Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ

Áp dụng: Vạch mũi tên chỉ hướng trên mặt đường được sử dụng để chỉ hướng xe phải đi. Mũi tên chỉ hướng chủ yếu sử dụng ở các nút giao có tách nhập làn và trên đường có nhiều làn xe. Mũi tên cũng có thể được sử dụng cho các phần đường xe chạy một chiều để xác nhận hướng giao thông. Quy cách vạch như sau: - Màu sắc của mũi tên chỉ đường là màu trắng. - Tùy theo tốc độ xe chạy mà chọn kích thước các mũi tên phù hợp theo nguyên tắc tốc độ xe chạy càng lớn thì kích thước mũi tên càng lớn. Kích thước mũi tên thể hiện trên Hình G.73 áp dụng cho các đường có tốc độ xe chạy thấp. Kích thước mũi tên ghi ngoài ngoặc đơn thể hiện trên Hình G.74 áp dụng cho các đường có tốc độ xe chạy cao. Kích thước mũi trên ghi trong ngoặc đơn thể hiện trên Hình G.74 áp dụng cho đường ôtô cao tốc và các đường có tốc độ thiết kế ≥ 100 km/h.

doc365 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
họa: Hình G.75 - Vạch mũi tên báo số làn xe phía trước bị giảm Quy cách vạch như sau: Vạch mũi tên báo số làn xe phía trước bị giảm có màu trắng. Kích thước vạch trong trường hợp thông thường như thể hiện trên Hình G.75. Trường hợp đường có tốc độ xe chạy thấp kích thước vạch có thể giảm xuống 0,5 lần so với kích thước ghi trên Hình G.76. Trường hợp đường có tốc độ cao có thể tăng kích thước lên 1,5 lần so với kích thước ghi trên Hình G.76. Hình G.76 - Kích thước vạch mũi tên báo số làn xe phía trước bị giảm e. Vạch 9.5: Vạch dạng chữ viết hoặc số trên mặt đường Áp dụng: sử dụng đi kèm với các loại báo hiệu khác nhằm tăng tính rõ ràng về ý nghĩa của các báo hiệu. Quy định chung: Vạch dạng chữ viết hoặc số có màu trắng; chiều cao chữ viết 3,0 m áp dụng cho đường cao tốc; 2,5 m áp dụng cho các loại đường khác; trong đô thị với các đường có tốc độ xe chạy thấp có thể sử dụng chiều cao chữ là 1,6 m; khoảng cách các hàng chữ hoặc số theo phương dọc đường 1,0 m-1,5 m; bề rộng nét vẽ 12 cm - 18 cm. Một số vạch chữ và số: - Vạch 9.5a: Vạch chữ “STOP” Hình G.77 - Vạch chữ “STOP” - Vạch 9.5b: vạch chữ làn đường dành riêng cho ôtô “ÔTÔ” Hình G.78 - Vạch chữ “ÔTÔ” - Vạch 9.5c: vạch chữ làn đường dành riêng cho xe máy “XE MÁY” Hình G.79 - Vạch chữ “XE MÁY” - Vạch 9.5d: vạch chữ làn đường dành riêng cho xe buýt “XE BUÝT” Hình G.80 - Vạch chữ “XE BUÝT” - Vạch 9.5.e: vạch chữ làn đường dành riêng cho xe đạp “XE ĐẠP” Hình G.81 - Vạch chữ “XE ĐẠP” f. Vạch 9.6: Vạch ký hiệu xe đạp trên mặt đường Áp dụng: sử dụng trên các làn đường dành riêng cho xe đạp. Minh họa: Hình G.82 - Vạch ký hiệu làn đường dành riêng cho xe đạp Quy cách vạch như sau: Vạch có màu trắng minh họa hình vẽ xe đạp như thể hiện trên Hình G.82. Kích thước hình vẽ được chọn tùy theo bề rộng của làn xe đạp. Các giá trị chiều rộng và chiều cao hình vẽ có thể sử dụng gồm: 75 cm x 120 cm; 110 cm x 170 cm, và 170 cm x 275 cm. PHỤ LỤC I CỘT KILÔMÉT-CỌC H-MỐC LỘ GIỚI I.1. Quy định về hình dạng, kích thước và màu sắc đối với cột kilômét dạng cột thấp và cột kilômét dạng cột cao a) Cột kilômét dạng cột thấp - Hình dạng là hình chữ nhật, đầu trên cùng lượn tròn theo hình bán nguyệt đường kính 40 cm. - Kích thước thân cột (không kể phần đế và phần đầu) có chiều cao 53 cm, chiều rộng 40 cm, chiều dầy 20 cm. Xem hình I.1 - Phần đầu hình bán nguyệt có màu đỏ với hệ thống đường quốc lộ, màu xanh với hệ thống đường tỉnh, màu nâu với hệ thống đường huyện và màu vàng với hệ thống đường chuyên dung. Phần thân cột màu trắng. b) Cột kilômét dạng cột cao - Hình dạng là hình chữ nhật đầu trên cùng lượn tròn theo hình bán nguyệt đường kính 52 cm. - Kích thước: xem Hình I.2. - Phần đầu hình bán nguyệt có màu đỏ với hệ thống đường quốc lộ, màu xanh với hệ thống đường tỉnh, màu nâu với hệ thống đường huyện và màu vàng với hệ thống đường chuyên dung. Phần thân cột là màu trắng. I.2 Chữ đề trên cột kilômét dạng cột thấp và cột kilômét dạng cột cao Chữ đề trên hai mặt thẳng góc với chiều đi màu đen . Nội dung và kích thước chữ như sau: - Trong phần đầu hình bán nguyệt ghi số hiệu hoặc tên đường và lý trình của cột kilômét. Chiều cao số hiệu hoặc tên đường 4 cm. Chiều cao chữ "k" 8 cm, chữ "m" 5 cm, con số lý trình cao 8 cm, chữ và số màu trắng. - Trong phần mặt trắng ghi tên địa phương theo quy định tại mục I.3. Chiều cao chữ 12 cm, chiều cao con số và chữ "k" 10 cm, chữ "m" 6,25 cm. - Trên