Câu 1 : Đặc điểm của ngôi ngang là:
A. Trục của thai nhi không trùng với trục của tử cung
B. Thai đủ tháng không có cơ chế đẻ.
C. Tỉ lệ gặp: 1%.
D. Thai chết lưu đẻ được.
E. Trục của thai nhi vuông góc với trục của tử cung
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 2: Nguyên nhân gây ra ngôi ngang có thể là:
1. Tử cung dị dạng. Đ/S
2. Tử cung của người đẻ nhiều lần. Đ/S
3. Thai già tháng. Đ/S
4. Rau tiền đạo. Đ/S
5. Rau bong non. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
73 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sức khỏe phụ nữ - Bài: Đẻ khó, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i của bánh rau giảm.
E. Màng rau dầy.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 54:
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai già tháng dễ bị suy thai cáp trong chuyển dạ.
Khi có cơn co tử cung, lượng Oxy đến rau giảm hơn bình thường.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : A.
Câu 55: Yếu tố liên quan đến thai già tháng:
A. Viêm niêm mạc TC.
B. Mổ đẻ.
C. Đẻ nhiều lần.
D. Dùng thuốc giảm co kéo dài.
E. Mẹ cao tuổi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 56: Một thai phụ nghi thai già tháng. Hướng xử trí tại viện là:
A. Câu oxytoxin.
B. Phẫu thuật.
C. Đặt Cytotex gây chuyển dạ.
D. Test núm vú.
E. Kích thích vào tử cung gây cơn co.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 57: Dự phòng doạ đẻ non:
1. Điều trị tích cực bệnh viêm âm đạo. Đ/S
2. Tránh lao động nặng. Đ/S
3. Khâu eo tử cung nếu hở eo. Đ/S
4. Điều trị tích cực nội tiết tố nữ 3 tháng đầu. Đ/S
5. Tăng cường dùng thuốc: trợ tim - trợ thai Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 1: Yếu tố liên quan đến đẻ khó về phía mẹ là:
1. Khung chậu hẹp. Đ/S
2. U tiền đạo. Đ/S
3. Cơn co tử cung cường tính. Đ/S
4. Thai to. Đ/S
5. Ối vỡ non. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng ý (câu) đúng, chữ S tương ứng ý (câu) đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐ SS.
Câu 2: Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
A. Hẹp toàn diện.
B. Hẹp giới hạn.
C. Dẹt.
D. Cong trước.
E. Méo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 3: Một thai phụ khi đi thì ngực nở, mông cong, họ có thể thuộc loại khung chậu:
A. Hẹp toàn diện.
B. Hẹp giới hạn.
C. Dẹt.
D. Cong trước.
E. Cong sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 4 Khung chậu thai phụ có lưng gù thuộc loại:
A. Hẹp toàn diện.
B. Dẹt.
C. Cong trước.
D. Cong sau.
E. Méo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 5: Một thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách 5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:
A. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
B. Mổ lấy thai.
C. Đẻ forceps
D. Đẻ chỉ huy.
E. Đẻ cắt tầng sinh môn.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 6: Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:
A. Hẹp giới hạn.
B. Dẹt.
C. Méo.
D. Cong trước.
E. Cong sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 7: Các yếu tố liên quan đến khung chậu cong sau:
1. Ngực nở, mông cong. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Góc vòm vệ thấp. Đ/S
4. Góc vòm vệ hẹp. Đ/S
5. Khám trong sờ thấy mỏm nhô. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: SĐĐĐS.
Câu 8: Các yếu tố liên quan đến đánh giá sự thất bại trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là:
1. Mẹ kém chịu đau. Đ/S
2. Thai suy. Đ/S
3. Cơn co tử cung tăng trương lực cơ bản. Đ/S
4. Đầu lọt cao. Đ/S
5. Cổ tử cung mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án:ĐĐĐSS.
Câu 9: Các yếu tố liên quan đến sự đánh giá thành công trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là:
A. Mẹ sức khoẻ bình thường.
B. Thai không suy.
C. Cơn co tử cung tốt.
D. Đầu chặt.
E. Cổ tử cung mở hết.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 10: Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:
A. Cổ tử cung
B. Gờ vô danh.
C. Thóp sau.
D. Gai hông.
E. Đầu thai nhi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 11:
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ người thấp, đường kính nhô - hậu vệ: 7,8 cm, khi thai đủ tháng, sống, chuyển dạ, ta làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
Đầu thai nhi vẫn có thể lọt được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 12: Triệu chứng của khung chậu hẹp toàn diện là:
1. Tiền sử còi xương. Đ/S
2. Người thấp lùn. Đ/S
3. Tử cung đổ trước. Đ/S
4. Tử cung có sẹo mổ cũ. Đ/S
5. Âm đạo hẹp. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 13 : Triệu chứng của khung chậu giới hạn là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Người thấp lùn.
C. Nhô - hậu vệ: 9 cm.
D. Nhô - hậu vệ: 8 cm.
E. Tử cung đổ trước.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 14 : Xác định khung chậu hẹp eo dưới ta có thể đo các đường kính sau:
A. Cụt – thượng vệ
B. Lưỡng gai.
C. Lưỡng mào.
D. Lưỡng mấu chuyển.
E. Lưỡng ụ ngồi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 15 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Khung chậu cong trước là khung chậu có đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 9 cm. Khi thai nhi đủ thángchuyển dạ phải mổ.
Đường kính này nhỏ không lọt được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 16 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có thai đủ tháng chuyển dạ, khung chậu hẹp giới hạn. Tiền sử mổ lấy thai cách 5 năm. Hướng xử trí: mổ lấy thai.
Nếu làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có thể vỡ tử cung trong chuyển dạ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : A.
Câu 17 . Khám trong sờ thấy các đốt sống để xác định mỏm nhô:
A. L 5.
B. S 1.
C. S 2.
D. S 3.
E. S 4.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 18 : Đặc điểm của thai phụ có khung chậu dẹt là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Đo các đường kính ngang thì bình thường.
