Tập đề thi cuối kỳ Giải tích 3
Câu 6. (1 điểm) Tìm tất cả các đuờng cong mà giao điểm của tiếp tuyến bất kỳ của nó với trục hoành cách đều tiếp điểm với gốc toạ độ.
Câu 4.(1 điểm) Tìm biến đổi Laplace Iez (sin2/ -h3cos2/(\s ).
Câu 6. (1 điểm) Sử dụng phuơng pháp toán tử Laplace giải phuơng trình vi phân /3) + / = <+ biết rằng y(o) = /(o) = y"(o) = o.
22 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập đề thi cuối kỳ Giải tích 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC TRA cưu
ĐÈ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 3
Thực hiện giải bởi AHUST
Hastag
Mã HP
Học kỳ
Đe số
Nhóm
Ghi chú
GT3Ex050
MI1131
Cuối kỳ
20181
1
Nhóm 1
GT3ExO51
MI1131
Cuối kỳ
20182
1
Nhóm 1
GT3EX052
MI1131
Cuối kỳ
20182
2
Nhóm 1
GT3EX053
MI1132
Cuối kỳ
20182
1
Nhóm 2
GT3EX054
MI1133
Cuối kỳ
20182
2
Nhóm 3
GT3EX055
MI1131
Cuối kỳ
20183
1
Nhóm 1
GT3EX056
MI1132
Cuối kỳ
20183
1
Nhóm 2
GT3EX0Ó0
MI1131
Cuối kỳ
20173
1
Nhóm 1
GT3EX0Ó1
MI1131
Cuối kỳ
20172
2
Nhóm 1
GT3EX0Ó2
MI1131
Cuối kỳ
20172
3
Nhóm 1
GT3Ex0ó3
Mil 130
Cuối kỳ
20162
6
Đe từ hồi chưa phân nhóm ngành
GT3EXŨÓ4
Mil 130
Cuối kỳ
20162
8
GT3EX0Ó5
MI1130
Cuối kỳ
20162
1
KSTN
Đề của KSTN, có thể tham khảo vì mức độ đề không quá khó
ĐỀ 20191 TRỞ VÈ SAU
GT3EX040
MI1131
Cuối kỳ
20191
1
Nhóm 1
GT3EX041
MI1131
Cuối kỳ
20192
1
Nhóm 1
GT3EX042
MI1131
Cuối kỳ
20192
3
Nhóm 1
GT3EX043
MI1132
Cuối kỳ
20192
5
Nhóm 2
GT3EX044
MI1133
Cuối kỳ
20192
7
Nhóm 3
GT3EX045
MI1131
Cuối kỳ
20193
1
Nhóm 1
GT3EX048
MI1131
Cuối kỳ
20201
1
Nhóm 1
Lưu ý:
- về cơ bản thì các nhóm ngành học kiến thức khá giống nhau. Đe thi khác nhau chủ yếu ở mức độ khó - dễ của từng nhóm ngành. Tóm lại là hên xui, cũng không thế khắng định Nhóm ngành 1 là khó nhất.
- Neu có sai sót gì về đề thi/lời giải trong tập này, mong bạn gửi phản hồi cho fanpage:
https ://www. facebook, com/AHUSTpage
! ĐÈ_lj ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20181
Khóa: K62. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
/7 = 1
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số ^2
n=l
2n + 3
Câu 3. (1 điểm) Khai triển hàm số /(x) = —- thành chuỗi Maclaurin.
l + 2x2
Câu 4. (4 điểm) Giải các phuơng trình vi phân sau:
-4v3 dy = o.
ex +1
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
A
HUST
Câu 5. (2 điểm) Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phuơng trình vi phân sau: a) -4xU + 5x!-2x = 0, x(o) = 0, x!(o) = 0, xn(o) = 1.
b) xn+4x = /(0’ x(o) =
x'(o) = o, với f(t) =
sùư,
<
khi 0 < í <
0,
HẾT
2
#CT3Ex050
Giải đề: Lê Đức Minh, Hồ Văn Diên
! DE lj ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20182
Khóa: K63. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2
+00
/7 = 1
Sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau: tí sin n
—
/7=2
+00
Câu 2. (1 điểm') Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm V
n=2
xn
nln/ỉ
Câu 3. (1 điểm) Khai triển hàm số /(x) =
1
\2
—
Câu 4. (4 điêm) Giải các phuơng trình vi phân sau:
b)/-
ĐẶT MUA GIẢI ĐÊ' THI, ĐỀ CUỌNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH 0/AHUSTpage
A
HUST
Câu 5. (2 điểm) Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phuơng trình vi phân sau:
x(3)-2x"+16x = 0, x(0) = 0, x’(o) = 0, x"(0) = 20.
x"+x = z[l-w(í-2)J, x(o) = x’(o) = 0.
