Luận văn Thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính trong mối liên hệ với các quyết định đầu tư chứng khoán

MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài Cùng với sự phát triển của nền kinh tế đất nước thì Thị trường chứng khoán Việt Nam đang trên đà phát triển. Tính đến đầu năm 2007 đã có hơn 100 công ty niêm yết tại TTGDCK TP.HCM. Trong tất cả các hoạt động nói chung thì thông tin luôn là những yếu tố không thể thiếu khi thực hiện các hoạt động đầu tư. Thông tin lại càng quan trọng hơn đối với nhà đầu tư khi họ tham gia trên thị trường chứng khoán. Trong các thông tin nói chung thì thông tin tài chính lại càng có ý nghĩa quan trọng trong các quyết định của nhà đầu tư. Thực tế kinh nghiệm trên thế giới và thực tiễn Việt Nam vừa qua cho thấy thông tin, đặc biệt là thông tin tài chính càng đúng sự thật, càng kịp thời và hiệu quả bao nhiêu, niềm tin của nhà đầu tư với hoạt động của thị trường chứng khoán càng lớn. TTCK Việt Nam là thị trường mới nổi, mặc dù đã hoạt động được gần 7 năm nhưng nó chỉ thật sự sôi động trong vòng hơn 1 năm trở lại đây. Do vậy, thông tin nói chung và thông tin tài chính nói riêng trên thị trường chứng khoán được công bố như thế nào, mức độ công bố ra làm sao? Liệu đã đáp ứng được nhu cầu của nhà đầu tư hay chưa? thì chưa có cuộc nghiên cứu nào thực hiện. Cùng với sự phát triển ngày càng cao của thị trường chứng khoán Việt Nam, yêu cầu về hoạt động CBTT nói chung, CBTT tài chính nói riêng càng cao và cần được hoàn thiện. Thông qua việc tìm hiểu quá trình công bố thông tin của thị trường hiện những cuộc khảo sát nhỏ; đề tài sẽ thực hiện nghiên cứu và tìm ra giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động công bố thông tin tài chính tại trung tâm gia dịch chứng khoán TP.HCM với tên gọi: THÔNG TIN TÀI CHÍNH VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN TÀI CHÍNH TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Với việc nghiên cứu về thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính để tìm ra giải pháp tăng cường hiệu quả của hoạt động công bố thông tin cho TTCK Việt Nam nói chung, tại TTGDCK TP.HCM nói riêng là một vấn đề có ý nghĩa thiết thực và cần thiết. Kết quả nghiên cứu của đề tài có ý nghĩa rất quan trọng đối với các chủ thể tham gia trên TTCK. Nó cung cấp thông tin cho các chủ thể tham gia trên thị trường để họ đưa ra cách hành xử phù hợp với mục tiêu làm cho thị trường chứng khoán phát triển bền vững. Trên cơ sở tìm hiểu những cơ sở lý thuyết về ảnh hưởng của thông tin tài chính đến quyết định đầu tư và tìm 6 năm vừa qua tại TTGDCK TP.HCM, đề tài đưa ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của hoạt động công bố thông tin tài chính trên TTCK, góp phần quan trọng vào quá trình hoạt động của TTCK nhằm giúp cho sự vận hành của TTCK diễn ra an toàn, hiệu quả, minh bạch để TTCK Việt Nam ngày càng phát triển bền vững. Để có thể giải quyết được các vấn đề cần nghiên cứu trên đây, nhiệm vụ quan trọng đầu tiên của đề tài là tìm hiểu tình hình hoạt động của các chủ thể tham gia trên thị trường, vai trò của thông tin tài chính trong các quyết định đầu tư Mục tiêu của phần này sẽ được trả lời trong chương 1 của luận văn. Nhiệm vụ tiếp theo của đề tài là xem xét thực tiễn về thực trạng thông tin tài chính và quá trình công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết diễn ra như thế nào? Đồng thời khảo sát thực trạng về ảnh hưởng quyết định của nhà đầu tư đối với các thông tin tài chính được công bố thông qua chỉ số VN_Index và đánh giá sơ lược về mối quan hệ giữa thông tin tài chính và giá cổ phiếu. Ngoài ra, đề tài cũng nghiên cứu mô hình công bố thông tin tài chính của Sở giao dịch chứng khoán Thái Lan và kết hợp với các nghiên cứu khác để rút ra bài học kinh nghiệm cho thị trường chứng khoán Việt Nam. Mục tiêu thứ 2 này sẽ được thể hiện ở chương 2 Mục tiêu cuối cùng: trên cơ sở những vấn đề được nghiên cứu ở hai phần trên, luận văn sẽ đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện tình hình thông tin tài chính và quá trình công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết nói riêng, các chủ thể khác có liên quan khác nói chung. Mục tiêu này sẽ được làm rõ ở chương 3. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu Do hạn chế về thời gian và khả năng nghiên cứu cũng như một số khó khăn khách quan khác, đề tài chỉ đề cập đến thông tin tài chính và chủ yếu là thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết, đồng thời chỉ thực hiện nghiên cứu và khảo sát trên thị trường tập trung tại TTGDCK TP.HCM. Trong đó báo cáo tài chính của các công ty niêm yết chỉ tập trung vào những báo cáo tài chính của công ty mẹ (nếu công ty niêm yết là tập đoàn) mà chưa tìm hiểu đến báo cáo hợp nhất. Việc nghiên cứu còn dựa nhiều trên cơ sở lý luận, cơ sở pháp lý và thực tiễn hoạt động của hệ thống công bố thị trường tài chính trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay. Phương pháp nghiên cứu Sử dụng các phương pháp nghiên cứu cơ bản như thống kê mô tả, điều tra kết hợp với phân tích, tổng hợp. Đồng thời luận văn cũng khảo sát thực trạng, phỏng vấn trực tiếp và gián tiếp, sử dụng dữ liệu quá khứ kết hợp với hiện tại thông qua biểu đồ, hình ảnh để đưa ra đánh giá và đề xuất giải pháp cho vấn đề nghiên cứu trên cơ sở tuân thủ nguyên tắc thống nhất như đảm bảo tính khoa học, thực tiễn và khách quan của các nội dung được trình bày. Sản phẩm của đề tài, hiệu quả nghiên cứu và ứng dụng kết quả Về mặt khoa học: đề tài có ý nghĩa nghiên cứu tầm quan trọng của thông tin tài chính và quá trình công bố thông tin tài chính, đồng thời giúp hiểu rõ hơn thực trạng về tình hình công bố thông tin tài chính đã và đang diễn ra trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Ngoài ra, đề tài cũng chắt lọc và đưa ra định hướng về mô hình lý thuyết giú tham gia thị trường nói riêng. Về mặt thực tiễn: Đề tài đưa ra phương hướng và một số giải pháp hoàn thiện quá trình công bố thông tin tài chính, giúp cho các nhà quản lý, công ty niêm yết và các công ty chứng khoán có cơ hội nhìn lại mình và hoàn thiện hơn vai trò của mình khi tham gia trên thị trường chứng khoán. Đồng thời giúp nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về tầm quan trọng của thông tin tài chính khi thực hiện quyết định đầu tư. Việc nghiên cứu thành công đề tài sẽ góp phần cho TTCK Việt Nam hoạt động hiệu quả hơn và ngày càng phát triển một cách bền vững. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục, đề tài được chia thành 3 chương Chương 1: Tình hình thị trường chứng khoán Việt Nam và báo cáo tài chính của các công ty niêm yết Chương 2: Thực trạng thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết tại trung tâm giao dịch chứng khoán (TTGDCK) TP.HCM Chương 3: Giải pháp tăng cường tính hữu dụng của thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính trong mối liên hệ với các quyết định đầu tư chứng khoán