C. Khám sản đầu cao.
D. Thai phụ thấp.
E. Khám trong sờ thấy mỏm nhô.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 19 : Đo các đường kính của người có khung chậu dẹt là:
A. Lưỡng gai: 22,5 cm.
B. Lưỡng mào: 25,5 cm.
C. Lưỡng mấu: 27,6 cm.
D. Baudelocque: 16,5 cm.
E. Trám Michealis: bình thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 20 : Khung chậu méo là khung chậu mà eo trên có thể hẹp:
A. Toàn bộ các đường kính.
B. Hai đường kính chéo.
C. Một đường kính chéo.
D. Một đường kính ngang.
E. Đường kính trước - sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 21 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có khung chậu hẹp toàn bộ, thai sống đủ tháng và trọng lượng thai bình thường, khi chuyển dạ phải mổ lấy thai.
Đầu thai nhi không lọt được qua eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A.
Câu 22 : Thời gian làm nghiệm lọt ngôi chỏm là:
1. 1h. Đ/S
2. 2h. Đ/S
3. 8h. Đ/S
4. 9h. Đ/S
5. 10h. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 23 : Đặc điểm của khung chậu cong sau là:
1. Lưng gù. Đ/S
2. Các đường kính của đại khung bình thường. Đ/S
3. Đường kính lưỡng ụ ngồi: 10 cm. Đ/S
4. Trám Michaelis lệch. Đ/S
5. Dáng đi thọt. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 24 : Đặc điểm của khung chậu cong trước là:
A. Lưng gù.
B. Các đường kính của đại khung bình thường.
C. Khám trong sờ thấy mỏm nhô.
D. Góc vòm vệ thấp, hẹp.
E. Trám Michaelis lệch.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 25 :
Cột 1
Vì
Cột 1
Trong khung chậu cong sau, đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm, thai đủ tháng, sống, trọng lượng thai bình thường. Ta làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
Đầu thai nhi vẫn sổ được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E.
Câu 26 : Nguyên nhân gây đẻ khó là:
A. Âm đạo hẹp bẩm sinh
B. Viên âm đạo mãn
C. Sẹo mổ sa sinh dục
D. Sẹo mổ rò bàng quang âm đạo
E. Sẹo mổ rò trực tràng âm đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 27 : Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:
1. Khung chậu bình thường - thai to. Đ/S
2. Khung chậu hẹp giới hạn - trọng lượng thai bình thường. Đ/S
3. Khung chậu và trọng lượng thai bình thường. Đ/S
4. Khung chậu hẹp tuyệt đối mà trọng lượng thai nhỏ. Đ/S
5. Sẹo mổ đẻ cũ ở tử cung_khung chậu hẹp giới hạn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐSĐS.
Câu 28 : Nguyên nhân đẻ khó do cơ giới là:
A. Khung chậu bất thường.
B. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
C. Ngôi thai bất thường.
D. Thai to.
E. Khối u tiền đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 29 : Đặc điểm của khung chậu hẹp toàn bộ là:
A. Các đường kính của đại khung < bình thường.
B. Có dấu hiệu còi xương.
C. Đường kính nhô - hậu vệ > 9 cm.
D. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
E. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,0 cm.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 30 : Đặc điểm của khung chậu méo là:
1. Dáng đi thọt. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Trám Michaelis lệch. Đ/S
4. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm. Đ/S
5. Khi đứng vai 1 bên cao, 1 bên thấp Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 31 : Đẻ khó do cơn co tử cung khi chuyển dạ gồm:
A. Tăng cơn co tử cung.
B. Giảm cơn co tử cung.
C. Cơn co tử cung không đều.
D. Cơn co tử cung đồng bộ.
E. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 32 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân gây rối loạn co bóp giảm:
1. Mẹ suy dinh dưỡng. Đ/S
2. Rau bong non. Đ/S
3. Tử cung kém phát triển. Đ/S
4. Mẹ thiếu máu nặng. Đ/S
5. Đa ối. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 33 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung giảm có đặc điểm là:
A. Cơn co tử cung thưa yếu.
B. Sản phụ không đau bụng.
C. Trương lực cơ tử cung giảm.
D. Cơn co tử cung ngắn.
E. Ối vỡ sớm.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 34 : Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:
1. Theo dõi sát cơn co tử cung Đ/S
2. Thăm âm đạo nhiều lần. Đ/S
3. Nằm bất động tại giường. Đ/S
4. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định. Đ/S
5. Bấm ối đúng chỉ định. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 35 : Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm co bóp là:
A. Cổ tử cung xoá, mở chậm.
B. Ối vỡ non.
C. Băng huyết.
D. Thai suy.
E. Mẹ rặn yếu.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 36 :
Cột 1
vì
Cột 2
Cổ tử cung xoá, mở chậm
Cơn co tử cung không đồng bộ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : A.
Câu 37 : Hướng xử trí tăng CCTC ở giai đoạn một của cuộc chuyển dạ:
1. Cho thuốc giảm co. Đ/S
2. Mổ lấy thai vì nguyên nhân cơ học. Đ/S
3. Mổ lấy thai trong rau bong non. Đ/S
4. Forcept . Đ/S
5. Thở oxy và trợ tim cho mẹ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 38 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn co bóp tăng là:
1. Khung chậu hẹp. Đ/S
2. Có khối u tiền đạo. Đ/S
3. Đa ối. Đ/S
4. Nhiễm trùng ối. Đ/S
5. Ngôi thai bất thường. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Câu 39 : Thuốc xử trí tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A. Nospa.
B. Seduxen.
C. Spartein.
D. Spasfon.
E. Papaverin.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 40 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Ngôi thai bất thường là nguyên nhân dẫn đến rối loạn co bóp tăng trong chuyển dạ.
Ngôi không sổ được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : C.
