Tiểu luận Phân tích công ty cổ phần đường Biên Hòa

MỤC LỤC GIỚI THIỆU 1 MỤC LỤC 2 PHẦN 1: SƠ LƯỢC NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA 5 1.1 Tổng quan ngành mía đường 5 1.1.1 Tình hình mía đường thế giới 5 1.1.2. Ngành mía đường tại Việt Nam 8 1.2. Tổng quan về Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa 13 1.2.1. Sơ lược về công ty 13 1.2.2. Hoạt động sản xuất kinh doanh 16 1.2.3. Kế hoạch phát triển kinh doanh trong tương lai 18 1.2.4. Triển vọng phát triển của công ty cổ phần đường Biên Hòa 19 1.2.5. Phân tích SWOT 19 PHẦN 2: PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN CỦA BHS 22 2.1. Dòng tiền hoạt động qua các kỳ 22 2.2. Dòng tiền thô 24 2.3. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 25 2.4. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 28 2.5. Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ 30 2.6. Chỉ số đảm bảo tiền mặt (Cash Flow Adequacy Ratio) 31 2.7. Tỷ số tái đầu tư tiền mặt 32 2.8. Kết luận 33 PHẦN 3: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI 34 3.1. Phân tích doanh thu 34 3.1.1. Nguồn doanh thu chủ yếu của BHS 34 3.1.2. Tính bền vững của doanh thu 35 3.1.3. Mối quan hệ giữa doanh thu, khoản phải thu và hàng tồn kho 39 3.2. Phân tích giá vốn hàng bán 41 3.3. Phân tích chi phí 44 3.3.1. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 44 3.3.2. Chi phí nợ xấu 45 3.3.3. Chi phí tài chính 45 3.3.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 46 3.4. Đánh giá khả năng sinh lợi của BHS 48 PHẦN 4: PHÂN TÍCH TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA 49 4.1. Phân tích ROA (tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản) 49 4.2. Phân tích các thành phần của hiệu suất sử dụng tài sản 52 4.2.1. Vòng quay khoản phải thu 52 4.2.2. Vòng quay hàng tồn kho 53 4.2.3. Vòng quay nợ ngắn hạn 53 4.2.4. Vòng quay tiền mặt 54 4.3. Phân tích ROCE 54 4.4. So sánh ROA và ROCE của BHS với các công ty cùng ngành 58 4.5. Kết luận 60 PHẦN 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG CỦA BHS 61 5.1. Dự phóng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 61 5.2. Dự phóng bảng cân đối kế toán 65 5.3. Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ 71 PHẦN 6: ĐỊNH GIÁ CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA 72 6.1. Định giá bằng phương pháp FCFF 73 6.2. Định giá bằng phương pháp FCFE 74 6.3. Định giá bằng phương pháp thu nhập giữ lại 75 6.4. Định giá bằng phương pháp P/E 76 6.5. Định giá bằng phương pháp P/BV 77 6.6. Giá trị cuối cùng của công ty cổ phần đường Biên Hòa 78 PHỤ LỤC 79 A. Các chỉ số tài chính của CTCP Đường Biên Hòa 79 B. Đồ thị tương quan giữa BHS VÀ INDEX (01/2007 - 12/2009) 80 C. Bảng cân đối kế toán (2004 - 3 quý đầu 2009) 81 D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2004 - 3 quý đầu 2009) 83 E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (2004 - 3 quý đầu 2009) 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO 85 AI DOWNLOAD VỀ MÀ KO ĐỌC ĐC FILE .DOCX THÌ GỜI EMAIL CHO MÌNH ĐỂ MÌNH GỞI FILE .DOC CHO NHA

docx77 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4567 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Phân tích công ty cổ phần đường Biên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ro đó. Điển hình nhất là ROA của BHS thường thấp hơn so với ROA của SBT và LSS. Điều này cho thấy khả năng sinh lợi của công ty vẫn còn khá kém nếu so với cả ngành. Tình hình có lẽ sẽ lạc quan hơn trong năm 2009, khi mà mức ROA và ROCE của BHS tăng trưởng trở lại và đạt được mức sinh lợi cao hơn so với 2 công ty kia. 4.5. Kết luận 2004 2005 2006 2007 2008 Cổ tức Cp thường 9,720,000,000 16,200,000,000 24,300,000,000 30,325,908,600 0 Tỷ lệ chi trả cổ tức 56.09% 47.63% 51.24% 56.54% 0.00% Tỷ lệ tăng trưởng 15.15% 20.31% 9.95% 6.35% -12.16% Nhìn chung, tỷ lệ tăng trưởng trong dài hạn của BHS có thể đạt ở mức 8%, tuy nhiên, để mức tăng trưởng này giữ ổn định thì công ty cần phải có nhiều cải thiện trong công tác quản lý và đầu tư. Chính việc đầu tư chứng khoán quá cao đã tạo cho BHS một khoản thua lỗ ròng đến 43 tỷ trong năm 2008, và điều này đã kéo tốc độ tăng trưởng và ROCE của công ty trong năm 2008 xuống mức âm (-12.16%). Ngoài ra, đòn bẩy tài chính cao cũng là nguyên nhân khiến cho tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường ROCE có sự biến động bất thường. Chính từ những điều đó, ta có thể kết luận BHS là mã chứng khoán có độ rủi ro khá cao cho các nhà đầu tư, và do đó, chúng ta cần phải thận trọng khi quyết định đầu tư vào mã này. PHẦN 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG CỦA BHS (Thực hiện: TRẦN NGỌC THIỆN) Phân tích triển vọng sẽ cho chúng ta có được cái nhìn rõ nét về tương lai của công ty cổ phần đường Biên Hòa, đó cũng là chất xúc tác để chúng ta tiến hành định giá BHS. 5.1. Dự phóng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Dựa trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2004 cho đến hiện nay, ta sẽ tính được các tỷ số sau đây: CÁC TỶ SỐ 2004 2005 2006 2007 2008 Tăng trưởng doanh thu 11.85% 41.34% -16.22% 23.14% Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu 0.46% 0.49% 0.24% 0.31% 0.27% Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần 86.22% 85.42% 87.15% 88.08% 93.63% Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần 2.95% 2.42% 1.99% 2.28% 2.43% Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần 1.83% 2.30% 1.80% 2.66% 2.49% Tỷ lệ lãi vay/tổng nợ ngắn hạn và dài hạn năm trước 6.18% 8.32% 6.73% 11.25% Chi phí tài chính/chi phí lãi vay 1.0020 1.0453 1.0005 1.0059 2.6158 Chi phí thuế TNDN 7.62% 8.78% 7.97% 0.00% 0.00% Từ các tỷ số trong quá khứ (2004 - 2008), ta nhận thấy: Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu dao động quanh tỷ lệ 0.35% Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần dao động quanh mức 86.72% Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần dao động quanh mức 2.41% Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần dao động quanh mức 2.22% Tỷ lệ lãi vay/tổng nợ vay năm trước là khoảng 7.08% Tỷ số chi phí tài chính/chi phí lãi vay là 1.0134 (Các số liệu trong năm 2008 biến động bất thường là do trong năm này, công ty bị ảnh hưởng nhiều bởi cuộc khủng hoảng tài chính, do đó, phần dự phóng sẽ lấy các tỷ số ổn định trước đó) Chúng ta sẽ dùng các con số này để dự phóng cho kết quả hoạt động kinh doanh trong 5 năm sau (2009 - 2013): CÁC CHỈ SỐ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DỰ BÁO KỂ TỪ NĂM 2009 TRỞ ĐI Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu 0.35% Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần 86.72% Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần 2.41% Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần 2.22% Tỷ lệ lãi vay/(nợ dài hạn năm trước + nợ ngắn hạn năm trước) 7.08% Chi phí tài chính/chi phí lãi vay 1.0134 Thu nhập khác 421,325,093 Chi phí khác 218,284,300 Tổng số cổ phiếu 18,531,620 Về thuế suất thuế TNDN của công ty cổ phần đường Biên Hòa, báo cáo thuyết minh công bố cho thấy: 2009 2010 2011 2012 2013 trở đi THUẾ SUẤT THUẾ TNDN CỦA BHS 7.5% 7.5% 7.5% 15.0% 25.0% Dựa trên kết quả phân tích khả năng sinh lợi trong phần 3, ta có thể ước lượng được mức tăng trưởng doanh thu trong các năm sau: 2009 2010 2011 2012 2013 trở đi Tốc độ tăng trưởng doanh thu ước tính 39% 24% 19% 15% 10% Chúng ta sẽ tiến hành dự phóng kết quả hoạt động kinh doanh theo thứ tự sau đây: Bước 1: Dự phòng doanh thu (dựa trên tốc độ tăng trưởng doanh thu ước tính). Bước 2: Dự phóng mức giảm trừ doanh thu. Bước 3: Dự phóng giá vốn hàng bán. => Ước lượng được mức lợi nhuận gộp các năm sau. Bước 4: Dự phóng doanh thu hoạt động tài chính bằng cách lấy trung bình di động trong 5 năm. Bước 5: Dự phóng lãi vay hàng năm bằng tích của lãi vay ước lượng (7.08%) và tổng nợ vay dự phóng trong bảng cân đối kế toán. Bước 6: Dự phóng chi phí tài chính sẽ dự trên tỷ số chi phí tài chính/chi phí lãi vay và chi phí lãi vay dự phóng. Bước 7: Dự phóng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. => Dự phóng lợi nhuận thuần các năm sau. Bước 8: Doanh thu khác và chi phí khác được giả định là ổn định lần lượt ở mức 421,325,093 đồng và 218,284,300 đồng. => Dự phóng được lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận ròng sau thuế. Làm theo các bước đó, chúng ta có được bảng dự phóng chi tiết kết quả hoạt động kinh doanh ở trang sau. DỰ PHÓNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BHS Chỉ tiêu Mã số 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1,101,220,109,498 1,365,512,935,777 1,624,960,393,575 1,868,704,452,611 2,055,574,897,872 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3,901,605,195 4,837,990,441 5,757,208,625 6,620,789,919 7,282,868,911 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 1,097,318,504,303 1,360,674,945,336 1,619,203,184,950 1,862,083,662,692 2,048,292,028,962 4. Giá vốn hàng bán 11 951,587,708,005 1,179,968,757,927 1,404,162,821,933 1,614,787,245,223 1,776,265,969,745 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 145,730,796,298 180,706,187,409 215,040,363,017 247,296,417,470 272,026,059,217 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 10,966,445,227 13,048,220,163 14,736,682,251 15,684,871,364 14,388,599,836 7. Chi phí tài chính 22 (4,601,100,729) (2,295,678,693) 21,131,728,573 22,234,089,748 24,909,116,034 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 16,156,636,102 19,399,655,592 20,852,067,737 21,939,840,080 24,579,464,619 8. Chi phí bán hàng 24 26,481,935,643 32,837,600,197 39,076,744,234 44,938,255,869 49,432,081,456 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 24,308,152,062 30,142,108,557 35,869,109,183 41,249,475,560 45,374,423,116 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24 - 25) 30 110,508,254,550 133,070,377,512 133,699,463,278 154,559,467,655 166,699,038,446 11. Thu nhập khác 31 421,325,093 421,325,093 421,325,093 421,325,093 421,325,093 12. Chi phí khác 32 218,284,300 218,284,300 218,284,300 218,284,300 218,284,300 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 203,040,793 203,040,793 203,040,793 203,040,793 203,040,793 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 110,711,295,343 133,273,418,305 133,902,504,071 154,762,508,449 166,902,079,239 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 9,352,422,039 13,216,596,118 12,190,080,969 24,288,072,849 41,725,519,810 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (4,294,786,326) (3,221,089,745) (2,147,393,163) (1,073,696,582) 0 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 105,653,659,630 123,277,911,932 123,859,816,266 131,548,132,181 125,176,559,429 Trong đó: Tổng số cổ phiếu 18,531,620 18,531,620 18,531,620 18,531,620 18,531,620 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 5,701 6,652 6,684 7,099 6,755 5.2. Dự phóng bảng cân đối kế toán Trước khi tiến hành dự phóng bảng cân đối kế toán, chúng ta sẽ tiến hành tính toán một vài tỷ số dự trên số liệu 2004 - 2008: CÁC TỶ SỐ 2005 2006 2007 2008 TÀI SẢN NGẮN HẠN Các khoản phải thu ngắn hạn Vòng quay doanh thu thuần/phải thu khách hàng ngắn hạn 18.1100 20.2341 19.7614 16.9234 Vòng quay giá vốn hàng bán/trả trước cho người bán 5.5548 14.4150 9.2764 17.3271 Tỷ số dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi/phải thu ngắn hạn 6.35% 4.03% 12.16% 0.23% Hàng tồn kho Vòng quay giá vốn hàng bán/hàng tồn kho 7.2943 10.3497 7.2782 4.4749 TÀI SẢN DÀI HẠN Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm 2,230,398,382 15,169,280,596 12,332,882,649 7,652,141,829 Khấu haoTSCĐ hữu hình tăng thêm 32,303,461,108 52,497,990,595 35,550,066,540 34,437,548,457 Tỷ số nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm/doanh thu thuần 0.41% 1.98% 1.92% 0.97% Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ HH năm trước 9.21% 14.87% 9.66% 9.05% Tài sản cố định vô hình Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm 1,165,831,574 0 3,084,147,000 3,031,076,000 Khấu hao TSCĐ vô hình tăng thêm 379,115,244 410,051,549 514,602,273 763,956,841 Tỷ số nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm/doanh thu thuần 0.22% 0.00% 0.48% 0.38% Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ VH năm trước 11.08% 8.94% 11.22% 9.96% NỢ PHẢI TRẢ Vòng quay giá vốn hàng bán/phải trả cho người bán 12.6192 54.3627 35.1178 35.9269 Vòng quay doanh thu thuần/người mua trả tiền trước 65.5852 102.4413 194.1421 243.0782 Tỷ số nợ dài hạn/tổng tài sản 34.02% 27.32% 27.71% 26.07% VỐN CHỦ SỞ HỮU Tỷ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản 22.21% 60.00% 56.82% 55.34% Ta cũng biết được tỷ lệ chia cổ tức qua các năm như sau: 2004 2005 2006 2007 Lợi nhuận ròng sau thuế 17,328,239,323 34,013,404,450 47,421,437,317 53,633,026,705 Cổ tức được chia 9,720,000,000 16,200,000,000 24,300,000,000 30,325,908,600 Tỷ lệ chia cổ tức 56.09% 47.63% 51.24% 56.54% Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại 43.91% 52.37% 48.76% 43.46% Cuối cùng, chúng ta sẽ ước được các tỷ số sau, và giả định rằng các tỷ số này sẽ khong thay đổi trong 5 năm tới (2009 - 2013): CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DỰ PHÓNG CHO NĂM 2009 TRỞ ĐI TÀI SẢN NGẮN HẠN Các khoản phải thu ngắn hạn Vòng quay doanh thu thuần/phải thu khách hàng