HẾT
Khóa: K63. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
cosn.
+00 %IỈ
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm ——-—
n=2 nin2 n
Câu 3. (1 điểm) Khai triển hàm số /(x) =
-—— thành chuỗi Maclaurin
___
A
HUST
a) t'=V5T-1, y(o) = l.
Câu 4. (4 điếm) Giải các phuơng trình vi phân sau:
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
Câu 5. (2 điểm) Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phuơng trình vi phân sau:
a) x(3) + 2x”-16x = 0, x(o) = o, x’(o) = o, x"(ơ) = 20.
xn+ X = z[l-u(t-3)], x(o) = x’(o) = 0.
HẾT
#CT3ExO52
Khóa: K63. Nhóm ngành 2. Mã HP: Mil 132. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
722
n-1
n=l
72=1 1
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
Câu 3. (2 đỉêm) Giải các phương trình vi phân sau:
3
3n +1
/2=1
b) y"-
Câu 5. (1 điêm) Khai triên hàm y = X, -2 < X < 2 tuân hoàn với chu kỳ T = 4, thành chuôi Fourier. AV '
Câu 6. (1 điểm) Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
— X = 0,x(o) = 1, x'(o) = o = x"(o) = x"'(
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỄ CƯƠNG TẠI PAGE
AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH
0/AHUSTpage
+00
A
HUST
/2-1
Câu 7. (1 điểm) Xét sự hội tụ đều trên R của chuỗi hàm
22=1 X +2/7 — 1
Câu 8. (1 điêm) Giải phương trình vi phân
HẾT
Câu 1. (2
«> ví
n=\
+00
a) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm ^(-1)'
ĩĩ
n=l
n *7
5^ + 2
, 3
b) Khai triên hàm sô f (X) = ——
X -5x + 4
Câu 3. (2 điểm) Giải các phuơng trình vi 1
thành chuôi Maclaurin.
+ 4
V. phân sau:
b) -1 jdx + exáy = 0.
Khóa: K63. Nhóm ngành 3. Mã HP: Mil 133. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
2/2 GO wsjnr
n=\
Câu 2. (2 điểm)
Câu 4. (2 điểm) Giải các phuơng trình vi phân cấp 2 sau
A
HUST
a) k" = 6j3?. b) y"-4y' = 16x.
Câu 5. (2 điếm)
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
F ọ Q
a) Tìm biên đôi Laplace của hàm f(t^ = t cosz t.
Sử dụng phuơng pháp toán tử Laplace giải phuơng trình vi phân:
xn-6x’h-8x = 2, x( o) = x’( o) = 0
HÉT
#GT3ExO54
! DE lj ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20183
Khóa: K62. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (1 điềm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuôi sô
Câu 2. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số In 1 +
n=2
H-00 Z
X FT-IN • Ầ 1 /N • ọ 1 /N • 1 5 \ 2 72
Câu 3. (1 điêm) Tìm miên hội tụ của chuôi hàm 2^
, X . . l
Câu 4. (I đỉêm) Tính tông: y 4 ——
n=Q
Câu 5. (3 điểm) Giải các phuong trình vi phân sau. a) 2xỵ = 2x^.
y"-3y'+2y = xcosx.
A
HUST
Câu 6. (1 điểm) Tìm tất cả giá trị a, b e R sao cho mọi nghiệm của phuơng trình vi phân
ĐẶT MUA GIẢI ĐÊ' THI, ĐỀ CUỌNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH 0/AHUSTpage
Câu 7. (1 điểm) Tìm biến đổi Laplace nguợc của hàm số .
5-1
Câu 8. (1 điểm) Áp dụng toán tử Laplace, giải phuơng trình vi phân sau:
x”’-2x”-5x’+ 6x = el, x(o) = x’(o) = xn(o) = 0.