mặt song song với trục tim đường ghi số hiệu hoặc tên đường bằng màu đen, chiều cao chữ và con số 10 cm. I.3. Quy định về tên địa phương chỉ dẫn trên cột kilômét dạng cột thấp và cột kilômét dạng cột cao a) Tên địa phương phải là địa danh mà tuyến đi qua, không được chỉ dẫn tên địa phương trên đường khác đấu nối vào. b) Những tên địa phương cần chỉ dẫn là những tên địa phương theo quy định tại khoản 44.4 Điều 44 của Quy chuẩn này. c) Nếu tuyến đường đi qua nhiều tỉnh thì đoạn qua từng tỉnh sẽ chỉ dẫn tên địa phương thuộc địa phận tỉnh mình và chỉ chỉ dẫn thêm tên tỉnh lỵ của tỉnh kế cận hoặc điểm đầu hay điểm cuối con đường trên đoạn đường tiếp giáp với tỉnh kế cận. d) Một số trường hợp đặc biệt: - Quốc lộ 1 là tuyến đường đặc biệt quan trọng chạy dọc chiều dài đất nước do đó để thể hiện tính thống nhất quốc gia nên ở tất cả các tỉnh có quốc lộ 1 đi qua đều có thể báo xen kẽ tên ba thành phố lớn trên tuyến đường này là Hà Nội, Huế và Thành phố Hồ Chí Minh. - Trường hợp một số tỉnh lỵ nằm ở trên đường cũ, do yêu cầu cải tuyến nên đường mới đi tránh tỉnh lỵ, thì vẫn được báo địa danh trên cột kilômét ở tuyến đường mới đi qua ngang tỉnh lỵ đó. e) Phải đảm bảo mối liên quan chính xác giữa trị số khoảng cách, lý trình cột kilômét và tên địa phương được chỉ dẫn ở cả hai mặt cột kilômét, hướng đi và hướng về: - Ví dụ: trên QL1, ở mặt bảng hướng về gốc đường ghi lý trình Km131, tên địa phương báo là Bắc Ninh, trị số khoảng cách là 10 km. ở mặt bảng ngược lại (hướng về cuối đường) ghi lý trình Km131, tên địa phương báo là Bắc Giang, trị số khoảng cách là 10 km. Như vậy, ngay tại cột kilômét này suy ra được Bắc Ninh ở lý trình Km141 vì theo chiều đi lý trình tăng dần (131+10=141), Bắc Giang ở lý trình km121 vì theo chiều ngược lại lý trình giảm dần (131-10=121). Khoảng cách từ Bắc Ninh đến Bắc Giang là 20 km (lấy theo tổng số hai khoảng cách 10+10=20 hoặc lấy theo hiệu số của hai lý trình 141-121= 20 đều có giá trị như nhau). Tiếp đó, bất kỳ ở cột kilômét nào trên QL1 nếu có báo địa danh Bắc Ninh, Bắc Giang cũng phải suy ra được lý trình của Bắc Ninh là Km141 và của Bắc Giang là Km121. g) Tên những địa phương quá dài thì chữ đứng đầu có thể viết tắt bằng một chữ cái đầu tiên. Ví dụ: "Phan Rang" có thể viết tắt là "P.Rang", "Buôn Ma Thuột" có thể viết tắt "B.M.Thuột". I.4. Quy định về hình dạng, kích thước và màu sắc đối với cột kilômét dạng tấm hình chữ nhật - Hình dạng: có dạng biển hình chữ nhật gắn trên cột biển báo. - Kích thước: tấm hình chữ nhật làm mặt biển có kích thước chiều rộng 350 mm; chiều cao 700 mm, 1000 m hoặc 1300 m tùy theo việc bố trí 1, 2 hoặc 3 con số lý trình thể hiện trên biển theo chiều đứng. Chi tiết xem Hình I.3. - Biển có nền màu xanh lá cây, viền màu trắng với đường cao tốc. - Biển có nền màu xanh lam, viền màu trắng với các đường ô tô khác. Ghi chú: Kích thước ghi trên hình vẽ là cm Hình I.1-Cột kilômét dạng cột thấp Ghi chú: Kích thước ghi trên hình vẽ là mm Hình I.2-Cột kilômét dạng cột cao Ghi chú: Nền màu xanh lá cây áp dụng cho đường ô tô cao tốc, nền màu xanh lam áp dụng cho các đường ô tô khác Hình I.3-Biển báo hiệu cột kilômét dạng tấm hình chữ nhật đặt ở lề đường Bảng các giá trị kích thước trên Hình I.3 Đơn vị: mm 198Ký hiệu A B C D E F G H J Giá trị kích thước (mm) 300 600 12 90 100 70 250 90 40 Hình I.4-Cọc mốc lộ giới Hình I.5-Mặt bằng bố trí mốc lộ giới Hình I.6-Chi tiết cọc H PHỤ LỤC K KÍCH THƯỚC CHỮ VIẾT VÀ CON SỐ TRÊN BIỂN BÁO K.1. Kiểu chữ thường (gt2) Bảng kê chi tiết kỹ thuật kiểu chữ thường (gt2) Đơn vị tính: mm - Chiều cao chữ 100 mm Chữ in hoa Chữ thường Lề trái Giữa Lề phải Lề trái Giữa Lề phải A 0,27 85,86 1,44 a 4,80 56,01 6,73 Ă 0,27 85,86 1,44 ă 4,80 56,01 6,73 Â 0,27 85,86 1,44 â 4,80 56,01 6,73 B 10,02 70,49 5,22 b 8,79 57,24 6,86 C 6,73 71,38 0,00 c 3,36 58,27 0,75 D 10,02 71,31 7,21 d 8,79 57,24 6,86 Đ 2,06 79,20 7,28 đ 8,79 63,97 0,14 E 10,02 64,52 3,57 e 5,01 58,96 5,97 Ê 10,02 64,52 3,57 ê 5,01 58,96 5,97 F 10,02 64,52 0,89 f 2,47 37,95 0,00 G 6,73 71,79 7,21 g 6,31 57,17 9,40 H 10,02 70,49 10.57 h 8,79 57,24 9,40 I 9,81 16,54 9,88 i 8,99 15,58 9,13 J 0,34 58,68 8,58 j 0,00 27,32 8,92 K 10,09 78,45 0,00 k 8,85 62,87 1,17 L 10,02 64,52 3,57 l 8,65 25,60 1,99 M 10,09 85,66 10,78 m 9,88 98,83 10,98 N 10,02 75,50 10,57 n 8,79 57,24 9,40 O 6,73 71,79 7,21 o 5,35 58,96 5,97 Ô 