pdf215 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thông tin tài chính và công bố thông tin tài chính trong mối liên hệ với các quyết định đầu tư chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu tư dài hạn, mong chờ sự tăng trưởng giá trị gia tăng của công ty được họ đầu tư. - Có 64 chiếm tỷ lệ 43% nhà đầu tư cho rằng động cơ đầu tư ngắn hạn, trông chờ sự lên giá để bán. CÂU 5: Sự quan tâm của nhà đầu tư đối với thông tin tài chính CÂU 6: Mức độ quan tâm đến BCTC của nhà đầu tư (Mức 5 là quan trọng nhất) Nhận xét: - Tính chất quan trọng của các thông tin báo cáo tài chính đối với nhà đầu tư được thể hiện qua khảo sát 150 nhà đầu tư, đã có 147 nhà đầu tư, chiếm tỉ lệ 97% cho rằng có quan tâm đến các báo cáo tài chính của các công ty khi ra quyết định. - Cách đánh giá: Điểm= ∑((∑nhà đầu tư tại i mức)* (hệ số)) - Hệ số được qui ước tương ứng theo: Mức 1 là hệ số 1 Mức 2 là hệ số 2 Mức 3 là hệ số 3 Mức 4 là hệ số 4 Mức 5 là hệ số 5 152 Nhận xét: Với tổng số điểm cao nhất 557 điểm, chiếm 29% (trong tổng số điểm của 4 báo cáo) và chiếm 74% số điểm tối đa về mức độ quan trọng, cho thấy rằng thông tin trong bản báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được nhà đầu tư quan tâm nhất. Kế tiếp là bảng cân đối kế toán của công ty niêm yết với 478 điểm, chiếm 25%. Nhìn chung, theo quan tâm của các nhà đầu tư thì tính chất quan trọng của các loại báo cáo tài chính trên là gần như nhau. Mức độ quan tâm cụ thể thể hiện ở bảng sau: 153  Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được cho là quan trọng nhất.  Ngoài ra, đối với nhà đầu tư chọn ý kiến khác, nhà đầu tư ý kiến rằng họ quan tâm nhiều:  Đến các kế hoạch định hướng phát triển  Thông tin trả cổ tức, phát hành thêm CK huy động vốn, phương án sử dụng vốn huy động thêm từ công chúng CÂU 7: Khi xem xét hệ số tài chính của các công ty niêm yết dựa trên BCTC, nhà đầu tƣ thƣờng quan tâm đến những chỉ tiêu tài chính nào? (Tính theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức quan trọng nhất) 154 155 CÂU 8: Mức độ phụ thuộc của nhà đầu tư vào ý kiến của các công ty chứng khoán khi xem xét thông tin báo cáo tài chính và phân tích các chỉ số tài chính Nhận xét: Có 55 nhà đầu tư, chiếm tỷ lệ 37% cho biết chỉ tham khảo ý kiến phân tích của các công ty chứng khoán. Ngoài ra, những ý kiến khác là: o Kết hợp thêm những thông tin từ bạn bè o Kết hợp đưa ra quyết định o Kết hợp với những phân tích của cá nhân o Áp dụng nhiều phương thức trên cơ sở thông tin từ nhiều nguồn o Phối hợp chọn lọc nhiều nguồn thông tin để đưa ra quyết định o Thuê cố vấn tài chính, người tư vấn, chuyên gia CFO o Kết hợp vận dụng (92) o … CÂU 9: Mức độ ảnh hƣởng của thông tin BCTC đến quyết định đầu tƣ 156 CÂU 10: Mức độ hài lòng của Nhà đầu tƣ về việc công bố thông tin tài chính của các công ty niêm yết trên Trung tâm giao dịch Chứng khoán TP.HCM hiện nay Nhận xét:  Ý kiến đóng góp của Nhà đầu tƣ về việc công bố cũng nhƣ nội dung trên BCTC của các công ty niêm yết để việc tìm hiểu và đầu tƣ của họ đạt hiệu quả hơn? CÂU 10: MỨC HÀI LÒNG VỀ BCTC 0 14 86 34 0 16 8 48 44 32 1 17 1 7 80 41 0 21 5 42 58 26 1 18 8 31 59 26 3 23 150 người Dễ so sánh 8 31 59 26 3 23 Tính phổ biến 5 42 58 26 1 18 Dễ hiểu 1 7 80 41 0 21 Tính kịp thời 8 48 44 32 1 17 Độ tin cậy 0 14 86 34 0 16 Rất không hài lòng Không hài lòng Được Hài lòng Rất hài lòng Không ý kiến 157 1. Mong các công ty niêm yết có thể công bố rõ ràng các chỉ số TC quan trọng để NĐT có thể tin tưởng & dễ dàng chọn lựa ra quyết định đầu tư, vì 1 số chỉ số tài chính các công ty CK đưa ra không thống nhất nhau làm NĐT rất băn khoăn. Thí dụ EPS, P/E, ROE, ROA ở trung tâm SSI và VCBS đều có chỉ số khác xa nhau (6). 2. Báo cáo phải kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, chính xác & giữ bí mật đến khi được công bố. Cần có sự giải thích cụ thể khi có sự khác thường trong báo cáo (8) 3. Việc công bố thông tin cần kịp thời & rộng rãi để nhà đầu tư có thể theo dõi & nắm bắt thông tin (12). 4. là NĐT, tôi chỉ nhấn mạnh 1 câu là: mọi sự che giấu hoặc làm sai lệch trong BCTC của công ty đều phải trả giá đắt (17). 5. Tăng tính dân chủ và minh bạch hoạt động của công ty, tổ chức thi đua xúc tiến cổ phần hoá với nhiều tổ chức xúc tiến cổ phần (như xúc tiến đầu tư), tránh bầu cử hình thức, chiếu lệ, qua loa (23). 6. BCTC đảm bảo cung cấp kịp thời, đúng hạn, trung thực, rõ ràng, đúng chuẩn mực và đẩy đủ (24). 7. Cập nhật số liệu kịp thời lên Website của công ty (29). 8. Cung cấp thêm Bảng báo cáo ngân lưu, chi tiết báo cáo thu nhập qua mỗi quý hoạt động, cập nhật thông tin phản ánh hoạt động bình quân của từng ngành để tiện so sánh tương quan ngành và định hướng hoạt động (32). 9. Nên có thông tin và văn bản về định giá trị DN, nhất là DN đã Cổ phần hoá (33). 10. Nên công bố cập nhật BCTC sau mổi 3 tháng 10 ngày ( hoặc 15 ngày) để tránh thất thoát thông tin (34). 11. Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác, cập nhật cho nhà đầu tư tin tưởng góp vốn (47). 12. Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác, cập nhật cho nhà đầu tư tin tưởng góp vốn (48). 158 13. Việc chậm trễ của BCTC vẫn chưa được quan tâm đúng mức; Thuyết minh đa số chưa rõ ràng; Mẫu biểu chưa thống nhất (62). 14. Đề nghị Website của TTCK đảm bảo hơn về chất lượng phục vụ (63). 15. Thông tin tài chính đảm bảo đã qua kiểm toán, Cần đốc thúc và củng cố trách nhiệm của các công ty kiểm toán để Công ty niêm yết sớm được công bố (69). 16. Nâng cao tính phổ biến của BCTC(70). 17. Công bố BCTC nhanh, kịp thời, đầy đủ, chính xác (74). 18. Cập nhật và phân tích BCTC hàng quý sẽ phù hợp cho nhà đầu tư ngắn hạn thay vì chỉ phân tích BCTC định kì hàng năm; cập nhật tỷ lệ sở hữu và cơ cấu cổ đông các công ty Cổ phần theo định kì (80). 19. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nên theo phương pháp gián tiếp (83). 20. Đảm bảo minh bạch, rõ ràng, cụ thể, logic (85). 21. Hiện tại chỉ công bố Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh là chưa đầy đủ các BCTC và BCTC phải soạn theo mẫu chung của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp 22. Gửi BCTC cho nhà đầu tư khi được yêu cầu (98). 