Sức khỏe phụ nữ - Bài: Hậu sản thường

SỔ RAU THƯỜNG - HẬU SẢN THƯỜNG I. Test MCQ: Chọn 1 câu đúng nhất trong các câu sau 1. Bong rau theo kiểu Bodeloque: a. @Bong từ trung tâm đến rìa bánh rau b. Bong từ rìa bánh rau vào trung tâm c. Dễ sót rau, sót màng d. Chảy máu nhiều hơn bong rau kiểu Duncan 2. Trong các cách sổ rau sau, cách nào tốt nhất a. @Sổ rau tự nhiên b. Bóc rau nhân tạo c. Sổ rau tự động d. Cách a và b 3. Chọn ra 1 câu sai trong nghiệm pháp bong rau a. Để kiểm tra xem bánh rau đã bong chưa b. Quan sát sự thay đổi vị trí của cuống rau so với âm đạo c. Tiến hành bằng cách dùng bờ trụ của bàn tay ấn vào thành bụng trên khớp vệ d. @Tiến hành bằng cách kéo vào dây rau xem bánh rau có tụt ra không. 4. Trong nghiệm pháp bong rau, điều gì chứng tỏ rau chưa bong a. Cuống rau đứng yên b. Cuống rau tụt ra ngoài âm đạo c. @Cuống rau tụt vào trong âm đạo d. Câu a và b 5. Khoanh tròn vào câu sai trong cách đỡ rau a. Tay phải cầm kẹp cuống rau nâng lên ngang mức thai phụ nằm b. Tay trái đẩy tử cung lên trên và ra sau rồi đẩy tử cung về phía tiểu khung c. @Kéo từ từ vào dây rau để bánh rau trôi ra ngoài d. Nếu màng bong khó, ta đặt bánh rau vào giữa 2 lòng bàn tay rồi xoay tròn để bong nốt màng

doc16 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sức khỏe phụ nữ - Bài: Hậu sản thường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài số: 13 Tên bài: Hậu sản thường Hướng dẫn sử dụng tập trắc nghiệm: Tập trắc nghiệm này là là tổng hợp từ các đề thi, bộ câu hỏi Sản khoa từ nhiều trường đại học Y Dược trên cả nước với quá trình biên soạn cũng như chỉnh sửa để tạo sự tiện lợi cho các bạn sinh viên. Những điểm mới trong tập trắc nghiệm này: - 1 tập duy nhất, không có sự cắt xén. Ngoài ra mình cũng có chia ra thành nhiều file nhỏ theo từng bài. - Các đáp án được đánh đầy đủ, không còn sự bất tiện cho người đọc. - Để xóa đáp án các bạn bấm Replace trong word và thay thế toàn bộ @ với khoảng trắng. Hy vọng các bạn sẽ có sự trải nghiệm tốt nhất. Tài liệu này được tổng hợp miễn phí, để như một lời cảm ơn đối với người tổng hợp mong các bạn dành 5 phút để giúp tôi đăng ký 1 tài khoản hoàn chỉnh tại trang web Vinaresearch với link kèm theo: https://vinaresearch.net/public/register/register/refUserName/47219 Đây là trang web làm khảo sát kiếm tiền online, nó giúp tôi có thêm thu nhập trong cuộc sống. Nếu các bạn đăng ký tôi sẽ có thêm 1000d trong tài khoản. Nếu muốn các bạn có thể tiếp tục sử dụng trang web này để kiếm tiền cho chính bản thân. Xin cám ơn các bạn rất nhiều, mong các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi. Câu hỏi đã được phát triển từ các trường: Trường thứ nhất: HậU SảN THƯờNG CÂU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau 1. Chọn một câu sai về thời kỳ hậu sản a) Là khoảng thời gian 6 tuần sau sanh b) Sau thời kỳ hậu sản, tất cả các cơ quan trong cơ thể người phụ nữ sẽ trở về bình thường như trước khi có thai trừ tuyến vú (nếu người phụ nữ này cho con bú) c) ở người cho con bú mẹ, tử cung co hồi nhanh hơn so với người không cho con bú d) Bình thường sau một tuần hậu sản, không còn sờ rõ được tử cung trên bụng nữa@ e) Tình trạng nhiễm trùng tử cung có thể làm cho tử cung co hồi chậm hơn bình thường 2. Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sanh bắt đầu vào khoảng a) 5 ngày sau sanh b) 1 tuần sau sanh c) 2 tuần sau sanh@ d) 4 tuần sau sanh e) 6 tuần sau sanh 3. Trong hậu sản bình thường không có vấn đề, cổ tử cung thường khép kín lại vào khoảng a) 3 ngày sau sanh b) 1 tuần sau sanh@ c) 2 tuần sau sanh d) 4 tuần sau sanh e) 6 tuần sau sanh 4. Kinh non là a) Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản nhưng lượng kinh ít hơn bình thường b) Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản dù còn đang cho con bú c) Ra máu âm đạo ít vào ngày thứ 12 - 18 hậu sản, khi sản dịch thật sự đã chấm dứt@ d) Tình trạng ra máu âm đạo ở bé gái sơ sinh e) Tất cả các câu trên đều sai 5. Trong hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sanh, vị trí đáy tử cung nằm ở a) 13 cm trên xương vệ b) Dưới rốn 2 cm c) Khoảng giữa rốn và xương vệ@ d) 2 cm trên xương vệ e) Không còn sờ rõ được trên xương vệ 6. Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau sanh ? a) 5 ngày@ b) 8 ngày c) 14 ngày d) 28 ngày e) 6 tuần 7. Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần sau đây, ngoại trừ a) Tế bào màng rụng b) Tế bào màng đệm@ c) Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung d) Huyết tương e) Những cục máu nhỏ từ nơi nhau bám 8. Về sữa non, chọn một câu đúng sau đây a) Là một chất không có giá trị dinh dưỡng b) Được phân tiết từ những tháng cuối của thai kỳ@ c) Chỉ bắt đầu được phân tiết từ những ngày đầu hậu sản d) Chỉ chảy ra ngoài khỏi vú khi có hiện tượng lên sữa e) Chứa ít kháng thể 9. Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, ngoại trừ a) Sốt nhẹ khi căng sữa b) Mạch hơi chậm trong những ngày đầu hậu sản c) Hồng cầu, bạch cầu và fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu d) Rét run ngắn hạn sau sanh e) Liệt ruột@ Đáp án 1d 2c 3b 4c 5c 6a 7b 8b 9e Trường thứ hai: HẬU SẢN THƯỜNG Câu 1: Thời gian trở lại bình thường của cơ quan sinh dục về mặt giải phẫu và sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời gian này bình thường là : A. 4 tuần sau khi sinh B. 6 tuần sau khi sinh C. 8 tuần sau khi sinh D. 10 tuần sau khi sinh E. 12 tuần sau khi sinh Câu 2: Ngay sau khi sinh tử cung có trọng lượng nặng khoảng: A. 750gr B. 850gr C. 1000gr D. 1100gr E. 1500gr Câu 3: Khi mang thai tử cung đã phát triển lên bao nhiêu lần so với khi không mang thai: A. Khoảng 10 lần B. Khoảng 16 lần C. Khoảng 20 lần D. Khoảng 22 lần E. Khoảng 24 lần Câu 4: Thay đổi ở thân tử cung: Về mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện: A. Tử cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an toàn B. Tử cung co cứng, hiện tượng đau bụng và cầu an toàn C. Tử cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi D. Tử cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an toàn E. Tử cung co hồi biểu hiện bởi đau bụng, tử cung co cứng và cầu an tòn Câu 5: Điều nào sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ: A. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn. B. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngay dưới rốn. C. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngay trên rốn. D. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng, ra máu và sản dịch chảy ra ngoài. E. Các cơn đau khi tử cung co cứng biểu hiện ở người con rạ nhiều hơn ở người con so. Câu 6: Câu nào sau đây không đúng với hiện tượng tử cung co hồi sau đẻ: A. Sau khi đẻ đáy tử cung ở trên khớp vệ khoảng 13 cm B . Mỗi ngày co hồi được khoảng 1cm C. Riêng ngày đầu có thể co hồi được nhanh hơn có thể được khoảng 2-3cm. D. Sau 2 tuần lễ sẽ không sờ thấy được tử cung ở trên khớp vệ nữa. E. Tử cung bị nhiễm khuẩn, tử cung người con so, người bí đái và táo bón tử cung cũng go hồi chậm hơn. Câu 7: Sự thay đổi ở đoạn dưới tử cung trong thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới ngắn lại và thành eo tử cung vào : A. Ngày thứ 5 sau khi đẻ B. Ngày thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ C. Ngày thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ D. Ngày thứ 12 đến 16 sau khi đẻ E. Ngày thứ 20 sau khi đẻ Câu 8: Sau khi sinh cổ tử cung ngắn và nhỏ lại, lỗ ngoài đóng vào ngày thứ 12 hoặc hé mở, có khi thấy hình ảnh của lộ tuyến. Tình trạng lộ tuyến này có thể tồn tại bao lâu sau khi đẻ ? A. 45 ngày sau khi đẻ B. 2 tháng sau khi đẻ C. 6 tháng sau khi đẻ D. 7 tháng sau khi đẻ E. Một năm sau khi đẻ Câu 9: Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ trãi qua hai giai đoạn để trở lại chức phận của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là : A. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển B. Giai đoạn tái sinh và giai đoạn phát triển C. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn tái sinh D. Giai đoạn ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron E. Giai đoạn khong có rụng trứng và giai đoạn rụng trứng. Câu 10: “ Dưới ảnh hưởng của estrogen và progesteron sau 6 tuần lễ niêm mạc tử cung được phục hồi hoàn toàn và sẽ thực hiện chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên nếu không cho con bú.” Diễn biến của thay đổi này xảy ra vào giai đoạn nào trong thời kỳ hậu sản: A. Giai đoạn thoái triển B. Giai đoạn tái sinh C. Giai đoạn phát triển D. Giai đoạn không có rụng trứng E. Giai đoạn rụng trứng. Câu 11: “ Xảy ra trong 14 ngày đầu sau đẻ. Lớp bề mặt bị hoại tử và thoát ra ngoài cùng với sản dịch, lớp đáy gồm đáy tuyến vẫn còn nguyên vẹn và là nguồn gốc của niêm mạc tử cung mới.” Diễn biến của thay đổi này xảy ra vào giai đoạn nào trong