6,73 71,79 7,21 ô 5,35 58,96 5,97 Ơ 6,73 78,45 0,55 ơ 5,35 68,15 0,00 P 10,02 70,08 3,23 p 8,79 57,24 6,86 Q 3,98 81,33 0,41 q 6,31 57,17 9,40 R 10,02 73,78 1,92 r 6,11 48,52 0,00 S 1,37 73,78 5,49 s 0,69 61,43 5,35 T 0,00 70,42 0,00 t 2,40 32,81 3,84 U 8,24 71,59 8,72 u 8,79 57,24 9,40 Ư 4,80 87,92 0,00 ư 6,04 74,33 0,00 V 0,00 78,31 0,00 v 0,00 64,31 0,00 W 1,17 113,86 1,85 w 0,14 100,27 1,03 X 0,00 78,72 0,00 x 0,89 65,13 1,44 Y 0,00 75,09 0,00 y 0,00 64,58 0,00 Z 3,98 64,58 4,32 z 4,19 53,53 4,67 Ghi chú: Chữ viết và chữ số mẫu dùng để tham khảo khi thiết kế chi tiết biển chỉ dẫn (kích thước mắt lưới = 10x10 mm) Hình K.1-Ký hiệu các chi tiết kích thước chữ K.1.1. Chữ in hoa, kiểu chữ thường (gt2) Ghi chú: đơn vị mm Hình K.2-Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ in hoa, kiểu chữ thường (gt2) K.1.2. Chữ thường, kiểu chữ thường (gt2) Hình K.3-Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ thường, kiểu chữ thường (gt2) K.2. Kiểu chữ nén (gt1) Bảng kê chi tiết kỹ thuật kiểu chữ nén (gt1) Đơn vị tính: mm - Chiều cao chữ 100 mm 205Chữ in hoa Chữ thường Lề trái Giữa Lề phải Lề trái Giữa Lề phải A 0,15 57,10 0,29 a 5,05 42,90 6,15 Ă 0,15 57,10 0,29 ă 5,05 42,90 6,15 Â 0,15 57,10 0,29 â 5,05 42,90 6,15 B 7,76 46,19 6,44 b 6,44 42,90 5,64 C 6,88 46,19 4,61 c 5,20 42,75 3,44 D 7,76 46,19 6,73 d 5,78 42,90 6,15 Đ 0,59 54,90 5,20 đ 5,78 49,05 0,00 E 7,76 42,75 5,34 e 5,05 42,90 4,90 Ê 7,76 42,75 5,34 ê 5,05 42,90 4,90 F 7,76 42,61 4,76 f 2,34 31,92 0,95 G 6,73 47,95 6,44 g 5,05 43,05 6,30 H 7,76 46,49 7,76 h 6,30 42,90 6,37 I 7,76 14,13 7,91 i 6,30 14,42 6,22 J 0,73 43,05 5,20 j 0,15 22,77 4,17 K 8,05 53,22 2,12 k 6,30 50,07 0,59 L 7,91 42,61 3,00 l 6,30 21,45 2,49 M 7,76 64,20 7,76 m 6,30 71,52 6,22 N 7,76 49,93 7,76 n 6,08 42,90 6,44 O 6,73 48,10 6,73 o 5,20 42,90 5,12 Ô 6,73 48,10 6,73 ô 5,20 42,90 5,12 Ơ 6,00 55,42 0,15 ơ 3,73 51,39 0,29 P 7,76 46,34 2,42 p 6,44 42,90 5,05 Q 4,90 56,22 0,00 q 5,64 42,90 6,30 R 7,61 51,90 2,20 r 6,30 33,02 2,64 S 3,88 49,19 4,90 s 3,29 42,90 3,22 T 2,34 48,83 2,27 t 0,73 30,31 4,32 U 7,76 46,49 7,61 u 6,44 42,90 6,22 Ư 4,83 59,52 0,37 ư 4,25 56,00 0,00 V 0,88 53,51 0,88 v 0,00 49,93 0,00 W 0,88 78,55 0,88 w 0,59 74,96 0,29 X 1,32 55,34 0,88 x 0,00 49,78 0,00 Y 0,00 53,37 0,00 y 0,00 49,93 0,00 Z 4,76 42,90 4,03 z 3,29 38,95 3,44 Ghi chú: Chữ viết và chữ số mẫu dùng đề tham khảo khi thiết kế chi tiết biển chỉ dẫn (kích thước mắt lưới = 10x10 mm) K.2.1 Chữ in hoa, kiểu chữ nén (gt1) Ghi chú: đơn vị mm Hình K.4 - Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ in hoa, kiểu chữ nén (gt1) K.2.2. Chữ thường, kiểu chữ nén (gt1) Hình K.5-Chi tiết chữ viết dạng chữ thường, kiểu chữ nén (gt1) PHỤ LỤC M CHI TIẾT CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BIỂN BÁO M.1. Nhóm biển báo cấm Biển số P.101: Đường cấm Biển số P.102: Cấm đi ngược chiều Biển số P.103a: Cấm xe ô tô Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.103b: Cấm xe ôtô rẽ phải Biển số P.103c: Cấm xe ô tô rẽ trái Biển số P.104: Cấm xe môtô Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.105: Cấm xe ôtô và xe môtô Biển số P.106a: Cấm xe ôtô tải Biển số 106b: Cấm xe ôtô tải Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.106c: Cấm xe chở hàng nguy hiểm Biển số P.107 Cấm xe ôtô khách và xe ôtô tải Biển số P.107a: Cấm xe ôtô khách Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.107b: Cấm xe ôtô taxi Biển số P.108: Cấm xe kéo rơ-moóc Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.108a: Cấm xe sơ-mi-rơ-moóc Biển số P109: Cấm máy kéo Biển số P.110a: Cấm xe đạp Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.110b: Cấm xe đạp thồ Biển số P.111a: Cấm xe gắn máy Biển số P.111b: Cấm xe ba bánh loại có động cơ Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.111c: Cấm xe ba bánh loại có động cơ Biển số P.111d: Cấm xe ba bánh loại không có động cơ Biển số P.112: Cấm người đi bộ Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.113: Cấm xe người kéo, đẩy Biển số P.114: Cấm xe súc vật kéo Biển số P.115: Hạn chế tải trọng toàn bộ xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.116: Hạn chế tải trọng trên trục xe Biển số P.117: Hạn chế chiều cao Biển số P.118: Hạn chế chiều ngang xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.119: Hạn chế chiều dài xe Biển số P.120: Hạn chế