)
1
2
3
4
5 = 4-3
7=5*6
8
9
10 = 9*5
11
12=3*6
13 = 4*6
2005
0
234.031
-234.031
1,0000
-234.031
-234.031
1,0000
-234.031
-234.031
234.031
0
2006
1
234.031
-234.031
0,9174
-214.707
-448.738
0,8333
-195.026
-429.057
214.707
0
2007
2
92.489
124.725
32.235
0,8417
27.132
-421.606
0,6944
22.386
-406.671
77.847
104.978
2008
3
92.825
128.749
35.924
0,7722
27.740
-393.866
0,5787
20.789
-385.882
71.678
99.418
2009
4
93.171
132.901
39.730
0,7084
28.146
-365.720
0,4823
19.160
-366.722
66.005
94.151
2010
5
93.699
139.245
45.545
0,6499
29.601
-336.119
0,4019
18.304
-348.418
60.898
90.499
2011
6
94.582
145.890
51.308
0,5963
30.593
-305.526
0,3349
17.183
-331.235
56.396
86.990
2012
7
94.834
152.854
58.021
0,5470
31.739
-273.786
0,2791
16.193
-315.042
51.877
83.617
2013
8
95.442
160.157
64.715
0,5019
32.478
-241.308
0,2326
15.051
-299.992
47.899
80.377
2014
9
96.079
167.804
71.725
0,4604
33.024
-208.284
0,1938
13.901
-286.091
44.238
77.262
2015
10
96.748
171.562
74.814
0,4224
31.602
-176.682
0,1615
12.083
-274.008
40.867
72.470
2016
11
97.777
184.233
86.456
0,3875
33.504
-143.177
0,1346
11.636
-262.372
37.892
71.396
2017
12
98.183
193.046
94.863
0,3555
33.727
-109.450
0,1122
10.640
-251.733
34.907
68.635
2018
13
98.952
199.524
100.572
0,3262
32.804
-76.646
0,0935
9.400
-242.333
32.276
65.080
2019
14
99.759
211.961
112.202
0,2992
33.576
-43.070
0,0779
8.739
-233.594
29.853
63.429
2020
15
101.503
232.893
131.390
0,2745
36.072
-6.998
0,0649
8.528
-225.066
27.867
63.938
2021
16
104.667
233.685
129.018
0,2519
32.496
25.498
0,0541
6.978
-218.088
26.362
58.858
2022
17
102.543
245.373
142.830
0,2311
33.004
58.502
0,0451
6.438
-211.650
23.695
56.699
2023
18
103.566
257.639
154.074
0,2120
32.663
91.164
0,0376
5.787
-205.863
21.955
54.618
2024
19
104.639
270.520
165.881
0,1945
32.262
123.426
0,0313
5.192
-200.670
20.351
52.613
2025
20
105.766
284.044
178.278
0,1784
31.810
155.237
0,0261
4.650
-196.020
18.872
50.682
2026
21
107.278
298.248
190.970
0,1637
31.261
186.498
0,0217
Tổng
1.258.035
1.444.533
4.151
-191.869
17.561
48.823
Bảng II/19: Tổng mức đầu tư
ĐV: triệu đồng
Hạng mục
Kinh phí
XÂY LẮP
562.847
Phần cầu
355.170
Phần hầm chui dọc đường Nguyễn Hữu Cảnh
145.358
Phần đường
62.318
ĐỀN BÙ GPMB
485.725
Bờ phía Q. Bình Thạnh
397.656
Bờ phía Q. 2
88.069
CHI PHÍ KHÁC + DỰ PHÒNG
141.823
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
1.190.395
Bảng II/20: Bảng phân bổ vốn vay và lãi
ĐV: triệu đồng
Năm
Tháng
Vốn vay
Lãi vay
Tổng
Vốn vay
Vốn khác
Vốn vay
tích luỹ
Lãi vay
Năm 2005 (50%)
1
49.600
29.361
20.239
29.361
220
2
49.600
29.361
20.239
58.722
440
3
49.600
29.361
20.239
88.084
661
4
49.600
29.361
20.239
117.445
881
5
49.600
29.361
20.239
146.806
1.101
6
49.600
29.361
20.239
176.167
1.321
7
49.600
29.361
20.239
205.529
1.541
8
49.600
29.361
20.239
234.890
1.762
9
49.600
29.361
20.239