thời kỳ hậu sản: A. Giai đoạn thoái triển B. Giai đoạn tái sinh C. Giai đoạn phát triển D. Giai đoạn không có rụng trứng E. Giai đoạn rụng trứng. Câu 12: Vài ngày sau đẻ vú phát triển nhanh căng to rắn: Núm vú to và dài ra, tĩnh mạch vú nổi rõ. Tuyến sữa phát triển to lên có khi lan tới tận nách. Có hiện tượng tiết sữa, thường xảy ra sau đẻ 2 - 3 ngày. Cơ chế của hiện tượng xuống sữa là do: A. Nồng độ estrogen tụt xuống đột ngột sau đẻ B. Prolactin được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa C. Sự tiết sữa được duy trì bởi động tác bú. D. Câu A và B đều đúng E. Cả A,B và C đều đúng. Câu 13: Hiện tượng lâm sàng nào sau đây không xảy ra trong thời kỳ hậu sản : A. Sự co hồi tử cung B. Sự tống xuất của sản dịch C. Sự tiết sữa D. Trọng lượng cơ thể giảm từ 3 - 5kg E. Hiện tượng kinh nguyệt sau đẻ. Câu 14: Thế nào gọi là táo bón sau khi đẻ ? A. Sau đẻ 2 ngày B. Sau đẻ 3 ngày C. Sau đẻ 4ngày D. Sau đẻ 5ngày E. Sau đẻ một tuần Câu 15: Câu nào sau đây không phù hợp với sản dịch sau đẻ: A. Sản dịch là chất dịch chảy ra ngoài âm hộ trong thời kỳ đầu của thời kỳ hậu sản. B. Sản dịch có thành phần là những mảnh vụn của màng rụng, máu cục và máu loãng các tế bào và dịch tiết ra từ âm đạo. C. Ngày thứ 1 và 2 sản dịch ra nhiều, sau 2 tuần lễ sẽ hết hẳn. Ba tuần sau sinh có thể thấy kinh non do niêm mạc tử cung đã phục hồi. D. Sản dịch thường vô trùng, mùi tanh nồng, pH hơi toan, 2 - 3 ngày đầu sản dịch màu đỏ tươi về sau đỏ sẫm. E. Từ ngày 4 - 8, sản dịch loãng hơn lẫn nhầy lờ lờ máu cá, từ ngày 8 - 12 sản dịch chỉ là chất nhầy, trong. Câu 16: Hãy chọn triệu chứng nào sau đây đúng nhất cho hiện tượng xuống sữa A. Là hiện tượng lâm sàng thường gặp sau khi đẻ với sốt hơi cao, cương vú. B. Người con so thường xảy ra sớm hơn (ngày thứ 2), người con rạ (ngày thứ 3). C. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh. Toàn bộ hai vú cương, đau, to. D. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh. Toàn bộ hai vú cương, đau, to. Hết sốt sau khi sữa được tiết ra. E. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh. Toàn bộ hai vú cương, đau, to. Sau 24 - 48 giờ các triệu chứng mất khi có hiện tượng tiết sữa Câu 17: Trong hai giờ đầu sau đẻ sản phụ phải được nằm theo dõi tại phòng đẻ nhằm mục đích: A. Theo dõi tình trạng chảy máu B. Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, toàn trạng C. Xoa đáy tử cung qua thành bụng để theo dõi khối an toàn tử cung. D. Đánh giá trình trạng chảy máu âm đạo, 15 phút/lần trong giờ đầu và 30 phút/ lần trong giờ thứ hai sau đẻ. E. Theo dõi tình trạng rét run sau đẻ vì mất nhiệt, vãng khuẩn huyết . Câu 18: Theo dõi tích cực hai giờ đầu, nếu bình thường tiếp tục theo dõi từ giờ thứ 3 đến giờ thứ 6 gồm những câu sau, ngoại trừ : A. Đưa bà mẹ về phòng, cho mẹ nằm cùng phòng với con. Đóng băng vệ sinh, theo dõi các yếu tố ở trên 1 giờ/lần B. Yêu cầu bà mẹ và người nhà gọi ngay nhân viên y tế