chiều dài xe ôtô, máy kéo moóc hoặc sơ-mi-rơ-moóc Biển số P.121: Cự ly tối thiểu giữa hai xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.123a: Cấm rẽ trái Biển số P.123b: Cấm rẽ phải Biển số P.124a: Cấm quay đầu xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.124b: Cấm ôtô quay đầu xe Biển số P.124c: Cấm rẽ trái và quay đầu xe Biển số P.124d: Cấm rẽ phải và quay đầu xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.124e: Cấm ôtô rẽ trái và quay đầu xe Biển số P.124f: Cấm ôtô rẽ phải và quay đầu xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.125:Cấm vượt \ Biển số P.126: Cấm ôtô tải vượt Biển số P.127: Tốc độ tối đa cho phép Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.127a: Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.127b: Biển gộp tốc độ tối đa cho phép theo làn đường đặt bên đường hoặc trên cột cần vương Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Biển số P.127c: Biển gộp tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện trên từng làn đường Biển số P.127d: Biển hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo làn đường hoặc theo phương tiện trên từng làn đường Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Biển số P.128: Cấm sử dụng còi Biển số P.129: Kiểm tra \ Biển số P.130: Cấm dừng xe và đỗ xe Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.131a: Cấm đỗ xe Biển số P.131b: Cấm đỗ vào ngày lẻ Biển số P.131b: Cấm đỗ vào ngày ngày chẵn Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.132: Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp Biển DP.133: Hết cấm vượt Biển DP.134: Hết hạn chế tốc độ tối đa Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển DP.135: Hết tất cả các lệnh cấm Biển số P.136:Cấm đi thẳng Biển số P.137: Cấm rẽ trái, rẽ phải Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Biển số P.138: Cấm đi thẳng, rẽ trái Biển số P.139: Cấm đi thẳng, rẽ phải Biển số P.140: Cấm xe công nông và các loại xe tương tự Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 M.2. Nhóm biển báo nguy hiểm và cảnh báo Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 M.3. Nhóm biển hiệu lệnh Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 126 87,5 70 Loại đường Đường cao tốc và đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 M.4. Nhóm biển chỉ dẫn Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 140 105 70 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 75 56.25 37,5 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 80 60 40 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 100 75 50 M.5. Nhóm biển phụ Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 Loại đường Đường đôi ngoài đô thị Đường thông thường Đường đô thị z(mm) 90 62,5 50 PHỤ LỤC N MÃ HIỆU ĐƯỜNG CAO TỐC Mã đường cao tốc Tên đường cao tốc Ghi chú Đường cao tốc Bắc-Nam phía Đông Hà Nội-Cần Thơ Điểm đầu: tại nút giao Pháp Vân Điểm cuối: TP. Cần Thơ Tuyến đi qua các vị trí: Pháp Vân – Cầu Giẽ-Ninh Bình-Nghi Sơn (Thanh Hoá)-Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) – Bùng (Quảng Bình)-Cam Lộ (Quảng Trị)-Tuý Loan (Đà Nẵng) - Quảng Ngãi-Bình Định-Nha Trang-Phan Thiết-Dầu Giây - Long Thành-Bến Lức-Trung Lương-Mỹ Thuận – Cần Thơ Đường cao tốc Bắc-Nam phía Tây Phú Thọ - Kiên Giang Điểm đầu: Phú Thọ Điểm cuối: Kiên Giang Tuyến đi qua các vị trí: Đoan Hùng (Phú Thọ)-Chợ Bến (Hoà Bình) – Khe Cò (Hà Tĩnh)-Bùng (Quảng Bình)-Cam Lộ (Quảng Trị)-Tuý Loan (Đà Nẵng)-Ngọc Hồi (Kon Tum)-Chơn Thành (Đồng Nai)-Đức Hoà (Long An)-Mỹ An (Đồng Tháp) – Rạch Sỏi (Kiên Giang) Đường cao tốc Lạng Sơn – Bắc Giang-Bắc Ninh Điểm đầu: Lạng Sơn Điểm cuối: Bắc Ninh Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng Điểm đầu: Hà Nội Điểm cuối: Hải Phòng Đường cao tốc Hà Nội-Việt Trì - Lào Cai Điểm đầu: Hà Nội Điểm cuối: Lào Cai Đường cao tốc Nội Bài-Hạ Long-Móng Cái Điểm đầu: Nội Bài Điểm cuối: Móng Cái Đường cao tốc Hà Nội-Thái Nguyên-Chợ Mới Điểm đầu: Hà Nội Điểm cuối: Chợ Mới (Bắc Kạn) Đường cao tốc Láng - Hòa Lạc-Hoà Bình Điểm đầu: Láng (Hà Nội) Điểm cuối: Hoà Bình Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng-Quảng Ninh Điểm đầu: Ninh Bình Điểm cuối: Quảng Ninh Đường cao tốc Hồng Lĩnh – Hương Sơn Điểm đầu: Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) Điểm cuối: Hương Sơn (Hà Tĩnh) Đường cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo Điểm