Sức khỏe phụ nữ - Bài: Sổ rau thường

8. Trong khi đỡ nhau nếu màng nhau chưa bong hết thì A. Hạ thấp bánh nhau xuống để trọng lượng bánh nhau kéo bong nốt phần màng còn lại B. Nếu không được có thể cho tay vào buồng tử cung lấy nốt phần màng còn C. Có thể cầm bánh nhau bằng hai bàn tay rồi kéo bánh nhau ra D. Không cần thiết để lấy nốt phần màng còn lại E. Dùng dụng cụ gắp màng nhau xuống 9. Yếu tố nào sau đây không thật sự cần thiết phải để ý khi kiểm tra bánh rau? A. Trọng lượng bánh rau B. Số lượng múi rau C. Có mạch máu trong màng rau hay không? D. Số lượng mạch máu trong dây rốn E. Khoảng cách màng rau từ lỗ vỡ đến mép rau 10. Hệ thống mạch máu dây rốn có : A. 3 Động mạch- 1Tĩnh mạch B. 3 Tĩnh mạch- 1 Động mạch C. 2 Tĩnh mạch - 1Động mạch D. 2 Động mạch - 1Tĩnh mạch E. 2 Động mạch - 2 Tĩnh mạch

doc20 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sức khỏe phụ nữ - Bài: Sổ rau thường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài số: 12 Tên bài: Sổ rau thường Hướng dẫn sử dụng tập trắc nghiệm: Tập trắc nghiệm này là là tổng hợp từ các đề thi, bộ câu hỏi Sản khoa từ nhiều trường đại học Y Dược trên cả nước với quá trình biên soạn cũng như chỉnh sửa để tạo sự tiện lợi cho các bạn sinh viên. Những điểm mới trong tập trắc nghiệm này: - 1 tập duy nhất, không có sự cắt xén. Ngoài ra mình cũng có chia ra thành nhiều file nhỏ theo từng bài. - Các đáp án được đánh đầy đủ, không còn sự bất tiện cho người đọc. - Để xóa đáp án các bạn bấm Replace trong word và thay thế toàn bộ @ với khoảng trắng. Hy vọng các bạn sẽ có sự trải nghiệm tốt nhất. Tài liệu này được tổng hợp miễn phí, để như một lời cảm ơn đối với người tổng hợp mong các bạn dành 5 phút để giúp tôi đăng ký 1 tài khoản hoàn chỉnh tại trang web Vinaresearch với link kèm theo: https://vinaresearch.net/public/register/register/refUserName/47219 Đây là trang web làm khảo sát kiếm tiền online, nó giúp tôi có thêm thu nhập trong cuộc sống. Nếu các bạn đăng ký tôi sẽ có thêm 1000d trong tài khoản. Nếu muốn các bạn có thể tiếp tục sử dụng trang web này để kiếm tiền cho chính bản thân. Xin cám ơn các bạn rất nhiều, mong các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi. Câu hỏi đã được phát triển từ các trường: Trường thứ nhất: CÂU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau. 1. Quan sát hình dạng tử cung sau khi thai sổ, nếu thấy tử cung đang ở dạng hình cầu, đáy tử cung ở dưới rốn từ từ chuyển sang hình bầu không đều, đáy tử cung lên cao trên rốn. Hiện tượng này thường tương ứng với a) Khối cầu an toàn b) Nhau bắt đầu tróc c) Nhau đã tróc và đang di chuyển xuống đoạn dưới@ d) Nhau đã sổ e) Nhau sẽ sổ theo kiểu Duncan 2. Chọn một câu sai về giai đoạn sổ nhau a) Được định nghĩa là khoảng thời gian từ lúc thai được sanh ra cho đến khi nhau sổ hoàn toàn b) Để diễn tiến được bình thường, cần phải có cấu trúc lớp nội mạc tử cung bình thường c) Cơ chế cầm máu sinh lý cần hai yếu tố chính là cơn co tử cung tốt và cơ chế đông máu bình thường d) Chỉ được gọi là sinh lý khi không kéo dài quá 30 phút e) Nhau sổ kiểu Baudelocque là khi mặt mẹ của bánh nhau ra trước@ 3. Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ được tính a) Từ lúc bắt đầu đau bụng cho đến khi cổ tử cung nở trọn b) Từ lúc cổ tử cung nở trọn cho đến khi thai sổ hết ra ngoài c) Từ lúc thai nhi được sinh ra cho đến khi tử cung co hồi lại thành khối cầu an toàn d) Từ lúc thai nhi được sinh ra cho tới khi nhau được sổ hết ra ngoài@ e) Khoảng thời gian 2 giờ sau khi sanh 4. Giai đoạn tróc nhau sinh lý được giới hạn trong vòng bao nhiêu lâu sau khi thai sổ ? a) 05 phút b) 10 phút c) 30 phút@ d) 60 phút e) 90 phút 5. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ nhau là a) Tăng các yếu tố đông máu khi có thai b) Đông máu trong các mạch máu ở thành tử cung do hiện tượng co mạch c) Co thắt các bó cơ đan chéo ở thành tử cung@ d) Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung e) ức chế sự hủy fibrinogen 6. Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết nhau đã tróc ? a) Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào trong âm đạo b) Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị di chuyển lên theo@ c) Thấy có ra máu ở âm đạo d) Sau khi thai đã sổ được 30 phút e) Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng 7. Ranh giới nơi nhau tróc trong giai đoạn sổ nhau là a) Giữa lớp nội sản mạc và trung sản mạc b) Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc c) Giữa lớp màng rụng và màng đệm d) Giữa lớp chắc và lớp xốp của màng rụng@ e) Giữa lớp nội mạc tử cung và lớp mô đệm bên dưới 8. Yếu tố nào sau đây không thật sự cần thiết phải để ý khi kiểm tra bánh nhau ? a) Trọng lượng bánh nhau b) Số lượng múi nhau@ c) Có mạch máu trong màng nhau hay không d) Số lượng mạch máu trong dây rốn e) Khoảng cách màng nhau từ nơi vỡ đến mép nhau Đáp án 1c 2e 3d 4c 5c 6b 7d 8b Trường thứ hai: Câu hỏi lượng giá: Chọn câu trả lời đúng 1. Để đánh giá xem rau đã bong chưa, người ta dựa vào : A. Thấy máu chảy ra ngoài. B. Thấy kẹp dây rau ra xa ngoài âm hộ hơn.@ C. Đáy tử cung lên cao trên rốn. D. Sản phụ kêu đau bụng. 2. Cơ chế bong rau khởi phát là do : A. Bánh rau co nhỏ lại. B. Máu cục sau rau. C. Tử cung co nhỏ lại .@ D. Đỡ thai ra ngoài giật vào cuống rốn. 3. Thời gian tối đa cho phép chờ rau bong là : A. 20 phút. B. 30 phút.@ C. 45 phút. D. 60 phút. 4. Dấu hiệu nào giúp phát hiện sớm chảy máu trong : A. Mạch trên 90 lần/ phút.@ B. Huyết áp hạ. C. Tử cung cao trên rốn. D. Tử cung mềm. E. Máu ra trên 300 ml. 5. Thời kỳ hậu sản được tính sau khi đẻ : A. Đến khi hết ra sản dịch. B. 30 ngày. C. Sau 42 ngày.@ D. Tử cung co trở về bình thường. 