23. Tự phân tích, chỉ tham khảo phân tích của công ty Ck (108, 110, 115)  Ý kiến lý do vì sao quan tâm đến BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Quan trọng 2. Để đầu tư đúng hướng (5) 3. BCTC cho biết công ty tốt hay xấu, mạnh hay yếu, có tiềm năng hay không 4. Đánh giá hoạt động của công ty, khả năng và rủi ro của công ty (8) 5. Theo dõi sự tăng trưởng của công ty (9) 6. Biết tỷ suất lợi nhuận (10) 7. Các thông tin đã được kiểm toán, có thể tin cậy được (11) 8. Là một trong những cơ sở để xem xét đầu tư (12) 9. Đánh giá tiểm lực kinh doanh, sản xuất và tiềm năng (14) 159 10. Cung cấp thông tin ảnh hưởng đến quyết định đầu tư (16) 11. Để xác nhận giá trị thực của công ty niêm yết (17) 12. Để xem công ty đó hoạt động có tốt không (20) 13. Tìm hiểu hđqt và hiệu quả kinh doanh (23) 14. Để đánh giá tiềm năng phát triển của công ty (24) 15. Phải biết rõ mới kinh doanh, đầu tư (34) 16. Nắm bắt tình hình tăng trưởng của công ty (35) 17. Tìm hiểu tình hình phát triển của công ty niêm yết (39) 18. Giá đầu tư sẽ xác thực với tình hình phát triển kinh doanh của công ty (40) 19. Mục đích tham khảo và cập nhật (41) 20. Để biết rõ về công ty mình đầu tư (44) 21. Tính minh bạch của công ty niêm yết và của thị trường (45) 22. ổn định tăng trưởng (47) 23. Tăng hiệu quả đầu tư (53) 24. Đảm bảo cho khoản đầu tư (58) 25. Theo dõi (101) 26. Thể hiện một phần giá trị của công ty (107) 27. Để xem tốc độ tăng trưởng: công ty, cổ tức, công nợ, lợi nhuận (108) 28. Đầu tư ngắn hạn (109) 29. Giảm thiểu rủi ro (110) 30. Quyết định chính xác hơn (111) 31. Để minh bạch (113, 114)) 32. Tích luỹ kiến thức (116) 33. Nếu tình hình tài chính tốt mới mua (117) 34. Hiệu quả mới mua (118) 35. Quan trọng (119) 36. Để đầu tư đúng hướng (123) 160 37. BCTC cho biết công ty tốt hay xấu, mạnh hay yếu, có tiềm năng hay không 38. Đánh giá hoạt động của công ty, khả năng và rủi ro của công ty (126) 39. Theo dõi sự tăng trưởng của công ty (127) 40. Biết tỷ suất lợi nhuận (128) 41. … BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY DPC Đơn vị tính: triệu đồng Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 27,498 25,085 23,373 21,217 21,637 28,747 19,898 Tiền mặt 639 851 1,688 3,452 755 7,709 1,165 Tiền mặt tại quỹ 8 20 22 19 96 202 Tiền gửi ngân hàng 842 1,669 3,429 736 7,612 963 Các khoản phải thu 9,934 11,783 11,240 9,547 9,574 10,197 10,671 Phải thu của khách hàng 11,750 11,240 9,193 9,565 9,698 11,105 Trả trước ngưòi bán 15 361 40 13 192 Các khoản phải thu khác 18 25 - 487 8 Provision for bad debts (31) (31) (634) Hàng tồn kho 16,924 12,422 10,390 7,818 10,821 10,631 8,001 Hàng mua đang đi trên đường 1,917 529 739 445 1,008 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 6,042 6,502 4,699 7,806 7,051 5,097 Công cụ, dụng cụ trong kho 35 45 25 37 31 45 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 1,258 880 888 992 1,711 1,066 Thành phẩm tồn 3,169 2,434 1,229 1,377 1,811 161 kho 2,196 Hàng hoá tồn kho 1 10 18 16 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1,026) Tài sản lưu động khác 29 54 400 488 210 62 Tạm ứng 29 41 57 44 32 62 Chi phí chờ kết chuyển 13 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - - 343 443 178 Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 7,540 7,282 7,698 5,738 6,539 8,453 6,757 Tài sản cố định 7,265 7,256 7,661 5,514 6,539 8,453 6,757 Tài sản cố định hữu hình 7,265 7,256 7,661 5,514 6,539 8,453 6,757 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 40,115 39,076 38,043 34,023 32,064 31,459 27,051 Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (32,850) (31,820) (30,383) (28,509) (25,525) (23,007) (20,294) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 276 Góp vốn liên doanh 246 Các khoản đầu tư dài hạn khác 30 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 149 Long term pre-paid expense 26 37 75 Tổng cộng tài sản 35,038 32,367 31,071 26,955 28,176 37,199 26,655 Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Nợ phải trả 14,938 14,552 12,998 7,843 9,479 21,058 12,045 Nợ ngắn hạn 13,486 13,017 11,418 6,963 7,949 18,277 10,670 162 Vay ngắn hạn 8,483 8,438 5,237 5,338 7,155 2,732 Nợ dài hạn đến hạn trả 3,895 Phải trả cho người bán 2,957 1,014 17 373 989 Người mua trả tiền trước 250 182 28 21 425 100 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 147 607 383 552 947 2,148 Phải trả công nhân viên 382 367 531 906 821 871 Nợ khác 798 810 767 760 7,939 924 Nợ dài hạn 1,452 1,485 1,561 880 1,530 2,781 1,375 Vay dài hạn 1,485 1,561 880 1,530 2,781 1,375 Nợ khác 50 20 Chi phí phải trả 50 20 Nguồn vốn chủ sở hữu 20,100 17,815 18,073 19,112 18,698 16,141 14,610 Vốn và quỹ 20,137 17,802 18,056 19,109 18,771 16,141 14,488 Nguồn vốn kinh doanh 15,873 15,873 15,873 15,873 15,873 15,873 14,205 Quỹ đầu tư phát triển 1,686 1,148 1,007 526 170 Quỹ dự trữ 476 476 310 113 Lợi nhuận chưa phân phối 2,578 305 700 2,401 2,899 269 Nguồn kinh phí, quỹ khác (37) 14 17 3 (74) 122 Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm 57 Quỹ khen thưởng và phúc lợi 14 17 3 (74) 66 Tổng cộng nguồn vốn 35,038 32,367 31,071 26,955 28,176 37,199 26,655 163 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY DPC Đơn vị tính: triệu đồng Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 Doanh thu tổng 54,195 63,958 68,151 59,640 55,609 Export revenue 78 634 Các khoản giảm trừ 42 31 122 109 Giảm giá bán hàng 121 87 Hàng bán bị trả lại 1 22 Doanh thu thuần 54,195 63,917 68,119 59,518 55,500 Giá vốn bán hàng 48,515 60,364 63,835 53,744 49,341 Lợi nhuận tổng 5,681 3,552 4,285 5,774 6,159 Chi phí bán hàng 1,301 1,501 1,681 1,545 1,407 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,438 1,384 1,531 1,585 1,526 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 2,942 668 1,073 2,644 3,226 Thu nhập hoạt động tài chính 20 27 143 94 56 Chi phí hoạt động tài chính 542 394 539 423 704 Interest payable 348 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (522) (367) (396) (329) (648) Thu nhập bất thường - 11 27 52 121 Chi phí bất thường 1 4 8 69 Lợi nhuận bất thường - 10 24 44 52 Lợi nhuận trước thuế 2,420 311 701 2,358 2,630 Thuế thu nhập doanh nghiệp 60 6 Lợi nhuận thuần 2,360 305 701 2,358 2,630 164 PHỤ LỤC 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA MỘT SỐ CÔNG TY NIÊM YẾT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY HAP Đơn vị tính: triệu đồng Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 23,574 21,730 41,527 50,071 21,832 14,211 