đầu: Cam Lộ (Quảng Trị) Điểm cuối: Lao Bảo (Quảng Trị) Đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku Điểm đầu: Quy Nhơn (Bình Định) Điểm cuối: Pleiku (Gia Lai) Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu Điểm đầu: Biên Hoà (Đồng Nai) Điểm cuối: Vũng Tàu Đường cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt Điểm đầu: Dầu Giây (Đồng Nai) Điểm cuối: Đà Lạt (Lâm Đồng) Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Thủ Dầu Một-Chơn Thành Điểm đầu: TP. Hồ Chí Minh Điểm cuối: Nhơn Thành (Bình Phước) Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Mộc Bài Điểm đầu: TP. Hồ Chí Minh Điểm cuối: Mộc Bài (Tây Ninh) Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ-Sóc Trăng Điểm đầu: Châu Đốc (An Giang) Điểm cuối: Sóc Trăng Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá-Bạc Liêu Điểm đầu: Hà Tiên (Kiên Giang) Điểm cuối: Bạc Liêu Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau Điểm đầu: Cần Thơ Điểm cuối: Cà Mau Đường cao tốc vành đai 3 TP. Hà Nội Trên địa phận thành phố Hà Nội Đường cao tốc vành đai 4 TP. Hà Nội Trên địa phận thành phố Hà Nội Đường cao tốc vành đai 3 TP. Hồ Chí Minh Trên địa phận thành phố Hồ Chí Minh Ghi chú: Mã hiệu đường cao tốc chưa có trong Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 đã được phê duyệt sẽ được Bộ Giao thông vận tải cập nhật, bổ sung trong quá trình điều chỉnh quy hoạch và công bố. PHỤ LỤC O KÍCH THƯỚC MÃ HIỆU ĐƯỜNG BỘ a) Kích thước mã hiệu đường cao tốc Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa. Thông số kỹ thuật yêu cầu Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ Ghi chú Chữ/Số/Khung Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Nền Vàng huỳnh quang b) Kích thước mã hiệu quốc lộ Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa. Thông số kỹ thuật yêu cầu Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ Ghi chú Chữ/Số/Khung Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Nền Trắng c) Kích thước ký hiệu đường tỉnh: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa. Thông số kỹ thuật yêu cầu 333Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ Ghi chú Chữ/Số/Khung Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Nền Trắng d) Kích thước mã hiệu đường huyện: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa. Thông số kỹ thuật yêu cầu 334Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ Ghi chú Chữ/Số/Khung Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Nền Trắng PHỤ LỤC P CHI TIẾT CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BIỂN CHỈ DẪN TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC P.1. Biển chỉ dẫn sơ đồ và khoảng cách đến nút giao với nhánh nối vào đường cao tốc a) Biển số IE.450a: Ghi chú: k2 = H2; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k2=H2=33 h2=25 Nền Xanh lam Biểu tượng đường cao tốc Trắng, xanh lá cây 100 x 70 Ký hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 Ký hiệu đường tỉnh Nền trắng, chữ số đen 55 x 120 b) Biển số IE.450b: Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 336Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 Nền Xanh lam Biểu tượng đường cao tốc Trắng, xanh lá cây 100 x 70 Mã hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 Mã hiệu đường tỉnh Nền trắng, chữ số đen 55 x 120 P.2. Biển chỉ dẫn lối vào đường cao tốc a) Biển số IE.451a: Ghi chú: a,b,c là khoảng cách căn giữa; k2 = H2; k2’ = H2’; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k1’=H1’=30 k2=H2=33 k2’ =H2’=25 h2=25 Nền Xanh lam Biểu tượng đường cao tốc Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng 100 x 70 Mã hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 b) Biển số IE.451b: Ghi chú: a,b,c là khoảng cách căn giữa; k1’ = H1’; k2=H2; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k1’=H1’=30 k2=H2=33 k2’ =H2’=25 Nền Xanh lam Biểu tượng đường cao tốc Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng 100 x 70 Mã hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 P.3 Biển chỉ dẫn bắt đầu đường cao tốc Biển số IE.452 Ghi chú: a,b,c là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 k1’ =H1’=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng đường cao tốc Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng 100 x 70 Mã hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 Tốc độ tối đa Nền trắng, viền