HẾT
! DE lj ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20183
Khóa: K63. Nhóm ngành 2. Mã HP: Mil 132. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1.(1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số sau:
n=
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
in 2/7 + 1 / ^4/7
Ẹ 2 * ' , J*-1) /2=1 /7 + 4/7 + 5
Câu 3. (3 điêm) Giải các phuơng trình vi phân sau:
3xy y =x sinx + ^
y"-3y'+2y = ex sinx
x2y"-2xy'+2y = |x|
Câu 4. (1 điêm) Khai triên hàm sô y -
ar
, . . .„“1
Câu 5. (1 điểm) Tính dổ
thành chuôi Maclaurin.
Câu 6. (1 điêm) Dùng biến đổi Laplace tìm nghiệm riêng khác không của phuơng trình vi
phân/x”+(/-3)x’+ 2x = 0, +(()) = ().
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TỘI PAGE
AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH
0/AHUSTpage
A
HUST
Câu 7. (1 điểm) Xét tính hội tụ đều trên R của chuỗi hàm số
+00^/7 1
n=\4n V2 + sinh^ t
át cos(2t7x).
Câu 8. (1 điểm) Tính tổng
+00
E
/7=0
3/7 + 1
3"
HẾT
! ĐỀ_l_i ĐÈ THI CUÓI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20173
Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau:
+oo (
a)Z
/2 = 1 V
_2
n + cos n
1 + 773
b) V —— I arctan +1 ) .
X /
/2=0 3
= 0
1
A
HUST
thành chuôi Maclaurin.
2
~ ,Ầ , ~. n A S (2x-l)z?+1
Câu 2. (1,5 điêm) Tìm miên hội tụ của chuôi hàm y < -==^-
/2=0 y/n + ì
Câu 3. (2,5 điêm) Giải các phuơng trình vi phân sau: a) yf-4vtan2x = 2v2 sin2 2x.
b) y"-3y'+2y = ex + 10sinx.
Câu 4. (1 điểm) Tìm một hàm F(x) để phuơng trình vi phân là phương trình vi phân toàn phần. Hãy giải phương trình đó.
Câu 5. (1 điểm) Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm F(s) =
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE
AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI SỐTUYẾN TÍNH
O/AHUSTpage
2
Câu 6. (1 điểm) Khai triển hàm số /(x) = ——
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình vi phân
If, Ạ
y + 4y =
3sùư,
-3 sin t,
?(o) = o,/(o) = 3.
HẾT
nếu 0 < / < 71
! ĐÈ 2j ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20172
Khóa: K62. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
00
Câu 1. ụ điểm) Xét sự hội tụ của chuỗi số (-1)77
n=0
+2
3/7 + 5 )
2n+l
Câu 2. (7 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi số ^2 -2-
n2n
n=0
-(1 + x),
1-x,
Câu 3. (7 điểm) Cho hàm số /(x) =
nếu - 7T < X < 0 Ầ
Ấ tuân hoàn với chu kỳ
nêu 0 < X < 71
T = 2tĩ . Khai triển /(x) thành chuỗi Fourier.
Câu 4. (2 điêm) Giải các phuơng trình vi phân
a) x^y'-2xy = 3. b)
H , Ạ ~ 2
+ 4y = 2cos
Câu 5. (7 điêm) Tìm biên đôi Laplace ngược X
Laplace đê giải hệ phưong trình vi phân
Câu 6. (7 đỉêrrì) Sử dụng phương pháp toán tỉ
x’+3x+v = C)
< biết rằng x(o) = 1, y(o) = 1.
y'-x + y = o
Câu 7. (7 điểm) Giải phương trình vi phân (2x + 3 J' -1) dx + (4x + 6 V + 5) ch' = 0 bằng phép biến đổi hàm ẩn z = 2x + 3y.
Câu 8. (7 điểm) Tính tổng V
»=14
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI. ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH 2n 0/AHUSTpage
A
HUST
n-1
Câu 9. (7 điểm) Xét sự hội tụ phân kỳ của chuỗi số —
HẾT
thành chuôi Maclaurin.
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH
0/AHUSTpage
HUST
! ĐÈ 3j ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20172
Khóa: K62. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (1 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuôi sô
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
HÉT
Câu 5. (1 điểm) Giải phuơng trình vi phân: y"+3y!+ 2y = ex cos 2x.
Câu 7. (1 điêm) Sử dụng phuơng pháp toán tử Laplace giải phuơng trình vi phân j;(3) _2j/’+/ = 4, biết rằng _y(o) = l, /(o) = 2, /!(0) = -2.