264.251
1.982
10
49.600
29.361
20.239
293.612
2.202
11
49.600
29.361
20.239
322.974
2.422
12
49.600
29.361
20.239
352.335
2.643
Cộng
595.197
352.335
242.862
17.176
Năm 2006 (50%)
1
49.600
29.361
20.239
381.696
2.863
2
49.600
29.361
20.239
411.057
3.083
3
49.600
29.361
20.239
440.419
3.303
4
49.600
29.361
20.239
469.780
3.523
5
49.600
29.361
20.239
499.141
3.744
6
49.600
29.361
20.239
528.502
3.964
7
49.600
29.361
20.239
557.864
4.184
8
49.600
29.361
20.239
587.225
4.404
9
49.600
29.361
20.239
616.586
4.624
10
49.600
29.361
20.239
645.947
4.845
11
49.600
29.361
20.239
675.309
5.065
12
49.600
29.361
20.239
704.670
5.285
Cộng
595.197
352.335
242.862
48.886
Tổng cộng
1.190.395
704.670
485725
66.063
Bảng II/21: Chi phí hàng năm của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm
TT
Chi phí duy tu (phần mặt đường dẫn)
Chi phí duy tu bảo dưỡng cầu
Duy tu +bảo dưỡng
Chi phí quản lý hàng năm
Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với giá trị xây lắp
Chi phí duy tu bảo dưỡng
2007
2
0,60%
45,92
718,87
764,79
10.394
2008
3
0,60%
45,92
718,87
764,79
10.729
2009
4
0,60%
45,92
718,87
764,79
11.075
2010
5
0,60%
45,92
718,87
764,79
11.604
2011
6
5,10%
390,29
718,87
1.109,16
12.158
2012
7
0,60%
45,92
718,87
764,79
12.738
2013
8
0,60%
45,92
718,87
764,79
13.346
2014
9
0,60%
45,92
718,87
764,79
13.984
2015
10
0,60%
45,92
718,87
764,79
14.652
2016
11
5,10%
390,29
718,87
1.109,16
15.353
2017
12
0,60%
45,92
718,87
764,79
16.087
2018
13
0,60%
45,92
718,87
764,79
16.857
2019
14
0,60%
45,92
718,87
764,79
17.663
2020
15
0,60%
45,92
718,87
764,79
19.408
2021
16
43,00%
3.290,66
718,87
4.009,53
19.474
2022
17
0,60%
45,92
718,87
764,79
20.448
2023
18
0,60%
45,92
718,87
764,79
21.470
2024
19
0,60%
45,92
718,87
764,79
22.543
2025
20
0,60%
45,92
718,87
764,79
23.670
2026
21
5,10%
390,29
718,87
1.109,16
24.854
Bảng II/22: Vốn và lãi trả hàng năm
ĐV: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Kí hiệu
Giá trị
Lãi suất
r
9%
Tuổi thọ dự án
n
20 năm
Vốn vay ban đầu (2007)
Vo
770.733 triệu đồng
Vốn vay và lãi trả hàng năm
A
84.431 triệu đồng
Bảng II/23: Dòng chi của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm TT
CP đầu tư
Chi phí
Tổng chi phí
Duy tu+bảo dưỡng
Chi phíquản lý
Trả lãi hàng năm
1
2
3
4
5
6
7=3+4+5+6
2005
0
242.862
242.862
2006
1
242.862
242.862
2007
2
764,79
10.394
84.431
95.590
2008
3
764,79
10.729
84.431
95.925
2009
4
764,79
11.075
84.431
96.271
2010
5
764,79
11.604
84.431
96.800
2011
6
1.109,16
12.158
84.431
97.698
2012
7
764,79
12.738
84.431
97.934
2013
8
764,79
13.346
84.431
98.542
2014
9
764,79
13.984
84.431
99.180
2015
10
764,79
14.652
84.431
99.848
2016
11
1.109,16
15.353
84.431
100.893
2017
12
764,79
16.087
84.431
101.283
2018
13
764,79
16.857
84.431
102.053
2019
14
764,79
17.663
84.431
102.859
2020
15
764,79
19.408
84.431
104.604
2021
16
4.009,53