Câu 41 : Dấu hiệu lâm sàng của tăng trương lực cơ tử cung trong chuyển dạ là:
A. Ngoài cơn co tử cung vẫn cứng.
B. Tử cung cứng trong cơn co.
C. Cổ tử cung phù nề.
D. Ối phồng.
E. Đầu rất cao.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 42: Hậu quả của rối loạn co bóp tăng là:
1. Thai suy. Đ/S
2. Doạ vỡ tử cung. Đ/S
3. Vỡ tử cung. Đ/S
4. Vỡ ối sớm. Đ/S
5. Sa dây rau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 43: Để dự phòng hậu quả của rối loạn co bóp giảm ở giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ có thể dùng các thuốc sau:
1. Oxytoxin. Đ/S
2. Seduxen. Đ/S
3. Spartein. Đ/S
4. Cytotex. Đ/S
5. Hypantin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 44 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung tăng có đặc điểm là:
1. Tăng về cường độ. Đ/S
2. Tăng về biên độ. Đ/S
3. Tăng tần số. Đ/S
4. Đau bụng tăng Đ/S
5. Huyết áp tăng Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 45 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Giai đoạn sổ thai: cơn co tử cung thưa yếu, thai khoẻ ta truyền Oxytoxin nhỏ giọt tĩnh mạch để thai sổ.
Nó giúp cơn co tử cung về mức bình thường.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : A.
Câu 46: Cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ có thể gặp trong:
1. Chuyển dạ kéo dài. Đ/S
2. Khám nhiều lần. Đ/S
3. Viêm âm đạo - cổ tử cung cấp. Đ/S
4. Đốt nhiệt cổ tử cung Đ/S
5. Khoét chóp ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 47: Trong chuyển dạ, hậu quả cổ tử cung phù nề gây ra là:
1. Xoá chậm. Đ/S
2. Mở chậm. Đ/S
3. Xoá - mở chậm. Đ/S
4. Cổ tử cung lệch sang bên Đ/S
5. Chúc ra sau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 48 : Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:
A. Khám ngoài.
B. Khám trong.
C. Đo cơn co TC.
D. Nghe tim thai.
E. Dùng thuốc tăng co.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 49: Thuốc điều trị cho cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ thường dùng:
1. Nospa. Đ/S
2. Papaverin. Đ/S
3. Spasfon. Đ/S
4. Spactein. Đ/S
5. Ovestin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 50 : Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung cứng trong chuyển dạ:
1. Đốt nhiệt. Đ/S
2. Khoét chóp. Đ/S
3. Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt Đ/S
4. Hở eo tử cung Đ/S
5. Xoắn polip ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 51 : Các tật ở âm đạo là nguyên nhân dẫn đến đẻ khó:
1. Âm đạo hẹp bẩm sinh. Đ/S
2. Vách ngăn dọc. Đ/S
3. Vách ngăn ngang. Đ/S
4. Viêm âm đạo cấp. Đ/S
5. Nang nước thành âm đạo Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 52 : Hướng xử trí của âm đạo có vách ngăn dọc khi chuyển dạ là :
A. Chủ động mổ lấy thai.
B. Đẻ cắt tầng sinh môn.
C. Đẻ Forceps.
D. Đẻ giác hút.
E. Đẻ chỉ huy.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 53 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có vách ngăn ngang thấp ở âm đạo khi chuyển dạ vẫn đẻ được đường dưới.
Thì sổ thai chỉ cần cắt vách ngăn ngang là thai sổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 54 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có u âm đạo đặc ở sâu khi chuyển dạ phải mổ lấy thai.
Khối u cản không cho cổ tử cung mở.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : C.
Câu 55 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có nang nước ở âm đạo, khi chuyển dạ phải mổ lấy thai.
Khối u ngăn cản các hiện tượng: lọt, xuống, quay, sổ của ngôi thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 56: Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử trí là :
A. Mổ lấy thai.
B. Đẻ Forceps.
C. Đẻ giác hút.
D. Đẻ cắt tầng sinh môn.
E. Đẻ thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 57 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có tiền sử đóng rò trực tràng - âm đạo. Khi thai đủ tháng chủ động mổ lấy thai.
Nếu đẻ đường dưới dễ bị thông giữa trực tràng với bàng quang.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : A.
Câu 58 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Thai phụ có âm hộ hẹp, khi đẻ phải chủ động mổ lấy thai.
Âm hộ hẹp thai lọt được nhưng không sổ được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 59: Tầng sinh môn bình thường có độ dài :
1. 2 cm. Đ/S
2. 2,5 cm. Đ/S
3. 3 cm. Đ/S
4. 4 cm. Đ/S
5. 1 cm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 60 : Đặc điểm của tầng sinh môn gây khó khăn cho cuộc đẻ :
1. Dày. Đ/S
2. Rắn. Đ/S
3. Phù. Đ/S
4. Quá mỏng. Đ/S
5. Quá mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 61 : Khối u tiền đạo hay gặp có thể là :
1. U nang nước buồng trứng. Đ/S
2. U nang nhầy buồng trứng. Đ/S
3. U nang bì buồng trứng. Đ/S
4. U mạc treo. Đ/S
5. Thận đa nang. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 62 : Khối u tiền đạo ít gặp là :
1. U nang trong dây chằng rộng. Đ/S
2. U xơ ở eo tử cung. Đ/S
3. Tử cung đôi. Đ/S
4. Khối u bàng quang. Đ/S
5. U trực tràng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S.
Câu 63 : Khối u ở ổ bụng khi chuyển dạ có thể là u tiền đạo :
1. U xơ ở đáy tử cung. Đ/S
2. U xơ ở thân tử cung. Đ/S
3. U xơ ở eo tử cung mặt trước. Đ/S
4. U xơ ở eo tử cung mặt sau. Đ/S
5. U nang buồng trứng trong dây chằng rộng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: SSĐĐĐ.
Câu 64: Khối u tiền đạo ngăn cản các hiện tượng của ngôi thai trong cơ chế đẻ là :
1. Lọt. Đ/S
2. Xuống – quay. Đ/S
3. Sổ. Đ/S
4. Cúi. Đ/S
5. Ngửa. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 65 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng đến thai nghén 3 tháng cuối là :