13,195 Tiền mặt 829 598 8,519 8,961 120 757 5,652 Tiền mặt tại quỹ 55 393 402 1,573 63 62 Tiền gửi ngân hàng 773 205 8,117 7,388 57 695 Các khoản phải thu 17,466 17,456 27,069 35,832 9,768 9,301 4,243 Phải thu của khách hàng 4,464 4,649 8,098 11,974 5,963 8,030 3,051 Trả trước ngưòi bán 6,839 6,635 10,149 9,331 143 976 Deductible V.A.T 2,724 3,004 2,728 1,270 1,284 Intra-company receivables 4 Các khoản phải thu khác 3,439 3,167 6,093 13,256 2,374 295 1,214 Provision for bad debts (22) Hàng tồn kho 165 3,714 3,074 2,675 3,712 11,248 2,636 2,761 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 1,598 661 1,171 516 7,316 863 Công cụ, dụng cụ trong kho 72 93 87 74 78 97 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 699 499 1,168 1,915 1,387 1,335 Thành phẩm tồn kho 320 311 22 123 1,751 341 Hàng gửi đi bán 1,025 1,510 228 1,084 716 Tài sản lưu động khác 1,565 601 3,264 1,566 696 1,516 539 Tạm ứng 1,196 601 610 930 521 675 Chi phí chờ kết chuyển 1 175 175 Deficit of assets awaiting resolution 108 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ NH 261 2,653 460 841 Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 139,764 125,313 28,592 21,054 17,890 15,507 6,162 Tài sản cố định 11,317 10,196 9,714 8,956 15,751 7,629 4,157 Tài sản cố định hữu hình 11,216 10,047 9,519 8,956 15,751 7,629 4,157 Nguyên giá tài sản cố định 166 hữu hình 20,328 17,211 15,189 13,074 19,495 10,145 5,782 Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (9,112) (7,163) (5,670) (4,117) (3,744) (2,516) (1,625) Tài sản cố định vô hình 101 148 195 Nguyên giá tài sản cố định vô hình 234 234 234 Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (133) (86) (39) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 21,374 17,482 10,150 7,465 2,020 2,976 1,946 Đầu tư chứng khoán dài hạn 65 61 72 14 13 10 10 Góp vốn liên doanh 21,308 17,421 10,079 7,452 2,007 2,716 1,936 Các khoản đầu tư dài hạn khác 250 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 106,900 96,999 8,251 4,632 119 4,901 60 Long term pre-paid expense 174 636 476 Tổng cộng tài sản 163,338 147,043 70,119 71,125 39,722 29,718 19,357 Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Nợ phải trả 93,451 85,227 12,649 13,903 15,225 9,095 6,520 Nợ ngắn hạn 49,173 40,818 12,081 13,214 15,056 7,142 4,305 167 Vay ngắn hạn 6,151 2,350 125 125 Nợ dài hạn đến hạn trả 6,773 Phải trả cho người bán 31,340 31,344 7,304 9,481 11,863 3,470 2,538 Người mua trả tiền trước 27 (209) Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 3,490 2,576 (163) (895) 422 528 849 Phải trả công nhân viên 629 438 595 332 286 549 717 Phải trả các đơn vị nội bộ 4,295 Nợ khác 791 4,082 4,344 2,485 2,469 285 Nợ dài hạn 44,003 43,927 935 1,277 Vay dài hạn 44,003 43,927 935 935 Nợ dài hạn 342 Nợ khác 275 483 568 689 169 1,018 939 Chi phí phải trả 275 483 568 689 169 1,018 939 Nguồn vốn chủ sở hữu 69,887 61,815 57,470 57,222 24,497 20,623 12,837 168 Vốn và quỹ 69,581 61,650 57,395 57,159 24,145 20,160 12,837 Nguồn vốn kinh doanh 54,863 54,863 28,190 28,190 18,190 16,060 8,548 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 22,360 Chênh lệch tỷ giá 292 204 (45) 49 15 Quỹ đầu tư phát triển 6,194 1,519 4,727 4,727 2,211 3,607 Quỹ dự trữ 861 627 627 627 444 444 3,804 Lợi nhuận chưa phân phối 8,033 5,011 1,568 3,346 470 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 1,420 Cổ phiếu quỹ (370) (370) (370) 21,990 Nguồn kinh phí, quỹ khác 306 166 75 63 352 463 Quỹ khen thưởng và phúc lợi 306 166 75 63 352 463 Tổng cộng nguồn vốn 163,338 147,043 70,119 71,125 39,722 29,718 19,357 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY REE Đơn vị tính: triệu đồng 169 Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/2001 31/12/00 31/12/1999 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 409,001 208,846 188,854 198,307 200,322 191,354 143,625 Tiền mặt 170,556 24,101 15,822 25,333 45,983 24,224 46,004 Tiền mặt tại quỹ 912 1,844 1,194 735 872 559 933 Tiền gửi ngân hàng 169,643 15,628 12,128 24,556 45,111 23,665 45,071 Tiền đang chuyển 6,630 2,500 43 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 7,030 8,280 16,236 1,175 21,242 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 10,780 10,780 17,486 1,175 21,242 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (3,750) (2,500) (1,250) Các khoản phải thu 102,155 95,086 89,236 65,718 75,299 67,721 51,231 Phải thu của khách hàng 73,862 84,702 38,670 55,778 59,432 63,943 50,725 Trả trước ngưòi bán 2,447 3,955 3,481 2,752 4,076 2,399 Deductible V.A.T 197 316 928 Intra-company receivables 8,988 45,276 5,000 Các khoản phải thu 11,051 408 170 khác 38,653 9,610 7,966 9,480 2,388 Provision for bad debts (13,006) (8,530) (6,631) (3,950) (2,936) (2,687) (2,301) Hàng tồn kho 129,236 80,805 65,254 103,370 75,827 76,564 45,602 Hàng mua đang đi trên đường 23,963 4,549 3,389 11,360 4,812 6,703 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 19,909 18,862 13,674 12,180 9,558 8,674 7,281 Công cụ, dụng cụ trong kho 54 15 22 14 175 315 372 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 58,747 31,079 21,992 45,208 38,229 23,082 8,353 Thành phẩm tồn kho 27,994 25,803 24,195 30,439 14,678 13,907 11,906 Hàng hoá tồn kho 1,946 5,859 6,484 8,703 11,817 21,740 19,424 Hàng gửi đi bán 400 5 268 5,874 4,487 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (3,778) (5,367) (4,771) (4,535) (3,442) (3,730) (6,220) Tài sản lưu động khác 25 573 2,306 3,886 2,039 1,602 788 Tạm ứng 1,225 3,380 1,988 1,602 788 Chi phí trả trước 25 573 882 506 Chi phí chờ kết chuyển 51 171 4 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 195 Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 424,702 312,102 290,509 265,615 138,988 80,113 68,802 Tài sản cố định 212,997 221,438 236,456 56,073 54,092 50,948 43,711 Tài sản cố định hữu hình 209,733 218,173 232,346 51,517 50,827 47,683 40,446 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 272,875 276,708 278,254 82,800 80,231 72,739 60,235 Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (63,142) (58,535) (45,908) (31,284) (29,404) (25,056) (19,788) Tài sản cố định vô hình 3,265 3,265 4,110 4,556 3,265 3,265 3,265 Nguyên giá tài sản cố định vô hình 3,265 3,265 4,384 4,772 3,265 3,265 3,265 Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (274) (215) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 176,249 79,606 50,224 51,377 48,419 26,542 18,657 Đầu tư chứng khoán dài hạn 169,370 73,192 48,460 49,746 46,701 21,456 