6. Sau đẻ thường, người mẹ có thể vận động nhẹ nhàng sau: A. 6 giờ@ B. 3 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ 7. Người mẹ nên cho con bú sau đẻ thường: A. 30 phút B. 6 giờ C. 24 giờ D. Khi nào xuống sữa@ 8. Sau sổ rau nếu thấy chảy máu thì cần làm trước nhất: A. Tiêm ngay thuốc co tử cung. B. Kiểm soát tử cung ngay. C. Đo mạch, huyết áp, kiểm tra máu chảy từ đâu.@ D. Thông tiểu ngay. 9. Nêu 3 hiện tượng lâm sàng trong thời kỳ sổ rau: A. B. C. 10. Nêu 4 công viêc chính khi theo dõi sản phụ ngay sau đẻ : A. B. C. D. 11. Dấu hiệu sốt sau khi sản phụ đẻ được 3-4 ngày, đưa ra 2 chẩn đoán có thể: A. B. 12. Nghiên cứu trường hợp 1 : A. Sau đẻ 30 phút, có khâu tầng sinh môn, sản phụ kêu mệt, mạch 90 lần / phút. Nêu 4 việc cần phải làm: a. b. c. d. B. Khám thấy tử cung cao trên rốn, có cầu bàng thì chẩn đoán là gì? - C. Nếu chẩn đoán như vậy thì nêu ra 3 việc chính cần làm khi xử trí : a. b. c. 13. Nghiên cứu trường hợp 2: A. Sau đẻ con so ngày thứ 4, có kiểm soát tử cung, nhiệt độ 380C, đưa ra 4 việc cần khám a. b. c. d. B. Khám thấy sản dịch hôi thì hãy đưa ra chẩn đoán là gì? - C. Thái độ xử trí: a. b. Phân biệt đúng sai: Đ S 14. Sữa non là sữa đọng từ lúc mang thai nên cần vắt đi 15. Sau khi sinh nên đặt con nằm riêng 16. Sau khi bú cần cho trẻ uống 1-2 thìa nước để tráng miệng trẻ 17. Sau đẻ cần cho trẻ bú càng sớm càng tốt 18. Nếu trẻ không bú hết sữa trong bầu vú thì sau khi bú phải vắt hết sữa ra 19. Vú bị đau do nhiễm khuẩn thì phải vắt sữa bỏ đi không cho trẻ bú để tránh trẻ bị tiêu chảy 20. Trọng lượng tử cung sau đẻ nặng khoảng 500g 21. Trọng lượng tử cung bình thường chưa có thai 50-60g 22. Bong rau kiểu màng là múi rau ra trước 23. Sau đẻ lớp cơ tử cung dày 2-3cm Đáp án: 1. B 2. C 3. B 4. A 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A. Thời kỳ nghỉ ngơi sinh lý B. Thời kỳ rau bong và rau xuống C. thời kỳ sổ rau 10. A. Toàn trạng. B. Co hồi tử cung. C. Máu âm đạo. D. Tiểu tiện. 11. A. Xuống sữa. B. Viêm niêm mạc tử cung. 12. A. a.Toàn trạng. b. Kiểm tra co hồi tử cung. c. Máu ra ở âm đạo. d. Cầu bàng quang và tiểu tiện B. Đờ tử cung. C. a. Bệnh nhân đi tiểu hoặc thông tiểu. b. Cho thuốc co hồi tử cung. c. Truyền tĩnh mạch nếu cần. 13. A. a. Toàn trạng . b. Khám vú. c. Co hồi tử cung. d. Sản dịch. B. Viêm niêm mạc tử cung. C. a. Kháng sinh . b. Co hồi tử cung. 14. S 15. S 16. S 17. Đ 18. Đ 19. Đ 20. S 21. Đ 22. S 23. S Trường thứ ba: 1. Sự bong rau xảy ra ở ranh giới Giữa lớp nội sản mạc và trung sản mạc Giữa lớp nội sản mạc và ngoại sản mạc Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc Giữa lớp màng rụng và màng đệm Giữa lớp đặc và lớp xốp của ngoại sản mạc 2. Trong giai đoạn sổ rau, kích thước tử cung ở thời kỳ nghỉ ngơi sinh lý : Bề cao tử cung 10- 12 cm, bề ngang 9 cm Bề cao tử cung 13-15 cm, bề ngang 12 cm Bề cao tử cung 13- 15 cm, bề ngang 10 cm Bề cao tử cung 18- 22 cm, bề ngang 9 cm Bề cao tử cung 22 cm, bề ngang 12 cm 3. Nghiệm pháp bong nhau thường được