1. Gây đẻ non. Đ/S
2. Chiếm chỗ của ngôi thai. Đ/S
3. Ngăn cản sự bình chỉnh của ngôi thai. Đ/S
4. Gây nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
5. Gây cản trở cuộc đẻ khi chuyển dạ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: SĐĐSĐ.
Câu 66 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng tới thai nghén 3 tháng đầu là :
A. Sẩy thai.
B. Nhiễm độc thai nghén sớm.
C. Gây dị dạng thai.
D. Thai chết lưu.
E. Thai trứng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 67 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
A. Xoắn nang.
B. U nang to nhanh.
C. Không gây ảnh hưởng.
D. Dễ thành u ác tính.
E. Dễ chảy máu trong nang.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 68 :Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
1. Thai kéo u nang vào ổ bụng. Đ/S
2. Dễ gây cho u nang xoắn. Đ/S
3. U nang dễ nhiễm trùng. Đ/S
4. Chảy máu trong nang. Đ/S
5. U nang bán xoắn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 69 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng cuối của thai kỳ:
A. U nang dễ vỡ.
B. U nang dễ xoắn.
C. U nang dễ trở thành u ác tính.
D. Nang phát triển mạnh.
E. Nang dễ bị nhiễm trùng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 70 :
Cột 1
Vì
Cột 2
U xơ ở thân TC có thể trở thành u tiền đạo.
Nó có thể ngăn cản các hiện tượng lọt, xuống, quay, sổ của thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 71 :
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng khuyên thai phụ nên mổ ở bất kỳ giai đoạn nào.
U nang buồng trứng có thể gây xoắn trong thời kỳ có thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án : E.
Câu 73 :. Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:
A. Giảm đau, trợ thai.
B. Giảm đau, theo dõi tiếp.
C. Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu.
D. Giải thích phá thai rồi mới phẫu thuật.
E. Khám thai nếu có dấu hiệu doạ sẩy phải điều trị ổn định rồi mới phẫu thuật.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 74:
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng thường mổ cắt u nang vào 3 tháng giữa của thai kỳ.
Nếu mổ vào 3 tháng đầu của thai kỳ sẽ cắt phải hoàng thể.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A.
Câu 75 : Đẻ khó do các bệnh toàn thân có thể là:
1. Bệnh tim. Đ/S
2. Nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
3. Sẹo mổ ở thân tử cung Đ/S
4. Khung chậu hẹp. Đ/S
5. Thiếu máu nặng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Trường thứ sáu:
ĐẺ KHÓ
1. Sau đây nguyên nhân gây nên cơn co tử cung tăng, NGOẠI TRỪ :
A) ngôi bất thường B) khung chậu hẹp
C) tử cung dị dạng D) chuyển dạ kéo dài
2. Gọi là cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút là:
A) >5 cơn co B) từ 3 - 4 cơn co
C) 2 - 3 cơn co D) 1 - 2 cơn co
3. Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng, hướng xử trí là:
A) mổ lấy thai
B) giục sanh bằng Oxytocin
C) cho kháng sinh chờ chuyển dạ
D) cho kháng sinh
4. Điều nào sau đây đúng trong sự xóa mở cổ tử cung ở người con so:
A) xóa xong mới mở B) vừa xóa vừa mở
C) mở xong mới xóa D) không xóa chỉ mở
5. Nguyên nhân nào sau đây ít có nguy cơ sa dây rốn nhất:
A) ngôi ngược B) ngôi chỏm cúi tốt
C) con thiếu tháng D) nhau bám thấp
6. Ảnh hưởng của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A) tử cung ngã sau hoặc ngã trước thái quá
B) dễ gây ngôi bất thường
C) kích thước của thai thường nhỏ
D) thường gây thai dị dạng
7. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngôi ngang do phần phụ là SAI:
A) thiểu ối B) đa ối
C) nhau tiền đạo D) dây rốn ngắn
8. Loại sa dây rau nào sau đây ít nguy hiểm nhất trong các loại sa dây rau:
A) sa dây rau trong bọc ối B) dây rau sa thập thò ở cổ tử cung
C) dây rau sa trong âm đạo D) dây rau sa ra ngoài âm đạo
9. Gọi là đa ối khi lượng nước ối là:
A) > 500 ml B) 600 - 1500 ml
C) 1600 - 2000 ml D) > 2000 ml
10. Trong đa ối thì:
A) đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
B) đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
C) tỷ lệ bằng nhau
D) đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
11. Gọi là thiểu ối khi màng ối còn nguyên vẹn mà lượng nước ối là:
A) < 500 ml B) 300 ml
C) 250 ml D) < 100 ml
12. Đa ối thường kèm các bệnh lý sau đây; NGOẠI TRỪ
A) dị dạng teo thực quản thai nhi B) thai vô sọ, não úng thủy
C) thai nhi bị teo thận D) song thai 1 trứng
13. Các biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối; NGOẠI TRỪ:
A) ối vỡ non B) nhau tiền đạo
C) ối vỡ sớm D) sa dây rốn
14. Những điều sau đây nói về ngôi mặt đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A) một ngôi đầu với mặt ngửa tối đa
B) ngôi dọc
C) ngôi chỏm cúi không tốt
D) thường là nguyên phát
15. Đường kính lọt của ngôi mặt là:
A) hạ cằm - thóp trước B) thượng chẩm - cằm
C) lưỡng đỉnh D) chẩm - trán
16. Ngôi mặt có:
A) 2 kiểu thế lọt B) 3 kiểu thế lọt
C) 4 kiểu thế lọt D) 1 kiểu thế lọt
17. Ngôi mặt có 1 kiểu sổ là:
A) cằm - cùng B) cằm -ngang
C) cằm vệ D) không có kiểu sổ nào