Câu 8. (1 điểm) Giải phuơng trình vi phân J? = J72 —ĩ— bằng cách đổi hàm y = —. X2 X
+GO 2n
Câu 9. (1 điểm) Tính Tổng 5(x) = —-——.
Câu 10. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của
Khóa: K61. Mã HP: Mil 130. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
4 + COSW
l + e“"
_ 2
+°° A ■ 00^ 1 4 /7 2 A 77
n=2 n2
n J
+00
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
/1=1
00 ^./1-1
Câu 3. (1 điểm) Tính tổng của chuỗi hàm V ———.
“í H + l
2x e
/1=1
Câu 4. (2 điểm) Giải các phương trình vi phân sau:
a) xy' - y + 3v4 cos2 —. b) y4y’+5y =
X cosx
:ừ tuyến giáp và Ky (t) - hàm mô tả tỷ lệ mất
án học cho hàm đo mức nội tiết tố trong máu
Câu 5. (1 điêm) Gọi y(?) là hàm đo mức độ định lượng một hoocmon trong máu của một bệnh nhân phụ thuộc vào biến thời gian t. Tốc độ thay đổi của hoocmon đó trong máu đo được là hiệu của hàm đầu vào (A + B cos cot đi liên tục của hoocmon. Vậy phương trình là y'(/) =/í +/?COSỚJ/-/<J'(/).
Tìm nghiệm y (?) của phương trình trên với A, B, K, co là các hằng số đo đạc được, và mốc thời gian tại tQ = 0, y(0) = y0 ĩ
■> 1
ũ
HUST
H
Câu 6.(1 điểm') Tìm biến đổi Laplace của hàm /(í) = (siní-ícost).
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỂ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH
2 sin?
0,
O/AHUSTpage
Câu 7. (1 điêm) Giải phương trình vi phân: <
+(o) = o, /(o) = o. Câu 8. (1 điểm) Tìm tất cả các hàm khả vi cấp hai f: R R sao cho:
HÉT
Khóa: K61. Mã HP: Mil 130. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
(2n + l)p
772 + 1 >
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau:
(-l)”+cos(n + l) A. „/.„,^3/2 72=2 '
+°° A/ 3 I 1
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
V ĩĩ +1
ầí(x2+l)^+1"
Câu 3. (2 điểm) Giải các phuơng trình vi phân sau:
a) x2y’+2xy = 5y3. b) y”+6y’+8y = 2(2x + ỉ)e~2x.
Câu 4. (1 điêm) Giải phuơng trình vi phân xy"+ 2y'+ xy = 0 biết một nghiệm riêng là sinx
* X • r 1
Câu 5. (1 điểm) Tìm biến đổi Laplace của hàm /(í) nếu biết:
nêu t > 2
Câu 6. (1 điểm) Tìm một nghiệm không tầm thuờng của phuơng trình vi phân sau bằng phuơng pháp biến đổi Laplace: íy"+(l-í)y'+2y = 0.
cosy + 2e 2x cos2x
dy = o.
Câu 7. (1 điêm) Cho phuơng trình vi phân:
smy o -2x ■ ~ 1 ,
A
HUST
——-—2e sin2x dx +
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH O/AHUSTpage
Tìm một giá trị a để hàm số F(x, y) = yeax trở thành thừa số tích phân của phuơng trình vi phân trên. Hãy giải phuơng trình vi phân đó.
+00 Ị
Câu 8. (1 điểm) Tính tổng của chuỗi số 22 ~ 1)—•
2
77
HẾT
Khóa: KSTN K61. Mã HP: MI1130. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
+00 í 00 o , •„
/7=1 3
«=1 n2
x ĩ-n (n!) . 3 + sin n
1 + e-72
Câu 2. (2 điêm) Tìm miên hội tụ của các chuôi hàm sau:
/? .7 00 JWC
_ \ n X—1
GO
E-|+1
77=1 w + 1
Câu 3. (2 điếm) Giải các phương trình vi phân sau:
! . x
a) y +xy = —
y
n=l
Câu 4. (1 điêm) Cho hàm sô tuân hoàn với chu kì 2/7 -X, nếi
■
Khai triến
2
ũ
HUST
Câu 5. (1 điểm) Tìm biến đổi Laplace của hàm /'(/) = /e t sin 2/.
« ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE
AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
Câu 6. (1 điểm) Giải phương trình vi phân V + 4y = f(t) với:
3shư
0,
và điều kiện ban đầu y (0) - y ’(0) = 0.
phương trình vi phân
Câu 7. (1 điểm) Chứng minh rằng mọi nghiệm của y"+ y = sin2017 xcosX tuần hoàn trên R.
HẾT
! ĐỀ_l_i ĐÈ THI CUÓI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20191
Khoá: K63. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (1 điêm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuôi sô sau
, , S’ (-1)72 Jn
Câu 2. (1 điêm) Tìm miên hội tụ của chuôi sô sau >
n=2 n+ (-!)"
Câu 3. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n=2
1/Í2n2+1
+00 2n
Câu 4. (1 điểm) Tính tổng V —-—
2n
4/1 + 3 Ỹn í 2x + ỉ
l 2x
n=l
Câu 5. (3 điêm) Giải các phuong trình
y y = ln X-
X
/ \ \
I y^ + sin y ) dr +1 xexy + X cos y I áy = 0.
sau
è) y”-5y'+6y = ex.
Câu 6. (1 điểm) Tìm tất cả các đuờng cong mà giao điểm của tiếp tuyến bất kỳ của nó với trục hoành cách đều tiếp điểm với gốc toạ độ.
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH O/AHUSTpage
A
HUST
2 rx
z ,, X , . Ấ 4-Ầ • T 1 9 1 A Ấ \ 65+ 22 s + l 8
Câu 7. (I điêm) Tìm biên đôi Laplace nguọc của hàm sô: F(s) = — —
s + ós +1 ls + 6
Câu 8. (I điểm) Áp dụng toán tử Laplace,giải phuơng trình vi phân sau:
x’n- 9x”+ 26x’- 24x = ể, x(o) = x’(o) =
HẾT
! ĐỀ_l_i ĐÈ THI CUÓI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20192
Khóa: K64. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 đi
+00 /
X2 -1 .
/7 = 1
t sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
I n + sin n
27
/7=2
Câu 2. (1 điểm) Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa ^2
/7=2
+00 22/7 ^.2/7+1
Câu 3. (1 điểm) Tính tổng của chuỗi luỹ thừa V ———
n!
/7 = 0
Câu 4.(1 điểm) Tìm biến đổi Laplace Iez (sin2/ -h3cos2/(\s ).
Câu 5. (4 điểm) Giải các phương trình vi phân sau:
a) 4Í ++ A^ jdA'= A+lv, =
b) xdy + ly-x3y4 dx = o, y(l) = l.
c) v”+2j7’+lOv = 120+‘v COSA'.
ĐẶT MUA GIẢI ĐÊ' THI, ĐỀ CUỌNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH 0/AHUSTpage
A
HUST
Câu 6. (1 điểm) Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
XW + 4x”+ 4x = 0, x(o) = o, xỴ()) = O, x”(o) = l,
HẾT
! ĐÈ 3j ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20192
Khóa: K64. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 đì
n=2
t sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
1 1
b) ý—p—.
n o /7 In /7
/7=2
/7 = 1
”r<XJ / 2
Câu 2. (1 điểm) Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa V 1 - —
n
Câu 3. (1 điểm) Tính tổng của chuỗi luỹ thừa ^2
Câu 4. (1 điêm) Tìm biên đôi Laplace ngược X
Câu 5. (4 điêm) Giải các phương trình
sau:
y(o) = i.
I!
2-4x2
d) x2j:"-4xy' + 6j’ = 2x2lnx.
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE
AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH
0/AHUSTpage
Câu 6. (1 điểm) Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
A
HUST
x"+2x'+5x =
2ƠC0SÍ, nếu 0 < / < 2/r , x „ <
n \ x O =0, x’ o =0.
0, nêu t > 2ti
HẾT
! ĐỀ_5_! ĐÈ THI CUÓI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20192
Khóa: K64. Nhóm ngành 2. Mã HP: Mil 132. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (1 điềm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của
00
chuỗi số ^2
77=1
y/n + 1 - y/n-1
n
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của
00
chuỗi hàm số ^2
77 = 2
/7 + 1 ( 2x +1 Y /?(/7 -1) V l-x >
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số /(x) = |x| khi -2 < X < 2 và tuần hoàn chu triển /(x) thành chuỗi Fourier.