19.474
84.431
107.914
2022
17
764,79
20.448
84.431
105.644
2023
18
764,79
21.470
84.431
106.666
2024
19
764,79
22.543
84.431
107.739
2025
20
764,79
23.670
84.431
108.866
2026
21
1.109,16
24.854
84.431
110.394
Bảng II/24: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
Dòng chi(Ct)
Dòng thu (Rt)
Dòng tiền ròng (CFt)
Hệ số CK (9%)
NPV
(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV
(CFt)
Luỹ kế
PV(Ct)
PV(Rt)
1
2
3
4
5 = 4-3
7=5*6
8
9,0000
10=9*5
11
12=3*6
13 = 4*6
2005
0
242.862
-242.862
1,0000
-242.862
-242.862
1,0000
-242.862
-242.862
242.862
0
2006
1
242.862
-242.862
0,9174
-222.810
-465.672
0,8333
-202.385
-445.248
222.810
0
2007
2
95.590
124.725
29.135
0,8417
24.523
-441.149
0,6944
20.233
-425.015
80.456
104.978
2008
3
95.925
128.749
32.824
0,7722
25.346
-415.803
0,5787
18.995
-406.019
74.072
99.418
2009
4
96.271
132.901
36.630
0,7084
25.950
-389.853
0,4823
17.665
-388.354
68.201
94.151
2010
5
96.800
139.245
42.445
0,6499
27.586
-362.267
0,4019
17.058
-371.297
62.913
90.499
2011
6
97.698
145.890
48.192
0,5963
28.736
-333.531
0,3349
16.140
-355.157
58.254
86.990
2012
7
97.934
152.854
54.921
0,5470
30.043
-303.488
0,2791
15.327
-339.830
53.573
83.617
2013
8
98.542
160.157
61.615
0,5019
30.922
-272.566
0,2326
14.330
-325.500
49.455
80.377
2014
9
99.180
167.804
68.625
0,4604
31.597
-240.969
0,1938
13.300
-312.200
45.665
77.262
2015
10
99.848
171.562
71.714
0,4224
30.293
-210.676
0,1615
11.582
-300.618
42.177
72.470
2016
11
100.893
184.233
83.340
0,3875
32.297
-178.379
0,1346
11.217
-289.402
39.099
71.396
2017
12
101.283
193.046
91.763
0,3555
32.625
-145.754
0,1122
10.292
-279.110
36.010
68.635
2018
13
102.053
199.524
97.471
0,3262
31.793
-113.961
0,0935
9.110
-270.000
33.287
65.080
2019
14
102.859
211.961
109.102
0,2992
32.648
-81.313
0,0779
8.498
-261.502
30.780
63.429
2020
15
104.604
232.893
128.290
0,2745
35.220
-46.092
0,0649
8.327
-253.175
28.718
63.938
2021
16
107.914
233.685
125.771
0,2519
31.678
-14.414
0,0541
6.803
-246.373
27.180
58.858
2022
17
105.644
245.373
139.729
0,2311
32.288
17.873
0,0451
6.298
-240.075
24.411
56.699
2023
18
106.666
257.639
150.973
0,2120
32.005
49.879
0,0376
5.671
-234.404
22.612
54.618
2024
19
107.739
270.520
162.781
0,1945
31.659
81.538
0,0313
5.095
-229.309
20.954
52.613
2025
20
108.866
284.044
175.178
0,1784
31.257
112.795
0,0261
4.569
-224.739
19.425
50.682
2026
21
110.394
298.248
187.854
0,1637
30.751
143.546
0,0217
4.083
-220.656
18.071
48.823
Tổng
1.300.986
1.444.533
Bảng II/25: Dòng thu của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm TT
Năm
Xe con
Xe buýt
Xe Khách
Doanh thu(ngày đêm)
Doanh thu/năm (có thuế VAT)
Doanh thu/năm (không có thuế VAT)
0
1
2
3
4
5=2+3+4
6=5*365
7
2
2007
63,01
231,03
85,64
379,68
131.654
118.489
3
2008
64,90
237,96
89,07
391,93
135.902
122.312
4
2009
66,84
245,10
92,63