tiến hành vào thời điểm: Ngay sau khi sổ nhau Ngay khi có dấu hiệu chảy máu Thời kỳ hậu sản 30 phút sau sổ thai 60 phút sau sổ thai 4. Sau khi thai sổ, dấu hiệu nào cho biết rau đã bong? Đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào trong Đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn di chuyển xuống thấp hơn Vị trí kìm cặp cuống rốn xuống thấp hơn Kéo dây rốn ra dễ dàng B,C,D đúng 5. Đặc điểm của bong nhau kiểu beaudeloque là: Bong từ trung tâm ra ngoại biên Bong từ ngoại biên vào trung tâm Dễ gây sót nhau Ít gặp hơn kiểu Duncan Thường gây chảy máu 6. Đặc điểm của bong nhau kiểu Duncan là: Dễ gây sót nhau Gây chảy máu trong quá trình bong nhau Bong từ ngoaüi biên vào trung tâm Ít gặp hơn kiểu Beaudeloque Tất cả đều đúng 7. Khi sổ nhau, nếu bánh nhau đã bong nhưng còn bị cầm tù trong tử cung chưa ra được ta có thể: Cho tay vào lòng tử cung lấy nhau ra Kéo mạnh pince kẹp rốn, kết hợp tay trên ấn bụng, đẩy thân tử cung lên trên Cầm pince kẹp rốn kéo nhẹ bánh nhau xuống cùng với động tác ấn của bàn tay trên bụng Ngưng ngay thủ thuật, chờ tiếp cho nhau ra tự nhiên Tiêm oxytocin vào cơ tử cung 8. Trong khi đỡ nhau nếu màng nhau chưa bong hết thì Hạ thấp bánh nhau xuống để trọng lượng bánh nhau kéo bong nốt phần màng còn lại Nếu không được có thể cho tay vào buồng tử cung lấy nốt phần màng còn Có thể cầm bánh nhau bằng hai bàn tay rồi kéo bánh nhau ra Không cần thiết để lấy nốt phần màng còn lại Dùng dụng cụ gắp màng nhau xuống 9. Yếu tố nào sau đây không thật sự cần thiết phải để ý khi kiểm tra bánh rau? Trọng lượng bánh rau Số lượng múi rau Có mạch máu trong màng rau hay không? Số lượng mạch máu trong dây rốn Khoảng cách màng rau từ lỗ vỡ đến mép rau 10. Hệ thống mạch máu dây rốn có : 3 Động mạch- 1Tĩnh mạch 3 Tĩnh mạch- 1 Động mạch 2 Tĩnh mạch - 1Động mạch 2 Động mạch - 1Tĩnh mạch 2 Động mạch - 2 Tĩnh mạch 11. Chảy máu sau đẻ có thể là do các nguyên nhân Đờ tử cung Sót nhau, sót màng hoặc nhau không bong Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn Vỡ tử cung Tất cả đều đúng 12. Xử trí tích cực giai đoạn 3 là: A. Tiêm Oxytocine 10 đơn vị tiêm bắp. B. Bóc nhau nhân tạo. C. Truyền tĩnh mạch 500 ml dung dich dextrose với 5 UI oxytocin. D. Tôn trọng thời gian nghỉ ngơi sinh lý sau khi thai sổ. E. Tiêm 2 ống papaverin. 13. Bình thương dây rốn dài khoảng: 45-60cm A. 30 - 40 cm. B. 45 - 60 cm. C . 45 - 70 cm D. 45 - 80 cm E. 85 - 90 cm 14. Trọng lượng bánh rau thường xấp xỉ A. Trọng lượng thai nhi. B. 1/2 Trọng lượng thai nhi. C. 1/3 Trọng lượng thai nhi. D. 1/4 Trọng lượng thai nhi E. 1/6 Trọng lượng thai nhi 15 Trong thời kỳ bong rau và sổ rau có A 2 kiểu bong và 2kiểu sổ B. 2 kiểu bong và 1 kiểu sổ. C. 2 kiểu bong và 3kiểu sổ. D. 1kiểu bong và 2 kiểu sổ E. 3 kiểu bong và 2 kiểu sổ. 16. Bong rau kiểu Baudelocque chiếm tỷ lệ A. 50% B. 60% C 70% D 75% E. 80% 17. . Bong rau kiểu Duncan