18. Trong chuyển dạ khi khám ngoài, sờ được giữa lưng và đầu thai nhi có 1
rãnh sâu đó là rãnh gãy còn gọi là " dấu hiệu nhát rìu" gặp ở ngôi:
A) ngôi chỏm B) ngôi mặt
C) ngôi mông D) ngôi ngang
19. Khám trong ngôi mặt, nếu ối vỡ sớm, ngôi phù nề dễ nhầm với:
A) ngôi chỏm B) ngôi mông
C) ngôi vai D) ngôi thóp trước
20. Nói về ngôi mặt các câu sau đúng. NGOẠI TRỪ:
A) tần suất gặp 0,1 %
B) chỉ có 1 kiểu sổ
C) là ngôi đầu ngửa tối đa
D) ngôi mặt cằm - cùng có thể sanh ngả âm đạo
21. Mốc của ngôi mặt là:
A) thóp trước B) thóp sau
C) cằm D) gốc mũi
22. Ngôi trán có điểm mốc là:
A) gốc mũi B) cằm
C) thóp trước D) thóp sau
23. Đường kính lọt của ngôi trán là:
A) thượng chẩm - cằm B) hạ cằm - thóp trước
C) chẩm - trán D) trán - đỉnh
24. Ngôi trán có:
A) 1 kiểu thế lọt B) 2 kiểu thế lọt
C) 3 kiểu thế lọt D) 4 kiểu thế lọt
25. Khi cổ tử cung mở rộng, phần nào của thai nhi có thể sờ thấy trong ngôi trán:
A) vòm mắt B) gốc mũi C) miệng D) cằm
26. Ở một thai đủ tháng, ối vỡ sớm chẩn đoán ngôi trán hướng xử trí thích hợp:
A) theo dõi thêm ngôi có tự xoay không
B) mổ lấy thai khi chẩn đoán xác định
C) truyền tăng co bóp tử cung
D) xé rộng màng ối, giúp cho thai cúi xuống
27. Khi nói về điểm mốc của ngôi ngang câu nào đúng:
A) mỏm vai B) vai trước C) vai sau D) hõm nách
28. Ngôi ngang hay còn gọi là:
A) ngôi bất thường B) ngôi vai
C) ngôi chếch D) ngôi mông
29. Nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang là:
A) tử cung có vết sẹo mổ cũ B) tử cung dị dạng
C) đa sản D) thai quá ngày
30. Biến chứng nguy hiểm của ngôi ngang là:
A) vỡ ối non B) vỡ ối sớm
C) sa dây rốn D) vỡ tử cung
31. Hướng xử trí tốt nhất hiện nay cho một ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình
thường trên lâm sàng là:
A) nội xoay thai
B) ngoại xoay thai
C) mổ lấy thai
D) truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng co
32. Câu nào sau đây đúng khi nói về ngôi phức tạp:
A) chỉ sự sa xuống của 1 chi dọc theo ngôi
B) là ngôi mông
C) song thai
D) chỉ sự sa dây rốn
33. Hướng xử trí trong ngôi phức tạp thường là:
A) mổ lấy thai ngay B) giúp sanh bằng forceps
C) đại kéo thai D) theo dõi có kế hoạch
34. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về ngôi mặt?
A) ngôi đầu ngửa tối đa
B) điểm mốc là cằm
C) điểm mốc là gốc mũi
D) đường kính lọt là hạ cằm thóp trước 9,5 cm
35. Đặc điểm mào sau đây SAI khi nói về ngôi ngang
A) trục của thai nhi vuông góc với trục người mẹ
B) điểm mốc của ngôi là cùng vai
C) không sanh được đường dưới
D) kiểu thế sổ là vai chậu trái trước
36. Cơn co tử cung tăng có thể ảnh hưởng tới thai nhi gây các bệnh lý sau đây; NGOẠI
TRỪ:
A) thai suy B) ngạt sau sanh
C) bệnh màng trong D) thai chết trong chuyển dạ
37. Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp là:
A) hồi sức mẹ và thai - theo dõi
B) dùng thuốc giảm co bóp tử cung
C) mổ lấy thai nếu giảm co không kết quả
D) điều trị các nguyên nhân
38. Nguyên nhân nguyên phát gây cơn co tử cung giảm bao gồm những nguyên nhân sau;
NGOẠI TRỪ:
A) sản phụ sanh con so, thiếu dinh dưỡng
B) sản phụ mắc các bệnh mãn tính
C) đa ối
D) tử cung thiểu sản
39. Ảnh hưởng hay gặp nhất của cơn co tử cung giảm:
A) nhiễm trùng ối B) băng huyết
C) chuyển dạ kéo dài D) thai suy
40. Khung chậu bị hẹp eo trên khi đường kính mỏm nhô hậu vệ
A) 10,5 cm B) 10 cm C) 9,5 cm D) 9 cm
41. Khung chậu hẹp eo dưới khi:
A) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
B) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
C) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
D) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
42. Đẻ khó do hẹp eo giữa xảy ra khi:
A) đầu đã lọt nhưng không sổ được
B) đầu chưa lọt và có rối loạn cơn co tử cung
C) đầu đã lọt sau đó chuyển dạ ngưng tiến triển
D) đầu không lọt được qua mặt phẳng eo giữa
43. Hậu quả của hẹp eo dưới gồm những yếu tố sau; NGOẠI TRỪ:
A) rách tầng sinh môn phức tạp B) sa dây rốn
C) ngôi thường sổ kiểu chẩm cùng D) thai suy
44. Bất thường nào do phần mềm của mẹ không có chỉ định mổ lấy thai:
A) Polyp cổ tử cung B) khối u âm đạo
C) âm hộ và tầng sinh môn cứng D) sẹo ở cổ tử cung
45. Thai to có đường kính lưỡng mỏm vai
A) > 10 cm B) > 11 cm C) > 12 cm D) > 13 cm
46. Thai to sanh ngả âm đạo biến chứng đáng sợ nhất đối với thai:
A) xuất huyết não B) kẹt vai
C) kẹt đầu hậu D) tổn thương hành tủy
47. Nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi trán:
A) thai to B) khung chậu hẹp
C) thai vô sọ D) dây rốn quấn cổ
48. Ngôi mặt thường kèm với:
A) thai vô sọ B) não úng thủy
C) rau tiền đạo D) sanh non
ĐÁP ÁN: 1:D 2:A, 3:A, 4:A, 5:B, 6:D, 7:A, 8:A, 9:D, 10:A, 11:C, 12:C, 13:B, 14:D, 15:A,16:C, 17:C, 18:B, 19:, 20:D, 21:C, 22:A, 23:A, 24:D, 25:D, 26:B,27:A, 28:B, 29:C, 30:D, 31:C, 32:A, 33:D, 34:C, 35:D, 36:C,37:C, 38:C, 39:C, 40:C, 41:B, 42:C, 43:B, 44:C, 45:C, 46:B, 47:B, 48:A
Trường thứ bảy:
ĐÁP ÁN CÂU HỎI LƯƠNG GIÁ
1. Cơn co quá mau mạnh dẫn tới :
a....... (Vỡ tử cung)......
b.......... (Thai suy)......