đỏ, chữ số đen Ø100 Tốc độ tối thiểu Nền xanh lam, chữ số trắng Ø100 P.4. Biển chỉ dẫn kết thúc đường cao tốc a) Biển số IE.453a: Ghi chú: a,b,c là khoảng cách căn giữa; k1’=H1’; k2 = H2; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 340Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k1’ =H1’=30 k2=H2=33 k2 =H2’=25 h2=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng kết thúc đường cao tốc Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng, vạch đỏ 100 x 70 Mã hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 b) Biển số IE.453b: Ghi chú: a,b,c là khoảng cách căn giữa; k1’=H1’; k2 = H2; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 341Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k1’=H1’=30 k2=H2=33 k2’ =H2’=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng kết thúc đường cao tốc Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng, vạch đỏ 100 x 70 Mã đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen 55 x 120 P.5. Biển chỉ dẫn khoảng cách đến lối ra phía trước Biển số IE.454: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu đối với Biển số IE.454 Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ/Số/Khung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 H2=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng lối ra Nền vàng huỳnh quang, chữ đen gt1 H1=33 H1’=25 P.6. Biển chỉ dẫn khoảng cách đến lối ra tiếp a) Biển số IE.455a: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1= H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. b) Biển số IE.455b: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1= H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên nút giao Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H2=33 Số km Trắng gt2 k1=H1=40 H2=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng lối ra Nền vàng huỳnh quang, chữ đen 120 x 150 gt1 H2=33 H2’=25 c) Biểu tượng lối ra Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Nội dung Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt1 H1=33 H1’=25 Nền Vàng huỳnh quang P.7. Biển chỉ dẫn trạm dừng nghỉ a) Biển số IE.456a: + Biển có ba dịch vụ: + Biển có bốn dịch vụ: Ghi chú: a,b,c,d,e là khoảng cách căn giữa, k2=H2; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên trạm dừng nghỉ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k2=H2=33 Số m Trắng gt2 H1=40 h2=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng dich vụ công cộng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 b) Biển số IE.456b: + Biển có ba dịch vụ: + Biển có bốn dịch vụ: Ghi chú: a,b,c,d, e là khoảng cách căn giữa; k1=H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên trạm dừng nghỉ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng dịch vu công cộng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 c) Biển số IE.456c: + Biển có ba dịch vụ: + Biển có bốn dịch vụ: Ghi chú: a,b,c,d là khoảng cách căn giữa; k1=H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên trạm dừng nghỉ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng dịch vụ công cộng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 d) Biểu tượng trạm dừng nghỉ: Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Nội dung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt1 H1=33 H1’=25 Nền Xanh lam P.8. Biển chỉ dẫn nơi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú P Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Số/Chữ m Trắng gt2 H1=40 h2=25 Nền Xanh lá cây Mũi tên Trắng P.9. Biểu tượng dịch vụ công cộng 1. Điện thoại: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 2. Trạm sửa chữa: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 13,2 52,6 5,0 3. Cấp cứu: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 13,2 52,6 5,0 4. Nhà vệ sinh: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 5. Nhà nghỉ: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 18,7 22,6 5,0 Loại A 75,0 2,0 22,0 31,0 5,0 6. Phục vụ người khuyết tật: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 6,0 48,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 7,8 59,4 5,0 7. Xăng dầu: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 7,5 45,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 10,0 55,0 5,0 8. Ăn uống: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 7,5 45,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 