chiếm tỷ lệ. A.50% B.45% C. 35% D. 25% E.15% 18. Sự bong rau thường xảy ra sau khi thai sổ, va qua mấy thì là đúng A. 1 thì B. 2 thì. C. 3 thì. D. 4 thì. E. Bong và sổ ngay theo thai. 19. Sau khi bong nhau, nhau se được sổ ra ngoài theo bao nhiêu cách A. 5 cách. B. 4 cách. C. 3 cách. D. 2 cách. E. 1 cách. 20. TRong thời kỳ sổ rau thường phải A. Theo dõi sát để can thiệp kịp thời nếu không sẽ nguy hiểm đến tính mạng của sản phụ. B. Theo dõi Toàn trạng mẹ : mạch, huyết áp, ra máu âm đạo. C. Theo dõi Dấu hiệu tại chỗ: vị trí cuống rau, chảy máu âm đạo, D. Theo dõi Di chuyển của đáy tử cung, mật độ của tử cung. E. Các câu trên điều đúng ĐÁP ÁN 1. E 5. A 9. B 13. B 17. D 2. B 6. E 10. D 14. E 18. C 3. D 7. A 11. E 15.A 19. D 4. E 8. A 12. A 16. D 20. E Trường thứ tư: I. Test MCQ: Chọn 1 câu đúng nhất trong các câu sau 1. Bong rau theo kiểu Bodeloque: @Bong từ trung tâm đến rìa bánh rau Bong từ rìa bánh rau vào trung tâm Dễ sót rau, sót màng Chảy máu nhiều hơn bong rau kiểu Duncan 2. Trong các cách sổ rau sau, cách nào tốt nhất @Sổ rau tự nhiên Bóc rau nhân tạo Sổ rau tự động Cách a và b 3. Chọn ra 1 câu sai trong nghiệm pháp bong rau Để kiểm tra xem bánh rau đã bong chưa Quan sát sự thay đổi vị trí của cuống rau so với âm đạo Tiến hành bằng cách dùng bờ trụ của bàn tay ấn vào thành bụng trên khớp vệ @Tiến hành bằng cách kéo vào dây rau xem bánh rau có tụt ra không. 4. Trong nghiệm pháp bong rau, điều gì chứng tỏ rau chưa bong Cuống rau đứng yên Cuống rau tụt ra ngoài âm đạo @Cuống rau tụt vào trong âm đạo Câu a và b 5. Khoanh tròn vào câu sai trong cách đỡ rau Tay phải cầm kẹp cuống rau nâng lên ngang mức thai phụ nằm Tay trái đẩy tử cung lên trên và ra sau rồi đẩy tử cung về phía tiểu khung @Kéo từ từ vào dây rau để bánh rau trôi ra ngoài Nếu màng bong khó, ta đặt bánh rau vào giữa 2 lòng bàn tay rồi xoay tròn để bong nốt màng 6. Khi kiểm tra bánh rau, điều gì không thật sự cần thiết phải để ý tới Trọng lượng bánh rau Bề mặt bánh rau Số lượng mạch máu trong dây rốn @Số lượng múi rau. 7. Chọn 1 câu sai về sự co hồi tử cung Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm @Đẻ con dạ co hồi nhanh hơn con so Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn 8. Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu Đỏ thẫm Đỏ tươi @Hồng nhạt Dịch nhày trong 9. Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường Đóng sau lỗ ngoài @Đóng trước lỗ ngoài Đóng sau 3 tuần Đóng sau 2 tuần 10. Chọn một câu sai về hiện tượng xuống sữa Vú căng tức Các tĩnh mạch dưới da vú nổi rõ @Sốt cao Các tuyến sữa phát triển nhiều, to 11. Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng @Chảy máu sau đẻ Nhiễm khuẩn hậu sản Xuống sữa Tiểu tiện 12. Chọn một câu sai về chăm sóc sau đẻ Theo dõi sự co hồi tử cung hàng ngày Theo dõi sản dịch hàng ngày Kiêng giao hợp trong thời kỳ hậu sản @Gây táo bón hạn chế đại tiện làm ảnh hưởng đến vết khâu tầng sinh môn. Trường thứ năm: Câu 1: Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ rau là: A. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai B. Đông máu trong các thành mạch ở tử cung do hiện tượng co mạch C. Co thắt các cơ đan chéo ở thành tử cung D. Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung E. Ức chế sự huỷ Fibrinogen Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: C Câu 2: Giai đoạn bong rau sinh lý được giới hạn trong khoảng thời gian từ: A. 5-10 phút sau khi sổ thai B. 10-20 phút sau khi sổ thai C. 15-30 phút sau khi sổ thai D. 30-40 phút sau khi sổ thai E. 30-60 phút sau khi sổ thai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 3: Rau sổ theo kiểu Beaudeloque là do: A. Rau bám đáy tử cung B. Co bóp của tử cung sau khi thai ra C. Bong rau từ trung tâm bánh rau bong ra D. Rau bám thân tử cung E. Các ý trên đều sai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: C Câu 4: Chỉ định kiểm soát tử cung sau khi sổ rau là: 1. Băng huyết Đ/S 2. Múi rau thiếu Đ/S 3. Màng rau thiếu nhiều trên 1/3 Đ/S 4. Bánh rau lõm (ấn cục máu) Đ/S 5. Tất cả các ý trên đều đúng Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai Đáp án: ĐĐĐSS Câu 5: Yếu tố không thật sự cần thiết khi kiểm tra bánh rau là: A. Trọng lượng bánh rau B. Số lượng múi rau C. Có mạch máu trong màng rau hay không D. Số lượng mạch máu trong dây rốn E. Khoảng cách từ màng rau từ nơi vỡ ối đến mép bánh rau Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: A Câu 6: Rau bong được là do: A. Thai sổ kéo theo rau bong B. Rau đã bong ở cuối thời kỳ thai nghén C. Tử cung co lại khi thai sổ D. Cục máu sau rau hình thành từ khi chuyển dạ E. Các ý trên đều đúng Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: C Câu 7: Sau khi thai sổ 15-30 phút, dấu hiệu cho biết rau đã bong là: A. Đẩy tử cung lên xuống, dây rốn lên xuống theo B. Đẩy tử cung lên phía trên rốn, dây rau đứng yên C. Ra máu ở âm đạo D. Đau bụng, mót rặn E. Kéo dây rốn tụt xuống Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 8: Chẩn đoán hồi cứu rau bong non thể ẩn sau đẻ dựa vào dấu hiệu: 1. Rau sổ ngay sau khi thai ra Đ/S 2. Chảy máu nhiều sau khi sổ rau Đ/S 3. Màng rau rách sát mép bánh rau Đ/S 4. Bánh rau lõm (ấn cục máu) Đ/S 5. Tất cả các ý trên đều đúng Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai Đáp án: ĐSSĐS Câu 9: Rau bong theo kiểu Beaudeloque có đặc điểm sau: 1. Ra máu nhiều, dễ sót rau, sót màng Đ/S 2. Chiếm khoảng 75% Đ/S 3. Nội sản mạc ra trước Đ/S 4. Múi rau và màng rau ra trước Đ/S 5. Ra máu ít, ít bị sót rau, màng rau Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai vào Đáp án: SĐĐSS Câu 10: Rau bong theo kiểu Duncun có đặc điểm sau: 1. Ra máu nhiều, dễ sót rau, sót màng Đ/S 2. Chiếm khoảng 25% Đ/S 3. Nội sản mạc ra trước Đ/S 4. Múi rau và màng rau ra trước Đ/S 5. Dễ sót rau