Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70 ,75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.
Chú thích. Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.
Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ bằng, cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm
Đinh tán 8 x 20 TCVN 285-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 8 x 20 TCVN 285-86
1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục
5 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiêu chuẩn Việt Nam - Đinh tán mũ bằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 285-86
ĐINH TÁN MŨ BẰNG
Plat head rivets
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 285-68.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ bằng dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 2 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.
Đinh tán mũ bằng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.
1. KÍCH THƯỚC
1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.
1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C - Ra ≤ 50mm.
mm
Bảng 1
Đường kính thân d
2
2,5
3
4
5
6
8
10
12
16
20
24
30
36
Đường kính mũ D
3,8
4,8
5,5
7,5
9,5
11
14
16
20
25
32
40
50
60
Chiều cao mũ H
1
1,2
1,6
2
2,5
3
4
5
6
8
10
12
15
18
Bán kính góc lượn r, không lớn hơn
0,2
0,4
0,5
0,6
0,8
1,0
1,2
1,6
Bán kính r1, không lớn hơn
0,5
0,7
1,0
1,3
2,0
2,6
3,0
4,0
5,3
6,6
8,0
Khoảng cách từ cỗ đến chỗ đo đường kính thân, l
3
4
6
8
10
mm
Bảng 2
Đường kính thân d
Chiều dài L
Đường kính thân d
Chiều dài L
2
4 – 10
10
16 – 85
2,5
5 – 14
12
18 – 90
3,0
5 – 18
16
24 – 110
4,0
6 – 32
20
32 – 150
5,0
8 – 60
24
50 – 180
6,0
10 – 60
30
60 – 180
8,0
14 – 60
36
60 – 180
Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70 ,75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.
Chú thích. Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.
Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ bằng, cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm
Đinh tán 8 x 20 TCVN 285-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 8 x 20 TCVN 285-86
1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn chiều cao mũ H = 1 mm : ± 0,28 mm
PHỤ LỤC
Tham khảo
KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP
Chiều dài L, mm
Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa thân đinh d, mm
2
2,5
3
4
5
6
8
10
12
16
20
24
30
36
4
0,175
5
0,200
0,339
0,527
6
0,225
0,378
0,583
1,188
7
0,249
0,416
0,638
1,287
8
0,274
0,455
0,694
1,385
2,431
9
0,299
0,494
0,749
1,484
2,586
10
0,323
0,532
0,805
1,582
2,740
4,135
(11)
0,571
0,860
1,681
2,893
4,356
12
0,609
0,916
1,780
3,048
4,578
14
0,686
1,027
1,977
3,356
5,022
9,63
16
1,138
2,174
3,665
5,466
11,42
16,47
18
1,248
2,372
3,973
5,910
11,21
17,71
28,45
20
2,569
4,281
6,354
11,99
18,94
30,23
22
2,766
4,589
6,798
12,78
20,17
32,00
24
2,964
4,898
7,242
13,57
21,40
33,78
63,55
26
3,161
5,206
7,686
14,36
22,64
35,55
66,71
28
3,358
5,514
8,13
15,15
23,87
37,33
69,87
30
3,555
5,822
8,57
15,94
25,10
39,10
73,02
32
3,753
6,131
9,02
16,73
26,24
40,88
76,18
131,7
34
6,439
9,46
7,52
27,57
42,66
79,34
136,7
36
6,747
9,90
18,31
27,80
44,30
82,49
141,6
38
7,053
10,35
19,10
30,04
46,21
85,45
146,5
40
7,364
10,79
19,89
31,27
47,98
88,81
151,5
42
7,672
11,24
20,68
32,50
49,76
91,96
156,4
45
8,134
11,90
21,86
34,35
52,42
96,70
163,8
48
8,597
12,57
23,04
36,20
55,08
101,40
171,2
50
8,905
13,01
23,83
37,43
56,86
104,60
176,1
277,3
52
9,213
13,46
24,62
38,67
58,64
107,70
181,1
284,4
55
9,676
14,12
25,80
40,52
61,30
112,50
188,5
295,0
58
10,140
14,79
26,99
42,37
63,95
117,20
195,9
305,7
60
10,450
15,23
27,78
43,60
65,74
120,40
200,8
312,8
527,7
815,9
65
46,68
70,18
128,20
213,1
330,5
555,4
855,8
70
49,47
74,62
136,20
225,4
348,3
583,1
895,8
75
52,85
79,06
144,00
237,8
366,0
610,9
935,7
80
55,93
83,49
151,94
250,1
383,8
638,7
975,7
85
59,01
87,93
159,83
262,4
401,6
666,4
1015,6
90
92,37
167,72
274,7
419,3
694,1
1055,6
95
175,62
287,1
437,1
721,9
1095,5
100
183,53
299,4
454,8
749,6
1135,5
110
199,29
324,1
490,3
805,1
1215,4
120
348,8
525,9
860,6
1295,3
130
373,4
561,4
916,1
1375,2
140
398,1
596,9
971,6
1455,1
150
422,7
632,4
1027,1
1534,9
160
667,9
1082,6
1614,9
170
703,4
1138,1
1694,8
180
738,9
1193,5
1774,7
Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số: 0,356 – đối với hợp kim nhôm; 1,080 – đối latông; 1,134 – đối với đồng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vi_tcvn285_1986_8483.doc