khi sản phụ chảy máu nhiều, đau bụng tăng, nhức đầu, chóng mặt hoặc có bất cứ một vấn đề gì khác C. Hướng dẫn người mẹ cách chăm sóc con, theo dõi chảy máu rốn. Vận động nhẹ sau 6 giờ. D. Giúp người mẹ ăn uống, ngủ đủ. Giúp và khuyến khích mẹ cho trẻ bú sớm. E. Hướng dẫn cho bà mẹ biết các biện pháp sinh đẻ kế hoạch Câu 19: Thuốc tránh thai nào khuyên dùng ở các sản phụ sau đẻ mà vẫn cho con bú: A. Marvelon B. Exluton C. Mercilon D. Tri-regol E. Nordette Câu 20: Thế nào gọi là bí tiểu sau đẻ? A. Nếu sau đẻ 12 giờ chưa đi tiểu được B. Nếu sau đẻ 14 giờ chưa đi tiểu được C. Nếu sau đẻ 16 giờ chưa đi tiểu được D. Nếu sau đẻ 18 giờ chưa đi tiểu được E. Nếu sau đẻ một ngày chưa đi tiểu được ĐÁP ÁN Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4 : C Câu 5 : B Câu 6 : E Câu 7 : E Câu 8 : A Câu 9 : A Câu 10 : C Câu 11 : A Câu 12 : E Câu 13: E Câu 14 : B Câu 15: D Câu 16 : E Câu 17: D Câu 18 : E Câu 19 : B Câu 20 : A Trường thứ ba: SỔ RAU THƯỜNG - HẬU SẢN THƯỜNG I. Test MCQ: Chọn 1 câu đúng nhất trong các câu sau 1. Bong rau theo kiểu Bodeloque: @Bong từ trung tâm đến rìa bánh rau Bong từ rìa bánh rau vào trung tâm Dễ sót rau, sót màng Chảy máu nhiều hơn bong rau kiểu Duncan 2. Trong các cách sổ rau sau, cách nào tốt nhất @Sổ rau tự nhiên Bóc rau nhân tạo Sổ rau tự động Cách a và b 3. Chọn ra 1 câu sai trong nghiệm pháp bong rau Để kiểm tra xem bánh rau đã bong chưa Quan sát sự thay đổi vị trí của cuống rau so với âm đạo Tiến hành bằng cách dùng bờ trụ của bàn tay ấn vào thành bụng trên khớp vệ @Tiến hành bằng cách kéo vào dây rau xem bánh rau có tụt ra không. 4. Trong nghiệm pháp bong rau, điều gì chứng tỏ rau chưa bong Cuống rau đứng yên Cuống rau tụt ra ngoài âm đạo @Cuống rau tụt vào trong âm đạo Câu a và b 5. Khoanh tròn vào câu sai trong cách đỡ rau Tay phải cầm kẹp cuống rau nâng lên ngang mức thai phụ nằm Tay trái đẩy tử cung lên trên và ra sau rồi đẩy tử cung về phía tiểu khung @Kéo từ từ vào dây rau để bánh rau trôi ra ngoài Nếu màng bong khó, ta đặt bánh rau vào giữa 2 lòng bàn tay rồi xoay tròn để bong nốt màng 6. Khi kiểm tra bánh rau, điều gì không thật sự cần thiết phải để ý tới Trọng lượng bánh rau Bề mặt bánh rau Số lượng mạch máu trong dây rốn @Số lượng múi rau. 7. Chọn 1 câu sai về sự co hồi tử cung Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm @Đẻ con dạ co hồi nhanh hơn con so Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn 8. Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu Đỏ thẫm Đỏ tươi @Hồng nhạt Dịch nhày trong 9. Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường Đóng sau lỗ ngoài @Đóng trước lỗ ngoài Đóng sau 3 tuần Đóng sau 2 tuần 10. Chọn một câu sai về hiện tượng xuống sữa Vú căng tức Các tĩnh mạch dưới da vú nổi rõ @Sốt cao Các tuyến sữa phát triển nhiều, to 11. Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng @Chảy máu sau đẻ Nhiễm khuẩn hậu sản Xuống sữa Tiểu tiện 12. Chọn một câu sai về chăm sóc sau đẻ Theo dõi sự co hồi tử cung hàng ngày Theo dõi sản dịch hàng ngày Kiêng giao hợp trong thời kỳ hậu sản @Gây táo bón hạn chế đại tiện làm ảnh hưởng đến vết khâu tầng sinh môn. Trường thứ tư: Câu 1: Đặc điểm sản dịch bình thường: 1. Màu đỏ lẫn máu cục trong 1 - 2 ngày đầu Đ/S 2. Từ ngày thứ 8-12 chỉ là chất nhày trọng lượng ít Đ/S 3. Máu đỏ tươi lẫn máu cục Đ/S 4. Có lẫn các sản bào Đ/S 5. Tất cả các đặc điểm trên đều sai Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai Đáp án: ĐĐSĐS Câu 2: Trên phương diện giải phẫu, thời kỳ hậu sản thường kéo dài: A. 18 ngày B. 42 ngày C. 14 ngày D. 30 ngày E. Các ý trên đều sai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: C Câu 3: Trên phương diện sinh lý, thời kỳ hậu sản thường kéo dài: A. 18 ngày B. 42 ngày C. 14 ngày D. 30 ngày E. Các ý trên đều sai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 4: Thời kỳ hậu sản bắt đầu từ: A. Sau khi sản phụ đẻ xong xuống bàn B. Sau khi đẻ thai C. Sau khi sổ rau xong D. Ngày thứ 3 sau đẻ E. Các ý trên đều sai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: C Câu 5: Thành phần của sản dịch bao gồm: 1. Máu và các sản bào Đ/S 2. Các ion Fe, Mg, Co... Đ/S 3. Các tế bào đường sinh dục Đ/S 4. Rau, và màng rau Đ/S 5. Tất cả các thành phần trên Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai vào Đáp án: ĐĐĐSS Câu 6: Cầu an toàn thành lập ngay sau khi rau sổ là để: A. Co hồi tử cung B. Thực hiện chức năng cầm máu C. Đẩy các sản dịch ra ngoài D. Tránh sót rau E. Tất cả các ý trên đều đúng Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 7: Sự co hồi tử cung trong thời kỳ hậu sản phụ thuộc vào: A. Con so hay con rạ B. Thai một hay đa thai C. Có nhiễm khuẩn ở tử cung hay không D. Người mẹ sau đẻ có cho con bú hay không E. Tất cả các ý trên đều đúng Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: E Câu 8: Đề phòng băng huyết sau đẻ cần phải 1. Kiểm tra cầu an toàn Đ/S 2. Chủ động sử dụng thuốc tăng co trước Đ/S 3. Kiểm tra các chấn thương sinh dục Đ/S 4. Điều trị các bệnh về máu trước khi đẻ Đ/S 5. Tất cả các ý trên đều đúng Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S với ý (câu) bạn cho là sai Đáp án: Đ S Đ Đ S Câu 9: Nguyên nhân nhiễm khuẩn hậu sản là: A. Vệ sinh cá nhân và không kiêng sinh hoạt tình dục B. Do sót rau hoặc sót màng rau C. Không vô khuẩn khi đỡ đẻ D. Viêm nhiễm bộ phận sinh dục từ trước đẻ E. Tất cả các ý trên đúng Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: E Câu 10: Tác nhân gây nhiễm khuẩn hậu sản là: 1. E. Choli Đ/S 2. Tụ cầu trùng Đ/S 3. Vi khuẩn yếm khí Đ/S 4. Trùng roi Đ/S 5. Clamydia Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai Đáp án:Đ Đ Đ S S Trường thứ năm: //Hậu sản thường// //--------------------------------// Sản phụ đẻ thường trọng lượng con 3000g hiện tại ngày thứ 2 sau đẻ chiều cao tử cung trên khớp vệ là:{ ~ 8cm. = 10cm. ~ 13cm. ~ 15cm.