và màng Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai vào Đáp án: SĐSĐĐ Câu 11: Cột 1 Vì Cột 2 Rau muốn bong được chỉ cần tử cung co nhỏ lại là đủ Tử cung càng co nhỏ thì sự co kéo các gai rau càng nhanh làm rau bong ngay kể cả rau cài răng lược A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1 B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1 C. Cột 1 đúng, cột 2 sai D. Cột 1 sai, cột 2 đúng E. Cột 1 sai, cột 2 sai Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án B Câu 12. Để chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo sau khi khi đẻ người ta A. Đo màng dài của rau B. Đo màng ngắn của rau C. Đo diện tích bánh rau D. Xem hình dạng bánh rau E. Tất cả các ý trên sai Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 13. Cột 1 Vì Cột 2 Vào cuối thời kỳ thai nghén bánh rau có hiện tượng vôi hoá và xơ hoá Có vôi hoá và xơ hoá bánh rau mới làm giảm được chức năng rau để khởi phát chuyển dạ A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1 B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1 C. Cột 1 đúng, cột 2 sai D. Cột 1 sai, cột 2 đúng E. Cột 1 sai, cột 2 sai Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: A Câu 14. Lượng máu dự trữ trong các hồ huyết của tuần hoàn tử cung rau là A. 450ml B. 300ml C. 250ml D. 350ml E. Các ý trên sai Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: B Câu 15. Diện tích các vi nhung mao của bánh ra là A. 9 - 12m2 B. 8 - 10m2 C. 6 - 9m2 D. 5 - 7m2 E. Các ý trên đều sai Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời Đáp án: A Trường thứ sáu: //--------------------------------// //Sổ rau thường// //--------------------------------// Thời kì nghỉ ngơi sinh lý trong giai đoạn sổ rau có thời gian là:{ ~ 5- 10 phút. ~ 10-15 phút. = 10-20 phút. ~ 15-25 phút.} Thời kì rau bong và xuống trong giai đoạn sổ rau có thời gian là:{ = 5-10 phút. ~ 10-15 phút. ~ 15 –20 phút. ~ 20-25 phút.} Tử cung có 3 lớp cơ kể từ ngoài vào trong là:{ = Cơ dọc – cơ đan chéo – cơ vòng. ~ Cơ dọc –cơ vòng – cơ đan chéo. ~ Cơ vòng – cơ đan chéo – cơ dọc. ~ Cơ vòng – cơ dọc – cơ đan.} Màng rau bong được là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:{ ~ Cơ tử cung co bóp và co rút. ~ Trọng lượng của cục huyết sau rau. ~ Trọng lượng của bánh rau. = Thủ thuật đỡ rau đúng.} Trường thứ bảy: SỔ NHAU THƯỜNG 1. Đặc điểm của bánh nhau bình thường khi thai đủ tháng là, NGOẠI TRỪ : A) cân nặng 1/6 trọng lượng thai nhi B) dày ở trung tâm, mõng ở rìa C) có nguồn gốc từ ngoại sau mạc tử cung D) có khoảng 15-20 múi 2. Điều nào sau đây SAI khi nói về dấu hiệu nhau đã bong : A) dây rốn bị đẩy ra ngoài âm đạo và dài thêm B) sờ thấy bánh nhau trong âm đạo C) nghiệm pháp bong nhau dương tính D) thấy màng nhau trôi ra ngoài âm đạo 3. Chỉ định bóc nhau nhân tạo nào sau đây là SAI: A) quá 30 phút mà nhau chưa bong B) chảy máu nhiều > 300 gram sau sổ thai