ngắn hạn 16.84 Vòng quay giá vốn hàng bán/trả trước cho người bán 11.81 Tỷ số dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi/khoản phải thu ngắn hạn 4.89% Hàng tồn kho Vòng quay giá vốn hàng bán/hàng tồn kho 4.50 TÀI SẢN DÀI HẠN Tài sản cố định hữu hình Tỷ số nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm/doanh thu thuần 1.95% Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ hữu hình năm trước 9.50% Tài sản cố định vô hình Tỷ số nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm/doanh thu thuần 0.27% Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ vô hình năm trước 10.30% NỢ PHẢI TRẢ Vòng quay giá vốn hàng bán/phải trả cho người bán 35.50 Vòng quay doanh thu thuần/người mua trả tiền trước 250.00 VỐN CHỦ SỞ HỮU Tỷ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản 55.00% Tỷ số nợ dài hạn/tổng tài sản 26.00% Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại 50.00% Quy trình dự phóng của chúng ta sẽ được tiến hành qua các bước sau: Bước 1: Dự phóng các khoản phải thu bằng cách sử dụng dòng quay khoản phải thu đã ước tính trước đó với doanh thu dự phóng trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh. Bước 2: Dự phóng hàng tồn kho bằng cách sử dụng chỉ số vòng quay hàng tồn kho đã ước tính với doanh thu dự phóng. Bước 3: Dự phóng các khoản mục trong tài sản ngắn hạn khác bằng cách sử dụng trung bình di động trong 5 năm. => Dự phóng được tài sản ngắn hạn (trừ tiền mặt) Bước 4: Dự phóng khoản phải thu dài hạn bằng cách sử dụng trung bình di động trong 5 năm. Bước 5: Dự phóng tài sản cố định hữu hình, bao gồm: Dự phóng nguyên giá tích lũy của tài sản cố định, công thức dự phóng: Nguyên giá TSCĐ năm nay = Gia tăng trong nguyên giá trong năm nay+Nguyên giá TSCĐ năm trước Trong đó: Gia tăng trong nguyên giá năm nay=Doanh thu năm nay x Tỷ lệ gia tăng nguyên giá ước tính (Tỷ lệ giá tăng nguyên giá ước tính của chúng ta là 1.95%) Dự phóng giá trị khấu hao lũy kế, công thức: Khấu hao năm nay=Khấu hao tăng thêm+Khấu hao năm trước Trong đó: Khấu hao tăng thêm=Nguyên giá năm trước x Tỷ lệ khấu hao Tỷ lệ khấu hao của TSCĐ được ước tính là 9.50% Bước 6: Dự phóng tài sản cố định vô hình, cách dự phóng cũng y như dự phóng tài sản cố định hữu hình, đó là sẽ dự phóng cả nguyên giá tài sản cố định và giá trị hao mòn lũy kế. (Tỷ số gia tăng nguyên giá TSCĐ vô hình là 0.27% doanh thu và giá trị khấu hao là 10.30% nguyên giá tài sản trong mỗi năm) Bước 7: Dự phóng khoản đầu từ tài chính dài bằng cách lấy trung bình di động 5 năm. Tuy nhiên, cần lưu ý một số điều: Trong năm 2009, công ty đường Biên Hòa có đầu tư một số vốn 20 tỷ vào công ty con Biên Hòa - Thành Long, chính vì vậy nên khoản mục “Đầu tư vào công ty con” sẽ được ước tính là 20 tỷ từ năm 2010 trở đi. Trong năm 2009, trong ty đã hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán gần 21 tỷ đồng, do đó khoản mục này năm 2009 giảm xuống gần một nửa, chỉ còn khoảng 22 tỷ đồng, và đến năm 2010, dự báo công ty sẽ hoàn nhập hoàn toàn khoản dự phòng này, đồng thời cũng giả định rằng công ty không còn thua lỗ trong đầu tư chứng khoán nữa, chính vì vậy, khoản mục “Dự phòng giảm giá đầu tư tài chỉnh” từ năm 2010 trở đi là ở mức 0. Bước 8: Dự phóng các khoản đầu tư dài hạn khác bằng cách lấy trung bình di động. Lưu ý, trong khoản mục này có “Tài sản thuế hoãn lại”, đây chính là tích lũy thuế TNDN mà BHS đã đóng vượt mức cho cơ quan thuế (so với số thuế tính theo luật kế toán), do đó, giả định rằng cuối các năm từ 2009 trở đi, công ty sẽ được hoàn lại số thuế này mỗi năm là 1/5 giá trị. => Đến đây, ta đã dự phóng được tổng tài sản dài hạn. Bước 9: Dự phóng vốn chủ sở hữu. Nguồn vốn chủ sở hữu được giả định là ổn định và không thay đổi trong suốt giai đoạn 2009 - 2013. Riêng phần “Lợi nhuận sau thuế chưa chia”, ta sẽ tính nó bằng công thức sau: Lợi nhuận chưa chia năm nay=Lợi nhuận chưa chia năm trước+Thu nhập ròng năm nay x Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại Bước 10: Tính nguồn kinh phí và quỹ khác bằng cách lấy con số trung bình di động trong 5 năm. => Tổng hợp bước 9 và bước 10, ta dự phóng được nguồn vốn chủ sở hữu. Bước 11: Dự phóng tổng tài sản. Cần giả định một điều rằng công ty đường Biên Hòa sẽ cố gắng duy trì cấu trúc vốn hiện nay cho đến tương lai với 55% vốn chủ sở hữu và 45% nợ. Ta đã dự phóng được con số vốn chủ sở hữu qua 2 bước 9 và 10, do đó, ta dễ dàng dự phóng được giá trị tổng tài sản: Giá trị tổng tài sản=Vốn cổ phần55% Bước 12: Dự phóng nợ dài hạn. Ta cũng giả định rằng BHS sẽ duy trì mức nợ dài hạn ở tỷ lệ 26% tổng tài sản cho các năm sau đó. Bước 13: Dự phóng nợ ngắn hạn = Tổng tài sản - Vốn chủ sở hữu - Nợ dài hạn. Các khoản mục trong nợ dài hạn sẽ được dự phóng bằng cách lấy các vòng quay khoản phải trả với doanh thu và trung bình di động trong 5 năm. Bước 14: Dự phóng khoản mục tiền mặt: Tiền mặt=Tổng tài sản-Tài sản dài hạn-Các tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt (Các khoản mục tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt đã được dự phóng ở cuối bước 3) Sau khi đã làm lần lượt xong các bước trên, chúng ta sẽ dự phóng thành công bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần đường Biên Hòa. DỰ PHÓNG CHI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN Mã số 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 372,867,265,086 463,734,899,122 574,310,751,295 701,480,998,653 830,157,593,637 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 12,100,064,181 17,114,184,879 43,585,022,159 91,515,955,450 159,955,285,934 1. Tiền 111 12,100,064,181 17,114,184,879 43,585,022,159 91,515,955,450 159,955,285,934 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - - - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - - - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - - - - 2. Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn 129 - - - - - III. Các khoản phải thu 130 147,938,128,715 182,860,186,462 216,993,506,232 249,395,162,409 274,089,438,865 1. Phải thu khách hàng 131 65,159,260,219 80,797,482,672 96,149,004,380 110,571,355,037 121,628,490,540 2. Trả trước cho người bán 132 80,558,272,843 99,892,258,326 118,871,787,408 136,702,555,519 150,372,811,071 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - - - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 - - - - - 5. Các khoản phải thu khác 135 2,327,996,789 2,277,846,601 2,080,115,582 2,228,652,991 2,195,538,391 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (107,401,137) (107,401,137) (107,401,137) (107,401,137) (107,401,137) IV. Hàng tồn kho 140 211,463,935,112 262,215,279,539 312,036,182,652 358,841,610,049 394,725,771,054 1. Hàng tồn kho 141 211,463,935,112 262,215,279,539 312,036,182,652 358,841,610,049 394,725,771,054 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - - - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,365,137,078 1,545,248,242 1,696,040,252 1,728,270,745 1,387,097,783 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - - - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1,089,805,419 1,293,304,010 1,393,707,174 1,448,501,151 1,136,762,271 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - - - - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 275,331,658 251,944,232 302,333,078 279,769,594 250,335,512 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 327,546,974,299 349,351,587,959 351,106,745,407 343,873,629,658 328,210,503,318 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 17,910,305,872 14,979,240,364 15,871,206,346 16,253,584,194 15,701,343,635 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - - - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - - - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - - - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 17,910,305,872 14,979,240,364 15,871,206,346 16,253,584,194 15,701,343,635 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - - - - II. Tài sản cố định 220 276,437,206,401 266,124,122,160 259,243,870,989 256,635,473,793 242,904,084,142 1. Tài sản cố định hữu hình 221 232,333,418,166 213,266,579,600 196,720,391,371 181,910,798,557 167,282,758,900 Nguyên giá 222 480,000,000,000 506,533,161,434 538,107,623,541 574,418,254,963 614,359,949,528 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (247,666,581,834) (293,266,581,834) (341,387,232,170) (392,507,456,406) (447,077,190,628) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - - - Nguyên giá 225 - - - - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - - - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 9,931,339,773 12,198,350,333 14,785,124,423 17,577,521,762 20,354,973,771 Nguyên giá 228 13,666,411,442 17,340,683,518 21,713,067,288 26,741,308,624 32,272,374,093 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (3,735,071,669) (5,142,333,184) (6,927,942,865) (9,163,786,862) (11,917,400,322) 4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang 230 34,172,448,461 40,659,192,226 47,738,355,195 57,147,153,474 55,266,351,471 III. Bất động sản đầu tư 240 - - - - - Nguyên giá 241 - - - - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - - - - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 28,044,484,136 64,240,113,333 73,063,484,444 69,101,199,259 68,801,599,012 1. Đầu tư vào công ty con 251 - 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 20,000,000,000 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - - - - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 50,000,000,000 44,240,113,333 53,063,484,444 49,101,199,259 48,801,599,012 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 (21,955,515,864) - - - - V. Đầu tư dài hạn khác 260 5,154,977,890 4,008,112,101 2,928,183,628 1,883,372,412 803,476,529 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 860,191,564 787,022,357 780,790,464 809,675,830 803,476,529 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 4,294,786,326 3,221,089,745 2,147,393,163 1,073,696,582 - 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - - - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 700,414,239,385 813,086,487,082 925,417,496,701 1,045,354,628,311 1,158,368,096,955 NGUỒN VỐN Mã số 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F A. NỢ PHẢI TRẢ 300 315,186,407,723 365,888,919,187 416,437,873,515 470,409,582,740 521,265,643,630 I. Nợ ngắn hạn 310 132,723,416,688 154,105,383,818 175,469,516,102 198,253,692,083 219,724,980,149 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 92,034,158,382 83,263,808,858 69,429,356,052 75,546,961,083 78,507,514,341 2. Phải trả người bán 312 26,805,287,549 33,238,556,561 39,553,882,308 45,486,964,654 50,035,661,120 3. Người mua trả tiền trước 313 4,389,274,017 5,442,699,781 6,476,812,740 7,448,334,651 8,193,168,116 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 314 1,234,602,163 762,306,793 883,032,793 959,980,583 868,440,056 5. Phải trả người lao động 315 4,812,266,728 5,304,809,460 5,463,184,755 5,303,532,071 5,753,530,509 6. Chi phí phải trả 316 2,910,307,698 2,657,787,824 2,325,500,280 2,367,800,582 2,193,799,414 7. Phải trả nội bộ 317 - - - - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 318 - - - - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 537,520,151 23,435,414,541 51,337,747,174 61,140,118,459 74,172,866,593 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - - - - II. Nợ dài hạn 330 182,462,991,036 211,783,535,368 240,968,357,414 272,155,890,657 301,540,663,481 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - - - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - - - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - - - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 182,107,702,240 211,402,486,641 240,608,549,142 271,792,203,361 301,175,705,208 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - - - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 355,288,795 381,048,727 359,808,272 363,687,296 364,958,273 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - - - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 385,227,831,662 447,197,567,895 508,979,623,186 574,945,045,571 637,102,453,325 I. Vốn chủ sở hữu 410 383,886,584,836 445,525,540,802 507,455,448,935 573,229,515,026 635,817,794,741 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 185,316,200,000 185,316,200,000 185,316,200,000 185,316,200,000 185,316,200,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 154,476,840,000 154,476,840,000 154,476,840,000 154,476,840,000 154,476,840,000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - - - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 - - - - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - - - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - - - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 27,632,282,412 27,632,282,412 27,632,282,412 27,632,282,412 27,632,282,412 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 6,910,585,120 6,910,585,120 6,910,585,120 6,910,585,120 6,910,585,120 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - - - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 9,550,677,304 71,189,633,270 133,119,541,403 198,893,607,494 261,481,887,209 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - - - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1,341,246,826 1,672,027,093 1,524,174,250 1,715,530,545 1,284,658,585 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 1,341,246,826 1,672,027,093 1,524,174,250 1,715,530,545 1,284,658,585 2. Nguồn kinh phí 432 - - - - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - - - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 700,414,239,385 813,086,487,082 925,417,496,701 1,045,354,628,311 1,158,368,096,955 5.3. Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cần phải nói rằng dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai dài hạn là một việc làm không khả thi, vì độ chính xác của một báo cáo dòng tiền trong 5 năm tới là rất thấp. Ngoài ra, ta cũng nhận thấy một điều rằng, việc dự phóng bảng cân đối kế toán cũng được xem như là dự phóng lưu chuyển tiền mặt trong dài hạn, vì tài khoản tiền mặt trong bảng cân đối kế toán là phần cuối cùng của quá trình dự phóng. Không chỉ vậy, báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty cổ phần đường Biên Hòa được thực hiện theo phướng pháp trực tiếp và từng khoản mục trong bảng báo cáo này không được trình bày chi tiết trong báo cáo thuyết minh. Chính vì vậy, thật khó để dự phóng nó nếu không phải là người hiểu rõ về hoạt động của công ty. Chính vì những lý do đó, chúng tôi không tiến hành dự phóng lưu chuyển tiền tệ. Tuy nhiên, những gì đã dự phóng được trong bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt động kinh doanh cũng đã giúp chúng ta tiến đến bước cuối cùng của việc phân tích một công ty: định giá doanh nghiệp. PHẦN 6: ĐỊNH GIÁ CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA (Thực hiện: TRẦN NGỌC THIỆN) Sẽ có 5 phương pháp được sử dụng để tiến hành định giá CTCP đường Biên Hòa: Phương pháp dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) Phương pháp dòng tiền tự do của vốn chủ sở hữu (FCFE) Phương pháp thu nhập còn lại Phương pháp P/E Phương pháp P/BV Ở mỗi phương pháp đều có ưu nhược điểm riêng, do đó, giá trị cuối cùng sẽ được tính toán bằng cách sử dụng giá trị trung bình có trọng số, với tỷ lệ trọng số từng phương pháp sẽ là: Tỷ trọng FCFF 30% FCFE 30% Thu nhập giữ lại 20% P/E 10% P/BV 10% Tổng cộng 100% 6.1. Định giá bằng phương pháp FCFF Theo tính toán trong quá khứ và ước lượng cho đến tương lai, chúng tôi tính toán được WACC của BHS là 15.84%. Chi phí Tỷ trọng Nợ dài hạn 7% 32% Vốn chủ sở hữu 20% 68% WACC 15.84% Tiếp đó, chúng tôi tiến hành tính toán dòng tiền tự do FCFF. PHƯƠNG PHÁP FCFF (đv: triệu VND) 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Lợi nhuận sau thuế (*) 86,252 102,969 123,859 131,548 125,177 Cộng: Khấu hao TSCĐ hữu hình và vô hình 37,972 47,007 49,906 53,356 57,323 Cộng: Lãi vay x (1-Thuế) 14,944 17,944 19,288 18,649 18,435 Trừ: Tăng lên của tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt 102,572 85,853 84,105 79,239 60,237 Cộng: Tăng lên của nợ ngắn hạn 21,823 21,381 21,364 22,784 21,471 Trừ: Tăng lên của nguyên giá TSCĐ hữu hình vô hình và xây dựng cở bản dở dang 32,416 36,694 43,026 50,748 43,592 Dòng tiền tư do của doanh nghiệp (FCFF) 26,003 66,755 87,287 96,350 118,577 (*) Lợi nhuận sau thuế của 2009 và 2010 đã được điều chỉnh. Lý do là ở năm 2008, BHS đã trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán gần 43 tỷ đồng, đến năm 2009 và 2010, khoản trích lập này được dự đoán là sẽ hoàn trả lại (năm 2009: 21 tỷ và năm 2010: 22 tỷ), chúng sẽ làm tăng lợi nhuận sau thuế của công ty, do đó chúng sẽ được trừ ra các khoản hoàn trả này với: Giá trị trừ ra = Khoản hoàn trả x (1-Thuế) (Đv: triệu VND) 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Giá trị chiết khấu các năm 26,003 57,627 65,048 61,983 65,851 Giá trị chiết khấu dòng tiền năm 2014 trở đi (g = 6%) 709,374 Giá trị doanh nghiệp thời điểm cuối năm 2009 985,887,840,560 Số lượng cổ phần 18,531,620 Giá trị của 1 cổ phần 53,200 6.2. Định giá bằng phương pháp FCFE Dựa trên ước lượng đã cho trước đó, chi phí sử dụng vốn cổ phần là 20%. PHƯƠNG PHÁP FCFE (Đv: triệu VND) 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Lợi nhuận sau thuế (*) 86,252 102,969 123,860 131,548 125,176 Cộng: Khấu hao TSCĐ hữu hình và vô hình 37,972 47,007 49,906 53,356 57,323 Trừ: Tăng lên của tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt 102,573 85,854 84,105 79,239 60,237 Trừ: Tăng lên của nguyên giá TSCĐ hữu hình vô hình và xây dựng cở bản dở dang 32,416 36,694 43,026 50,747 43,591 Dòng tiền tư do của vốn chủ sở hữu (FCFE) -10,765 27,429 46,635 54,917 78,671 (*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1) (Đv: triệu VND) 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Giá trị chiết khấu các năm (r = 20%) -10,764 22,857 32,385 31,781 37,939 Giá trị chiết khấu dòng tiền năm 2014 trở đi (g = 6%) 287,254 Giá trị doanh nghiệp của vốn chủ sở hữu cuối năm 2009 401,451,836,187 Số lương cổ phần 18,531,620 Giá trị của 1 cổ phần 21,663 6.3. Định giá bằng phương pháp thu nhập giữ lại Phương pháp thu nhập giữ lại sẽ vẫn tiếp tục lấy chi phí sử dụng vốn là 20%. PHƯƠNG PHÁP THU NHẬP GIỮ LẠI 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Lợi nhuận sau thuế (*) 86,252,317,304 102,969,059,758 123,859,816,266 131,548,132,181 125,176,559,429 Trừ: Chia trả cho giá trị số sách (**) 67,958,608,000 67,958,608,000 67,958,608,000 67,958,608,000 67,958,608,000 Bằng: Thu nhập còn lại 18,293,709,304 35,010,451,758 55,901,208,266 63,589,524,181 57,217,951,429 (*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1) (**) Chỉ trả cho giá trị sổ sách = (Vốn chủ sở hữu + Thặng dư vốn)x20% = 399,793,040,000 x 20% Chiết khấu thu nhập còn lại: (Đv: triệu VND) 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F Chiết khấu thu nhập còn lại các năm về thời điểm cuối năm 2009 18,294 29,175 38,820 36,799 27,594 Chiết khấu thu nhập còn lại từ năm 2014 trở đi về thời điểm cuối năm 2009 (g = 6%) 208,922 Giá trị sổ sách của vốn cổ phần cuối năm 2009 339,793 Giá trị của doanh nghiệp vào cuối năm 2009 theo phương pháp thu nhập còn lại: Giá trị doanh nghiệp cuối năm 2009 699,397,905,380 Số lượng cổ phần 18,531,620 Giá trị của 1 cổ phần 37,741 6.4. Định giá bằng phương pháp P/E Chúng tôi sẽ lấy P/E trung bình của 4 công ty thuộc ngành mía đường ở thời điểm hiện tại và giả định rằng trong tương lai, P/E của BHS sẽ tiến về mức P/E trung bình ngành. P/E BHS 12.140 LSS 11.350 SBT 21.320 SEC 7.090 P/E trung bình ngành 12.975 PHƯƠNG PHÁP P/E 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F EPS 4,654 5,556 6,684 7,099 6,755 P/E trung bình ngành 12.975 12.975 12.975 12.975 12.975 Giá của 1 cổ phần 60,390 72,094 86,721 92,104 87,643 (*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1) Giá trị trung bình của 1 cổ phần theo P/E 79,790 Theo phương pháp P/E, giá trị của 1 cổ phần BHS là 79,790 đồng. 6.5. Định giá bằng phương pháp P/BV Chúng tôi cũng tiến hành lấy P/BV trung bình ngành như cách đã tiến hành ở phương pháp P/BV. P/BV BHS 1.6 LSS 2.1 SBT 1.1 SEC 2.0 P/BV trung bình ngành 1.7 PHƯƠNG PHÁP P/BV 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F BV 20,715 24,041 27,383 30,933 34,310 P/BV trung bình ngành 1.7 1.7 1.7 1.7 1.7 Giá của 1 cổ phần 35,216 40,870 46,551 52,585 58,327 Giá trị trung bình của 1 cổ phần theo P/BV 46,710 Giá trị của một cổ phần theo phương pháp P/BV là 46,710 đồng. 6.6. Giá trị cuối cùng của công ty cổ phần đường Biên Hòa Như đã nói ở lúc đầu của phần 6 này, chúng tôi sẽ định giá trị của BHS bằng các tính toán trung bình gia quyền có trọng số. Giá cổ phần Tỷ trọng Bình quân gia quyền FCFF 53,200 30% 15,960 FCFE 21,663 30% 6,499 Thu nhập giữ lại 37,741 20% 7,548 P/E 79,790 10% 7,979 P/BV 46,710 10% 4,671 Giá bình quân 100% 42,657 Cuối cùng, sau khi đã tính toán xong, giá trị của 1 cổ phần BHS được chúng tôi định giá là 42,657 đồng. Ở thời điểm hiện tại, giá của 1 cổ phần BHS là 35,200 đồng (15/01/2010). Do đó, chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư đang nắm giữ BHS hãy bắt đầu bán cổ phiếu này khi giá tăng lên gần đến 42,000 đồng. Theo chúng tôi, BHS là một công ty khá tốt, tuy nhiên, với việc sử dụng đòn bẩy tài chính khá cao, cùng với đó là việc dùng tiền đầu tư quá nhiều vào thị trường chứng khoán, đã khiến cho lợi nhuận của BHS biến động khá thất thường. Do đó, đầu tư vào BHS có thể nói là một hình thức đầu tư mạo hiểm cao. PHỤ LỤC A. Các chỉ số tài chính của CTCP Đường Biên Hòa 2004 2005 2006 2007 2008 3 quý đầu 2009 CHỈ TIÊU TĂNG TRƯỞNG Doanh thu - 11.81% 41.70% -16.28% 23.19% -16.89% Lợi nhuận gộp - 18.32% 24.90% -22.33% -34.18% 103.37% Lợi nhuận ròng - 96.29% 39.42% 13.10% -180.69% N/A Tổng tài sản - -4.88% 17.95% 13.50% -10.59% 19.94% Vốn chủ sở hữu - 72.50% 218.70% 7.49% -12.92% 23.67% CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ Lợi nhuận gộp biên 13.78% 14.58% 12.85% 11.92% 6.37% 15.59% EBIT biên 9.50% 10.79% 10.23% 10.46% -1.95% 14.33% Lợi nhuận trước thuế biên 3.88% 6.90% 6.73% 8.36% -5.46% 12.42% Lợi nhuận ròng biên 3.58% 6.29% 6.19% 8.36% -5.48% 11.96% ROA 8.36% 10.43% 13.26% 10.65% -2.46% 13.70% ROCE 34.51% 38.78% 20.40% 14.61% -12.16% 21.21% PHÂN TÍCH DUPONT Lợi nhuận trên doanh thu điều chỉnh (1) 3.58% 6.29% 6.19% 8.36% -5.48% 11.96% Hiệu suất sử dụng tài sản (2) 95.18% 105.42% 140.60% 101.87% 124.62% 99.76% Đòn bẩy (3) 1011.89% 584.78% 234.41% 171.49% 178.18% 177.68% ROCE = (1) x (2) x (3) 34.51% 38.78% 20.40% 14.61% -12.16% 21.21% CHỈ TIÊU QUẢN LÝ Số ngày phải thu 83.9 80.9 40.6 52.5 42.0 - Số ngày tồn kho 84.4 50.0 35.3 50.1 81.6 - Số ngày phải trả 66.1 35.4 10.8 12.5 11.8 - Vòng quay tổng tài sản 0.9 1.1 1.3 1.0 1.3 - HỆ SỐ THANH TOÁN Hệ số thanh toán hiện hành 0.8 1.0 4.4 3.5 2.5 2.2 Hệ số thanh toán nhanh 0.5 0.7 3.6 2.8 1.0 1.4 Hệ số thanh toán tiền mặt 0.0 0.2 0.4 0.1 0.2 0.4 CHỈ TIÊU TRÊN CỔ PHẦN P/E N/A N/A 11.4 15.3 -6.8 7.3 P/BV N/A N/A 4.9 5.0 0.6 1.6 EPS (VND) 2,139 4,199 4,305 3,235 -2,446 4,239 Doanh thu/CP (VND/CP) 59,697 66,748 69,550 38,686 44,656 35,429 Giá trị sổ sách (VND/CP) 10,000 10,000 28,730 19,480 19,205 18,334 Giá trị thị trường (VND/CP) N/A N/A 49,000 49,500 16,700 31,100 B. Đồ thị tương quan giữa BHS VÀ INDEX (01/2007 - 12/2009) C. Bảng cân đối kế toán (2004 - 3 quý đầu 2009) TÀI SẢN Mã số 2004 2005 2006 2007 2008 3 quý đầu 2009 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 216,207,772,845 224,451,910,004 329,832,132,342 362,064,537,901 277,753,890,802 345,979,202,815 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 8,278,186,740 40,467,531,580 31,648,710,866 12,831,231,768 19,559,334,401 64,076,835,510 1. Tiền 111 8,278,186,740 40,467,531,580 31,648,710,866 12,831,231,768 19,559,334,401 44,076,835,510 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - - - - 20,000,000,000 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 147,000,000,000 175,900,010,000 1,372,000,000 - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 147,000,000,000 175,900,010,000 2,788,816,500 - 2. Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn 129 - - - - (1,416,816,500) - III. Các khoản phải thu 130 111,113,668,924 119,877,385,564 85,136,033,431 92,279,913,633 90,907,280,995 159,605,810,335 1. Phải thu khách hàng 131 52,708,507,776 29,854,098,846 37,863,068,655 32,456,092,339 46,686,058,687 53,662,400,959 2. Trả trước cho người bán 132 33,384,689,713 83,142,587,489 46,318,846,569 60,899,059,319 42,694,120,090 104,125,508,968 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - - - - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 - - - - - - 5. Các khoản phải thu khác 135 25,920,411,226 8,775,593,612 2,478,447,353 2,871,039,660 1,634,503,355 1,919,869,071 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (899,939,790) (1,894,894,383) (1,524,329,146) (3,946,277,685) (107,401,137) (101,968,663) IV. Hàng tồn kho 140 96,351,335,925 63,315,704,667 64,512,500,257 77,619,246,948 165,314,482,806 116,125,158,064 1. Hàng tồn kho 141 96,351,335,925 63,315,704,667 65,138,974,803 77,619,246,948 165,314,482,806 116,125,158,064 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - (626,474,546) - - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 464,581,255 791,288,193 1,534,887,788 3,434,135,552 600,792,600 6,171,398,906 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - - - - - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 72,312,463 791,288,193 1,119,737,288 3,007,195,552 458,493,600 599,305,306 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - - - - - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 392,268,792 - 415,150,500 426,940,000 142,299,000 5,572,093,600 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 309,515,305,050 275,591,032,619 259,948,841,700 307,361,810,952 320,771,433,473 371,876,719,130 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 26,703,502,395 12,303,342,420 14,724,072,801 29,899,252,699 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - - - - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - - - - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - - - - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 26,703,502,395 12,303,342,420 21,629,425,602 40,017,563,027 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - - - (6,905,352,801) (10,118,310,328) II. Tài sản cố định 220 299,308,109,449 