13,766 Góp vốn liên doanh 6,879 6,414 1,718 5,086 4,891 Các khoản đầu tư dài hạn khác 1,764 1,631 Chi phí xây dựng cơ 36,477 6,434 172 bản dở dang 34,142 10,862 2,995 157,800 2,623 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 1,210 47 Long term pre-paid expense 104 196 786 365 Tổng cộng tài sản 833,703 520,948 479,363 463,922 339,310 271,466 212,427 Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/2001 31/12/00 31/12/1999 Nợ phải trả 321,067 210,526 191,522 190,398 82,228 87,779 37,601 Nợ ngắn hạn 246,703 127,018 106,227 118,875 75,228 87,779 37,601 Vay ngắn hạn 40,000 5,327 3,860 18,824 Nợ dài hạn đến hạn trả 20,400 20,400 15,300 Phải trả cho người bán 61,091 53,442 29,052 59,527 41,852 29,629 4,337 Người mua trả tiền trước 106,046 24,804 14,095 14,920 14,854 12,588 5,479 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 7,728 11,576 18,185 6,109 10,705 21,004 9,264 Phải trả công nhân viên 1,324 1,607 443 863 30 1,326 Nợ khác 10,113 9,860 25,292 18,631 7,817 24,528 17,195 Nợ dài hạn 67,800 82,333 84,700 71,199 7,000 173 Vay dài hạn 43,900 64,300 84,700 71,199 7,000 Nợ dài hạn 23,900 18,033 Nợ khác 6,564 1,175 595 324 Chi phí phải trả 6,564 1,175 595 324 Nguồn vốn chủ sở hữu 512,636 310,422 287,841 273,524 257,081 183,687 174,826 Vốn và quỹ 512,223 308,802 286,336 271,322 257,081 180,512 173,393 Nguồn vốn kinh doanh 397,900 225,000 225,000 225,000 189,959 150,000 150,000 Chênh lệch tỷ giá 47 188 (95) Quỹ đầu tư phát triển 41,985 26,200 20,264 9,675 22,624 22,899 16,390 Quỹ dự trữ 16,155 13,761 11,952 10,555 8,741 8,773 7,454 Lợi nhuận chưa phân phối 56,212 43,841 29,120 26,044 37,889 (1,066) (847) Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 396 Cổ phiếu quỹ (29) (2,320) Nguồn kinh phí, quỹ khác 412 1,620 1,505 2,202 3,175 1,433 174 Quỹ khen thưởng và phúc lợi 1,037 2,589 1,433 Nguồn kinh phí sự nghiệp 582 1,505 2,202 587 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 427 160 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 1,775 427 Tổng cộng nguồn vốn 833,703 520,948 479,363 463,922 339,310 271,466 212,427 175 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY REE Đơn vị tính: triệu đồng Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 Doanh thu tổng 399,684 377,739 387,856 425,100 322,451 Export revenue 5,129 5,240 Các khoản giảm trừ 12,327 13,927 15,628 13,292 10,603 Sale discounts 712 Giảm giá bán hàng Hàng bán bị trả lại 1,362 45 Thuế tiêu thụ đặc biệt 12,327 13,215 14,266 13,247 Doanh thu thuần 387,357 363,812 372,227 411,808 311,848 Giá vốn bán hàng 244,396 243,664 264,439 336,825 237,621 Lợi nhuận tổng 142,961 120,148 107,788 74,983 74,227 Chi phí bán hàng 12,117 9,469 10,159 7,238 8,627 Chi phí quản lý doanh nghiệp 53,070 43,605 49,323 40,633 29,744 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 77,774 67,074 48,306 27,112 35,856 Thu nhập hoạt động tài chính 18,283 9,049 9,207 8,985 Chi phí hoạt động tài chính 9,435 11,944 9,967 797 Interest payable 7,789 748 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 8,847 -2,895 -760 8,188 12,850 Thu nhập bất thường 571 1,083 Chi phí bất thường 5,801 161 Lợi nhuận bất thường -5,801 571 844 922 1,710 Lợi nhuận trước thuế 80,820 64,750 48,390 36,222 50,415 176 Thuế thu nhập doanh nghiệp 12,971 8,455 10,065 2,347 5,484 Phần thuế được miễn giảm -31 696 427 Lợi nhuận thuần 67,849 56,264 39,021 34,302 44,932 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY SAM Đơn vị tính: triệu đồng Tài sản 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 723,382 291,497 175,294 143,726 114,569 88,894 70,365 Tiền mặt 172,690 27,320 39,149 27,774 16,147 17,654 15,600 Tiền mặt tại quỹ 172,690 128 3,690 413 1,468 213 354 Tiền gửi ngân hàng 27,192 35,459 27,361 14,678 17,441 15,246 Các khoản phải thu 251,441 95,071 86,243 54,838 60,848 43,245 33,616 Phải thu của khách hàng 230,431 56,532 81,205 50,332 52,296 42,380 32,934 Trả trước ngưòi bán 4,669 2,308 2,188 2,823 4,285 530 542 Deductible V.A.T 4,594 1,103 622 191 291 319 18 Các khoản phải thu khác 11,747 35,127 2,228 1,492 3,977 16 123 Hàng tồn kho 299,239 165,312 46,365 55,444 30,419 26,610 19,871 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 245,766 109,825 25,175 27,057 15,702 13,655 8,396 Công cụ, dụng cụ trong kho 922 1,292 1,993 1,270 1,164 364 85 177 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 43,076 44,801 17,445 22,454 7,276 4,137 3,424 Thành phẩm tồn kho 9,686 9,622 2,121 5,500 6,551 8,420 7,936 Hàng hoá tồn kho 503 214 495 936 95 Hàng gửi đi bán 12 12 66 116 911 35 30 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (726) (454) (930) (1,889) (1,280) Tài sản lưu động khác 12 3,794 3,536 5,670 7,155 1,385 1,278 Tạm ứng 287 522 698 457 525 350 Chi phí trả trước 12 127 387 192 397 185 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 3,381 2,627 4,780 6,301 675 928 Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 180,231 129,970 107,039 88,598 68,563 75,804 84,673 Tài sản cố định 78,884 71,429 96,033 80,662 60,343 75,304 84,673 Tài sản cố định hữu hình 77,932 59,343 83,948 78,642 56,840 72,697 81,311 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 221,063 172,894 166,604 135,016 94,046 93,843 91,849 Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình (143,131) (113,551) (82,657) (56,375) (37,206) (21,146) (10,539) Tài sản cố định vô hình 952 12,085 12,085 2,021 3,504 2,607 3,362 Nguyên giá tài sản cố định vô hình 2,379 13,513 13,513 7,414 7,414 5,035 5,035 Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (1,428) (1,428) (1,428) (5,394) (3,911) (2,428) (1,673) 178 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 99,677 14,291 7,211 7,513 5,013 500 Đầu tư chứng khoán dài hạn 7,383 13,383 6,000 6,000 3,500 500 Góp vốn liên doanh 81,605 908 1,211 1,513 1,513 Các khoản đầu tư dài hạn khác 10,688 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 45 39,214 3,795 422 3,207 Long term pre-paid expense 1,625 5,036 Tổng cộng tài sản 903,613 421,467 282,333 232,324 183,132 164,698 155,038 Nguồn vốn 31/12/05 31/12/04 31/12/03 31/12/02 31/12/01 31/12/00 31/12/99 Nợ phải trả 347,992 164,229 62,788 33,819 33,332 10,197 11,938 Nợ ngắn hạn 326,754 148,547 46,946 26,276 29,932 7,851 7,871 Vay ngắn hạn 210,621 89,560 Nợ dài hạn đến hạn trả 7,500 Phải trả cho người bán 57,521 20,524 18,502 10,906 10,838 5,290 4,134 Người mua trả tiền trước 4,451 921 580 21 14 6 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 10,586 1,870 4,850 774 2,310 -713 1,979 