9. Cảnh sát giao thông: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E F Loại B 60,0 96,0 2,5 6,5 47,0 5,0 Loại A 75,0 120,0 5,0 7,7 59,6 5,0 10. Nơi cung cấp thông tin: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 7,5 45,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 10,0 55,0 5,0 11. Nơi rửa xe: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 3,0 54,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 5,5 64,0 5,0 P.10 Biển chỉ dẫn khoảng cách đế các trạm dừng nghỉ tiếp theo a) Biển số IE.458: Ghi chú: a,b là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu đối với Biển số 458 Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên trạm dừng nghỉ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H2=33 Số km Trắng gt2 k1=H1=40 H2=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng trạm dừng nghỉ Nền xanh lam, chữ trắng 100 x 250 P.11. Biển chỉ dẫn khu tham quan du lịch a) Biển số IE.459a: Ghi chú: a,b là khoảng cách căn giữa; k2=H2; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên khu du lịch Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k2=H2=40 Số m Trắng gt2 H1=40 h2=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng khu du lịch Nền xanh lam, chữ trắng 100 x 180 b) Biển số IE.459b: Ghi chú: a,b là khoảng cách căn giữa; k1=H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên khu du lịch Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 Nền Xanh lá cây Biểu tượng khu du lịch Nền xanh lam, chữ trắng 100 x 180 Mũi tên Trắng d) Biểu tượng khu du lịch: Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 360Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Nội dung Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt1 H1=33 H1’=25 Nền Xanh lam P.12. Biển chỉ dẫn khu du lịch công cộng và giải trí a) Biển số IE.461a: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; u = 0.5 x H1; k2 = H2; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k2=H2=33 h2=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 b) Biển số IE.461b: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; u = 0.5 x H1; k1 = H1, L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 Nền Xanh lá cây Biểu tượng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 Mũi tên Trắng c) Biển số IE.461c: d) Biển số IE.461d: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 363Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 Nền Biển số IE.461c Xanh lá cây Biển số IE.461d Nâu Biểu tượng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 P.13 Biểu tượng khu công nghiệp, dịch vụ công cộng và giải trí 1. Sân bay: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 2. Bến xe khách: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 3. Bến tàu: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 4. Bến tàu thủy: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 5. Khu công nghiệp: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,2 62,6 5,0 6. Đập thủy điện: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 16,2 27,6 5,0 Loại A 75,0 2,0 20,0 35,0 5,0 7. Sân gôn: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 5,0 50,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 6,0 63,0 5,0 8. Khu câu cá: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 3,0 54,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 4,0 67,0 5,0 9) Bãi tắm biển, khu bơi lội: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 17,5 25,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 21,5 32,0 50 10. Rừng sinh thái: Đơn vị: cm Kích thước A B C D E Loại B 60,0 1,5 7,0 46,0 5,0 Loại A 75,0 2,0 8,5 58,0 5,0 P.14. Biển chỉ dẫn tần số trên sóng Radio 1. Biển số IE.462: Ghi chú: k1 = H1; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 H2=33 k2’=H2’=25 Nền Xanh lá cây P.15. Biển chỉ dẫn trạm kiểm tra tải trọng xe 1. Biển số IE.463a Ghi chú: k2 = H2; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 370Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=40 k2=H2=33 k2’=H2’=25 h2=25 Nền Xanh lá cây 2. Biển số IE.463b Ghi chú: k1=H1; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 k1’=H1’=25 Nền Xanh lá cây Mũi tên Trắng 3. Biển số IE.463c Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 k1’=H1’=25 Nền Xanh lá cây P.16. Biển chỉ dẫn địa điểm và phương hướng 1. Biển số