2. Cơn co quá thưa dẫn tới:
a.......(Chuyển dạ kéo dài )..
b........ (Thai suy)...
3. Nguyên nhân cơ học gây rối loạn cơn co là:
A Khung chậu hẹp.
B..(Khối u tiền đạọ)
C. (Khung chậu méo).
D..(Thai to).
4. Nguyên nhân gây cơn co yếu thứ phát là:
A. Mẹ có bệnh nặng, mẹ quá mệt, bệnh tại tử cung
B. Ối vỡ non, vỡ sớm
C. (Do tử cung căng giãn quá mức)
D (Do chuyển dạ kéo dài, sổ thai khó khăn)
5. Những nguyên nhân sau đây làm cơn co tử cung tăng, NGOẠI TRỪ:
A. U tiền đạo
@B. Rau tiền đạo
C. Tử cung 2 sừng
D. Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật
6. Trong cuộc đẻ cơn co tử cung tăng không nhất thiết gây:
A. Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn
B. Làm cuộc chuyển dạ kéo dài
@C. Nhiễm trùng hậu sản
D. Vỡ tử cung
7. Cơn co tử cung gọi là tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A.Trương lực cơ tử cung tăng
B. Trương lực cơ lẫn tần số đều tăng
C. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
@D. Cơn co tử cung 10 phut có 3 cơn khi cổ tử cung mở 3 cm
8. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ngôi ngang
@B. Đẻ rơi
C. Khung chậu hẹp
D. Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật
9. Biến chứng đáng ngại nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:
A. Vỡ ối sớm
@B. Vỡ tử cung
C. Rách cổ tử cung
D. Băng huyết sau sanh
10. Xử trí tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là:
A. Chỉ định mổ mổ lấy thai
B. Dùng các loại thuốc giảm co bóp tử cung luôn có kết quả tốt
C. Trong mọi trường hợp phải điều trị nội khoa trước nếu thất bại mới mổ
@D. Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp dùng thuốc giảm co
11. Nguyên nhân ít gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là:
A. Đa ối
@B. Rau bong non
C. Mẹ suy dinh dưỡng
D. Tử cung kém phát triển
12. Đẻ khó do giảm co bóp tử cung có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
B. Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai
C. Có thể thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
D. Sau đẻ dễ bị băng huyết do đờ tử cung
13. Đối với cơn co tử cung giảm do đa ối. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Mổ lấy thai
B. Tăng co bằng Ôxytocine
@C. Tia ối
D. Tách rộng màng ối
14. Yếu tố không làm cơn co tử cung tăng là:
@A. Đa thai
B. Não úng thuỷ
C. U tiền đạo
D. Ngôi ngang
15. Xử trí cơn co mau mạnh bằng cách:
A. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung
B. Chỉ định mổ lấy thai
C. Vừa giảm co vừa tăng co đa cơn co về cơn co sinh lý
@D. Giảm co bóp tử cung và điều trị nguyên nhân
1. Ngôi mặt là ngôi ...(Đầu ở dưới, đầu ngửa tối đa) .....để. (để mặt trình diện trước eo trên)...........
2. Ngôi trán là ngôi . (Đầu ở dưới, không cúi cũng không ngửa tốt) .......để .B (trán thai nhi)......... trình diện trước eo trên.
3. Ngôi thai bất thường gồm:
A. Ngôi trán
B. (Ngôi mặt)
C.. (Ngôi thóp trước)
D. Ngôi ngược, ngôi ngang
4. Thượng chẩm cằm là đường kính lọt của ngôi thóp trước Đ|S@
5. Hạ cằm thóp trước là đường kính lọt của ngôi mặt @Đ|S
6. Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:
A. Ngôi trán
@B. Ngôi mặt cằm sau
C. Ngôi mặt cằm trước
D. Ngôi thóp trước
7. Điểm mốc của ngôi trán là:
A.Trán
B. Mũi
C.Thóp trước
@D. Gốc mũi
8. Xử trí ngôi trán là:
A. Bấm ối
B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết
@D. Mổ cấp cứu lấy thai
9. Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi ngược là:
A. Cùng chân trái sau.
B. Cùng chân phải trước.
C. Cùng chân phải sau.
@D. Cùng chân trái trước.
10. Trong ngôi thóp trước, đường kính lọt của ngôi là:
@A. Đường kính chẩm – cằm
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
C. Đường kính hạ cằm - thóp trước
D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
11. Ngôi mặt lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính chẩm - trán
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
@C. Đường kính hạ cằm - thóp trước
D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
12. Điểm mốc của ngôi mặt là:
@ A.Mỏm cằm
B. Cằm
C. Nhãn cầu
D. Mũi
13. Tiên lượng trong ngôi ngược dựa vào các yếu tố thuận lợi sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Thai so
B. Thai nhỏ.
C. Ối còn tồn tại cho đến khi cổ tử cung mở hết.
D. Cơn co tử cung tốt và cổ tử cung tiến triển tốt cho đến mở hết.
14. Biến chứng đáng sợ nhất trong ngôi ngang là:
A. Thai suy
B. Bong rau non
@C. Sa dây rau
D. Chuyển dạ kéo dài
15. Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô cần phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
B. Truyền oxytocine.
C. Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn
@D. Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ
//--------------------------------//
//§Î khã do phÇn phô//
//--------------------------------//
Chỉ định mổ tương đối cho trường hợp:{
Mổ lấy thai cũ dưới 24 tháng.
@ Đa ối.
Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn.
Thiếu ối, chỉ số 28 mm.}
Chẩn đoán ối vỡ sớm dựa vào phương pháp:{
Khám mỏ vịt.