273,546,410,801 231,238,635,669 276,447,796,197 281,992,953,232 283,844,858,135 1. Tài sản cố định hữu hình 221 294,712,349,321 264,639,286,595 227,310,576,596 204,093,392,705 177,307,986,077 246,258,881,443 Nguyên giá 222 350,719,924,773 352,950,323,155 368,119,603,751 380,452,486,400 388,104,628,229 472,434,560,238 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (56,007,575,452) (88,311,036,560) (140,809,027,155) (176,359,093,695) (210,796,642,152) (226,175,678,795) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - - - - Nguyên giá 225 - - - - - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - - - - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 2,857,030,492 3,643,746,822 3,233,695,273 5,803,240,000 8,070,359,159 7,790,367,234 Nguyên giá 228 3,422,234,226 4,588,065,800 4,588,065,800 7,672,212,800 10,703,288,800 10,703,288,800 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (565,203,734) (944,318,978) (1,354,370,527) (1,868,972,800) (2,632,929,641) (2,912,921,566) 4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang 230 1,738,729,636 5,263,377,383 694,363,800 66,551,163,492 96,614,607,996 29,795,609,458 III. Bất động sản đầu tư 240 - - - - - - Nguyên giá 241 - - - - - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - - - - - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 8,981,158,000 1,226,400,000 1,370,340,000 17,770,000,000 22,020,400,000 37,690,000,000 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - - - - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - - - - - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 8,981,158,000 1,226,400,000 1,370,340,000 17,770,000,000 64,950,340,000 59,645,515,864 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - - - - (42,929,940,000) (21,955,515,864) V. Đầu tư dài hạn khác 260 1,226,037,601 818,181,818 636,363,636 840,672,335 2,034,007,440 20,442,608,296 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 1,226,037,601 818,181,818 636,363,636 840,672,335 779,702,430 15,074,125,388 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - - - 1,254,305,010 5,368,482,908 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - - - - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 525,723,077,895 500,042,942,622 589,780,974,042 669,426,348,853 598,525,324,275 717,855,921,945 NGUỒN VỐN Mã số 2004 2005 2006 2007 2008 3 quý đầu 2009 A. NỢ PHẢI TRẢ 300 461,351,666,158 389,003,486,273 235,902,963,783 289,042,944,038 267,295,255,045 308,226,957,692 I. Nợ ngắn hạn 310 256,597,395,089 218,867,141,469 74,510,648,040 103,053,297,752 110,900,388,577 158,961,780,006 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 135,885,906,001 152,436,072,888 38,841,330,895 60,744,194,793 72,263,287,332 97,461,571,164 2. Phải trả người bán 312 52,686,766,363 36,598,442,025 12,282,082,644 16,086,623,167 20,590,902,772 7,399,727,701 3. Người mua trả tiền trước 313 22,776,907,468 8,243,566,941 7,478,661,543 3,303,659,882 3,250,343,520 911,903,533 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 314 15,896,907,775 6,562,663,824 2,651,488,273 400,128,791 652,189,424 14,012,788,132 5. Phải trả người lao động 315 2,349,553,066 4,512,932,988 6,261,448,173 3,053,539,881 7,883,859,531 9,318,317,365 6. Chi phí phải trả 316 4,172,907,070 4,319,225,541 2,113,998,773 3,237,806,419 707,600,687 13,929,163,154 7. Phải trả nội bộ 317 - - - - - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 318 - - - - - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 22,828,447,347 6,194,237,262 4,880,637,289 16,227,344,819 5,552,205,311 15,928,308,957 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - - - - - II. Nợ dài hạn 330 204,754,271,069 170,136,344,804 161,392,315,743 185,989,646,286 156,394,866,468 149,265,177,686 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - - - - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - - - - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - - - - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 204,754,271,069 170,136,344,804 161,140,066,675 185,523,635,736 156,050,574,295 148,906,574,295 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - - - - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 252,249,068 466,010,550 344,292,173 358,603,391 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - - - - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 64,371,411,736 111,039,456,349 353,878,010,259 380,383,404,815 331,230,069,230 409,628,964,253 I. Vốn chủ sở hữu 410 64,684,066,244 108,628,165,045 353,310,617,483 376,513,514,467 331,059,755,021 409,622,789,275 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 81,000,000,000 81,000,000,000 162,000,000,000 168,477,270,000 185,316,200,000 185,316,200,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 154,476,840,000 154,476,840,000 154,476,840,000 154,476,840,000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - - - - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 - - - - - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - - - - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 (1,329,880,000) - - - - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 1,510,760,853 13,668,306,022 667,236,903 13,309,353,903 27,632,282,412 27,632,282,412 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - 2,490,928,142 2,490,928,142 4,624,872,142 6,910,585,120 6,910,585,120 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - - - - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 (16,496,814,609) 11,468,930,881 33,675,612,438 35,625,178,422 (43,276,152,511) 35,286,881,743 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - - - - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (312,654,508) 2,411,291,304 567,392,776 3,869,890,348 170,314,209 6,174,979 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 (312,654,508) 2,411,291,304 567,392,776 3,869,890,348 170,314,209 6,174,979 2. Nguồn kinh phí 432 - - - - - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - - - - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 525,723,077,895 500,042,942,622 589,780,974,042 669,426,348,853 598,525,324,275 717,855,921,945 D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2004 - 3 quý đầu 2009) Chỉ tiêu Mã số 2004 2005 2006 2007 2008 3 quý đầu 2009 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 485,789,779,463 543,334,890,619 767,947,391,616 643,350,915,260 792,244,683,092 657,738,454,346 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 2,245,833,069 2,678,606,541 1,823,644,125 1,971,494,324 2,157,134,428 1,126,569,241 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 