404,57
140.285
126.256
5
2010
70,19
250,45
96,34
416,98
144.588
130.129
6
2011
73,70
270,22
98,45
442,37
153.392
138.053
7
2012
77,38
283,73
104,20
465,31
161.346
145.212
8
2013
81,25
297,92
108,37
487,54
169.054
152.149
9
2014
85,31
312,81
112,70
510,82
177.127
159.414
10
2015
89,58
328,45
117,21
535,24
185.594
167.035
11
2016
94,06
344,87
121,90
560,83
194.468
175.021
12
2017
98,76
345,45
126,78
570,99
197.991
179.565
13
2018
99,87
380,22
131,85
611,94
212.190
190.971
14
2019
108,88
399,24
137,12
645,24
223.737
201.363
15
2020
119,84
439,76
149,36
708,96
245.832
221.249
16
2021
120,04
440,16
151,17
711,37
246.668
222.001
17
2022
126,05
462,17
158,73
746,95
259.005
233.104
18
2023
132,35
485,27
166,67
784,29
271.953
244.757
19
2024
138,96
509,54
175,00
823,50
285.549
256.994
20
2025
145,91
535,01
183,75
864,67
299.824
269.842
21
2026
153,21
561,76
192,94
907,91
314.818
283.336
22
2027
160,87
589,85
202,59
953,31
330.560
297.504
23
2028
168,91
619,35
212,72
1.000,98
347.090
312.381
Tổng
4.828.626
4.347.136
Bảng II/26: Dòng chi của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm TT
CP đầu tư
Chi phí
Tổng chi phí
Duy tu+bảo dưỡng
Chi phíquản lý
Trả lãi hàng năm
1
2
3
4
5
6
7=3+4+5+6
2005
0
220.784
220.784
2006
1
220.784
220.784
2007
2
695,26
9.874
78.300
88.870
2008
3
695,26
10.193
78.300
89.188
2009
4
695,26
10.521
78.300
89.517
2010
5
695,26
10.844
78.300
89.840
2011
6
1.008,33
11.504
78.300
90.813
2012
7
695,26
12.101
78.300
91.097
2013
8
695,26
12.679
78.300
91.675
2014
9
695,26
13.285
78.300
92.280
2015
10
695,26
13.920
78.300
92.915
2016
11
1.008,33
14.585
78.300
93.894
2017
12
695,26
14.849
78.300
93.845
2018
13
695,26
15.914
78.300
94.910
2019
14
695,26
16.780
78.300
95.776
2020
15
695,26
18.437
78.300
97.433
2021
16
3.645,03
18.500
78.300
100.445
2022
17
695,26
19.425
78.300
98.421
2023
18
695,26
20.396
78.300
99.392
2024
19
695,26
21.416
78.300
100.412
2025
20
695,26
22.487
78.300
101.482
2026
21
1.008,33
23.611
78.300
102.920
Bảng II/27: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng
Năm TT
Dòng chi(Ct)
Dòng thu (Rt)
Dòng tiền ròng (CFt)
Hệ số Chiết khấu (9%)
NPV(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV(CFt)
Luỹ kế
PV(Ct)
PV(Rt)
2
3
4
5 = 4-3
7=5*6
8
9
10=9*5
11
12=3*6
13 = 4*6
0
220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
220.784
0
1
220.784
-220.784
0,9174
-202.554
-423.338
0,8333
-183.987
-404.771
202.554
0
2
88.870
118.489
29.619
0,8417
24.930
-398.408
0,6944
20.569
-384.202
74.800
99.730
3
89.188
122.312
33.123
0,7722
25.577
-372.831
0,5787
19.169
-365.033
68.870
94.447
4
89.517
126.256
36.739
0,7084
26.027
-346.804
0,4823
17.718
-347.316
63.416
89.443
5
89.840
130.129
40.289
0,6499
26.185
-320.619
0,4019
16.191
-331.124
58.390
84.575
6
90.813
138.053
47.240
0,5963
28.167
-292.451
0,3349
15.820
-315.304
54.149
