Tài liệu Cacbohiđrat

Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 2: Phân tử saccarozơ được tạo bởi A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ. B. hai gốc fructozơ. C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. D. hai gốc glucozơ. Câu 3: Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tinh bột không có phản ứng tráng gương. B. Tinh bột tan tốt trong nước nguội. C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot. D. Tinh bột có phản ứng thuỷ phân. Câu 5: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Câu 6: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, t o ) đều tạo ra sobitol ? A. mantozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. saccarozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 7: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ? A. Mantozơ và saccarozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ. C. Fructozơ và glucozơ. D. Metyl fomat và axit axetic.

pdf4 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 3578 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Cacbohiđrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 15.Cacbohidrat Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - BÀI 15. CACBOHIDRAT BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 2: Phân tử saccarozơ được tạo bởi A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ. B. hai gốc fructozơ. C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. D. hai gốc glucozơ. Câu 3: Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tinh bột không có phản ứng tráng gương. B. Tinh bột tan tốt trong nước nguội. C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot. D. Tinh bột có phản ứng thuỷ phân. Câu 5: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Câu 6: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o) đều tạo ra sobitol ? A. mantozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. saccarozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 7: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ? A. Mantozơ và saccarozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ. C. Fructozơ và glucozơ. D. Metyl fomat và axit axetic. Câu 8: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 9: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol, xenlulozơ, fructozơ. Những chất bị thủy phân là A. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. glucozơ, glixerol, saccarozơ, xenlulozơ. C. saccarozơ, glixerol, fructozơ. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 11: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco, tơ capron. B. tơ axetat, sợi bông, tơ visco. C. tơ tằm, len, tơ visco. D. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Câu 12: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. protein. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 13: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ? A. Dung dịch AgNO3. B. Cu(OH)2. C. Giấy đo pH. D. Cả A, B đều đúng. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 15: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. glucozơ. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. axit axetic. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 17: Cho các chuyển hoá sau: X+H2O oxt, t Y Y+H2 oNi, t Sobitol Y+ 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y xt E + Z Z + H2O ánh sáng X + G X, Y và Z lần lượt là chất diệp lục Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 15.Cacbohidrat Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 18: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 19: Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất: ancol etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ? A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Quỳ tím. C. CaCO3. D. Cu(OH)2. Câu 20: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn thuốc thử để có thể nhận biết được cả 4 chất trong các thuốc thử sau: A. nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH. B. nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3. C. nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch I2. D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 21: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây ? A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 22: Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây ? A. anđehit fomic. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. axetilen. Câu 23: Cho các chất: glixerol, natri axetat, glucozơ, ancol metylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, natri cacbonat. B. mantozơ, glucozơ, ancol etylic, glixerol. C. natri axetat, mantozơ, glixerol, glucozơ. D. axit axetic, mantozơ, anđehit fomic, glixerol. Câu 25: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 27: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. B. fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. glucozơ, fructozơ, mantozơ. D. glucozơ, mantozơ. Câu 28: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 29: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 31: Chỉ ra phát biểu không đúng: A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H , t o) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau. Câu 33: Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử (C6H10O5)n , tại sao tinh bột có thể ăn được còn xenlulozơ thì không ? A. Vì tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo hoá học khác nhau. Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 15.Cacbohidrat Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - B. Vì thủy phân tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. C. Vì hệ số trùng hợp của tinh bột và xenlulozơ khác nhau. D. Vì tinh bột và xenlulozơ đều là các polime tự nhiên. Câu 34: Quy trình sản xuất đường mía gồm các giai đoạn sau: (1) ép mía ; (2) tẩy màu nước mía bằng SO2 ; (3) thêm vôi sữa vào nước mía để lọc bỏ tạp chất ; (4) thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3 ; (5) cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng của các công đoạn là A. (1) (2) (3) (4) (5). B. (1) (3) (2) (4) (5). C. (1) (3) (4) (2) (5). D. (1) (5) (3) (4) (2). Câu 3 5 :Cho 50 mldungdịch glucozơchưa rõ nồngđộtác dụngvới mộtlượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 36: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 37: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là A. 67,5 gam. B. 135 gam. C. 192,86 gam. D. 96,43 gam. Câu 38: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 3521,7 kg. B. 5031 kg. C. 1760,8 kg. D. 2515,5 kg. Câu 39: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m là A. 945. B. 950,5. C. 949,2. D. 1000. Câu 40: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 41: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 42: Thể tích dung dịch HNO3 68% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để phản ứng với xenlulozơ (dư) tạo ra 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là A. 27,794 ml. B. 18,286 ml. C. 42,247 ml. D. 32,895 ml. Câu 43: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 44: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 45: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 46: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 47: Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong đoạn mạch đó là A. 1,807.10 20 . B. 1,807.10 23 . C. 1,626.10 23 . D. 1,626.10 20 . Câu 48: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành 10,8 gam Ag. Chất A là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. Câu 49: Khí CO2 chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 81,0 gam tinh bột (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì thể tích không khí (ở đktc) cần dùng là A. 672 lít. B. 224000 lít. C. 56000 lít. D. 672000 lít. Câu 50: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành: 6CO2+ 6H2O C6H12O6+6O2; H = 2813 kJ Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 15.Cacbohidrat Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Trong 1 phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện tích lá xanh là 1 m2 thì lượng glucozơ tổng hợp được là A. 88,266 gam. B. 2155,7 gam. C. 2482,92 gam. D. 882,66 gam. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai_15._Bai_tap_cacbohidrat.pdf
  • pdfBai_15.Tai_lieu_cacbonhidrat.pdf
  • pdfBai_15._Dap_an_bai_tap_cacbohidrat.pdf
Tài liệu liên quan