Phải trả công nhân viên 10,263 5,073 2,462 2,737 786 965 392 Nợ khác 33,313 30,599 20,552 4,340 15,984 2,308 1,361 Nợ dài hạn 512 179 Vay dài hạn 512 Nợ khác 21,238 15,682 15,842 7,031 3,400 2,346 4,067 Chi phí phải trả 21,238 15,682 15,842 7,031 3,400 2,346 4,067 Nguồn vốn chủ sở hữu 555,621 257,238 219,545 198,505 149,800 154,501 143,099 Vốn và quỹ 542,201 250,595 213,758 191,687 146,916 151,778 142,362 Nguồn vốn kinh doanh 418,140 180,000 180,000 120,000 120,000 120,000 120,000 Chênh lệch tỷ giá 439 126 170 Quỹ đầu tư phát triển 104,362 57,090 24,504 30,660 31,371 14,127 4,483 Quỹ dự trữ 19,699 13,505 9,254 8,853 7,011 4,239 4,813 Lợi nhuận chưa phân phối 31,736 13,286 12,895 Cổ phiếu quỹ -11,466 Nguồn kinh phí, quỹ khác 13,420 6,643 5,786 6,818 2,884 2,723 737 Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm 1,760 1,820 1,830 Quỹ khen thưởng và phúc lợi 13,420 6,643 5,786 5,057 1,064 893 737 Tổng cộng nguồn vốn 903,613 421,467 282,333 232,324 183,132 164,698 155,038 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - CÔNG TY SAM Đơn vị tính: triệu đồng Khoản mục 2005 2004 2003 2002 2001 180 Doanh thu tổng 836,382 485,917 332,002 260,523 168,416 Các khoản giảm trừ 27 884 1,988 1,249 Giảm giá bán hàng Hàng bán bị trả lại 884 1,249 Doanh thu thuần 836,382 485,890 331,118 258,535 167,168 Giá vốn bán hàng 647,499 364,649 227,011 171,625 113,653 Lợi nhuận tổng 188,883 121,241 104,107 86,910 53,515 Chi phí bán hàng 51,155 35,185 24,525 19,037 12,498 Chi phí quản lý doanh nghiệp 26,103 15,741 13,835 11,951 6,689 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 111,624 70,316 65,747 55,921 34,328 Thu nhập hoạt động tài chính 6,262 931 989 561 Chi phí hoạt động tài chính 15,658 2,740 769 57 Interest payable 9,041 769 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (9,396) (1,809) 221 (166) 504 Thu nhập bất thường 9,536 10,941 3,099 2 Chi phí bất thường 29 83 66 8 Lợi nhuận bất thường 9,508 10,858 3,033 2,266 (5) Lợi nhuận trước thuế 111,736 79,365 69,001 58,022 34,826 Thuế thu nhập doanh nghiệp 8,549 6,269 8,625 Lợi nhuận thuần 103,187 73,095 60,376 58,022 34,826 181 PHỤ LỤC 11: DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT NHÓM 1 GỒM CÁC CÔNG TY REE, BBC, SAM, LAF, HAP - THỜI GIAN NIÊM YÊT TỪ 5 NĂM TRỞ LÊN VÀ CỔ PHIẾU CÓ ĐỘ THANH KHOẢN TƢƠNG ĐỐI CAO -40% -20% 0% 20% 40% 60% 80% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 2,001 2,995 1,525 1,734 2,504 2,408 1,500 1,500 1,200 1,200 1,300 1,400 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 182 -300% -200% -100% 0% 100% 200% 300% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 1,811 1,097 (1,921) 2,019 1,642 2,340 1,200 1,200 1,200 1,200 1,200 (2,500) (2,000) (1,500) (1,000) (500) - 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 183 2,463 2,902 4,835 3,354 4,061 4,410 1,500 1,600 1,600 1,600 1,600 1,600 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức -100% -50% 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 2,010 1,571 4,228 2,694 12,965 3,709 - - - 1,600 1,800 1,100 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 184 DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT NHÓM 2 GỒM CÁC CÔNG TY TRI, TMS, CAN, DPC, SGH - THỜI GIAN NIÊM YÊT TỪ 5 NĂM TRỞ LÊN VÀ CỔ PHIẾU CÓ ĐỘ THANH KHOẢN TƢƠNG ĐỐI THẤP -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 4,208 4,003 4,429 5,025 3,920 4,040 2,400 2,400 3,000 3,000 2,200 2,000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 185 -100% -50% 0% 50% 100% 150% 200% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 2,319 2,939 2,319 5,036 1,680 1,067 1,800 1,800 1,800 1,500 1,500 - 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG 186 3,753 4,272 4,996 5,406 4,391 4,068 1,800 1,800 2,200 2,200 1,500 1,500 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức -100% -50% 0% 50% 100% 150% 200% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 1,558 2,431 2,426 1,013 785 2,160 1,250 1,600 1,700 600 450 1,250 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 187 -200% -100% 0% 100% 200% 300% 400% 500% 600% 700% 800% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 296 1,657 1,486 442 192 1,487 - 1,000 1,000 300 - 1,200 - 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 1,600 1,800 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức -30% -20% -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 T Ỷ L Ệ NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY 188 PHỤ LỤC 2.7: DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY BBC Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tà i sản Tăng trưởn g DTT Tăng trưởng LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 224.97 % 69.23 % - 20.75 % 8.92% 5.10% 28.94 % 8.91 % 1,811 2001 97.24% 49.30 - - 3.16% 7.00% 3.55 965 882 1,423 1,098 1,390 1,350 700 600 900 600 850 1000 - 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 1,600 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 189 % 2.14% 39.41% % 1,097 1,200 2002 140.55 % 58.43 % 15.88 % - 274.43 % -4.75% - 13.98 % - 5.81 % #### # 1,200 2003 104.24 % 51.04 % 16.78 % 205.07 % 4.27% 13.50 % 6.61 % 2,019 1,200 2004 97.84% 49.45 % - 1.60% - 13.24% 3.77% 11.39 % 5.76 % 1,642 1,200 2005 83.79% 45.59 % 16.95 % 33.59% 4.30% 12.69 % 6.91 % 2,340 1,200 6T/200 6 2.33% 1.92% 4.29% 1,192 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY BBC 190 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY CAN Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vố n CSH Nợ/Tà i sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 75.18 % 42.91 % 104.67 % 43.04% 6.22% 16.15 % 9.22% 1,55 8 1,250 2001 68.96 % 40.82 % 106.45 % 56.06% 4.70% 21.67 % 12.82 % 2,43 1 1,600 2002 89.53 % 47.24 % - 38.50% -0.21% 7.63% 19.99 % 10.55 % 2,42 6 1,700 2003 68.83 % 40.77 % 5.36% - 58.27% 3.02% 7.56% 4.48% 1,01 3 600 191 2004 96.05 % 47.62 % 67.71% - 22.46% 1.40% 6.34% 3.14% 785 450 2005 66.76 % 40.03 % -2.80% 167.29 % 3.84% 14.93 % 8.95% 2,16 0 1,250 6T/200 6 -7.50% -4.40% 3.97% 826 192 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY DPC Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởn g DTT Tăng trưởng LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 130.46 % 56.61 % 5.14% - 54.24% 0.84% 2.91% 1.26 % 296 - 2001 50.70% 33.64 % - 0.52% 459.57 % 4.73% 14.07 % 9.33 % 1,65 7 1,000 2002 41.04% 29.10 % 7.24% - 10.34% 3.95% 12.34 % 8.75 % 1,48 6 1,000 2003 71.92% 41.83 % 14.45 % - 70.27% 1.03% 3.88% 2.26 % 442 300 2004 81.68% 44.96 - - 0.48% 1.71% 