IE.464a: Ghi chú: a, b là khoảng cách căn giữa; k1 = H1. L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị : cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên địa điểm Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 Nền Xanh lá cây Mũi tên Trắng Phụ lục Ký hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen Ký hiệu quốc lộ Nền trắng, chữ số đen 2. Biển số IE.464b: Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 375Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên địa điểm Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 Nền Xanh lá cây P.17. Biển chỉ dẫn địa điểm và khoảng cách 1. Biển số IE.465a: Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên địa điểm, số km Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 H2=33 Nền Xanh lá cây 2. Biển số IE.465b Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Tên địa điểm, số km Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 H2=33 Nền Xanh lá cây P.18. Biển chỉ dẫn sơ đồ lối ra Biển số IE.466 Ghi chú: k1 = H1, u = ½ H1, L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 Nền Xanh lá cây Ký hiệu đường cao tốc Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen gt2 70 x 150 Ký hiệu đường tỉnh Nền trắng, chữ số đen gt2 70 x 150 Biểu tượng Nền trắng,hình vẽ đen P.19. Biển chỉ dẫn nhập làn a) Biển số IE.467a: chỉ dẫn vị trí nhập làn Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1, k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=33 k1’=H1’=25 Nền Xanh lá cây Biểu tượng nhập làn Nền đen, mũi tên trắng, vàng huỳnh quang 200 x 200 b) Biển số IE.467b: chỉ dẫn khoảng cách đến vị trí nhập làn Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k2=H2, k2’=H2’. L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k2=H2=33 k2’=H2’=25 Nền Xanh lá cây Số Trắng gt2 H1=40 Chữ m Trắng gt2 h2=25 c) Kích thước biểu tượng vị trí nhập làn xe trên biển IE.467(a,b): Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Nền đường Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương Mũi tên Trắng, vàng huỳnh quang 80 x 48 P.20 Biển chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước Biển số IE.468a,b,c: Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm A B C D E F 30 90 12,5 7,5 45° 1,6 P.21. Biển chỉ dẫn hướng rẽ Biển số IE.469 Đơn vị: cm Kích thước A B C D E F Loại B 30 50 15 25 1,5 1,5 Loại A 60 80 30 40 2,0 2,0 P.22. Biển chỉ dẫn số điện thoại khẩn cấp Biển số IE.470 Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 Bề rộng 80% (spacing) Nền Xanh lá cây Biểu tượng Nền trắng, hình vẽ đen 75 x 75 P.23. Biển chỉ dẫn giữ khoảng cách an toàn Biển số IE.471 Ghi chú: k1 = H1; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu của Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 k1’=H1’=30 Nền Vàng huỳnh quang P.24. Biển chỉ dẫn trạm thu phí a) Biển số IE.472a: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 k1’=H1’=30 h2=25 Nền Xanh lá cây b) Biển số IE.472b: Trạm thu phí. Ghi chú: k1 = H1; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 k1’=H1’=30 Nền Xanh lá cây c) Biển số IE.472c: Thu phí không dừng. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm 388Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Xanh lá cây Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 H1=33 H1’=25 Viền Đen Nền Vàng huỳnh quang d) Biển số IE.472d: Rút thẻ. Thông số kỹ thuật yêu cầu Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt1 H1=33 H1’=25 Đơn vị: mm Nền Vàng huỳnh quang e) Biển số IE.472e: Thu phí. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt1 H1=33 H1’=25 Nền Vàng huỳnh quang P.25. Biển chỉ dẫn giảm tốc độ Biển số IE.473: Ghi chú: k1 = H1; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị: cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Đen Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 k1’=H1’=30 Nền Vàng huỳnh quang P.26. Biển chỉ dẫn lối ra Biển số IE.474: Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa, k1 = H1; k1’=H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển. Thông số kỹ thuật yêu cầu Đơn vị:cm Hạng mục Màu sắc Vật liệu Kiểu chữ & Kích thước Ghi chú Chữ Trắng Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương gt2 k1=H1=40 k1’=H1’=30 Nền Xanh lá cây Mũi tên Trắng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqc41_2106_ban_words_0102.doc
Tài liệu liên quan