Khám âm đạo bằng tay.
@ Khám mỏ vịt và khám âm đạo bằng tay.
Hỏi sản phụ.}
Thiểu ối thường do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:{
Vỡ non, ối vỡ sớm.
Các bệnh lý hệ tiết niệu, tiêu hoá, thần kinh, bệnh nhiễm sắc.
@ Thai thiếu oxy mạn tính.
Bệnh lý của ngoại sản mạc.}
Chẩn đoán thiểu ối dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
Nắn rõ các phần thai, khó di động đầu thai nhi.
Di động khối thai khó khăn.
Đo chỉ số ối trên siêu âm.
@ Thai đạp mạnh hơn.}
Chẩn đoán đa ối mạn tính dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
Sờ nắn thấy dấu hiệu bâp bềnh thai nhi rõ.
Nghe tim thai mờ, xa xăm.
@ Siêu âm thấy chỉ số ối 80mm.
Đầu thai nhi nhỏ không tương xứng với chiều cao tử cung.}
Một thai phụ đang chuyển dạ giai đoạn Ia có ối vỡ sớm giờ thứ hai, hướng xử trí thích hợp là:{
Điều trị kháng sinh chống nhiễm khuẩn.
Truyền oxytocin rút ngắn thời gian chuyển dạ.
Theo dõi sát nếu không đẻ được thì mổ lấy thai.
@ Phối hợp với điều trị nguyên nhân và điều chỉnh cơn co nếu cần thiết.}
Xử trí đa ối mạn tính khi chuyển dạ là:{
@ Chủ động bấm ối khi cổ tử cung mở 4cm để tăng cơn co.
Theo dõi sát cuộc chuyển dạ đợi cổ tử cung mở hết bấm ối cho đẻ.
Truyền oxytoxin để tăng co.
Chỉ định mổ cấp cứu đề phòng sa dây rau.}
1. Vỡ ối non là vỡ ối khi {@ chưa có chuyển dạ }
2. Sa dây rau là tình trạng dây rau bị sa xuống {@ trước ngôi thai} có thể xảy ra khi ối còn hoặc ối đã vỡ.
3. Vỡ ối sớm là vỡ khi {@ có chuyển dạ} và cổ tử cung chưa mở hết.
//--------------------------------//
//Đẻ khó do khung chậu//
//--------------------------------//
Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm cho trường hợp:{
Khung chậu hẹp toàn bộ.
Khung chậu giới hạn - thai hơi to.
Khung chậu hẹp hình phễu..
@ Khung chậu giới hạn, trọng lượng thai bình thường.}
Đẻ khó do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, ngoại trừ:{
@ Thai suy trường diễn.
Rách tầng sinh môn.
Vỡ tử cung.
Sa dây rốn.}
Ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống đối với sản khoa là:{
@ Biến dạng khung chậu.
Cơn co tử cung bất thường.
Thai kém phát triển.
Suy tim thai.}
Chẩn đoán eo dưới hẹp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
Ngành ngồi háng hẹp.
Đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm.
Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm.
@ Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường.}
Chỉ định mổ lấy thai khi:{
Mẹ có chiều cao 1m40.
Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.
Khung xương chậu có một đường kính ngắn.
@ Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm.}
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:{
Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng.
@ Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính Baudelocque 16 cm.
Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá.
Siêu âm chẩn đoán.}
Để xử trí đẻ khó do khung chậu hẹp thường dựa vào:{
Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường.
Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn.
Đo đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
@ Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm.}
Xử trí đẻ khó do khung chậu lệch là:{
Làm nghiệm pháp lọt.
Chỉ định mổ tuyệt đối.
@ Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt.
Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ.}
Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:{
Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp.
Tất cả các đường kính đại khung hẹp đều nhau.
Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp.
@ Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau.}
Khung chậu dẹt là khung chậu có:{
Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
Đường kính cùng hạ mu 11cm.
Đường kính cụt hạ mu 9,5cm.
@ Đường kính Baudelocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường.}
Khung chậu cong trước là khung chậu có:{
@ Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudelocque ngắn.
Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường.
Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
Khung chậu có dạng hình phễu.}
//--------------------------------//
//§Î khã do c¬n co tö cung//
//--------------------------------//
Những nguyên nhân sau đây làm cơn co tử cung tăng, ngoại trừ:{
U tiền đạo.
@ Rau tiền đạo.
Tử cung 2 sừng.
Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}
Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:{
Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
@ Nhiễm trùng hậu sản.
Vỡ tử cung.}
Cơn co tử cung gọi là tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
Trương lực cơ tử cung tăng.
Trương lực cơ và tần số đều tăng.
Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
@ Cơn co tử cung tần số 3 khi cổ tử cung mở 3 cm.}
Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong các tình huống sau, ngoại trừ:{
Ngôi ngang.
@ Đẻ rơi.
Khung chậu hẹp.
Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}
Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:{
Vỡ ối sớm.
@ Vỡ tử cung.
Rách cổ tử cung.
Băng huyết sau đẻ.}
Nguyên nhân ít gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là:{
Đa ối.
@ Rau bong non.
Mẹ suy dinh dưỡng.
Tử cung kém phát triển.}
Đối với cơn co tử cung giảm do đa ối. Hướng xử trí thích hợp là:{
Mổ lấy thai.
Tăng co bằng Oxytocine.
@ Tia ối.
Tách rộng màng ối.}
Yếu tố không làm cơn co tử cung tăng là:{
@ Đa thai.
Não úng thuỷ.
U tiền đạo.
Ngôi ngang.}
Xử trí cơn co mau mạnh bằng cách:{
Dùng thuốc giảm co bóp tử cung.
Chỉ định mổ lấy thai.
Vừa giảm co vừa tăng co đưa cơn co về cơn co sinh lý.
@ Giảm co bóp tử cung và điều trị nguyên nhân.}
1. C¬n co tö cung qu¸ mau m¹nh dÉn tíi :
Vì tö cung
......... (Thai suy)......
2. C¬n co qu¸ tha dÉn tíi:
......(ChuyÓn d¹ kÐo dµi )..
Thai suy.