= 4.
Khai
Câu 4. (3 điêm) Giải các phuơng trình vi phân:
Í 2 \
y + x|dx.
b) j/’+ 9y = 2cos2 X.
135 + 14
+00
và vn . Chứng minh chuỗi số
77 = 1
A
HUST
Câu 5. (1 đỉêm) Tìm biên đôi Laplace nguọc dC
Câu 6. (1 điểm) Sử dụng phuơng pháp toán tử Laplace giải phuơng trình vi phân /3) + / = <+ biết rằng y(o) = /(o) = y"(o) = o.
+00
Câu 7. (1 điểm) Cho 2 chuỗi số duong hội tụ u
77=1
y / \ ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE
91 ụ- AHUST-GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI sô TUYÊN TÍNH
0/AHUSTpage
• 00 2^+2
Câu 8. (1 điểm) Tính tổng s = V ——
n+0+ + 2)^
HẾT
Khóa: K64. Nhóm ngành 3. Mã HP: Mil 133. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số ^2
72=1
1
00 /2 + 1
Câu 2. (1 điểm) Tìm tập hội tụ của chuỗi hàm
72=1 n +5
Câu 3. (3 điêm) Giải các phương trình vi phân:
a) xy’+ y = xsinx, y
t
c) xy = y In—.
X
= 0.
b) y"-6y'+9y = \i2x.
Câu 4. (1 điếm) Khai triến hàm y - In -7—— thành chuỗi Maclaurin.
Câu 5. (1 điểm) Tính óổ{ísin(&í)j(s).
Câu 6. (1 điểm) Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân:
x(3) + x” - 6x’ = 0, biết rằng x(o) = 0, x’(o) = x”(o) = 2.
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
HUST
Câu 7.(1 điểm) Giải phương trình vi phân: xyn-(2x +1) v’+(x+1) V = 0.
00
Câu 8. (1 điểm) Tính tổng ^2 n^xỉĩ
n=\
HÉT
! ĐÈ_lj ĐÈ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20193
Khóa: K64. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 đì
+00
a) > arctan ——-
277 + 1 77=1
t sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
+°0 2.1
ĩĩ +1 b) 2jan 2
/7=1 n -77 + 1
Câu 2. (1 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
Câu 3. (4 điêm) Giải các phuong trình vi phân:
(cos2.v)j-’+ 2 vsin2.V = cos2 2x thoảmãn v(o) = l.
2xcos(xr)-x2j'sin(xr) dx-x3 sin(xv)dj’ = 0.
X !! , ! _ 2 — X X
y -y =—+e .
X
X2 y" + 3xy' + y = 3x
Câu 4. (1 điểm) Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số /(x) tuần hoàn với chu kỳ T = 2
va
ĐẶT MUA GIẢI ĐỀ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage
HUST
Câu 5. (2 điểm) Cho hàm số = <
a) Tìm phép biến đổi Laplace của hàm số f (t).
b) Sử dụng phép biến đổi Laplace giải bài toán: <
HẾT
y(o) = /(o) = o’
W3+2”
„=i«2+3"
xn
! ĐỀ_l_i ĐÈ THI CUÓI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3 - Học kỳ 20201
Khóa: K64. Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Thòi gian: 90 phút.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kỷ xác nhận số đề vào bài thi.
Câu 1. (2 đì
t sự hội tụ, phân kỳ của các chuôi sô sau:
n=2
-1-00 y « \ 2tỉ
— z < . J X , • X 1 1 /X • Ấ I
Câu 2. (1 điêm) Tìm miên hội tụ của chuôi hàm sô y \ 1- —
Câu 3. (1 điểm) Khai triển /(x) = In
2
c) y"-6y' + 8y=đíÊ> .
Câu 4. (4 đỉêm) Giải các phương trình vi phân sau
(4x - J‘)dx + (x + v)ch'= 0.
y' + 2y = yìex
A
HUST
-1
z, I/)-1 2 Z Ầ
Câu 5. (1 điêm) Tính X s arctan— M t). s
Câu 6. (1 điểm) Sử dụng biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
shư
x” + 4x = <
COSZ
HẾT
ĐẶT MUA GIẢI ĐỂ THI, ĐỀ CƯƠNG TẠI PAGE AHUST - GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI số TUYẾN TÍNH 0/AHUSTpage