0.94 - 193 % 6.17% 56.49% % 192 2005 74.32% 42.63 % - 15.21 % 673.77 % 4.35% 11.74 % 6.74 % 1,48 7 1,200 6T/200 6 - 1.78% - 52.50% 4.21% 1,41 2 194 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY HAP Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởn g DTT Tăng trưởn g LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 44.10% 30.60 % 25.67 % 20.52 % 11.99% 40.81 % 28.32 % 4,208 2,400 2001 62.15% 38.33 % 14.66 % -4.88% 9.95% 32.68 % 20.15 % 4,003 2,400 2002 24.30% 19.55 % 16.71 % 10.66 % 9.43% 15.48 % 12.45 % 4,429 3,000 2003 22.01% 18.04 % 20.52 % 13.46 % 8.88% 17.49 % 14.33 % 5,025 3,000 2004 137.87 % 57.96 % 8.31% 26.61 % 10.38% 20.58 % 8.65% 3,920 2,200 195 2005 133.72 % 57.21 % 5.22% 14.59 % 11.30% 20.86 % 8.93% 4,040 2,000 6T/200 6 - 27.30 % -5.66% 14.67% 2,293 196 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY LAF Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vố n CSH Nợ/Tà i sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 84.98% 45.94 % 122.44 % 78.21% 1.68% 11.94 % 6.45% 2,010 - 2001 205.18 % 67.23 % -7.93% - 21.80% 1.43% 9.50% 3.11% 1,571 - 2002 132.19 % 56.93 % 22.13% 169.08 % 3.15% 23.48 % 10.11 % 4,228 - 2003 231.36 % 69.82 % 26.53% - 36.29% 1.59% 15.73 % 4.75% 2,694 1,600 2004 166.77 % 62.51 % 58.94% 344.41 % 4.43% 43.85 % 16.44 % 12,96 5 1,800 2005 309.44 % 75.58 % 50.49% - 71.41% 0.84% 11.65 % 2.85% 3,709 1,100 4,208 4,003 4,429 5,025 3,920 4,040 2,400 2,400 3,000 3,000 2,200 2,000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 197 6T/200 6 -2.77% - 2,818 198 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY REE Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vố n CSH Nợ/Tà i sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 47.79 % 32.34 % 21.47% 35.12% 14.11% 16.34 % 11.06 % 2,001 1,500 2001 31.99 % 24.23 % 46.66% 49.72% 14.41% 17.48 % 13.24 % 2,995 1,500 2002 69.61 % 41.04 % 32.05% - 23.66% 8.33% 12.54 % 7.39% 1,525 1,200 2003 66.54 % 39.95 % -9.61% 13.76% 10.48% 13.56 % 8.14% 1,734 1,200 2004 67.82 % 40.41 % -2.26% 44.19% 15.47% 18.13 % 10.80 % 2,504 1,300 2005 62.63 % 38.51 % 6.47% 20.59% 17.52% 13.24 % 8.14% 2,408 1,400 6T/200 6 127.73 % 320.32 % 32.33% 5,061 199 200 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY SAM Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vố n CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởn g DTT Tăng trưởn g LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 6.60% 6.19% 8.95% 15.78 % 25.18% 19.13 % 17.95 % 2,46 3 1,500 2001 22.25% 18.20 % 42.44 % 17.83 % 20.83% 23.25 % 19.02 % 2,90 2 1,600 2002 17.04% 14.56 % 54.66 % 66.61 % 22.44% 29.23 % 24.97 % 4,83 5 1,600 2003 28.60% 22.24 % 28.07 % 4.06% 18.23% 27.50 % 21.38 % 3,35 4 1,600 2004 63.84% 38.97 % 46.74 % 21.07 % 15.04% 28.42 % 17.34 % 4,06 1 1,600 2005 62.63% 38.51 % 72.13 % 41.17 % 12.34% 18.57 % 11.42 % 4,41 0 1,600 6T/200 6 17.77 % 7.47% 11.26% 1,48 1 201 202 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY SGH Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh NĂM Nợ/Vố n CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởn g DTT Tăng trưởn g LNT LNT/DT T ROE ROA EPS Cổ tức 2000 15.96% 13.76 % 4.27% 4.07% 17.15% 7.92% 6.83% 965 700 2001 6.89% 6.45% 5.68% -8.68% 14.82% 7.29% 6.82% 882 600 2002 9.22% 8.45% 15.62 % 61.40 % 20.68% 11.37 % 10.41 % 1,423 900 2003 7.50% 6.98% - 10.46 % - 22.84 % 17.82% 8.55% 7.96% 1,098 600 2004 6.36% 5.98% 25.49 % 26.66 % 17.99% 10.64 % 10.00 % 1,390 850 2005 7.38% 6.87% 20.22 % 4.07% 15.57% 11.03 % 10.27 % 1,350 100 0 6T/200 6 6.77% -2.03% 14.29% 709 0.1777 0.0747 203 204 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY TMS Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA EPS Cổ tức 162.91% 61.96% 25.13% 67.35% 11.52% 26.81% 10.20% 3,753 1,800 93.22% 48.25% -4.74% 13.82% 13.77% 27.34% 14.15% 4,272 1,800 145.52% 59.27% 14.24% 16.95% 14.09% 27.19% 11.07% 4,996 2,200 101.52% 50.38% 52.10% 41.12% 13.08% 32.24% 16.00% 5,406 2,200 54.63% 35.33% 8.76% -6.57% 11.23% 25.33% 16.38% 4,391 1,500 38.35% 27.72% -0.20% 20.44% 13.56% 21.05% 15.22% 4,068 1,500 -5.25% -2.51% 13.95% 1,983 205 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUA 6 NĂM - CÔNG TY TRI Chỉ số nợ Tỷ lệ tăng trưởng Các chỉ số hiệu quả kinh doanh Nợ/Vốn CSH Nợ/Tài sản Tăng trưởng DTT Tăng trưởng LNT LNT/DTT ROE ROA EPS Cổ tức 94.98% 48.71% 89.16% 0.00% 6.32% 22.91% 11.75% 2,319 5067.04% 59.15% 37.17% 21.58% 26.74% 6.59% 20.12% 12.64% 2,939 1,800 72.57% 42.05% 11.40% -21.10% 4.67% 15.97% 9.26% 2,319 1,800 95.77% 48.92% 17.11% 120.11% 8.77% 29.36% 15.00% 5,036 1,800 113.07% 53.07% 23.01% -52.91% 3.36% 14.47% 6.79% 1,680 1,500 143.56% 58.94% 14.45% -36.50% 1.86% 9.23% 3.79% 1,067 1,500 3,753 4,272 4,996 5,406 4,391 4,068 1,800 1,800 2,200 2,200 1,500 1,500 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Đ Ồ N G NĂM EPS Cổ tức 206 - 18.16% -85.04% 0.34% 94 207 I-CĂN CỨ XẾP HẠNG: 1. Tiêu chuẩn đánh giá tín dụng doanh nghiệp của ngành Ngân hàng (tài liệu Hướng dẫn của NHNNVN) và những tiêu chuẩn quốc tế về đánh giá tín dụng doanh nghiệp sau khi được chúng tôi hiệu chỉnh nhằm phù hợp với thực tế nền kinh tế Việt Nam hiện nay. Cụ thể : Các chỉ tiêu thanh khoản, cân nợ và hoạt động được đánh giá dựa trên phương pháp của ngành Ngân Hàng. Các chỉ tiêu doanh lợi được đánh giá dựa trên những chuẩn mực quốc tế và nghiên cứu của FSC. 2. Tính chất đặc thù trong lĩnh vực hoạt động và quy mô của doanh nghiệp .Cụ thể : Theo ngành: Nông - Lâm - Ngư nghiệp; Thương mại - Dịch vụ; Xây dựng; Công nghiệp. Theo quy mô: Lớn; Vừa; Nhỏ. 3. Nguồn dữ liệu: Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; 208 Bảng lưu chuyển tiền tệ Các thông tin phi tài chính khác. Dựa trên những căn cứ này, Doanh nghiệp được xếp hạng tài chính theo 06 loại thứ hạng từ cao xuống thấp: AA; A; BB; B; CC; C. II-PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN : 1- Chọn Bảng tính ( được chúng tôi đính kèm dưới đây) có ngành nghề của doanh nghiệp mà chúng ta quan tâm. 2- Trong bảng tính đã chọn ,căn cứ quy mô về vốn của doanh nghiệp sẽ chọn bảng tính con tương ứng. 3- Tính toán các chỉ tiêu trong bảng tính dựa trên Báo Cáo tài chính của doanh nghiệp . 