82.316
7
91.097
145.212
54.115
0,5470
29.603
-262.848
0,2791
15.103
-300.201
49.833
79.436
8
91.675
152.149
60.145
0,5019
30.185
-232.664
0,2326
13.988
-286.213
46.008
76.358
9
92.280
159.414
67.134
0,4604
30.910
-201.753
0,1938
13.011
-273.202
42.488
73.399
10
92.915
167.035
74.120
0,4224
31.309
-170.444
0,1615
11.971
-261.232
39.248
70.557
11
93.894
175.021
81.127
0,3875
31.439
-139.005
0,1346
10.919
-250.313
36.387
67.826
12
93.845
179.565
85.720
0,3555
30.476
-108.528
0,1122
9.614
-240.699
33.365
63.842
13
94.910
190.971
96.061
0,3262
31.333
-77.195
0,0935
8.978
-231.721
30.958
62.291
14
95.776
201.363
105.587
0,2992
31.597
-45.598
0,0779
8.224
-223.497
28.661
60.257
15
97.433
221.249
123.816
0,2745
33.992
-11.606
0,0649
8.036
-215.460
26.749
60.741
16
100.445
222.001
121.555
0,2519
30.616
19.010
0,0541
6.575
-208.886
25.299
55.915
17
98.421
233.104
134.683
0,2311
31.122
50.132
0,0451
6.071
-202.815
22.742
53.864
18
99.392
244.757
145.365
0,2120
30.817
80.948
0,0376
5.460
-197.355
21.070
51.887
19
100.412
256.994
156.582
0,1945
30.454
111.402
0,0313
4.901
-192.454
19.529
49.983
20
101.482
269.842
168.360
0,1784
30.041
141.442
0,0261
4.391
-188.062
18.108
48.148
21
102.920
283.336
180.416
0,1637
29.534
170.976
0,0217
3.922
-184.141
16.848
46.382
Tổng
1.200.256
1.371.397
Bảng II/28: Dòng thu của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm TT
Xe con
Xe buýt
Xe Khách
Doanh thu(ngày đêm)
Doanh thu/năm (có thuế VAT)
Doanh thu/năm (không có thuế VAT)
0
1
2
3
4
5=2+3+4
6=5*365
7
2007
2
63,01
231,03
85,64
379,68
124.725
112.252
2008
3
64,90
237,96
89,07
391,93
128.749
115.874
2009
4
66,84
245,10
92,63
404,57
132.901
119.611
2010
5
70,19
257,35
96,34
423,88
139.245
125.320
2011
6
73,70
270,22
100,19
444,11
145.890
131.301
2012
7
77,38
283,73
104,20
465,31
152.854
137.569
2013
8
81,25
297,92
108,37
487,54
160.157
144.141
2014
9
85,31
312,81
112,70
510,82
167.804
151.024
2015
10
89,58
328,45
117,21
535,24
175.826
158.244
2016
11
94,06
344,87
121,90
560,83
184.233
165.809
2017
12
98,76
362,12
126,78
587,66
193.046
173.742
2018
13
103,70
380,22
131,85
615,77
202.280
182.052
2019
14
108,88
399,24
137,12
645,24
211.961
190.765
2020
15
119,84
439,76
149,36
708,96
232.893
209.604
2021
16
120,04
440,16
151,17
711,37
233.685
210.317
2022
17
126,05
462,17
158,73
746,95
245.373
220.836
2023
18
132,35
485,27
166,67
784,29
257.639
231.875
2024
19
138,96
509,54
175,00
823,50
270.520
243.468
2025
20
145,91
535,01
183,75
864,67
284.044
255.640
2026
21
153,21
561,76
192,94
907,91
298.248
268.424
2027
22
160,87
589,85
202,59
953,31
313.162
281.846
2028
23
168,91
619,35
212,72
1.000,98
328.822
295.940
Tổng
4.584.060
4.125.654
Bảng II/29: Dòng chi của dự án
ĐV: triệu đồng
Năm
Năm TT
CP đầu tư
Chi phí
Tổng chi phí
Duy tu+bảo dưỡng
Chi phíquản lý
Trả lãi hàng năm
1
2
3
4
5
6