3. Nguyªn nh©n c¬ häc g©y rèi lo¹n c¬n co lµ:
A Khung chËu hÑp.
Khèi u tiÒn ®¹o
.(Thai to)..
//--------------------------------//
//§Î khã do ng«i thai//
//--------------------------------//
Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:{
Ngôi trán.
@ Ngôi mặt cằm sau.
Ngôi mặt cằm trước.
Ngôi thóp trước.}
Chọn câu sai khi nói về ngôi trán:{
Phần trán trình diện trước eo trên.
@ Đường kính lọt của ngôi dài 13cm.
Là ngôi trung gian giữa ngôi chỏm và ngôi mặt.
Đường kính lọt của ngôi là thượng chẩm - cằm.}
Điểm mốc của ngôi trán là:{
Trán.
Mũi.
Thóp trước.
@ Gốc mũi.}
Xử trí ngôi trán là:{
Bấm ối.
Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt.
Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết.
@ Mổ lấy thai.}
Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi mông là:{
Cùng chậu trái sau.
Cùng chậu phải trước.
Cùng chậu phải sau.
@Cùng chậu trái trước.}
Đường kính lọt của ngôi thóp trước là:{
@ Chẩm - cằm.
Thượng chẩm - cằm.
Hạ cằm - thóp trước.
Hạ chẩm - thóp trước.}
Đường kính lọt của ngôi mặt là:{
Chẩm - trán.
Thượng chẩm - cằm.
@ Hạ cằm - thóp trước.
Hạ chẩm - thóp trước.}
Điểm mốc của ngôi mặt là:{
@ Mỏm cằm.
Cằm.
Miệng.
Mũi.}
Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:{
Đẻ ở nhà có mụ vườn.
Đẻ tại trạm Y tế.
@ Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.
Đẻ tại bệnh viện huyện.}
Đây không phải là nguyên nhân ngôi ngược về phía mẹ:{
Khung chậu dẹt.
U tiền đạo.
Tử cung có vách ngăn.
@ Tiền sản giật.}
Biến chứng hay gặp nhất trong ngôi ngang là:{
Vỡ tử cung.
Bong rau non.
@ Sa dây rau.
Chuyển dạ kéo dài.}
Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianop cần phải làm các việc sau, ngoại trừ:{
Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
Truyền oxytocine.
Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn.
@ Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ.}
Ng«i thai bÊt thêng gåm:{
Ng«i tr¸n
B. (Ng«i mÆt)
C.. (ng«i ngang)
Ng«i m«ng
1. Điền tên 4 điểm của hình trám Michaels sau đây:
A(Đỉnh của rãnh liên mông)
B(Gai thắt lưng số 5)
C(Gai hông trái )
D(Gai hông phải)
2. Nếu đường kính nhô - hậu vệ (.. 8,5, < 10,5)...... thì làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
3. Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm cho trường hợp:
A. Khung chậu hẹp toàn bộ.
B. Khung chậu giới hạn - thai hơi to.
C. Khung chậu hẹp hình phễu.
@D. Khung chậu giới hạn thai bình thường.
4. Đẻ khó do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Thai suy trường diễn
B. Rách tầng sinh môn
C. Vỡ tử cung
D. Sa dây rốn
5. Ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống là:
@A. Biến dạng khung chậu
B. Các cơn co tử cung bất thường
C. Dị dạng thai nhi
D. Suy tim thai
6. Khung chậu cong sau làm cho ngôi khó lọt Đ/S@
7. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu cho khung chậu méo @Đ/S
8. Chẩn đoán eo dưới hẹp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ :
A. Ngành ngồi háng hẹp.
B. Lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm
C. Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm
@Đ. Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường
9. Chỉ định mổ cấp cứu lấy thai khi :
A. Mẹ có chiều cao 1m40
B. Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường
C. Khung xương chậu có một đường kính ngắn
@D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm
10. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:
A. Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng
@B. Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính Baudlocque 16 cm
C. Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá
D. Siêu âm chẩn đoán
11. Để xử trí đẻ khó do khung chậu hẹp thường dựa vào:
A. Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường
B. Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn
C. Đo đường kính Baudlocque ngán hơn bình thường
@D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm
12. Xử trí đẻ khó do khung chậu méo đơn thuần là:
A. Làm nghiệm pháp lọt
B. Chỉ định mổ tuyệt đối
@C. Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt
D. Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ
13. Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:
A. Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp
B. Tất cả các đường kính đại khung đều hẹp đều nhau
C. Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp
@D. Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau
14. Khung chậu dẹt là khung chậu có:
A. Đường kinh Baudlocque ngắn hơn bình thường
B. Đường kính cùng hạ mu 11cm
C. Đường kính cụt hạ mu 9,5cm
@D. Đường kính Bauđlocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường
15. Khung chậu cong trước là khung chậu có :
@A. Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudlocque ngắn
B. Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường
C. Đường kình Baudlocque ngán hơn bình thường
D. Khung chậu có dạng hình phễu
//...................................//
//Thai to//
//..............................//
Khi đủ tháng, gọi là thai to khi thai có cân nặng:{
> 3000g.
> 3300g.
> 3500g.
@ > 4000g.}
Đây không phải là yếu tố thuận lợi của thai to:{
@ Con rạ.
Mẹ béo phì.
Mẹ bị tiểu đường.
Mẹ tăng cân quá mức khi mang thai.}
Triêu chứng có giá trị chẩn đoán thai to:{
Hỏi tiền sử.
Sờ nắn ngoài.
@ Siêu âm.
Chụp xquang.}
Thai to không cần phân biệt với:{
Đa ối.
Song thai.
@ Bụng nhiều mỡ.
Thai và khối u.}
Đây không phải là nguy cơ của thai to gây nên:{
Đờ tử cung sau đẻ.
Vỡ tử cung.
@ Thai suy.
Thai ngạt.}
Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:{
Mổ lấy thai.
Làm nghiệm pháp lọt.
Theo dõi chuyển dạ.
@ Chuyển tuyến trên.}
Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:{
Mổ lấy thai.
@ Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
Truyền oxytoxin.
Theo dõi monitoring.}
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_kho_trac_nghiem_san_edited_by_dl_5208.doc