C) cần kiểm tra sự vẹn toàn của tử cung sau khi sổ thai D) để loại trừ nhau cài răng lược 4. Nguyên nhân của chảy máu trong giai đoạn nhau bong và sổ là. NGOẠI TRỪ: A) đờ tử cung B) chấn thương đường sinh dục C) rau cài răng lược bán phần D) cơn co tử cung mạnh 5. Những yếu tố sau cần thiết cho việc sổ nhau tự nhiên, NGOẠI TRỪ: A) nữ hộ sinh cần ấn và xoa bóp đáy tử cung sớm B) thời gian nghỉ ngơi sinh lý của tử cung C) cấu trúc bánh nhau bình thường D) có chế đông máu bình thường 6. Các dấu hiệu sau cần theo dõi trong thời kỳ bong nhau, NGOẠI TRỪ: A) đo chiều dài của dây rốn và màng nhau B) quan sát tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn C) theo dõi lượng máu mất và thời gian bong nhau D) theo dõi sự di chuyển của đáy tử cung 7. Khối cầu an toàn của tử cung được hình thành, sau khi sổ nhau và tồn tại kéo dài sau sanh: A) 1 giờ B) 2 giờ C) 6 giờ D) 24 giờ 8. Thời gian trung bình sổ nhau là: A) 15 phút B) 20 - 40 phút C) 45 - 50 phút D) 60 phút 9. Điều nào sau đây SAI khi nói về bong nhau kiểu baudelocque: A) bong từ trung tâm ra rìa bánh nhau B) mất máu ít C) hay sót nhau và màng nhau D) tỷ lệ kiểu sổ này chiếm 75 % các kiểu sổ nhau 10. Điều nào sau đây SAI khi nói về cách bong và sổ nhau theo kiểu duncan: A) bong từ trung tâm ra rìa bánh nhau B) mất máu nhiều hơn kiểu baude locque C) hay sót nhau và màng nhau D) chiếm tỷ lệ 25 % các kiểu bong nhau 11. Khi kiểm tra bánh nhau và màng nhau, thấy đặc điểm nào sau đây của màng nhau là không bình thường: A) chiều dài của màng dài màng nhau trên 10 cm B) màng nhau màu trắng tươi C) màng nhau màu vàng úa D) màng nhau lỗ thai chui ra là hình tròn đều đặn 12. Điều nào sau đây SAI, khi nói về sự co hồi tử cung của sản phụ sau sanh: A) ở người con so co hồi nhanh hơn ở người con rạ B) người cho con bú co hồi nhanh hơn người không cho con bú C) người bị nhiễm trùng co hồi nhanh hơn không bị nhiễm trùng D) tử cung có sẹo mổ co hồi chậm hơn không có sẹo mổ 13. Mục đích của nghiệm pháp bong nhau là để: A) chẩn đoán xem nhau có bong không B) chẩn đoán mức độ nhau bong C) xem nhau đã bong hoàn toàn chưa D) xem kiểu nhau bong 14. Sau khi sổ nhau có thể gặp tình huống chảy máu nào sau đây: A) máu chảy ồ ạt thành tia dễ phát hiện B) máu chảy ri rỉ từng ít dễ bỏ qua C) máu chảy đọng trong tử cung ra ngoài âm đạo ít D) có thể gặp tất cả các tình huống 15. Chọn câu đúng về các kiểu sổ nhau sau đây: A) kiểu Bandeloque: mặt nhau về phía mẹ của bánh nhau ra trước B) kiểu Duncan: mặt nhau về phía thai của bánh nhau ra trước C) kiểu sổ Ducan thường ít gặp, ít gây sót nhau sót màng D) kiểu sổ Bandeloque thường gặp hơn, ít gây chảy máu hơn ĐÁP ÁN: 1:C 2:D, 3:D, 4:D, 5:A, 6:A, 7:B, 8:B, 9:C, 10:A, 11:C, 12:C, 13:C, 14:D, 15:D Trường thứ tám:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docso_rau_thuong_trac_nghiem_san_edited_by_dl_2879.doc
Tài liệu liên quan