7=3+4+5+6
2005
0
220.784
220.784
2006
1
220.784
220.784
2007
2
695,26
9.354
78.300
88.350
2008
3
695,26
9.656
78.300
88.652
2009
4
695,26
9.968
78.300
88.963
2010
5
695,26
10.443
78.300
89.439
2011
6
1.008,33
10.942
78.300
90.250
2012
7
695,26
11.464
78.300
90.460
2013
8
695,26
12.012
78.300
91.007
2014
9
695,26
12.585
78.300
91.581
2015
10
695,26
13.187
78.300
92.183
2016
11
1.008,33
13.817
78.300
93.126
2017
12
695,26
14.478
78.300
93.474
2018
13
695,26
15.171
78.300
94.167
2019
14
695,26
15.897
78.300
94.893
2020
15
695,26
17.467
78.300
96.463
2021
16
3.645,03
17.526
78.300
99.472
2022
17
695,26
18.403
78.300
97.399
2023
18
695,26
19.323
78.300
98.319
2024
19
695,26
20.289
78.300
99.285
2025
20
695,26
21.303
78.300
100.299
2026
21
1.008,33
22.369
78.300
101.677
Bảng II/30: Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
Dòng chi(Ct)
Dòng thu (Rt)
Dòng tiền ròng (CFt)
Hệ số Chiết khấu (9%)
NPV(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV(CFt)
Luỹ kế
PV(Ct)
PV(Rt)
1
2
3
4
5 = 4-3
7=5*6
8
9
10=9*5
11
12=3*6
13 = 4*6
2005
0
220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
1,0000
-220.784
-220.784
220.784
0
2006
1
220.784
-220.784
0,9174
-202.554
-423.338
0,8333
-183.987
-404.771
202.554
0
2007
2
88.350
112.252
23.902
0,8417
20.118
-403.220
0,6944
16.599
-388.172
74.362
94.481
2008
3
88.652
115.874
27.222
0,7722
21.021
-382.199
0,5787
15.754
-372.418
68.455
89.476
2009
4
88.963
119.611
30.648
0,7084
21.712
-360.487
0,4823
14.780
-357.638
63.024
84.736
2010
5
89.439
125.320
35.881
0,6499
23.320
-337.167
0,4019
14.420
-343.218
58.129
81.449
2011
6
90.250
131.301
41.051
0,5963
24.477
-312.690
0,3349
13.748
-329.470
53.813
78.291
2012
7
90.460
137.569
47.109
0,5470
25.770
-286.920
0,2791
13.147
-316.323
49.485
75.255
2013
8
91.007
144.141
53.134
0,5019
26.666
-260.253
0,2326
12.357
-303.966
45.674
72.340
2014
9
91.581
151.024
59.443
0,4604
27.369
-232.884
0,1938
11.520
-292.445
42.166
69.536
2015
10
92.183
158.244
66.061
0,4224
27.905
-204.979
0,1615
10.669
-281.776
38.939
66.844
2016
11
93.126
165.809
72.683
0,3875
28.167
-176.812
0,1346
9.782
-271.994
36.089
64.257
2017
12
93.474
173.742
80.268
0,3555
28.538
-148.274
0,1122
9.003
-262.991
33.233
61.771
2018
13
94.167
182.052
87.886
0,3262
28.666
-119.608
0,0935
8.214
-254.777
30.715
59.382
2019
14
94.893
190.765
95.873
0,2992
28.690
-90.918
0,0779
7.467
-247.310
28.396
57.086
2020
15
96.463
209.604
113.141
0,2745
31.062
-59.856
0,0649
7.344
-239.966
26.483
57.544
2021
16
99.472
210.317
110.845
0,2519
27.918
-31.938
0,0541
5.995
-233.971
25.054
52.972
2022
17
97.399
220.836
123.437
0,2311
28.523
-3.415
0,0451
5.564
-228.407
22.506
51.029
2023
18
98.319
231.875
133.557
0,2120
28.313
24.898
0,0376
5.017
-223.391
20.843
49.156
2024
19
99.285
243.468
144.183
0,1945
28.042
52.940
0,0313
4.513
-218.878