483,543,946,394 540,656,284,078 766,123,747,491 641,379,420,936 790,087,548,664 656,611,885,105 4. Giá vốn hàng bán 11 416,929,771,728 461,841,455,950 667,687,246,927 564,926,925,597 739,766,891,206 554,272,829,754 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 66,614,174,666 78,814,828,128 98,436,500,564 76,452,495,339 50,320,657,458 102,339,055,351 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5,634,035,638 4,605,909,724 9,995,736,690 22,166,229,004 17,506,780,172 5,889,980,135 7. Chi phí tài chính 22 27,218,409,502 22,000,954,082 26,868,494,576 13,528,678,101 72,446,085,317 (6,974,011,199) Trong đó: Chi phí lãi vay 23 27,164,636,883 21,048,271,305 26,854,035,732 13,449,769,635 27,695,961,987 12,570,352,867 8. Chi phí bán hàng 24 14,242,829,178 13,066,280,493 15,230,082,539 14,635,902,024 19,234,870,317 13,793,857,190 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 8,853,468,908 12,457,272,632 13,777,246,262 17,034,101,492 19,649,039,230 20,065,241,885 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24 - 25) 30 21,933,502,716 35,896,230,645 52,556,413,877 53,420,133,762 (43,502,557,234) 81,343,947,611 11. Thu nhập khác 31 1,300,876,269 3,756,562,274 237,196,011 651,953,283 575,752,495 220,398,582 12. Chi phí khác 32 4,477,610,922 2,367,089,575 1,265,832,195 439,060,304 184,747,140 31,045,455 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (3,176,734,653) 1,389,472,699 (1,028,636,184) 212,892,979 381,005,355 189,353,127 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 18,756,768,063 37,285,703,344 51,527,777,693 53,633,026,705 (43,121,551,879) 81,533,300,738 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1,428,528,740 3,272,298,893 4,106,340,376 1,408,905,642 7,084,444,383 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (1,254,305,010) (4,114,177,898) 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 17,328,239,323 34,013,404,450 47,421,437,317 53,633,026,705 (43,276,152,511) 78,563,034,253 Trong đó: Tổng số cổ phiếu 11,015,433 16,578,988 17,692,622 18,533,389 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 4,305 3,235 (2,446) 4,239 E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (2004 - 3 quý đầu 2009) Mã số 2004 2005 2006 2007 2008 3 quý đầu 2009 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TƯ HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT KINH DOANH 1. Tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ và kinh doanh khác 01 512,580,431,138 517,430,537,184 776,989,775,490 682,305,191,514 815,255,681,331 681,815,696,082 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ 02 (460,801,474,025) (321,715,808,804) (514,753,039,110) (532,195,805,030) (746,863,386,735) (492,160,971,004) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (16,022,586,235) (17,899,673,628) (21,424,736,274) (28,571,754,728) (29,822,209,268) (27,837,175,593) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (21,313,351,490) (19,767,513,031) (26,716,898,904) (12,538,671,771) (27,695,955,503) (10,675,335,552) 5. Tiền chi nộp thuế TNDN 05 (811,201,671) (7,491,469,410) (504,496,928) (1,408,905,642) (4,611,280,710) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 289,083,001,636 564,149,655,209 1,760,031,267,122 1,577,080,048,941 1,828,021,898,286 1,280,482,360,887 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (329,009,872,086) (630,119,052,187) (1,814,503,795,943) (1,743,033,837,354) (1,824,329,636,581) (1,339,849,033,025) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Sản xuất kinh doanh 20 (25,483,851,062) 91,266,943,072 152,131,102,971 (57,459,325,356) 13,157,485,888 87,164,261,085 II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1. Tiền chi để mua sắp, xây dựng TSCĐ và các loại tài sản dài hạn khác 21 (1,515,970,819) (257,421,000) (304,317,215) (21,563,989,409) (11,653,593,600) (7,119,369,076) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các loại tài sản dài hạn khác 22 1,106,538,094 3,820,950,000 231,327,750 660,782,200 309,131,906 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (38,685,765,578) (61,617,792,487) (61,148,810,030) (43,536,434,704) (41,414,029,135) (85,178,153,400) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 34,859,206,940 63,747,569,596 73,574,201,166 53,961,073,387 4,751,325,822 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (832,440,000) (143,900,000) (17,600,000,000) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 5,228,775,006 1,200,340,000 3,066,600,000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2,426,427,723 1,544,468,959 1,533,118,287 22,185,785,846 10,497,659,688 1,927,492,763 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Đầu tư 30 (32,272,435,565) (21,650,587,588) 3,914,988,388 14,920,685,099 11,700,242,246 (82,552,103,891) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn và dài hạn đã nhận được 33 467,202,538,181 328,745,336,096 444,019,937,358 243,043,387,200 452,936,409,150 341,869,372,875 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (418,840,701,791) (358,072,598,667) (592,684,849,431) (196,756,954,241) (470,847,386,551) (324,011,976,973) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chử sở hữu 36 (2,591,820,000) (8,100,000,000) (16,200,000,000) (22,565,271,800) (218,648,100) (8,592,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Tài chính 40 45,770,016,390 (37,427,262,571) (164,864,912,073) 23,721,161,159 (18,129,625,100) 17,848,803,902 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (11,986,270,273) 32,189,092,913 (8,818,820,714) (18,817,479,098) 6,728,102,633 22,460,961,096 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 20,262,613,641 8,278,186,740 40,467,531,580 31,648,710,866 12,831,231,768 19,559,334,401 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 1,843,336 251,928 2,056,540,012 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 8,278,186,740 40,467,531,580 31,648,710,866 12,831,231,768 19,559,334,401 44,076,835,509 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại - GS.TS. Trần Ngọc Thơ. Phân Tích Tài Chính - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa & PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang. Mía Đường: Từ triển vọng về giá cả đến ngành công đường Việt Nam - MBA Nguyễn Thị Phương Thúy. Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006, 2007, 2008 và 3 quý đầu 2009 của CTCP Đường Biên Hòa. Báo cáo thường niên các năm 2007 và 2008 của CTCP Đường Biên Hòa. Bản cáo bạch của CTCP Đường Biên Hòa.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxPTTC CTCP Duong Bien Hoa.docx