} Ngay sau đẻ chiều cao tử cung trên khớp vệ là:{ ~ 9 cm. ~ 11 cm. = 13 cm. ~ 17 cm.} Hiện tượng thay đổi ở tử cung ngày đầu sau đẻ:{ = Tử cung co bóp. ~ Tử cung co hồi. ~ Tử cung co cứng. ~ Tử cung co thắt.} Sau khi đẻ đoạn dưới tử cung co hồi trở về bình thường sau thời gian:{ ~ 3 –5 ngày. = 5 - 8 ngày. ~ 7 –10 ngày. ~ 10 –13 ngày.} Trong thời kỳ hậu sản lỗ trong cổ tử cung đóng lại sau thời gian:{ ~ 7 –8 ngày. ~ 9 –10 ngày. ~ 10 –11 ngày. = 12-13ngày.} Các yếu tố ảnh hưởng tới sự co hồi tử cung nêu dưới đây đều đúng, ngoại trừ:{ ~ Con so. ~ Đẻ thường. = Không cho con bú. ~ Bàng quang căng.} Số lượng sản dịch trung bình trong suốt thời kỳ hậu sản là:{ ~ 1000ml. ~ 1200ml. = 1500ml. ~ 1700ml.} Sản dịch ngày đầu sau đẻ có màu sắc:{ = Đỏ tươi sau đó đỏ sẫm. ~ Dịch nhầy hồng, lờ đờ màu cá. ~ Dịch trong. ~ Dịch vàng.} Thời kỳ hậu sản trên lâm sàng ở thân tử cung có ba hiện tượng sau: ~.....(Sự co rút) ~.....(Sự co bóp) ~.....(Sự co hồi) 11. Thời kì hậu sản tính từ ngay sau sinh đến hết {= 42 ngày} sau sinh. Chọn 1 câu sai về sự co hồi tử cung:{ ~ Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm. = Đẻ con dạ co hồi nhanh hơn con so. ~ Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ. ~ Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn.} Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:{ ~ Đỏ thẫm. ~ Đỏ tươi. = Hồng nhạt. ~ Dịch nhày trong.} Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường:{ ~ Đóng sau lỗ ngoài. = Đóng trước lỗ ngoài. ~ Đóng sau 3 tuần. ~ Đóng sau 2 tuần.} Chọn một câu sai về hiện tượng xuống sữa:{ ~ Vú căng tức. ~ Các tĩnh mạch dưới da vú nổi rõ. = Sốt cao. ~ Các tuyến sữa phát triển nhiều, to.} Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng:{ = Chảy máu sau đẻ. ~ Nhiễm khuẩn hậu sản. ~ Xuống sữa. ~ Tiểu tiện.} Chọn một câu sai về chăm sóc sau đẻ:{ ~ Theo dõi sự co hồi tử cung hàng ngày. ~ Theo dõi sản dịch hàng ngày. ~ Kiêng giao hợp trong thời kỳ hậu sản. = Gây táo bón hạn chế đại tiện làm ảnh hưởng đến vết khâu tầng sinh môn.} Trường thứ sáu: Ch¨m sãc hËu s¶n B¹n ®Õn th¨m kh¸m cho chÞ NguyÔn hËu s¶n ngµy thø 3. §©y lµ con ®Çu cña chÞ. Sau khi ®Õn b¹n ph¸t hiÖn ra chÞ NguyÔn kªu rÊt ®au vó. Sau khi tiÕp tôc hái, b¹n ph¸t hiÖn ra chÞ gÆp rÊt nhiÒu khã kh¨n khi cho con bó, s÷a ch¶y nhiÒu, nh­ng ®øa trÎ d­êng nh­ kh«ng ngËm vó ®­îc. Khi th¨m kh¸m, b¹n ph¸t hiÖn ra hai bÇu vó c¨ng cøng, kh«ng ph©n biÖt ®­îc gi÷a nóm vó vµ vïng quÇng vó, vµ cã vÎ cøng lªn khi sê. VÊn ®Ò cña chÞ NguyÔn lµ g×? ¸p xe vó Viªm vó Vó t¾c tia s÷a Vó b×nh th­êng Trong t×nh huèng trªn cña chÞ NguyÔn, b¹n lµm thÕ nµo ®Ó xö lý t×nh tr¹ng trªn? B¨ng vó Ch­êm nãng, dïng tay xoa v¾t s÷a ®Ó lµm mÒm vó vµ tiÕp tôc cho con bó. Dïng kh¸ng sinh. Ngõng cho bó 3 ngµy vµ cho bó chai. Trường thứ bảy: Trường thứ tám:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochau_san_thuong_trac_nghiem_san_edited_by_dl_6946.doc
Tài liệu liên quan