19.310
47.352
2025
20
100.299
255.640
155.341
0,1784
27.718
80.658
0,0261
4.052
-214.826
17.896
45.614
2026
21
101.677
268.424
166.746
0,1637
27.296
107.954
0,0217
3.625
-211.201
16.644
43.940
Bảng II/31: Kế hoạch vay và trả nợ
ĐV: Triệu đồng
Năm
NămTT
Vốn vay
Lãi vay
Công nợ
Trả trong kỳ
Nợ cuối kỳ
2007
2
714.768
64.329
779.097
78.300
700.797
2008
3
700.797
63.072
763.868
78.300
685.568
2009
4
685.568
61.701
747.269
78.300
668.969
2010
5
668.969
60.207
729.176
78.300
650.876
2011
6
650.876
58.579
709.455
78.300
631.154
2012
7
631.154
56.804
687.958
78.300
609.658
2013
8
609.658
54.869
664.527
78.300
586.227
2014
9
586.227
52.760
638.987
78.300
560.687
2015
10
560.687
50.462
611.149
78.300
532.848
2016
11
532.848
47.956
580.805
78.300
502.504
2017
12
502.504
45.225
547.730
78.300
469.430
2018
13
469.430
42.249
511.678
78.300
433.378
2019
14
433.378
39.004
472.382
78.300
394.082
2020
15
394.082
35.467
429.549
78.300
351.249
2021
16
351.249
31.612
382.861
78.300
304.561
2022
17
304.561
27.410
331.971
78.300
253.671
2023
18
253.671
22.830
276.501
78.300
198.201
2024
19
198.201
17.838
216.039
78.300
137.739
2025
20
137.739
12.397
150.135
78.300
71.835
2026
21
71.835
6.465
78.300
78.300
0
Tổng
851.238
1.566.006
Bảng II/32: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế - xã hội
ĐV: Triệu đồng
Năm
Năm TT
Dòng tiền ròng
Hệ số CK (12%)
NPV(CFt)
Luỹ kế
Hệ số CK 20%
NPV
(CFt)
Luỹ kế
2005
0
-485.673
1,0000
-485.673
-485.673
1,000
-485.673
-485.673
2006
1
-485.673
0,8929
-433.636
-919.309
0,8333
-404.727
-890.400
2007
2
108.672
0,7972
86.633
-832.676
0,6944
75.467
-814.933
2008
3
113.230
0,7118
80.595
-752.081
0,5787
65.527
-749.407
2009
4
117.948
0,6355
74.958
-677.123
0,4823
56.881
-692.526
2010
5
124.910
0,5674
70.877
-606.246
0,4019
50.198
-642.327
2011
6
131.955
0,5066
66.852
-539.394
0,3349
44.191
-598.136
2012
7
139.898
0,4523
63.283
-476.111
0,2791
39.043
-559.093
2013
8
147.960
0,4039
59.759
-416.352
0,2326
34.411
-524.682
2014
9
156.427
0,3606
56.409
-359.943
0,1938
30.317
-494.366
2015
10
165.317
0,3220
53.228
-306.716
0,1615
26.700
-467.666
2016
11
174.387
0,2875
50.132
-256.584
0,1346
23.470
-444.196
2017
12
184.457
0,2567
47.345
-209.238
0,1122
20.688
-423.508
2018
13
194.752
0,2292
44.632
-164.606
0,0935
18.202
-405.305
2019
14
205.563
0,2046
42.062
-122.544
0,0779
16.011
-389.295
2020
15
213.738
0,1827
39.049
-83.495
0,0649
13.873
-375.422
2021
16
221.218
0,1631
36.086
-47.409
0,0541
11.965
-363.457
2022
17
233.343
0,1456
33.985
-13.424
0,0451
10.518
-352.939
2023
18
243.338
0,1300
31.644
18.220
0,0376
9.140
-343.799
2024
19
253.723
0,1161
29.459
47.679
0,0313
7.942
-335.857
2025
20
264.515
0,1037
27.421
75.100
0,0261
6.900
-328.958
2026
21
275.463
0,0926
25.497
100.597
0,0217
5.988
-322.970
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BNINLU1.DOC