4- So sánh số liệu các chỉ tiêu vừa tính toán được với các số liệu của bảng tính con để xác định mức độ tín nhiệm A, B, C, D, E tương ứng. Trong đó cần chú ý cách xác định dựa trên chỉ số trong bảng tính con : Chỉ số Xếp loại Từ A về bên trái A Sau A đến B B Sau B đến C C Sau C đến D D Sau D E 5- Sau khi đã xác định được mức độ tín nhiệm của doanh nghiệp qua từng chỉ tiêu, căn cứ vào bảng Tính Ðiểm dưới đây để tính toán điểm số của doanh nghiệp (cột điểm số = Hệ số x Ðiểm số theo mức độ tín nhiệm của từng chỉ tiêu tương ứng ): Chỉ tiêu Hệ Số Ðiểm MỨC ÐỘ TÍN NHIỆM A B C D E Các chỉ tiêu thanh khoản - - - - - - - 209 1. Khả năng thanh toán hiện thời 2 - 5 4 3 2 1 2. Khả năng thanh toán nhanh 1 - 5 4 3 2 1 Các chỉ tiêu cân nợ - - - - - - - 1. Tỷ số nợ 3 - 5 4 3 2 1 2. Tỷ số nợ / Vốn CSH 3 - 5 4 3 2 1 3. Nợ quá hạn / Tổng dư nợ N/Hàng 3 - 5 4 3 2 1 Các chỉ tiêu hoạt động - - - - - - - 1. Vòng quay tài sản 3 - 5 4 3 2 1 2. Vòng quay tồn kho 3 - 5 4 3 2 1 3. Kỳ thu tiền bình quân 3 - 5 4 3 2 1 Các chỉ tiêu doanh lợi - - - - - - - 1. LN trước thuế / Doanh thu 5 - 5 4 3 2 1 2. LN trước thuế / Tổng tài sản 5 - 5 4 3 2 1 3. LN trước thuế / Vốn CSH 5 - 5 4 3 2 1 6- Sau khi đã Tổng Cộng điểm số của doanh nghiệp, dựa vào bảng dưới đây để xếp hạng doanh nghiệp: Ðiểm Xếp loại Kết luận Từ 156 đến 180 AA DN loại này là DN hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả và có triển vọng phát triển cao, rủi ro thấp. 131 - 155 A Nằm trong loại này là DN hoạt động có hiệu quả, tình hình tài chính lành mạnh, có tiềm năng phát triển, rủi ro thấp. 106 - 130 BB Ðây là DN hoạt động hiệu quả, có tiềm năng phát triển. Tuy nhiên còn một số hạn chế về tiềm lực tài chính và tồn tại 210 những nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình. 81 - 105 B DN loại này hoạt động chưa hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính thấp, có nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình. 56 - 80 CC Ðây là DN có hiệu quả hoạt động thấp, tình hình tài chính yếu kém, thiếu khả năng tự chủ tài chính. Rủi ro cao. < = 55 C Nằm trong loại này là DN có tình hình kinh doanh thua lỗ kéo dài, tình hình tài chính yếu kém, không có khả năng tự chủ tài chính, đang đứng trước nguy cơ phá sản. Rủi ro rất cao. III - PHỤ LỤC : Các bảng tính BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG - LÂM - NGƢ NGHIỆP Chỉ tiêu Quy mô lớn (TS ≥ 100 tỷ VND) Quy mô vừa (TS ≥ 20tỷ VND) Quy mô nhỏ (TS < 20 tỷ VND) A B C D A B C D A B C D Các chỉ tiêu thanh khoản 1. Khà năng thanh toán hiện thời 2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1 2,9 2,3 1,7 1,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9 Các chỉ tiêu cân nợ (%) 1. Tỷ số nợ 35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55 2. Tỷ số nợ / vốn chủ sở hữu 53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122 3. Nợ quá hạn / tổng 0 1 2 3 0 1 2 3 0 1 2 3 211 dư nợ N/Hàng Các chỉ tiêu hoạt động 1. Vòng quay tài sản 3 2,5 2 1,5 3,5 3 2,5 2 4 3,5 3 2,5 2. Vòng quay tồn kho 5 4,5 4 3,5 6 5,5 5 4,5 7 6,5 6 5,5 3. Kỳ thu tiền bình quân 39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50 Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 1. LN trước thuế / doanh thu 6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5 8,5 7,5 6,5 5,5 2. LN trước thuế / tổng tài sản 9,8 8,3 6,8 5,3 11,2 9,8 8,3 6,8 12,7 11,2 9,8 8,3 3. LN trước thuế / vốn chủ sở hữu 13 11 9 7 13,2 11,5 9,7 8 14,1 12,4 10,8 9,2 BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPNGÀNH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ Chỉ tiêu Quy mô lớn (TS ≥ 100 tỷ VND) Quy mô vừa (TS ≥ 20tỷ VND) Quy mô nhỏ (TS < 20 tỷ VND) A B C D A B C D A B C D Các chỉ tiêu thanh khoản 1. Khà năng thanh toán hiện thời 2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1 2,9 2,3 1,7 1,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9 212 Các chỉ tiêu cân nợ (%) 1. Tỷ số nợ 35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55 2. Tỷ số nợ / vốn chủ sở hữu 53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122 3. Nợ quá hạn / tổng dư nợ N/Hàng 0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 Các chỉ tiêu hoạt động 1. Vòng quay tài sản 3 2,5 2 1,5 3,5 3 2,5 2 4 3,5 3 2,5 2. Vòng quay tồn kho 5 4,5 4 3,5 6 5,5 5 4,5 7 6,5 6 5,5 3. Kỳ thu tiền bình quân 39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50 Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 1. LN trước thuế / doanh thu 6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5 8,5 7,5 6,5 5,5 2. LN trước thuế / tổng tài sản 9,8 8,3 6,8 5,3 11,2 9,8 8,3 6,8 12,7 11,2 9,8 8,3 3. LN trước thuế / vốn chủ sở hữu 13 11 9 7 13,2 11,5 9,7 8 14,1 12,4 10,8 9,2 BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG Chỉ tiêu Quy mô lớn (TS ≥ 100 tỷ VND) Quy mô vừa (TS ≥ 20tỷ VND) Quy mô nhỏ (TS < 20 tỷ VND) A B C D A B C D A B C D Các chỉ tiêu thanh khoản 213 1. Khà năng thanh toán hiện thời 1,9 1 0,8 0,5 2,1 1,1 0,9 0,6 2,3 1,2 1 0,9 2. Khả năng thanh toán nhanh 0,9 0,7 0.4 0.1 1 0.7 0.5 0.3 1.2 1 0.8 0.4 Các chỉ tiêu cân nợ (%) 1. Tỷ số nợ 55 60 65 70 50 55 60 65 45 50 55 60 2. Tỷ số nợ / vốn chủ sở hữu 69 100 150 233 69 100 122 150 66 69 100 122 3. Nợ quá hạn / tổng dư nợ N/Hàng 0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 Các chỉ tiêu hoạt động 1. Vòng quay tài sản 2.5 2.3 2 1.7 4 3.5 2.8 2.2 5 4.2 3.5 2.5 2. Vòng quay tồn kho 3.5 3 2.5 2 4 3.5 3 2.5 3.5 3 2 1 3. Kỳ thu tiền bình quân 60 90 120 150 45 55 60 65 40 50 55 60 Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 1. LN trước thuế/ DT 7 6 5 4 8 7 6 5 9 8 7 6 2.LN trước thuế/tổng TS 11.9 10.2 8.5 6.8 13.6 11.9 10.2 8.5 15.3 13.6 11.9 10.2 3. LN trước thuế/VCSH 15.8 13.6 11.3 9.1 16 14 12 10 17 15.1 13.2 11.3 BẢNG TIÊU CHUẨN ÐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHIỆP 214 Chỉ tiêu Quy mô lớn (TS ≥ 100 tỷ VND) Quy mô vừa (TS ≥ 20tỷ VND) Quy mô nhỏ (TS < 20 tỷ VND) A B C D A B C D A B C D Các chỉ tiêu thanh khoản 1. Khà năng thanh toán hiện thời 2 1.4 1 0.5 2.2 1.6 1.1 0.8 2.5 1.8 1.3 1 2. Khả năng thanh toán nhanh 1.1 0.8 0.4 0.2 1.2 0.9 0.7 0.3 1.3 1 0.8 0.6 Các chỉ tiêu cân nợ (%) 1. Tỷ số nợ 45 50 60 70 45 50 55 65 40 45 50 55 2. Tỷ số nợ / vốn chủ sở hữu 122 150 185 233 100 122 150 185 82 100 122 150 3. Nợ quá hạn / tổng dư nợ N/Hàng 0 1 1,5 2 0 1,6 1,8 2 0 1,6 1,8 2 Các chỉ tiêu hoạt động 1. Vòng quay tài sản 2.3 2 1.7 1.5 3.5 2.8 2.2 1.5 4.2 3.5 2.5 1.5 2. Vòng quay tồn kho 5 4 3 2.5 6 5 4 3 4.3 4 3.7 3.4 3. Kỳ thu tiền bình quân 45 55 60 65 35 45 55 60 30 40 50 55 Các chỉ tiêu doanh lợi (%) 1. LN trước thuế / doanh thu 6 5 4 3 7 6 5 4 8 7 6 5 215 2. LN trước thuế / tổng tài sản 9 7.5 6 4.5 10.5 9 7.5 6 12 10.5 9 7.5 3. LN trước thuế / vốn chủ sở hữu 12 10 8 6 12.3 10.6 8.8 7.1 13.3 11.7 10 8.3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf46077.pdf
Tài liệu liên quan